Tải bản đầy đủ (.pdf) (247 trang)

xây dựng kế hoạch marketing sản phẩm quạt phun sương công ty cổ phần điện cơ magic

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.79 MB, 247 trang )

XÂY DỰNG KẾ HOẠCH MARKETING GVHD: Th.S Nguyễn Anh Tuấn
NHÓM THỰC HIỆN: MAGIC

Mục lục
CHƯƠNG 1: TÓM TẮT, ĐIỀU HÀNH 1
CHƯƠNG 2: PHÂN TÍCH THỰC TRẠNG MARKETING 16
2.1. Thẩm tra thực trạng Marketing 16
2.1.2. Tổng quan tình hình ngành-thị trường 20
2.1.2.1. Tổng quan tình hình ngành 20
2.1.2.2. Tình hình thị trường quạt điện 26
2.1.2.3. Các nhân tố PESTLE 36
2.1.3. Tình hình sản xuất-kinh doanh 43
2.1.3.1. Quá trình hình thành và phát triển 43
2.1.3.2. Tình hình sản xuất-kinh doanh 59
2.1.4. Tình hình cạnh tranh 76
2.1.4.1. Mức độ cạnh tranh trong ngành 76
2.1.4.2. Đối thủ cạnh tranh chính 78
2.1.4.3. Những đối thủ cạnh tranh phụ 123
2.1.5. Tình hình phân phối. 131
2.1.5.1. Quy mô và tầm quan trọng của từng kênh. 131
2.1.5.2. Các loại hình trung gian trong kênh. 134
2.1.5.3. Mức độ bao phủ kênh phân phối. 135
2.2. Đo lường và dự báo nhu cầu thị trường 137
2.2.1. PESTLE 137
2.2.1.1. Chính trị 137
2.2.1.2. Kinh tế 137
2.2.1.3. Văn hóa – xã hội 138
2.2.1.4. Luật pháp 138
2.2.1.5. Môi trường 138
XÂY DỰNG KẾ HOẠCH MARKETING GVHD: Th.S Nguyễn Anh Tuấn
NHÓM THỰC HIỆN: MAGIC



2.2.2. Đối thủ 139
2.2.2.1. Cty CP quạt Việt Nam Asia 139
2.2.2.2. TNHH Sản xuất – Thương mại Liên Hiệp (Lifan) 140
2.2.2.3. Công ty TNHH Tân tiến Senko 140
2.2.2.4. Công ty CP Tập đoàn điện lạnh điện máy Việt Úc Kangaroo 141
2.2.3. Khách hàng 142
2.2.4. Phương pháp lựa chọn định hướng chiến lược 144
2.2.4.1. Ma trận các yếu tố ngoại vi (EFE) của một số doanh nghiệp tiêu biểu
144
2.2.4.2. Ma trận hình ảnh cạnh tranh của một số doanh nghiệp tiêu biểu 146
2.2.4.3. Biểu đồ định vị của một số nhãn hiệu trên thị trường 148
2.2.4.4. Ma trận SWOT 149
2.1.4.5. Ma Trận BCG 151
CHƯƠNG 3: MỤC TIÊU VÀ CHIẾN LƯỢC MARKETING 153
3.1. Phân khúc thị trường (Segmentating) 153
3.1.1. Xác định các biến số phân đoạn thị trường 153
3.1.2. Mô tả phân khúc: 154
3.1.4. Lựa chọn thị trường mục tiêu 158
3.1.5. Định vị thương hiệu 160
3.1.5.1. Xác định nhóm thương hiệu cạnh tranh 160
3.1.5.2. Cơ sở xây dựng thuộc tính sản phẩm 161
3.1.5.3. Lý do tin tưởng sản phẩm 162
3.1.5.4. Sự khác biệt của sản phẩm 162
3.1.5.5. Phát biểu định vị 163
3.2. Mục đích marketing 164
3.3. Định hướng chiến lược 165
XÂY DỰNG KẾ HOẠCH MARKETING GVHD: Th.S Nguyễn Anh Tuấn
NHÓM THỰC HIỆN: MAGIC


3.4. Mục tiêu marketing cho năm 2015 (1/1/2015 – 31/12/2015) 166
3.4.1. Mục tiêu marketing tập trung vào marketing 166
3.4.2. Mục tiêu marketing tập trung vào tài chính 167
3.4.3. Mục tiêu marketing tập trung vào xã hội 175
3.5. Marketing-mix 176
3.5.1. Mục tiêu Marketing – Mix 176
3.5.2. Action Plan 181
CHƯƠNG 4: KẾ HOẠCH HÀNH ĐỘNG 210
4.1. Phương pháp xác định ngân sách: 210
4.2. Phân bổ ngân sách marketing 210
4.3. Tiến độ thực hiện 211
CHƯƠNG 5: KIỂM SOÁT VÀ ĐÁNH GIÁ 212
5.1. Kiểm tra kế hoạch: 212
5.2. Kiểm tra, đánh giá mục tiêu doanh số: 212
5.3. Phân tích thị phần: 213
5.4. Phân tích chi phí marketing so với doanh số bán: 213
5.5. Phân tích tài chính: 213
5.6. Thăm dò thái độ khách hàng: 213
5.7. Kiểm tra doanh lợi: 214
5.8. Kiểm tra hiệu suất: 214
5.9. Kiểm tra chiến lược. 214
PHỤ LỤC 229
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO 240


