Tải bản đầy đủ (.pdf) (62 trang)

Nghiên cứu công nghệ sulfo hoá dầu thực vật trong nước sử dụng làm mềm da thuộc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (630.48 KB, 62 trang )

Mã số:250.11.RDĐC/HĐ-KHCN Viện Nghiên cứu Da – Giầy
Nghiên cứu công nghệ sulpho hóa dầu thực vật sử dụng làm mềm da thuộc –
KS. Lê Đắc Kháng
1

BỘ CÔNG THƯƠNG
VIỆN NGHIÊN CỨU DA-GIẦY



BÁO CÁO TỔNG KẾT
ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU KHOA HỌC CẤP BỘ

Đề tài:Nghiên cứu công nghệ sulpho hóa dầu thực vật trong
nước sử dụng làm mềm da thuộc
Mã số đề tài: 250.11.RD-ĐC/HĐ-KHCN

ĐƠN VỊ CHỦ TRÌ CHỦ NHIỆM ĐỀ TÀI




KS. Lê Đắc Kháng



9692
HÀ NỘI, 12-2012
Mã số:250.11.RDĐC/HĐ-KHCN Viện Nghiên cứu Da – Giầy
Nghiên cứu công nghệ sulpho hóa dầu thực vật sử dụng làm mềm da thuộc –
KS. Lê Đắc Kháng


2

TÓM TT NI DUNG

 tài “Nghiên cu công ngh sulpho hóa du thc vt trong nc s dng
làm mm da thuc” c tin hành theo Hp ng t hàng sn xut và cung cp
dch v s nghip công nghiên cu khoa hc và phát trin công ngh s
250.11.RD-C/H-KHCN ngày 25 tháng 11 nm 2011 gia B Công Thng và
Vin Nghiên cu Da- Giy.
Trong sn xut da thuc, du mm là mt trong hóa cht quan trng, giúp da
mm mi, xp, do và trong mt s trng hp làm tng kh nng thm nc ca
da. Hàng nm chúng ta vn phi nhp hn 10.000 tn du mm các loi. Trong
nc, du sulfo hóa còn c dùng nhiu  mt s ngành nh hóa cht, dt may,
khai khoáng v.v…Vì vy vic  xut  tài “Nghiên cu công ngh sulpho hóa
du thc vt trong nc  làm mm da thuc” là cn thi
t.
Sau khi su tm, tra cu tài liu và tham kho ý kin các chuyên gia chuyên
ngành,  tài ã  xut công ngh sulpho hóa du lc và du thu du  nghiên
cu thc nghim, gm các bc:
- La chn du nguyên liu, hóa cht;
- X lý nguyên liu trc khi sulpho hóa;
- Sulpho hóa du thc vt trong ni 2 v;
- Ra tách hn hp du sulpho hóa;
-Trung hòa du sulpho hóa.
 tài ã s dng mô hình toán hc quy ho
ch thc nghim, xác nh c
các thông s k thut ti u cho công ngh sulpho hóa du lc là: lng axít
sulphuric c (96%): 26 % theo khi lng du; Thi gian : 6 gi (tính c thi
gian rót a xít vào du nguyên liu); Nhit  phn ng: 31,5
o

C. Các thông s k
thut ti u cho công ngh sulpho hóa du thu du là: lng a xít sulphuric c
(96%): 26 % theo khi lng du; Thi gian : 5 gi; Nhit  phn ng: 32
o
C.
Hai loi du này phù hp dùng cho công on n du da thuc, có th dùng
riêng r tng loi, hoc kt hp 2 loi vi nhau hay vi du ngoi khác. Da sau khi
n du mm mi, cht lng tt.
 tài ã sn xut th 05 lô du vi 50 kg du lc sulpho hóa, 50 kg du thu du
sulpho hóa. Cht lng du c phân tích và th nghim n du cho kt qu
tt.
Mã số:250.11.RDĐC/HĐ-KHCN Viện Nghiên cứu Da – Giầy
Nghiên cứu công nghệ sulpho hóa dầu thực vật sử dụng làm mềm da thuộc –
KS. Lê Đắc Kháng
3

Chúng tôi ã gii thiu sn phm du này vi xng thc nghim thuc da
ca Vin Nghiên cu Da-Giy, mt s c s thuc da khác và ca hàng bán hóa
cht thuc da  Hà Ni. Các n v này u có nhn xét tt v mu du và  ngh
kt qu ca  tài sm c hoàn thin trong d án Sn xut th nghim  s
n
phm du lc và du thu du sulpho hóa sm vào thc t sn xut.
Giá thành ca sn phm du lc sulpho hóa là: 38.858 /kg, du thu du
sulpho hóa là: 42.588 /kg; ch bng 54% và 59% giá bán du Corilene F330N.
Quy trình công ngh sulpho hóa du thc vt nh sau:
S  công ngh sulpho hóa du thc vt







Thành công ca  tài s hin thc hóa kh nng thay th du mm nhp
ngoi bng du sulpho trong nc có cht lng cao dùng trong thuc da và mt s
ngành công nghip khác.




Thùng p/ư 2 vỏ

Rửa
Trung hòa
Dầu sulpho hóa
Du nguyên liu
H
2
SO
4 96%
dd. NaCl bão hòa
Dd NaOH 10%
Mã số:250.11.RDĐC/HĐ-KHCN Viện Nghiên cứu Da – Giầy
Nghiên cứu công nghệ sulpho hóa dầu thực vật sử dụng làm mềm da thuộc –
KS. Lê Đắc Kháng
4

MC LC
DANH MC BNG BIU 6
DANH MC HÌNH V 8
NHNG NGI THAM GIA THC HIN 9

I. TNG QUAN 10
1.1. C s pháp lý ca  tài 10
1.2. S cn thit và mc tiêu nghiên cu ca  tài 10
1.2.1. S cn thit 10
1.2.2 Mc tiêu c
a  tài 10
1.3 i tng và phm vi nghiên cu 11
1.3.1. i tng nghiên cu 11
1.3.2. Phm vi nghiên cu 11
1.4. Ni dung và phng pháp nghiên cu 11
1.4.1 Ni dung nghiên cu 11
1.4.2.Phng pháp nghiên cu 11
1.5. Tình hình nghiên cu  nc ngoài và trong nc 11
1.5.1. Tình hình nghiên cu  nc ngoài . 11
1.5.2. Tình hình nghiên c
u  trong nc 12
1.6. C s khoa hc 12
1.6.1 Du mm và quá trình n du cho da 12
1.6.2. Các cht n du dùng trong công nghip thuc da 13
1.6.3. n du trong sn xut da thuc 15
1.6.2 . Du nh hóa dùng trong n du 17
1.6.3. Du thc vt. 19
1.6.3.1. Mt s c tính ca du thc vt. 19

