Tải bản đầy đủ (.doc) (28 trang)

240 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TOÁN ÔN THI VÀO LỚP 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (311.11 KB, 28 trang )

Đề trác nghiệm môn Toán ôn thi vào lớp 10
TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Chương 1: CĂN BẬC HAI – CĂN BẬC BA
 KIẾN THỨC CẦN NHỚ
1.
2
A A=
2.
A.B A. B=
( Với
A 0≥

B 0≥
)
3.
A A
B
B
=
( Với
A 0≥
và B > 0 )
4.
2
A .B A . B=
( Với
B 0≥
)
5.
2
A. B A .B=


( Với
A 0≥

B 0≥
)

2
A. B A .B= −
( Với A< 0 và
B 0≥
)
6.
A 1
AB
B B
= •
( Với AB
0≥

B 0≠
)
7.
A A B
B
B
=
( Với B > 0 )
8.
2
C C( A B)

A B
A B
+
=

±
( Với
A 0≥

2
A B≠
)

+
=

±
C C ( A B)
A B
A B
( Với
A 0≥
,
B 0≥

A B≠
)
 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Căn bậc hai số học của 9 là:
A. -3 B. 3 C. ± 3 D. 81

Câu 2: Căn bậc hai của 16 là:
A. 4 B. - 4 C. 256 D. ± 4
Câu 3: So sánh 5 với
62
ta có kết luận sau:
A. 5>
62
B. 5<
62
C. 5 =
62
D. Không so sánh được
Câu 4:
x23 −
xác định khi và chỉ khi:
A. x >
2
3
B. x <
2
3
C. x ≥
2
3
D. x ≤
2
3

Câu 5:
52 +x

xác định khi và chỉ khi:
A. x ≥
2
5−
B. x <
2
5−
C. x ≥
5
2−
D. x ≤
5
2−
Câu 6:
2
)1( −x
bằng:
A. x-1 B. 1-x C.
1−x
D. (x-1)
2
Câu 7:
2
)12( +x
bằng:
A. - (2x+1) B.
12 +x
C. 2x+1 D.
12 +− x
1

Đề trác nghiệm môn Toán ôn thi vào lớp 10
Câu 8:
2
x
=5 thì x bằng:
A. 25 B. 5 C. ±5 D. ± 25
Câu 9:
42
16 yx
bằng:
A. 4xy
2
B. - 4xy
2
C. 4
2
yx
D. 4x
2
y
4
Câu 10: Giá trị biểu thức
57
57
57
57
+

+


+
bằng:
A. 1 B. 2 C. 12 D.
12
Câu 11: Giá trị biểu thức
223
2
223
2

+
+
bằng:
A. -8
2
B. 8
2
C. 12 D. -12
Câu12: Giá trị biểu thức
32
1
32
1

+
+
bằng:
A. -2
3
B. 4 C. 0 D.

2
1
Câu13: Kết quả phép tính
549 −
là:
A. 3 - 2
5
B. 2 -
5
C.
5
- 2 D. Một kết quả khác
Câu 14: Phương trình
x
= a vô nghiệm với :
A. a < 0 B. a > 0 C. a = 0 D. mọi a
Câu 15: Với giá trị nào của x thì b.thức sau
3
2x
không có nghĩa
A. x < 0 B. x > 0 C. x ≥ 0 D. x ≤ 0
Câu 16: Giá trị biểu thức
66156615 ++−
bằng:
A. 12
6
B.
30
C. 6 D. 3
Câu 17: Biểu thức

( )
2
23

có gía trị là:
A. 3 -
2
B.
2
-3 C. 7 D. -1
Câu 18: Biểu thức
4
2
2
2
4
a
b
b

với b > 0 bằng:
A.
2
2
a
B. a
2
b C. -a
2
b D.

2
22
b
ba
Câu 19: Nếu
x+5
= 4 thì x bằng:
A. x = 11 B. x = - 1 C. x = 121 D. x = 4
Câu 20: Giá trị của x để
312 =+x
là:
A. x = 13 B. x =14 C. x =1 D. x =4
Câu 21: Với a > 0, b > 0 thì
a
b
b
a
b
a
+
bằng:
A. 2 B.
b
ab2
C.
b
a
D.
b
a2

2
Đề trác nghiệm môn Toán ôn thi vào lớp 10
Câu 22: Biểu thức
22
8−
bằng:
A.
8
B. -
2
C. -2
2
D. - 2
Câu 23: Giá trị biểu thức
( )
2
23 −
bằng:
A. 1 B.
3
-
2
C. -1 D.
5

Câu 24: Giá trị biểu thức
51
55



bằng:
A.
5−
B.
5
C. 4
5
D. 5
Câu 25: Biểu thức
2
21
x
x−
xác định khi:
A. x ≤
2
1
và x ≠ 0 B. x ≥
2
1
và x ≠ 0 C. x ≥
2
1
D. x ≤
2
1
Câu 26: Biểu thức
32 +− x
có nghĩa khi:
A. x ≤

2
3
B. x ≥
2
3
C. x ≥
3
2
D. x ≤
3
2
Câu 27: Giá trị của x để
x 5 1
4x 20 3 9x 45 4
9 3

− + − − =
là:
A. 5 B. 9 C. 6 D. Cả A, B, C đều sai
Câu 28: với x > 0 và x ≠ 1 thì giá trị biểu thức A =
1−

x
xx
là:
A. x B. -
x
C.
x
D. x-1

Câu 29: Giá trị biểu thức
16
1
25
1 −
+
bằng:
A. 0 B.
20
1
C. -
20
1
D.
9
1
Câu 30:
2
(4 3)x −
bằng:
A. - (4x-3) B.
4 3x −
C. 4x-3 D.
4 3x
− +
3
Đề trác nghiệm môn Toán ôn thi vào lớp 10
Chương II: HÀM SỐ BẬC NHẤT
 KIẾN THỨC CẦN NHỚ
1. Hàm số

( )
= + ≠y ax b a 0
xác định với mọi giá trị của x và có tính chất:
Hàm số đồng biến trên R khi a >0 và nghịch biến trên R khi a < 0
2. Với hai đường thẳng
( )
y a.x b a 0= + ≠
(d)

( )
y a'.x b' a' 0= + ≠
(d’) ta có:
a a '
≠ ⇔
(d) và (d) cắt nhau
a a '=

b b'≠ ⇔
(d) và (d) song song với nhau
a a '=

b b'
= ⇔
(d) và (d) trùng nhau
a.a’= - 1 <=> (d) va (d’) vu«ng gãc víi nhau
 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM

Câu 32: Trong các hàm sau hàm số nào là số bậc nhất:
A. y = 1-
x

1
B. y =
x2
3
2

C. y= x
2
+ 1 D. y = 2
1+x
Câu 33: Trong các hàm sau hàm số nào đồng biến:
A. y = 1- x B. y =
x2
3
2

C. y= 2x + 1 D. y = 6 -2 (x +1)
Câu 34: Trong các hàm sau hàm số nào nghịch biến:
A. y = 1+ x B. y =
x2
3
2

C. y= 2x + 1 D. y = 6 -2 (1-x)
Câu 35: Trong các điểm sau điểm nào thuộc đồ thị hàm số y= 2-3x
A.(1;1) B. (2;0) C. (1;-1) D.(2;-2)
Câu 36: Các đường thẳng sau đường thẳng nào song song với đường thẳng:
y = 1 -2x.
A. y = 2x-1 B. y =
( )

x−+ 12
3
2
C. y= 2x + 1 D. y = 6 -2 (1+x)
Câu 37: Nếu 2 đường thẳng y = -3x+4 (d
1
) và y = (m+1)x + m (d
2
) song song với
nhau thì m bằng:
A. - 2 B. 3 C. - 4 D. -3
Câu 38: Điểm thuộc đồ thị hàm số y = 2x-5 là:
A.(4;3) B. (3;-1) C. (-4;-3) D.(2;1)
Câu 39: Cho hệ toạ độ Oxy đường thẳng song song với đường thẳng
y = -2x và cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 1 là :
A. y = 2x-1 B. y = -2x -1 C. y= - 2x + 1 D. y = 6 -2 (1-x)
Câu 40 : Cho 2 đường thẳng y =
5
2
1
+x
và y = -
5
2
1
+x
hai đường thẳng đó
A. Cắt nhau tại điểm có hoành độ là 5 C. Song song với nhau
B. Cắt nhau tại điểm có tung độ là 5 D. Trùng nhau
4