XÂY DỰNG KẾ HOẠCH MARKETING GVHD: Th.S Nguyễn Anh Tuấn
NHÓM THỰC HIỆN: MAGIC

DANH MỤC BẢNG BIỂU
Bảng 2.1 Ghi nhận thông tin khi đi thực tế 30

Bảng 2.2 Doanh thu của các loại trung gian: 58
Bảng 2.3 Chi phí cho các trung gian: 58
Bảng 2.4 Cơ cấu chi phí sản xuất của Magic năm 2014 61
Bảng 2.5 Ngân sách Marketing 62
Bảng 2.6 Giá thành 63
Bảng 2.7 Giá bán bình quân cho các Nhà Phân Phối 64
Bảng 2.8 Giá bán bình quân cho các Hệ Thống Siêu Thị - Siêu Thị Điện Máy 65
Bảng 2.9 Giá bán bình quân của Quạt Magic đến người tiêu dùng 66
Bảng 2.10 Doanh số Doanh số quạt Magic qua các Nhà Phân Phối 67
Bảng 2.11 Doanh số Doanh số quạt Magic thông qua Hệ thống các Siêu Thị - Siêu thị
điện máy 68
Bảng 2.12 Tổng doanh số của quạt Magic (giai đoạn 2010 – 2014) 69
Bảng 2.13 Doanh thu Doanh thu của Quạt Magic qua Nhà Phân Phối 71
Đơn vị tính: Triệu VNĐ 71
Bảng 2.14 Doanh thu Doanh thu của Quạt Magic qua Hệ Thống Siêu Thị - Siêu Thị
Điện Máy 72
Bảng 2.15 Tổng doanh thu của Quạt Magic Giai Đoạn 2010 – 2014 73
Bảng 2.16 Tỷ suất sinh lời 74
Bảng 2.17 Lợi nhuận ròng của từng dòng quạt 75
Bảng 2.18 - Tập hợp sản phẩm của công ty CP Quạt Việt Nam 82
Bảng 2.19- Tập hợp sản phẩm công ty TNHH Tân Tiến Senko 88
Bảng 2.20 - Tập hợp sản phẩm của công ty TNHH Sản xuất – Thương mại Liên Hiệp
90
Bảng 2.21 - Tập hợp sản phẩm công ty CP Tập đoàn điện lạnh điện máy Việt Úc 95
Bảng 2.22 - Tập hợp sản phẩm của công ty CP Tập đoàn Sunhouse 100
Bảng 2.23 Số lượng trung gian phân phối của một số công ty quạt tại thị trường TPHCM
giai đoạn 2010-2013 134
Bảng 2.24 Số lượng trung gian phân phối của một số công ty quạt tại thị trường TPHCM
năm 2014 134
XÂY DỰNG KẾ HOẠCH MARKETING GVHD: Th.S Nguyễn Anh Tuấn

NHÓM THỰC HIỆN: MAGIC

Bảng 2.25 Số lượng trung gian phân phối của một số công ty quạt tại thị trường TPHCM
giai đoạn 2015-2020 135
Bảng 2.26 – Mức độ bao phủ của quạt điện trên địa bàn thành phố HCM 136
Hình ảnh ma trận BCG 152
Bảng3.1 : Các tiêu thức phân đoạn quạt điện trong thị trường người tiêu dùng 153
Bảng3.2 : Mô tả phân khúc quạt điện trong thị trường người tiêu dùng 154
Bảng 3.3 Đánh giá mức độ hấp dẫn theo thu nhập 155
Bảng 3.4 Đánh giá mức độ hấp dẫn theosố người trong hộ 156
Bảng 3.5 Đánh giá mức độ hấp dẫn theo lợi ích tìm kiếm 157
Bảng 3.6 Phân bổ doanh số bán cho từng loại quạt trong năm 2015 168
(phân theo quý) 168
Bảng 3.7.Phân bổ doanh số đối với nhà phân phối bán cho từng loại quạt trong năm
2015 (phân theo quý) 170
Bảng 3.8 Phân bổ doanh số đối với hệ thống siêu thị, siêu thị điện máy bán cho từng loại
quạt trong năm 2015 (phân theo quý) 171
Bảng3.9 Giá các sản phẩm quạt điện năm 2015 172
Bảng3.10 phân bổ doanh thu đối với nhà phân phối cho từng dòng sản phẩm quạt điện
trong năm 2015 173
Bảng3.11 Phân bổ doanh thu đối với nhà phân phối cho từng dòng sản phẩm quạt điện
trong năm 2015 174
Bảng 3.12 Giá bán quạt điện Magic năm 2015 177
Bảng 3.13 Phân bổ mục tiêu doanh số cho từng loại quạt trong năm 2015 178
Bảng 3.14 Cơ cấu chi phí năm 2015 187
Bảng 3.15 Cơ cấu chi phí năm 2015 188
Bảng 3.16 Giá Bán Quạt Điện Năm 2015 189

