VIỆN KHOA HỌC KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN VÀ MÔI TRƯỜNG
ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG CỦA BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU
VÀ XÁC ĐỊNH CÁC GIẢI PHÁP THÍCH ỨNG
TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN
ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG CỦA BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU
VÀ XÁC ĐỊNH CÁC GIẢI PHÁP THÍCH ỨNG
ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG CỦA BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU
VÀ XÁC ĐỊNH CÁC GIẢI PHÁP THÍCH ỨNG
VIỆN KHOA HỌC KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN VÀ MÔI TRƯỜNG
TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN
ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG CỦA BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU
VÀ XÁC ĐỊNH CÁC GIẢI PHÁP THÍCH ỨNG
Hà Nội – 2011
Chu trách nhim ni dung: Viện Khoa học Khí tượng ủy văn và Môi trường
Chu trách nhim xut bn: s.Nguyễn Chân Huyền
Biên tp: Ông Lê Nguyên Tường, Ông Trần Văn Sáp
it k, ch bn: Hs. Phạm Trung Hiếu
S đăng ký KHXB: 19-2011/CXB/04-583/BĐ - In xong np lưu chuyn tháng 4 năm 2011
In ti: Xí nghiệp In Đông Bắc - S lưng: 1000 cun, kích thưc 20,5x29,5 cm
T
ài liu hưng dn “Đánh giá tác động của biến đổi khí hậu và xác định
các giải pháp thích ứng” đưc Vin Khoa hc Khí tưng y văn và
Môi trưng (IMHEN) xây dng vi s tài tr ca Chương trình Phát trin ca Liên
Hp uc (UNDP).
n phm này có th đưc tái xut bn mt phn hoc toàn b ni dung đ cung cp
thông tin phc v giáo dc hoc phi li nhun mà không cn xin phép bn quyn, min
là có li cm ơn và dn ngun xut bn. Vin Khoa hc Khí tưng y văn và Môi
trưng cũng như Chương trình Phát trin ca Liên Hp uc đánh giá cao nu nhn
đưc mt bn sao ca bt c n phm nào đưc phát hành có s dng tài liu này đ
tham kho.
n phm này không đưc s dng đ bán li hoc vì bt c mc đích thương mi khác
trưc khi đưc s cho phép bng văn bn ca Vin Khoa hc Khí tưng y văn và
Môi trưng cũng như ca Chương trình Phát trin ca Liên Hp uc.
iii
Lời cảm ơn
Vin Khoa hc Khí tưng y văn và Môi trưng xin bày t lòng cm ơn đn Chương
trình Phát trin ca Liên Hp uc (UNDP) đã h tr k thut và tài chính cho vic
xây dng tài liu Hưng dn này; cm ơn các đơn v/cá nhân đã cung cp s liu, thông
tin cũng như các t chc/chuyên gia đã tham gia xây dng và hoàn thin tài liu hưng
dn này.
Đc bit xin cm ơn:
Nhóm cán bộ của Viện Khoa học Khí tượng ủy văn và Môi trường:
PGS.TS. Trn c
TS. Nguyn Văn ng
TS. Nguyn Hin un
s. Trn anh y
s. Nguyn Lê Giang
Nhóm chuyên gia trong nước:
Nhóm chuyên gia thuc Vin Công ngh Châu Á do
TS. Nguyn Hương ùy Phn ch trì.
Nhóm chuyên gia thuc D án
“Tăng cường năng lực quốc gia ứng phó với BĐKH ở Việt Nam nhằm giảm nhẹ tác
động và kiểm soát phát thải KNK” do
Ông Lê Nguyên Tưng ch trì.
v
Lời giới thiệu
Bin đi khí hu là mt trong nhng thách thc nghiêm trng nht đi vi Vit Nam
trong vic thc hin các mc tiêu phát trin bn vng và xóa đói gim nghèo. Trong đó,
đng bng sông Cu Long là vùng d b tn thương nht do nưc bin dâng.
Nhn thc rõ nhng thách thc do bin đi khí hu gây ra, ngày 02 tháng 12 năm 2008
tưng Chính ph đã phê duyt Chương trình mc tiêu quc gia ng phó vi bin
đi khí hu ti uyt đnh s 158/2008/QĐ-TTg. Đây là mt trong nhng thành
công ban đu quan trng trong n lc ng phó vi bin đi khí hu ca Vit Nam vì
mc tiêu phát trin bn vng. Hai trong tám nhim v quan trng ca Chương trình
là: (1) Đánh giá mc đ và tác đng ca bin đi khí hu đi vi các lĩnh vc, ngành và
đa phương và (2) Xác đnh các gii pháp ng phó.
Ngày 13 tháng 10 năm 2009, B Tài nguyên và Môi trưng có Công văn s 3815/
BTNMT-KTTVBĐKH v Khung hưng dn xây dng K hoch hành đng ng phó
vi bin đi khí hu đ hưng dn các B, ngành, đa phương trin khai xây dng K
hoch hành đng ca mình.
Tuy nhiên, do bin đi khí hu là vn đ mi không ch đi vi Vit Nam mà còn đi
vi c toàn cu, nên nhiu đa phương đã gp không ít khó khăn trong vic trin khai
thc hin hai nhim v này.
Đ h tr các đa phương v k thut, phương pháp đánh giá tác đng ca bin đi
khí hu và đ xut các gii pháp ng phó, B Tài nguyên và Môi trưng đã giao Vin
Khoa hc Khí tưng y văn và Môi trưng ch trì xây dng Hưng dn k thut
“Đánh giá tác đng ca bin đi khí hu và xác đnh các gii pháp thích ng” vi h tr
kinh phí ca Chương trình Phát trin ca Liên hp quc (UNDP). Đưc biên son
mt cách d hiu, d áp dng và phù hp vi điu kin thc t ca các đa phương, hy
vng tài liu s góp phn giúp các tnh, thành ph trc thuc Trung ương trong tháo
g nhng khó khăn, vưng mc quá trình xây dng K hoch hành đng ng phó vi
bin đi khí hu.
B Tài nguyên và Môi trưng mong mun nhn đưc nhng ý kin đóng góp ca các
chuyên gia, các nhà khoa hc, các nhà qun lý và các B, ngành và đa phương đ tip
tc b sung, hoàn thin tài liu này.
Xin chân thành cm ơn.
