Tải bản đầy đủ (.docx) (21 trang)

giải chi tiết đề thi thử đại học môn vật lý

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (319.81 KB, 21 trang )

V2
2
x2 
A2
A2 
1
4
1
5
GV
Biên soạn: Trịnh Minh Hiệp – ĐT: 01682197037 – mail:

HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI THỬ TVVL LẦN 6 NĂM 2014
Câu 1 :

Khi nói về dao động cơ, phát biểu nào sau đây sai ?
A. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động duy trì.
B. Dao động cưỡng bức có biên độ không phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức.
C. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
D. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian.
Hướng dẫn: Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức
Câu 2 :

Ở mặt chất lỏng có hai nguồn A, B cách nhau 19 cm, dao động theo phương thẳng đứng với
phương trình u
A
= u
B
= acos(20πt) (t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 40 cm/s. Gọi M
là điểm trên mặt chất lỏng gần A nhất sao cho phần tử chất lỏng tại M dao động với biên độ cực đại và cùng
pha với nguồn


A. Khoảng cách AM là
A. 4 cm B. 2 cm C. 1,5 cm D. 3 cm
Hướng dẫn: Ta có:
λ =
v
=
4
(
cm
)

AB
=
4, 75

k
=
4
f
λ
+ Vì M dao động cùng pha với hai nguồn và thuộc cực đại gần A nhất nên nên ta có:


MA
=
n
λ
MA−MB
=
−4λ



→
n

m
=
−4

MB
=



m
=
n
+
4

MB
=
(
n
+
4
)
λ
+ Nếu M nằm trên AB
thì:

MA
+
MB
=
AB

n
λ
+
(
n
+
4
)
λ
=
19

n
=
0,375

M không thuộc AB. Vậy M sẽ tạo với AB thành tam giác AMB, khi đó:

MA
+
MB
>
AB


n
λ
+
(
n
+
4
)
λ
>
19



MA
=
4 cm


n
>
0, 375

n
=
1





MB
=
20cm
Câu 3 :

Đặt hiệu điện thế u = U
0
sinωt (U
0
không đổi) vào hai đầu đoạn mạch R, L, C không phân nhánh.
Biết điện trở thuần của mạch không đổi, cuộn L thuần cảm. Khi có hiện tượng cộng hưởng điện trong
đoạn mạch, phát biểu nào sau đây sai ?
A. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch đạt giá trị lớn nhất.
B. Hiệu điện thế tức thời ở hai đầu đoạn mạch cùng pha với hiệu điện thế tức thời ở hai đầu điện trở R.
C. Điện áp tức thời hai đầu cuộn cảm L và hai đầu tụ điện C có giá trị bằng nhau.
D. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu điện trở R bằng hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch.
Câu 4 :

Một con lắc lò xo có vật nhỏ M dao động điều hoà trên mặt phẳng nằm ngang với tốc độ cực đại

V
1
=
20
(
cm / s
)
. Khi M đang ở biên độ thì một vật khác có khối lượng m = M chuyển động với vận
tốc v
0



độ lớn bằng một nửa độ lớn vận tốc của M khi đi qua vị trí cân bằng, đến va chạm đàn hồi xuyên tâm vào
M. Sau va chạm vật M tiếp tục dao động điều hoà với tốc độ cực đại V
2
bằng
A. 40 (cm/s) B. 20 (cm/s) C.
20 2
(
m / s
)
. D.
10 5
(
cm / s
)
Hướng dẫn: Gọi biên độ của vật M trước và sau va chạm là A
1
và A
2
+ Tốc độ của vật dao động M ngay sau va chạm là:
V

=
2m
v

m
=


M

→
V
=
ω
A
1
0
v
=
ω A
1

M
+
m
0
2
2
5 A
+ Sa va chạm vật M đang ở li độ x = A
1
và có tốc độ V
nên:
A
2
=

=

=
A
1


2
2
=
A
1
2
+ Tỉ số tốc độ cực đại trước và sau va chạm
là:
V
2
=
ω
A
2
=
A
2
=


V
=
V
=
10 5

(
cm / s
)
ma
(

5 5
V
1
ωA
1
A
1
2
2 1
2
Câu 5 :

Cho hai ánh sáng đỏ và tím truyền trong một môi trường trong suốt thì chiết suất tuyệt đối của
môi trường đó đối với hai ánh sáng này lần lượt là n
1
= n
đ
= 1,33 và n
2
= n
t
= 1,34. Biết bước sóng của ánh
sáng đỏ và tím trong môi trường đó tương ứng là
λ

1
= 526nm,
λ
2
= 298nm. Tỉ số năng lượng phôtôn của
ánh sáng đỏ so với năng lượng phôtôn của ánh sáng tím gần bằng
A. 0,567 B. 1,765 C. 1,752 D. 0,571
1
A
3
2   A
m
1
2  LC
GV Biên soạn: Trịnh Minh Hiệp – ĐT: 01682197037 – mail:

ε
hc

hc
n
λ
1, 34.298

:
= =
=
0,571
ε
2

n
1
λ
1
n
2
λ
2
n
1
λ
1
1,33.526
Câu 6 :

Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ A. Khi vật có li độ bằng 3 cm
thì động năng lớn gấp 2 thế năng đàn hồi của lò xo. Khi vật có li độ 1 cm, thì động năng của vật lớn gấp bao
nhiêu lần thế năng đàn hồi của lò xo.
A. 26 lần B. 9 lần C. 16 lần D. 18 lần

Khi x
=
3
(
cm
)

W
d
=

2W
t

3W
t
=
W

x
=

A
=
3 3
(
cm
)



2

2

Khi
x
=
1
(
cm

)


W
d
=
W
W
t
=
A
x
=
26


W W
x
2
Câu 7 :

