Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

1000 câu hỏi trac nghiem VL ôn thi vào ĐHCĐ Phần 4.doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (111.68 KB, 6 trang )

Download Tài liệu – L
uyện thi
ĐHCĐ miễn phí
1000 CÂU HỎI VẬT LÝ – Phần 4
.Câu 305: Một máy biến áp có cuộn sơ cấp gồm 2000 vòng, cuộn thứ cấp gồm 100
vòng; điện áp và cường độ ở mạch sơ cấp là 120V, 0,8A. Điện áp và công suất ở cuộn
thứ cấp là:
A. 6V; 96W B. 240V; 96W C. 6V; 4,8W D. 120V; 48W
Câu 306: Trong máy phát điện xoay chiều một pha, từ trường quay có vectơ
B
ur
quay
300 vòng/phút tạo bởi 20 cực nam châm điện (10 cực nam và 10 cực bắc), tần số của
dòng điện phát ra là:
A. 10 vòng/s B. 20 vòng/s C. 50 vòng/s D. 100 vòng/s
.Câu 307: Một máy phát điện xoay chiều có 2 cặp cực, rôto của nó quay mỗi phút 1800
vòng. Một máy khác có 6 cặp cực. Nó phải quay với vận tốc bằng bao nhiêu để phát ra
dòng điện cùng tần số với máy thứ nhất?
A. n = 600 vòng/phút B. n = 300 vòng/phút
C. n = 240 vòng/phút D. n = 120 vòng/phút
.Câu 308: Công suất hao phí dọc đường dây tải có hiệu điện thế 500kV, khi truyền đi
một công suất điện 12000kW theo một đường dây có điện trở
10Ω
là bao nhiêu?
A. 1736kW B. 576kW C. 5760W D. 57600W
Câu 309: Một máy phát điện xoay chiều có công suất P = 1MW. Dòng điện do máy
phát ra được tăng thế và truyền đi xa bằng một đường dây có điện trở
25Ω
. Công suất
hao phí điện năng trên đường dây là bao nhiêu khi hiệu điện thế được đưa lên đường
dây 220kV?


A.
P∆
= 113,6W B.
P∆
= 113,6kW C.
P∆
= 516,5kW D.
P∆
= 516,5W
Câu 310: Máy phát điện xoay chiều có 4 cặp cực. Để có dòng điện xoay chiều có tần
số f = 60Hz cần quay rôto với vận tốc nào?
A. 240 vòng/giây B. 240 vòng/phút C. 15 vòng/giây D. 1500 vòng/phút
.Câu 311: Phần cảm của máy phát điện xoay chiều có hai cặp cực. Các cuộn dây của
phần ứng mắc nối tiếp và có số vòng tổng cộng là 240 vòng. Biết suất điện động có giá
trị hiệu dụng là 220V, tần số f = 50Hz. Từ thông cực đại qua mỗi vòng dây và tốc độ
quay của rôto có giá trị nào sau đây?
A. n = 50 vòng/giây,
3
0
1
.10
2
φ
π

=
Wb B. n = 20 vòng/giây,
3
0
2

.10
φ
π

=
Wb
C. n = 25 vòng/giây,
3
0
3,24
.10
φ
π

=
WbD. n = 250 vòng/giây,
3
0
1,2
.10
φ
π

=
Wb
Câu 312: Một máy phát điện ba pha mắc hình sao có hiệu điện thế pha 127V, tần số f =
50Hz. Người ta đưa dòng ba pha vào ba tải như nhau mắc hình tam giác, mỗi tải có
điện trở thuần
88


và cuộn dây có độ tự cảm
0,66
L H
π
=
. Cường độ dòng điện qua các
tải và công suất do mỗi tải tiêu thụ có giá trị bao nhiêu?
A. I = 2A, P = 176W B. I = 1,43A, P =
180W
C. I = 2A, P = 352W D. I = 1,43A, P =
125,8W
Download Tài liệu – L
uyện thi
ĐHCĐ miễn phí
1000 CÂU HỎI VẬT LÝ – Phần 4
Câu 313: Một máy phát điện xoay chiều có công suât 1000kW. Dòng điện nó phát ra
sau khi tăng thế được truyền đi xa bằng một đường dây có điện trở
20Ω
. Biết hiệu điện
thế được đưa lên đường dây 110kV. Hao phí điện năng trên đường dây là:
A.
P∆
= 1652W B.
P∆
= 165,2W C.
P∆
= 18181W D.
P∆
= 1,818W
Câu 314: Người ta dùng một máy biến thế để đưa điện thế đường dây chính U