Đề trác nghiệm môn Toán ôn thi vào lớp 10
Câu 41: Cho hàm số bậc nhất: y = (m-1)x - m+1 . Kết luận nào sau đây đúng.
A. Với m> 1, hàm số trên là hàm số nghịch biến .
B. Với m> 1, hàm số trên là hàm số đồng biến .
C. với m = 0 đồ thị hàm số trên đi qua gốc toạ độ
C. với m = 2 đồ thị hàm số trên đi qua điểm có toạ độ(-1;1)
Câu 42: Cho các hàm số bậc nhất y =
5
2
1
+x
; y = -
5
2
1
+x
; y = -2x+5.
Kết luận nào sau đây là đúng.
A. Đồ thị các hàm số trên là các đường thẳng song song với nhau.
B. Đồ thị các hàm số trên là các đường thẳng đi qua gốc toạ độ.
C. Các hàm số trên luôn luôn nghịch biến.
D. . Đồ thị các hàm số trên là các đường thẳng cắt nhau tại một điểm.
Câu 43: Hàm số y =
)5.(3 +− xm
là hàm số bậc nhất khi:
A. m = 3 B. m > 3 C. m < 3 D. m ≤ 3
Câu 44: Hàm số y =
4.
2
2

+

+
x
m
m
là hàm số bậc nhất khi m bằng:
A. m = 2 B. m ≠ - 2 C. m ≠ 2 D. m ≠ 2; m ≠ - 2
Câu 45: Biết rằng đồ thị các hàm số y = mx - 1 và y = -2x+1 là các đường
thẳng song song với nhau. Kết luận nào sau đây đúng
A. Đồ thị hàm số y= mx - 1 Cắt trục hoành tại điểm có hoành độ là -1
B. Đồ thị hàm số y= mx - 1 Cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng -1.
C. Hàm số y = mx – 1 đồng biến. D. Hàm số y = mx – 1 nghịch biến.
Câu 46: Nếu đồ thị y = mx+ 2 song song với đồ thị y = -2x+1. thì:
A. Đồ thị hàm số y= mx + 2 Cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 1.
B. Đồ thị hàm số y= mx+2 Cắt trục hoành tại điểm có hoành độ là 2
C. Hàm số y = mx + 2 đồng biến.
D. Hàm số y = mx + 2 nghịch biến.
Câu 47: Đường thẳng nào sau đây không song song với đường thẳng
y = -2x + 2
A. y = 2x – 2. B. y = -2x + 1 C. y = 3 -
( )
122 +x
D. y =1 - 2x
Câu 48: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = -3x + 2 là:
A.(-1;-1) B. (-1;5) C. (4;-14) D.(2;-8)
Câu 49: Với giá trị nào sau đây của m thì hai hàm số ( m là biến số ).
2
. 3
2

m
y x

= +

1
2
m
y x= −
cùng đồng biến:
A. -2 < m < 0 B. m > 4 C. 0 < m < 2 D. -4 < m < -2
Câu 50: Với giá trị nào sau đây của m thì đồ thị hai hàm số y = 2x+3
và y= (m -1)x+2 là hai đường thẳng song song với nhau:
A. m = 2 B. m = -1 C. m = 3 D. với mọi m
5
Đề trác nghiệm môn Toán ôn thi vào lớp 10
Câu 51: Hàm số y = (m -3)x +3 nghịch biến khi m nhận giá trị:
A. m <3 B. m >3 C. m ≥3 D. m ≤ 3
Câu 52: Đường thẳng y = ax + 3 và y = 1- (3- 2x) song song khi :
A. a = 2 B. a =3 C. a = 1 D. a = -2
Câu 53: Hai đường thẳng y = x+
3
và y =
32 +x
trên cùng một mặt phẳng toạ
độ có vị trí tương đối là:
A. Trùng nhau B. Cắt nhau tại điểm có tung độ là
3
C. Song song. D. Cắt nhau tại điểm có hoành độ là
3

Câu 54 : Nếu P(1 ;-2) thuộc đường thẳng x - y = m thì m bằng:
A. m = -1 B. m = 1 C. m = 3 D. m = - 3
Câu 55: Đường thẳng 3x – 2y = 5 đi qua điểm
A.(1;-1) B. (5;-5) C. (1;1) D.(-5;5)
Câu 56: Điểm N(1;-3) thuộc đường thẳng nào trong các đường thẳng có phương
trình sau:
A. 3x – 2y = 3. B. 3x- y = 0 C. 0x + y = 4 D. 0x – 3y = 9
Câu 57: Hai đường thẳng y = kx + m – 2 và y = (5-k)x + 4 – m trùng nhau khi:
A.





=
=
1
2
5
m
k
B.





=
=
1

2
5
k
m
C.





=
=
3
2
5
m
k
D.





=
=
3
2
5
k
m

Câu 58: Một đường thẳng đi qua điểm M(0;4) và song song với đường thẳng x –
3y = 7 có phương trình là:
A. y =
4
3
1
+

x
B. y=
4
3
1
+x
C. y= -3x + 4. D. y= - 3x - 4
Câu 59: Trên cùng một mặt phẳng toạ độ Oxy, đồ thị của hai hàm số
y =
2
2
3
−x
và y =
2
2
1
+− x
cắt nhau tại điểm M có toạ độ là:
A. (1; 2); B.( 2; 1); C. (0; -2); D. (0; 2)
Câu 60: Hai đường thẳng y = (m-3)x+3 (với m ≠ 3)
và y = (1-2m)x +1 (với m ≠ 0,5) sẽ cắt nhau khi:

A. m
3
4
=
B. m ≠ 3; m ≠ 0,5; m ≠
3
4
C. m = 3; D. m = 0,5
Câu 61: Trong mặt phẳng toạ dộ Oxy, đường thẳng đi qua điểm
M(-1;- 2) và có hệ số góc bằng 3 là đồ thị của hàm số :
A. y = 3x +1 B. y = 3x -2 C. y = 3x -3 D. y = 5x +3
Câu 62: Cho đường thẳng y = ( 2m+1)x + 5
a> Góc tạo bởi đường thẳng này với trục Ox là góc tù khi:
A. m > -
2
1
B. m < -
2
1
C. m = -
2
1
D. m = -1
b> Góc tạo bởi đường thẳng này với trục Ox là góc nhọn khi:
A. m > -
2
1
B. m < -
2
1