Một con lắc lò có k = 80 N/m, vật nặng m = 0,5 kg, cho con lắc dao động điều hòa theo phương
ngang. Khi vật dao động điều hòa thì lực kéo cực đại có độ lớn là 4 N. Xác định gia tốc cực đại của vật.
A. 16 m/s
2
B. 20π cm/s
2
C. 4 m/s
2
HD :

F
=
kA
=
4

A

=
5cm

a
=

ω
2
A
=
k
.A
=
8
(
m / s
2
)
kma x max
m
Câu 8 :


Chiếu ánh sáng đơn sắc vào tấm kim loại có công thoát A = 2 eV. Biết năng lượng mỗi photon
ánh
sáng là 3 eV. Hướng các quang electron bứt ra với vận tốc cực đại bay vào từ trường đ

ều
B
với B = 10 T
sao
cho
B

v. Để quang electron vẫn không đổi phương ta đặt thêm điện trường
đều

E
sao cho
B


E
và có
chiều thích hợp. Giả sử một êlectron hấp thụ phôtôn sử dụng một phần năng lượng làm công thoát, phần còn lại
biến thành động năng của nó. Xác định độ lớn của E.
A. 34,5 V/m B. 59,3 V/m C. 72,6 V/m D. 114,8 V/m

1
ε =
A
+
mv

2


v
=
=
5, 93.10
5
(
m / s
)
HD :


2
0 0

F
d
=
F
t

e E
=
B.v
0
. e

E

=
B.v
0
=
59, 3
(
V / m
)
Câu 9 :

Một mạch dao động LC lí tưởng, có L không đổi còn C có thể thay đổi được. Điều chỉnh điện dung
đến giá trị C
1
thì tần số dao động riêng của mạch là f
1
. Để tần số dao động riêng của mạch là 2f
1
thì phải điều
chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị
A.
C
1
4
B. 2C
1
C.
C
1
2
2

D. 4C
1
HD : f
=


C
=
1

C
2

=

f
1

=

1



C
=
C
1

2

f
2
L C
 
2

2

4
4
C âu 10:

Biết khối lượng của prôtôn là 1,0073u; của nơtron là 1,0087u; của electron là 5,5.10
-4
u của
nguyên
11
Na là 22,98976 u và 1u = 931,5
MeV/c
2. Năng lượng liên kết riêng
của
11
Na bằng
A. 7,75 (MeV/nuclon) B. 181,59 (MeV/nuclon)
HD :
1
=
2 2

HD

:
t t
D. 8
m/s
2
-4

1
f
23
tử
C. 187,22 (MeV/nuclon) D. 8,14 (MeV/nuclon)

=

−4
=

HD :


m
hnNa
22, 98976u 11.5, 5.10 u 22,
98371u

E
=
W
lk

=

mc
2
=
8,14
(
MeV / nuclon
)


∆m
=
11.1, 0073
+12.1,
0087

22,
98371u
=

0, 201u
lkr
A



Câu 11 : Con lắc lò xo dao động theo phương thẳng đứng, trong hai lần liên tiếp con lắc qua vị trí cân bằng thì
A. động năng bằng nhau, vận tốc bằng nhau. B. gia tốc bằng nhau, động năng bằng nhau.
C. gia tốc bằng nhau, vận tốc bằng nhau. D. Tất cả đều đ ng.

Hướng dẫn: Trong hai lần liên tiếp con lắc qua vị trí cân bằng thì gia tốc bằng nhau và bằng 0, động năng
bằng nhau và bằng cơ năng, vận tốc trái dấu nhau.
Câu 12 : Cho đoạn mạch RLC mắc nối tiếp trong đó cuộn dây chỉ có độ tự cảm L. Biết các điện áp hiệu dụng
U
R
= 60 V, U
L
= 80 V và U
C
= 20 V và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 2 A. Tính tổng trở của
mạch.
A. 40

B. 60

C.
60 2

D.
30 2

Câu 13 : Chọn câu trả lời sai
A. Phóng xạ là hiện tượng một hạt nhân tự động phóng ra các tia phóng xạ và biến đổi thành hạt nhân khác
B. Khi vào từ trường thì tia β và α lệch về hai phía khác nhau.
C. Tia phóng xạ qua từ trường không lệch là tia γ.
D. Tia β có hai loại là β
-
và tia β
+
.

2
3
GV Biên soạn: Trịnh Minh Hiệp – ĐT: 01682197037 – mail:
Hướng dẫn: Khi vào từ trường tia anpha và bêta cộng lệch về cùng một bên, khác bên với bêta trừ.

Câu



14



:



Đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần R = 50

mắc nối tiếp với cuộn dây thuần cảm
và tụ

điện.
Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều thì hệ số công suất của mạch bằng 1. Nếu dùng dây nối tắt hai
bản tụ điện thì dòng điện trong mạch lệch
pha
π
so với điện áp hai đầu mạch. Tụ điện có dung kháng bằng
3
A. 25

3Ω
B. 25

C. 50
3Ω
D. 50


Lóc
®Çu:
cos
ϕ
=
1

Z
L
=
Z
C
HD :

Khi nèi t¾t C : tan

=
Z
L


Z

=
R 3
=
50 3
=
Z


3 R
L
C
Câu 15 : Một vật dao động điều hòa, tại vị trí x
1
lực kéo về có độ lớn F
1
, tốc độ là v
1
. Tại vị trí x
2
lực kéo về

độ lớn là F
2
, tốc độ là v
2
.
Biết
F
1


=
3F
2
, v
2

=
3v
1
và x
2
= 5 cm. Xác định biên độ dao động của vật?
A. 10 cm B. 5 cm C. 5 3 m D. 5 2 cm

F
=
k x

F
1
=
x
1


=
x
1



x
=
5 3
(
cm
)

F
x
1

2
HD :



A
2
5
2
.3
v
1
(
1
)

= +

A

2
=
x
2
+
v



ω

(

1
)
x3


(
2

)

2A
2
=
9.5
2

5

2


A
=
10
(
cm
)

