Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

10 BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN HỌC SINH GIỎI LỚP 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (138.28 KB, 16 trang )

10 BỘ ĐỀ TỐN ƠN LUYỆN HỌC SINH GIỎI LỚP 1
BỘ ĐỀ 1
Họ và tên học sinh.......................................................lớp ..........
Bài 1: Điền số thích hợp vào ơ trống
a
b
a+b
a-b

65
20
85
45

48

29
10

58

49

18
0
38

0

0
28


25

Bài 2:
>
15 + 33
<
=
81 + 17
Bài 3: Số ?
28 + 10 -

65 – 25

95 - 15

40 + 40

95 + 4

32 + 15

93 – 83 +40

= 13

43 +

- 56 = 12

- 21 + 12 = 82

Bài 4: Bạn Trinh có 24 viên bi, Trinh cho Lan 3 viên bi rồi cho Hương 1 viên bi. Hỏi
Trinh cịn bao nhiêu viên bi?
…………………………………………..
…………………………………………..
…………………………………………..
…………………………………………..
Bài 5: Bạn Trinh có 24 viên bi. Bạn Lan có ít hơn bạn Trinh 2 viên bi. Hỏi hai bạn có
tất cả bao nhiêu viên bi?
…………………………………………..
…………………………………………..
…………………………………………..
…………………………………………..
…………………………………………..
…………………………………………..
Bài 5: Hình vẽ bên dưới có bao nhiêu hình tam giác
Hình vẽ có………..hình tam giác


10 BỘ ĐỀ TỐN ƠN LUYỆN HỌC SINH GIỎI LỚP 1
BỘ ĐỀ 2
Họ và tên học sinh......................................................lớp...........
Bài 1: Viết số bé nhất có hai chữ số ……….
Viết số lớn nhất có hai chữ số ……….
Viết số liền trước số lớn nhất có hai chữ số………..
Viết số liền sau số bé nhất có hai chữ số…………
Bài 2: Số?
a) 11 +

+ 37 = 99


b) 62 -

+ 46 = 88

c) 27 + 51 -

= 64

Bài 3: Tìm một số biết rằng số đó trừ đi 20 rồi cộng với 39 thì được kết quả bằng 59
...………………………………………………..
…………………………………………………..
…………………………………………………..
…………………………………………………..
…………………………………………………..
Bài 4: Tổ em có 12 bạn, trong đó có 5 bạn gái. Hỏi số bạn trai tổ em nhiều hơn bạn gái
là bao nhiêu
...………………………………………………..
…………………………………………………..
…………………………………………………..
…………………………………………………..
…………………………………………………..
Bài 5: vẽ 5 điểm ở trong hình tam giác và ở ngồi hình tròn


10 BỘ ĐỀ TỐN ƠN LUYỆN HỌC SINH GIỎI LỚP 1
BỘ ĐỀ 3
Họ và tên học sinh......................................................lớp..................
Bài 1: > , <, =
1+ 6 + 11


2 + 14 + 2

22 + 2 + 3

5 + 20 + 1

62 + 15 – 30

62 + 30 – 42

Bài 2: Số?
a)

+9

b)

49 - 26

- 30

+ 15

+0
- 39

0

Bài 3: Điền dấu (+, -) thích hợp vào ô trống
39


38

90

61 = 30

Bài 4. Bạn Ngọc có 47 viên bi, bạn Ngọc có nhiều hơn bạn Hồng 15 viên bi. Hỏi cả hai
bạn Ngọc và Hồng có tất cả bao nhiêu viên bi
...………………………………………………..
…………………………………………………..
…………………………………………………..
…………………………………………………..
…………………………………………………..
…………………………………………………..
Bài 5: Hình vẽ dưới có bao nhiêu hình tam giác

Có ............hình tam giác


10 BỘ ĐỀ TỐN ƠN LUYỆN HỌC SINH GIỎI LỚP 1
BỘ ĐỀ 4
Họ và tên học sinh.......................................................lớp ..............
Bài 1. Tính
a) 74 – 34 + 10 = .......
c) 53 + 15 – 88 = .......

b) 60 + 10 – 50 = ........
d) 90 + 9 – 98 = ..........


