Vận dụng hằng đẳng thức
vào giảI các bài toán cực trị.
Vận dụng 1. Vận dụng tính chất của luỹ thừa bậc hai. A
2
0
Bài toá1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
2 2C x x= - +
Bài toán.2 Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thứcA = (x + 2)
2
+ (x-1)
2
Bài toán.3. Cho biểu thức P = x
2
+ xy + y
2
- 3x- 3y + 2009. Với giá trị nào của x ; y thì P có giá trị nhỏ
nhất , tìm giá trị nhỏ nhất đó.
Bài toán .4. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
P = (x- ay)
2
+ 6(x-ay) +x
2
+ 16y
2
- 8xy + 2x - 8y + 10 ; (x; y ; a : là các số nguyên)
Bài .5. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
2 3 2 1M x xy y x= - + - +
Bài toán .6. Cho hàm số:
2
2
2 2005
( )
x x
f x
x
- +
=
; với x khác 0.Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số trên.
Bài toán .7. Tìm giá trị nhỏ nhất của :
2
2
1
( 1)
x x
D
x
+ +
=
+
.
Bài toán 8. Tìm x ; y để biểu thức sau đạt giá trị lớn nhất: D = 15- 10x- 10x
2
+ 24xy- 16y
2
.
Bài toán 9. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
2
( 1)
x
G
x
=
+
Bài toán 10.Tìm giá trị nguyên lớn nhất của m sao cho BĐT sau đây luôn đúng
x R" ẻ
(x+1)(x+2)
2
(x+3)
m.
Bài 11. Cho x + y + z =3. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức G = x
2
+ y
2
+ z
2
Bài toán 12. Cho hai số thực x, y thoả điều kiện: x
2
+ y
2
= 1. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của
biểu thức M = x + y.
Vận dụng 2:
(a- b)
2
0
ị
(a + b)
2
4ab
Với a, b là các số không âm thì :
2a b ab+
(BĐT Cô-Si)
Với a
0, b
0 và a + b không đổi thì:
K
2
4ab
ị
ab
Ê
K
2
/4
ị
Max a.b = K
2
/4 khi a = b = K/2.
Với a
0, b
0 và a.b = K không đổi thì:
(a+b)
2
4K
ị
a + b
2 K
ị
Min (a+b) =
2 K
khi a = b =
K
Bài toán .1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
2 4A x x= - + -
Bài toán .2. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: A =
2 1
1
x
x x
+
-
; với 0 < x < 1.\
Bài toán .3. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
( )( )x a x b
A
x
+ +
=
Với x > 0; a và b là các hằng số dơng cho trớc.
Bài toán .4: Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
2
1
y
x
B
x y
-
-
= +
Bài toán .5. Cho x; y là hai số dơng có tổng bằng 1. Tìm gá trị nhỏ nhất của biểu thức : A=
2 2
1 1
( ) ( )x y
x y
+ + +
Bài toán .6. Cho a >0 , b > 0 và a + b = a.b. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức a + b.
Bài tập tự luyện:
1. Tìm giá trị của x để biểu thức A = x-
2005x -
đạt giá trị nhỏ nhất, tìm giá trị
nhỏ nhất đó.
2.Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: B = 5x
2
- 12xy + 9y
2
- 4x + 4 .
3. Tìm x; y để biểu thức sau đạt giá trị nhỏ nhất:
C = x
2
+ y
2
- 2xy+ 6x - 6y + 10.
4.Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức :
2
2
1
2 1
x x
F
x x
- +
=
- +
5. Cho x, y là hai số dơng thay đổi thoả mãn điều kiện: x.y = 1
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
4 2 2 4
x y
A
x y x y
= +
+ +
6. Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của
A = (x
4
+1)(y
4
+1) ; Cho biết x ; y
0
và x + y =
10
.
Bi 1:
a)Tỡm GTNN
20085
2
+=
xxA
b)Tỡm GTLN B = 1 + 3x - x
2
c)Tỡm GTNN C =
( )
513413
2
+
xx
d)Tỡm GTLN D =
xx 52007
2
Bi 2: Tỡm GTNN ca cỏc biu thc
a)
( )( )( )( )
6321
+++
xxxx
b) x
4
+ 2x
3
+ 3x
2
+ 2x + 1.
c)
122510
234
++ xxx
d) (x + 8)
4
+ (x + 6)
4
Bi 3: Tỡm GTNN ca cỏc biu thc
a)
13
3
2
++ xx
b)
52
5
2
xx
Bi 4: Tỡm GTNN ca cỏc biu thc
1.
2
2
14
x
xx +
2.
( )
2
2
12
164
+
x
xx
3.
228
41162
2
2
+
+
xx
xx
4.
8
512
2
6
+
+
x
x
5.
42
3
2
+
xx
6.
1
3
2
2
+
x
x
Bi 5: Tỡm GTNN v GTLN ca cỏc biu thc
1.
9
1227
2
+
=
x
x
A
2.
14
38
2
+
+
=
x
x
B
3.
2
12
2
+
+
=
x
x
C
4.
