Tải bản đầy đủ (.doc) (18 trang)

PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN NHÓM KIM LOẠI ĐIỂN HÌNH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (158.95 KB, 18 trang )

Cùng học Hóa với thầy Sơn Hóa VC
PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN NHÓM KIM LOẠI ĐIỂN HÌNH
1. Kim loại lưỡng tính:
- Bảng tóm tắt một số chất/ion lưỡng tính thường gặp:
Kim loại Al Zn Be
Oxit Al
2
O
3
ZnO BeO PbO, SnO Cr
2
O
3
Hiđroxit
Dạng axit
Al(OH)
3
HalO
2
; H
2
O
Zn(OH)
2
H
2
ZnO
2
Be(OH)
2
H


2
BeO
2
Pb(OH)
2
H
2
PbO
2
Sn(OH)
4
H
2
SnO
3
.H
2
O
Cr(OH)
3
HCrO
2
.H
2
O
Ion

−−−
33
;, HCOHSHSO

Muối amoni (NH
4
)
2
CO
3
; C
6
H
5
ONH
4
; CH
3
COONH
4
Amino-axit NH
2
- R - COOH
- Các oxit nhôm không bị khử bởi chất khử thông thường:
Al
2
O
3
+ H
2

Al
2
O

3
+ CO
2
→ không xảy ra phản ứng
Al
2
O
3
+ CO →
- Điều chế Al(OH)
3
: AlCl
3
+ 3NH
3
+ 3H
2
O → Al(OH)
3
+ 3NH
4
Cl
- Khi giải toán về Al cần nhớ: NaOH + muối Al
3+
→ tạo kết tủa Al(OH)
3
Rồi Al(OH)
3
+ NaOH


→ tạo muối tan NaAlO
2
Al
3+
+ 3NaOH →Al(OH)
3
+ 3Na
+
Al(OH)
3
+ NaOH → NaAlO
2
+ 2H
2
O
- Khi thêm axit vào dung dịch NaAlO
2
( alumiat ) sẽ tạo kết tủa rồi kết tủa tan dần.
NaAlO
2
+ HCl + H
2
O → Al(OH)
3
+ NaCl
Al(OH)
3
+ 3HCl → AlCl
3
+ 3H

2
O
- Tác dụng với axit:
Axit Sản phẩm
HX ( X: halogen ) H
2
H
2
SO
4
loãng H
2
Đặc, t
0
SO
2
( mùi xốc ); S↓ ( vàng )
H
2
SO
4
và HNO
3
đặc, nguội Không tác dụng
loãng NH
4
NO
3
; N
2

; N
2
O; NO
Đặc, t
0
NO
2
↑ màu nâu
- Tác dụng với kiềm:
Al + H
2
O + NaOH → NaAlO
2
+

2
2
3
H
Al(OH)
3
+ NaOH → NaAlO
2
+ H
2
O
Nhớ: Al(OH)
3
không tan trong axit yếu và bazơ yếu
( )

Có tham khảo tư liệu của thầy LÊ THANH HẢI
Để xem lại những chương trước đó. Google: thầy Hoàng Sơn ( mục Cùng học Hóa
với thầy Sơn ), có tuyển tập Đề thi ĐH-CĐ các năm
Để xem lại đề thi TNPT các năm.Google: thcs nguyen van troi q2 ( có tuyển tập đề
thi TNPT, đề thi CĐ- ĐH )
Cùng học Hóa với thầy Sơn Hóa VC
Al(OH)
3
+ H
2
CO
3

Al(OH)
3
+ H
2
SO
3

Al(OH)
3
+ H
2
SiO
3
→ không xảy ra
Al(OH)
3
+ C

6
H
5
OH →
Al(OH)
3
+ NH
3
+ H
2
O →
Nhưng: Zn(OH)
2
; Cu(OH)
2
hay AgCl lại tan trong dung dịch NH
3
Zn(OH)
2
+ 4NH
3

[ ]
243
)()( OHNHZn
Cu(OH)
2
+ 4NH
3


[ ]
243
)()( OHNHCu
AgCl + 2NH
3

[ ]
ClNHAg
23
)(
- Phản ứng tổng quát của kim loại + NaOH
+ Al, Zn, Be lưỡng tính, phản ứng ở nhiệt độ thường
+ Pb và Sn phản ứng ở nhiệt độ cao và NaOH đậm đặc.
+ Chất khử: kim loại M
+ Chất oxi hóa: H
2
O
- Nhôm không tác dụng với dung dịch HNO
3
đặc, nguội và H
2
SO
4
đặc nguội.
NaAlO
2
+ CO
2
+ 2H
2