Bài 2. Số?
- 20

+ 21

46

- 45

+ 98

Bài 3.
a) Viết số lớn nhất có hai chữ số khác nhau : ..............
b) Viết số nhỏ nhất có hai chữ số giống nhau: .............
Bài 4. Trong ô tô có 21 hành khách. Đến một bến có 6 người lên và 5 người xuống. Hỏi
ơ tơ cịn có bao nhiêu hành khách.
Bài giải
...………………………………………………..
…………………………………………………..
…………………………………………………..
…………………………………………………..
Bài 5. Cho hình dưới:
a) Có bao nhiêu hình tam giác
b) Hãy vẽ thêm một đoạn thẳng nữa để hình trên có 6 hình tam giác


10 BỘ ĐỀ TỐN ƠN LUYỆN HỌC SINH GIỎI LỚP 1
BỘ ĐỀ 5
Họ và tên học sinh..............................................lớp..................
Bài 1. Sáp xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé.

68, 49, 72, 56, 23, 81, 90
Bài 2. Số ?
+ 24 – 83 = 12
69 -

+ 10 = 50

39 +

- 15 = 24

Bài 3. Viết tất cả các số có hai chữ số mà cộng hai chữ số của mỗi số được kết quả là 4
Các số đó là: .....................................................................................................................
Bài 4. Bạn Phước có 14 viên bi, bạn Hạnh có ít hơn bạn Phước 3 viên bi. Hỏi cả hai bạn
có tất cả bao nhiêu viên bi?

Bài 5. Cho hình bên:
a) Có .............hình vng
b) Có ............ hình chữ nhật
c) Hãy vẽ thêm một đoạn thẳng nữa
để trên hình có 5 hình vng và 4 hình chữ nhật


ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG - Năm học: 2010 - 2011
Mơn: Tốn. Lớp 2. Thời gian 60 phút
Họ và tên:……………………………………………………Lớp 2….
Bµi 1 : TÝnh nhanh
a. 24 + 35 + 46 - 4 - 5 - 6 =
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................

........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
..............................................................................................
b. 13 - 9 +18 - 6 + 7 + 4 + 11 - 8 =
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
..............................................................................................
Bài 2. Tìm y.
a, y + 18 = 5 x 8
c, y x 5 - 17 = 3 x 6
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
..............................................................................................
Bµi 3 :
Năm nay Hùng 8 tuổi, bố hơn Hùng 24 tuổi. Hỏi ba năm nữa tổng số tuổi của Bố và
Hùng là bao nhiêu?
Bài giải
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................

........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
.........................................................................


5. Một hình tứ giác có 4 cạnh bằng nhau và có chu vi là 24 cm. Tính cạnh của tứ giác
ấy ?
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
.........................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
............................................................................................................


ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG - Năm học: 2010 - 2011
Môn: Tiếng việt. Lớp 2. Thời gian 60 phút
Họ và tên:……………………………………………………Lớp 2….
Bài 1. Tìm từ có tiếng chứa âm s hay x có nghĩa như sau:
a) Khoảng đất rộng dùng để đá bóng:
.......................................................................................................................................
b) Loại cơn trùng thường ăn lá cây, trái cây:
......................................................................................................................................

c) Chất lỏng dùng để chạy máy, để đốt:
......................................................................................................................................
d) Trái nghĩa với từ “đúng”:
......................................................................................................................................
Bài 2. Đặt câu hỏi cho bộ phận gạch chân:
a) Hổ gầm vang vách núi
......................................................................................................................................
b)Một đám mây lớn đang trôi trên bầu trời.
......................................................................................................................................
c)Thuyền bè khơng được ra khơi vì gió lớn.
......................................................................................................................................
d) Đàn voi đi đủng đỉnh trong rừng.
......................................................................................................................................
Bài 3: Viết lời đáp của em trong mỗi tính huống sau:
a) Em đến phịng thư viện để mượn sách, cô thư viện bảo: “Em vào chọn sách đi.”
Em đáp:...................................................................................................................
b) Em nhờ mẹ giảng bài tập mà em chưa hiểu. Mẹ bảo: “ Mẹ đang bận, con tự suy nghĩ
làm bài đi.”
Em đáp:.................................................................................................................
Bài 4: Em hãy viết một đoạn văn ngắn tả về mùa xuân.
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................