ω

A
2
5
2
+

3v
1
(
2
)
2
2
=



ω

2
Câu 16 : Hai vật dao động điều hòa cùng tần số góc
ω,
biên độ lần lượt là A
1
, A
2
. Biết A
1
+ A
2
= 8. Tại
một thời điểm, vật 1 có li độ x
1
và vận tốc v
1
, vật 2 có li độ x
2
và vận tốc v
2
thỏa mãn x
1
v
2
+ x
2
v
1
= 8 cm
2

/s.
Tần số góc
ω
không thể nhận giá trị nào sau đây
A. 0,5 (rad/s) B. 1 (rad/s) C. 1,6 (rad/s) D. 0,2 (rad/s)
Hướng dẫn:
+ Ta có:
A
+
A
=
8



A A


A
1
+
A
2

=
16


(
A


A
)
=
16
(
cm
2
)
1 2
1 2

2

1 2
max
 
+ Bài toán không ép buộc về pha ban đầu nên để đơn giản ta
có:


x

1
=
A
1
cosωt



x
2
=
A
2
cos
(
ω
t
+
ϕ
)
+ Lại có:
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
(
2 )
x
1
v
2
+
x
2
v
1
=
8


A

1
cosωt.

ω
A
2
sin
ωt + ϕ

+
A
2
cos
ωt

+
ϕ

.

ω
A
1
sin

ωt
=
8 cm / s

A

1
A
2
ω


cos
ω
t.sin
(
ω
t
+
ϕ
)
+
cos
(
ω
t
+
ϕ
)
sin
(
ω
t
)



=

8

A A
ω
sin
(
2
ω
t
+
ϕ
)
=

8

ω
=
8

ω

8
=
0, 5
(
rad / s
)


2 2
x
2
2
2

2
1 2
A A sin
(
2
ω
t
+ ϕ +
π
)
16.1

Câu



17



:






Một người định quấn một máy hạ áp từ điện áp U
1
= 220 (V) xuống U
2
=110 (V) với lõi không
phân

nhánh, xem máy biến áp là lí tưởng, khi máy làm việc thì suất điện động hiệu dụng xuất hiện trên mỗi
vòng dây

là 1,25 Vôn/vòng. Người đó quấn đ ng hoàn toàn cuộn thứ cấp nhưng lại quấn ngược chiều những
vòng cuối

của cuộn sơ cấp. Khi thử máy với điện áp U
1
= 220V thì điện áp hai đầu cuộn thứ cấp đo được là
121 (V). Số

vòng dây bị quấn ngược là:
A. 9 B. 8 C. 12 D. 10
Hướng dẫn:
+ Số vòng dây dự định quấn ở cuộn sơ cấp
là:
N
=
U
1

=
220
=
176 (vòng)
1
n 1, 25
+ Số vòng dây dự định quấn ở cuộn thứ cấp
là:
N
=
U
2
=

110
2
n 1,
25
=
88 (vòng)
+ Gọi n là số vòng quấn ngược ở cuộn sơ
cấp:
U
1
=
N
1

2n


220
=
176

2n

n
=
8

(vòng)
U
2
N
2
121 88
3
1 2
2
1
2
Z
Z
1LC
R2
R
2
R2  Z
Z
LC

R2   Z
2
Z
LC
2
2
R2  Z
Z
LC
2
Z
Z
1LC
R2
2
2, 42  0,82
2
GV Biên soạn: Trịnh Minh Hiệp – ĐT: 01682197037 – mail:

Câu 18 : Mạch điện AB gồm R, L, C nối tiếp, u
AB
= U
0
cosωt. Chỉ có R thay dổi được

ω
2
LC

1

. Hệ
số

công
suất của mạch điện đang
bằng
, nếu tăng R thì
2
A. hệ số công suất của mạch giảm. B. tổng trở của mạch giảm.
C. công suất toàn mạch tăng. D. điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở R tăng.
Hướng dẫn:
+
cosϕ
=

=

R tăng thì
cosϕ
tăng
+ Tổng trở của mạch:
Z

=

khi tăng R thì Z tăng
+
Khi
cosϕ
=


R

=
Z
L

Z
C
2


P
=
max
nên nếu tăng R thì P giảm
+ Điện áp hiệu dụng 2 đầu
R:
U
=
U.R
=
U

khi tăng R thì U
R
tăng
Câu 19 : Hai con lắc đơn có chiều dài lần lượt là l
1
, l

2
và có chu kì dao động T
1
, T
2
đặt tại cùng một nơi trên
Trái Đất. Cũng tại nơi đó con lắc đơn có chiều dài l
1
+ l
2
có chu kì dao động là 2,4 s và con lắc đơn có chiều dài
l
1
– l
2
có chu kì dao động là 0,8 s. Giá trị của T
1
và T
2
lần lượt là:
A. T
1
= 1,79 s và T
2
= 1,6 s B. T
1
= 1,6 s và T
2
= 1,79 s
C. T

1
= 3,2 s và T
2
= 1,6 s D. T
1
= 3,2 s và T
2
= 1,79 s

2, 4
2
+
0,8
2


T
2
+
T
2

=
2, 4
2

T
1
=


1, 79s
HD :

1
2




T
2

T
2
=
0,8
2

1
2

T
=
=
1, 6s

2

Câu 20 : Để đo thể tích máu trong cơ thể bệnh nhân bác sĩ đã cho vào 10 ml một dung dịch chứa Na24 (đồng
vị Na24 là chất phóng xạ có chu kì bán rã T = 15 h) với nồng độ 10

-3
(mol/l). Sau thời gian 6h người ta lấy 10
ml máu của bệnh nhân thì tìm thấy 1,5.10
-8
mol Na24. Xác định thể tích máu của bệnh nhân. Giả thiết chất
phóng xạ được phân đều vào máu.
A. 5,05 lít B. 5,06 lít C. 5,07 lít D. 3,33 lít
Hướng dẫn:
+ Số mol ban đầu đưa
vào:
n
=
C V
=
10

