Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm ITï –Informatics Technology Tests
NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VỀ TIN HỌC (IT)
(informatics Technogoly Tests – IT Tests)
CHƯƠNG 1
TIẾN VÀO THỜI ĐẠI KINH DOANH ĐIỆN TỬ –
MOVING TOWARD E-BUSINESS AS USUAL
1. Một người trong một doanh nghiệp hay trong một tổ chức chính phủ có nhiệm vụ
quản lý người khác hoặc làm việc như một chun gia (Ví dụ như trong những lĩnh
vực mại vụ, sản xuất, tư vấn và kế tốn) được gọi là:
a. Người quản lý
b. Người tư vấn doanh nghiệp
c. Chun gia kinh tế và quản lý
d. Người lãnh đạo nhóm (Team leader)
e. Nhóm làm việc (Work group)
2. Cơng ty máy tính Dell cho là sự thành cơng của họ là:
a. Họ có thể bỏ qua những trung gian và bán trực tiếp đến khách hàng
b. Họ chỉ bán máy tính cho những cá nhân mà khơng bán cho các cơng ty, doanh
nghiệp
c. Họ chỉ giao thương với những người trung gian mua bán máy ở một mức độ rất
hạn chế chỉ nhằm để tăng doanh thu
d. Họ khơng làm gì để thu hút khách hàng mua máy mà cứ để tiến trình đi theo sự
xắp xếp
e. Họ xây dựng tất cả những thành tố theo cách loại bỏ đi những tiến trình tốn nhiều
thời gian
3. Những tiến trình kinh doanh cần thiết trong việc hợp tác và thực hiện bằng cách sử
dụng máy tính, những kỹ thuật thơng tin, và dữ liệu vi tính hóa được gọi là:
a. Thương mại điện tử (e-commerce)
b. Sự tự động
c. Thiết kế hệ thống thơng tin
d. Doanh nghiệp điện tử (e-business)
- 1
Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm ITï –Informatics Technology Tests
e. Tiếp thị rộng (mass marketing)
4. Một hệ thống sản xuất ra những sản phẩm cho những khách hàng bên trong hoặc bên
ngồi thơng qua những tiến trình kinh doanh thực hiện bởi những người tham gia với
sự trợ giúp của thơng tin và kỹ thuật được gọi là:
a. Những hệ thống máy tính
b. Hệ thống máy móc cơ khí
c. Hệ thống kinh doanh
d. Hệ thống làm việc
e. Thương mại điện tử (e-commerce)
5. Một hệ thống được gọi là hệ thống thơng tin nếu nó:
a. Có chức năng nhập, xử lý và xuất
b. Sử dụng những kỹ thuật thơng tin
c. Là một tổng thể có chứa đựng những phần có liên quan với nhau làm việc cho
một mục đích chung
d. Là một hệ thống làm việc có sử dụng những kỹ thuật thơng tin để giữ lại, lưu trữ,
tìm hoặc hiển thị thơng tin, và cũng theo cách này để cung cấp cho những hệ
thống làm việc khác
e. Là một nhóm những thành tố hoạt động một cách độc lập
6. của hệ thống được định nghĩa là cái gì bên trong và cái gì bên ngồi của hệ thống đó.
a. Mơi trường
b. Việc nhập vào
c. Mục đích
d. Việc xuất ra
e. Ranh giới
7. của hệ thống là lý do cho những điểm tồn tại và tham khảo của nó giúp cho sự thành
cơng của việc đo lường.