........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................

.........................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
............................................................................................................

Biểu chấm môn Tiếng việt lớp 2
Bài 1: (1 điểm) Tìm đúng mỗi từ cho 0,25 điểm
A: Sân bóng;

b) con sâu;

c) xăng

d) sai

Bài 2: (2 điểm) Đặt đúng mỗi câu cho 0,5 điểm.
a) Hổ gầm như thế nào?
b) Một đám mây lớn đang trôi ở đâu?
c) Thuyền bè không được ra khơi vì sao?
d) Đàn voi như thế nào trong rừng?
Bài 3: (2 điểm) Viết đúng mỗi câu lời đáp cho 1 điểm.
Bài 4: 4 điểm
Viết được đoạn văn tả ngắn về mùa xuân. Viết các câu đúng ngữ pháp, biết cách
sắp xếp các câu liên kết tạo thành đoạn văn tả về mùa xuân.
Tùy theo mức độ bài viết của học sinh mà giáo viên thống nhất cách cho điểm hợp
lý.(Từ 0,5 – 4 điểm)
*Lưu ý: Điểm trình bày chữ viết toàn bài 1 điểm.

ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM



Mơn: Tốn lớp 2
Bµi 1 : (1đ)
c. 24 + 35 + 46 - 4 - 5 - 6 =
= (24 - 4) + (35 - 5) + (46 - 6)
= 20 + 30 + 40 = 90
Bài 2. 3điểm. Làm đúng mỗi bài cho 1,5 điểm
Bµi 3 : 3 điểm

Bài giải
Tuổi bố năm nay là:
8 + 24 = 32(tuổi)
Tổng số tuổi năm nay của bố và Hùng là:
32 + 8 = 40(tuổi)
Ba năm nữa bố và Hùng có tổng số tuổi là:
40 + 6 = 46(tuổi)
Đáp số: 46 tuổi
(Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa).
Bài4. (2,5điểm)
Bài giải
Cạnh của tứ giác là:
24 : 4 = 6(cm)
Đáp số: 6cm
*Dành 0,5 điểm cho bài trình bày, chữ viết đẹp


TRƯỜNG TIỂU
HỌC...


ĐỀ KIỂM TRA HỌC SINH GIỎI LỚP 3 VÒNG II
NĂM HỌC 2008 – 2009
MƠN TỐN (Thời gian làm bài 60 phút)

Họ và tên:........................................................................................
Lớp: ....... Số báo danh:................

§Ị 1
I. Phần trắc nghiệm: Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Tìm a biết a ở giữa số lớp nhất có 5 chữ số và số bé nhất có 6 chữ số?
A. x = 99999
B. x = 100000
C. x = 99998
D. Khơng có số nào
Câu 2. Với ba chữ số 1, 2, 3 có thể viết được 6 số có ba chữ số khác nhau (các chữ số
khơng lặp lại). Hãy tính tổng của các số đó?
A. 1233
B. 1322
C. 1323
D. 1236
Câu 3. Tìm số trịn nghìn ở giữa 9068 và 11982?
A. 10000 và 12000
B. 10000 và 11000
C. 11000 và 9000
D. 12000 và 11000
Câu 4. Số gồm có 4000, 7 vạn, 50 và 6 đơn vị là:
A. 47506
B. 74056
C. 7456
D. 47560

Câu 5. Cho số 33543. Từ trái sang phải các chữ số 3 lần lượt chỉ:
A. 3 mươi, 3 nghìn, 3 đơn vị;
B. 3 chục, 3 nghìn, 3 đơn vị
C. 3 nghìn, 3 trăm, 3 đơn vị
D. 3 vạn, 3 nghìn, 3 đơn vị
Câu 6. Cần bỏ bớt đi hai chữ số nào trong số 385697 để được số có 4 chữ số cịn lại là
lớn nhất?
A. 3 và 8
B. 3 và 5
C. 5 và 6
D. 3 và 6
Câu 7. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a. 3km 12m = ........ m
A. 312
B. 3012
C. 36
D. 15
b. 6 giờ 9 phút = ..... phút
A. 49
B. 36
C. 369
D. 13
c.