C. m = -
2
1
D. m = 1
6
Đề trác nghiệm môn Toán ôn thi vào lớp 10
Câu 63: Gọi α, β lần lượt là gọc tạo bởi đường thẳng y = -3x+1
và y = -5x+2 với trục Ox. Khi đó:
A. 90
0
< α < β B. α < β < 90
0
C. β < α < 90
0
D. 90
0
< β <α
Câu 64: Hai đường thẳng y= ( k +1 )x +3; y = (3-2k )x +1 song song khi:
A. k = 0. B. k =
3
2
C. k =
2
3
D. k =
3
4
Câu 65: Cho các hàm số bậc nhất y = x+2 (1); y = x – 2 ; y =
1
2

x. Kết luận nào
sau đây là đúng?
A. Đồ thị 3 hàm số trên là các đường thẳng song song với nhau.
B. Đồ thị 3 hàm số trên là các đường thẳng đi qua gốc toạ độ.
C. Cả 3 hàm số trên luôn luôn đồng biến.
D. Hàm số (1) đồng biến còn 2 hàm số còn lại nghịch biến.
Chương III: HỆ HAI PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
 KIẾN THỨC CẦN NHỚ
1. Phương trình bậc nhất hai ẩn
+ =ax by c
luôn có vô số nghiệm. Trong mặt
phẳng toạ độ, tập nghiệm của nó được biểu diễn bởi đường thẳng
+ =ax by c
2.âGiải hệ phơng trình bậc nhất hai ẩn bằng phương pháp thế:
a. Dùng qui tắc biển đổi hệ p.trình đã cho để thành một hệ phương trình mới,
trong đó có một phương trình là một ẩn.
b. Giải p.trình một ẩn vừa có rồi suy ra nghiệm của hệ đã cho
3. Giải hệ p.trình bậc nhất hai ẩn bằng p.pháp cộng đại số:
a. Nhân hai vế của mỗi phương trình với một số thích hợp (nếu cần) sao cho các
hệ số của cùng một ẩn trong hai phương trình của hệ băng nhau hoặc đối nhau.
b. Áp dụng qui tắc cộng đại số để được một hệ phương trình mới trong đó, một
phương trình có hệ số của một trong hai ẩn bằng 0 (tức là phương trình một
ẩn)
Giải p.trình một ẩn vừa có rồi suy ra nghiệm của hệ đã cho.
 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 66: Tập nghiệm của phương trình 2x + 0y =5 biểu diễn bởi đường thẳng:
A. y = 2x-5; B. y = 5-2x; C. y =
2
1
; D. x =

5
2
.
Câu 67: Cặp số (1;-3) là nghiệm của phương trình nào sau đây?
7
Đề trác nghiệm môn Toán ôn thi vào lớp 10
A. 3x-2y = 3; B. 3x-y = 0; C. 0x - 3y=9; D. 0x +4y = 4.
Câu 68: Phương trình 4x - 3y = -1 nhận cặp số nào sau đây là nghiệm:
A. (1;-1) B. (-1;-1) C. (1;1) D.(-1 ; 1)
Câu 69: Tập nghiệm tổng quát của phương trình
5405 =+ yx
là:
A.




=
Ry
x 4
B.




−=
Ry
x 4
C.




=

4y
Rx
D.



−=

4y
Rx
Câu70: Hệ phương trình nào sau đây vô nghiệm?
A.





=+−
=−
3
2
1
52
yx
yx
C.






−=+−
=−
2
5
2
1
52
yx
yx

B.





=+
=−
3
2
1
52
yx
yx
D.






=−−
=−
3
2
1
52
yx
yx
Câu 71: Cho phương trình x-y=1 (1). Phương trình nào dưới đây có thể kết hợp
với (1) để được một hệ phương trình bậc nhất một ẩn có vô số nghiệm ?
A. 2y = 2x-2; B. y = x+1; C. 2y = 2 - 2x; D. y = 2x - 2.
Câu 72: Phương trình nào dưới đây có thể kết hợp với phương trình
x+ y = 1 để được một hệ p.trình bậc nhất một ẩn có nghiệm duy nhất
A. 3y = -3x+3; B. 0x+ y =1; C. 2y = 2 - 2x; D. y + x =1.
Câu 73: Cặp số nào sau đây là nghiệm của phương trình 3x - 2y = 5:
A. (1;-1) B. (5;-5) C. (1;1) D.(-5 ; 5)
Câu 74: Hai hệ phương trình



=+−
=+
1
33
yx

ykx




−=−
=+
1
333
yx
yx
là tương đương khi k
bằng:
A. k = 3. B. k = -3 C. k = 1 D. k= -1
Câu 75: Hệ phương trình:



=−
=−
54
12
yx
yx
có nghiệm là:
A. (2;-3) B. (2;3) C. (0;1) D. (-1;1)
Câu 76: Hệ phương trình:




=+
−=−
53
32
yx
yx
có nghiệm là:
A. (2;-1) B. ( 1; 2 ) C. (1; - 1 ) D. (0;1,5)
Câu 77: Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ p.trình



=+
=−
93
12
yx
yx
A. (2;3) B. ( 3; 2 ) C. ( 0; 0,5 ) D. ( 0,5; 0 )
Câu 78: Hai hệ phương trình



=+
=+
22
33
yx
kyx





=−
=+
1
22
yx
yx
là tương đương khi k bằng:
A. k = 3. B. k = -3 C. k = 1 D. k = -1
Câu 79: Hệ phương trình nào sau đây có nghiệm duy nhất
8
Đề trác nghiệm môn Toán ôn thi vào lớp 10
A.





=−
=−
23
162
yx
yx
B.






=+
=−
23
132
yx
yx
C.





=−
=−
33
262
yx
yx
D.





=−
=−
33
662

yx
yx
Câu 80: Cho phương trình x-2y = 2 (1) phương trình nào trong các phương trình
sau đây khi kết hợp với (1) để được hệ phương trình vô số nghiệm ?
A.
1
2
1
−=+− yx
B.
1
2
1
−=− yx
C. 2x - 3y =3 D. 2x- 4y = - 4
Câu 81: Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ





−=−
=−
22
22
yx
yx

A. (
2;2−

) B. (
2;2
) C. (
25;23
) D. (
2;2 −
)
Câu 82: Cặp số nào sau đây là nghiệm của phương trình 3x - 4y = 5 ?
A. (2;
4
1

) B. ( 5;
4
10

) C. (3; - 1 ) D. (2; 0,25)
Câu 83: Tập nghiệm của p.trình 0x + 2y = 5 biểu diễn bởi đường thẳng :
A. x = 2x-5; B. x = 5-2y; C. y =
2
5
; D. x =
2
5
.
Câu 84: Hệ phương trình



=−

=+
1332
425
yx
yx
có nghiệm là:
A. (4;8) B. ( 3,5; - 2 ) C. ( -2; 3 ) D. (2; - 3 )
Câu 85: Cho phương trình x - 2y = 2 (1) phương trình nào trong các phương trình
sau đây khi kết hợp với (1) để được một hệ phương trình vô nghiệm ?
A.
1
2
1
=− yx
; B.
1
2
1
−=− yx
; C. 2x - 3y =3 ; D. 4x- 2y = 4
Câu 86 : Cặp số (0; -2 ) là nghiệm của phương trình:
A.
5
x + y = 4; B.
423 −=− yx
C.
427 −=+ yx
D.
4413 −=− yx
Câu 87: Đường thẳng 2x + 3y = 5 đi qua điểm nào trong các điểm sau đây?

A. (1; -1); B. (2; -3); C. (-1 ; 1) D. (-2; 3)
Câu 88: Cho phương trình
2222 =+ yx
(1) phương trình nào trong các
phương trình sau đây khi kết hợp với (1) để được một hệ phương trình có nghiệm
duy nhất ?
A. - 4x- 2y = - 2; B . 4x - 2y = - 2; C. 4x + 2y = 2; D. - 4x + 2y = 2
Câu 89: Tập nghiệm của phương trình
2
1
x + 0y = 3 được biểu diễn bởi đường
thẳng?
A. y =
2
1
x-3; B. y =
2
3
; C. y = 3 -
2
1
x; D. x = 6;
9
trỏc nghim mụn Toỏn ụn thi vo lp 10
Cõu 90 : H phng trỡnh
2 3 2
2 2
x y
x y


=


=


cú nghim l:
A. (
2;2
) B. (
2;2
) C. (
25;23
) D. (
2;2
)
Cõu 91: Tp nghim ca phng trỡnh 7x + 0y = 21 c biu din bi ng
thng?
A. y = 2x; B. y = 3x; C. x = 3 D. y =
3
2
Cõu 92: Các cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ phơng trình:
A. ( 0; ) B. ( 2; ) C. (0; ) D. ( 1;0 )
Cõu 93: Phơng trình nào sau đây cóthể kết hợp với pt
1x y+ =
làm thành một hệ
phơng trình có nghiệm duy nhất :
A.
1x y+ =
B.