TS. Trần Hồng Hà
trưng B Tài nguyên và Môi trưng
vi
Mục lục
MC LC vi
CÁC SƠ Đ viii
CÁC BNG BIU ix
DANH MC T VIT TT xi
CHƯƠNG 1: M ĐU 1
1.1. Căn c xây dng Hưng dn k thut 1
1.2. Phm vi ng dng ca Hưng dn k thut 1
1.3. Gii thích thut ng 2
1.4. Cu trúc Hưng dn k thut 3
CHƯƠNG 2: TNG UAN V TÁC ĐNG CA BIN ĐI KHÍ HU 5
2.1. Các tác đng chính ca bin đi khí hu 5
2.2. Các tác đng ca bin đi khí hu theo vùng đa lý 5
2.2.1. Vùng ven bin và hi đo 5
2.2.2. Vùng đng bng 5
2.2.3. Vùng núi và trung du 5
2.2.4. Vùng đô th 5
CHƯƠNG 3: PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ TÁC ĐNG CA BIN ĐI KHÍ HU 9
3.1. Cách tip cn 9
3.2. T chc thc hin đánh giá tác đng ca bin đi khí hu 9
3.3. uy trình đánh giá tác đng ca bin đi khí hu 10
3.3.1. V trí ca đánh giá tác đng trong quy trình
lp k hoch hành đng ng phó vi bin đi khí hu 10
3.3.2. Các bưc đánh giá tác đng ca bin đi khí hu cho cp tnh 10
CHƯƠNG 4: XÁC ĐNH CÁC GII PHÁP THÍCH NG VI BIN ĐI KHÍ HU 21
4.1. Cách tip cn 21
4.2. uy trình xác đnh và chn la các gii pháp thích ng 21
KT LUN 28
TÀI LIU THAM KHO 31
1. Ting Vit 31
2. Ting Anh 32
vii
CÁC PH LC 35
PH LC A. CÁC PHƯƠNG PHÁP VÀ CÔNG C ĐÁNH GIÁ TÁC ĐNG CA
BIN ĐI KHÍ HU THEO NGÀNH, LĨNH VC 35
A.1. Phân loi các phương pháp đánh giá tác đng ca bin đi khí hu 35
A.1.1. Nhóm phương pháp thc nghim 35
A.1.2. Nhóm phương pháp ngoi suy các s liu lch s 35
A.1.3. Nhóm phương pháp nghiên cu s dng các trưng hp tương t 35
A.1.4. Nhóm phương pháp chuyên gia 36
A.2. Tiêu chí và thông tin s dng trong đánh giá tác đng ca bin đi
khí hu theo ngành, lĩnh vc 36
A.3. Phương pháp và công c đánh giá tác đng ca bin đi khí hu
đn lĩnh vc tài nguyên nưc 36
A.4. Phương pháp và công c đánh giá tác đng ca bin đi khí hu
đn lĩnh vc nông nghip 42
A.5. Phương pháp và công c đánh giá tác đng ca bin đi khí hu
đn lĩnh vc y t, sc khe cng đng 42
A.6. Phương pháp và công c đánh giá tác đng ca bin đi khí hu
đn lĩnh vc giao thông và h tng k thut 53
A.7. Phương pháp và công c đánh giá tác đng ca bin đi khí hu
đn lĩnh vc cp thoát nưc 53
A.8. Phương pháp và công c đánh giá tác đng ca bin đi khí hu
đn quy hoch và phát trin đô th 53
A.9 Phương pháp và công c đánh giá tác đng ca bin đi khí hu đn lĩnh vc năng lưng 53
PH LC B 57
B.1. Các gii pháp thích ng trong lĩnh vc tài nguyên nưc 57
B.2. Các gii pháp thích ng trong lĩnh vc nông nghip 57
B.3. Các gii pháp thích ng trong lĩnh vc y t sc khe cng đng 61
B.4. Các gii pháp thích ng trong lĩnh vc giao thông và h tng k thut 61
B.5. Các gii pháp thích ng trong lĩnh vc quy hoch xây dng và phát trin đô th 61
B.6. Các gii pháp thích ng trong lĩnh vc năng lưng 61
B.7. Các gii pháp thích ng theo vùng min 61
viii
Các sơ đồ
Sơ đ 3.1. uy trình Lp k hoch ng phó vi bin đi khí hu 10
Sơ đ 3.2. uy trình Đánh giá tác đng ca bin đi khí hu 11
Sơ đ 3.3. Ví d v Các t hp kch bn bin đi khí hu và kch bn phát trin 18
Sơ đ 4.1. uy trình Xác đnh các gii pháp thích ng vi bin đi khí hu 22
ix
Các bảng biểu
Bng 2.1. Mt s ví d v tác đng ca bin đi khí hu 6
Bng 2.2. Các ngành và đi tưng chu tác đng ca bin đi khí hu phân loi theo vùng đa lý 7
Bng 3.1. Các loi phm vi không gian trong đánh giá tác đng bin đi khí hu 13
Bng 3.2. Các thông tin, s liu cn thu thp cho đánh giá tác đng ca bin đi khí hu 14
Bng 3.3. Ni dung đánh giá tác đng ca bin đi khí hu, nưc bin dâng 16
Bng 3.4. Ví d v Ma trn đánh giá tác đng, ri ro và kh năng d b tn thương cho lĩnh vc
cơ s h tng 17
Bng 3.5. Ví d v Ma trn đánh giá tác đng, ri ro và kh năng d b tn thương theo nhóm xã hi 17
Bng 3.6. Các thưc đo đnh tính đ xác đnh ri ro do tác đng ca bin đi khí hu 18
Bng 3.7. Các thưc đo đnh tính đ xác đnh kh năng d b tn thương 18
Bng 4.1. Mô t các gii pháp thích ng 23
Bng 4.2. Ví d v Ma trn phân tích chi phí và li ích 24
Bng 4.3. Ví d v Ma trn phân tích đa mc tiêu 25
Bng A1. Các tiêu chí và thông tin dùng trong đánh giá tác đng bin đi khí hu
phân loi theo lĩnh vc 37
Bng A1. Các tiêu chí và thông tin dùng trong đánh giá tác đng bin đi khí hu
phân loi theo lĩnh vc (tip) 38
Bng A1. Các tiêu chí và thông tin dùng trong đánh giá tác đng bin đi khí hu
phân loi theo lĩnh vc (tip) 39
Bng A2. Các phương pháp đánh giá tác đng ca bin đi khí hu đn lĩnh vc tài nguyên nưc 40
Bng A2. Các phương pháp đánh giá tác đng ca bin đi khí hu đn lĩnh vc tài nguyên nưc (tip) 41
Bng A3. Các mô hình s dng cho đánh giá tác đng bin đi khí hu đn ngun nưc
và cht lưng nưc 41
Bng A4. Ví d v Đi tưng đánh giá tác đng ca bin đi khí hu đn tài nguyên nưc TP.HCM 42