3
.
(
10.10

3
)
=
10

5
mol
+ Vì số hạt tỉ lệ với số mol nên số mol còn lại sau thời gian
t:

−8
n
=
n .2

t/T
=
10

5
.2

6/15
mol
+ Số hạt
24
Na có trong 1 đơn vị thể tích máu
là:
10
−5
.2
−6/15
1,5.10
mo
10m
=
1,5.10

9
(mo / m )

+ Thể tích máu người
là:
V
=
1,

5.10

9
=
5052m
Câu 21 : Cho mạch điện xoay chiều nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm và tụ điện có điện
dung
C. Biết R
2
= Z
L
Z
C
và L = 400C. Xác định R
A. 20

B. 30

C. 40

D. 50

R
0 M

0

R
2
=
Z Z

=
L
HD :

C

R
2
=
400

R
= 20Ω


L
=
400C

L
=
400



C
Câu 22 : Một hộp X có 2 trong 3 phần tử R, L, C mắc nối tiếp. Khi đặt vào hai đầu X điện áp một chiều 12 V
thì cường độ dòng điện chạy trong mạch là 0,24 A. Khi đặt vào hai đầu X một điện áp xoay chiều có giá trị
hiệu dụng và tần số không đổi thì cường độ hiệu dụng trong mạch là 1 A. Tính công suất tiêu thụ của hộp X
khi mắc vào nguồn xoay chiều.
A. 10 W B. 50 W C. 25 W D. 100 W
4
L C
GV Biên soạn: Trịnh Minh Hiệp – ĐT: 01682197037 – mail:
Hướng dẫn:
+ Hộp X có 2 phần tử, mà cho dòng một chiều qua thì đó là RL
+ Khi mắc RL vào nguồn một chiều thì Z
L
= 0
nên:
R
=
U
1c
I
1c
=

12
0,
24
= 50Ω
+ Khi mắc vào nguồn xoay chiều thì I = 1
nên:

P
=
I
2
R
=
50W
Câu 23 : Cho mạch điện xoay chiều gồm RLC nối tiếp.
Biết
L
=
1
(
H
)
, C thay đổi được. Hiệu điện thế
xoay
π
chiều đặt vào hai đầu mạch ổn định và có biểu thức u = U
0
sin (100πt) (V). L c đầu
C
=
25
(
µF
)
. Để hiệu
điện
π

thế hai đầu đoạn mạch lệch pha π/2 so với hiệu điện thế hai đầu tụ điện thì phải tăng hay giảm điện dung của
tụ điện một lượng bao nhiêu.
A. tăng
thêm
75

(
µ
F
)
π
B. giảm
đi
75

(
µ
F
)
π
C. tăng
thêm
100

(
µ
F
)
π
D.

giảm đi
100
(
µF
)
π

Z
C1
=
400

;
Z
L
=
100



HD :


u

u
C

cïng pha i


Z
C2

=
Z
L
=
100Ω

C
2
=
10

4
(
F
)
=
100
(
µ
F
)
>
C

=
25
(

µ
F
)

π π π





t¨ng
∆C
=
C

C

=
100

25
=
75
(
µ
F
)





π π π
Câu 24 : Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khi nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước
sóng
λ
1
= 0,640
µm
thì trên màn quan sát ta thấy tại M và N là 2 vân sáng, trong khoảng giữa MN còn có 7
vân

sáng khác nữa. Khi nguồn sáng phát ra đồng thời hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng
λ
1

λ
2
thì
trên

đoạn MN ta thấy có 19 vạch sáng, trong đó có 3 vạch sáng có màu giống màu vạch sáng trung tâm và
2 trong

3 vạch sáng này nằm tại M và N. Bước sóng
λ
2
có giá trị bằng
A.
32


(
µ
m
)

75
Hướng
dẫn:
B. 0,478
µm.
C. 0,450
µm.
D. 0,427
µm.
+ Số vân sáng của
λ
1
là: N
1
= 7 + 2 = 9 vân
+ Số vạch trùng là N
0
= 3 vạch
+ Số vạch sáng: n = 19
+ Số vân sáng của
λ
2
là: N
2
= N

0
+ n – N
1
= 13

vân
2 32
+ Hai đầu M và N là hai vân sáng trùng
nên:
MN
=
8i
1
=
12i
2


1
=
12λ
2


λ
2
=
λ
1


=
3 75
(
µ
m
)

C

âu



25



:



Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng đơn sắc 2 khe cách nhau 0,5 mm và khoảng
cách từ 2

khe đến màn quan sát là 2 m. Biết khoảng cách giữa 21 vân giao thoa liên tiếp nhau là 2 cm. Tính
bước sóng

A. 0,24
µm
B. 0,25

µm
C. 0,50
µm
D. 0,48
µm

L
=
20
i

i
=
20
=
2mm
1
2 1
U
2
U2
U
R LC
HD:


i

=
2 10

D

λ =
ia
=
0, 50
µm


a
D
Câu 26 : Cho mạch điện AB có hiệu điện thế hiệu dụng không đổi gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm L và
tụ điện C có thể thay đổi được mắc nối tiếp. Gọi U
R
, U
L
, U
C
lần lượt là hiệu điện thế hiệu dụng trên R, L, C.
Biết khi U
C
= 50V thì U
L
= 150V, U
R
= 75V. Điều chỉnh C để trong mạch xảy ra cộng hưởng, xác định giá trị
của U
L
khi đó.
A. 150 V B. 250 V C. 125 V D. 50 V



U
=

Lóc ®Çu:

=
125
(
V
)


HD :



U
L
=
2U
R

Z
L
=
2R




U
/
=
U
=
125
(
V
)

Khi céng hëng



Z
=

Z
/
=
2R



U
/
=

2U

/
=
250
(
V
)