O → Al(OH)
3
+ NaHCO
3
2Al(OH)
3

→
0
t
Al
2
O
3
+ 3H
2
O
2. Toán kim loại tan trong nước ( kiềm, kiềm thổ )
- Kim loại kiềm khi đốt cháy:
Li Na K Rb
Đỏ tía Vàng Tím Đỏ hồng
-Kim loại kiềm thổ:
Ca Ba Sr
Cam Lục vàng Đỏ son
-Phản ứng mãnh liệt với HNO
3
8K + 9HNO
3
→ 8KNO
3

+ NH
3
↑ + 3H
2
O
4 Mg + 10HNO
3
→ 4Mg(NO
3
)
2
+ NH
4
NO
3
+ 3H
2
O
-Trong nhóm kim loại kiềm thổ, Be là lưỡng tính:
Be + 2NaOH → Na
2
BeO
2
+ H
2

BeO + 2NaOH → Na
2
BeO
2

+ H
2
O
Be(OH)
2
+ 2NaOH → Na
2
BeO
2
+ 2H
2
O
-Phản ứng tạo nước javel:
Cl
2
+ 2NaOH → NaCl + NaClO + H
2
O
Cl
2
+ 2KOH → KCl + KClO + H
2
O
-Phản ứng Cl
2
với KOH ở 100
0
C
3Cl
2

+ 6KOH → 5KCl + KClO
3
+ 3H
2
O
-Phản ứng tạo clorua vôi:
( )
M + (4-n ) NaOH + ( n – 2)H
2
O → Na
4 – n
MO
2
+

2
2
H
n
Cùng học Hóa với thầy Sơn Hóa VC
2Cl
2
+ 2Ca(OH)
2
→ CaCl
2
+ Ca(ClO)
2
+ 2H
2

O
3. Kim loại đồng:
- Cu bị oxi hóa bởi HNO
3
và H
2
SO
4
đặc:
Cu + HNO
3
→ Cu(NO
3
)
2
+ Sản phẩm khử ( NO hoặc NO
2
) + H
2
O
Cu + H
2
SO
4

đă5c
→ CuSO
4
+ khí mùi sốc SO
2

+ H
2
O
Cu + H
2
SO
4
loãng và HX ( HCl, HBr ) → không xảy ra
- Cu không tác dụng H
2
SO
4
loãng/HX
- Nhưng khi có mặt của oxi thì Cu bị oxi hóa:
Cu + ½ O
2
+ 2HCl → CuCl
2
+ H
2
O
Lưu ý: Cu(OH)
2
có tính lưỡng tính yếu nên tan được trong bazơ đậm đặc.
Chất phản ứng Phản ứng
Kiềm yếu NH
3
Cu(OH)
2
+ 4NH

3

[ ]
( )
2
43
)( OHNHCu
NaOH đặc
Cu(OH)
2
+ 2NaOH → Na
2
CuO
2
+ 2H
2
O
-Phản ứng thủy luyện của đồng:
Cu + 2AgNO
3
→ Cu(NO
3
)
2
+ 2Ag
Cu + 2FeCl
3
→ 2FeCl
2
+ CuCl

2

-Nhiệt phân hợp chất đồng:
2Cu(NO
3
)
2

→
0
t
2CuO + 4NO
2
+ O
2
-Tính oxi hóa của CuO:
CO
→
0
t
Cu + CO
2

CuO + C
→
0
t
Cu + CO
2


2NH
3

→
0
t
3Cu + N
2
+ 3H
2
0
4. Kim loại bạc:
- Ag + O
2
+ H
2
O → không xảy ra
- Ion Ag
+
có tính oxi hóa mạnh :
2AgNO
3
+ Cu → Cu(NO
3
)
2
+ 2Ag
- Ag không tác dụng với H
2
SO

4
/HX
- Ag bị oxi hóa bởi HNO
3
axit H
2
SO
4
đặc, nóng
Ag + HNO
3
→ AgNO
3
+ Sản phẩm khử NO hoặc NO
2
+ H
2
O
Ag + H
2
SO
4
đặc

→ Ag
2
SO
4
+ Khí mùi xốc SO
2

+ H
2
O
-Ag bị hóa đen khi tiếp xúc với không khí có mặt H
2
S :
4Ag + 2H
2
S + O
2
→ 2Ag
2
S ↓(đen ) + 2H
2
O
5. Kim loại chì:
- Có tính khử yếu
-Tác dụng với oxi, axit HNO
3
, kiềm đậm đặc
Pb + O
2
→ PbO
2

