Tải bản đầy đủ (.pdf) (62 trang)

QUY TRÌNH VẬN HÀNH MẠCH ĐIỀU KHIỂN MÁY CẮT 531 TRẠM 500 kV THƯỜNG TÍN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.03 MB, 62 trang )

Quy trình vận hành, bảo dưỡng mạch điều khiển MC 500kV
TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC VIỆT NAM
CÔNG TY TRUYỀN TẢI ĐIỆN 1














QUY TRÌNH VẬN HÀNH MẠCH ĐIỀU KHIỂN MÁY CẮT 531
TRẠM 500 kV THƯỜNG TÍN


Biên soạn: Kiều Văn Minh
Bùi Đình Công
Phạm Xuân Thiết
Trưởng Trạm : Nguyễn Huy Thắng
Tr.P kỹ thuật : Nguyễn Hữu Long
Phó Giám Đốc : Vũ Ngọc Minh














Hà Nội, tháng 04 năm 2006
Trạm biến áp 500kV Thường Tín Trang 1
Quy trỡnh vn hnh, bo dng mch iu khin MC 500kV

tổng công ty
điện lực việt nam
c.ty truyền tải điện 1

Số /QĐEVN-TTĐ1-KTTr
cộng hòa x hội chủ nghĩa việt nam
Độc lập Tự do Hạnh phúc



Hà Nội, ngày tháng 04 năm 2006

giám đốc công ty truyền tải điện 1
- Căn cứ vào quy phạm quản lý kỹ thuật các nhà máy và lới điện.
- Căn cứ vào chức năng, quyền hạn, nhiệm vụ và tổ chức của Công ty
Truyền tải điện 1.
- Xét đề nghị của ông trởng phòng Kỹ thuật Công ty truyền tải điện 1.


quyết định
Điều 1 : Ban hành kèm theo quyết định này Quy trình vận hành mạch iu
khiển máy cắt 531 trạm 500 kV Thờng Tín
Điều 2 : Quy trình này áp dụng cho trạm 500 kV Thờng Tín thuộc Công ty
Truyền tải điện 1 quản lý.
Điều 3 : Các ông Trởng, Phó phòng Kỹ thuật Công ty, Trạm trởng, Trạm phó,
Kỹ thuật viên, nhân viên quản lý vận hành và sửa chữa trạm biến áp 500kV
Thờng Tín phải nắm vững và thực hiện quy trình này.
Điều 4 : Quy trình này có hiệu lực từ ngày ký.

k.t giám đốc
công ty truyền tải điện 1
Phó Giám đốc



Vũ Ngọc Minh
Trm bin ỏp 500kV Thng Tớn Trang 2
Quy trình vận hành, bảo dưỡng mạch điều khiển MC 500kV
MỤC LỤC

Trang

I. GIỚI THIỆU CHUNG

1.1 Máy cắt 500kV. 2
1.2 Giới thiệu thiết bị mạch đóng, mạch cắt của máy cắt. 3

II.VẬN HÀNH MẠCH ĐIỀU KHIỂN ĐÓNG MÁY CẮT


2.1 Giới thiệu sơ đồ tổng thể điều khiển đóng máy cắt. 9
2.2 Các điều kiện liên động khi đóng máy cắt. 9
2.3 Thuyết minh sơ đồ mạch đóng máy cắt. 13
2.4 Thao tác đ
óng máy cắt. 18
2.5 Các hư hỏng thường gặp, cách kiểm tra xử lý. 20

III. VẬN HÀNH MẠCH ĐIỀU KHIỂN CẮT MÁY CẮT

3.1 Giới thiệu sơ đồ tổng thể điều khiển cắt máy cắt. 36
3.2 Các điều kiện liên động khi cắt máy cắt. 36
3.3 Thuyết minh sơ đồ mạch cắt 1. 39
3.4 Thuyết minh sơ đồ mạch cắt 2. 46
3.5 Thao tác cắt máy cắt. 49
3.6 Các hư hỏng th
ường gặp, cách kiểm tra xử lý. 51

IV. CÔNG TÁC KIỂM TRA VÀ BẢO DƯỠNG

4.1 Kiểm tra mạch điều khiển máy cắt trong vận hành. 52
4.2 Yêu cầu trông nom bảo dưỡng. 52
Trạm biến áp 500kV Thường Tín Trang 3
Quy trình vận hành, bảo dưỡng mạch điều khiển MC 500kV
I . GIỚI THIỆU CHUNG

1.1 Máy cắt 500kV:

Máy cắt 500kV trạm biến áp 500kV Thường Tín là loại máy cắt FX-
32D do hãng ALSTOM sản xuất. Dập hồ quang bằng khí SF6, ba pha có ba

bộ truyền động riêng bằng thủy lực.
Các thông số kỹ thuật của máy cắt 500kV kiểu FX 32D

Điện áp định mức 550kV
Điện áp chịu xung sét 1800kV
Tần số 50Hz
Dòng cắt ngắn mạch định mức 40kA
Thời gian chịu dòng ngắn mạch 3s
Dòng điện làm việc định mức 2000A
Khả năng chịu dòng ngắn mạch lớn nhất 100kA
Điện dung tụ điện cho một pha 1200pF
Điện trở đóng trước cho một pha 432Ω
Điện trở tiếp xúc của tiếp điểm chính trên một trụ
cực
≥38µ Ω
Chu trình điều khiển O-0,3s-CO-3 phút-CO
Áp lực định mức khí SF6 ở 20
o
C 7,65 ± 0,10 bar
Áp lực khóa mạch điều khiển của khí SF6 7,10 ± 0,10 bar
Áp lực báo tín hiệu dò khí SF6 7,20 ± 0,05 bar
Trọng lượng khí SF6 68,3kg
Điện áp định mức mạch thao tác 220VDC
Công suất cuộn đóng 500W
Công suất cuộn cắt 1, cắt 2 500W
Áp lực ban đầu trong bình khí Nitơ 170 bar
Áp lực dầu thủy lực định mức 37,0 Mpa
Áp lực bơm khởi động 35,5 ± 0,5 Mpa
Áp lực khóa mạch đóng máy cắt 25,0 ± 0,5 Mpa
Áp lực khóa mạch cắt máy cắt 21,5 ± 0,5 Mpa

Áp lực giải trừ tiếp điểm khóa mạch cắt máy cắt 21,5 - 24,0 Mpa
Áp lực giải trừ tiếp điểm khóa mạch đóng máy cắt 25,0 - 27,5 Mpa
Áp lực dừng bơm 37,0 Mpa
Áp lực van an toàn làm việc 40,0 - 42,0 Mpa
Trạm biến áp 500kV Thường Tín Trang 4
Quy trình vận hành, bảo dưỡng mạch điều khiển MC 500kV

Mạch điều khiển của máy cắt gồm có:
+ Một mạch đóng, hai mạch cắt độc lập làm việc song song.
+ Mạch báo tín hiệu khí SF6 thấp cấp 1.
+ Mạch khóa không cho thao tác khi khí SF6 thấp cấp 2.
+ Mạch báo tín hiệu hệ thống thủy lực
+ Mạch khóa không cho thao tác khi áp lực thủy lực thấp
+ Mạch chống đóng lặp lại nhiều lần.
+ Mạch chống đóng cắt không đồng pha.
+ Mạ
ch giám sát mạch cắt 1, mạch cắt 2.