1
=10kV
hạ xuống U
2
=240V để đưa vào nhà sử dụng khoảng cách từ nhà máy đến nhà dài
2,6km. Với điện trở của mỗi mét là r =
5
2.10

Ω . Công suất đầu ra của máy biến thế là
12kW. Cường độ dòng điện chạy trong đường dây dẫn vào nhà và năng lượng hao phí
trên đường dây là bao nhiêu?
A. I = 1A; P
hp
= 104W B. I = 20A; P
hp
= 20,8W
C. I = 5A; P
hp
= 13W D. I = 50A; P
hp
=
130W
Dùng dữ kiện sau để trả lời câu 315, 316
Máy phát điện xoay chiều ba pha có các cuộn dây phần ứng mắc theo kiểu hình sao, có
hiệu điện thế pha là 220V. Mắc các tải giống nhau vào mỗi pha, mỗi tải có điện trở R =
60

, hệ số tự cảm
0,8

L H
π
=
. Tần số của dòng điện xoay chiều là 50Hz.
Câu 315: Cường độ dòng điện qua các tải tiêu thụ có các giá trị nào sau đây?
A. I = 2,2A B. I = 1,55A C. I = 2,75A D. I = 3,67A
Câu 316: Công suất của dòng điện ba pha là bao nhiêu?
A. P = 143W B. P = 429W C. P = 871,2W D. P = 453,75W
Câu 317: Một động cơ không đồng bộ ba pha có công suất 2208W được mắc hình sao
vào mạng điện xoay chiều ba pha có hiệu điện thế dây 190V, hệ số công suất của động
cơ bằng 0,7. Hiệu điện thế pha và công suất tiêu thụ của mỗi cuộn dây là:
A. U
p
= 110V, P
1
= 7360W B. U
p
= 110V, P
1
= 376W
C. U
p
= 110V, P
1
= 3760W D. U
p
= 110V, P
1
= 736W
Dùng dữ kiện sau để trả lời câu 318, 319

Một máy phát điện xoay chiều một pha sản xuất ra suất điện động có biểu thức:
1000 2 sin100e t
π
=
(V).
Câu 318: Nếu rôto quay 600 vòng/phút thì số cặp cực là:
A. p = 10 B. p = 8 C. p = 5 D. p = 4
Câu 319: Nếu phần cảm có 2 cặp cực thì vận tốc của rôto:
A. n = 25 vòng/giây B. n = 1500 vòng/giây
C. n = 25 vòng/phút D. n = 2500 vòng/phút
Dùng dữ kiện sau để trả lời câu 320, 321, 322
Một máy biến thế có số vòng cuộn sơ cấp và thứ cấp là 6250 vòng và 1250 vòng, hiệu
suất là 96%, nhận một công suất là 10kW ở cuộn sơ cấp.
Câu 320: Hiệu điện thế ở hai đầu cuộn sơ cấp là 1000V, hiệu điện thế ở 2 đầu cuộn thứ
cấp có giá trị nào?
A. U’= 781V B. U’= 200V C. U’= 7810V D. U’= 5000V
Câu 321: Công suất nhận được ở cuộn thứ cấp và cường độ dòng điện hiệu dụng chạy
trong cuộn thứ cấp có giá trị nào? Biết hệ số công suất là 0,8
A. P = 9600W, I = 6A B. P = 9600W, I = 15A
C. P = 9600W, I = 60A D. P = 9600W, I = 24A
Download Tài liệu – L
uyện thi
ĐHCĐ miễn phí
1000 CÂU HỎI VẬT LÝ – Phần 4
Câu 322: Biết hệ số tự cảm tổng cộng ở mạch thứ cấp là 0,2H và tần số dòng điện là
50Hz. Điện trở tổng cộng trong mạch thứ cấp là:
A.
100R = Ω
B.
83,7R = Ω