0 1x y+ =
C.
2 2 2y x=
D.
3 3 3y x= +
Cõu 94 :Hệ phơng trình có tập nghiệm là :
A. S = B. S = C. S =
Chng IV: HM S Y = ax
2
( a 0)
PHNG TRèNH BC HAI MT N
KIN THC CN NH
1. Hm s
2
y ax (a 0)
=
- Vi a >0 Hm s nghch bin khi x < 0, .bin khi x > 0
- Vi a< 0 Hm s .bin khi x < 0, nghch bin khi x > 0
2. Phng trỡnh bc hai
+ + =
2
ax bx c 0(a 0)
= b
2
4ac = b
2
ac ( b = 2b)
> 0 Phng trỡnh cú hai
nghim phõn bit.
1

b
x
2a
+
=
;
2
b
x
2a

=
> 0 Phng trỡnh cú hai
nghim phõn bit.
1
b' '
x
a
+
=
;
2
b' '
x
a

=
= 0 P.trỡnh cú nghim kộp
1 2
b

x x
2a
= =
= 0 P.trỡnh cú nghim kộp
1 2
b'
x x
a
= =
< 0 Phng trỡnh vụ nghim < 0 Phng trỡnh vụ nghim
3. H thc Vi-ột v ng dng

Nu x
1
v x
2
l nghim
ca phng trỡnh
2
ax bx c 0 (a 0)+ + =
thỡ

Mun tỡm hai s u v v, bit u + v = S, u.v =
10
Đề trác nghiệm môn Toán ôn thi vào lớp 10
1 2
1 2
b
x x
a

c
x .x
a

+ = −




=


P, ta giải phương trình x
2
– Sx + P = 0
( điều kiện để có u và v là S
2
– 4P

0 )
 Nếu a + b + c = 0 thì phương trình bậc hai
2
ax bx c 0 (a 0)+ + = ≠

hai nghiệm :
= =
1 2
c
x 1;x
a

 Nếu a - b + c = 0 thì phương trình bậc hai
2
ax bx c 0 (a 0)+ + = ≠

hai nghiệm :
1 2
c
x 1;x
a
=− =−
 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 95: Cho hàm số y =
2
3
2
x

. Kết luận nào sau đây đúng?
A. Hàm số trên luôn đồng biến. B. Hàm số trên luôn nghịch biến
C. Hàm số trên đồng biến khi x > 0, Nghịch biến khi x < 0.
D. Hàm số trên đồng biến khi x < 0, Nghịch biến khi x > 0.
Câu 96: Cho hàm số y =
2
4
3
x
. Kết luận nào sau đây đúng?
A. y = 0 là giá trị lớn nhất của hàm số.
B. y = 0 là giá trị nhỏ nhất của hàm số.
C. Xác định được giá trị lớn nhất của hàm số trên.

D. Không xác định được giá trị nhỏ nhất của hàm số trên.
Câu 97: Điểm M(-1;1) thuộc đồ thị hàm số y= (m-1)x
2
khi m bằng:
A. 0 B. -1 C. 2 D. 1
Câu 98: Cho hàm số y=
2
4
1
x
. Giá trị của hàm số đó tại x = 2
2
là:
A. 2 B. 1 C. - 2 D. 2
2
Câu 99: Đồ thị hàm số y=
2
3
2
x

đi qua điểm nào trong các điểm :
A. (0 ;
3
2

) B. (-1;
3
2


) C. (3;6) D. ( 1;
3
2
)
Câu 100: Cho phương trình bậc hai x
2
- 2( 2m+1)x + 2m = 0. Hệ số b' của phương
trình là:
A. m+1 B. m C. 2m+1 D. - (2m + 1);
Câu 101: Điểm K(
1;2−
) thuộc đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau?
A. y =
2
2
1
x−
B. y =
2
2
1
x
C. y =
2
2x
D. y = -
2
2x

Câu 102: Một nghiệm của p.trình 2x

2
- (m-1)x - m -1 = 0 là:
A.
1
2
m −
B.
1
2
m +
C.
1
2
m− +
D.
1
2
m− −
Câu 103: Tổng hai nghiệm của phương trình -15x
2
+ 225x + 75 = 0 là:
11
Đề trác nghiệm môn Toán ôn thi vào lớp 10
A. 15 B. -5 C. - 15 D. 5
Câu 104: Tích hai nghiệm của p. trình -15x
2
+ 225x + 75 = 0 là:
A. 15 B. -5 C. - 15 D. 5
Câu 105: Cho phương trình bậc hai x
2

- 2( m+1)x + 4m = 0. Phương trình có
nghiệm kép khi m bằng:
A. 1 B. -1 C. với mọi m D. Một kết quả khác
Câu 106: Biệt thức ∆' của phương trình 4x
2
- 6x - 1 = 0 là:
A. 13 B. 20 C. 5 D. 25
Câu 107: Một nghiệm của p.trình 1002x
2
+ 1002x - 2004 = 0 là:
A. -2 B. 2 C.
2
1

D. -1
Câu 108: Biệt thức ∆' của phương trình 4x
2
- 2mx - 1 = 0 là:
A. m
2
+ 16 B. - m
2
+ 4 C. m
2
- 16 D. m
2
+4
Câu 109: Cho phương trình bậc hai x
2
- 2( m-1)x - 4m = 0. Phương trình có 2

nghiệm khi:
A. m ≤ -1 B. m ≥ -1 C. m > - 1 D. Với mọi m.
Câu 110: Nếu x
1
, x
2
là hai nghiệm của phương trình 2x
2
-mx -3 = 0

thì x
1
+ x
2

bằng :
A.
2
m
B.
2
m

C.
2
3

D.
2
3

Câu 111: Phương trình (m + 1)x
2
+ 2x - 1= 0 có hai nghiệm trái dấu khi:
A. m ≤ -1 B. m ≥ -1 C. m > - 1 D. m < - 1
Câu 112: Phương trình (m + 1)x
2
+ 2x - 1= 0 có hai nghiệm cùng dấu khi:
A. m ≤ -1 B. m ≥ -1 C. m > - 1 D. Cả A, B, C đều sai
Câu 113: Một nghiệm của phương trình x
2
+ 10x + 9 = 0 là:
A. 1 B. 9 C. -10 D. -9
Câu 114: Nếu x
1
, x
2
là hai nghiệm của phương trình 2x
2
- mx -5 = 0

thì x
1
. x
2
bằng :
A.
2
m
B.
2

m

C.
2
5

D.
2
5
Câu 115: Phương trình mx
2
- x - 1 = 0 (m ≠ 0) có hai nghiệm khi và chỉ khi:
A. m ≤
4
1

B. m ≥
4
1

C. m >
4
1

D. m <
4
1

Câu 116: Nếu x
1

, x
2
là hai nghiệm của phương trình x
2
+ x -1 = 0


thì x
1
3
+ x
2
3
bằng :
A. - 12 B. 4 C. 12 D. - 4
Câu 117: Cho phương trình bậc hai x
2
- 2( m-1)x - 4m = 0. Phương trình vô
nghiệm khi:
A. m ≤ -1 B. m ≥ -1 C. m > - 1 D. Một đáp án khác
Câu 118: Nếu x
1
, x
2
là hai nghiệm của phương trình x
2
+ x -1 = 0

12
Đề trác nghiệm môn Toán ôn thi vào lớp 10

thì x
1
2
+ x
2
2
bằng:
A. - 1 B. 3 C. 1 D. – 3
Câu 119: Cho hai số a = 3; b = 4. Hai số a, b là nghiệm của phương trình nào
trong các phương trình sau?
A. x
2
+ 7x -12 = 0; B. x
2
- 7x -12 = 0;
C. x
2
+ 7x +12 = 0; D. x
2
- 7x +12 = 0;
Câu 120: P.trình (m + 1)x
2
+ 2x - 1= 0 có nghiệm duy nhất khi:
A. m = -1 B. m = 1 C. m ≠ - 1 D. m ≠ 1
Câu 121: Cho đường thẳng y = 2x -1 (d) và parabol y = x
2
(P). Toạ độ giao điểm
của (d) và (P) là:
A. (1; -1); B. (1; -1); C. (-1 ; 1) D. (1; 1)
Câu 122: Cho hàm số y =