L C L R
5

λ
R
P
Pmax
3
R2
2
ZL1.ZC1 
R2
L

C2
GV Biên soạn: Trịnh Minh Hiệp – ĐT: 01682197037 – mail:

Câu 27 :

Cho mạch điện RLC thỏa mãn CR

2
< 2L, điện áp hai đầu đoạn mạch u = U
0
cos(2πft) (V) (U
0
không đổi, f thay đổi). Điều chỉnh f = f
1
thì U
C
max, công suất mạch P = 0,75Pmax. Điều chỉnh f
2
= (f
1
+
100) Hz thì U
L
đạt max. Tính f
1
.
A. 150 Hz B. 250 Hz C. 100 Hz D. 200 Hz
Hướng dẫn:
+
Khi
P
max

I
max

Z

L
=
Z
C

cosϕ
max
=
1
+
Mà:
U
2
cos
2
ϕ
P
=

=
R
cos
ϕ
1
cos
ϕ
max

cosϕ
1

=
2
+ Khi U
C
= max thì: Z

=


Z
=

R
2

=
2Z
(
Z

Z

)
+ Lại có:
(

)
2
L1 L1
R

2
3
2Z
L1
(
Z
C1


Z
L1
)
L1 C1 L1
5
cosϕ
1
=
R
2
+
Z

Z

=
2
4
2Z Z

Z

+ Z

Z

Z
=
Z
2
C1
3
L1
(
L1 C1
)
L1
(
C1
L1
)

(
L1 C1
)
+

Khi U
Cmax

Z
L1

=
Z
τ


Z
=

Z


3Z
=

5Z


5f
=

3f

f

2

=f
1

+10


0


f
1
=

150Hz

Khi

U
Lmax



Z
C2
=

Z
τ
L1 C2 C1 C2 1 2

f
2
=
250Hz
Câu 28 : Khi nói về quang phổ liên tục, phát biểu nào sau đây sai ?

A. Quang phổ liên tục của các chất phụ thuộc vào nhiệt độ.
B. Quang phổ liên tục do các chất rắn, chất lỏng và chất khí ở áp suất thấp phát ra khi bị nung nóng.
C. Quang phổ liên tục gồm một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục.
D. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào bản chất của vật phát sáng.
Câu 29 : Một con lắc đơn vật nhỏ có khối lượng m mang điện tích q dương được coi là điện tích điểm. Ban
đầu con lắc dao động dưới tác dụng chỉ của trọng trường có biên độ góc α
0
. Khi con lắc có li độ góc 0,5α
0
thì tác
dụng một điện trường đều mà vectơ cường độ điện trường
E
có độ lớn là E và hướng thẳng đứng xuống
dưới.
Biết qE = mg. Cơ năng của con lắc sau khi tác dụng điện trường thay đổi như thế nào?
A. Tăng 25%. B. Giảm 25%. C. Tăng 50%. D. Giảm 50%.
Hướng dẫn:
+ Ta có:
q

>

0,

E




g

/

=

g

+

F

=

g

+

qE


q

E
=
m

g

g
/


=

2g



g
/



g

=

g m m
+ Khi con lắc qua li
độ
α
0
, chịu tác dụng của lực phụ có phương thẳng đứng nên độ biến thiên thế năng là:
2
∆W
=
1
m
(
g
/



g
)
α
2
=
1 1
m
(
g
/


g
)
α
2
=
1

1
mg
α
2
=
1
W
=
0, 25W
>

0

cơ năng
tăng

25%
t
2 4

2
0
4 2
0
4
C âu 30 :

Trong thí nghiệm khe I-âng l c đầu khoảng cách từ hai khe đến màn là D = 1 m, tại một điểm M
trên màn đang là vị trí vân sáng thứ nhất, để vị trí đó là vân tối cần dịch màn thêm một đoạn ngắn nhất bằng
A. 0,5 m B. 1/3 m C. 2/3 m D. 1 m
Hướng dẫn: L c đầu M là vân sáng sau là vân tối
nên:
λD
x
M
=
k
=
(
m
+


0,5
)
λD
/


a a
+ M là vị trí vân sáng thứ 1 để nó thành vân tối khi dịch chuyển 1 đoạn ngắn nhất thì nó phải là vân tối thứ 1
hay vân tối thứ 2
+ Nếu l c sau là vân tối thứ nhất (m = 0)
thì:
1
λ
D
=
(
0
+

0,5
)
λ
D
a a
/

D
=
0,5D

/

D
/
=
2D


ra xa đoạn D
+ Nếu l c sau là vân tối thứ hai (k = 1)
thì:
1
λ
D
=
(
1
+

0,5
)
λ
D

D
=
1,5D
/

D

/
=
2
D
a a 3
+ Vậy dịch màn đoạn ngắn nhất thêm đoạn bằng 1/3 m
Câu 31 : Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào dưới đây là sai ?
A. Sóng dọc có phương dao động của các phần tử vật chất trùng với phương truyền sóng.
B. Sóng cơ không truyền được trong chân không.
C. Sóng ngang có phương dao động của các phần tử vật chất vuông góc với phương truyền sóng.
D. Khi sóng truyền đi, các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua cùng truyền đi theo sóng.
6
/
2
3
33 A.
B.
11
R 2  Z2
E/
E
L
2
R 2  Z/
L
R 2  Z2
E//
E
L
R 2  9Z2

L
R 2  Z2
L
B. vc v vt
GV Biên soạn: Trịnh Minh Hiệp – ĐT: 01682197037 – mail:

Câu 32 : Động cơ điện tiêu thụ công suất 10kW và cung cấp cho bên ngoài năng lượng 18kJ trong 2s. Dòng
điện qua động cơ là 10A. Điện trở thuần của cuộn dây trong động cơ là
A. 10Ω B. 90Ω C. 9Ω D. 100Ω
A
P