1.2 Giới thiệu các thiết bị mạch đóng, cắt của máy cắt:

STT
Kí hiệu Chức năng Kiểu loại
1. Q801
MCB cấp nguồn cho mạch
đóng.
C32H-DC-2P-10A
2. Q805
MCB cấp nguồn cho mạch
cắt 1.
C32H-DC-2P-10A

3. Q808
MCB cấp nguồn cho mạch
cắt 2.
C32H-DC-2P-10A
4. S6400 Khóa chuyển mạch E/M
Hãng SX: ABB Entrelec
Loại:VY20-D-127-SA39
Tiếp điểm: 7NO+7NC
5. S2301
Khóa điều khiển đóng, cắt
máy cắt.
Hãng SX: ABB Entrelec
Loại:CM5-F202-F2-E10-PD-SCC
Tiếp điểm quay:2NO+2NC
Tiếp điểm ấn:2NO+2NC
6. S10 Khóa chuyển mạch L/R.
7. S3
Nút ấn đóng máy cắt tại
chỗ.
Hãng SX: Schneider
Ui = 690 V
I
th = 10 A
Tiếp điểm ấn: NO + NC
8. S4 Nút ấn cắt máy cắt tại chỗ.
Hãng SX: Schneider
Ui = 690 V
I
th = 10 A
Tiếp điểm ấn: NO + NC

9. S1
Tiếp điểm phụ trạng thái
máy cắt.

10. K2
Rơ le mạch chống máy cắt
đóng lặp lại nhiều lần pha A
Kiểu: OAAA
U = 220 VDC
4 cặp tiếp điểm NO + NC
11. K3
Rơ le mạch chống máy cắt
đóng lặp lại nhiều lần pha B
Hãng SX: Schneider
Ui = 690 V
Trạm biến áp 500kV Thường Tín Trang 5
Quy trình vận hành, bảo dưỡng mạch điều khiển MC 500kV
Ith = 10 A
Tiếp điểm ấn: NO + NC
12. K12
Rơ le mạch chống máy cắt
đóng lặp lại nhiều lần pha C
Hãng SX: Schneider
Ui = 690 V
I
th = 10 A
Tiếp điểm ấn: NO + NC
13. P1,P2,P3
Bộ đếm số lần thao tác của
máy cắt pha A,B,C

Nước SX : Đức
Kiểu: B16.20.11
U = 220 VDC
I = 11 mA
14. Y1 Cuộn đóng của máy cắt Công suất 500W
15. K1
Rơle trung gian ra lệch
đóng
Hãng SX: Enerdis
Kiểu: RE 300
U = 176/242 V
16. K20
Rơle trung gian khóa mạch
đóng khi không đủ điều
kiện về áp lực thủy lực
Hãng SX: Schneider
U
I = 690 V
I
th = 10 A
Kiểu: CADT26
17. K128
Aptomat TU thanh cái 1
phần 500kV TUC51
Hãng SX : Finder
Kiểu : 5534
U = 220 VDC
18. K123
Aptomat TU phía 500 của
máy biến áp TU5AT1

Hãng SX : Finder
Kiểu : 5534
U = 220 VDC
19. X251 Test Block
Hãng SX: Areva
Kiểu: MMLG01
Số tiếp điểm test: 14
20. F25 Rơle kiểm tra đồng bộ
Hãng SX : Areva
Kiểu : KAVS 100 - A
U = 220 VDC
21. F79 Rơle tự động đóng lại
Hãng Sx :
Kiểu : LFAA 102
22. K401 Rơle trung gian
Hãng SX : Finder
Kiểu : 5534
U = 220 VDC
23.
F74
A,B,C
Rơle giám sát mạch cắt 1
Hãng SX: Areva
Kiểu: MVAX 31
U = 220 VDC
24.
F74
D,E,F
Rơle giám sát mạch cắt 2
Hãng SX: Areva

Kiểu: MVAX 31
U = 220 VDC
Trạm biến áp 500kV Thường Tín Trang 6
Quy trình vận hành, bảo dưỡng mạch điều khiển MC 500kV
25. F86A Rơle khóa mạch cắt 1
Hãng SX : Areva
Kiểu : MVAJ 105
U = 220 VDC
26. F86B Rơle khóa mạch cắt 2
Hãng SX : Areva
Kiểu : MVAJ 105
U = 220 VDC
27. Y2 Cuộn cắt 1 của máy cắt Công suất 500W
28. Y3 Cuộn cắt 2 của máy cắt Công suất 500W
29. K4, K14 Rơle trung gian ra lệnh cắt
Hãng SX: Enerdis
Kiểu: RE 300
U = 176/242 V
30. K5, K15
Rơle trung gian khóa mạch
cắt khi áp lực dầu thấp.
Hãng SX: Enerdis
Kiểu: RE 300
U = 176/242 V
31. K6, K16
Rơle trung gian khóa mạch
đóng, cắt khi áp lực khí SF6
thấp.
Hãng SX: Enerdis
Kiểu: RE 300

U = 176/242 V
32. K7, K17
Rơle trung gian khóa mạch
cắt khi không đủ điều kiện
về áp lực khí SF6 và dầu.
Hãng SX: Enerdis
Kiểu: RE 300
U = 176/242 V
33. K8
Rơle trung gian ra lệch cắt
máy cắt khi đóng cắt không
đồng pha
Hãng SX: Enerdis
Kiểu: RE 300
U = 176/242 V
34. D01
Tiếp điểm ra lệnh cắt máy
cắt từ C264

35. D02
Tiếp điểm ra lệnh đóng máy
cắt từ C264

36. B2
Tiếp điểm áp lực khóa mạch
đóng khi áp lực dầu thấp.

37. B3, B13
Tiếp điểm áp lực khóa mạch
cắt khi áp lực dầu thấp


38. B11
Tiếp điểm áp lực khóa mạch
thao tác khi áp lực khí SF6
thấp


Chú thích:
Tiếp điểm NO: Normal Openning – tiếp điểm thường mở
Tiếp điểm NC: Normal Clossing – tiếp điểm thường đóng
Tiếp điểm CO: Change Over – tiếp điểm có 2 vị trí


Trạm biến áp 500kV Thường Tín Trang 7
Quy trình vận hành, bảo dưỡng mạch điều khiển MC 500kV












































Trạm biến áp 500kV Thường Tín Trang 8
Quy trình vận hành, bảo dưỡng mạch điều khiển MC 500kV













































Trạm biến áp 500kV Thường Tín Trang 9
Quy trình vận hành, bảo dưỡng mạch điều khiển MC 500kV

Trạm biến áp 500kV Thường Tín Trang 10
Quy trình vận hành, bảo dưỡng mạch điều khiển MC 500kV
II. VẬN HÀNH MẠCH ĐIỀU KHIỂN ĐÓNG MÁY CẮT:

2.1 Giới thiệu sơ đồ tổng thể điều khiển đóng MC:


Điều khiển từ
máy tính
Điều khiển từ
C264
Điều khiển từ
Control Panel
Điều khiển

tại chỗ
Máy cắt
Điều khiển từ
Điều Độ























2.2 Các điều kiện liên động khi đóng máy cắt:

2.2.1 Điều kiện liên động khi đóng máy cắt tại chỗ:


TT Điều kiện Tiếp điểm
Tr
ạng
thái
1 Khí SF6 đủ
K6 ( 8-12)
K16( 8-12)
đóng
2 Đủ điều kiện về áp lực thủy lực K20(21-22) đóng
3 Máy cắt đang cắt S1(5-6,7-8) đóng
4 Khóa L/R tại MC ở vị trí Local S10(3-4) đóng
5 Dao cách ly 531-1 mở M1(29-30) đóng
6 Dao cách ly 531-6 mở
M1(29-30)
đóng
Trạm biến áp 500kV Thường Tín Trang 11
Quy trình vận hành, bảo dưỡng mạch điều khiển MC 500kV
7
Lệnh đóng máy cắt từ nút ấn tại MC S3 (13-14) đóng

2.2.2 Điều kiện liên động khi đóng máy cắt từ khóa điều khiển (Control Panel):

TT Điều kiện Tiếp điểm
Trạng
thái
1 Khí SF6 đủ
K6 ( 8-12)
K16( 8-12)
đóng

2 Đủ điều kiện về áp lực thủy lực K20(21-22) đóng
3 Máy cắt đang cắt S1(5-6,7-8) đóng
4 Khóa L/R tại MC ở vị trí Remote S10(1-2) đóng
7 MCB TU phía 500kV của MBA đóng K123(11-14) đóng
8 MCB TU thanh cái 1 phần 500kV đóng K128(11-14) đóng
9 Điều kiện đồng bộ được đảm bảo F25(34-36) đóng
Rơle giám sát mạch cắt 1 tốt F74A,B,C(5-7) đóng
10 Hoặc
Rơle giám sát mạch cắt 2 tốt F74D,E,F(5-7) đóng
11 Rơle cắt đầu ra được giải trừ F86A,B(1-3) đóng
12 Dao cách ly 531-1 đóng M1(19-20) đóng
13 Dao cách ly 531-6 đóng M1(19-20) đóng
Đóng M1(31-32) đóng
14 Dao cách ly 531-3 đóng hoặc mở
Mở M1(33-34) đóng
Đóng M1(39-40) đóng
15 Dao cách ly 572-7 đóng hoặc mở
Mở M1(41-42) đóng
16 Khóa Main-Emergency ở vị trí Emergency S6400(5-6) đóng
17 Lệnh đóng máy cắt từ khóa điều khiển S2301(01-1) đóng

2.2.3 Điều kiện liên động khi đóng máy cắt từ C264-M:

TT Điều kiện Tiếp điểm
Trạng
thái
1 Khí SF6 đủ
K6 ( 8-12)
K16( 8-12)
đóng

2 Đủ điều kiện về áp lực thủy lực K20(21-22) đóng
3 Máy cắt đang cắt S1(5-6,7-8) đóng
4 Khóa L/R tại MC ở vị trí Remote S10(1-2) đóng
7 MCB TU phía 500kV của MBA đóng K123(11-14) đóng
8 MCB TU thanh cái 1 phần 500kV đóng K128(11-14) đóng
9 Điều kiện đồng bộ được đảm bảo F25(34-36) đóng
Rơle giám sát mạch cắt 1 tốt F74A,B,C(5-7) đóng
10 Hoặc
Rơle giám sát mạch cắt 2 tốt F74D,E,F(5-7) đóng
Trạm biến áp 500kV Thường Tín Trang 12
Quy trình vận hành, bảo dưỡng mạch điều khiển MC 500kV
11 Rơle cắt đầu ra được giải trừ F86A,B(1-3) đóng
12 Dao cách ly 531-1 đóng M1(19-20) đóng
13 Dao cách ly 531-6 đóng M1(19-20) đóng
Đóng M1(31-32) đóng
14 Dao cách ly 531-3 đóng hoặc mở
Mở M1(33-34) đóng
Đóng M1(39-40) đóng
15 Dao cách ly 572-7 đóng hoặc mở
Mở M1(41-42) đóng
16 Khóa Main-Emergency ở vị trí Main S6400(7-8) đóng
17 C264M đặt chế độ điều khiển là Local
18 Lệnh đóng máy cắt từ C264M D02(4-3) M đóng

2.2.4 Điều kiện liên động khi đóng máy cắt từ C264-B:

TT Điều kiện Tiếp điểm
Trạng
thái
1 Khí SF6 đủ

K6 ( 8-12)
K16( 8-12)
đóng
2 Đủ điều kiện về áp lực thủy lực K20(21-22) đóng
3 Máy cắt đang cắt S1(5-6,7-8) đóng
4 Khóa L/R tại MC ở vị trí Remote S10(1-2) đóng
7 MCB TU phía 500kV của MBA đóng K123(11-14) đóng
8 MCB TU thanh cái 1 phần 500kV đóng K128(11-14) đóng
9 Điều kiện đồng bộ được đảm bảo F25(34-36) đóng
Rơle giám sát mạch cắt 1 tốt F74A,B,C(5-7) đóng
10 Hoặc
Rơle giám sát mạch cắt 2 tốt F74D,E,F(5-7) đóng
11 Rơle cắt đầu ra được giải trừ F86A,B(1-3) đóng
12 Dao cách ly 531-1 đóng M1(19-20) đóng
13 Dao cách ly 531-6 đóng M1(19-20) đóng
Đóng M1(31-32) đóng
14 Dao cách ly 531-3 đóng hoặc mở
Mở M1(33-34) đóng
Đóng M1(39-40) đóng
15 Dao cách ly 572-7 đóng hoặc mở
Mở M1(41-42) đóng
16 Khóa Main-Emergency ở vị trí Main S6400(5-6) đóng
Trạm biến áp 500kV Thường Tín Trang 13
Quy trình vận hành, bảo dưỡng mạch điều khiển MC 500kV
17 C264M đặt chế độ điều khiển là Local
18 Lệnh đóng máy cắt từ C264B D02(4-3)B đóng

2.2.5 Điều kiện liên động khi đóng máy cắt từ máy tính HMI ( theo điều kiện
của C264M ) :


TT Điều kiện Tiếp điểm
Trạng
thái
1 Khí SF6 đủ
K6 ( 8-12)
K16( 8-12)
đóng
2 Đủ điều kiện về áp lực thủy lực K20(21-22) đóng
3 Máy cắt đang cắt S1(5-6,7-8) đóng
4 Khóa L/R tại MC ở vị trí Remote S10(1-2) đóng
7 MCB TU phía 500kV của MBA đóng K123(11-14) đóng
8 MCB TU thanh cái 1 phần 500kV đóng K128(11-14) đóng
9 Điều kiện đồng bộ được đảm bảo F25(34-36) đóng
Rơle giám sát mạch cắt 1 tốt F74A,B,C(5-7) đóng
10 Hoặc
Rơle giám sát mạch cắt 2 tốt F74D,E,F(5-7) đóng
11 Rơle cắt đầu ra được giải trừ F86A,B(1-3) đóng
12 Dao cách ly 531-1 đóng M1(19-20) đóng
13 Dao cách ly 531-6 đóng M1(19-20) đóng
Đóng M1(31-32) đóng
14 Dao cách ly 531-3 đóng hoặc mở
Mở M1(33-34) đóng
Đóng M1(39-40) đóng
15 Dao cách ly 572-7 đóng hoặc mở
Mở M1(41-42) đóng
16 Khóa Main-Emergency ở vị trí Main S6400(5-6) đóng
17 C264M đặt chế độ điều khiển là Remote
18 HMI đặt chế độ điều khiển là Substation
19 Lệnh đóng máy cắt từ HMI D02(4-3)M đóng