Bng A5. Các phương pháp đánh giá tác đng ca bin đi khí hu đn lĩnh vc trng trt 43
Bng A6. Các phương pháp đánh giá tác đng ca bin đi khí hu đn lĩnh vc chăn nuôi 44
Bng A7. Các phương pháp đánh giá tác đng ca bin đi khí hu đn lĩnh vc thy sn 45
Bng A8. Các phương pháp đánh giá tác đng ca bin đi khí hu đn lĩnh vc sc khe
cng đng và y t 46
Bng A9. Các phương pháp đánh giá tác đng ca bin đi khí hu đn lĩnh vc giao thông 47
Bng A9. Các phương pháp đánh giá tác đng ca bin đi khí hu đn lĩnh vc giao thông (tip) 48
x
Bng A10. Các phương pháp đánh giá tác đng ca bin đi khí hu đn mng lưi cp thoát nưc 49
Bng A11. Các phương pháp đánh giá tác đng ca bin đi khí hu đn đt đai và
quy hoch s dng đt đô th 50
Bng A12. Ví d v Đánh giá tác đng ca ngp lt do bin đi khí hu đn đt đô th
ành ph H Chí Minh theo phương pháp chng lp bn đ 51
Bng A12. Ví d v Đánh giá tác đng ca ngp lt do bin đi khí hu đn đt đô th
ành ph H Chí Minh theo phương pháp chng lp bn đ (tip) 52
Bng A13. Các phương pháp đánh giá tác đng ca bin đi khí hu đn phát trin
công nghip và dch v đô th 54
Bng A14. Các phương pháp đánh giá tác đng ca bin đi khí hu đn lĩnh vc năng lưng 55
Bng B1. Các gii pháp thích ng vi bin đi khí hu trong lĩnh vc tài nguyên nưc 58
Bng B2. Các gii pháp thích ng vi bin đi khí hu trong lĩnh vc trng trt 59
Bng B3. Các gii pháp thích ng vi bin đi khí hu trong lĩnh vc chăn nuôi 60
Bng B4. Các gii pháp thích ng vi bin đi khí hu trong lĩnh vc thy sn 60
Bng B5. Mt s gii pháp thích ng vi bin đi khí hu trong lĩnh vc y t sc khe cng đng 63
Bng B6. Các gii pháp thích ng vi bin đi khí hu trong lĩnh vc giao thông 64
Bng B6. Các gii pháp thích ng vi bin đi khí hu trong lĩnh vc giao thông (tip) 65
Bng B7. Các gii pháp thích ng vi bin đi khí hu trong lĩnh vc cp thoát nưc 66
Bng B8. Mt s gii pháp thích ng vi bin đi khí hu trong lĩnh vc quy hoch đt đai
và s dng đt đô th 67
Bng B9. Mt s gii pháp thích ng vi bin đi khí hu trong lĩnh vc công nghip và dch v 68
Bng B10. Mt s bin pháp thích ng vi bin đi khí hu trong lĩnh vc năng lưng 69
Bng B11. Các gii pháp k thut nhm thích ng vi bin đi khí hu trong lĩnh vc năng lưng 70
Bng B12. Các gii pháp thích ng tng hp cho các vùng, min 71
Bng B12. Các gii pháp thích ng tng hp cho các vùng, min (tip) 72
xi
Danh mục từ viết tắt
ADB Asia Development Bank (Ngân hàng Phát trin châu Á)
ATNĐ Áp thp nhit đi
BĐKH Bin đi khí hu
CBCC Capacity Building on Climate change Project
D án “Tăng cưng năng lc quc gia ng phó vi bin đi khí hu
Vit Nam, nhm gim nh tác đng và kim soát phát thi khí nhà kính”
CSAG Nhóm Phân tích các H thng khí hu, Đi hc Cape Town
DRAGON Delta Research and Global Observation Network
(Mng lưi Nghiên cu Đng bng và uan trc Toàn cu)
GDEM Mô hình s đ cao toàn cu
GDP Tng sn phm quc ni
IMHEN Vietnam Institute of Meteorology, Hydrology and Environment
(Vin Khoa hc Khí tưng y văn và Môi trưng)
IPCC y ban liên chính ph v bin đi khí hu
IRRI Vin Nghiên cu lúa quc t
NASA Cơ quan Hàng không vũ tr M
PTNT Phát trin Nông thôn
SEA START Trung tâm vùng Đông Nam Á ca
H thng đào to, Nghiên cu và Phân tích s thay đi toàn cu
SEI Vin Môi trưng Stockholm
TNMT Tài nguyên và Môi trưng
TP ành ph
TP HCM ành ph H Chí Minh
UNDP United Nations Development Programme
(Chương trình Phát trin Liên Hp uc)
1.1. Căn cứ xây dựng Hướng dẫn kỹ thuật
eo Chương trình mc tiêu quc gia ng phó vi bin
đi khí hu đã đưc tưng Chính ph phê duyt ti
uyt đnh s 158/2008/QĐ-TTg ngày 02 tháng 12 năm
2008 thì vic xây dng k hoch hành đng ng phó vi
bin đi khí hu (BĐKH) là mt trong nhng nhim v
quan trng ca các B, ngành và đa phương. Đ xây dng
thành công các k hoch hành đng, các tnh/thành ph
(sau đây gi tt là tnh/thành) cn phi thc hin mt s
ni dung công vic quan trng: (1) Đánh giá tác đng và
kh năng tn thương do bin đi khí hu và (2) Xác đnh
các gii pháp ng phó phù hp.
Hin nay, đ phc v cho công tác xây dng k hoch hành
đng ca các B, ngành và đa phương, B Tài nguyên và
Môi trưng (TNMT) đã ban hành “Khung Hưng dn
xây dng k hoch hành đng ng phó vi bin đi khí hu
cho các B, ngành và đa phương” (sau đây gi tt là Khung
hưng dn) vào năm 2009. Tài liu này đã phn nào giúp
các nhà hoch đnh chính sách và cán b ph trách, nhng
ngưi liên quan đn các hot đng bin đi khí hu có cái
nhìn tng quan v k hoch hành đng thích ng vi bin
đi khí hu. Tuy nhiên thc t cho thy cn có mt hưng
dn chi tit hơn v các phương pháp đánh giá tác đng ca
bin đi khí hu và xác đnh gii pháp thích ng c th.