XÂY DỰNG KẾ HOẠCH MARKETING GVHD: Th.S Nguyễn Anh Tuấn
NHÓM THỰC HIỆN: MAGIC


DANH MỤC SƠ ĐỒ VÀ BIỂU ĐỔ
Sơ đồ 2.1 Cơ cấu tổ chức của bộ phận Marketing 16
Sơ đồ 2.2 Cơ cấu tổ chức 44
Sơ đồ 2.3 Cấu trúc kênh phân phối của CTCP Magic từ khi thành lập đến 2013: 51
Sơ đồ 2.3 Kênh phân phối 133
Sơ đồ 3.1 Định vị của quạt phun sương 163
Sơ đồ 3.2 Cơ cấu mark up mức lãi chiết khấu trên giá bán lẻ 186
Biểu đồ 2.1 Cơ cấu chi phí sản xuất của Magic năm 2014 61
Biểu đồ 2.2 Ngân sách marketing năm 2010-2014 63
Biểu đồ 2.3 Doanh số các loại quạt của Magic 2010-2014 70
Biểu đồ 2.4 Doanh thu các loại quạt của Magic 2010-2014 74
Biểu đồ 2.5 Thị phẩn quạt điện dân dụng tại TPHCM 78
Biểu đồ 2.6 Nhãn hiệu quạt điện dân dụng được nhớ đến đầu tiên 79
Biểu đồ 2.7 Thương hiệu quạt điện được yêu thích 80
Biểu đồ 2.8 Thị phẩn quạt điện dân dụng tại TPHCM 104
Biểu đồ 2.9 Thể hiện lý do không hài lòng khi sử dụng quạt điện 142




XÂY DỰNG KẾ HOẠCH MARKETING GVHD: Th.S Nguyễn Anh Tuấn
NHÓM THỰC HIỆN: MAGIC





NGHIÊN CỨU QUẠT ĐIỆN DÂN DỤNG
Phạm vi nghiên cứu: TP. Hồ Chí Minh

Thời gian nghiên cứu: 2 tháng (15/19 – 15/11/2014)
Năm nghiên cứu:
 Quá khứ: 2010-2013
 Hiện tại: 2014
 Tương lai: 2015

XÂY DỰNG KẾ HOẠCH MARKETING GVHD: Th.S Nguyễn Anh Tuấn
1
NHÓM THỰC HIỆN: MAGIC
CHƯƠNG 1: TÓM TẮT, ĐIỀU HÀNH
Công ty Cổ phần Điện cơ Magic là một công ty chuyên sản xuất và kinh doanh
các loại quạt điện: quạt bàn, quạt lửng, quạy cây và quạt phun sương được thành lập vào
năm 2013. Vào năm 2014, công ty Điện cơ Magic hiện đang nắm giữ 15% thị phần.
Trong giai đoạn từ năm 2006 – 2013, tình hình hoạt động kinh doanh khá tốt, tốc
độ tăng trưởng bình quân qua các năm đều đạt ở mức cao. Tuy nhiên năm 2013 ảnh
hưởng của suy thoái ngành bất động sản nên mức độ tăng trưởng giảm.
Sau khi đã nghiên cứu những cơ hội từ thị trường và so sánh nguồn lực của công
ty, công ty chúng tôi đã nghiên cứu và cho ra đời dòng sản phẩm mới - sản phẩm quạt
phun sương tích điện Magic. Dự kiến, sản phẩm quạt phun sương tích điện Magic sẽ
được tung ra thị trường vào Quý II năm 2015. Sản phẩm quạt phun sương tích điện
Magic nhắm đến đối tượng hộ gia đình có từ 2-4 người sống tại thành phố Hồ Chí Minh
và có thu nhập từ 7,5 triệu đến dưới 15 triệu. Sau khi tung ra, chúng tôi cũng sẽ tổ chức
những chương trình khuyến mãi, quảng cáo hay marketing trực tiếp để nâng cao mức
độ nhận biết và khuyến khích mua hàng của công ty.
Nhằm định hướng phát triển và quảng bá thương hiệu quạt điện Magic bền vững, Dự
án xây dựng kế hoạch Marketing cho công ty cổ phần cơ điện Magic có tầm nhìn đến
2020 và Kế hoạch Hành động 2014 - 2015.

Kế hoạch Marketing cho các dòng quạt hiện có của công ty và cải tiến phát triển sản
phẩm quạt phun dương mới này hướng tới ba mục tiêu về marketing, tài chính và xã