C.
70R = Ω
D.
67,5R = Ω
Dùng dữ kiện sau để trả lời câu 323, 324
Để truyền một công suất P = 5000kW đi một quãng đường 5km từ một nguồn điện có
hiệu điện thế U = 100kV với độ giảm thế trên đường dây không được qua nU với n =
0,01. Cho điện trở suất của đồng
8
1,7.10 .m


.
Câu 323: Điện trở R của cuộn dây có giá trị số lớn nhất là:
A.
25R = Ω
B.
20R = Ω
C.
10R = Ω
D.
30R = Ω
Câu 324: Tiết diện nhỏ nhất của dây đồng dùng làm dây dẫn là:
A.
2
4,25S mm=
B.
2
17,5S mm=
C.

2
20,5S mm=
D.
2
8,5S mm=
Câu 325: Một đường dây tải điện xoay chiều một pha đến nơi tiêu thụ ở xa 3km. Dây
dẫn bằng nhôm có điện trở suất
8
2,5.10 .m
ρ
= Ω
có tiết diện 0,5
2
cm
. Điện áp và công
suất truyền đi ở trạm phát điện lần lượt là 6kV, P = 540kW. Hệ số công suất của mạch
điện là
os =0,9c
ϕ
. Hiệu suất truyền tải điện là:
A.
90%
η
=
B.
94,4%
η
=
C.
89,7%

η
=
D.
92%
η
=
Dùng dữ kiện sau để trả lời câu 326, 327, 328
Một máy phát điện có công suất 100kW, hiệu điện thế ở hai đầu cực máy phát là 1kV.
Để truyền đến nơi tiêu thụ, người ta dùng một đường dây tải điện có điện trở tổng cộng

6Ω
.
Câu 326: Công suất của quá trình truyền tải trên là bao nhiêu?
A. H = 66% B. H = 40% C. H = 89% D. H = 80%
Câu 327: Hiệu điện thế ở hai đầu dây nơi tiêu thụ là bao nhiêu?
A. U
1
= 200V B. U
1
= 600V C. U
1
= 800V D. U
1
= 500V
Câu 328: Để tăng hiệu suất tải điện, người ta dùng một máy biến thế đặt nơi máy phát
có tỉ số vòng dây cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp là 10. Tính công hao phí trên dây và hiệu
suất tải điện lúc này. Bỏ qua hao phí trong biến thế.
A. H’ = 91,2% B. H’ = 89,8% C. H’ = 94% D. H’ = 99,4%
Dùng dữ kiện sau để trả lời câu 329, 330
Một động cơ không đồng bộ ba pha, được mắc vào mạngn điện có hiệu điện thế giữa

dây pha và dây trung hoà là 127V, công suất tiêu thụ của động cơ là 5.6kW, cường độ
hiệu dụng qua mỗi cuộn dây là 16.97A.
Câu 329: Hiệu điện thế giữa hai đầu dây pha nhận giá trị nào sau:
A. 220V B. 110V C. 127V D.218V
Câu 330: Hệ số công suất của động cơ là:
A.
3
2
B.
3
C.
2
D.
2
2
Dùng dữ kiện sau để trả lời câu 331, 332, 333
Một máy biến thế có hiệu suất 90%. Công suất mạch sơ cấp 2000W. hiệu điện thế ở các
mạch sơ cấp và thứ cấp lần lượt là 200V và 50V. cường độ dòng điện trong mạch thứ
cấp 40A, cuộn thứ cấp có 100 vòng.
Câu 331: công suất và hệ số công suất của mạch thứ cấp là:
A. 180W và 0.8 B. 180W;0.9 C. 3600W;0.75 D. 1800W;0.9
Download Tài liệu – L
uyện thi
ĐHCĐ miễn phí
1000 CÂU HỎI VẬT LÝ – Phần 4
Câu 332: Số vòng dây của cuộn sơ cấp:
A. 1000 vòng B. 4000 vòng C. 400 vòng D. 3000 vòng
Câu 333 : Khi dòng điện và hiệu điện thế trong mạch sơ cấp cùng pha thì cường độ
dòng điện và hệ số công suất của mạch sơ cấp là:
A. 1A và 1 B. 1.5A và 0.66 C. 2A và 0.5 D. 1.2A và 0.83