Xut phát t thc t trên, Vin Khoa hc Khí tưng y
văn và Mi trưng đưc B Tài nguyên và Môi trưng giao
xây dng tài liu “Hưng dn k thut v phương pháp
đánh giá tác đng ca BĐKH và xác đnh các gii pháp
thích ng”. D án “Tăng cưng năng lc quc gia ng phó
vi bin đi khí hu Vit Nam, nhm gim nh tác đng
và kim soát phát thi khí nhà kính (CBCC)” do Vin
Khoa hc Khí tưng y văn và Môi trưng ch trì thc
hin vi s tài tr ca UNDP đã phi hp vi các chuyên
gia tư vn trin khai xây dng tài liu hưng dn này nhm
h tr thc hin các phn 2.4 và 2.5 ca “Khung hưng
dn xây dng k hoch hành đng ng phó vi bin đi khí
hu cho các B, ngành và đa phương”.
Yêu cu đt ra là Hưng dn K thut phi d hiu, d s
dng, phù hp vi thc t Vit Nam và nhu cu công vic
ca các cá nhân/cơ quan đã, đang và s thc hin các nhim
v liên quan đn ng phó vi bin đi khí hu cp tnh.
Bn Hưng dn này s là mt trong nhng tài liu tham
kho quan trng cho vic chun b k hoch hành đng
ng phó vi bin đi khí hu
1
.
1.2. Phạm vi ứng dụng của Hướng dẫn kỹ thuật
Bn Hưng dn k thut này đưc biên son cho các đi
tưng ch yu sau:
- Các cơ quan, đơn v và cá nhân có nhim v tham gia
trc tip hoc gián tip vào vic xây dng, thc hin,
giám sát hay điu phi k hoch hành đng thích ng
vi bin đi khí hu cp tnh/thành;
- Các cơ quan, đơn v, cá nhân chu trách nhim qun
lý nhà nưc có công vic hàng ngày có liên quan đn
bin đi khí hu (ví d: Tài nguyên nưc, thy đin,
giao thông thy, nuôi trng và đánh bt thy sn,
nông nghip…).
Hưng dn k thut này giúp cho các đơn v cá nhân thuc
các t chc nhà nưc, phi chính ph và tư nhân:
- T chc thc hin đánh giá tác đng ca bin đi khí
hu cp tnh/thành;
- Sp xp th t quan trng ca các tác đng ca bin
đi khí hu đ ưu tiên xem xét;
- Xác đnh các gii pháp thích ng vi bin đi khí hu;
- Chn la gii pháp thích ng phù hp.
Khung thi gian áp dng cho đánh giá tác đng và đánh giá
tn thương thông thưng là 20 năm. Khung thi gian này
phù hp vi các đnh hưng phát trin kinh t xã hi ca
các tnh/thành.
Hưng dn k thut này mô t cách tip cn, phương pháp,
các bưc thc hin và mt s ví d đin hình v đánh giá
1 Mt s tài liu, s liu, hình nh đưc s dng trong
Hưng dn đưc trích dn t các tài liu đã đưc công b.
Chương 1
Mở đầu
2
tác đng ca bin đi khí hu và xác đnh gii pháp thích
ng cho các tnh/thành. Hưng dn cung cp cái nhìn tng
th v các phương pháp đang đưc s dng trong đánh giá
tác đng ca bin đi khí hu cũng như nhng đim yu,
đim mnh và phm vi ng dng ca tng phương pháp.
Da vào đó các cán b, chuyên gia có th chn la phương
pháp phù hp nht vi điu kin và lĩnh vc ưu tiên ca
đa phương mình. Các tiêu chí quan trng đ chn phương
pháp đánh giá tác đng bao gm yêu cu d liu, mc đ
chi tit ca kt qu, chi phí, thi gian, năng lc và nhu cu
chuyên gia.
Đ có th áp dng đưc Hưng dn này trong thc t,
ngưi s dng cn có s h tr ca các chuyên gia và đưc
tp hun v các phương pháp đánh giá đưc đ cp trong
tài liu này.
1.3. Giải thích thuật ngữ
i tit là trng thái khí quyn ti mt đa đim nht đnh
đưc xác đnh bng t hp các yu t: Nhit đ, áp sut, đ
m, tc đ gió, mưa,…
Khí hu thưng đưc đnh nghĩa là trung bình theo thi
gian ca thi tit (thưng là 30 năm).
Bin đi khí hu (BĐKH) là s bin đi trng thái ca
khí hu so vi trung bình và/hoc dao đng ca khí
hu duy trì trong mt khong thi gian dài, thưng là
vài thp k hoc dài hơn. Bin đi khí hu có th là do
các quá trình t nhiên bên trong hoc các tác đng bên
ngoài, hoc do hot đng ca con ngưi làm thay đi
thành phn ca khí quyn. Bao gm c trong khai thác
s dng đt.
ng phó i bin đi khí hu (Response/Coping) là các
hot đng ca con ngưi nhm thích ng và gim nh các
tác nhân gây ra bin đi khí hu.
ích nghi/ ích ng/ ích hp i bin đi khí hu
(Adaptation) là s điu chnh h thng t nhiên hoc con
ngưi đi vi hoàn cnh hoc môi trưng thay đi, nhm
mc đích gim kh năng b tn thương do bin đi khí hu
và tn dng các cơ hi do nó mang li.
Gim nh bin đi khí hu (Mitigation) là các hot đng
nhm gim mc đ hoc cưng đ phát thi khí nhà kính.
Tính tn thương/ Kh năng (b) tn thương (Vulnerabil-
ity) do tác đng ca bin đi khí hu là mc đ mà mt h
thng (t nhiên, xã hi, kinh t) có th b tn thương do
bin đi khí hu, hoc không có kh năng thích ng vi
nhng tác đng bt li ca bin đi khí hu.
Kch bn bin đi khí hu là gi đnh có cơ s khoa hc v
s tin trin trong tương lai ca các mi quan h gia kinh
t - xã hi, phát thi khí nhà kính, bin đi khí hu và mc
nưc bin dâng. Lưu ý rng, kch bn bin đi khí hu khác
vi d báo thi tit và d báo khí hu là nó ch đưa ra quan
đim v mi ràng buc gia phát trin kinh t - xã hi và
h thng khí hu.
Nưc bin dâng là s dâng mc nưc ca đi dương trên
toàn cu, trong đó không bao gm triu, nưc dâng do
bão, Nưc bin dâng ti mt v trí nào đó có th cao hơn
hoc thp hơn so vi trung bình toàn cu vì có s khác
nhau v nhit đ ca đi dương và các yu t khác.