1.6.3.2. Các ch s hóa hc ca du m 20
1.6.4. Gii thiu phng pháp quy hoch thc nghim 21
II. THC NGHIM VÀ BIN LUN 25
2.1. Nguyên liu, hóa cht và thit b s dng trong nghiên cu 25
2.1.1. Mt s loi du c s dng trong nghiên cu ca  tài 25
2.1.2. Các hóa cht khác c s dng trong nghiên cu ca

 tài 25
2.1.3. Dng c và thit b thí nghim 25
2.2. Phng pháp nghiên cu thc nghim 26
2.2.1. Xác nh các ch s ca du thc vt 26
2.2.2. Phng pháp cm quan xác nh kh nng nh hóa ca du phù hp làm
mm da. 28
2.2.3. Phng pháp hóa lý phân tích da thành phm. 28
2.3. Kt qu và tho lun 29

2.3.1. La chn nguyên liu du thc vt dùng cho sulpho hóa 29
2.3.2.Thí nghim sulpho hóa du thc vt 31
2.3.3. Thí nghim n du cho da 56
2.3.4. Th nghim sulpho hóa du quy mô xng thc nghim. 59
Mã số:250.11.RDĐC/HĐ-KHCN Viện Nghiên cứu Da – Giầy
Nghiên cứu công nghệ sulpho hóa dầu thực vật sử dụng làm mềm da thuộc –
KS. Lê Đắc Kháng
5

2.3.5. Hiu qu kinh t. 59
III. KT LUN VÀ KIN NGH 61
3.1. Kt lun 61
3.2. Kin ngh 61
TÀI LIU THAM KHO 62

Mã số:250.11.RDĐC/HĐ-KHCN Viện Nghiên cứu Da – Giầy
Nghiên cứu công nghệ sulpho hóa dầu thực vật sử dụng làm mềm da thuộc –
KS. Lê Đắc Kháng
6



DANH MỤC BẢNG BIỂU
Bng 1. Tính cht ca du sulpho hóa 18
Bng 2. Các axit béo no/ bão hòa ph bin nht trong các du thc vt 19
Bng 3. Thành phn hoá hc ca mt s du thc vt 25
Bng 4. Danh mc hóa cht s dng trong  tài 26
Bng 5. Thang im xác nh hàm mc tiêucht lng thit din da 28
Bng 6. Ch s
 a xit (CSA) và ch s xà phòng hóa (CSX) ca các mu du thc
vt thí nghim 30
Bng 7. c im mt s loi du dùng cho thí nghim 30
Bng 8. iu kin thí nghim c chn 34
Bng 9. Ma trn k hoch 2
3
35
Bng 12. Ma trn k hoch hóa vi giá tr 
j
38
Bng 13. Kt qu tính bc chuyn ng 
j
ca các yu t 40
Bng 14. Kt qu thí nghim theo hng dc ng 40
Bng 15. Kt qu tính bc chuyn ng 
j
ca các yu t 41
Bng 16. Kt qu thí nghim theo hng dc ng 41
Bng 17. Kt qu tính bc chuyn ng 
j
ca các yu t 42
Bng 19. Kt qu thí nghim leo dc 43
Bng 20. iu kin thí nghim c chn 46

Bng 21. Ma trn k hoch 2
3
47
Bng 22. Kt qu và iu kin thí nghim ma trn thc nghimtrc giao bc I,
(k=3) 47
Bng 23. Ma trn k hoch hóa vi giá tr 
j
48
Bng 24. Ma trn k hoch hóa vi giá tr 
j
50
Bng 25. Kt qu tính bc chuyn ng 
j
ca các yu t 51
Bng 25. Kt qu thí nghim theo hng dc ng 51
Bng 27. Kt qu tính bc chuyn ng 
j
ca các yu t 52
Bng 28. Kt qu thí nghim theo hng dc ng 53
Bng 29. Kt qu tính bc chuyn ng 
j
ca các yu t 54
Bng 30. Kt qu thí nghim theo hng leo dc ca hàm chp Y
L
54
Mã số:250.11.RDĐC/HĐ-KHCN Viện Nghiên cứu Da – Giầy
Nghiên cứu công nghệ sulpho hóa dầu thực vật sử dụng làm mềm da thuộc –
KS. Lê Đắc Kháng
7


Bng 31. Kt qu thí nghim leo dc 54
Bng 32. Quy trình công ngh thuc li áp dng cho da m giy 56
Bng 33. Kt qu phân tích c,lí, hóa ca sn phm da thí nghim sau n du 57
Bng 34. Kt qu sulpho hóa du quy mô xng thc nghim 59
Bng 35. Kt qu phân tích cht lng mu du sulfo hóa 59
Bng 36. Giá thành du sulpho hóa 60




Mã số:250.11.RDĐC/HĐ-KHCN Viện Nghiên cứu Da – Giầy
Nghiên cứu công nghệ sulpho hóa dầu thực vật sử dụng làm mềm da thuộc –
KS. Lê Đắc Kháng
8


DANH MỤC HÌNH VẼ
Hình 1. S  công ngh sulpho hóa du thc vt  xut nghiên cu 32
Hình 3. Hàm lng SO
3
và kh nng nh hóa ca du thc vt sulpho hóa theo các phng án thí
nghim 55

Hình 4.  th biu din tính cht c-lý, hóa hc ca da thành phm 58






















Mã số:250.11.RDĐC/HĐ-KHCN Viện Nghiên cứu Da – Giầy
Nghiên cứu công nghệ sulpho hóa dầu thực vật sử dụng làm mềm da thuộc –
KS. Lê Đắc Kháng
9


NHỮNG NGƯỜI THAM GIA THỰC HIỆN


TT Họ và tên Học vị
Cơ quan công
tác
Nhiệm vụ
1 Lê c Kháng K s Hóa Vin NCDG Ch nhim  tài
2 Nguyn Hu Cung KS. CNTD Vin NCDG Cng tác viên

3 Nguyn Minh Hoàng K s Hóa Vin NCDG Cng tác viên
4 V Hoàng Duy Thc s Hóa Vin NCDG Cng tác viên
5 Nguyn Th Hi Hng K s Hóa Vin NCDG Cng tác viên
Mã số:250.11.RDĐC/HĐ-KHCN Viện Nghiên cứu Da – Giầy
Nghiên cứu công nghệ sulpho hóa dầu thực vật sử dụng làm mềm da thuộc –
KS. Lê Đắc Kháng
10