hội.
- Quạt bàn :rút lui hoàn toàn trong một năm
- Quạt lửng: duy trì
- Quạt đứng duy trì và giữ vững doanh thu
- Quạt phun sương: tăng tưởng
Mục tiêu marketing:
- Bảo vệ và gia tăng thị phần nhằm giữ vững vị trí thứ 3 trong ngành quạt điện tại
TP. HCM
- Phát triển và đa dạng hóa sản phẩm và tăng mực độ bao phủ thị trường len 80%
XÂY DỰNG KẾ HOẠCH MARKETING GVHD: Th.S Nguyễn Anh Tuấn
2
NHÓM THỰC HIỆN: MAGIC
- Đạt mức tăng trưởng về doanh số trên 13% liên tục trong 5 năm (2015 – 2020)
- Trở thành thương hiệu quạt điện hàng đầu trong tâm trí khách hàng.
Mục tiêu tài chính
- quạt đứng, quạt lửng, quạt phun sương (M1513480 và M1511604) tăng 10% so
với năm 2014.
- quạt bàn vẫn bán theo giá năm 2014 nằm bán hết lượng hàng tồn kho
- Riêng đối với sản phẩm quạt phun sương tích điện sẽ áp dụng mức giá cạnh tranh
với các sản phẩm quạt phun sương của 2 đối thủ Sunhouse và Kangaroo là
2.500.0000 đồng
Mục tiêu xã hội
- Xây dựng hình ảnh “Doanh nghiệp vì người tiêu dùng”.
- Hoàn thiện hệ thống trang thiết bị xử lý nước thải, khí thải
- Nguồn nguyên liệu có chất lượng, nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, có thể tái chế được.
- Tham gia các hoạt động vì cộng đồng như tài trợ cho các chương trình từ thiện,
Trao học bổng cho các sinh viên ngành cơ khí chế tạo máy tại các trường đại học
để bồi dưỡng, hỗ trợ nguồn nhân lực.
- Chú trọng nâng cao đời sống nhân viên, công nhân của công ty:
Định hướng các chiến lược thực hiện năm 2015 của công ty:

- Nghiên cứu, phát triển và cho ra đời dòng sản phẩm mới - sản phẩm quạt phun
sương tích điện Magic
- Đẩy mạnh quảng cáo các dòng sản phẩm của công ty.
- Đẩy mạnh chất lượng của nhân viên tư vấn; hỗ trợ các nhà phân phối, đại lý hay
siêu thị bán hàng.
- Tiếp tục thực hiện các chương trình truyền thông đa dạng, giàu tính nhân văn,
thân thiện và hướng đến cộng đồng
- Tăng cường mối quan hệ với nhà phân phối, kích thích thi đua bán hàng thông
qua các chính sách khuyến mãi, chiết khấu, hỗ trợ bán hàng.
- Đầu tư và cải tiến máy móc nhằm đảm bảo sản xuất an toàn, liên tục nâng cao
chất lượng sản phẩm
STT
Tên
Chức vụ
Công việc
XÂY DỰNG KẾ HOẠCH MARKETING GVHD: Th.S Nguyễn Anh Tuấn
3
NHÓM THỰC HIỆN: MAGIC
1
Lê Hoài
Linh
Thành viên
Chương 2: Phân tích thực trạng marketing
2.1.5.2. Các loại hình trung gian trong kênh.
Chương 3: Mục tiêu và chiến lược marketing
3.4.1. Mục tiêu marketing tập trung vào
marketing
3.4.2. Mục tiêu marketing tập trung vào tài chính
3.4.3. Mục tiêu marketing tập trung vào xã hội
Chương 4: Kế hoạch hành động

Chương 5: Kiểm soát và đánh giá
5.6.Thăm dò thái độ khách hàng
5.7. Kiểm tra doanh lợi
5.8. Kiểm tra hiệu suất
2
Nguyễn
Thanh Loan
Nhóm phó
Chương 2: Phân tích thực trạng marketing
2.1.2.2. Tình hình thị trường
a. Quy mô thi trường
b. Nhu cầu người tiêu dùng
c. Xu hướng hành vi mua sắm
d. Sức mua cùa người tiêu dùng
e. Cơ cấu thị trường
Chương 3: Mục tiêu và chiến lược marketing
3.1.1.1.Các yếu tố phân khúc
3.5.1. Mục tiêu Mar mix
3.5.1.1. Sản phẩm
3.5.1.2. Gía
3.5.1.3. Phân phối
3.5.1.4. Chiêu thị
Chương 4: Kế hoạch hành động
Chương 5: Kiểm soát và đánh giá
5.1. Kiểm soát kế hoạch
5.2. Kiểm tra, đánh giá mục tiêu doanh số
XÂY DỰNG KẾ HOẠCH MARKETING GVHD: Th.S Nguyễn Anh Tuấn
4
NHÓM THỰC HIỆN: MAGIC
3

Mai Kiều
My
Thành viên
Chương 2: Phân tích thực trạng marketing
2.1.4.2. Chiến lược marketing của các đối thủ
cạnh tranh chính
2.1.5.1. Quy mô và tầm quan trọng của từng
kênh.
Chương 3: Mục tiêu và chiến lược marketing
3.1.2.4. Sự khác biệt của sản phẩm
3.1.2.5. Phát biểu định vị
3.2. Mục đích
3.5.2.1. Chiến lược sản phẩm
Chương 4: Kế hoạch hành động
Chương 5: Kiểm soát và đánh giá
4
Lê Như
Quỳnh
Thành viên
Chương 2: Phân tích thực trạng marketing
2.1.1. Tổ chức bộ phận marketing
2.2.1. PESTLE
2.2.2. Đối thủ
Chương 3: Mục tiêu và chiến lược marketing
3.1.1.3. Đánh giá mức độ hấp dẫn của các phân
khúc
Chương 4: Kế hoạch hành động
Chương 5: Kiểm soát và đánh giá
5.3. Phân tích thị phần
5.4.Phân tích chi phí marketing so với doanh số