2
1
2
x−
. Kết luận nào sau đây đúng.
A. Hàm số trên đồng biến
B. Hàm số trên đồng biến khi x > 0 và nghịch biến khi x < 0.
C. Hàm số trên đồng biến khi x < 0 và nghịch biến khi x > 0.
D. Hàm số trên nghịch biến.
Câu 123: Nếu phương trình ax
4
+ bx
2
+ c = 0 ( a ≠ 0 ) có hai nghiệm x
1
, x
2
thì
A. x
1
+ x
2
=
a
b−
B. x
1
+ x
2
=

a
b
2

C. x
1
+ x
2
= 0 D. x
1
. x
2
=
a
c
C âu 124: Với x > 0 . Hàm số y = (m
2
+3) x
2
đồng biến khi m :
A. m > 0 B. m

0 C. m < 0 D .Với mọi m
∈¡
Cau 125: Điểm M (-1;2) thuộc đồ thị hàm số y= ax
2
khi a bằng :
A. a =2 B a = -2 C. a = 4 D a =-4
Cau 126: Phương trỡnh 4x
2

+ 4(m- 1) x + m
2
+1 = 0 có hai nghiệm khi và chỉ khi :
A. m > 0 B. m < 0 C. m

0 D.m

0
Cau 127: Giá trị của m để phương trỡnh x
2
– 4mx + 11 = 0 cú nghiệm k ép là :
A. m =
11
B .
11
2
C. m =
±
11
2
D. m =

11
2
Cau 128: Gọi S và P là tổng và tích hai nghiệm của phương trỡnh
x
2
– 5x + 6 = 0 Khi đó S + P bằng:
A. 5 B . 7 C .9 D . 11
Cau 129 : Giá trị của k để phương trinh x

2
+3x +2k = 0 cã hai nghiệm tr¸i dấu
là :
A. k > 0 B . k >2 C. k < 0 D. k < 2
C âu 130: Toạ độ giao điểm của (P) y =
1
2
x
2
và đường thẳng (d) y = -
1
2
x + 3
A. M ( 2 ; 2) B. M( 2 ;2) và O(0; 0)
13
Đề trác nghiệm môn Toán ôn thi vào lớp 10
C. N ( -3 ;
9
2
) D. M( 2 ;2) và N( -3 ;
9
2
)
C âu 131: Hàm số y = (m +2 )x
2
đạt giá trị nhỏ nhất khi :
A. m < -2 B. m

-2 C. m > -2 D . m


-2
C âu 132 : Hàm số y = 2x
2
qua hai điểm A(
2
; m ) và B (
3
; n ) . Khi đó giá
trị của biểu thức A = 2m – n bằng :
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
C âu 133: Giá trị của m để phương trỡnh 2x
2
– 4x + 3 m = 0 c ó hai nghiệm phân
biệt là:
A. m

2
3
B . m


2
3
C. m <
2
3
D. m >
2
3
C âu 134 : Giá trị của m để phương tr ình mx

2
– 2(m –1)x +m +1 = 0 c ó hai
nghiệm là :
A. m <
1
3
B. m


1
3
C. m


1
3
D. m


1
3
và m

0
C âu 135 : Gi á trị của k để phương trình 2x
2
– ( 2k + 3)x +k
2
-9 = 0 c ó hai
nghiệm tr ái dấu là:

A. k < 3 B . k > 3 C. 0 <k < 3 D . –3 < k < 3
C âu 136 : Trung b ình cộng của hai số bằng 5 , trung b ình nhân của hai số bằng
4 thì hai số này là nghiệm của phương trình :
A. X
2
– 5X + 4 = 0 B . X
2
– 10X + 16 = 0
C. X
2
+ 5X + 4 = 0 D. X
2
+ 10X + 16 = 0
C âu 137 : Phương trình ax
2
+ bx + c = 0 ( a

0) có hai nghiệm x
1
; x
2
thì
1 2
1 1
x x
+

bằng :A .
b
c


B.
c
b
C.
1 1
b c
+
D .
b
c
C âu 138: Số nguyên a nhỏ nhất để phương tr ình : ( 2a – 1)x
2
– 8 x + 6 = 0 vô
nghiệm là :
A . a = 1 B. a = -1 C. a = 2 D a = 3
C âu 139 : Gọi x
1
;x
2
là hai nghiệm của phương tr ình 3x
2
- ax - b = 0 .Khi đó tổng
x
1
+ x
2
là :
A.
3


a
B .
3
a
C.
3
b
D . -
3
b
140 : Hai phương tr ình x
2
+ ax +1 = 0 và x
2
– x – a = 0 có một nghiệm thực
chung khi a bằng :
A. 0 B 1 C . 2 D .3
141 : Giá trị của m để phương trình 4x
2
+ 4(m –1)x + m
2
+1 = 0 có nghiệm là :
A. m > 0 B . m < 0 C. m

0 D . m

0
14
Đề trác nghiệm môn Toán ôn thi vào lớp 10

142 : Đồ thị của hàm số y = ax
2
đi qua điểm A ( -2 ; 1) . Khi đó giá trị của a
bằng :
A. 4 B. 1 C .
1
4
D .
1
2
143 : Phương trỡnh nào sau đây là vô nghiệm :
A. x
2
+ x +2 = 0 B. x
2
- 2x = 0
C. (x
2
+ 1) ( x - 2 ) = 0 D . (x
2
- 1) ( x + 1 ) = 0
144 : Phương trình x
2
+ 2x +m +2 = 0 vô nghiệm khi :
A m > 1 B . m < 1 C m > -1 D m < -1
145 : Cho 5 điểm A (1; 2); B (-1; 2); C (2; 8 ); D (-2; 4 ); E
2
; 4 ).
Ba điểm nào trong 5 điểm trên cùng thuộc Parabol (P): y = ax
2

A. A, B , C B . A , B , D C . B , D , E D . A , B , E
146 : Hiệu hai nghiệm của phương trình x
2
+ 2x - 5 = 0 bằng :
A. 2
6
B . - 2
6
C . – 2 D . 0
147: Gọi S và P là tổng và tích hai nghiệm của phương trình 2x
2
+x -3=0
Khi đó S. P bằng:
A. -
1
2
B.
3
4
C. -
3
4
D .
3
2
148: Phương tr ình x
2
– 2 (m + 1) x -2m - 4 = 0 c ó một nghiệm bằng – 2. Khi đó
nghiệm c òn lại bằng :
A. –1 B. 0 C . 1 D . 2

Cõu 149: Phương tr ình 2x
2
+ 4x - 1 = 0 c ó hai nghiệm x
1
và x
2
. khi đó
A =x
1
.x
2
3
+ x
1
3
x
2
nhận giá trị là:
A . 1 B
1
2
C .
5
2