Hot đng ưu tiên là nhng hot đng cp bách mà nu trì
hoãn thc hin s làm gia tăng tính d b tn thương hoc
s tiêu tn nhiu chi phí hơn v sau này.
Tích hp/ Lng ghép/ Kt hp/ Hoà hp vn đ bin đi
khí hu vào các k hoch phát trin (Mainsteaming/Inte-
gration) là hot đng điu chnh, b sung k hoch phát
trin, bao gm ch trương, chính sách, cơ ch, t chc
có liên quan đn vic thc hin k hoch phát trin, các
nhim v và sn phm ca k hoch cũng như các phương
tin, điu kin thc hin k hoch phát trin cho phù hp
vi xu th bin đi khí hu, các hin tưng khí hu cc
đoan và nhng tác đng trưc mt và lâu dài ca chúng đi
vi k hoch phát trin.
Đánh giá tác đng do bin đi khí hu là nghiên cu xác
đnh các nh hưng ca bin đi khí hu lên môi trưng và
các hot đng kinh t xã hi ca đa phương. Ngoài các nh
hưng bt li còn có th có các nh hưng có li. Đánh giá
tác đng ca bin đi khí hu cũng bao gm vic xác đnh
và đánh giá các gii pháp thích ng vi bin đi khí hu.
Đánh giá tn thương do bin đi khí hu là đánh giá mc
đ d b nh hưng ca mt (các) đi tưng (các cng
đng, khu vc, nhóm ngưi hoc hot đng kinh t - xã
hi/ngành) dưi tác đng ca bin đi khí hu. Mc đ
d b tn thương ca mt đi tưng không ch ph thuc
vào bn cht ca bin đi khí hu mà còn ph thuc vào
kh năng thích ng ca đi tưng đó. Kt qu đánh giá tn
thương có th đưc th hin trên ma trn hoc các bn đ
tn thương ch ra các vùng/khu vc và nhóm dân cư có kh
năng d b tn thương cao do bin đi khí hu.
3
Chương 1: Mở đầu
1.4. Cấu trúc Hướng dẫn kỹ thuật
Hưng dn k thut này đưc chia thành 4 chương chính
và kt lun.
- Chương 1: Gii thiu tng quan v xut phát đim,
mc đích, phm vi s dng và các thut ng chính
đưc s dng trong Hưng dn k thut;
- Chương 2: Trình bày tng quan v tác đng ca
bin đi khí hu Vit Nam, đc đim ca tác
đng bin đi khí hu cho các vùng đa lý tiêu biu,
các ngành có th chu tác đng nng n ca bin đi
khí hu cn đưc ưu tiên đánh giá tác đng bin đi
khí hu;
- Chương 3: Trình bày phương pháp tin hành đánh
giá tác đng ca bin đi khí hu và kh năng d b
tn thương. Chương này mô t cách tip cn, các
bưc và ni dung đánh giá tác đng ca bin đi khí
hu. Các công c thưng đưc s dng đ đánh giá
tác đng ca bin đi khí hu lit kê trong Phụ lục A;
- Chương 4: Trình bày phương pháp xác đnh và la
chn các gii pháp thích ng vi bin đi khí hu cho
các ngành và nhóm đi tưng có kh năng d b tn
thương cao. Chương này trình bày cách tip cn, quy
trình và các công c đ đánh giá hiu qu và s phù
hp ca các gii pháp thích ng. Các gii pháp thích
ng tiêu biu cho các ngành và vùng đa lý đưc lit
kê trong Phụ lục B;
- Kết luận: Tóm tt ni dung ca Hưng dn và nêu
lên các đim, các nhóm thc hin đánh giá tác đng
bin đi khí hu cn lưu ý.
2.1. Các tác động chính của biến đổi khí hậu
eo “Kch bn bin đi khí hu, nưc bin dâng cho
Vit Nam” (B TNMT, tháng 6 năm 2009) các biu hin
chính ca bin đi khí hu bao gm s tăng nhit đ toàn
cu, s thay đi v lưng mưa và nưc bin dâng. Mc đ
thay đi ca nhit đ, lưng mưa và nưc bin dâng ng
vi các kch bn phát thi thp (B1), phát thi trung bình
(B2) và phát thi cao (A1FI) cho các vùng khí hu ca
Vit Nam cũng đưc mô t chi tit trong tài liu này (t
mc 3.3.2 Các bước đánh giá tác động của biến đổi khí
hậu cho cấp tỉnh_tr.31 đn mục 3.3.2. - bước 4_tr.13).
Có 7 vùng khí hu chính là Tây Bc, Đông Bc, Đng
bng Bc B, Bc Trung B, Nam Trung B, Tây Nguyên
và Nam B.
Nhng thay đi v nhit đ, lưng mưa và nưc bin dâng
do bin đi khí hu s dn đn các tác đng v kinh t, xã
hi và môi trưng. Các tác đng có th là tác đng trc tip
hay gián tip, tích cc hay tiêu cc. Bảng 2.1 dưi đây trình
bày mt s ví d v các tác đng ca bin đi khí hu.
2.2. Các tác động của biến đổi khí hậu theo vùng địa lý
Phn này gii thiu v đc đim chính ca tác đng
ca bin đi khí hu đn các vùng đa lý tiêu biu ca
Vit Nam và các ngành/lĩnh vc cn tp trung đánh giá tác
đng mi vùng (xem Bảng 2.2). Các vùng đa lý đưc mô
t trong phn này bao gm: Vùng ven bin và hi đo, vùng
đng bng, vùng núi và trung du và các khu vc đô th.
2.2.1. Vùng ven biển và hải đảo
Vùng ven bin và hi đo ca Vit Nam có th đưc
chia làm 3 khu vc: Bc B, Trung B và Nam B. Các
khu vc này thưng xuyên chu nhiu tác đng ca các
hin tưng liên quan đn khí hu như bão và áp thp
nhit đi (đc bit là vùng Trung B); lũ lt và st l đt
(đc bit là vùng ven bin Bc B và Trung B). Bên cnh
đó, vùng ven bin là nơi tp trung ca nhiu đô th và các
khu vc dch v nên hu ht các ngành và hot đng kinh
t xã hi đã, đang và s chu tác đng mnh ca bin đi khí
hu. Hai ngành có kh năng chu tác đng mnh ca bin
đi khí hu trong tương lai vùng duyên hi là du lch và
thy sn.