I. TỔNG QUAN
1.1. Cơ sở pháp lý của đề tài
- Cn c Hp ng t hàng sn xut và cung cp dch v s nghip công
nghiên cu khoa hc và phát trin công ngh s 250.11.RD-C/H-KHCN ngày
25 tháng 11 nm 2011 gia B Công Thng và vin Nghiên cu Da- Giy v vic
thc hin  tài “Nghiên cứu công nghệ sulpho hóa dầu thực vật trong nước sử
dụng làm mềm da thuộc”.
1.2. Sự cần thiết và mục tiêu nghiên cứu của đề tài
1.2.1. Sự cần thiết
Trong nhng nm qua ngành da giy luôn là ngành xut khu ng th 3
trong c nc, ch sau ngành du khí và dt may. Da thuc thành phm ã tng
260% trong 5 nm (t 2007 - 2011). Hin nay c nc có trên 35 doanh nghip
thuc da, công sut nm 2011 t 350 triu bia da. Trong sn xut da thuc, du
mm là mt trong hóa cht quan trng, giúp da mm mi, x
p, do và trong mt s
trng hp làm tng kh nng thm nc ca da. Hàng nm chúng ta vn phi
nhp hn 10.000 tn du mm các loi. Trong nc, du sulpho hóa còn c dùng
nhiu  mt s ngành nh hóa cht, dt may, khai khoáng v.v… Theo tính toán s
lng du sulpho nhp hàng nm lên ti hàng ngàn tn. i vi ngành thuc da,
du sulfo hóa ít c chú ý do hin ti ngành thuc da hu nh ch dùng du
sulfo nhp ngoi có cht lng tt và n nh. Mt s c s trong nc t iu ch
du lc, du thu du, du mè hoc du gan cá sulpho hóa  làm du làm mm

cho da, nhng sn phm cha t yêu cu, dn n cht lng da thuc cha t
c theo yêu cu ca tng mt hàng.
Vì vy vic  xut  tài “Nghiên cứu công nghệ sulpho hóa dầu thực vật
trong nước sử dụng làm mềm da thuộc” là cn thit. Thành công ca  tài s hin
thc hóa kh nng thay th du mm nhp ngoi bng du sulpho trong nc có
cht lng cao dùng trong thuc da và mt s ngành công nghip khác.
1.2.2 Mục tiêu của đề tài
Công ngh sulpho hóa du thc vt  sn xut du sulpho t các tiêu
chun c s dng làm mm da thuc.
Mã số:250.11.RDĐC/HĐ-KHCN Viện Nghiên cứu Da – Giầy
Nghiên cứu công nghệ sulpho hóa dầu thực vật sử dụng làm mềm da thuộc –
KS. Lê Đắc Kháng
11

1.3 Đối tượng và phạm vi nghiên cứu
1.3.1. Đối tượng nghiên cứu
Mt s loi du thc vt  làm mm da thuc.
1.3.2. Phạm vi nghiên cứu
Du thc vt trong nc.
1.4. Nội dung và phương pháp nghiên cứu
1.4.1 Nội dung nghiên cứu
- Nghiên cu tng quan v nhu cu th trng và công ngh ch to du thc
vt sulpho hoá.
- Nghiên cu và hoàn thin các thông s k thut (nhit 
, pH, nng ,
thi gian) ca quy trình sulpho hoá du thc vt.
- Phân tích ánh giá mt s ch s du sulpho hoá, thành phn hoá hc.
- Nghiên cu dùng th du uc sulpho hoá trong công on n du ca quá
trình thuc da.
- ánh giá cht lng da làm mm bng du sulpho hoá.

- ánh giá kh nng ng dng ca công ngh trong thc t sn xut.
1.4.2.Phương pháp nghiên cứu
- S
u tm, nghiên cu tài liu chuyên ngành .
- Phng pháp thc nghim khoa hc.
- Phng pháp chuyên gia.
- Quy hoch thc nghim bng mô hình toán hc.
1.5. Tình hình nghiên cứu ở nước ngoài và trong nước.
1.5.1. Tình hình nghiên cứu ở nước ngoài .
Nhng nghiên cu v quá trình sulpho hóa du thc vt bng axit sulfuric
c ã c công b rt sm t nm 1830. Mt s sn phm sulpho hóa c dùng
làm cht cm màu trong ngành nhum, dùng trong lnh vc in en anilin, nhu
m
alizarin cho vi cotton. Ti nm 1890 Proctor là ngi u tiên dùng du thu du
sulpho hóa (Turkey Red Oil) vào công on n du cho da thuc. n gia th k
20 nhiu loi du thc vt, du m ng vt và du cá ã c a vào nghiên cu
và cho nhiu sn phm sulfat hóa hoc sulfonat hóa nói chung.
Trong nhiu thp niên qua, lng du thc vt c sulpho hoá hàng nm
trên th gii s dng ch
 tính riêng cho ngành thuc da ã lên ti hàng triu tn.
Mã số:250.11.RDĐC/HĐ-KHCN Viện Nghiên cứu Da – Giầy
Nghiên cứu công nghệ sulpho hóa dầu thực vật sử dụng làm mềm da thuộc –
KS. Lê Đắc Kháng
12

Mt s hãng nh: Clarian,Stahl, Basf, Stockhausen… sn xut các loi du phong
phú, a dng, trong ó có du thc vt sulpho hóa phù hp vi yêu cu ca các
mt hàng da thuc, xut khu cho nhiu nc trên th gii trong ó có các doanh
nghip thuc da Vit Nam. Hin nay trên th gii du sulpho hoá vn ang c
tip tc nghiên cu hoàn thin nhm nâng cao cht lng áp ng yêu cu ngày