P
10.10
3

9.10
3
HD :
P
=
=
9kW


P
=
P
+
I

2
R



R
=
đ
N
= = 10Ω
N
t
đ N
I
2
10
2
Câu 33 : Khi thực hiện giao thoa với ánh sáng đơn sắc trong không khí, tại điểm M trên màn ta có vân sáng
bậc
6. Nếu đưa thí nghiệm trên vào trong nước có chiết suất n = 4/3 thì tại điểm M đó ta có
A. vân sáng bậc 6 B. vân sáng bậc 3 C. vân sáng bậc 8 D. vân sáng bậc 4


x
M
=
6i
=
ki
/


k
=
6i

i
/

4
HD :



k
=
6n
=
6
=
8

i
/
=
i

i
=
n


3


n i
/


Câu 34 : Một máy phát điện xoay chiều một pha có điện trở trong không đáng kể. Nối hai cực máy phát với
cuộn dây có điện trở thuần r, hệ số tự cảm L. Khi rôto quay với tốc độ n vòng/s thì dòng điện hiệu dụng qua
cuộn dây là 1 A. Khi rôto quay với tốc độ 2n vòng/s thì cường độ hiệu dụng qua cuộn dây
là quay với tốc độ 3n vòng/s thì cường độ hiệu dụng qua cuộn dây là
(A). Nếu rôto
A. 3
(
A
)


f
=
n.p




E
=


0

ω

C 6
(
A
)
D.
3 65
(
A
)
13


2


I
/

=

n

2
=
2

n
1



2
=
2
R
2
+

Z
2

Z
2
=
0, 5R
2



Z
L
= ωL
I
R
2
+
4Z
2
HD :





I
=




E
I
//
R
2
+
0,

5R
2
3 33


n

3
=
3

n

1

=
=
3.
=
A


I
R
2
+
9
(
0, 5R
2
)
11
Câu 35 : Chiếu xiên từ không khí vào nước một chùm sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng) gồm 3
thành phần đơn sắc: cam, lam và tím.
Gọi

Hệ thức đ ng là:
v
c
, v ,
v
t
lần lượt là tốc độ của tia cam, tia lam, tia tím trong nước.

A. v
c
=
v
=

v
t
C.
v
c
<
v
<

v
t
D.
v
c
=
v
<
v
t
HD : n
=
c

v

=
c

n

t
>
n

>
n

c
→v
>
v
>
v
v n
c t
Câu 36 : Một sợi dây đàn hồi có độ dài AB = 1 m, đầu B giữ cố định, đầu A gắn cần rung dao động điều hoà với
tần số 50Hz theo phương vuông góc với AB. Trên dây có một sóng dừng với 4 bụng sóng (coi A, B là hai n t
HD
:
=
k
λ

=
k

v
=
4
v


v
=
2 .f
=
25 m / s
2 2f 2f 4

L
L
L

sóng). Tốc độ truyền sóng trên dây là:
A. 20 m/s B. 10 m/s C. 33 m/s D. 25 m/s
Câu 37 : Trong mạch dao động LC có dao động điện từ tự do với tần số góc là 10
4
rad/s. Khi cường độ dòng
điện trong mạch bằng 6.10
-6
A thì điện tích trên tụ bằng 8.10
-10
C. Xác định giá trị cực đại của điện tích trên
tụ A. 6.10
-10
C B. 8.10

-10
C C. 2.10
-9
C
2 2

i


HD :
+

q


=

1



Q
=
10

9
C
   
0


I
0
 
Q
0

Câu 38 : Chọn câu đúng khi nói về sóng điện từ?
A. Véc tơ E có thể hướng theo phương truyền sóng và véc tơ B vuông góc với véc tơ E .
B. Tại mọi điểm bất kỳ trên phương truyền sóng, véc tơ cường độ điện trường E và véc tơ cảm ứng từ B .
luôn luôn vuông góc với nhau và cả hai vuông góc với phương truyền.
C. Véc tơ B có thể hướng theo phương truyền sóng và véc tơ E vuông góc với véc tơ B .
7
D. 10
-9
C
U2 U2
RLC
GV Biên soạn: Trịnh Minh Hiệp – ĐT: 01682197037 – mail:

D.
Tại cùng một điểm các véc tơ
B

E
biến thiên cùng tần số và vuông pha nhau.
Câu 39 : Cho đoạn mạch điện xoay chiều AB gồm R, L, C mắc nối tiếp theo thứ tự đó (cuộn cảm thuần).
Điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở R là 100 (V). Khi điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch là 100 (V) thì
điện áp
tức thời giữa hai đầu điện trở


−100
(V). Điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch AB bằng
A.
100 5
V B. 100V C. 200 V D.
100 2
V

u
=
u
R
+
u
L
+
u
C
=
u
R
+
u
LC

u
LC
=
u


u
R
=
200
(
V
)

HD :



u
2

+

u
LC
2

=

2



U
=
200

(
V
)


U
=
=
100 5
(
V
)


  
LC


U
R

U
LC

Câu 40 : Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình li
độ
x
=
3cos


π

t−
5
π

(cm). Biết dao động thứ nhất có phương trình li độ
x
=
5cos

π
t+
π

(cm). Li độ của dao

6


1

6

   
động thứ 2 vào thời điểm t = 2 s (kể từ t = 0) bằng
A.
4 3

(

cm
)
B.
3
(
cm
)
C.
−
3

(
cm
)
D.