a. Mục đích
b. Mục tiêu
c. Mơi trường
d. Tính khách quan
e. Thiết kế
- 2
Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm ITï –Informatics Technology Tests
8. Một nhóm có quan hệ với nhau về những bước đi hoặc những hoạt động mà ở đó mọi
người sử dụng những thơng tin để tạo ra những giá trị cho người sử dụng và khách
hàng của mình được gọi là:
a. Khu vực chức năng
b. Tiến trình phụ
c. Tiến trình kinh doanh
d. Giá trị gia tăng
e. Mơi trường
9. Những bước hồn tồn xác định là một phần của tiến trình được gọi là:
a. Tiến trình
b. Hệ thống phụ
c. Hệ thống
d. Tiến trình phụ
e. Bước nhập
10.Với máy tính Dell, sự khác nhau giữa những giá trị thành phần và giá trị của máy bộ
được gọi là:
a. Lợi thế cạnh tranh
b. Ngăn giá cả
c. Lợi nhuận
d. Thương mại tăng nhanh
e. Giá trị gia tăng
11.Những hoạt động nào dưới đây khơng xuất hiện ở mọi lĩnh vực trong một tổ chức?
a. Phân tích dữ liệu
b. Cung cấp thơng tin phản hồi cho nhân viên
c. Sản xuất ra sản phẩm chế tạo
d. Thúc đẩy nhân viên
e. Kế hoạch làm việc được thực hiện
12.Chuỗi tiến trình mà một cơng ty sử dụng tạo ra giá trị cho khách hàng của mình là:
a. Chuỗi giá trị
b. Giá cả
c. Giá trị gia tăng
d. Xúc tiến thương mại
e. Hệ thống
- 3
Ngaõn haứng caõu hoỷi traộc nghieọm ITù Informatics Technology Tests
13. l nhng vic giao dch, hp tỏc v nhng hot ng ca hng húa gia nh cung cp
cho cụng ty v cụng ty.
a. Kinh nghim khỏch hng
b. Chui xớch cung cp
c. Chui giỏ tr
d. Giỏ tr gia tng
e. Phỏt trin sn phm
14.Nhng th h k thut mỏy tớnh u tiờn c s dng cho vic gỡ trc nht?
a. Phõn tớch d liu
b. Lu gi
c. Hin th hot ng
d. a, b, v c
e. b v c
15. l mt phn ca doanh nghip in t (e-business) m mt khỏch hng trc tip kinh
qua.
a. Thụng ip in t
b. Chui cung cp
c. Th in t
d. Chui giỏ tr
e. Thng mi in t
16.Khi mt doanh nghip s dng Internet nh l mt kờnh u tiờn bỏn sn phm
cho nhng doanh nghip khỏc, tin trỡnh ú c gi l:
a. B2B
b. B2C
c. B2D
d. B2E
e. C2B
17.Tin trỡnh s dng Internet bỏn sn phm cho khỏch hng c gi l:
a. Mi v trc tip (direct sales)
b. Tip th rng (Mass marketing)
c. Doanh nghip ti khỏch hng (Business-to-consumer B2C)
- 4
Ngaõn haứng caõu hoỷi traộc nghieọm ITù Informatics Technology Tests
d. Doanh nghip ti doanh nghip (Business-to-business B2B)
e. Doanh nghip in t (e-business)
18.õy l mt vớ d v mt dch v ti chớnh m nú cung cp nhng dch v thụng qua
trang Web?
a. Th trng ph Wall in t (E-Wallstreet)
b. Buy.com
c. Thng mi in t (E-trade)
d. eBay
e. Ariba
19.Tin trỡnh l hot ng mt h thng mi trong mt t chc, cụng ty c gi l:
a. Phõn tớch
b. Phỏt trin
c. Hot ng
d. Thi hnh
e. Bo qun
20.Thit b thụng tin khụng dõy cú kh nng h tr nhng mụ hỡnh lm vic mi c
gi l:
a. VCR
b. PDA
c. CD
d. CPU
e. FAX
21. cú kh nng truyn d liu gia nhng thit b in t ti nhng v trớ khỏc nhau.
