Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Trắc nghiệm hoá vô cơ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (42.92 KB, 7 trang )

Câu 1
Trong các hợp chất sau: KF, BaCl
2
, CH
4
, H
2
S, các chất nào là hợp chất
ion?
A)
Chỉ có KF
B)
Chỉ có KF, BaCl
2,
C)
Chỉ có CH
4
, H
2
S
D)
Chỉ có H
2
S
Đáp án
B
Câu 2
Viết công thức của hợp chất iôn giữa Cl (Z = 17) và Sr (Z = 38).
A)
SrCl
B)


SrCl
3
C)
SrCl
2
D)
Sr
2
Cl
Đáp án
C
Câu 3
Cho độ âm điện của F, S, Cu, Ba lần lợt bằng 4,0; 2,6; 1,9; 0,9. Trong
các hợp chất CuF
2
, CuS, BaF
2
, BaS, hợp chất nào là hợp chất ion?
A)
Chỉ có CuF
2
, BaF
2
B)
Chỉ có CuS
C)
Chỉ có CuF
2
, BaF
2

, BaS
D)
Cả 4 chất
Đáp án
C
Câu 4
So sánh nhiệt độ nóng chảy của NaCl, MgO và Al
2
O
3
(sắp xếp theo thứ
tự nhiệt độ nóng chảy tăng dần).
A)
NaCl < Al
2
O
3
< MgO
B)
NaCl < MgO < Al
2
O
3
C)
Al
2
O
3
< MgO < NaCl
D)

MgO < NaCl < Al
2
O
3
Đáp án
B
Câu 5
Viết công thức của hợp chất ion AB biết số e của cation bằng số electron
của anion và tổng só electron của AB là 20.
A)
Chỉ có NaF
B)
Chỉ có MgO
C)
NaF và MgO
D)
Chỉ có AlN
Đáp án
C
Câu 6
Viết công thức của hợp chất ion M
2+
2
X
-
biết M, X thuộc chu kì đầu của
bảng HTTH, M thuộc phân nhóm chính và số electron của nguyên tử M
bằng hai lần số electron của anion.
A)
MgF

2
B)
CaF
2
C)
BeH
2
D)
CaCl
2
Đáp án
B
Câu 7
Viết công thức của hợp chất ion M
2
X
3
với M và X đều thuộc chu kì đầu,
X thuộc phân nhóm VI
A
của bảng hệ thống tuần hoàn. Biết tổng số e của
M
2
X
3
là 66.
A)
F
2
S

3
B)
Sc
2
O
3
C)
Al
2
O
3
D)
B
2
O
3
Đáp án
B
Câu 8
Viết cấu hình electron của Cu, Cu
+
, Cu
2+
biết Z của Cu là 29. (Chỉ viết
cấu hình 3d, 4s).
A)
3d
9
4s
2

, 3d
9
4s
1
, 3d
9
B)
3d
10
4s
1
, 3d
10
, 3d
9
C)
3d
8
4s
2
, 3d
8
4s
1
, 3d
8
D)
3d
10
4s

2
, 3d
9
4s
1
, 3d
8
4s
1
Đáp án
B
Câu 9
Trong các hợp chất sau: BaF
2
, MgO, HCl, H
2
O, hợp chất nào là hợp chất
ion?
A)
Chỉ có BaF
2
B)
Chỉ có MgO
C)
HCl, H
2
O
D)
BaF
2

và MgO
Đáp án
D
Câu 10
Viết công thức của hợp chất ion giữa Sc (Z=21) và O (Z=8).
A)
Sc
2
O
5
B)
ScO
C)
Sc
2
O
3
D)
Sc
2
O
Đáp án
C
Câu 11
Biết rằng độ âm điện của Al, O, S, Cl lần lợt là 1,6; 3,5; 2,6; 3,0, trong
các hợp chất Al
2
O
3
, Al

2
S
3
, AlCl
3
, chất nào là hợp chất ion?
A)
Chỉ có Al
2
O
3
, AlCl
3
B)
Chỉ có Al
2
O
3
C)
Al
2
O
3
và Al
2
S
3
D)
Chỉ có AlCl
3

Đáp án
B
Câu 12
Viết cấu hình electron của Fe, Fe
2+
và Fe
3+
biết Fe có Z = 26
A)
3d
6
4s
2
, 3d
6
, 3d
5
B)
3d
6
4s
2
, 3d
5
4s
1
, 3d
5
C)
3d

7
4s
1
, 3d
5
4s
1
, 3d
5
D)
3d
6
4s
2
, 3d
6
4s
2
, 3d
6
Đáp án
A
Câu 13
Viết công thức của hợp chất ion M
2
X
3
với M, X thuộc 3 chu kì đầu của
bảng HTTH và tổng số e trong M
2

X
3
là 50.
A)
Al
2
O
3
B)
B
2
O
3
C)
Al
2
F
3
D)
B
2
S
3
Đáp án
A
Câu 14
Công thức cấu tạo của CO
2
là:
A)

O = C = O
B)
O = C -> O
C)
O - C - O
D)
C O - O
Đáp án
A
Câu 15
Công thức cấu tạo của Metanal là:
A)
H C C - H
B)
H C = O
H
C)
C O H
H
D)
C O H
H
Đáp án
B
Câu 16
Công thức cấu tạo của ion nitrit là:
A)
[O <- N = O ]
-
B)

[O <- N = O ]
-

C)
[O <- N = O ]
-
D)
[ O - N = O ]
-

Đáp án
B
Câu 17
Trong các chất CO
3
2-
, NO
3
-
, BCl
3
chất nào có cơ cấu là tam giác đều?
A)
Chỉ có CO
3
2-
B)
Chỉ có NO
3
-