2.2.6 Điều kiện đóng máy cắt từ máy tính Điều độ ( theo điều kiện của
C264M ):

TT Điều kiện Tiếp điểm
Trạng
thái
Trạm biến áp 500kV Thường Tín Trang 14
Quy trình vận hành, bảo dưỡng mạch điều khiển MC 500kV
1 Khí SF6 đủ
K6 ( 8-12)
K16( 8-12)
đóng
2 Đủ điều kiện về áp lực thủy lực K20(21-22) đóng
3 Máy cắt đang cắt S1(5-6,7-8) đóng
4 Khóa L/R tại MC ở vị trí Remote S10(1-2) đóng
7 MCB TU phía 500kV của MBA đóng K123(11-14) đóng
8 MCB TU thanh cái 1 phần 500kV đóng K128(11-14) đóng
9 Điều kiện đồng bộ được đảm bảo F25(34-36) đóng
Rơle giám sát mạch cắt 1 tốt F74A,B,C(5-7) đóng
10 Hoặc
Rơle giám sát mạch cắt 2 tốt F74D,E,F(5-7) đóng
11 Rơle cắt đầu ra được giải trừ F86A,B(1-3) đóng
12 Dao cách ly 531-1 đóng M1(19-20) đóng
13 Dao cách ly 531-6 đóng M1(19-20) đóng
Đóng M1(31-32) đóng
14 Dao cách ly 531-3 đóng hoặc mở
Mở M1(33-34) đóng
Đóng M1(39-40) đóng
15 Dao cách ly 572-7 đóng hoặc mở
Mở M1(41-42) đóng

16 Khóa Main-Emergency ở vị trí Main S6400(5-6) đóng
17 C264M đặt chế độ điều khiển là Remote
18 HMI đặt chế độ điều khiển là Dispaching
19 Lệnh đóng máy cắt từ Điều độ D02(4-3)M đóng

2.3 Thuyết minh sơ đồ mạch đóng máy cắt:

2.3.1 Đóng tại chỗ:
Sau khi các điều kiện đóng tại chỗ đã thỏa mãn, nhấn nút S3 tại tủ máy cắt để
đóng máy cắt tại chỗ.
Khi đó, dòng điện trong mạch đóng như sau:
(+CP) p Aptomat B03.AA2Q801(3-4) p B03.AA2.XB2.9 p
B30.AF01.XB.2 p B30.AF01.X2.30 p tiếp điểm thường đóng của dao cách
ly 531-6(M1.30-M1.29) p B30.AF01.X2.29p B30.AF01.X1.30p tiếp điểm
thường đóng của dao cách ly 531-1(M1.30-M1.29) p B30.AF01.X1.29 p
B30.AF01.X0.26 p QF01.X1.3
p tiếp điểm nút ấn đóng máy cắt tại chỗ
S3(3-4) p tiếp điểm khóa L/R S10(3-4) p tiếp điểm rơ le áp lực thủy lực
K20(21-22) p Tiếp điểm rơ le khí SF6 K6(12-8), K16(12-8) p Rơle trung
gian ra lệnh đóng K1 p pha A, B, C:
Trạm biến áp 500kV Thường Tín Trang 15
Quy trình vận hành, bảo dưỡng mạch điều khiển MC 500kV
Pha A: p tiếp điểm rơ le chống đóng lặp lại K2(9-1) p QF01.X2.11 p
Q11.X1.11 p tiếp điểm trạng thái máy cắt Q11.S1(5-6) p tiếp điểm
trạng thái máy cắt Q11.S1(8-7) p Q11.X1.1 p Q21.X1.1 p cuộn đóng
pha A: Y1.
Pha B: p tiếp điểm rơ le chống đóng lặp lại K2(9-1) p QF01.X2.13 p
Q12.X1.13 p tiếp điểm trạng thái máy cắt Q12.S1(5-6) p tiế
p điểm
trạng thái máy cắt Q12.S1(8-7) p Q12.X1.1 p Q22.X1.1 p cuộn đóng

pha B: Y1.
Pha C: p tiếp điểm rơ le chống đóng lặp lại K2(9-1) p QF01.X2.15 p
Q13.X1.11 p tiếp điểm trạng thái máy cắt Q13.S1(5-6) p tiếp điểm
trạng thái máy cắt Q13.S1(8-7) p Q13.X1.1 p Q23.X1.1 p cuộn đóng
pha C: Y1.
(-CP)pAptomat B03.AA2.Q801(1-2) pB03.AA2.XB2.11 p B03.AA2.XB.3
p QF01.X1.2 p QF01.X2.21 p pha A, B, C:
Pha A: p Q11.X1.2 p Q21.X1.2
p cuộn đóng pha A: Y1.
Pha B: p Q12.X1.2 p Q22.X1.2 p cuộn đóng pha B: Y1.
Pha C: p Q13.X1.2 p Q23.X1.2 p cuộn đóng pha C: Y1.

2.3.2 Đóng từ khóa điều khiển :
Sau khi các điều kiện đóng từ khóa điều khiển đã được thỏa mãn, vặn
và ấn khóa S2301 tại tủ B03.AA2 :
Dòng điện trong mạch đóng như sau :
(+CP) p Aptomat B03.AA2.Q801(3-4) p B03.AA2.XC.21 p
B03.AF01.XC3.14 p B02.AF01.XC3.13 p
Trường hợp 572-7 đóng:
B02.AF01.X4.40 ptiếp điểm thường mở của dao cách ly 572-7
(M1.40-M1.39) p
Trường hợp 572-7 Cắt :
B02.AF01.X4.42 ptiếp đ
iểm thường đóng của dao cách ly 572-7
(M1.42-M1.41) p
p B02.AF01.XC3.14 p B03.AF01.XC3.20 p
Trường hợp 531-3 đóng:
B03.AF01.X1.32 ptiếp điểm thường mở của dao cách ly 531-3
(M1.32-M1.31) p
Trường hợp 531-3 Cắt :

B02.AF01.X4.34 ptiếp điểm thường đóng của dao cách ly 531-3
(M1.34-M1.33) p
p B03.AF01.XC3.15 p B03.AA2.XC21.15 p B03.AA2.XC22.1 p
B30.AF01.XC3.1 p B30.AF01.X2.20 ptiếp điểm thường mở
của dao cách ly
531-6 (M1.20-M1.19) p B30.AF01.X2.19 p B30.AF01.X1.19 ptiếp điểm
thường mở của dao cách ly 531-1 (M1.19-M1.20) p B30.AF01.X1.20 p
B30.AF01.XC3.2 p B03.AA2.XC22.2 p B03.AA2.XF13.14 p
B30.AB1.XF1.19 p tiếp điểm của F86A (1-3) p tiếp điểm của F86B (1-3) p
Trạm biến áp 500kV Thường Tín Trang 16
Quy trình vận hành, bảo dưỡng mạch điều khiển MC 500kV
Tiếp điểm của các rơle giám sát mạch cắt F74A (5-7) p F74B (5-7) p
F74C (5-7).
Tiếp điểm của các rơle giám sát mạch cắt F74D (5-7) p F74E (5-7) p
F74F (5-7).
p Rơle trung gian ra lệnh đóng K401 có điện.
Khi rơle trung gian ra lệnh đóng K401 có điện sẽ ra lệnh cho rơle kiểm tra
đồng bộ F25 làm việc. Lúc đó dòng điện trong mạch đóng như sau:
B30.AB1.XE1.1 p B30.AB1.X251(9-10) p tiếp điểm củ
a rơle kiểm tra đồng
bộ F25 ( 34-36) p B30.AB1.X251(12-11) p B30.AB1.K123(14-11) p
B30.AB1.K128(11-14) p B30.AB1.XE1.43 p B30.AF01.XE.24 p
B30.AF01.X0.25 p QF01.X1.3 p Khóa chọn vị trí L/R S10(1-2) p K20 (21-
22) p K6 (12-8) p K16 (12-8) p Rơle trung gian ra lệnh đóng K1 p
Pha A,B,C :
Pha A: p tiếp điểm rơ le chống đóng lặp lại K2(9-1) p QF01.X2.11 p
Q11.X1.11 p tiếp điểm trạng thái máy cắt Q11.S1(5-6) p tiếp điểm
trạng thái máy cắt Q11.S1(8-7) p
Q11.X1.1 p Q21.X1.1 p cuộn đóng
pha A: Y1.