3Pb + 8HNO
3
loãng → 3Pb(NO
3
)

2
+ 2NO + 4H
2
O
Pb + 2KOH
đặc
+ 2H
2
O → K
2
[ ]
4
)(OHPb
+ H
2

6. Kim loại Crom:
- Màu ion và tính chất:
Ion Tính chất
Cr
−2
4
O
Màu vàng
( )
Cùng học Hóa với thầy Sơn Hóa VC
Cr
2
−2
7

O
Màu da cam
Biểu thức : Cr
2
−2
7
O
+
OH
-
2Cr
−2
4
O
+ 2H
+
( da cam ) ( vàng )
Thêm bazơ: Cr
2
−2
7
O
+
OH
-
2Cr
−2
4
O
+ H

2
O
( da cam ) ( vàng )
Thêm axit: 2Cr
−2
4
O
+ 2H
+
: Cr
2
−2
7
O
+ H
2
O
( vàng ) ( da cam )
- Số oxi hóa crom: +2 + 3 +6
-Tính chất minh họa CrO Cr
2
O
3
K
2
Cr
2
O
7
CrCl

2
CrCl
3
H
2
CrO
4
Bài tập trắc nghiệm:
Câu 1: Cho các chất Al, Al
2
O
3
, Al
2
(SO
4
)
3
, Zn(OH)
2
, NaHS, K
2
SO
3
, (NH
4
)
2
CO
3

. Số chất đều phản
ứng được với dung dịch HCl, dung dịch NaOH là:
A. 4 B.5 C.7 D.6
ĐS: B
Câu 2: Hỗn hợp rắn X gồm Al, Fe
2
O
3
và Cu có số mol bằng nhau. Hỗn hợp X tan hoàn toàn
trong dung dịch :
A. NaOH dư B.HCl(dư) C.AgNO
3
dư D.NH
3

ĐS: B
Câu 4: Kim loại Al đang cháy có thể dùng biện pháp nào sau đây để dập tắt:
A.Phủ cát B.Thổi gió C.Thổi CO
2
D.Phun nước
ĐS: A
Câu 5: Có 4 mẫu bột kim laoi5 là Na, Al, Ca, Fe. Chỉ dùng nước làm thuốc thử thì số kim loại có
thể phân biệt được là bao nhiêu?
A.1 B.2 C.3 D.4
ĐS: D
Câu 6: Phát biểu nào dưới đây là đúng ?
A. AlCl
3
là một muối lưỡng tính B. Al(OH)
3

là một bazơ lưỡng tính.
C. Al
2
O
3
là một oxit trung tính D. Al(OH)
3
là một hiđroxít lưỡng tính.
ĐS: D
Câu 7: Trong những chất sau, chất nào không có tính chất lưỡng tính?
A. Al(OH)
3
B.Al
2
O
3
C.ZnSO
4
D.NaHCO
3
ĐS: C
( )
Cùng học Hóa với thầy Sơn Hóa VC
Câu 8: Chỉ dùng thêm một dung dịch nào sau đây để phân biệt các chất trong dãy chất sau: các
kim loại: Al, Mg, Ca, Na.
A. NaOH B.CaCl
2
C.NH
4
NO

3
D.HNO
3
ĐS: A
Câu 9: Cho khí Co ( dư) đi vào ống sứ nung nóng đựng hỗn hợp X gồm Al
2
O
3
, MgO, Fe
3
O
4
,
CuO thu được chất rắn Y. Cho Y vào dung dịch NaOH (dư), khuấy kĩ , thấy còn lại phần không
tan Z. Giả sử các phản ứng xảy ra hoàn toàn.Phần không tan Z gồm:
A. MgO, Fe, Cu B.Mg, Fe, Cu
C.MgO, Fe
3
O
4
, Cu D.Mg, Al, Fe, Cu
ĐS: A
Câu 10: Chỉ dùng thêm một dung dịch nào sao đây để phân biệt các chất trong dãy chất sau: các
bột CaO, MgO, Al
2
O
3
.
A.KOH B.BaCl
2

C.NH
4
Cl D.HCl
Đs: A
Câu 11: Nhôm bền trong môi trường không khí và nước là do:
A. Nhôm là kim loại kém hoạt động. B. Có màng oxit Al
2
O
3
bền vững bảo vệ.
C. Có màng hiđroxit Al(OH)
3
bền vững bảo vệ. D.Nhôm có tính thụ động với không khí và
nước
ĐS: B
Câu 12: Nhôm không tan trong dung dịch nào sau đây ?
A.HCl B.H
2
SO
4
C.NaHSO
4
D.NH
3
ĐS:D
Câu 13: So với nguyên tử phi kim cùng chu kì, nguyên tử kim loại:
A.Thường có bán kính nguyên tử nhỏ hơn.
B. Thường co1 năng lượng ion hóa nhỏ hơn.
C.Thường dễ nhận electron trong các phản ứng hóa học.
D. Thường có số electron ở các phân lớp ngoài cùng nhiều hơn.