C)
Chỉ có CO
3
2-
, NO
3
-
D)
Cả 3 chất
Đáp án
D
Câu 18
Trong các chất CH
4
, CH
3
Cl, NH
4
+
, chất nào có cơ cấu là tứ diện đều?
A)
Chỉ có CH
4
B)
Chỉ có CH
4
và CH
3
Cl
C)

Cả 3 chất
D)
Chỉ có CH
4
, NH
4
+
Đáp án
D
Câu 19
Trong các chất H
2
, CH
4
, CO
2
, NaCl, chọn chất có t
0
sôi thấp nhất và chất
có t
0
sôi cao nhất (cho kết quả theo thứ tự).
A)
H
2
, NaCl
B)
CH
4
, CO

2
C)
H
2
, CO
2
D)
CH
4
, NaCl
Đáp án
A
Câu 20
Trong các chất CO
2
, H
2
O,

BeCl
2
, C
2
H
2
, chọn chất nào có cơ cấu thẳng
(lai hoá sp).
A)
Chỉ có CO
2

, BeCl
2
B)
Chỉ có CO
2
và H
2
O
C)
Chỉ có H
2
O và BeCl
2
D)
CO
2
, BeCl
2
, C
2
H
2
Đáp án
D
Câu 21
Chọn phát biểu đúng trong các phát biêủ sau:
A)
CO
2
và SO

2
đều có cấu trúc thẳng (lai hóa sp)
B)
CH
4
và NH
4
+
đều có cấu trúc tứ diện đều.
C)
CO
2
và BeCl
2
đều có cấu trúc tam giác cân.
D)
NH
3
có cấu trúc tam giác đều (lai hoá sp
2
).
Đáp án
B
Câu 22
Cho biết cơ cấu lập thể của PCl
4
+
, NH
4
+

, PCl
5
A)
Chỉ có NH
4
+
tứ diện đều, PCl
4
+
, PCl
5
lỡng tháp đáy tam giác.
B)
NH
4
+
, PCl
4
+
tứ diện đều (p
3
), PCl
5
lỡng tháp đáy tam giác (sp
3
d).
C)
Chỉ có PCl
4
+

tứ diện đều, NH
4
+
hình vuông, PCl
5
lỡng tháp đáy tam giác.
D)
Cả 3 chất đều là tứ diện
Đáp án
B
Câu 23
Trong các chất sau: HF, NH
3,
, H
2
S chất nào đợc liên kết H.
A)
Chỉ có HF
B)
Chỉ có NH
3
C)
HF, NH
3
D)
Cả ba chất
Đáp án
C
Câu 24
Chọn các phát biểu sai trong các phát biểu sau:

A)
Hợp chất có chứa N, O luôn luôn tạo đợc liên kết H.
B)
Liên kết H liên phân tử làm tăng nhiệt độ sôi.
C)
Liên kết H của một chất X với chất lỏng làm tăng độ tan của X trong
chất lỏng ấy.
D)
H
2
ít tan trong nớc vì không tạo đợc liên kết H với nớc.
Đáp án
A
Câu 25
Sắp xếp các chất sau: H
2
, C
3
H
8
, H
2
O theo thứ tự nhiệt độ sôi tăng dần.
A)
H
2
< H
2
O < C
3

H
8
B)
H
2
O < H
2
< C
3
H
8
C)
H
2
< C
3
H
8
< H
2
O
D)
C
3
H
8
< H
2
O < H
2

Đáp án
C
Câu 26
Chọn các phát biểu sai trong các phát biểu sau:
A)
CH
3
NH
2
tan nhiều trong nớc vì tạo đợc liên kết H với nớc
B)
H
2
O có nhiệt độ cao hơn H
2
S vì H
2
O tạo đợc liên kết H trái với H
2
S
C)
CH
2
F
2
có nhiệt độ sôi cao hơn vì tạo đợc liên kết H liên phân tử
D)
NH
3
, CH

3
OH đều tạo đợc liên kết H
Đáp án
C
Câu 27
Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau:
A)
CH
3
OH tan nhiều trong nớc
B)
CH
3
OH có nhiệt độ sôi thấp hơn C
2
H
6.
C)
NH
3
tan ít trong nớc
D)
CH
3
O CH
3
tạo đợc liên kết H
Đáp án
A
Câu 28

Trong các chất sau: HF, CH
3
NH
2
, C
2
H
5
O - C
2
H
5
chất tạo đợc liên
kết H với nhau là:
A)
Chỉ có HF
B)
HF và CH
3
NH
2
C)
Cả 3 chất
D)
Chỉ có CH
3
NH
2
Đáp án
B

Câu 29
Sắp xếp các chất sau: N
2
, C
2
H
6
, Nh
3
theo thứ tự nhiệt độ sôi tăng dần.
A)
N
2
< NH
3
< C
2
H
6
B)
C
2
H
6
< N
2
< NH
3
C)
N

2
< C
2
H
6
< NH
3
D)
NH
3
< N
2
< C
2
H
6
Đáp án
C
Câu 30
Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau:
A)
Nh
3
tan trong nớc nhiều hơn CH
4
B)
H
2
O có nhiệt độ sôi cao hơn C
3

H
8
C)
CH
3
O CH
3
tan trong nớc nhiều hơn CH
3
OH
D)
CH
3
NH
2
có nhiêt độ sôi cao hơn N
2
Đáp án
C

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×