càng cao ca ngành thu
c da.
1.5.2. Tình hình nghiên cứu ở trong nước
Hàng nm ngành thuc da trong nc nhp khu khong 10 ngàn tn du
các loi, trong ó có du sulpho hóa. Trc ây, mt s c s trong nc [3] t
iu ch sulpho hóa du lc, du thu du hoc du gan cá  làm du làm mm
cho da thuc th công, tuy nhiên cht lng còn hn ch nên hin ti không còn
sn xut na. Nm 1995 Vin Nghiên cu Da-Giy cng ã nghiên cu bin tính
du m t nhiên  sn xut cht n du trong công nghip thuc da. Kt qu
ã c áp dng sn xut du mm cho xng thuc da ca Vin và mt s c s
thuc da min Bc trong nhng nm cui th k XX. Tuy nhiên ngày nay cht
lng da thuc òi hi nâng cao, vi công ngh sulpho hóa ã nghiên cu sn
phm du mm ca ta không còn áp ng c, rt cn có s nghiên cu công
ngh sulpho hóa du thc vt nâng cp cht lng du mm, áp ng nhu cu thay
th du mm ca nc ngoài.
1.6. Cơ sở khoa học [1,3-9]
1.6.1 Dầu mềm và quá trình ăn dầu cho da
n du là mt trong các công on quan trng khi sn xut da m giy, da áo,
da gng và các loi da mm khác. Mc ích là làm cho da mm, do và bn chc
khi b un. Các tính cht này t c nh tng lng du m và các cht làm
mm cho da, gim ma sát b mt gia các si da trong cu trúc. Mt s trng h
p
còn làm tng kh nng chu nc cho da.
Có mt s phng pháp n du. Vi da , có th bôi tay hay dùng máy chi
du. Vi da công nghip s dng phng pháp n du nóng chy. Vi da cn n
du mnh (da chu nc) thì n du khan vi không khí nóng trong phu lông. Tác
ng c hc giúp du khuych tán nhanh và da. Ngày nay thng dùng bin pháp
nh hóa du trong nc và n du bng thi
t b phu lông.
Mã số:250.11.RDĐC/HĐ-KHCN Viện Nghiên cứu Da – Giầy

Nghiên cứu công nghệ sulpho hóa dầu thực vật sử dụng làm mềm da thuộc –
KS. Lê Đắc Kháng
13

1.6.2. Các chất ăn dầu dùng trong công nghiệp thuộc da
Du cho da có th c chia thành du anion, du cation, du không ion và
du khoáng hay du sng. Du anion (anionic fatliquor) bng cách sulphát hóa
hoc sulphít hóa các du thc vt, ng vt hay tng hp.
a. Dầu anion (anionic fatliquor)
Du loi này là du có nhóm hot ng b mt mang in tích âm, có kh nng
dùng kt hp vi các cht thuc li hay phm anion.
Du sulphít là loi du 
c bin tính bng phn ng sulphít hóa, trong ó
nhóm sulphít SO
3
H kt hp trc tip vi mch các bon.
Mi liên kt S vi O tng i bn, nên du sulphít bn vi phn ng thu
phân. Mt khác s ion hóa ca nhóm sulphít mnh hn ca du sulphát. Do vy
du sulphít xuyên vào da sâu hn.
Lng du loi này dùng tng i nhiu, nht là du cá và du cá voi. Do
vic sn cá voi b hn ch, nên ngun du này c thay th bng d
u tng hp t
axit béo hay paraphin du m.  sulphít có nh hng ti tính cht ca du.
Thng dùng du sulphit thp, cha ti 4% SO
3
H. Du có  sulphít cao hn d
làm lng mt da, nên ch làm tác nhân nh hóa.
Nhóm du tip theo là du sulphat. ó là du có cha nhóm – O – SO
3
Na

Chúng d b thu phân, to ra axit H
2
SO
4
nên giai on cui sau khi n du cn
trung hòa  kh axit tránh làm h hng da. Du sulphát thng c iu ch t
du thc vt hoc du cá, ru và sn phm du m.
Du ve sulphát hóa có kh nng xuyên tt, to h nh mn, song bôi trn kém,
mt da khô; thng c dùng n du da nhung. Du cá có kh nng bôi trn cao
hn du th
c vt nên c dùng ch yu cho các loi da mm. Du chân bò c
sulphát  mc  thp, do vy kh nng xuyên không cao nhng bôi trn tt .
Kh nng bôi trn và xuyên sâu vào da ca du sulphát ph thuc vào bn cht
du nguyên liu và mc  sulphát hóa. Mc  sulphát hóa càng cao, kh nng
xuyên vào da càng tt, nhng tính bôi trn càng gim.
Mc  sulphát hoc sulphít hóa c biu th bng hàm lng nhóm SO
3
2-

trong du, hoc hàm lng du trung tính cha trong du.
- Du sulpho hóa cha 1- 2% SO
3
hoc 75- 90% du trung tính c dùng
 n du b mt nh da tho mc.
Mã số:250.11.RDĐC/HĐ-KHCN Viện Nghiên cứu Da – Giầy
Nghiên cứu công nghệ sulpho hóa dầu thực vật sử dụng làm mềm da thuộc –
KS. Lê Đắc Kháng
14

- Du sulpho hóa cha 3- 4% SO

3
hoc 50- 70% du trung tính c dùng
 n du da m giy mm, da áo, da gng
- Du sulpho hóa cha 5- 6% SO
3
hoc 30- 50% du trung tính c dùng
 n du da có  mm cao hn.
- Du sulpho hóa cha 6- 7% SO
3
hoc 18- 30% du trung tính c dùng
 n du da có  mm cao và b mt da khô nh da nhung.
b. Dầu cation (cationic fatliquor)
Loi du này c sn xut bng cách trn du sng (du cha c bin
tính, ch tinh ch sau khi ép du) vi tác nhân nh hóa cation (cationic emulsifying
agent). Du cation to h nh mang in tích dng. Du cation rt bn vi mui
kim loi, axit và cht thuc vô c. Kh n
ng xuyên tt vào da trong dung dch
thuc crôm nên c dùng n du trong dung dch thuc và hi m. Du cation còn
c s dng trong trng hp cn to cm giác trn tay cho da và trong sy dán.
c. Dầu không ion (non- ionic fatliquor)
c sn xut bng cách trn du sng cht nh hóa không ion (non- ion
emulsifier). Du không ion cng bn vi axit, kim và các cht vô c, do vy có
kh nng ngm tt vào da.
d. Dầu khoáng
Du khoáng là du không bi
n tính, có  bn hóa hc cao, da dùng du
khoáng không b bin i màu khi lu kho và không b vi khun, nm mc tn
công. Du khoáng không hòa tan trong nc, nên c dùng kt hp vi các loi
du khác ã c nh hóa. Du khoáng tuy có nhiu tính cht tt, song lng dùng
không nhiu (1- 2% so vi khi lng da bào) do còn các nhc im sau:

- Du khoáng xuyên vào da kém, to cho mt da b m du, nh hng n 
bám dính c
a màng trau chut.
- Nu ch dùng du khoáng, da s b ét, không xp.
- Khi gia nhit (nh sy chân không), du khoáng s di trú lên mt da to cm
giác t du, mt khác si da b dính nên khi khô da b cng.
e. Dầu xà phòng (soap fatliquor)
Du xà phòng là hn hp ca 2% du chân bò, 1% xà phòng. Khi s dng
hn hp trên, dung dch axit s trung hòa xà phòng, to nên các ht du mn và
ng li gia các si da.  axit c
a da càng ln, quá trình trung hòa xà phòng
Mã số:250.11.RDĐC/HĐ-KHCN Viện Nghiên cứu Da – Giầy
Nghiên cứu công nghệ sulpho hóa dầu thực vật sử dụng làm mềm da thuộc –
KS. Lê Đắc Kháng
15

càng xy ra nhanh. Các git du to thành s ng ngay trên b mt da, trc khi
xuyên vào da. Do vy du xà phòng ch c dùng  n du cho các loi da n
du b mt nh da công nghip.
f. Dầu tổng hợp (synthetic fatliquor)
c tng hp t các ester alcol và axit béo. Tính cht bôi trn ca du tng
hp vt tri hn du thc vt và du khoáng. Vic la chn du t
ng hp trên c
s:
- Tính bôi trn
-  phân cc
- Kh nng nh hóa trong nc
Thành phn du tng hp có th là:
+ Clo hóa hydro các bua có  dài mch các bon C
16

- C
30
c nh hóa
bng cách sulphô- clo hóa, to ra sn phm bn ánh sáng và oxy hóa.
+ Các dn xut ca axit sulphoamidacetic c to t phn ng sulphonyl
chloride vi amoniac và axit chloracetic.
+ Các ester tng hp là sn phm ester ca alcol và axit béo. Các ester
tng hp có tính cht gn ging du thc vt và du cá voi.
1.6.3. Ăn dầu trong sản xuất da thuộc
Yêu cu n du phù hp ph thuc vào nhiu yu t, trong ó có loi s
n phm
da cn sn xut. Yêu cu u tiên và thng xuyên nht là phi to c nh tt.
Tip theo là du không ch  b mt mà phi xuyên sâu vào da. Hn na là tính
cht b mt da sau khi n du. ó là kt qu ca thành phn du, lng dùng và
công ngh.
Mt ch tiêu quan trng i vi du là thi gian n nh nh khi n du. 
òi
hi này áp ng khi nh không b phân tách trc 15- 20 phút và không bn lâu
quá 2 gi. Trong trng hp u, nu thi gian n nh nh quá ngn, du s bt
trên b mt da, da s kém bám dính; phn trong thit din da không c n du,
da s cng. T ó gây ra hin tng lng mt. Nu bn nh quá thì ngc li,
trong thit din s c n d
u tt, nhng mt da khô.
Lng du cn dùng theo yêu cu  mm ca da. Da cng (nh da , da
công nghip) dùng 2- 5% du, da mm va (nh da m giy) dùng 5- 8%, da rt
mm (da áo) dùng 10- 20%.
Mã số:250.11.RDĐC/HĐ-KHCN Viện Nghiên cứu Da – Giầy
Nghiên cứu công nghệ sulpho hóa dầu thực vật sử dụng làm mềm da thuộc –
KS. Lê Đắc Kháng
16


n du thng kt hp vi nhum. n du sau thuc li  gim bt kh nng
lng mt da.  thúc y phn ng n du, nhit  cao (40- 60
o
C), thi gian 45-
60 phút, sau ó hãm bng axit HCOOH 20- 30 phút m bo pH=3,8- 4,2.
n du không tt s nh hng ti  bám dính ca màng trau chut vì du
kt ta trên b mt da, ngoài ra còn phi k n hiên tng di trú du khi sy hoc
in da.
a. Ăn dầu cho da thuộc thông thường
Thông thng vic n du thc hin trong phu lông bng du c nh hóa.
Vic la chn thành phn và khi lng d
u cn c vào yêu cu cht lng mt
hàng.
Công on n du có th tin hành theo 1 hoc 2 giai on:
- Giai on 1: n du s b (prefatliquoring) vi lng 2- 4% du bn trong
dung dch in ly c tin hành ngay sau trung hòa.
- Giai on 2: n du chính (main fatliquoring) thc hiên sau khi thuc li vi
lng du nhiu hn.
Sau thi gian n du (khong 45- 60 phút), ki
m tra kh nng ngm du và
hãm axit HCOOH hoc tác nhân hãm khác (Fix agent) thi gian 20- 30 phút, pH=
3,8- 4,0
b. Ăn dầu da thuộc tanin
Da thuc bng tanin tho mc cn ty trng  da sáng màu. Tác nhân ty
trng có th là khí SO
2
hoc Na
2
CO

3
và axit oxalic, sau ó c a vào n du.
Da  cn có  anh, do, chu mài mòn. Do vy, khi n du da :
- Ch cn n du b mt và lng du ít;
- Tác nhân n du bn ánh sáng.
Phng pháp n du bôi tay (hand oiling): Hn hp du sng (raw oil), du
sulphô, c bôi u lên mt da, sau ó xp thành ng, mt ct áp vào mt ct. 
qua êm, du ti
p tc xuyên vào da. Hôm sau da c sy nh trong bung sy 
 m trong da là 35% thì c.
Phng phá n du phu lông (drum oiling): c tiên hành trong phu lông có
thit b gia nhit i kèm
Khí nóng c thi vào phu lông bng qut thi G qua u trc và c thu
hi li b phn gia nhit A, ri li tip tc quay vòng n khi nhit  trong phu
Mã số:250.11.RDĐC/HĐ-KHCN Viện Nghiên cứu Da – Giầy
Nghiên cứu công nghệ sulpho hóa dầu thực vật sử dụng làm mềm da thuộc –
KS. Lê Đắc Kháng
17

lông t 50- 55
0
C. Sau ó da c a vào, quay tip n khi nhit  o bi hai
thit b F và C u ch 55
o
C. Cho 15- 20% du m ã nóng chy vào phu lông qua
phu E, quay tip 30- 45 phút  da hp th ht du. Da c ly ra,  ngui và
phi khô.
So vi phng pháp n du bng tay, phng pháp n du bng phu lông có
nhiu u im hn nh:
- Có th a lng du m ln vào da