4
3
(
cm
)
Hướng
dẫn:

5
π
 

π


5
π

5
π

+ Phương trình dao động thứ
2:
x
2
=
x

x
1
=


3∠ −




5∠

= 8∠ −

x
2


=
8cos

πt


(
cm
)

6
 

6

6
5
π


6

+ Ở thời điểm t = 2 (s) li độ dao động thứ 2
bằng:
x
2
=
8cos







=

4
3

(
cm
)
6


Câu



41



:



Một ăng-ten phát ra một sóng điện từ có bước sóng 12 m. Ăng-ten này nằm ở điểm S trên bờ
biển, có


độ cao 500 m so với mặt biển. Tại điểm M các S
1
một khoảng 10 km trên mặt biển có đặt một máy
thu. Trong

khoảng cách vài trục km, có thể coi mặt biển như một mặt phẳng nằm ngang. Máy thu nhận được
đồng thời

sóng vô tuyến truyền thẳng từ máy phát và sóng phản xạ trên mặt biển. Khi đặt ăng-ten của máy
thu ở độ cao

nào thì thì tín hiệu mạnh nhất. Coi độ cao của ăng-ten là rất nhỏ có thể áp dụng các phép gần
đ ng. Biết rằng

sóng điện từ khi phản xạ trên mặt nước sẽ bị đổi ngược pha.
A. 60 m B. 120 m C. 30 m D. 12 m
Hướng dẫn:
+ Gọi S
2
là ảnh của S
1
qua mặt biển, như vậy có thể xem S
1
và S
2
là hai nguồn kết hợp ngược pha, phát sóng
kết hợp ngược pha về phía máy thu


S

1
S
2
=
a
=
1000
(
m
)
+ Từ hình vẽ ta có:



D
=
10km
+ Tương tự như sóng ánh sáng ta có hiệu đường đi của hai nguồn tại M : d
1

d
2

=
a. x
D
+ Độ lệch pha của hai nguồn kết hợp tại
M:
∆ϕ = −π +


2
π
(d
1

d
2
)
= −π +
2 π .a.x

+ Tại M là cực đại
nếu:
λ
λD
∆ϕ =
k2
π

−π +
2
π
.a.x
=
k2
π

x
=
(

2k
+
1
)
λ
D
R
λ
D
2a
λD
+ Độ cao nhỏ nhất khi và chỉ khi x
=

min


k = 0


x
min
= =

60
(
m
)
2a
Câu 42 : Điện năng được truyền từ nơi phát đến một xưởng sản xuất bằng đường dây một pha với hiệu

suất truyền tải là 90%. Ban đầu xưởng sản xuất này có 18 máy hoạt động, vì muốn mở rộng quy mô sản
xuất nên nhà máy đã nhập về thêm một số máy. Hiệu suất truyền tải l c sau đã giảm đi 10% so với ban đầu.
Coi hao phí điện năng chỉ do tỏa nhiệt trên đường dây, công suất tiêu thụ điện của các máy hoạt động (kể
cả các máy mới
8
GV Biên soạn: Trịnh Minh Hiệp – ĐT: 01682197037 – mail:

nhập về) đều như nhau và hệ số công suất trong các trường hợp đều bằng nhau. Nếu giữ nguyên điện áp
nơi phát thì số máy hoạt động đã được nhập về thêm là
A. 14 B. 32 C. 16 D. 9
Hướng dẫn: Gọi P
1
và P
2
là công suất phát trước và sau, h
1
và h
2
là phần trăm hao phí trước và sau
+ Ta có:
H
1
=
90%

h
1
=
10%



h
2
=
20%

P
1
R


1
(
U cos
ϕ
)
2
h P
0, 2 P
+ Phần trăm hao phí trước và sau khi nhập thêm máy:



2
=
2


=
2



P
=
2P

2
1

=

P
2
R h
1
P
1
0,1
P
1

2
(
U cos
ϕ
)
2
+ L c đầu H
1
= 0,9 nên công suất nơi nhận là: P

n1
= 0,9P
1

công
suất 1

máy là
P
=
P
n1
=
0, 9P
1
=
0,
05P
0 1
+ Ta có: P
n 2
=
0,8P
2
=
1, 6P
1

số máy


l c này là:
P
n2
P
0
n
1
18
=
32
máy

nhập thêm 14 máy
Câu 43 : Nguyên tắc hoạt động của quang điện trở dựa vào
A. hiện tượng tán sắc ánh sáng. B. hiện tượng quang điện ngoài.
C. hiện tượng quang điện trong. D. hiện tượng phát quang của chất rắn.
Câu 44 : Nếu hiệu điện thế U giữa hai cực của ống tia X giảm 1 kV thì vận tốc electron tại đối catot giảm
5.10
6

m/s. Vận tốc của electron tại đối catot l c đầu là bao nhiêu? Biết e = 1,6.10
-19
C, m
e
= 9,1.10
-31
kg. Bỏ
qua động năng của electron khi phát xạ nhiệt từ ca tốt.
A. v = 3,77.10
7

m/s B. 8,26.10
6
m/s C. 1,48.10
7
m/s D. 5,64.10
6
m/s
Hướng dẫn:
+ Nếu hiệu điện thế giữa hai điện cực thay đổi thì vận tốc electron cũng thay đổi theo U

1
mv
2
=
eU

2




(∆v)
2

+ Do đó ta
có:
 

e(∆U)
=

m

v.(∆v)
+


1
m
(
v
+

v
)
2
=
e
(
U

+

U
)


2




2


+ Nếu U tăng thì
∆U
> 0 và ngược lại
+ Nếu v tăng thì
∆v
> 0 và ngược lại
+ Áp dụng cho bài
này:


eU v

=

(

v
)
2

1


=
3, 77.10
7
(

m / s
)

m 2

∆v
 
Câu 45:

Một bệnh nhân điều trị bằng đồng vị phóng xạ, dùng tia
γ
để diệt tế bào bệnh. Thời gian chiếu xạ lần đầu

∆t
= 15 ph t, cứ sau 1 tháng thì bệnh nhân phải tới bệnh viện khám bệnh và tiếp tục chiếu xạ. Biết đồng vị
phóng

xạ đó có chu kỳ bán rã T = 4 tháng (coi
∆t ≤
T) và vẫn dùng nguồn phóng xạ trong lần đầu. Hỏi lần
chiếu xạ thứ