a. S hi t (Convergence)
b. H thng m (Open systems)
c. Kh nng liờn kt, ghộp ni (Connectivity)
d. Thng mi in t (E-commerce)
e. Tin trỡnh s húa (Digitizing)
22.Khi nhng thnh t phn mm v phn cng cựng hot ng vi nhau to s thun
tin cựng vi giỏ c tng i, tin trỡnh ny c gi l:
a. H thng m (Open systems)
- 5
Ngaõn haứng caõu hoỷi traộc nghieọm ITù Informatics Technology Tests
b. Kh nng liờn kt, ghộp ni (Connectivity)
c. Hot ng a nng (Interoperability)
d. H thng úng (Closed systems)
e. Thụng tin (Communications)
23.Ngi mua phn cng v phn mm xỳc tin nhng hot ng hng v tiờu chun
cụng nghip xng ra:
a. Nhng h thng m (Open systems)
b. Hot ng a nng (Interoperability)
c. S hi t (Convergence)
d. Thụng tin (Communications)
e. Kh nng liờn kt, ghộp ni (Connectivity)
24.Nhng loi d liu phc tp c s dng trong cựng mt ng dng, tin trỡnh ú
c gi l:
a. X lý vn bn (Text processing)
b. GPS
c. Giao din (Interfacing)
d. a phng tin (Multimedia)
e. S húa (Digitizing)
25.H thng a phng tin c s dng cho:
a. Vn bn, hỡnh nh, õm thanh
b. Vn bn v hỡnh nh
c. Ch cho hỡnh nh
d. Hỡnh nh v õm thanh
e. m thanh v vn bn
26.Li Y2K tp trung vo:
a. PCs
b. Li phn cng (Hardware glitche)
c. Nm 2000 (Year 2000)
d. GPS
e. Nm 2001 (Year 2001)
27.Li Y2K cú liờn quan n:
- 6
Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm ITï –Informatics Technology Tests
a. Với nhiều hệ thống máy tính chỉ sử dụng hai chữ số để xác định năm
b. Những máy tính xử lý tháng trong một ngày
c. Những máy tính xử lý ngày mà sử dụng 2 chữ số
d. a, b, và c
e. Khơng câu nào đúng
28.Một trong những lý do mà lỗi Y2K cần đến phần lớn thời gian và nỗ lực là:
a. Thiếu những phần mềm tương thích
b. Chuỗi cung cấp khơng tích hợp
c. Phần cứng khơng còn hợp thời
d. Nhân sự khơng được huấn luyện
e. Máy tính chạy chậm
29.Những tiến bộ của hệ thống máy tính hiện tại được sản xuất là gì?
a. Kích thước nhỏ hơn
b. Tốc độ xử lý nhanh hơn
c. Câu a và b
d. Thay thế nhân viên
e. Lợi nhuận hợp tác lớn hơn
CHƯƠNG 2
HIỂU BIẾT VỀ HỆ THỐNG THEO CÁCH NHÌN CỦA DOANH NGHIỆP –
UNDERSTADING SYSTEMS FROM A BUSINESS VIEWPOINT
30. là một loạt các ý tưởng cho việc thiết lập q trình suy nghĩ về một việc
hay tình huống nào đó.
a. Hệ thống (System).
b. Hệ thống phụ (Subsystem).
c. Mơ hình (Model).
d. Khung làm việc (Framework).
e. Phương pháp (Method).
31.Một điển hình hữ ích của tình huống hay việc gì đó cụ thể,là:
a. Mơ hình.
b. Phương pháp.
- 7
Ngaõn haứng caõu hoỷi traộc nghieọm ITù Informatics Technology Tests
c. Khung lm vic.
d. H thng ph.
e. H thng.
32.Mt nhn mnh cỏc c trng ca tớnh chớnh xỏc v downplays (?) hay b
qua nhng c trng khỏc:
a. Khung ln vic (Framework).
b. H thng.
c. Phng phỏp.
d. Mụ hỡnh.
e. H thng ph.
33. l thnh phn ca mt h thng.
a. H thng cc b (System part).
b. H thng ph.
c. Mụ hỡnh.
d. Phng phỏp.
e. Khung lm vic (Framework).
34.Mt h iu hnh l mt phn ca:
a. H thng thụng tin.
b. K thut.
c. H thng ph.
d. Mc tiờu ca cụng ty.
e. Mụi trng kinh doanh.