- Có th dùng các loi du m có im nóng chy cao 
n du
Các tác nhân n du da  là:
- Du chân bò, du ve, du ve sulphô
- M bò, sterine
- Paraphin
1.6.2 . Dầu nhũ hóa dùng trong ăn dầu
1.6.2.1. Các phương pháp tạo nhũ tương chất ăn dầu [1,3-8]
Do du m là các cht không tan trong nc nên  phân tán chúng thành các
ht rt nh to ra nh tng ca cht n du trong nc có th dùng mt s
phng pháp sau ây:
- Dùng các cht nh hóa nh:
+ Xà phòng: là mui Na, K, hoc amoni ca các axit béo C
18
-C
22
, chúng có tính
hot ng b mt khá tt và kh nng nh hóa va phi  phân tán du vào trong
nc. Nhng khi dùng vi lng  ln thì xà phòng có xu hng ty ra nhiu
hn nên khó có kh nng a các ht du vào sâu trong tm da. Mt khác khi nc
s dng b cng, các mui canxi hoc mui vô c hay axit thì tính hot ng b
mt ca xà phòng b gim áng k nên  bn ca nh tng n du cng gim và
d dàng  li các vt xà phòng không tan trên b mt da thuc. Do ó hin nay ít
dùng phng pháp này.
+ Cht nh hóa t nhiên: nh Lecithin có trong lòng  trng là cht nh hóa t
nhiên duy nht, thng c dùng trong công nghip thc phm. Nhng do giá
thành cao và không thun tin trong sn xut công nghip nên ít dùng trong ngành
thuc da.
+ Các cht nh hóa tng hp: ôi khi có th dùng loi hot tính không ion hoc
hot tính cation. Ph bin hn là cht hot ng b mt hot tính anion có cha các

Mã số:250.11.RDĐC/HĐ-KHCN Viện Nghiên cứu Da – Giầy
Nghiên cứu công nghệ sulpho hóa dầu thực vật sử dụng làm mềm da thuộc –
KS. Lê Đắc Kháng
18

nhóm -COOH, -OH, -SO
3
H, -OSO
3
H …trong phân t. Chúng va có kh nng nh
hóa du vào trong nc va có kh nng thm t b mt da to iu kin cho các
ht du nh bé xuyên thm vào trong tm da  t c quá trình n du hoàn
ho.
- Bng các phng pháp hóa hc:
Có th a các nhóm có tính nng hot ng b mt vào trong chính các phân
t du m t nhiên, hoc các sn phm ca công nghip du béo (axit béo, alcol
béo, ester béo…) và công nghip ch bin du m (paraffin, du khoáng…)  bin
mt lng nh chúng thành cht hot ng b mt có kh nng nh hóa các phn
du m cha c bin tính thành nh tng du trong nc. Ph bin nht là các
phng pháp sulphat hóa (gn nhóm -OSO
3
H), phng pháp sulfit hóa ( gn nhóm
–SO
3
H) các du m thc vt và ng vt, trong ó n gin nht là sulphat hóa
du m bng tác nhân axit sulfuric m c. Khi các cht n du có cha nhóm -
SO
3
H, -OSO
3

H bao ph lên các si collagen ngoài kh nng bôi trn c hc thì
chúng còn to mi liên kt các nhóm SO
3
H, OSO
3
H vi các nhóm chc ca da
thuc nh sau:

R
1
CH C
H
3
N
+
O
NH CH
R
C
O
NH
n
H
C
COOH
R
2

R ; R
2

: O
3
S(CH
2
)
Do ó có th hn ch c s di trú ca các phân t du khi cu trúc da,
kéo dài thi gian mm mi và các tính cht c hc khác ca sn phm da thuc.
1.6.2.2. Một số chỉ tiêu chất lượng của dầu sulpho hóa
-  sulfat hóa: c th hin bng t l phn trm ca nhóm SO
3
kt hp
vi du. Du có  sulfat hóa càng ln thì kh nng nh hóa càng cao, du xuyên
nhiu vào da, gim lng du ng trên b mt . ây là ch tiêu quan trng nht
i vi du sulfat hóa.
Bảng 1. Tính chất của dầu sulpho hóa[4-8]
% SO
3
% Dầu chưa bị
biến tính
Sử dụng đối với da
1-2 75-90 Da cn nhiu du trên b mt
3-4 50-70 Da thông thng
Mã số:250.11.RDĐC/HĐ-KHCN Viện Nghiên cứu Da – Giầy
Nghiên cứu công nghệ sulpho hóa dầu thực vật sử dụng làm mềm da thuộc –
KS. Lê Đắc Kháng
19

5-6 30-50 Da mm
6-7 18-30 Du xuyên sâu, da b mt khô
Vic xác nh hàm lng –SO

3
liên kt hu c vi gc axit béo  dng ester ca
axit sulfuric có th c thc hin theo phng pháp ca SLO 2/8. Ngoài ra, các
ch s nh giá tr pH, hàm lng nc, hàm lng tro cng có th xác nh bng
các phng pháp thông dng.
1.6.3. Dầu thực vật.
1.6.3.1. Một số đặc tính của dầu thực vật.
Du và cht béo thc vt, thng c gi là du thc vt c chit xut t
thân, ht hoc cùi qu ca mt s loi cây có du nh da, hng dng, thu du,
du lc Du và cht béo chit xut t thc vt ch yu tn ti  dng lng, ch
mt s rt ít  dng rn nh b cacao. Chúng c dùng làm thc n cho ngi và
ng vt, hoc phc v trong nhiu ngành công nghip khác nhau.
Thành phn ch yu ca du thc vt là hn hp các glycerid ca các axit béo
no và không no, có gc Hydrocarbon C
12
-C
22
. Phân t lng trung bình và s ni
ôi trong gc axit béo cúa các loi du là khác nhau tùy thuc vào bn cht cây
trng, iu kin th nhng và mt phn vào phng pháp ch bin.
Du thu du: Ch có mt ni ôi trong mch các bon nên quá trình sunfat hóa
có nhiu thun li, ít b snh ra sn phm ph.
Du lc: Có nhiu ni ôi hn cho nên qua trình sunfat hóa cn khng ch nhit

Bảng 2. Các axit béo no/ bão hòa phổ biến nhất trong các dầu thực vật [10]
Tên gọi Công thức hóa học Nguồn chiết xuất
Axit béo no
Axit Lauric C
12
H

24
O
2
du da, du c (nhân)
Axit Myristic C
14
H
24
O
2
du da, du c (nhân)
Axit Palmitic C
16
H
32
O
2
m, du c
Axit Stearic C
18
H
36
O
2
du da, du c
Axit Arachitic C
20
H
24
CO

2
du lc
Axit béo không no có 1 nối đôi
Axit Oleic C
18
H
34
O
2
Du oliu
Mã số:250.11.RDĐC/HĐ-KHCN Viện Nghiên cứu Da – Giầy
Nghiên cứu công nghệ sulpho hóa dầu thực vật sử dụng làm mềm da thuộc –
KS. Lê Đắc Kháng
20