D .
3
2
150: Với x > 0 , hàm số y = (m
2

+2 ).x
2
đồng biến khi :
A . m > 0 B . m

0 C. m < 0 D . mọi m
∈¡
151: Toạ độ giao điểm của (P) y = x
2
và đường thẳng (d) y = 2x là :
A. O ( 0 ; 0) N ( 0 ;2) C. M( 0 ;2) và H(0; 4)
B. O ( 0 ; 0) và N( 2;4) D . M( 2;0 và H(0; 4)
152:Phương trình x
2
+ 2x + m -2 = 0 v ô nghiệm khi :
A. m > 3 B. m < 3 C . m ≥ 3 D. m ≤ 3
153: Số nguyên a nhỏ nhất để phương trình : (2a – 1)x
2
– 8x + 6 = 0 v ô nghiệm là
A. a = 2 B. a = -2 C. a = -1 D . a = 1
154: Cho phương tr ình x
2
+ ( m +2 )x + m = 0 . Giá trị của m để phương trình c ó
một nghiệm bằng 1 là :
A. m = 3 B. m = -2 C . m = 1 D . m = -
15
Đề trác nghiệm môn Toán ôn thi vào lớp 10
155: Cho phương trình x
2
+ ( m +2 )x + m = 0 . Giá trị của m để phương trình có

hai nghiệm phân biệt là :
A. m =-5 B .m = 4 C. m = -1 D. Với mọi m ∈ 
156: Cho phương trinh x
2
+ ( m +2 )x + m = 0 . Giá trị của m để phương trình có
hai nghiệm cùng âm là :
A . m > 0 B m < 0 C . m ≥ 0 D. m = -1
157: Cho phương trình x
2
+ ( m +2 )x + m = 0 . Giá trị của m để phương trình c ó
hai nghiệm cùng dương là :
A. m > 0 B. m < 0 C . m ≥ 0 D. kh ô ng cã gi¸ trị nào thoả mãn
158: Cho phương trình x
2
+ ( m +2 )x + m = 0 . Giá trị của m để phương trình c ó
hai nghiệm trái dấu là :
A. . m > 0 B m < 0 C . m ≥ 0 D. kh ô ng cã gi¸ trị nào thoả mãn
159: Cho phương trình x
2
+ ( m +2 )x + m = 0 . Giá trị của m để phương tr ình có
hai nghiệm c ùng dấu là :
A. m > 0 B m < 0 C . m ≥ 0 D. không có giá trị nào thoả mãn
HÌNH HỌC
Chương 1: HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG
 KIẾN THỨC CẦN NHỚ
Các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông
1) b
2
= a.b’
c

2
= a.c’
2) h
2
= b’.c’
3) h.a = b.c
4)
2 2 2
1 1 1
h b c
= +
H
C
B
A
a
h
c'
c
b
b'
2. Một số tính chất của tỷ số lượng giác

Cho hai góc
α

β
phụ nhau, khi đó:
sin
α

= cos
β
cos
α
= sin
β
tg
α
= cotg
β
cot
α
= tan
β


Cho góc nhọn
α
. Ta có:
0 < sin
α
< 1 0 < cos
α
< 1 sin
2
α
+ cos
2
α
= 1

α
α =
α
sin
tan
cos

α
α =
α
cos
cot
sin

α α =tan .cot 1
16
Đề trác nghiệm môn Toán ôn thi vào lớp 10
3. Các hệ thức về cạnh và góc trong tam
giác vuông
Cho tam giác ABC vuông tại A. Khi đó
b = a. sinB c = a. sinC
b = a. cosC c = a. cosB
b = c. tanB c = b. tanC
b = c. cotC c = b. cotB

b
c
a
C
A

B
 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 160: Cho tam giác ABC với các
yếu tố trong hình 1.1 Khi đó:
A.
2
2
b b
c c
=
B.
2
2
b b'
c c
=

C.
2
2
b b'
c c'
=
D.
2
2
b b
c c'
=
H 1.1

a
b'
c'
h
b
c
B
C
A
H
Câu 161: Trong H1.1 hãy khoanh tròn trước câu trả lời sai:
A.
a c
b h
=
B.
a b
b b'
=
C.
b b'
c c'
=
D.
a c
c c'
=
Câu 162: Trên hình 1.2 ta có:
A. x = 9,6 và y = 5,4
B. x = 5 và y = 10

C. x = 10 và y = 5
D. x = 5,4 và y = 9,6
H 1.2
15
y
x
9
Câu 163: Trên hình 1.3 ta có:
A. x =
3
và y =
3
B. x = 2 và y = 2
2
C. x = 2
3
và y = 2
D. Tất cả đều sai
H 1.3
3
y
x
1
Câu 164: Trên hình 1.4 ta có:
A. x =
16
3
và y =
9
B. x = 4,8 và y = 10

C. x = 5 và y = 9,6
D. Tất cả đều sai
H 1.4
8
y
x
6
17
Đề trác nghiệm môn Toán ôn thi vào lớp 10
Câu 165: Tam giác ABC vuông tại A có
AB 3
AC 4
=

đường cao AH = 15 cm. Khi đó độ dài CH bằng:
A. 20 cm B. 15 cm C. 10 cm D. 25 cm
Câu 166: Tam giác ABC có AB = 5; AC = 12; BC = 13. Khi đó:
A.
O
ˆ
A 90=
B.
O
ˆ
A 90>
C.
µ
<
O
D 90

D. Kết quả khác
Câu 167: Khoanh tròn trước câu trả lời sai.
Cho
O O
35 , 55α = β =
. Khi đó: A. sin
α
= sin
β
B. sin
α
= cos
β
C. tan
α
= cot
β
D. cos
α
= sin
β
Chương 2: ĐƯỜNG TRÒN

KIẾN THỨC CẦN NHỚ
CÁC ĐỊNH NGHĨA
1. Đường tròn tâm O bán kính R ( với R > 0 ) là hình gồm các điểm cách điểm O
một khoảng cách bằng R.
2. Tiếp tuyến của đường tròn là một đường thẳng chỉ có một điểm chung với
đường tròn.
CÁC ĐỊNH LÍ

1. a) Tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác vuông là trung điểm của cạnh
huyền.
b) Nếu một tam giác có một cạnh là đường kính của đường tròn ngoại tiếp thì
tam giác đó là tam giác vuông.
2. a) Đường tròn là hình có tâm đối xứng. Tâm đường tròn là tâm đối xứng của
đường tròn đó.
b) Đường tròn là hình có trục đối xứng. Bất kì đường kính nào cũng là trục
đối xứng của đường tròn đó.
3. Trong các dây của đường tròn, dây lớn nhất là đường kính .
4. Trong một đường tròn:
a) Đường kính

với một dây thì đi qua trung điểm của dây ấy.
b) Đường kính đi qua trung điểm của một dây không qua tâm thì vuông góc
với dây ấy.
5. Trong một đường tròn :
a) Hai dây bằng nhau thì cách đều tâm, hai dây cách đều tâm thì bằng nhau.
b) Dây lớn hơn thì gần tâm hơn và ngược lại.
a) Nếu một đường thẳng là tiếp tuyến của đường tròn thì nó vuông góc với bán
kính đi qua tiếp điểm.
18
Đề trác nghiệm môn Toán ôn thi vào lớp 10
b) Nếu một đường thẳng đi qua một điểm của đường tròn và vuông góc với
bán kính đi qua điểm đó thì đường thẳng ấy là một tiếp tuyến của đường tròn.
6. Nếu hai tiếp tuyến của một đ.tròn cắt nhau tại một điểm thì:
a) Điểm đó cách đều hai tiếp điểm.
b) Tia từ đó đi qua tâm là tia phân giác của góc tạo bởi hai tiếp tuyến.
c) Tia kẻ từ tâm đi qua điểm đó là tia phân giác của góc tạo bởi hai bán
kính đi qua các tiếp điểm.
7. Nếu hai đường tròn cắt nhau thì đường nối tâm là đường trung trực của dây

chung.
 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 168: Cho ∆ MNP và hai
đường cao MH, NK ( H1) Gọi
(C) là đường tròn nhận MN làm
đường kính. Khẳng định nào sau
đây không đúng?
H1
H
P
M
N
K
A. Ba điểm M, N, H cùng nằm trên đường tròn (C)
B. Ba điểm M, N, K cùng nằm trên đường tròn (C)
C. Bốn điểm M, N, H, K không cùng nằm trên đường tròn (C)
D. Bốn điểm M, N, H, K cùng nằm trên đường tròn (C)
Câu 169: Đường tròn là hình
A. Không có trục đối xứng B. Có một trục đối xứng
C. Có hai trục đối xứng D. Có vô số trục đối xứng
Câu 170: Cho đường thẳng a và điểm O cách a một khoảng 2,5 cm. Vẽ đường
tròn tâm O đường kính 5 cm. Khi đó đ. thẳng a
A. Không cắt đường tròn B. Tiếp xúc với đường tròn
C. Cắt đường tròn D. Không tiếp xúc với đường tròn
Câu 171: Trong H2 cho OA = 5
cm; O’A = 4 cm; AI = 3 cm.
Độ dài OO’ bằng:
A. 9 B. 4 +
7