35.Mc tiờu chớnh ca h iu hnh (work system) l:
a. To ra li nhun cho cụng ty.
b. Phc v ngi s dng ni b.
c. ỏp ng nhu cu ca khỏch hng ni b.
d. T ng húa cỏc tin trỡnh cng nhiu cng tt.
36.Phm vi ca mt khuụn kh h iu hnh l:
a. Phn cng v phn mm.
b. Thụng tin c s dng bi nhng ngi tham gia.
c. Trong lnh vc m h iu hnh hot ng.
d. Phõn phi cỏc ngun nhõn lc v k thut.
- 8
Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm ITï –Informatics Technology Tests
CHƯƠNG 3
TIẾN TRÌNH KINH DOANH – BUSINESS PROCESSES
37. liên quan đến việc phân tích những hoạt động hướng nội (inward-looking) khác nhau
như tỷ lệ xuất, vững chắc, năng suất, chu kỳ thời gian, linh hoạt, và an tồn.
a. Tiến trình hoạt động
b. Tiến trình kiểu mẫu
c. Hoạt động sản xuất
d. Đổi mới kinh doanh
e. Thiết kế lưu chuyển dữ liệu
38.Những biểu tượng đại diện cho tiến trình, lưu chuyển dữ liệu, lưu trữ dữ liệu, và
những thực thể bên ngồi là những biểu tượng chỉ được sử dụng cho việc tạo ra:
a. Biểu đồ lưu chuyển
b. Biểu đồ hệ thống
c. Biểu đồ lưu chuyển dữ liệu
d. Tạo cấu trức tiếng anh
e. Tất cả những từ trên
39.Khi một hệ thống khơng thể điều khiển được những trường hợp khác nhau thì có
nghĩa là nó chỉ ra rằng _________của hệ thống cấp bậc trong kiến trúc q________ .
a. Mức độ tích hợp, cao
b. Mức độ tích hợp, thấp
c. Tính phức tạp, thấp
d. Tính phức tạp, cao
e. Độ tín nhiệm, cao
40.Khi những bước trong tiến trình q lệ thuộc, nó chỉ ra rằng tính
của hệ thống cấp bậc kiến trúc q thấp.
a. Tính phức tạp
b. Mức độ tích hợp
c. Mức độ cấu trúc
d. Ngữ cảnh
- 9
Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm ITï –Informatics Technology Tests
e. Mức độ tin cậy
CHƯƠNG 5
NHỮNG LOẠI HỆ THỐNG THÔNG TIN –
TYPES OF INFORMATION SYSTEMS
41. là hệ thống mạng thơng tin tư nhân sử dụng cho loại giao diện được phổ biến hóa
trên những trang Web nhưng chỉ chấp nhận với những nhân viên và khách hàng có
đủ thẩm quyền.
a. Extranet
b. The www
c. Hệ thống mạng nội bộ - Intranet
d. Hệ thống mạng tồn cầu – Internet
e. Groupware
42.Hệ thống mạng thơng tin tư nhân sử dụng loại giao diện trực tiếp đến khách hàng
được gọi là:
a. Extranet
b. Hệ thống mạng nội bộ - Intranet
c. www
d. Hệ thống mạng tồn cầu – Internet
e. Tốc độ xử lý của máy tính
43.Hệ thống thơng tin được thiết kế giúp dễ dàng chia sẽ kiến thức hơn là thơng tin
được gọi là:
a. Hệ thống truyền tải thơng tin
b. Hệ thống mạng nội bộ - Intranets
c. Hệ thống quản lý kiến thức
d. Hệ thống hỗ trợ nhóm
e. Extranet
- 10
Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm ITï –Informatics Technology Tests
CHƯƠNG 7
NHỮNG VẤN ĐỀ VỀ CON NGƯỜI VÀ ĐẠO ĐỨC –
HUMAN AND ETHICAL ISSUES
44.Trong một cơng việc mang tính lành mạnh, mọi người khơng:
a. Sử dụng những kỹ năng của mình
b. Điều khiển cơng việc
c. Tơn trọng tính quan trọng của cơng việc của mình
d. Cảm thấy là cơng việc của họ gây ra q nhiều trở ngại trong việc tham gia vào
cuộc sống gia đình
e. Cảm thấy rằng sự an tồn của họ sẽ có những rủi ro
45.Ngày nay, năng lực của những người quản lý__________đã bị giảm vì sự phổ biến
thơng tin hiện nay q nhanh và dễ dàng.