Pha B: p tiếp điểm rơ le chống đóng lặp lại K2(9-1) p QF01.X2.13 p
Q12.X1.13 p tiếp điểm trạng thái máy cắt Q12.S1(5-6) p tiếp điểm
trạng thái máy cắt Q12.S1(8-7) p Q12.X1.1 p Q22.X1.1 p cuộn đóng
pha B: Y1.
Pha C: p tiếp điểm rơ le chống đóng lặp lại K2(9-1) p QF01.X2.15 p
Q13.X1.11 p tiếp đi
ểm trạng thái máy cắt Q13.S1(5-6) p tiếp điểm
trạng thái máy cắt Q13.S1(8-7) p Q13.X1.1 p Q23.X1.1 p cuộn đóng
pha C: Y1.
(-CP) p Aptomat B03.AA2.Q801(1-2) p B03.AA2.XB2.11 p
B03.AA2.XB.3 p QF01.X1.2 p QF01.X2.21 p pha A, B, C:
Pha A: p Q11.X1.2 p Q21.X1.2 p cuộn đóng pha A: Y1.
Pha B: p Q12.X1.2 p Q22.X1.2 p cuộn đóng pha B: Y1.
Pha C: p Q13.X1.2 p Q23.X1.2 p cuộn đóng pha C: Y1.

2.3.3 Đóng từ C264-M:
Sau khi các điều kiện đóng từ máy tính đã được thỏa mãn, thao tác đóng máy
cắt được thực hiện trên máy tính C264-M tại tủ B03.AA1:
Lệnh đóng từ máy tính C264-M được lập trình đưa xung điều khiển đi khép
tiếp điểm B03.AA1.D02(3-4) p Rơle trung gian ra lệnh đóng K401 có điện.
Khi rơle trung gian ra lệnh đóng K401 có điện sẽ ra lệnh cho rơle kiểm
tra đồng bộ F25 làm việc. Lúc đó dòng
điện trong mạch đóng như sau:
B30.AB1.XE1.1 p B30.AB1.X251(9-10) p tiếp điểm của rơle kiểm tra đồng
bộ F25 (34-36) p B30.AB1.X251(12-11) p B30.AB1.K123(14-11) p
B30.AB1.K128(11-14) p B30.AB1.XE1.43 p B30.AF01.XE.24 p
B30.AF01.X0.25 p QF01.X1.3 p Khóa chọn vị trí L/R S10(1-2) p K20 (21-
Trạm biến áp 500kV Thường Tín Trang 17
Quy trình vận hành, bảo dưỡng mạch điều khiển MC 500kV
22) p K6 (12-8) p K16 (12-8) p Rơle trung gian ra lệnh đóng K1 p

Pha A,B,C :
Pha A: p tiếp điểm rơ le chống đóng lặp lại K2(9-1) p QF01.X2.11 p
Q11.X1.11 p tiếp điểm trạng thái máy cắt Q11.S1(5-6) p tiếp điểm
trạng thái máy cắt Q11.S1(8-7) p Q11.X1.1 p Q21.X1.1 p cuộn đóng
pha A: Y1.
Pha B: p tiếp điểm rơ le chống đóng lặp lại K2(9-1) p QF01.X2.13 p
Q12.X1.13 p tiếp điểm trạng thái máy cắt Q12.S1(5-6) p tiếp điểm
trạng thái máy cắt Q12.S1(8-7) p Q12.X1.1 p Q22.X1.1 p cuộn đóng
pha B: Y1.
Pha C: p tiếp điểm rơ le chống đóng lặp lại K2(9-1) p QF01.X2.15 p
Q13.X1.11 p tiếp điểm trạng thái máy cắt Q13.S1(5-6) p tiếp điểm
trạng thái máy cắt Q13.S1(8-7) p Q13.X1.1 p Q23.X1.1 p cuộn đóng
pha C: Y1.
(-CP) p
Aptomat B03.AA2.Q801(1-2) p B03.AA2.XB2.11 p
B03.AA2.XB.3 p QF01.X1.2 p QF01.X2.21 p pha A, B, C:
Pha A: p Q11.X1.2 p Q21.X1.2 p cuộn đóng pha A: Y1.
Pha B: p Q12.X1.2 p Q22.X1.2 p cuộn đóng pha B: Y1.
Pha C: p Q13.X1.2 p Q23.X1.2 p cuộn đóng pha C: Y1.

2.3.4 Đóng từ C264-B :
Khi máy tính C264-M hư hỏng thì máy tính C264-B sẽ được tự động
khởi động và đưa vào làm việc
Sau khi các điều kiện đóng từ máy tính đã được thỏa mãn, thao tác
đóng máy cắt được thực hiện trên máy tính C264-B tại tủ B03.AA2:
Lệnh đóng từ máy tính C264-B được lập trình đưa xung điều khiển đi khép
tiếp điểm B03.AA2.D02(3-4) p Rơle trung gian ra lệnh đóng K401 có điện.
Khi rơle trung gian ra lệnh đóng K401 có
điện sẽ ra lệnh cho rơle kiểm
tra đồng bộ F25 làm việc. Lúc đó dòng điện trong mạch đóng như sau:

B30.AB1.XE1.1 p B30.AB1.X251(9-10) p tiếp điểm của rơle kiểm tra đồng
bộ F25 ( 34-36) p B30.AB1.X251(12-11) p B30.AB1.K123(14-11) p
B30.AB1.K128(11-14) p B30.AB1.XE1.43 p B30.AF01.XE.24 p
B30.AF01.X0.25 p QF01.X1.3 p Khóa chọn vị trí L/R S10(1-2) p K20 (21-
22) p K6 (12-8) p K16 (12-8) p Rơle trung gian ra lệnh đóng K1 p
Pha A,B,C :
Pha A: p tiếp đi
ểm rơ le chống đóng lặp lại K2(9-1) p QF01.X2.11 p
Q11.X1.11 p tiếp điểm trạng thái máy cắt Q11.S1(5-6) p tiếp điểm
trạng thái máy cắt Q11.S1(8-7) p Q11.X1.1 p Q21.X1.1 p cuộn đóng
pha A: Y1.
Pha B: p tiếp điểm rơ le chống đóng lặp lại K2(9-1) p QF01.X2.13 p
Q12.X1.13 p tiếp điểm trạng thái máy cắt Q12.S1(5-6) p tiếp điểm
trạng thái máy c
ắt Q12.S1(8-7) p Q12.X1.1 p Q22.X1.1 p cuộn đóng
pha B: Y1.
Trạm biến áp 500kV Thường Tín Trang 18
Quy trình vận hành, bảo dưỡng mạch điều khiển MC 500kV
Pha C: p tiếp điểm rơ le chống đóng lặp lại K2(9-1) p QF01.X2.15 p
Q13.X1.11 p tiếp điểm trạng thái máy cắt Q13.S1(5-6) p tiếp điểm
trạng thái máy cắt Q13.S1(8-7) p Q13.X1.1 p Q23.X1.1 p cuộn đóng
pha C: Y1.
(-CP) p Aptomat B03.AA2.Q801(1-2) p B03.AA2.XB2.11 p
B03.AA2.XB.3 p QF01.X1.2 p QF01.X2.21 p pha A, B, C:
Pha A: p Q11.X1.2 p Q21.X1.2 p cuộn đóng pha A: Y1.
Pha B: p Q12.X1.2 p Q22.X1.2 p cuộn đ
óng pha B: Y1.
Pha C: p Q13.X1.2 p Q23.X1.2 p cuộn đóng pha C: Y1.
2.3.5 Tự đóng lại :
Chế độ tự động đóng lại của đường dây 500kV chỉ được áp dụng cho

một pha và một lần, rơle tự động đóng lại LFAA102 chỉ được khởi động khi
các bảo vệ phát hiện ra sự cố 1 pha trên đường dây. Nếu tự động đóng lại
không thành công thì sẽ cắt cả 3 pha và khóa AR.
Các bảo vệ đi khởi động AR đó là:
+ Bảo vệ so lệch dọc
đường dây F87L Main 1 - 7SD522.
+ Bảo vệ so lệch dọc đường dây F87L Main 2 - P546.
+ Bảo vệ khoảng cách F21 Main3 - 7SA513 (Khi sự cố thuộc vùng 1).
Các bảo vệ đi khóa AR (Block AR) đó là:
+ Bảo vệ khoảng cách F21 Main 3 7SA513 (Khi sự cố thuộc vùng 2&+).
+ Bảo vệ nhận cắt từ xa ( Intertrip Receive ) F85R1, F85R2.
+ Bảo vệ quá dòng chạm đất có hướng F67N Main 3 - 7SA513.

Lưu ý: Khi bảo vệ máy biến áp tác động ( bao gồm cả bảo vệ nội bộ MBA
và bảo vệ chống ngắn mạch ngoài ) thì không gửi tín hiệu khởi động hay khóa AR.
Dòng điện trong mạch đóng như sau :
( CP + ) p B30.AB1.XE1.2 p B02.AA1.XF1.43 p Tiếp điểm của rơle tự
động đóng lại F79 p B02.AA1.XF1.44 p B30.AB1.XE1.42 p
B30.AB1.K123(14-11) p B30.AB1.K128(11-14) p B30.AB1.XE1.43 p
B30.AF01.XE.24 p B30.AF01.X0.25 p QF01.X1.3 p Khóa chọn vị trí L/R
S10(1-2) p K20 (21-22) p K6 (12-8) p K16 (12-8) p Rơle trung gian ra
lệnh đóng K1 p Pha A,B,C :
Pha A: p tiếp điểm rơ le chống đóng lặp lại K2(9-1) p QF01.X2.11 p
Q11.X1.11 p tiếp điểm trạng thái máy cắt Q11.S1(5-6) p tiếp điểm
trạng thái máy cắt Q11.S1(8-7) p Q11.X1.1 p Q21.X1.1 p cuộn đóng
pha A: Y1.
Pha B: p tiếp điểm rơ le chống đóng lặp lại K2(9-1) p QF01.X2.13
p
Q12.X1.13 p tiếp điểm trạng thái máy cắt Q12.S1(5-6) p tiếp điểm
trạng thái máy cắt Q12.S1(8-7) p Q12.X1.1 p Q22.X1.1 p cuộn đóng

pha B: Y1.
Pha C: p tiếp điểm rơ le chống đóng lặp lại K2(9-1) p QF01.X2.15 p
Q13.X1.11 p tiếp điểm trạng thái máy cắt Q13.S1(5-6) p tiếp điểm
trạng thái máy cắt Q13.S1(8-7) p Q13.X1.1 p Q23.X1.1 p cuộn đóng
pha C: Y1.
Trạm biến áp 500kV Thường Tín Trang 19
Quy trình vận hành, bảo dưỡng mạch điều khiển MC 500kV
(-CP) p Aptomat B03.AA2.Q801(1-2) p B03.AA2.XB2.11 p
B03.AA2.XB.3 p QF01.X1.2 p QF01.X2.21 p pha A, B, C:
Pha A: p Q11.X1.2 p Q21.X1.2 p cuộn đóng pha A: Y1.
Pha B: p Q12.X1.2 p Q22.X1.2 p cuộn đóng pha B: Y1.
Pha C: p Q13.X1.2 p Q23.X1.2 p cuộn đóng pha C: Y1.

2.4 Thao tác đóng máy cắt :

2.4.1 Thao tác đóng máy cắt tại chỗ
• Kiểm tra sơ đồ kết dây.
• Kiểm tra các điều kiện liên động
• Kiểm tra dao cách ly 2 phía máy cắt đang cắt.
• Chuyển khóa L/R tại tủ máy cắt sang vị trí Local
• Nhấn nút I (màu xanh) tại tủ máy cắt để đóng máy cắt.
• Kiểm tra máy cắt đã đóng tốt 3 pha
• Kiểm tra và giải trừ các tín hiệu.

2.4.2 Thao tác đóng máy cắt từ khóa điều khiển:
• Kiểm tra sơ đồ kết dây.
• Kiểm tra các điều kiện liên động
• Chuyển khóa L/R tại tủ máy cắt sang vị trí Remote.
• Chuyển khoá E/M tại tủ B03.AA2 sang vị trí Emergency.
• Vặn khóa máy cắt tại tủ B03.AA2 (theo chiều kim đồng hồ) sang

vị trí liền mạch rồi ấn mạnh để đóng máy cắt.
• Kiểm tra máy cắt đã đóng t
ốt 3 pha
• Kiểm tra và giải trừ các tín hiệu.

2.4.3 Thao tác đóng máy cắt từ C264:
• Kiểm tra sơ đồ kết dây.
• Kiểm tra các điều kiện liên động đóng.
• Chuyển khóa L/R tại tủ máy cắt sang vị trí Remote.
• Kiểm tra máy tính C264 đang hoạt động tốt.
Đèn Running đang sáng.
Không có tín hiệu cảnh báo nào.
• Chuyển khóa E/M tại tủ B03.AA2 sang vị trí Main.
• Nhấn nút  cho đến khi hiện ra sơ đồ kết dây của ngă
n lộ cần
thao tác.

