Tải bản đầy đủ (.pptx) (12 trang)

thiết kế công nghệ và nhà máy thực phẩm thiết lập tổng mặt bằng cho nhà máy chế biến sữa tiệt trùng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (394.16 KB, 12 trang )

BỘ CÔNG THƯƠNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM TP.HCM
KHOA : CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
MÔN: THIẾT KẾ CÔNG NGHỆ & NHÀ MÁY THỰC PHẨM
Bài báo cáo
THI T L P T NG M T B NG CHO NHÀ MÁY CH BI N S A TI T Ế Ậ Ổ Ặ Ằ Ế Ế Ữ Ệ
TRÙNG
GVHD: Nguyễn Hữu Quyền
Nhóm 7
Tổng Quan
Tình hình sản xuất và êu thụ
Nguyên liệu & sản phẩm
Tình hình sản xuất và êu thụ
Tốc độ tăng dân số hằng năm vào khoảng 1,35%.
Tốc độ tăng trưởng kinh tế năm 2006 là 8,2%, GDP tăng 7,8% và thu nhập bình quân đầu người
đạt 715 USD.
Nhu cầu sử dụng các sản phẩm thực phẩm có hàm lượng dinh dưỡng cũng tăng lên.
 Do vậy sự phát triển của ngành công nghiệp chế biến sữa là một hệ quả tất yếu, phù hợp
với xu thế thời đại.
Sữa
Sữa
Protein
Protein
Dạng hoàn tan
Dạng hoàn tan
Dạng keo
Dạng keo
Lipid
Lipid
Glucid
Glucid


Vitamin
Vitamin
Khoáng
Khoáng
Enzyme
Enzyme
Nguyên liệu & sản phẩm
Quy trình sản xuất
Tiếp nhận nguyên liệu
Lọc, tách khí
Sữa tươi xe bồn
(t = 4
0
C)
Sữa tươi xe bồn
(t = 4
0
C)
Làm lạnh
Tách béo và chuẩn hóa hàm lượng béo
Tách béo và chuẩn hóa hàm lượng béo
Trữ lạnh (2 – 4
0
C)
Khuấy (45 v/ph)
Gia nhiệt (t = 65
0
C)
Bài khí
Đồng hóa 200 bar

(160/40). t = 60
0
C
Thanh trùng
t = 75
0
C/(15 – 20s)
Hòa tan chất ổn định
t = 65 – 70
0
C
Lưu trữ
4 – 5
0
C/max 48 (h)
Gia nhiệt
t = 65 – 70
0
C
Chất ổn định
Đường RE
Hương, màu
Phối trộn (15 – 45
0
C)
Phối trộn (15 – 45
0
C)
Lọc
Trữ đệm

Đồng hóa
200 bar (160/40)
t = 70 – 75
0
C
Đồng hóa
200 bar (160/40)
t = 70 – 75
0
C
Tiệt trùng UHT
(140
0
C/ 4s)
Tiệt trùng UHT
(140
0
C/ 4s)
Lưu trữ vô trùng
(20 – 25
0
C)
Chiết rót
In date
Gắn ống hút
Đóng màng co
Đóng thùng
In date thùng
Thành
phẩm

Thành
phẩm
Thùng carton
Ống hút
Màng co
Tiệt trùng giấy
Giấy đóng hộp
H
2
O
2
32 – 38%
70 – 75
0
C

Cơ sở thiết lập tổng mặt bằng

Địa điểm xây dựng nhà: nằm ở xã Nghĩa Trung, huyện Nghĩa Đàn, tỉnh Nghệ An.

Năng suất nhà máy: 160 tấn/ngày

Kế hoạch sản xuất theo tuần: trong đó 4 ngày sản xuất sữa có đường và 3 ngày sản xuất sữa
không đường.

Kế hoạch sản xuất mỗi ngày: 20 mẻ trong 20 giờ, còn 4 giờ bảo trì thiết bị
Cơ sở thiết lập tổng mặt bằng

Lượng sữa nguyên liệu: 160 tấn/ngày


Lượng đường cần: 6.808,880 kg/ngày

Lượng sữa sản xuất được: 872.060 hộp/ngày

Tổng nhân lực của nhà máy: 152 người. Số nhân lực đông nhất trong 1 ca là 77
người
Cơ sở thiết lập tổng mặt bằng

Diện 2ch xây dựng: 12.215 m
2
, chiếm 40% khu đất
 Diện 2ch khu đất là 30.537,5 (m
2
)
Kích thước khu đất là 148 x 207 (m)

Hệ số sử dụng khu đất: K
sd
= 0,688
Kích thước & Diện Ach
STT Tên công trình
Kích thước (m)
Diện Ach (m2)
1 Phân xưởng sản xuất chính 100x25x8 2500
2 Kho nguyên vật liệu 99x40x8 3960
3 Kho thành phẩm 82x50x8 4100
4 Phòng kiểm nghiệm 11x10x4 110
5 Kho hóa chất 6x4x4 24
6 Khu đất mở rộng
7 Khu cấp nước và xử lý nước 12x6 72

8 Nhà để xe bồn và chở hàng 15x7x6 105
9 Khu xử lý nước thải 10x4x4 40
10 Phân xưởng cơ điện 9x6x4 54
11 Lạnh trung tâm 6x6x6 36
12 Kho nhiên liệu 8x6x6 48
13 Nhà nồi hơi 9x6x6 54
14 Nhà sinh hoạt vệ sinh 8x6x4 48
15 Nhà để xe chuyên dụng 6x3x4 18
16 Nhà ăn 20x8x8 160
17 Nhà để xe máy và xe đạp 17x10x4 170
18 Phòng R & D 20x9x4 180
19 Khu hành chính 36x10x4 360
20 Phòng trưng bày & giới thiệu sản phẩm 8x4x4 32
21 Gara ôtô 8x6x4 48
22 Trạm biến áp 6x4x4 24
23 Nhà đặt máy phát điện dự phòng 6x6x6 36
24 Phòng thường trực bảo vệ (3) 4x3x3 12
Tổng diện Ach công trình 12215

×