a. Cấp cao (top)
b. Cấp trên (upper)
c. Cấp giữa (middle)
d. Cấp dưới (lower)
e. Giám sát (supervisory)
CHƯƠNG 8
PHẦN CỨNG MÁY TÍNH - COMPUTER HARDWARE
46.Napster.com đe dọa:
a. Nhân quyền của các cá nhân.
b. Quyền riêng tư,bí mật.
c. Vi phạm bản quyền.
d. Các quyền sở hữu trí tuệ.
e. Câu c và d.
47.Máy tính có thể lưu trữ hay xử lý các thơng tin, được coi là chức năng của:
a. Tốc độ.
b. Dung lượng.
c. Độ tin cậy (khơng bị lỗi hay sự cố)
- 11
Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm ITï –Informatics Technology Tests
d. Thao tác.
e. Chất lượng.
48. của kỹ thuật cơng nghệ thơng tin nhận dạng các hình thức xử lý,hỗ trợ thi
hành và có khả năng về cấp bậc:
a. Chức năng đa dạng (Functional capability)
b. Dễ dàng sử dụng.
c. Chi phí hợp lý (Cost – effectiveness).
d. Giá cả phải chăng (Price - performance).
e. Độ tin cậy.
49.Mối liên hệ giữa giá cả của kỹ thuật cơng nghệ và tính khả thi biểu hiện bằng:
a. Chức năng đa dạng.
b. Dễ dàng sử dụng.
c. Giá cả phải chăng.
d. Chi phí hợp lý.
e. Dung lượng.
50.Những đặc trưng và tính năng của một kỹ thuật đặc thù khơng tương ứng với các
khía cạnh của tình huống được biết đến như là:
a. Khả năng hoạt động khác thường.
b. Khơng có hiệu quả.
c. Khả năng khơng tương ứng.
d. Khả năng khơng tương thích.
e. Sự điều biến.
51.Mối liên hệ giữa chi phí và việc hồn thành được bao nhiêu thể hiện bằng:
a. Chi phí hợp lý.
b. Dễ dàng sử dụng.
c. Chức năng đa dạng.
d. Giá cả phải chăng.
e. Khả năng thay đổi tỷ lệ (Scalability)
52.Những đặc trưng và tính năng của một kỹ thuật đặc thù tương ứng với các khía cạnh
của tình huống được biết đến như là
a. Chức năng đa dạng.
b. Khả năng tương thích.
c. Khả năng thao tác giữa các phần.
- 12
Ngaõn haứng caõu hoỷi traộc nghieọm ITù Informatics Technology Tests
d. Kh nng duy trỡ bo v.
e. S iu bin.
53.Kh nng ca phn cng v phn mm khụng ng nht hot ng thun tin,giỏ c
phi chng thỡ c gi l:
a. Chc nng a dng.
b. Kh nng tng thớch.
c. Kh nng duy trỡ bo v.
d. Kh nng thao tỏc gia cỏc phn (Interoperability).
e. tin cy.
54.Cõu no di õy giỳp cho ngi s dng hay cỏc chuyờn gia k thut cú th nm
vng cỏch thc hin chng trỡnh v nõng cp phự hp vi nhng thay i ca
tỡnh hung:
a. Kh nng duy trỡ bo v.
b. Kh nng thao tỏc gia cỏc phn.
c. Kh nng tng thớch.
d. Chc nng a dng.
e. Tớnh linh hot.