bán
5.5. Phân tích tài chính

XÂY DỰNG KẾ HOẠCH MARKETING GVHD: Th.S Nguyễn Anh Tuấn
5
NHÓM THỰC HIỆN: MAGIC
5
Huỳnh
Thanh
Phượng
Thành viên
Chương 2: Phân tích thực trạng marketing
2.1.4.1. Mức độ cạnh tranh trong ngành
2.1.5.3. Mức độ bao phủ kênh phân phối.
Chương 3: Mục tiêu và chiến lược marketing
3.1.2.1. Xác định nhóm thương hiệu cạnh tranh
3.1.2.2. Cơ sở xây dựng thuộc tính sản phẩm
3.1.2.3. Lý do tin tưởng sản phẩm
3.3. Định hướng chiến lược
3.5.2.4. Chiến lược chiêu thị
Chương 4: Kế hoạch hành động
Chương 5: Kiểm soát và đánh giá
6
Phạm Thị
Thu Trang
Nhóm trưởng
Chương 2: Phân tích thực trạng marketing
2.1.2.3. PESTLE
a. Chính trị
b. Kinh tê

c.Văn hóa-Xã hội
d. Hoạt động R&D và các yếu tố công nghệ
e. Luật pháp
f. Môi trường
2.1.3.1. Quá trình hình thành và phát triển
a.Giới thiệu công ty
b.Quá trình hình thành và phát triển
Chương 3: Mục tiêu và chiến lược marketing
3.1.1.2. Mô tả phân khúc
3.5.2.3. Chiến lược phân phối
Chương 4: Kế hoạch hành động
Chương 5: Kiểm soát và đánh giá
7
Lưu Thị
Ánh Tuyết
Thành viên
Chương 2: Phân tích thực trạng marketing
2.1.3.1. Quá trình hình thành và phát triển
c.Sản phẩm và giá
d.Phân phối
XÂY DỰNG KẾ HOẠCH MARKETING GVHD: Th.S Nguyễn Anh Tuấn
6
NHÓM THỰC HIỆN: MAGIC
2.2.3. Khách hàng
2.2.4. Phương pháp định hướng chiến lược
Chương 3: Mục tiêu và chiến lược marketing
Chương 4: Kế hoạch hành động
4.1. Phương pháp xác định ngân sách
4.2. Phân bổ ngân sách marketing
Chương 5: Kiểm soát và đánh giá

5.9. Kiểm tra chiến lược
5.10.Thu thập phản hồi khách hàng
8
Nguyễn
Tuấn Vũ
Thành viên
Chương 2: Phân tích thực trạng marketing
2.1.2.1. Tình hình ngành
a. Thực trạng ngành
b. Tình hình hoạt động của các công ty đầu
ngành
2.1.3.2. Tình hình sản xuất-kinh doanh
Chương 3: Mục tiêu và chiến lược marketing
3.1.1.4. Lựa chọn thị trường mục tiêu
3.5.2.2. Chiến lược giá
Chương 4: Kế hoạch hành động
Chương 5: Kiểm soát và đánh giá

Đánh giá hiệu quả làm việc của các thành viên
Dựa trên cơ sở kiểm tra, đo lường kết quả làm việc của nhóm, đưa ra những chỉ
tiêu cần thiết về thái độ làm việc, thời gian, hiệu suất,… và tầm quan trọng ( trọng số
của những chỉ tiêu này. Các thành viên sẽ tự đánh giá năng lực của bản thân và đánh giá
năng lực của các thành viên khác trong nhóm.
Kết quả đánh giá dựa trên công thức tính Ka- hệ số chất lượng:
Ka=

𝑪𝒊𝑽𝒊
𝒏
𝒊=𝟏


Trong đó
Ka: Hệ số chất lượng
Ci: các giá trị của các chỉ tiêu chất lượng được chọn đánh giá
XÂY DỰNG KẾ HOẠCH MARKETING GVHD: Th.S Nguyễn Anh Tuấn
7
NHÓM THỰC HIỆN: MAGIC
Vi: trọng số, tầm quan trọng của các chỉ tiêu chất lượng
N: số lượng các chỉ tiêu chất lượng được chọn đánh giá

Người đánh giá
LÊ HOÀI LINH
(Thang điểm tăng dần từ 1-10)
STT
Chỉ tiêu
đánh
giá(Ci)
Trọng
số(Vi)
Linh
Loan
My
Phượng
Quỳnh
Trang
Tuyết

1
Chất
lượng bài
làm

0,3
8
8
8
8
8
8
8
8
2
Đúng
thời hạn
0,2
9
9
8
8
9
9
8
8
3
Thái độ
làm việc(
vui vẻ, có
trách
nhiệm,…
)
0,1
8

8
9
8
9
9
9
9
4
Phối hợp
làm việc
với các
thành
viên khác
0,15
8
8
8
8
8
8
8
8
5
Hỗ trợ
khó khăn
cho thành
viên khác
0,1
9
9

8
9
8
9
9
9
6
Đóng góp
ý kiến,
0,15
8
9
9
9
8
9
8
9
XÂY DỰNG KẾ HOẠCH MARKETING GVHD: Th.S Nguyễn Anh Tuấn
8
NHÓM THỰC HIỆN: MAGIC
xây dựng,
bàn bạc
bài nhóm
Tổng điểm Ka
8,8
8,85
8,75
8,75
8,8