• Nhấn nút L/R trên C264 chọn chế độ điều khiển Local.
(Chữ Local hoặc Remote hiện tại góc trái màn hình C264)
Trạm biến áp 500kV Thường Tín Trang 20
Quy trình vận hành, bảo dưỡng mạch điều khiển MC 500kV
• Nhấn nút / để chọn đói tượng thao tác. Đối tượng được chọn
thao tác sẽ nhấp nháy trên màn hình C264.
• Nhấn nút I để đóng máy cắt.
• Nhấn nút Enter để xác nhận lệnh đóng.
• Kiểm tra máy cắt đóng tốt 3 pha.
• Kiểm tra và giải trừ các tín hiệu.

2.4.4 Thao tác đóng máy cắt từ máy tính HMI:


• Kiểm tra sơ đồ kết dây.
• Kiểm tra các điều kiện liên động.
• Chuyển khóa L/R tại tủ máy cắt sang vị trí Remote.
• Chuyển khóa E/M tại tủ B03.AA2 sang vị trí Main.
• Nhấn nút L/R trên C264 chọn chế độ điều khiển Remote.
(Chữ Local hoặc Remote hiện tại góc trái màn hình C264)
• Kiểm tra máy tính HMI đang hoạt
động tốt.
• Nhập Username và Password vào hệ thống HMI;
Nhấp chuột vào biểu tượng “Log on” trên góc trái màn hình giữa:
Nhập các thông số sau vào bảng yêu cầu:
Username: AdmOdyssey
Password : thuongtin
(Phân biệt chữ hoa và chữ thường)
Khi biểu tượng “Log off” xuất hiện có nghĩa là hệ thống máy
tính đã sẵn sàng làm việc.
• Giải trừ các tín hiệu cảnh báo trong trang Alarm.
• Nhấp chuột vào tên ngăn lộ để chọn ngă
n lộ thao tác.
• Nếu ngăn lộ đang ở chế độ điều khiển là Dispatching thì nhấp
chuột vào nút “Dispatching” để chọn chế độ Substation .
• Nhấp chuột vào biểu tượng QF01 để chọn đối tượng thao tác.



Hộp thoại thao tác hiện ra.
• Chọn lệnh đóng máy cắt bằng cách nhấp vào dòng lệnh
“Closing”. Sau đó nhấn vào nút “Select”.
• Chọn nút “Exercute” để xác nhận lệnh thao tác.
Trong quá trình đóng biểu tượng máy cắt có màu vàng.

Kết thúc quá trình đóng biểu tượng máy cắt như sau:

Trạm biến áp 500kV Thường Tín Trang 21
Quy trình vận hành, bảo dưỡng mạch điều khiển MC 500kV


• Kiểm tra máy cắt đóng tốt 3 pha.
• Kiểm tra và giải trừ các tín hiệu.

Lưu ý:

- Khi thao tác trên máy tính HMI không được vội vàng, máy tính có thể bị treo.
- Các lệnh thao tác không được thực hiện đồng thời. Khi máy tính đang thực
hiện một lệnh thao tác, không được thực hiện một lệnh thao tác khác, phải chờ
máy tính hoàn toàn thực hiện xong lệnh thao tác trước đó thì mới được phép
thực hiện một lệ
nh thao tác tiếp theo.

2.5 Các hư hỏng thường gặp, cách kiểm tra xử lý:

Khi không đóng máy cắt được trực ca vận hành nhanh chóng kiểm tra
tín hiệu từ trang Alarm trên màn hình máy tính, đèn tín hiệu trên thiết bị RTK
tại tủ điều khiển và bảo vệ phần 500kV. Từ tín hiệu này trực ca phán đoán
nguyên nhân và khoanh vùng kiểm tra.





2.5.1 Không đóng được tại chỗ


Các hư hỏng Cách kiểm tra và khắc phục
Máy cắt
đang ở vị trí
đóng.
- Kiểm tra trạng thái MC.
- Nếu MC đang ở vị trí cắt thì kiểm tra tiếp điểm trạng thái máy
cắt S1(5-6), S1(8-7) ở 3 pha có hở không.
Dao cách ly
531-6 ở vị
trí đóng
- Kiểm tra vị trí dao 531-6.
- Nếu dao 531-6 đang cắt thì kiểm tra tiếp điểm 531-6 M1(30-
29) có hở không.
Dao cách ly
531-1 ở vị
trí đóng
- Kiểm tra vị trí dao 531-1.
- Nếu dao 531-1 đang cắt thì kiểm tra tiếp điểm 531-1 M1(30-
29) có hở không.
Trạm biến áp 500kV Thường Tín Trang 22
Quy trình vận hành, bảo dưỡng mạch điều khiển MC 500kV
Khí SF6
không đủ
- Kiểm tra chỉ thị áp lực khí SF6 trên đồng hồ tại máy cắt.
- Nếu áp lực khí SF6 < 7,1 Bar thì báo lãnh đạo trạm và công ty
biết để xử lý.
- Nếu áp lực SF6 đủ ( > 7,1 Bar - áp lực SF6 khóa mạch thao
tác) thì kiểm tra rơ le K16, K6 tại tủ QF01 có làm việc không.
- Nếu các rơ le trên không làm việc thì kiểm tra tiếp điểm

K16(12-8), K6(12-8) tủ QF01 có hở mạch không.
Áp lực dầu
thủy lực
không đủ
- Kiểm tra chỉ thị áp lực dầu thủy lực trên đồng hồ tại máy cắt.
- Nếu áp lực dầu thủy lực < 25 Mpa thì báo lãnh đạo trạm và
công ty biết để xử lý.
- Nếu áp lực dầu thủy lực đủ ( > 25 Mpa - áp lực dầu thủy lực
khóa mạch đóng máy cắt ) thì kiểm tra rơ le K20 tại tủ QF01 có
làm việc không.
- Nếu rơ
le trên không làm việc thì kiểm tra tiếp điểm K20(21-
22) tủ QF01 có hở mạch không.
Khóa L/R
tại MC đặt
sai chế độ.
- Kiểm tra vị trí của khoá L/R. Nếu khóa L/R đang ở chế độ
Remote thì phải chuyển về chế độ Local.
- Nếu khóa đã đặt đúng vị trí Local thì phải kiểm tra tiếp điểm
khóa L/R: S10(3-4) có hở không.
Mất nguồn
điều khiển
mạch đóng.
- Kiểm tra aptomat cấp nguồn cho mạch đóng là Q801 tủ
B03.AA2 - Nếu Q801 đã đóng mà vẫn không có điện áp trong
mạch đóng thì có thể aptomat Q801 hư hỏng và phải kiểm tra
điện áp ngay tại chân aptomat Q801.
- Nếu tại chân aptomat có điện áp thì kiểm tra ( + ) nguồn tại
chân 13 của khóa đóng tại chỗ S3. Kiểm tra ( – ) nguồn tại
chân 14 của khóa đóng tại chỗ

S3 tủ QF01.
- Nếu tại khóa S3 không có điện áp thì phải kiểm tra tất cả các
chân hàng kẹp ngược về phía nguồn Q801.
Mạch chống
MC đóng
lặp lại nhiều
lần làm việc.
- Kiểm tra rơ le K2, K3, K12 tại tủ QF01 của máy cắt có làm
việc không.
- Nếu các rơ le trên không làm việc thì kiểm tra tiếp điểm
K2(9-1) ở pha A, K3 (9-1) ở pha B, K12(9-1) ở pha C có bị hở
mạch không.
Cuộn đóng
bị đứt
- Kiểm tra cuộn đóng Y1 từng pha.
- Đo thông mạch cuộn đóng Y1 từng pha.
- Đo điện trở 1chiều cuộn đóng. Nếu cuộn dây bị đứt (R= ∞)
hoặc cuộn dây bị chập (R=0) thì báo lãnh đạo trạm và công ty
biết để xử lý.