55.Bit v byte l n v o lng ca:
a. Thi gian.
b. D liu.
c. T l chuyn i d liu.
d. Tc ng h bờn trong v tn s truyn dn.
e. Cỏc phớm.
56.Bps (bit/giõy) l n v o lng ca:
a. Tc ng h bờn trong v tn s truyn dn.
b. T l chuyn i d liu.
c. D liu.
d. Thi gian.
e. Cỏc tớn hiu.
57.MIPS (triu lnh mi giõy) v FLOPS (a mm?) c o lng bi:
a. Tc ca cỏc lnh thi hnh.
b. Thi gian.
c. T l chuyn i d liu.
- 13
Ngaõn haứng caõu hoỷi traộc nghieọm ITù Informatics Technology Tests
d. Tc ca ng h bờn trong.
e. Tn s truyn dn.
58.Hertz l n v o lng ca:
a. D liu.
b. Tc ca cỏc lnh thi hnh.
c. Tc ng h bờn trong v tn s truyn dn.
d. T l chuyn i d liu.
e. Thi gian.
59.Thit b thi hnh cỏc lnh lu trỳ trc ú thỡ c gi l:
a. Mt chng trỡnh.
b. Mt mỏy tớnh.
c. Phn mm.
d. Phn cng.
e. Hertz.
60.Cỏc thit b vt lý (physical device) trong h thng mỏy vi tớnh l:
a. Chng trỡnh.
b. Kh nng liờn kt,ghộp ni.
c. Phn mm.
d. Phn cng.
e. Cỏc thnh phn hp thnh.
61.Mt hay nhiu mch in t siờu nh (silicon chip) gii mó v thc hin chng trỡnh
trong mỏy vi tớnh phc v c xem l ca mỏy vi tớnh:
a. Thit b u vo.
b. Thit b u ra.
c. B nh.
d. n v x lý trung tõm (CPU)
e. Phn cng.
62.Cỏc hng dn dựng thi hnh mt thao tỏc c bit c gi l:
a. Mt chng trỡnh.
b. Mt mỏy vi tớnh.
c. Cỏc qui trỡnh.
d. Phn cng.
e. CPU.
- 14
Ngaõn haứng caõu hoỷi traộc nghieọm ITù Informatics Technology Tests
63.Thit b c dựng cho vic nhp d liu v cỏc lnh ch dn trong mỏy vi
tớnh:
a. Lu tr.
b. D liu u vo.
c. D liu u ra.
d. (Thit b) ngoi vi.
e. Phn mm.
64.Nhng thit b ging nh cỏc tựy chn tỏch ri t mỏy vi tớnh c bit n nh l:
a. Thit b lu tr.
b. Thit b u vo.
c. Thit b ngoi vi.
d. Thit b u ra.
e. Phn mm.
65.Thit b gi chng trỡnh v gi liu x lý trong tng lai c gi l:
a. Thit b lu tr (Storage devices)
b. Thit b nhp (Input devices)
c. Thit b xut (Output devices)
d. Thit b ngoi vi (Peripherals)
e. CPU n v x lý trung tõm (Central Processing Unit)
66.Thit b hin th d liu cho ngi s dng c gi l:
a. Thit b lu tr (Storage devices)
b. Thit b ngoi vi (Peripherals)
c. Thit b nhp (Input devices)
d. Thit b xut (Output devices)
e. Phn cng (Hardware)
67.Mt mỏy tớnh l mt thnh phn bờn trong ca mt mỏy khỏc gi l:
a. Mỏy tớnh xỏch tay (Notebook computer)
b. Mỏy tớnh nhỳng gn thờm vo (Embedded computer)
c. Mỏy tớnh bờn trong (Internal computer)
d. Mỏy tớnh cm tay (Handheld computer)
e. Mỏy tớnh cỏ nhõn (Personal computer)
- 15
Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm ITï –Informatics Technology Tests
68.Máy tính đơn (Single-user) mà gắn liền với màn hình giao diện và người sử dụng có
thể dễ dàng di chuyển:
a. Máy tính xách tay (Notebook computer)
b. Máy tính xách tay (Laptop computer)
c. Trạm làm việc (Workstation)
d. Máy tính cá nhân (Personal computer)
e. Máy tính mạng (Networked computer)
69.Bộ lưu trữ tạm thời cực nhanh để đưa ra những hướng dẫn và dữ liệu được gọi là:
a. Bộ nhớ RAM (Random-Access Memory)
b. Bộ nhớ ROM (Read-Only Memory)
c. Bộ nhớ chính (Main memory)
d. Bộ nhớ cache, bộ nhớ truy cập nhanh (Cache)
e. CPU – Đơn vị xử lý trung tâm (Central Processing Unit)
70. được tóm gọn trong một loại vi xử lý, số lượng bộ nhớ RAM và đĩa cứng.