8,85
8,8
8,75

Người đánh giá
NGUYỄN THANH LOAN
(Thang điểm tăng dần từ 1-10)
STT
Chỉ tiêu
đánh
giá(Ci)
Trọng
số(Vi)
Linh
Loan
My
Phượng
Quỳnh
Trang
Tuyết

1
Chất
lượng bài
làm
0,3
9
8
8
8

8
8
9
8
2
Đúng
thời hạn
0,2
9
9
8
8
9
9
8
8
3
Thái độ
làm việc(
vui vẻ, có
trách
nhiệm,)
0,1
8
8
9
8
9
9
9

9
4
Phối hợp
làm việc
với các
thành
viên khác
0,15
9
8
8
8
8
8
9
8
5
Hỗ trợ
khó khăn
cho thành
viên khác
0,1
8
8
8
8
8
9
8
8

XÂY DỰNG KẾ HOẠCH MARKETING GVHD: Th.S Nguyễn Anh Tuấn
9
NHÓM THỰC HIỆN: MAGIC
6
Đóng góp
ý kiến,
xây dựng,
bàn bạc
bài nhóm
0,15
8
8
9
9
8
9
8
9
Tổng điểm Ka
8,8
8,6
8,75
8,65
8,8
8.65
8,75
8,75

Người đánh giá
MAI KIỀU MY

(Thang điểm tăng dần từ 1-10)
STT
Chỉ tiêu
đánh
giá(Ci)
Trọng
số(Vi)
Linh
Loan
My
Phượng
Quỳnh
Trang
Tuyết

1
Chất
lượng bài
làm
0,3
9
8
8
8
8
8
9
8
2
Đúng

thời hạn
0,2
9
9
8
8
9
9
8
8
3
Thái độ
làm việc(
vui vẻ, có
trách
nhiệm,)
0,1
8
8
9
8
9
9
9
9
4
Phối hợp
làm việc
với các
thành

viên khác
0,15
8
8
8
8
8
8
8
8
5
Hỗ trợ
khó khăn
cho thành
viên khác
0,1
8
8
8
8
8
8
8
8
XÂY DỰNG KẾ HOẠCH MARKETING GVHD: Th.S Nguyễn Anh Tuấn
10
NHÓM THỰC HIỆN: MAGIC
6
Đóng góp
ý kiến,

xây dựng,
bàn bạc
bài nhóm
0,15
8
9
9
9
8
9
8
9
Tổng điểm Ka
8,9
8,85
8,75
8,85
8,8
8,95
8,8
8,75

Người đánh giá
HUỲNH THANH PHƯỢNG
(Thang điểm tăng dần từ 1-10)
STT
Chỉ tiêu
đánh
giá(Ci)
Trọng

số(Vi)
Linh
Loan
My
Phượng
Quỳnh
Trang
Tuyết

1
Chất
lượng bài
làm
0,3
9
8
8
8
8
9
9
8
2
Đúng thời
hạn
0,2
9
9
8
8

9
9
8
8
3
Thái độ
làm việc(
vui vẻ, có
trách
nhiệm,…)
0,1
8
8
9
8
9
9
9
9
4
Phối hợp
làm việc
với các
thành
viên khác
0,15
9
8
8
8

8
8
9
8
5
Hỗ trợ
khó khăn
cho thành
viên khác
0,1
9
8
8
8
8
9
8
8
XÂY DỰNG KẾ HOẠCH MARKETING GVHD: Th.S Nguyễn Anh Tuấn
11
NHÓM THỰC HIỆN: MAGIC
6
Đóng góp
ý kiến,
xây dựng,
bàn bạc
bài nhóm
0,15
8
8

9
9
8
9
8
9
Tổng điểm Ka
8,8
8,85
8,75
8,75
8,8
8,85
8,8
8.,5

Người đánh giá
LÊ NHƯ QUỲNH
(Thang điểm tăng dần từ 1-10)
STT
Chỉ tiêu
đánh
giá(Ci)
Trọng
số(Vi)
Linh
Loan
My
Phượng
Quỳnh

Trang
Tuyết

1
Chất lượng
bài làm
0,3
8
8
8
8
8
8
8
8
2
Đúng thời
hạn
0,2
9
9
8
9
9
9
8
8
3
Thái độ
làm việc(

vui vẻ, có
trách
nhiệm,…)
0,1
8
8
9
8
9
9
9
9
4
Phối hợp
làm việc
với các
thành viên
khác
0,15
8
8
8
8
8
8
8
8
5
Hỗ trợ khó
khăn cho

thành viên
khác
0,1
9
8
8
8
8
9
8
8
XÂY DỰNG KẾ HOẠCH MARKETING GVHD: Th.S Nguyễn Anh Tuấn
12
NHÓM THỰC HIỆN: MAGIC
6
Đóng góp
ý kiến, xây
dựng, bàn
bạc bài
nhóm
0,15
8
8
9
9
9
8
8
9
Tổng điểm Ka