5 phải tiến hành trong bao lâu để bệnh nhân được chiếu xạ với cùng một lượng tia
γ
như lần đầu?
A. 35,7 ph t B. 15 ph t C. 30 ph t D. 7,5 ph t
t 4
HD :
∆t
=

∆t
0
.2
T
=
15.2
4

=
30ph
(
voi t
=
4 thang
)
Câu 46: Chọn phương án đúng, khi nói về dao động điều hòa của con lắc lò xo.
A. Lực hồi phục không phụ thuộc vào khối lượng. B. Vectơ vận tốc và gia tốc luôn cùng chiều nhau.
C. Hợp lực tác dụng lên vật đổi chiều ở vị trí biên. D. Cơ năng của con lắc biến đổi điều hòa.
h
=
h

Hướng dẫn:
+ Câu A đ ng vì lực hồi phục có độ
lớn:
F
hp
=
k x
+ Câu B sai vì có l c vận tốc cùng chiều, có l c ngược chiều với gia tốc

+ Câu C sai vì hợp lực đổi chiều ở VTCB
+ Câu D sai vì cơ năng không đổi

Câu



47



:



Tổng hợp hạt nhân heli
4
He từ phản ứng hạt nhân
1
H
+
7
Li

4
He
+
X . Mỗi phản
ứng trên


tỏa năng
2
1 3 2
lượng 17,3 MeV. Lấy N
A
= 6,02.10
23
hạt/mol, 1MeV = 1,6.10
-13
J. Năng lượng tỏa ra khi tổng hợp được 1 mol
2
He có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây ?
A. 8,33.10
11
J B. 1,04.10
25
J C. 5,21.10
24
J D. 1,67.10
12
J
9
4
x2  x2
12
32  a2
b2  52
32  a2
b2  52 23  52
GV Biên soạn: Trịnh Minh Hiệp – ĐT: 01682197037 – mail:


Hướng dẫn: Hạt X là
4
He
:
1
H
+
7
Li

4
He

+
4
He

E
=
N
.

E
=
6,
02.10
.17,3
=
5, 21.10

24
MeV.
2 1 3 2 2

2 2
Câu 48 : Cho 2 chất điểm A và B dao động theo phương vuông góc với nhau có cùng vị trí cân bằng tại O và

phương trình lần lượt là: x
1
= Acos(ωt + φ
1
) và x
2
=
A 2
cos(ωt + φ
2
). Tại thời điểm t
1
chất điểm A có li độ

3 (cm) và chất điểm B có li độ a (cm). Sau đó T/4 chu kì A có li độ là b (cm) và B có li độ là 5 (cm). Biết
tại mọi thời điểm ta luôn có x
1
v
1
+ x
2
v
2

= 0. Khoảng cách giữa 2 chất điểm bằng
A. 4 3

(
cm
)
Hướng dẫn:
B.
8
(
cm
)
C. 2 (cm) D. 4 (cm)
+ Ta có:
x
v
+
x v
=
0

x
2
+
x
2
=
const

khoảng cách d giữa hai vật luôn không

đổi và

được tính bởi công
thức:
1 1 2 2 1 2
d
= =
const

d
=

=


a
2



b
2
=

16
(1)
+ Tại thời điểm t
1
vật A có li độ là 3 và vật B có li độ a nên: d
=

2
2


x


x

1



+
 
=

x


x



A
 
A

+ Sau T/4 thì



1A
2A


1 1
x

x
x
2
x
2

1B
2B

 



1B

+

2B

=
1


3
2
+
b
2

=
A
2


A
2

A
2

2 2 2 2


a
2
+
5
2

=

(
A 2

)
2

18
+
2b
=
a
+
25


a
− 2b
=

−7
(2)
+ Lấy (1) - (2) ta
có:
b
2
=
23 . Suy ra khoảng cách giữa hai chất điểm là
d
=

=
=
4 3

Câu 49 : Tại O có một nguồn âm phát ân thanh đẳng hướng với công suất không đổi. Một người đi bộ từ A
đến B theo một đường thẳng và lắng nghe âm thanh từ nguồn O thì nghe thấy cường độ âm tăng dần từ I đến
4I rồi lại giảm xuống I. Nếu mức cường độ âm tại A là 40 dB thì mức cường độ âm lớn nhất trên đoạn AB xấp
xỉ là
A. 80 dB B. 120 dB C. 60 dB D. 46 dB
Hướng dẫn:
+ Càng gần nguồn thì cường độ âm càng lớn. Vì A và B cách đều nguồn âm O nên tại A và B cường độ
âm bằng nhau và bằng I còn tại H cường độ âm lớn nhất và bằng 4I.
2
+ Ta
có:
I
H
=
4




OA

I
A

OH

=
4

OH

=
OA
2
+ Lại
có:
L

L
=
20 lg

OA


L
=
L
+
20 lg

OA

=
40
+
20 lg 2
=
46dB

OH

 
OH

23
1A
2A



H A
 
H A


Câu 50 : Khi

electron

chuyển

từ

quỹ

đạo P

về

K


thì

nguyên tử

phát

ra

photon

ứng

với

bức

xạ

có tần số

f
1
.
Khi electron

chuyển

từ

quỹ


đạo P

về

L

thì

nguyên

tử

phát

ra photon

ứng

với

bức

xạ

có tần

số f
2
.


Khi

electron

chuyển

từ

quỹ

đạo

L

về

K

thì

nguyên

tử

phát

ra photon

ứng với


bức

xạ

có tần

số

f
3
.

Tính

f
3

theo

f
1



f
2
.

A. f

3
= f
1
– f
2
B. f
3
= f
1
+ f
2
C. f
3
HD: E
PK
=
E
PL
+
E
LK

hf
1
=
hf
2
+
hf
3



f
3
=
f
1
−f
2
=
f
2

.
f
1
f
2

f
1
D. f
3
=
f
2
.f
1
f
2

+
f
1
10

×