a. Máy tính (Computer)
b. Phần cứng (Hardware)
c. Năng lượng xử lý (Processing power)
d. Phần mềm (Software)
e. Khơng câu nào đúng
71.Cơ cấu để chuyển tải dữ liệu đến và đi từ bộ vi xử lý được gọi là:
a. Kênh nội bộ (Internal bus)
b. Đơn vị điều khiển (Control Unit)
c. ALU – Đơn vị số học (Arithmetic-logic Unit)
d. CPU – Đơn vị xử lý trung tâm (Central Processing Unit)
e. PC – Máy tính cá nhân (Personal Computer)
72.Siêu máy tính hiện đang được sử dụng cho __________ thêm vào tính năng ban đầu
của chúng cho việc tính tốn.
a. Hoạt động trong khơng gian
b. Xử lý các hoạt động giao dịch
c. Hướng dẫn tên lửa đạn đạo
d. Thao tác đặc biệt
e. Ứng dụng trong qn đội
73.Mặc dù máy tính cá nhân (PCs) có thể thực hiện được những phép tính với tốc độ
bằng với những hệ thống máy tính lớn nhưng chúng khơng thể chấp nhận thâm nhập
từ nhiều máy _________________.
- 16
Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm ITï –Informatics Technology Tests
a. Phức tạp
b. Đồng thời
c. Liên tiếp
d. Lặp đi lặp lại
e. Bên ngồi
74.Những máy tính lớn có xu hướng _________________máy cá nhân (PCs) cho những
ứng dụng mạng, hệ thống.
a. Đáng tin cậy hơn
b. Ít tin cậy hơn
c. Có cùng mức độ tin cậy như
d. Rẻ hơn
e. Ít tương thích hơn
75.Cấu trúc mà trong đó thiết bị cuối (terminal) được kèm vào tới một máy tính trung
tâm (central computer) mà có thể thực hiện những tính tốn và điều khiển tất cả
những thiết bị ngoại vi được gọi là:
a. Hoạt động máy phân phối (Distributed computing)
b. Hoạt động máy cá nhân (Personal computing)
c. Hoạt động máy mạng (Network computing)
d. Hoạt động máy tập trung (Centralized computing)
e. Hoạt động máy phân bố (Decentralized computing)
76.Cấu trúc mà ở đó nhiều máy tính mạng (multiple network computer) được nối kết với
nhau tới một máy chủ (central server) mà có thể điều khiển được những hoạt động
của máy khác và cung cấp việc nối kết tới những máy chủ khác được gọi là:
a. Cấu trúc hoạt động máy mạng (Network computing)
b. Cấu trúc hoạt động máy tập trung (Centralized computing)
c. Cấu trúc hoạt động máy phân phối (Distributed computing)
d. Cấu trúc hoạt động máy cá nhân (Personal computing)
e. Cấu trúc hoạt động máy điểm cuối hỗn hợp (Multi-terminal computing)
77.Cấu trúc mà ở đó nhiều máy tính mạng (multiple network computer) được nối kết để
chia sẻ dữ liệu và hoạt động máy nguồn tại địa điểm cục bộ và từ xa được gọi là:
a. Cấu trúc hoạt động máy mạng (Network computing)
b. Cấu trúc hoạt động máy tập trung (Centralized computing)
c. Cấu trúc hoạt động máy phân phối (Distributed computing)
d. Cấu trúc hoạt động máy cá nhân (Personal computing)
e. Cấu trúc hoạt động máy máy chủ (Mainframe computing)
78.Cấu trúc mà ở đó những máy tính cá nhân (individual computer) chỉ được sử dụng
cho cơng việc cá nhân và khơng được nối vào bất kỳ hệ thống mạng nào được gọi là:
- 17
Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm ITï –Informatics Technology Tests
a. Cấu trúc hoạt động máy cá nhân (Personal computing)
b. Cấu trúc hoạt động máy phân phối (Distributed computing)
c. Cấu trúc hoạt động máy tập trung (Centralized computing)
d. Cấu trúc hoạt động máy mạng (Network computing)
e. Cấu trúc hoạt động máy máy chủ (Mainframe computing)
79.Cấu trúc điện tốn nào mà máy khách (client computer) được gọi là máy khách mỏng
(thin client)?