C. 13 D.
41
H2
O'
O
A
I
19
Đề trác nghiệm môn Toán ôn thi vào lớp 10
Câu 172: Cho ∆ ABC vuông tại A, có AB = 18 cm, AC = 24 cm. Bán kính đường
tròn ngoại tiếp ∆ đó bằng:
A. 30 cm B. 20 cm C. 15 cm D.
15 2
cm
Câu 173: Nếu hai đường tròn (O) và (O’) có bán kính lần lượt là R=5cm và r=
3cm và khoảng cách hai tâm là 7 cm thì (O) và (O’)
A. Tiếp xúc ngoài B. Cắt nhau tại hai điểm
C. Không có điểm chung D. Tiếp xúc trong
Câu 174: Cho đường tròn (O ; 1); AB là một dây của đường tròn có độ dài là 1
Khoảng cách từ tâm O đến AB có giá trị là:
A.
1
2
B.
3
C.
3
2
D.
1

3
Câu 176: Cho hình vuông MNPQ có cạnh bằng 4 cm. Bán kính đường tròn ngoại
tiếp hình vuông đó bằng:
A. 2 cm B.
2 3
cm C.
4 2
cm D. 2
2
cm
Câu 177: Cho đường tròn (O; 25 cm) và dây AB bằng 40 cm . Khi đó khoảng
cách từ tâm O đến dây AB có thể là:
A. 15 cm B. 7 cm C. 20 cm D. 24 cm
Câu 178: Cho đường tròn (O; 25 cm) và hai dây MN // PQ có độ dài theo thứ tự
40 cm và 48 cm. Khi đó khoảng cách giữa dây MN và PQ là:
A. 22 cm B. 8 cm C. 22 cm hoặc 8 cm D. Tất cả đều sai
Câu 179: Cho tam g iác ABC có AB = 3; AC = 4 ; BC = 5 khi
đó :
A. AC là tiếp tuyến của đường tròn (B;3)
B. AClà tiếp tuyến của đường tròn (C;4)
C. BC là tiếp tuyến của đường tròn (A;3)
D. Tất cả đều sai
Chương 3: GÓC VÀ ĐƯỜNG TRÒN

KIẾN THỨC CẦN NHỚ
CÁC ĐỊNH NGHĨA:
1. Góc ở tâm là góc có đỉnh trùng với tâm đường tròn.
2. a) Số đo của cung nhỏ bằng số đo của góc ở tâm cùng chắn cung đó.
b) Số đo cung lớn bằng hiệu giữa 360
O

và số đo cung nhỏ (có chung hai mút
với cung lớn)
c) Số đo của nửa đường tròn bằng 180
O
.
3. Góc nội tiếp là góc có đỉnh nằm trên đường tròn và hai cạnh chứa hai dây
cung của đường tròn đó.
20
Đề trác nghiệm môn Toán ôn thi vào lớp 10
4. Góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung là góc có đỉnh là tiếp điểm, một cạnh là
tia tiếp tuyến và một cạnh chứa dây cung.
5. Tứ giác nội tiếp đ.tròn là tứ giác có 4 đỉnh nằm trên đ. tròn.
CÁC ĐỊNH LÍ:
1. Với hai cung nhỏ trong một đ.tròn, hai cung bằng nhau (lớn hơn) căng hai dây
bằng nhau (lớn hơn) và ngược lại.
2. Trong một đường tròn hai cung bị chắn giữa hai dây song song thì bằng nhau
và ngược lại.
3. Trong một đường tròn đường kính đi qua điểm chính giữa của một cung thì đi
qua trung điểm và vuông góc với dây căng cung ấy và ngược lại.
Số đo của góc nội tiếp hoặc góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung bằng nửa số đo
của cung bị chắn.
4. Số đo của góc có đỉnh ở bên trong (bên ngoài) đường tròn bằng nửa tổng
(hiệu) số đo của hai cung bị chắn.
5. Góc nội tiếp nhỏ hơn hoặc bằng 90
O
có số đo bằng nửa góc ở tâm cùng chắn
một cung.
6. Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn là góc vuông và ngược lại.
a) Quỹ tích (tập hợp) các điểm nhìn một đoạn thẳng cho trước dưới một góc
α


không đổi là hai cung chứa góc
α
dựng trên đoạn thẳng đó
b) (0
o
<
α
< 180
O
)
c) Một tứ giác có tổng hai góc đối diện bằng 180Othì nội tiếp được đường
tròn và ngược lại.
d) Dấu hiệu nhận biết tứ giác nội tiếp:
e) Tứ giác có tổng hai góc đối diện bằng 180
O
.
f) Tứ giác có góc ngoài tại một đỉnh bằng góc trong của đỉnh đối diện.
g) Tứ giác có bốn đỉnh cách đều một điểm.
Tứ giác có hai đỉnh kề nhau cùng nhìn một cạnh chứa hai đỉnh còn lại dưới
một góc
α
.
7. Trên đường tròn có bán kính R, độ dài l của một cung n
O
và diện tích hình
quạt được tính theo công thức:
Rn
l
180

π
=

Rn
S
360
π
=
hay
lR
S
2
=
 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
21
Đề trác nghiệm môn Toán ôn thi vào lớp 10
H1
x
o
60
B
C
A
D
H3
o
60
n
C
D

B
A
60
°
x
40
°
Q
N
M
P
HÌNH 1 HÌNH 2 HÌNH 3
Câu 180: Trong hình 1 Biết AC là đường kính của (O) và góc BDC = 60
0
. Số đo
góc x bằng:
A. 40
0
B. 45
0
C. 35
0
D. 30
0

Câu 181: Trong H.2 AB là đường kính của (O), DB là tiếp tuyến của (O) tại B.
Biết
O
ˆ
B 60=

, cung
BnC
bằng:
A. 40
0
B. 50
0
C. 60
0
D. 30
0
Câu 182: Trong hình 3, cho 4 điểm MNPQ thuộc (O) . Số đo góc x bằng:
A. 20
0
B. 25
0
C. 30
0
D. 40
0

x
H4
o
30
C
B
A
D
x

H5
o
78
O
Q
M
P
N
x
o
H6
70
O
C
M
B
A
Câu 183: Trong hình 4 Biết AC là đường kính của (O). Góc ACB = 30
0

Số đo góc x bằng:
A. 40
0
B. 50
0
C. 60
0
D. 70
0
Câu 184: Trong hình 5 Biết MP là đường kính của (O). Góc MQN = 78

0

Số đo góc x bằng:
A. 7
0
B. 12
0
C. 13
0
D. 14
0
Câu 185: Trong hình 6 Biết MA và MB là tiếp tuyến của (O), đường kính BC.
Góc BCA = 70
0
Số đo góc x bằng:
A. 70
0
B. 60
0
C. 50
0
D. 40
0
H7
o
30
45
K
o
Q

O
N
P
M

E
H8
x
m 80
°
30
°
n
B
C
D
A
Câu 186: Trong hình 7 Biết góc NPQ = 450 vốcgóc MQP = 30
O
Số đo góc MKP bằng:
22
Đề trác nghiệm môn Toán ôn thi vào lớp 10
A. 75
0
B. 70
0
C. 65
0
D. 60
0