1
323
2
2
+
+−
=
x
xx
D
5.
5
14
2
+
+
=
x
x
E
Bài 6: Tìm GTLN của các biểu thức
1.
( )
2
2008+x
x
Bài 7: Tìm GTNN của các biểu thức
1.
3222
22
+−−+= xxyyxA
2.
1710222
22
+−++−= yxyxyxB
3.
yxyxyxC 22
22
−−+−=
4.
yxyxyxD 33
22
−−++=
5.
yxyxyxE 228522
22
−−++=
6.
7222
22
+−−+=
xxyyxF
7.
3222
222
+−−−++=
zyxzyxG
8.
zxyzxyzyxH
−−−++=
222
Bài 8:
1.
Cho x + 2y = 1. Tìm GTNN của x
2
+ 2y
2
2.
Cho 4x - 3y = 7. Tìm GTNN của 2x
2
+ 5y
2
3.
Cho x + y = 1. Tìm GTNN của x
4
+ y
4
4.
Cho x + y = 1. Tìm GTNN của x
3
+ y
3
5.
Cho xy = 1 Tìm GTNN của
yx +
6.
Cho : 7x
2
+ 8xy + 7y
2
= 10. Tìm giá trị nhỏ nhất
và giá trị lớn nhất của : x
2
+ y
2
7.
Cho x và y là các số nguyên dương thoả mãn :
x + y = 2009 .Tìm GTNN và GTLN của A = x.y
Bài
9:
Tìm GTNN của các biểu thức
1.
( )
2
22
yx
yx
+
+
2.
1
4
2
+x
x
3.
+
+
2
2
2
2
11
x
y
y
x
4.
( )( )
0;
94
>
++
x
x
xx
5.
( )
0;
2009
2
>
+
x
x
x
6.
2;
2
3
3
>
−
+ x
x
x
7.
0;
11
2
11
3
3
3
6
6
6
>
++
+
−
+−
+
x
x
x
x
x
x
x
x
x
Bài
10:
Cho x + y = 1; x > 0; y > 0. Tìm GTNN của
1.
yx
11
+
2.
y
b
x
a
22
+
với a và b là các hằng số dương
3.
2
2
11
++
+
y
y
x
x
Bài
11:
Tìm GTNN của
xy
yx
2
22
++
với x và y cùng dấu
Bài
12:
Cho các số dương x và y thoả mãn:
2
111
22
=+
yx
.Tìm GTNN
của
1. A = xy.
2. B = x + y
Bài
13:
Tìm GTNN của
1.
( )
++=
ba
baA
11
với a,b>0
2.
( )
++++=
cba
cbaA
111
với a,b,c >0
3.
( )
++++++=
dcba
dcbaA
1111
với a,b,c,d >0
Bài 14: Cho a,b,c là các số dương.Tìm GTNN của các biểu thức
1.
ba
c
ac
b
cb
a
A
+
+
+
+
+
=
2.
c
ba
ba
c
b
ac
ac
b
a
cb
cb
a
B
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
=
Bài 15: 1. Cho x,y,z là các số dương có tổng bằng 1.Tìm
GTNN của biểu thức
xyz
yx
A
+
=
2. Cho x,y,z,t là các số dương có tổng bằng 2.Tìm
GTNN của biểu thức
( )( )
xyzt
yxzyx
B
+++
=
Bài 16:
Tìm GTNN của biểu thức
zxyzxy
A
111
++=
biết x,y,z là
các số dương và
3
222
≤++ zyx
Bài 17: 1. Tìm GTLN của tích xy với x,y là các số dương
và x + y =100 và y
≥
60
2. Tìm GTLN của xyz với x,y,z là các số dương và
x + y + z =100 và z
≥
60
Bài 18:
Tìm GTNN của biểu thức
t
z
y
x
A +=
biết rằng
1
≤
x
≤
y
≤
z
≤
2,5
Bài 14: Cho a,b,c là các số dương.Tìm GTNN của các biểu thức
3.
ba
c
ac
b
cb
a
A
+
+
+
+
+
=
4.
c
ba
ba
c
b
ac
ac
b
a
cb
cb
a
B
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
=
Bài 15: 3. Cho x,y,z là các số dương có tổng bằng 1.Tìm
GTNN của biểu thức
xyz
yx
A
+
=
4. Cho x,y,z,t là các số dương có tổng bằng 2.Tìm
GTNN của biểu thức
( )( )
xyzt
yxzyx
B
+++
=
Bài 16:
Tìm GTNN của biểu thức
zxyzxy
A
111
++=
biết x,y,z là
các số dương và
3
222
≤++ zyx
Bài 17: 3. Tìm GTLN của tích xy với x,y là các số dương
và x + y =100 và y
≥
60
4. Tìm GTLN của xyz với x,y,z là các số dương và
x + y + z =100 và z
≥
60
Bài 18:
Tìm GTNN của biểu thức
t
z
y
x
A +=
biết rằng
1
≤
x
≤
y
≤
z
≤
t
≤
25