8,8
8,9
8,85
8,85
8,75
8,8
8,8
8,85

Người đánh giá
PHẠM THỊ THU TRANG
(Thang điểm tăng dần từ 1-10)
STT
Chỉ tiêu
đánh
giá(Ci)
Trọng
số(Vi)
Linh
Loan
My
Phượng
Quỳnh
Trang
Tuyết

1
Chất lượng
bài làm
0,3

8
8
8
8
8
8
8
8
2
Đúng thời
hạn
0,2
9
9
8
9
9
9
8
8
3
Thái độ
làm việc(
vui vẻ, có
trách
nhiệm,…)
0,1
8
8
9

8
9
9
9
9
4
Phối hợp
làm việc
với các
thành viên
khác
0,15
8
8
8
8
8
8
8
8
5
Hỗ trợ khó
khăn cho
thành viên
khác
0,1
9
8
8
8

8
9
8
8
XÂY DỰNG KẾ HOẠCH MARKETING GVHD: Th.S Nguyễn Anh Tuấn
13
NHÓM THỰC HIỆN: MAGIC
6
Đóng góp
ý kiến, xây
dựng, bàn
bạc bài
nhóm
0,15
8
8
9
8
9
8
8
9
Tổng điểm Ka
8.6
8.7
8.75
8.7
8.65
8.7
8.6

8.75

Người đánh giá
LƯU THỊ ÁNH TUYẾT
(Thang điểm tăng dần từ 1-10)
STT
Chỉ tiêu
đánh
giá(Ci)
Trọng
số(Vi)
Linh
Loan
My
Phượng
Quỳnh
Trang
Tuyết

1
Chất lượng
bài làm
0,3
8
8
8
8
8
8
8

8
2
Đúng thời
hạn
0,2
9
9
8
9
9
9
9
8
3
Thái độ
làm việc(
vui vẻ, có
trách
nhiệm,…)
0,1
8
8
9
9
9
9
9
9
4
Phối hợp

làm việc
với các
thành viên
khác
0,15
8
8
8
8
8
9
8
8
5
Hỗ trợ khó
khăn cho
thành viên
khác
0,1
9
8
8
8
8
9
8
8
XÂY DỰNG KẾ HOẠCH MARKETING GVHD: Th.S Nguyễn Anh Tuấn
14
NHÓM THỰC HIỆN: MAGIC

6
Đóng góp
ý kiến, xây
dựng, bàn
bạc bài
nhóm
0,15
9
8
9
8
9
9
8
9
Tổng điểm Ka
8,9
8,8
8,85
8,9
8,95
8,9
8,9
8,85

Người đánh giá
NGUYỄN TUẤN VŨ
(Thang điểm tăng dần từ 1-10)
STT
Chỉ tiêu

đánh
giá(Ci)
Trọng
số(Vi)
Linh
Loan
My
Phượng
Quỳnh
Trang
Tuyết

1
Chất lượng
bài làm
0,3
8
8
8
8
8
8
8
8
2
Đúng thời
hạn
0,2
9
9

8
9
9
9
9
8
3
Thái độ làm
việc( vui
vẻ, có trách
nhiệm,…)
0,1
8
8
9
9
9
9
9
9
4
Phối hợp
làm việc
với các
thành viên
khác
0,15
8
8
8

8
8
9
8
8
5
Hỗ trợ khó
khăn cho
thành viên
khác
0,1
9
9
8
9
9
9
9
8
6
Đóng góp ý
kiến, xây
0,15
9
8
9
8
8
9
8

8
XÂY DỰNG KẾ HOẠCH MARKETING GVHD: Th.S Nguyễn Anh Tuấn
15
NHÓM THỰC HIỆN: MAGIC
dựng, bàn
bạc bài
nhóm
Tổng điểm Ka
8,9
8,9
8,9
8,9
8,8
8,9
8,9
8,8

Người đánh giá
Điểm
Linh
Loan
My
Phượng
Quỳnh
Trang
Tuyết

Lê Hoài Linh
8,8
8,85

8,75
8,75
8,8
8,85
8,8
8,75
Nguyễn Thanh Loan
8,8
8,6
8,75
8,65
8,8
8,65
8,75
8,75
Mai Kiều My
8,9
8,85
8,75
8,85
8,8
8,95
8,8
8,75
Huỳnh Thanh Phượng
8,8
8.85
8,75
8,75
8,8

8,85
8,8
8,75
Lê Như Quỳnh
8,8
8,9
8,85
8,85
8,75
8,8
8,8
8,85
Phạm Thị Thu Trang
8,6
8,7
8,75
8,7
8,65
8,7
8,6
8,75
Lưu Thị Ánh Tuyết
8,9
8,8
8,85
8,9
8,95
8,9
8,9
8,85

Nguyễn Tuấn Vũ
8,9
8,9
8,9
8,9
8,8
8,9
8,9
8,8
Điểm TB
8,8
8,8
8,8
8,8
8,8
8,8
8,8
8,8



XÂY DỰNG KẾ HOẠCH MARKETING GVHD: Th.S Nguyễn Anh Tuấn
16
NHÓM THỰC HIỆN: MAGIC
CHƯƠNG 2: PHÂN TÍCH THỰC TRẠNG MARKETING
2.1. Thẩm tra thực trạng Marketing
Cơ cấu tổ chức bộ phận Marketingbiểu đồ 1
Sơ đồ 2.1 Cơ cấu tổ chức của bộ phận Marketing