Câu 187: Trong hình 8. Biết cung AmB = 80
O
và cung CnB = 30
O.
Số đo góc AED bằng:
A. 50
0
B. 25
0
C. 30
0
D. 35
0
Câu 188: Trong hình 9 Biết cung AnB = 55
O
và góc DIC = 60
O.
Số đo cung DmC bằng:
A. 60
0
B. 65
0
C. 70
0
D. 75
0
n
m
55

°
H9
60
°
I
A
B
C
D
A
x
58
°
H10
O
M
B

20
°
18
°
x
M
Q
P
N
Câu 189: Trong hình 10. Biết MA và MB là tiếp tuyến của (O) và AMB = 58
O


Số đo góc x bằng :
A. 24
0
B. 29
0
C. 30
0
D. 31
0
Câu 190: Trong hình 11. Biết góc QMN = 20
O
và góc PNM = 18
O
.
Số đo góc x bằng
A. 34
0
B. 39
0
C. 38
0
D. 31
0
80
°
C
E
A
B
H12

20
°

H13
x
m
O
A
D
M

5
x
C
B
A
O
H 14
Câu 191: Trong hình vẽ 12. Biết CE là tiếp tuyến của đường tròn. Biết cung ACE
= 20
O
; góc BAC=80
O
.Số đo góc BEC bằng
A. 80
0
B. 70
0
C. 60
0

D. 50
0
Câu 192: Trong hình 14. Biết cung AmD = 80
0
.Số đo của góc MDA bằng:
A. 40
0
B. 70
0
C. 60
0
D. 50
0
Câu 193: Trong hình 14. Biết dây AB có độ dài là 6.
Khoảng cách từ O đến dây AB là:
A. 2,5 B. 3 C. 3,5 D. 4
Câu 194: Trong hình 16. Cho đường tròn (O) đường kính AB = 2R.
Điểm C thuộc (O) sao cho AC = R Số đo của cung nhỏ BC là:
A. 60
0
B. 90
0
C. 120
0
D. 150
0
Câu 195: Trong hình 17. Biết AD // BC. Số đo góc x bằng:
A. 40
0
B. 70

0
C. 60
0
D. 50
0
23
Đề trác nghiệm môn Toán ôn thi vào lớp 10
10
°
15
°
20
°
?
F
E
D
C
A
B
H 15
R
R
O
C
A
H 16
B
x
60

°
80
°
C
B
A
H 17
D
196: Hai tiếp tuyến tại A và B của đường tròn (O;R) cắt nhau tại M . Nếu MA = R
3
thi gúc ở tâm AOB bằng :
A. 120
0
B. 90
0
C. 60
0
D . 45
0
197 :Tam giác ABC nội tiếp trong nửa đường tròn đường kính AB = 2R. Nếu góc
AÔC = 100
0
thì cạnh AC bằng :
A. Rsin50
0
B. 2Rsin100
0
C. 2Rsin50
0
D.Rsin80

0
198: Từ một điểm ở ngoài đường tròn (O;R) vẽ tiếp tuyến MT và cat tuyến MCD
qua tâm O.Cho MT= 20, MD= 40 . Khi đó R bằng :
A. 15 B. 20 C .25 D .30
Cõu 199: Cho đường tròn (O) và điểm M không nằm trên đường tròn , vẽ hai cat
tuyến MAB và MCD . Khi đó tích MA.MB bằng :
A. MA.MB = MC .MD B. MA.MB = OM
2
C. MA.MB = MC
2
D. MA.MB = MD
2
200: Tìm câu sai
A. Hai cung bằng nhau thi co số đo bằng nhau
B. Trong một đường tròn hai cung số đo bằng nhau thi bằng nhau
C. Trong hai cung , cung nào có số đo lớn hơn thi cung lớn hơn
D. Trong hai cung trên cùng một đường tròn, cung nào co số đo nhỏ hơn thi nhỏ
hơn
201:Tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn  = 40
0
;
ˆ
B
= 60
0
. Khi đó
ˆ
ˆ
C D−


bằng :
A. 20
0
B . 30
0
C . 120
0
D . 140
0
202 : Hai tiếp tuyến tại A và B của đường tròn (O; R) cắt nhau tại M sao cho
MA = R . Khi đó góc ở tâm có số đo bằng :
A.30
0
B. 60
0
C. 120
0
D . 90
0
203: Trên đường tròn (O) đặt các điểm A ; B ; C lần lượt theo chiều quay và sđ
AB
)
= 110
0
; sđ
BC
)
= 60
0
. Khi đó góc

ˆ
ABC
bằng :
A. 60
0
B. 75
0
C. 85
0
D 95
0
204:Cho đường tròn (O) và điểm P nằm ngoài đường tròn . Qua P kẻ cac tiếp
tuyến PA ; PB với (O) , biết
ˆ
APB
= 36
0
. Góc ở tâm AÔB có số đo bằng ;
A . 72
0
B. 100
0
C. 144
0
D.154
0
205:Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O) biết
ˆ
B
=

ˆ
C
= 60
0
. Khi đó góc
AÔB có số đo là :
A . 115
0
B.118
0
C. 120
0
D. 150
0
24
Đề trác nghiệm môn Toán ôn thi vào lớp 10
206:Trên đường tròn (O;R) lấy hai điểm A và B sao cho AB = R. Số đo góc ở
tâm AOB(() chắn cung nhỏ AB có số đo là :
A.30
0
B. 60
0
C. 90
0
D . 120
0
207:Cho TR là tiếp tuyến của đường tròn (O;r). Gọi S là giao điểm của OT với
(O) . Cho biết sđ
SR
)

= 67
0
. Số đo góc
ˆ
OTR
bằng :
A. 23
0
B. 46
0
C.67
0
D.100
0
208 :
209 :Cho đường tròn (O;R) d©y cung AB không qua tâm O.Gọi M là điểm chính
giữa cung nhỏ AB . Biết AB = R thì AM bằng :
A. R B. R C. R D.R
210:Cho đường tròn (O) đường kính AB cung CB có số đo bằng 45
0
, M là một
điểm trên cung nhỏ AC. Gọi N ; P là các điểm đối xứng với m theo thứ tự qua các
đường thẳng AB ; OC . Số đo cung nhỏ NP là
A. 30
0
B .45
0
C .60
0
D .90

0
E. 120
0
211: Cho hinh vẽ co (O; 5cm) dây AB = 8cm .Đường kính CD
cắt dây AB tại M tạo thành
ˆ
CMB
= 45
0
. Khi đó độ dài đoạn MB là:
A. 7cm B.6cm C .5cm D . 4cm
212: Tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn co hai cạnh đối AB và CD cắt nhau tại
M . Nếu góc BAD bằng 80
0
thì góc BCM bằng :
A. 110
0
B. 30
0
C. 80
0
D . 55
0
213: Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O ; R) có AB = 6cm ; AC = 13 cm
đường cao AH = 3cm ( H nằm ngoài BC) . Khi đó R bằng :
A. 12cm B . 13cm C. 10cm D . 15cm
214:Tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn (O) đường kính AD = 4cm .
Cho AB = BC = 1cm . Khi đó CD bằng :
A. 4cm B . cm C.cm D. 2cm
215 Tam giác cân có cạnh đáy bằng 8cm , góc đáy bằng 30

o
. Khi đó độ dài
đường trũn ngoại tiếp tam giác ABC bằng :
A. 8π B.
16 3

3
π
C. 16π D.
8 3

3
π
216: Tam giác ABC vuông tại A có AB = 6cm , = 60
0
. Đường tròn đường kính
AB cắt cạnh BC ở D. Khi đó độ dài cung nhỏ BD bằng :
A .
2
π
B .π C .
2
3
π
D .
3
2
π
217: Đường kính đường tròn tăng π đơn vị thì chu vi tăng lên :
A. π B.

2
2
π
C. π
2
D.
2
4
π
Chương 4 : HÌNH TRỤ – HÌNH NÓN – HÌNH CẦU
25
45
0

×