2.2.2. Vùng đồng bằng
Vit Nam có hai vùng đng bng chính là đng bng sông
Hng và sông Cu Long. Đây là các vùng thp nên thưng
xuyên chu các tác đng ca úng ngp. Vùng đng bng Bc
B và Trung B s chu nhiu tác đng ca bão và áp thp
nhit đi, lũ lt và xói l trong mùa mưa và hn hán trong
mùa khô. eo d tính, trong tương lai, dưi tác đng ca
nưc bin dâng thì vùng Đng bng sông Cu Long s là
khu vc b nh hưng nng n nht .
2.2.3. Vùng núi và trung du
Vùng núi và trung du Vit Nam có th đưc chia làm các
khu vc ch yu: Vùng núi và trung du Bc B, vùng núi
Trung B và Tây Nguyên. Các khu vc này thưng chu
nh hưng ca lũ, lũ quét và st l đt; cháy rng, hn hán
(đc bit là vùng núi Bc B và Trung B). Các lĩnh vc:
An ninh lương thc; Lâm nghip; Giao thông vn ti;
Môi trưng/tài nguyên nưc/đa dng sinh hc; Y t, sc
khe cng đng/các vn đ xã hi khác thuc vùng núi và
trung du Vit Nam có nguy cơ chu tác đng đáng k ca
bin đi khí hu.
2.2.4. Vùng đô thị
Vit Nam, các đô th tp trung ch yu dc theo vùng
ven bin và các vùng đng bng. Các đô th trên min núi và
trung du có quy mô không ln, tuy nhiên các đô th này li
gi mt vai trò quan trng trong mng lưi đô th quc gia.
V cơ bn, các đô th nm trong vùng nào s chu nhng tác
đng tiêu biu ca vùng đó. Do hu ht các đô th ln nm
khu vc đng bng và ven bin nên nưc bin dâng, bão
và lũ lt là nhng mi nguy hi nghiêm trng nht. Hu
ht các lĩnh vc kinh t xã hi khu vc đô th đu chu tác
đng ca bin đi khí hu. Đc bit, do đô th là trung tâm
kinh t văn hóa chính tr nên kh năng d b tn thương và
thit hi v kinh t, xã hi, môi trưng, cơ s h tng s
ln hơn. Các cng đng có kh năng d b tn thương cũng
đa dng hơn do các vn đ xã hi đô th phc tp hơn.
Tuy vy, kh năng ng phó các khu vc đô th luôn cao hơn
các khu vc nông thôn do có mt bng chung v nhn thc cao
hơn, trình đ và năng lc qun lý, h thng h tng tt hơn.
Chương 2
Tổng quan về tác động của biến đổi khí hậu
6
Bảng 2.1. Một số ví dụ về tác động của biến đổi khí hậu
1. Biến động về nhiệt độ (ví dụ: Nhiệt độ tăng vào mùa nóng, giảm vào mùa lạnh, tăng nhiệt độ cực đại, tăng số lượng các
đợt nóng có cường độ cao…):
- Tăng lưng bc hơi và làm gim cân bng nưc, làm trm trng thêm tình trng hn hán
- Tăng các bnh truyn nhim, tăng các trưng hp t vong và bnh mãn tính ngưi già
- Gim năng sut và sn lưng cây trng, vt nuôi (có th làm tăng năng sut cây trng cho mt s vùng nu có
đ nưc)
- Tăng áp lc lên gia súc và đng vt hoang dã
- Tăng nguy cơ cháy rng
- Tăng nhu cu s dng đin đ làm mát và làm gim đ n đnh và tui th ca h thng cung cp đin….
2. Thay đổi về lượng mưa (tăng về mùa mưa, giảm về mùa khô) có thể dẫn đến:
- Tăng dòng chy lũ và ngp lt
- Tăng kh năng sn xut thy đin
- Tăng nguy cơ xói mòn và st l đt
- Tăng hn hán và xâm nhp mn trong mùa khô
- ay đi h sinh thái lưu vc sông và các vùng ngp nưc
3. Tăng cường độ và tần suất bão có thể gây tác động:
- Tăng ngp lt vùng ven bin và ven sông
- Tăng nguy cơ tn tht v ngưi, cơ s h tng và các hot đng kinh t xã hi
- Tăng nguy cơ tàn phá các h sinh thái ven bin
4. Nước biển dâng có thể gây ra:
- Tăng ngp lt vùng ven bin và ven sông
- Xâm nhp mn sâu hơn làm nh hưng ti các hot đng cung cp nưc, nông nghip và nuôi trng
thy sn…
- Gim kh năng tiêu thoát nưc.
7
Bảng 2.2. Các ngành và đối tượng chịu tác động của biến đổi khí hậu phân loại theo vùng địa lý
Vùng địa lý Các tác động của biến đổi khí hậu Ngành chịu tác động của biến đổi khí hậu Đối tượng dễ bị tổn thương
Vùng
ven biển và
hải đảo
- Mực nước biển dâng;
- Gia tăng bão và áp thấp nhiệt đới;
- Gia tăng lũ lụt và sạt lở đất (Trung Bộ)
- Nông nghiệp và an ninh lương thực
- Thủy sản
- Giao thông vận tải
- Xây dựng, hạ tầng, phát triển
đô thị/nông thôn
- Môi trường/tài nguyên
nước/đa dạng sinh học
- Y tế, sức khỏe cộng đồng/các vấn đề
xã hội khác
- Kinh doanh dịch vụ, thương mại và du lịch
- Nông dân và ngư dân nghèo
ven biển
- Người già, trẻ em, phụ nữ
Vùng
đồng bằng
- Mực nước biển dâng;
- Gia tăng bão và áp thấp nhiệt đới;
- Lũ lụt và sạt lở đất (Bắc Bộ)
- Xâm nhập mặn
- Nông nghiệp và an ninh lương thực
- Thủy sản
- Công nghiệp
- Giao thông vận tải
- Xây dựng, hạ tầng, phát triển
đô thị/nông thôn
- Môi trường/tài nguyên
nước/đa dạng sinh học
- Y tế, sức khỏe cộng đồng/các vấn đề
xã hội khác
- Kinh doanh dịch vụ, thương mại và du lịch
- Nông dân nghèo,
- Người già, phụ nữ, trẻ em
Vùng
núi và
trung du
- Gia tăng lũ và sạt lở đất
- Gia tăng hiện tượng thời tiết cực đoan
- Nhiệt độ gia tăng và hạn hán
(Tây Nguyên và vùng núi Bắc Bộ và
Trung Bộ)
- An ninh lương thực
- Giao thông vận tải
- Môi trường/tài nguyên
nước/đa dạng sinh học
- Y tế, sức khỏe cộng đồng/các vấn đề
xã hội khác
- Dân cư miền núi, nhất là dân tộc
thiểu số
- Người già, phụ nữ, trẻ em
Vùng đô thị - Mực nước biển dâng
- Gia tăng bão và áp thấp nhiệt đới
- Gia tăng lũ lụt và ngập úng
- Nhiệt độ tăng
- Công nghiệp
- Giao thông vận tải
- Xây dựng, hạ tầng, phát triển đô thị
- Môi trường/tài nguyên nước
- Y tế, sức khỏe cộng đồng/các vấn đề
xã hội khác
- Kinh doanh dịch vụ, thương mại và du lịch
- Năng lượng
- Người nghèo: Thu nhập nhấp,
công nhân
- Người già, phụ nữ, trẻ em
- Người lao động
- Người nhập cư
Chương 2: Tổng quan về tác động của biến đổi khí hậu
Chương 3
Phương pháp đánh giá tác động của biến đổi khí hậu
3.1. Cách tiếp cận
Đánh giá tác đng ca bin đi khí hu là vic xác đnh
các nh hưng do bin đi khí hu. Cn chú ý rng ngoài
các nh hưng bt li, bin đi khí hu có th có các nh
hưng có li.