2.5.2 Không đóng được tại Emergency

Trạm biến áp 500kV Thường Tín Trang 23
Quy trình vận hành, bảo dưỡng mạch điều khiển MC 500kV
Các hư hỏng Cách kiểm tra khắc phục
Máy cắt
đang ở vị trí
đóng.
- Kiểm tra trạng thái MC.
- Nếu MC đang ở vị trí cắt thì kiểm tra tiếp điểm trạng thái máy

cắt S1(5-6), S1(8-7) ở 3 pha có hở không.
Khí SF6
không đủ
- Kiểm tra chỉ thị áp lực khí SF6 trên đồng hồ tại máy cắt.
- Nếu áp lực khí SF6 < 7,1 Bar thì báo lãnh đạo trạm và công ty
biết để xử lý.
- Nếu áp lực SF6 đủ ( > 7,1 Bar - áp lực SF6 khóa mạch thao
tác) thì kiểm tra rơ le K16, K6 tại tủ QF01 có làm việc không.
- Nếu các rơ le trên không làm việc thì kiểm tra tiếp điểm
K16(12-8), K6(12-8) tủ QF01 có hở mạch không.
Áp lực dầu
thủy lực
không đủ
- Kiểm tra chỉ thị áp lực dầu thủy lực trên đồng hồ tại máy cắt.
- Nếu áp lực dầu thủy lực < 25 Mpa thì báo lãnh đạo trạm và
công ty biết để xử lý.
- Nếu áp lực dầu thủy lực đủ ( > 25 Mpa - áp lực dầu thủy lực
khóa mạch đóng máy cắt ) thì kiểm tra rơ le K20 tại tủ QF01 có
làm việc không.
- Nếu rơ
le trên không làm việc thì kiểm tra tiếp điểm K20(21-
22) tủ QF01 có hở mạch không.
Khóa L/R
tại MC đặt
sai chế độ.
- Kiểm tra vị trí của khoá L/R. Nếu khóa L/R đang ở chế độ
Local thì phải chuyển về chế độ Remote.
- Nếu khóa đã đặt đúng vị trí Remote thì phải kiểm tra tiếp
điểm khóa L/R: S10(1-2) có hở không.
MCB TU

thanh cái 1
cắt.
- Kiểm tra MCB TU. Nếu cắt thì tiến hành đóng lại.
- Nếu MCB TU đang ở vị trí đóng thì kiểm tra các tiếp điểm
phụ aptomat TU có bị chập không.
- Kiểm tra các rơ le B30.AB1.K128 có làm việc không.
- Nếu rơ le trên không làm việc thì kiểm tra tiếp điểm K128
(11-14) có bị hở không.
MCB TU
phía 500kV
MBA cắt.
- Kiểm tra MCB TU. Nếu cắt thì tiến hành đóng lại.
- Nếu MCB TU đang ở vị trí đóng thì kiểm tra các tiếp điểm
phụ aptomat TU có bị chập không.
- Kiểm tra các rơ le B30.AB1.K123 có làm việc không.
- Nếu rơ le trên không làm việc thì kiểm tra tiếp điểm K123
(11-14) có bị hở không.
Kiểm tra
đồng bộ
không đạt
yêu cầu
- Nếu không đóng được mà có cảnh báo do hòa đồng bộ không
đạt yêu cầu thì:
*Nối tắt chân số (36-34) của rơ le F79/25-LFAA102
Khóa E/M
tại tủ
- Kiểm tra vị trí của khóa E/M tại tủ B03.AA2. Nếu khóa ở vị
trí Main thì sang vị trí Emergency.
Trạm biến áp 500kV Thường Tín Trang 24
Quy trình vận hành, bảo dưỡng mạch điều khiển MC 500kV

Control
Panel đặt sai
vị trí.
- Nếu khóa đã đặt đúng vị trí Emergency thì kiểm tra tiếp điểm
S6400(1-2) có hở không.
Dao cách ly
572-7 ở vị
trí đóng
hoặc cắt
- Kiểm tra vị trí dao 572-7.
- Nếu dao 572-7 đang cắt thì kiểm tra tiếp điểm 572-7
M1(41-42) có hở không.
- Nếu dao 572-7 đang đóng thì kiểm tra tiếp điểm 572-7
M1(39-40) có hở không.
Dao cách ly
531-3 ở vị
trí đóng
hoặc cắt
- Kiểm tra vị trí dao 531-3.
- Nếu dao 531-3 đang cắt thì kiểm tra tiếp điểm 531-3
M1(33-34) có hở không.
- Nếu dao 531-3 đang đóng thì kiểm tra tiếp điểm 531-3
M1(31-32) có hở không.
Dao cách ly
531-6 ở vị
trí cắt
- Kiểm tra vị trí dao 531-6.
- Nếu dao 531-6 đang đóng thì kiểm tra tiếp điểm 531-6
M1(20-19) có hở không.
Dao cách ly

531-1 ở vị
trí cắt
- Kiểm tra vị trí dao 531-1.
- Nếu dao 531-1 đang đóng thì kiểm tra tiếp điểm 531-1
M1(20-19) có hở không.
Rơ le cắt
đầu ra chưa
được giải
trừ.
- Kiểm tra và giải trừ rơ le F86A,B nếu nó làm việc.
- Nếu F86A, B không làm việc thì kiểm tra tiếp điểm F86A,B
(1-3) có bị hở không.
Rơ le giám
sát mạch
cắt không
làm việc.

- Rơ le F74A,B,C.D,E,F có cuộn dây bị đứt hoặc báo hư hỏng
mạch cắt. Nếu cuộn dây rơ le bị đứt thì thay thế mới. Mạch cắt
hư hỏng thật thì tiến hành kiểm tra mạch cắt.
- Nếu mạch cắt tốt thì kiểm tra tiếp điểm F74A,B,C.D,E,F(5-7)
có bị hở không.
Mạch chống
MC đóng
lặp lại nhiều
lần làm việc.
- Kiểm tra rơ le K2, K3, K12 tại tủ QF01 của máy cắt có làm
việc không.
- Nếu các rơ le trên không làm việc thì kiểm tra tiếp điểm
K2(9-1) ở pha A, K3 (9-1) ở pha B, K12(9-1) ở pha C có bị hở

mạch không.

Lệnh đóng
máy cắt từ
khóa điều
khiển tại tủ
Control
Panel không
có tác dụng.
- Kiểm tra khóa điều khiển S2301 tại tủ Control Panel có bị hư
hỏng không. Hoặc do tiếp điểm nút ấn S2301(02-2) không
khép mạch trong quá trình đóng.
- Nếu khóa điều khiển tốt thì kiểm tra rơ le lệnh đóng K401 tủ
B30.AB1, rơ le K1 tại tủ máy cắt có bị hư hỏng không.
- Kiểm tra tiế
p điểm K401(41-44), K1 (5-13), K1 (6-14) có bị
hở mạch không.
Cuộn đóng
bị đứt
- Kiểm tra cuộn đóng Y1 từng pha.
- Đo thông mạch cuộn đóng Y1 từng pha.
Trạm biến áp 500kV Thường Tín Trang 25

×