Phòng Marketing

Bộ phận
quảng cáo
Bộ phận
PR
Bộ phận
thiết kế
Bộ phận
nghiên cứu
thị trường
SBU
Quạt đứng
Quạt bàn
Quạt lửng
Quạt phun
sương
XÂY DỰNG KẾ HOẠCH MARKETING GVHD: Th.S Nguyễn Anh Tuấn
17
NHÓM THỰC HIỆN: MAGIC
Trong đó:
 Trưởng phòng marketing: Bà Phạm Thị Thu Trang
 Trách nhiệm:
 Tổ chức thực hiện theo các chương trình kế hoạch. Theo dõi việc thực hiện và
báo cáo kết quả.
 Thực hiện các chiến dịch thông tin và quảng cáo.
 Bảo vệ giá trị của tổ chức bằng cách giữ bí mật các thông tin marketing.
 Cập nhật kiến thức ngành nghề bằng cách tham dự các buổi hội thảo đào tạo; xem
các ấn phẩm chuyên ngành; thiết lập mạng lưới quan hệ cá nhân, gia nhập vào tổ
chức chuyên nghiệp của ngành nghề.
 Đạt được các nhiệm vụ của tổ chức và nhiệm vụ marketing bằng cách hoàn thành
các mục tiêu liên quan khi có yêu cầu.

 Đạt được các mục tiêu marketing bằng cách dự đoán nhu cầu, theo dõi ngân sách
hàng năm; lập kế hoạch chi tiêu; phân tích các biến động; khởi xướng các hành
động khắc phục.
 Dự đoán và triển khai hạn ngạch doanh thu hàng năm. Phân tích xu hướng và kết
quả; thiết lập chiến lược định giá; đề xuất giá bán, cạnh tranh.
 Quyền hạn
 Yêu cầu các bộ phận thực hiện đúng theo các kế hoạch, chương trình marketing
được duyệt.
 Đề xuất khen thưởng, kỷ luật, nâng lương, nghỉ phép đối với nhân viên thuộc
quyền.
 Cho nghỉ việc riêng đối với nhân viên thuộc quyền.
 Chủ động sắp xếp lịch của nhân viên.
 Trưởng bộ phận quảng cáo: Ông Lê Hoài Linh
 Trách nhiệm:
 Lập bản kế hoạch truyền thông chi tiết dựa trên kế hoạch marketing và kế hoạch
truyền thông tổng quát của trưởng phòng.
 Liên hệ và booking phương tiện truyền thông.
 Phối hợp với bộ phận thiết kế để thiết kế thông điệp và hình ảnh truyền thông.
Viết thông điệp truyền thông (bài PR).
XÂY DỰNG KẾ HOẠCH MARKETING GVHD: Th.S Nguyễn Anh Tuấn
18
NHÓM THỰC HIỆN: MAGIC
 Cập nhật, tổng hợp thông tin thị trường để hỗ trợ cho việc đánh giá, xây dựng các
chiến lược Marketing ngắn, trung, dài hạn.
 Triển khai các chương trình quảng cáo, tiếp thị và hoạt động quảng bá của công
ty.
 Theo dõi và cập nhật thông tin quảng bá qua các kênh truyền thông.
 Các nhiệm vụ khác theo chức năng và yêu cầu trưởng phòng marketing.
 Quyền hạn:
- Yêu cầu các phòng ban khác phối hợp thực hiện công việc của công ty trong

quyền hạn cho phép.
- Chủ động khen thưởng, đề bạt những nhân viên làm việc tốt trong bộ phận của
mình. Kỷ luật hoặc đuổi việc đối với những nhân viên có thái độ kém.
- Điều động nhân sự trong bộ phận cho những chương trình, dự án cụ thể.
 Trưởng bộ phận PR: Bà Lưu Thị Ánh Tuyết
 Trách nhiệm:
 Quản lý mối quan hệ khách hàng được phân công.
 Xây dựng quan hệ với báo chí, truyền thông, các đối tác có liên quan.
 Là đầu mối của công ty trong việc đưa ra các thông điệp với bên ngoài qua báo
chí/truyền thông.
 Tổng hợp và báo cáo các thông tin về công ty được đưa trên báo chí/truyền thông.
 Tư vấn và thực hiện các biện pháp khắc phục khi có thông tin xấu trên thị trường
 Tổ chức các sự kiện
 Xây dựng và quản lý các hình thức PR nội bộ công ty
 Làm việc với nhà tư vấn để xây dựng chiến lược thương hiệu cho hệ thống.
 Xây dựng hoặc đề xuất để xây dựng các mối quan hệ chiến lược nhằm quảng bá
thương hiệu của công ty
 Theo dõi và phân tích các diễn biến của các đối thủ trên thị trường có thể ảnh
hưởng tới thương hiệu của công ty. Đề ra các biện pháp phản ứng phù hợp.
 Quyền hạn:
 Yêu cầu các phòng ban khác phối hợp thực hiện công việc của công ty trong
quyền hạn cho phép.

×