Hin nay có nhiu cách tip cn trong đánh giá tác
đng ca bin đi khí hu. Ví d như, theo y ban
liên chính ph v bin đi khí hu (IPCC) thì có 3
cách: Tip cn tác đng (impactapproach), tip cn
tương tác (interactionapproach) và tip cn tng hp
(integratedapproach). Mi cách tip cn có nhng
đim mnh và đim hn ch riêng. Vic la chn
cách tip cn nào ph thuc vào nhiu yu t
khác nhau như yêu cu đánh giá, phm vi, khung thi
gian và ngun lc cho phép.
Đ đơn gin hóa, Hưng dn đ xut cách tip cn như sau:
+ Đu tiên đánh giá tác đng ca bin đi khí hu
thi đim hin ti (ng vi các điu kin kinh t, xã
hi, môi trưng hin ti);
+ Sau đó đánh giá tác đng ca bin đi khí hu trong
tương lai (ng vi các kch bn bin đi khí hu và
điu kin kinh t, xã hi, môi trưng trong tương lai
- theo khung thi gian đánh giá);
+ Đánh giá tác đng ca bin đi khí hu trong tương
lai nên đưc thc hin theo các kch bn bin đi khí
hu và nưc bin dâng khác nhau và các kch bn
phát trin kinh t xã hi khác nhau ca đa phương;
+ Đánh giá tác đng ca bin đi khí hu cn đưc
cp nht khi các kch bn bin đi khí hu và nưc
bin dâng đưc cp nht hoc khi có các điu chnh
quan trng v chin lưc, chính sách, k hoch,
quy hoch phát trin ngành và phát trin kinh t
xã hi ca đa phương;
+ Đánh giá tác đng ca bin đi khí hu có th đưc
thc hin theo ngành, theo vùng đa lý, theo ranh gii
h sinh thái hay theo lưu vc sông v.v Trong khuôn
kh ca mt k hoch cp tnh thì cách tip cn đánh
giá theo vùng đa lý và theo ngành đưc khuyn ngh
s dng. Đi vi mt tnh/thành thì mt đánh giá
tổng thể cho toàn b đa bàn nên đưc thc hin
trưc. Trên cơ s đó, các đánh giá chuyên sâu s đưc
thc hin cho các ngành trong tnh/thành và các khu
vc có kh năng d b tn thương nht dưi tác đng
ca bin đi khí hu;
+ Đánh giá tác đng ca bin đi khí hu cn có s
tham gia ca các bên liên quan đa phương. Cng
đng đóng vai trò đc bit quan trng trong đánh giá
tác đng ca bin đi khí hu thi đim hin ti;
+ Các yu t v gii cn đưc xem xét trong quá trình
đánh giá tác đng ca bin đi khí hu.
3.2. Tổ chức thực hiện đánh giá tác động của biến đổi
khí hậu
V mt t chc thc hin, đánh giá tác đng ca bin đi
khí hu nên đưc thc hin bi mt T công tác bin đi
khí hu ca đa phương
1
(hay T son tho k hoch hành
đng theo như đ xut trong Khung hưng dn xây dng
k hoch hành đng) vi s h tr ca mt s chuyên gia.
Vic đánh giá cho tng ngành cn phi có s tham gia ca
chuyên gia đa phương và các chuyên gia am hiu v ngành
đó. Các thành viên ca T công tác cn đưc tp hun
trưc khi tin hành đánh giá.
T công tác này nên đưc điu phi bi S Tài nguyên
và Môi trưng (hoc Văn phòng điu phi bin đi khí
hu ca tnh/thành nu có) và bao gm các chuyên viên
k thut ca các s, ban, ngành liên quan đa phương
(các s quan trng nht là S Nông nghip và Phát trin
Nông thôn, Xây dng, Giao thông vn ti, K hoch và
Đu tư, Tài chính, Y t, Du lch, Công nghip), Ban ch
1 Hưng dn này mc nhn rng t công tác này đã đưc
thành lp ngay t bưc 1 ca quy trình lp k hoch ng
phó vi bin đi khí hu. Các đánh giá mang tính k thut
chuyên sâu như đánh giá tác đng ca bin đi khí hu
đn h thng thy văn nên do các t chc tư vn, chuyên
gia thc hin. T công tác ch tham gia vi tư cách h tr,
cung cp thông tin, nhn xét và hc hi.
10
huy Phòng chng lt bão ca tnh/thành, các t chc xã
hi như Hi Ch thp đ, Hi Liên hip Ph n, Hi
Nông dân, Các trưng đi hc, Trung tâm nghiên cu
liên quan trên đa bàn.
Do vic điu hành mt nhóm có quy mô ln là khá phc
tp, T công tác nên phân thành hai cp đ: Tổ công
tác nòng cốt (bao gm các thành viên ca các s, ban,
ngành, các t chc quan trng và liên quan trc tip đn
vn đ bin đi khí hu) và Tổ công tác mở rộng (bao
gm tt c các thành viên như nêu trên). T công tác
nòng ct s đóng vai trò tham gia trc tip vào các hot
đng đánh giá còn T công tác m rng s đóng vai trò
h tr, cung cp thông tin, phn bin, nhn xét, góp ý
cho nhóm nòng ct.