1
ngày = ..... giờ
6

A. 4
B. 8
C. 2

D. 3
II. Phần tự luận:
Câu 8: Người ta cắt một khúc sắt dài 8m 4dm thành 6 khúc sắt có chiều dài bằng nhau.
Hỏi mỗi khúc sắt cắt ra dài bao nhiêu dm? Phải cắt làm bao nhiêu lần?
........................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................


........................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................

Câu 9. Tìm số có bốn chữ số, biết rằng chữ số hàng nghìn lớn hơn chữ số hàng đơn vị,
chữ số hàng trăm gấp đơi chữ số hàng nghìn, chữ số hàng chục gấp ba lần chữ số hàng
trăm.
........................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................


Câu 10. Năm nay ông hơn bé 56 tuổi, bốn năm nữa tuổi ông sẽ gấp 9 lần tuổi bé. Hỏi
hiện nay ông bao nhiêu tuổi? Bé bao nhiêu tuổi?
........................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................

(Phần tự luận mong mọi người tự giải)


TRƯỜNG TIỂU
HỌC...

ĐỀ KIỂM TRA HỌC SINH GIỎI LỚP 3 VÒNG II
NĂM HỌC 2008 – 2009
MƠN TỐN (Thời gian làm bài 60 phút)

Họ và tên:........................................................................................
Lớp: ....... Số báo danh:................

§Ị 2
I. Phần trắc nghiệm: Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Từ 4536 đến 4600 có bao nhiêu số tự nhiên?
A. 64 số
B. 65 số

C. 63 số
D. 66 số
Câu 2. Giữa hai số 6808 và 6915
a. Có bao nhiêu số nữa?
A. 107
B. 106
C. 108
D. 110
b. Trong các số trên, có bao nhiêu số lẻ, bao nhiêu số chẵn?
A. 53 số chẵn và 54 số lẻ
B. 53 số chẵn và 53 số lẻ
C. 54 số chẵn và 54 số lẻ
B. 54 số chẵn và 53 số lẻ
Câu 3. Các số có 3 chữ số mà hàng trăm và hàng đơn vị giống nhau, chữ số hàng chục
hơn chữ số hàng đơn vị là 3 là:
A. 4 số
B. 5 số
C. 6 số
D. 7 số
Câu 4. Tổng hai số bằng nửa số chẵn lớn nhất có 2 chữ số, nếu thêm vào số hạng thứ
nhất 42 và bớt ở số hạng thứ hai 12 thì tổng hai số là:
A. 79
B. 18
C. 98
D. 81
Câu 5. Hiệu hai số là 45, nếu bớt ở số bị trừ 14 và bớt ở số trừ 12 thì hiệu đó là:
A. 19
B. 45
C. 54
D. hiệu khơng thay đổi

Câu 6. Hình bên có:
A. 8 hình tam giác, 5 hình vng
B. 16 hình tam giác, 5 hình vng
B. 12 hình tam giác, 5 hình vng
B. 16 hình tam giác, 4 hình vng
Câu 7. Số 85 thay đổi như thế nào nếu viết thêm chữ số 2 vào bên trái số đó:
A. tăng 10 lần
B. tăng 200 đơn vị C. tăng 2 đơn vị D. tăng 20 đơn vị
Câu 8: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a. 1m 3mm = .... mmm
A. 100
B. 100003
C. 1003
D. 103


b.