Câu 334: Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về sự biến thiên điện tích của tụ điện
trong mạch dao động LC.
A. Điện tích của tụ điện biến thiên điều hòa với tần số góc
1
LC
ω
=
B. Điện tích của tụ điện biến thiên điều hòa với tần số góc
LC
ω
=
C. Điện tích biến thiên theo thời gian theo hàm số mũ
D. Một cách phát biểu khác
Câu 335: Sự hình thành dao động điện từ tự do trong mạch dao động là do hiện tượng
nào sau đây ?
A. Hiện tượng cảm ứng điện từ B. Hiện tượng cộng hưởng điện
C. Hiện tượng tự cảm D. Hiện tượng từ hóa
Download Tài liệu – L
uyện thi
ĐHCĐ miễn phí
1000 CÂU HỎI VẬT LÝ – Phần 4
Câu 336: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dao động điện từ trong mạch dao
động ?
A. Năng lượng trong mạch dao động kín gồm năng lượng điện trường tập trung
ở tụ điện và năng lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm
B. Năng lượng điện trường và năng lựong từ trường cùng biến thiên điều hoà
theo cùng một tần số chung
C. Tần số dao động
ω
chỉ phụ thuộc vào các cấu tạo của mạch

D. A, B và C đều đúng
Câu 338: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về điện trường
A. Khi một từ trường bién thiên theo thời gian, nó sinh ra một điện trừong xoáy
B. Điện trường xoáy là điện trường mà đường sức là những đươmhg cong hở
C. Khi một điện trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một từ trường xoáy
D. Từ trường xoáy là tử trường mà đường cảm ứng từ bao quanh các đường sức
điện trường
Câu 338: Mạch dao động điện từ là mạch kín gồm:
A. Nguồn điện một chiều và tụ C
B. Nguồn điện một chiều và cuộn cảm L
C. Nguồn điện một chiều , tụ C và cuộn cảm L
D. Tụ C và cuộn cảm L
Hãy chọn câu đúng
Câu 340: Trong mạch dao động diện từ tự do, điện tích của tụ điện :
A. Biến thiên điều hoà với tần số góc
1
LC
ω
=
B. Biến thiên điều hoà với tần số góc
LC
ω
=
C. Biến thiên điều hoà với chu kỳ
T LC=
D. Biến thiên điều hoà với tần số
1
f
LC
=

Hãy chọn câu đúng
Câu 341: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về điện từ trường?
A. Không thể có điện trường hoặc từ trường tồn tại riêng biệt, độc lập với nhau
B. Điện trường và từ trường là hai mặt thể hiện khác nhau của một loại trường
duy nhất gọi là điện trường
C. Điện trường lan truyền được trong không gian
D. A, B và C đều đúng
Câu 343: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng điện từ?
A. Điện từ trường do một điện tích điểm dao động theo phương thẳng đứng sẽ
lan truyền trong không gian dưới dạng sóng
B. Điện tích dao động không thể bức xạ ra sóng điện từ
C. Vận tốc của sóng điện từ trong chân không nhỏ hơn nhiều lần so với vận tốc
ánh sáng trong chân không
D. Tần số sóng điện từ chỉ bằng một nữa tần số f của điện tích dao động
Câu 347: Dao động điện từ tự do trong mạch dao động là một dòng điện xoay chiều
có:

×