Ngoài ra, vic đánh giá tác đng, đc bit là đánh giá
cho thi đim hin ti nên có s tham gia ca ngưi dân
đa phương, nhng cng đng các khu vc d b tn
thương. Nhng thành viên ca cng đng s tham gia
đánh giá vi s h tr ca các thành viên nòng ct ca
T công tác và các chuyên gia và cn đưc tp hun v
cách tip cn và phương pháp đánh giá.
Trưc khi tin hành đánh giá, T công tác nên xây dng
mt k hoch chi tit. Các thành viên ca T nên đưc
giao nhim v mt cách c th và rõ ràng. Bên cnh thi
gian làm vic đc lp, các thành viên ca T công tác
nên t chc các bui làm vic nhóm đnh kỳ đ tho
lun và thng nht v các vn đ ny sinh trong quá
trình đánh giá.
T công tác nên t chc các bui tham vn rng rãi vi các
bên liên quan khi cn thit, nhm đm bo các kt lun ca
đánh giá tác đng và tính d b tn thương là chính xác và
phù hp vi đa phương.
3.3. Quy trình đánh giá tác động của biến đổi
khí hậu
3.3.1. Vị trí của đánh giá tác động trong quy trình lập kế hoạch
hành động ứng phó với biến đổi khí hậu
Theo “Khung hưng dn xây dng K hoch hành
đng ng phó vi bin đi Khí hu ca B, Ngành, Đa
phương” ca B TNMT năm 2009, ni dung lp k
hoch ng phó vi bin đi khí hu bao gm các bưc
t Khi đng và chun b trin khai đn Phê duyt và
công b k hoch hành đng ng phó vi bin đi khí hu.
Quy trình lp k hoch ng phó vi bin đi khí hu có
th đưc tóm tt trong Sơ đồ 3.1 :
Hưng dn k thut này tp trung vào vic Đánh giá
tác đng ca bin đi khí hu và xác đnh các gii pháp
thích ng, tương đương vi bưc 5 và 6 ca Sơ đồ 3.1.
1. Khởi động và chuẩn bị triển khai
2. Xác định mục tiêu của Kế hoạch hành động
3. Lập kế hoạch xây dựng kế hoạch hành động
4. Thu thập thông tin và số liệu điều tra cơ bản
5. Đánh giá tác động của Biến đổi khí hậu
6. Xác định các giải pháp ứng phó
7. Biên soạn dự thảo kế hoạch hành động
8. Tổ chức lấy ý kiến đóng góp
9. Phê duyệt và công bố kế hoạch hành động ứng phó với biến đổi khí hậu
Sơ đồ 3.1. Quy trình lập kế hoạch ứng phó với biến đổi khí hậu
11
Chương 3: Phương pháp đánh giá tác động của biến đổi khí hậu
3.3.2. Các bước đánh giá tác động của biến đổi khí hậu cho
cấp tỉnh
Đ đánh giá tác đng ca bin đi khí hu, Hưng dn đ
xut quy trình vi 7 bưc theo Sơ đồ 3.2 dưi đây:
Ni dung và cách thc hin tng bưc công vic đưc mô
t trong 7 bưc dưi đây:
Bước 1: Xác định kịch bản biến đổi khí hậu và nước
biển dâng
- Kch bn bin đi khí hu là gi đnh có cơ s khoa
hc v s thay đi trong tương lai ca các biu hin
khí hu như nhit đ, lưng mưa, mc nưc bin
dâng. Các kch bn này th hin mi quan h gia
kinh t - xã hi, phát thi khí nhà kính, bin đi khí
hu và mc nưc bin dâng.
- Kch bn bin đi khí hu, nưc bin dâng chính
thc cho Vit Nam đã đưc B TNMT ban hành vào
tháng 6 năm 2009 (xem “Kch bn bin đi khí hu,
nưc bin dâng cho Vit Nam”, B TNMT, 2009,
34 trang). Kch bn này xét đn các kch bn phát
thi thp, trung bình và cao. Các kch bn này mô
t s thay đi khí hu trong th k 21 so vi thi kỳ
1980-1999 ca c nưc và 7 vùng khí hu chính:
Tây Bc, Đông Bc, Đng bng Bc B, Bc Trung
B, Nam Trung B, Tây Nguyên và Nam B.
- Các kch bn bin đi khí hu, đc bit là nưc bin
dâng cho Vit Nam s đưc cp nht vào các năm
2010 và 2015 theo l trình đã đưc xác đnh trong
Chương trình mc tiêu quc gia ng phó vi bin đi
khí hu. Các đánh giá tác đng và kh năng b tn
thương cn đưc rà soát, cp nht khi các kch bn
này đưc công b.
- Các thông s khí hu đưc mô t trong kch bn
bin đi khí hu chính thc cho Vit Nam gm
mc tăng nhit đ trung bình năm (
O
C), mc
thay đi lưng mưa năm (%) và mc nưc bin
dâng (cm). ay đi nhit đ và lưng mưa cũng đưc
mô t cho các thi kỳ trong năm bao gm các thi
kỳ: Các tháng 12-2, tháng 3-5, tháng 6-8, tháng 9-11.
- Đ áp dng kch bn bin đi khí hu cho cp tnh
chúng ta thc hin các vic sau:
l Xác đnh các thông s khí hu quan trng đi vi
ngành và đi tưng nghiên cu. Ví d như s ngày
mưa trong tháng hay s đt nóng có nhit đ cao
hơn 35
O
C có th đưc chn khi xem xét tác đng
ca bin đi khí hu đn du lch.
l Chn kch bn bin đi khí hu, nưc bin dâng
cho đa phương t kch bn quc gia (ví d ly
kch bn quc gia v bin đi khí hu, nưc bin
Sơ đồ 3.2. Quy trình đánh giá tác động của biến đổi khí hậu
Bước 1: Xác định các kịch bản biến đổi khí hậu và nước biển dâng
Bước 2: Xác định các kịch bản phát triển
Bước 3: Xác định các ngành và đối tượng ưu tiên và phạm vi đánh giá
Bước 4: Lựa chọn và phân tích các công cụ đánh giá tác động biến đổi khí hậu
Bước 5: Đánh giá tác động do biến đổi khí hậu, nước biển dâng theo kịch bản
- Đánh giá tác động đến môi trường tự nhiên
- Đánh giá tác động kinh tế xã hội
Bước 6: Đánh giá mức độ rủi ro thiệt hại do các tác động của biến đổi khí hậu
Bước 7: Đánh giá khả năng thích ứng với các rủi ro và khả năng dễ bị tổn thương