1
giờ = ..... phút
4

A. 10
B. 40
C. 15
D. 25
Câu 9. Ngày 30 tháng 8 là ngày chủ nhật thì ngày 5 tháng 9 năm đó là:
A. thứ Sáu
B. thứ Bảy
C. Chủ nhật

D. thứ Hai
Câu 10. Trên một bãi cỏ Hoa đếm được 32 chân bò và 24 sừng trâu. Bãi cỏ có tất cả là:
A. 8 con bị, 6 con trâu
B. 8 con bò, 12 con trâu
C. 8 con bò, 8 con trâu
B. 6 con bò, 8 con trâu
Câu 11. Gấp đơi một nửa của 1000 thì được bao nhiêu?
A. 1000
B. 500
C. 10000
D. 5000
Câu 12. So sánh a và b biết: a = 28 x 5 x 30
b = 29 x 5 x 29
A. a = b
B. a > b
C. a < b
D. a = 2b
II. Phần tự luận:
Câu 13: Một hình chữ nhật có chiều dài gấp đơi chiều rộng. Tính chu vi của hình chữ
nhật đó biết diện tích của nó là 32cm2?
........................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................

Câu 14. Tìm hiệu, tích, thương của hai số biết tổng của hai số đó là 15 và tổng gấp 3 lần
số bé?
........................................................................................................................................................................................................................

........................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................

Câu 15. Tính nhanh: 35 x 6 – 70 + 35 = ?
........................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................


TRƯỜNG TIỂU
HỌC...

ĐỀ KIỂM TRA HỌC SINH GIỎI LỚP 3 VÒNG II
NĂM HỌC 2008 – 2009
MƠN TỐN (Thời gian làm bài 60 phút)

Họ và tên:........................................................................................
Lớp: ....... Số báo danh:................

§Ị 3
I. Phần trắc nghiệm: Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Từ 3546 đến 3599 có bao nhiêu số tự nhiên?
A. 53 số
B. 54 số
C. 55 số
D. 56 số

Câu 2. Giữa hai số tự nhiên 613 và 657 có bao nhiêu số nữa?
A. 43
B. 44
C. 45
D. 34
Câu 3. Từ năm chữ số: 1, 0, 1, 0, 1 viết được bao nhiêu số có 5 chữ số có đủ mặt 5 số đã
cho?
A. 5 số là: ...........................................................................................................................................................................................
B. 6 số là: ............................................................................................................................................................................................
C. 7 số là: ............................................................................................................................................................................................
D. 4 số là: ...........................................................................................................................................................................................
Câu 4. Số 543 thay đổi như thế nào nếu xóa đi chữ số 3?
A. Giảm đi 3 đơn vị
B. Giảm đi 10 lần và 3 đơn vị
C. Giảm đi 13 đơn vị
D. Giảm đi 40 lần và 3 đơn vị
Câu 5. Tìm x trong trường hợp sau: 35 <3x < 40?
A. x = 5; 6; 7; 8 B. x = 7; 8; 9; 0 C. x = 6; 7; 8; 9 D. x = 5; 6; 8; 9
Câu 6. Cho dãy số: 1, 2, 3, 4, 5, 6, ..........................., 59, 60. Trong dãy số đó:
a. Có bao nhiêu số chẵn?
A. 30 số;
B. 31 số;
C. 32 số;
D. 29 số.
b. Có bao nhiêu số có chữ số tận cùng là 5?
A. 5 số
B. 6 số
C. 7 số
D. 4 số
Câu 7. Khoảng thời gian từ 8 giờ 15 phút đến 9 giờ kém 15 phút là:

A. 15 phút
B. 20 phút
C. 30 phút
D. 10 phút
Câu 8: Hình dưới đây có mấy loại hình vng khác nhau về độ dài cạnh?
A. 1 loại
B. 2 loại
C. 3 loại
D. 4 loại


II. Phần tự luận:
Câu 9. Cho dãy số: 2, 4, 6, 8, 10, 12, ....
a. Viết tiếp vào dãy trên 5 số nữa rồi tính tổng?
........................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................

b. Số 93 có ở trong dãy số trên khơng, vì sao?
........................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................

Câu 10. Tính nhanh: (6 x 8 – 48):(10+11+12+13+14+15)
........................................................................................................................................................................................................................

........................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................

Câu 11. Mẹ sinh con năm mẹ 24 tuổi, khi tuổi mẹ gấp 4 lần tuổi con thì mẹ bao nhiêu
tuổi? Con bao nhiêu tuổi?
........................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................



×