Axit Gadoleic C
20
H
38
O
2
du cá , sáp Jojoba
Axit béo không no có hơn 1 nối đôi
Axit Linoleic C
18
H
32
O
2
Du ht rum, du bông,

hng dng, u tng…
Axit Linolenic C
18
H
30
O
2
Du ht lanh
Dầu có 1 nối đôi và chứa 1 nhóm –OH
Axit ricinoleic C
18
H
34
O
3
ht cây thu du
1.6.3.2. Các chỉ số hóa học của dầu mỡ.
Ð ánh giá cht lng ca du m, ngi ta thng xác nh các ch s hóa
hc sau ây: Ch s iod, ch s acid, ch s xà phòng hóa và ch s ester hóa. Các
ch s này ca mi loi du m c qui nh nm trong mt gii hn nht nh.
- Ch s iod ca du m
là s gam iod có th kt hp vi các acid béo không
no có trong 100 g du m trong nhng iu kin nht nh.
Nhng acid béo không no trong du m có th kt hp vi iod  bão hoà các ni
ôi trong gc axit. Vì th ch s Iod c trng cho tính cha no ca các axit béo có
trong du m.
- Ch s acid là s mg KOH cn thit  trung hòa các acid béo t do có
trong 1g du m. Ch s này là thc o hàm lng axit béo t
do, c tính toán
da trên khi lng phân t ca axit béo hay hn hp axit béo ã cho hoc c

o bng cách chun  trc tip vi dung dch KOH trong ru và phenolphthalein
làm ch th.
- Ch s xà phòng hóa là s mg KOH cn thit  trung hòa các acid béo t
do và xà phòng hóa este có trong 1g du m. Cùng vi ch s Iod nó hp thành
nhng hng s hóa hc quan trng nht c trng cho du m.
- Ch s ester hóa là s
 mg KOH cn thit  xà phòng hóa ester có trong 1g
du m. Nó có th c tính toán nh hiu s gia ch s xà phòng hóa và ch s
axit.
Vic xác nh 3 ch s trên da theo tính cht các acid béo t do trong cht
béo có kh nng phn ng vi kim  to thành mui kim ca các acid béo (xà
phòng).
Các du thc vt c chn cho quá trình sulfat hóa ( hoc sulfonat hóa nói
chung) thng có ch s Iod không quá cao và thành phn các axit béo gm 1
Mã số:250.11.RDĐC/HĐ-KHCN Viện Nghiên cứu Da – Giầy
Nghiên cứu công nghệ sulpho hóa dầu thực vật sử dụng làm mềm da thuộc –
KS. Lê Đắc Kháng
21

lng nh axit béo bão hòa và lng ln axit béo không no 1 ni ôi và 2 ni ôi.
Khi ó phn ng ca chúng vi axit sulfuric c khá d dàng và ít xy ra các phn
ng ph khác.
1.6.4. Giới thiệu phương pháp quy hoạch thực nghiệm (QHTN) [2]
a. Định nghĩa QHTN
QHTN là tp hp các tác ng nhm a ra chin thut làm thc nghim t
giai on u tiên n giai on kt thúc ca quá trình nghiên cu i t
ng (t
nhn thông tin mô phng n vic to ra mô hình toán, xác nh các iu kin ti
u), trong iu kin ã hoc cha hiu bit y  v c ch ca i tng. ây là
c s phng pháp lun ca nghiên cu thc nghim hin i, là phng pháp

nghiên cu mi, trong ó công c toán hc gi vai trò tích cc. C s
 toán hc nn
tng ca lý thuyt quy hoch thc nghim là toán hc xác sut thng kê vi hai
lnh vc quan trng là phân tích phng sai và phân tích hi quy.
b. Mục đích:
ng dng x lý s liu thc nghim ca  tài.
c. Mô tả ứng dụng
Thuật toán (các bước) của phương pháp QHTN cực trị
 áp dng có hiu qu phng pháp QHTN, ngi nghiên cu phi d tính và
chu
n b trc ó khá công phu. Theo quan im h thng, bc chun b này
c coi là giai on u ca QHTN. Vì th, có th lit kê trình t ng dng
phng pháp QHTN theo các bc sau:
• Chọn thông số nghiên cứu
Giai on này bao gm vic phân loi các yu t nh hng lên i tng
thành các nhóm Z (kim tra c, iu khin c), nhóm T (kim tra c, không
i
u khin c). nhóm E (không kim tra c, không iu khin c).
Bên cnh ó, cn la chn ch tiêu (mc tiêu) ánh giá i tng sao cho các
ch tiêu này va áp ng các yêu cu ca phng pháp QHTN, va i din nht
cho các iu kin ti u ca i tng nghiên cu.
Trong giai on này, min quy hoch và s mc thay i ca các yu t
nh
hng phi c xác nh s b.  giai on sau, mim quy hoch và mc thay
i có th c iu chnh cho phù hp vi loi k hoch c la chn.
Lập kế hoạch thực nghiệm
Mã số:250.11.RDĐC/HĐ-KHCN Viện Nghiên cứu Da – Giầy
Nghiên cứu công nghệ sulpho hóa dầu thực vật sử dụng làm mềm da thuộc –
KS. Lê Đắc Kháng
22


Yêu cu c bn ca giai on này là chn c dng k hoch thc nghim
phù hp vi iu kin tin hành thí nghim và c dim các yu t ca i tng.
Mi dng k hoch c trng bi các chun ti u và tính cht khác nhau, mà
không phi bao gi cng có th phân tích, i chng mt cách rch ròi. Vì th 

ây nên quan tâm nhiu n iu kin thí nghim và c im o c, nhn giá tr
ca mc tiêu.  mt s trng hp c im yu t vào (bin thiên liên tc hay ri
rc) li gi vai trò quyt nh.
Tiến hành thí nghiệm nhận thông tin
Giai on này cn s dng các phng pháp x lý s liu, kim tra mt s gi

thit thng kê. Vic x lý nhanh các thông tin ngay trong quá trình nhn chúng có
tác dng tích cc, giúp xác minh c kp thi nhng thí nghim cn b sung khi
diu kin thc nghim còn ang cho phép vi các phép kim tra ng nht phng
sai, mc  nh hng thc s ca các yu t…
Xây dựng và kiểm tra mô hình thực nghiệm
 bc này s dng phng pháp bình phng nh nht và các ni dung phân
tích h
i quy, phân tích phng sai  xác nh giá tr c th ca các h s trong mô
hình hi quy a thc, kim tra mô hình theo  tng thích và kh nng làm vic.
Tùy theo loi thc nghim tuyn tính hay bc hai mà mô hình là tuyn tính:
k k
y =  (x
1
, x
2
, …, x
k
) = b