a. Hoạt động máy cá nhân (Personal computing)
b. Hoạt động máy chủ (Mainframe computing)
c. Hoạt động máy mạng (Mainframe computing)
d. Hoạt động máy chủ-khách (Client-server computing)
e. Hoạt động máy phân bố (Distributed computing)
80.Số nhị phân nào đại diện cho số 11 dựa trên đơn vị nhị phân 1 và 0?
a. 1111
b. 1011
c. 1001
d. 1101
e. 1010
81.Phương pháp mã hóa dữ liệu để nếu khơng được phép, người sử dụng sẽ khơng thể
truy cập vào những dữ liệu đó được?
a. Giải mã
b. Mã hóa
c. Chuyển thành mật mã
d. Miêu tả
e. Nén dữ liệu
82.CISC (Máy tính có mệnh lệnh phức hợp – Complex Instruction Set Computer) và
RISC (Máy tính dùng tập lệnh rút gọn – Reduced Instruction Set Computer) là những
phương cách tiếp cận những chủng loại hướng dẫn những bộ phận xử lý cá nhân hoạt
động nhằm làm _______________________________.
a. Hạn chế lỗi (Decrease errors)
b. Tăng khả năng (Increase capacity)
c. Giảm âm lượng (Decrease volume)
d. Tăng tốc độ (Increase speed)
e. Chia sẻ dữ liệu (Share data)
83.Một thiết bị trong máy tính để lưu trữ và bổ sung thơng tin trong khi máy tính đang
hoạt động nhưng khi tắt máy thì những thơng tin này vẫn được giữ ngun. Thiết bị
đó được gọi là:
- 18
Ngaõn haứng caõu hoỷi traộc nghieọm ITù Informatics Technology Tests
a. B nh cache (Cache memory)
b. B nh nhanh (Flash memory)
c. RAM B nh truy cp ngu nhiờn (Random Access Memory)
d. ROM B nh ch c (Read Only Memory)
e. B lu tr th cp (Secondary storage)
84.Vi bng t, vỡ chỳng phi c c theo tun t nờn hn ch s dng trong tin
trỡnh x lý. Tuy nhiờn, nh vo tớnh ỏng tin cy ca chỳng, chỳng vn thớch hp khi
dựng cho___________________.
a. Trỡnh by, hin th (Display)
b. iu khin (Control)
c. Chớnh (Primary)
d. Lu tr d phũng (Backup)
e. Tc (Speed)
85.a CD-R (Compact disk Read only memory) v CD-RW (Compact disk
Rewriteable) thng c s dng lu tr d liu trong thi gian di i vi
nhng _____________.
a. D liu hỡnh nh (Image data)
b. D liu vn bn (Text data)
c. D liu õm thanh (Audio data)
d. D liu s (Numeric data)
e. Khụng t no ỳng
- 19