0
+  b
j
x
j
+  b
ju
x
j
x
u

j
l
=1 j
lu
=1
Hay bc hai (phi tuyn):
k k k
y = b
0
+  b
j
x
j
+  b
ju
x
j
x

u
…+  b
j
x
j
2

j=1 j
lu
=1 l
Các h s hi quy B = [ bo, b1, b2, …, bk, b11, b12, … bn] c xác nh
theo công thc tng quát di dng ma trn:
B = [X

X]
-1
X

Y
Trong ó X

là ma trn chuyn v trí ca ma trn k hoch.
 tin tính toán, công thc này c khai trin thành các công thc ng dng
tính trong tng h s hi quy (s c xét c th sau). Các h s này ch là c
Mã số:250.11.RDĐC/HĐ-KHCN Viện Nghiên cứu Da – Giầy
Nghiên cứu công nghệ sulpho hóa dầu thực vật sử dụng làm mềm da thuộc –
KS. Lê Đắc Kháng
23

lng ca các h s hi quy lý thuyt o, j, ju, jj mà chúng có th tìm c

i vi vô s thc nghim.
Mô hình thng kê thc nghim ch có th s dng sau khi ã tha mãn các tiêu
chun thng kê (Student và fisher).
Tối ưu hóa hàm mục tiêu
ây là ni dung c trng nhng cng là phc tp nht ca quy hoch cc tr.
Cn c vào hàm toán ã lp
c, ta có th dùng các phng pháp ti u tác
ng lên nó d tìm ra các ch  ti u. Các phng pháp ti u có th là các
phng pháp gii tích, các phng pháp quy hoch…
Nu hàm mc tiêu có dng phi tuyn thì thut toán tìm ch  ti u có th có
các bc sau:
1. Xác định tọa độ điểm cực trị y, (x
ju
) của hàm mục tiêu bằng cách giải hệ
phương trình tuyến tính các đạo hàm riêng bậc nhất của hàm y theo từng yếu tố
ảnh hưởng x
j
(j=1, 2,…, k):
y
= 0 (I = 1, 2, …, k)
y
Nghim ca h là ta  cc tr ca b mt mc tiêu.  bit ó là im ti u
hay cha cn phân tích tip b mt mc tiêu  bc sau.
2. Chuyển phương trình bề mặt về dạng chính tác (chuẩn hóa các hệ số của
mô hình):
Da vào c im du và tr
s ca các h s chính tc  phân loi dng b
mt ang xét. Nu mt mc tiêu thuc loi có cc i hoc cc tiu thì kt qu tìm
cc tr y
s

(x
js
), (j = 1, 2, …, k) chính là im ti u cn tìm, bài toán dng  ây.
3. Nếu mặt chỉ tiêu thuộc loại minimax (vừa có cực đại, vừa có cực tiểu)
hoặc loại tăng nhanh cao điểm, thì tọa độ cực trị y
g
(x
js
) chỉ là điểm đặc biệt của
bề mặt đối tượng (điểm minimax).
 tìm im ti u mà ti ó hàm mc tiêu có giá tr cc tr (y
max
hoc y
min
)
cn gii bài toán tìm cc tr có iu kin (còn gi là cc tr quy c) ca b mt
mc tiêu trong không gian yu t ang xét. Quy trình tìm cc tr có iu kin này
khá a dng. Tùy thuc vào iu kin c th ca bài toán mà có th chn quy trình
Mã số:250.11.RDĐC/HĐ-KHCN Viện Nghiên cứu Da – Giầy
Nghiên cứu công nghệ sulpho hóa dầu thực vật sử dụng làm mềm da thuộc –
KS. Lê Đắc Kháng
24

thích hp, n gin nht. Trong ó ch yu là phng pháp gn úng, xem xét cc
b b mt mc tiêu, dò tìm giá tr thích hp nht ca hàm.
4. Kiểm chứng bằng thực nghiệm:
 khng nh tính úng n và  tin cy ca các kt qu nghiên cu trên ây,
ngi thc nghim cn t thc nghim vào im ti u và ki
m nh s phù hp
ca giá tr ti u xác nh bi phng trình hi quy so vi kt qu thc nghim. 

kt qu kim chng là tin cy v mt thng kê, cn ánh giá mc  trùng nhau ó
theo các chun thng kê, c phng sai (chun s Fisher, Student,…)

Mã số:250.11.RDĐC/HĐ-KHCN Viện Nghiên cứu Da – Giầy
Nghiên cứu công nghệ sulpho hóa dầu thực vật sử dụng làm mềm da thuộc –
KS. Lê Đắc Kháng
25

II. THỰC NGHIỆM VÀ BIỆN LUẬN
2.1. Nguyên liệu, hóa chất và thiết bị sử dụng trong nghiên cứu
2.1.1. Một số loại dầu được sử dụng trong nghiên cứu của đề tài
-Du thu du: Du thu du c trích ly t ht cây thu du (Ricinus
communis), hàm lng du trong ht khong 5%. ây là loi du thng mi duy
nht cha mt lng ln axit béo có nhóm –OH (axit hydroxy). Các nc sn xut
ch yu du thu du là Brazil, n  và Nga. c trng ch yu theo tiêu chun
ca AOCS:
Bảng 3. Thành phần hoá học của một số dầu thực vật [10]
TT Loại dầu Bão hoà
( %)
Không bão hoà
( %)
1
Du u
tng
(Soya oil)
7-10
Palmitic acid
3-5 Stearic
acid
20 - 30

Oleic acid (Mt ni ôi)
50 - 55 lioleic acid (Hai ni ôi)
5-10 triolenic acid (Ba ni ôi)
2
Du thu
du
(Castor oil)
Lng nh 80-85 Ricinoleic acid (Hydroxy oleic acid )
7 Oleic acid (Mt ni ôi)
3 Lioleic acid (Hai ni ôi)
3
Du lc
(peanut oil)
15 -20
Palmitic acid

50 - 60
Oleic acid (Mt ni ôi)
20-25 lioleic acid ( Hai ni ôi)

2.1.2. Các hóa chất khác được sử dụng trong nghiên cứu của đề tài.
Ngoài các loi du thc vt, trong  tài còn s dng mt s loi hóa cht
nh a xít sulphuric, xút n da, mui n (Bng 4).
2.1.3. Dụng cụ và thiết bị thí nghiệm.
Vic nghiên cu c tin hành ti phòng thí nghim và xng Thc
nghiêm thuc da Vin Nghiên cu Da- Giy:
- Thit b trong phòng thí nghim nh bình cu ng nhit, pipet
- Thit b phn ng 2 (có nc lu thông iu hòa nhit)
- Các thit b phân tích


×