ĐS: B
Câu 14: Cấu hình electron nào sau đây là của nguyên tử kim loại ?
A.1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
4
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
5
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2

3p
1
D. 1s
2
2s
2
2p
6
ĐS: C
Câu 15: Phát biểu nào sau đây là phù hợp với tính chất hóa học chung của kim loại ?
A. Kim loại có tính khử, nó bị khử thành ion âm.
B. Kim loại có tính oxi hóa, nó bị oxi hóa thành ion dương.
C. Kim loại có tính khử, nó bị oxi hóa thành ion dương.
D. Kim loại có tính oxi hóa khử, nó bị khử thành ion âm.
ĐS:C
( )
Cùng học Hóa với thầy Sơn Hóa VC
Câu 16: Giải thích về sự thay đổi của khối lượng lá Zn khi ngâm nó trong mỗi dung dịch sau:
+ CuSO
4
+ CdSO
4
+ AgNO
3
+ NiSO
4

Biết rằng Zn
2+
có tính oxi hóa yếu hơn Cd

2+
. Sự thay đổi là khối lượng lá Zn qua các dung dịch
như sau:
A. Giảm – tăng – tăng – giảm B.Giảm – giảm – tăng – tăng
C. Tăng – giảm – tăng – giảm D.Tăng – tăng – giảm – giảm.
ĐS: A
Câu 17: Dãy các ion kim loại nào sau đây đều bị Zn khử thành kim loại ?
A. Cu
2+
, Mg
2+
, Pb
2+
B.Cu
2+
, Ag
+
, Na
+
C. Sn
2+
, Pb
2+
, Cu
2+
D. Pb
2+
, Ag
+
, Al

3+
ĐS: C
Câu 18: Một pin điện hóa được cấu tạo bởi các cặp oxi hóa – khử Al
3+
/Al và Cu
2+
/Cu. Phản ứng
hóa học xảy ra khi pin hoạt động là:
A. 2Al + 3Cu → 2Al
3+
+ 2Cu
2+
B. 2Al
3+
+3Cu → 2Al +3Cu
2+
C.2Al + 3Cu
2+
→2Al
3+
+ 3Cu D. 2Al
3+
+ 3Cu
2+
→2Al +3Cu
ĐS: C
Câu 19: Xét phản ứng:Al +HNO
3
→ Al(NO
3

)
3
+NO + H
2
O, số phân tử HNO
3
bị Al khử và số
phân tử HNO
3
tạo muối nitrat là bao nhiêu?
A.1 và 3 B.3 và 2 C.4 và 3 D.4 và 4
ĐS: A
Câu 20: Khử hoàn toàn 16g bột Fe
2
O
3
bằng bột nhôm.Khối lượng bột nhôm cần dùng là a (g).
Giá trị của a (g) là:
A.5,4g B.4,05g C.8,1g D.10,8g
ĐS: A
Câu 155: Biến đổi hóa học nào sau đây là do Al(OH)
3
có tính axit ?
A. Al(OH)
3
( r ) → Al
3+
(dd) B. Al(OH)
3
(r ) →Al

2
O
3
C. Al(OH)
3
(r) →
[ ]
ddOHAl

4
)(
D. Al(OH)
3
(r) →Al
2
O
3
(r ) → Al (r )
ĐS: C
Câu 21: Hợp kim Cu – Al được cấu tạo bằng tinh thể hợp chất hóa học, trong đó có 13,2%Al.
Hãy xác định công thức hóa học của hợp chất.
A. Cu
3
Al
7
B.Cu
28
Al
10
C.Cu

2
Al D.Cu
2
Al
7
Đs: B
Câu 22: Cho hỗn hợp gồm Na và Al có tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 2 vào nước ( dư ). Sau khi
các phản ứng xảy ra hoàn toàn , thu được 8,96 lít khí H
2
( ở đkc ) và m gam chất rắn không
tan.Giá trị của m là:
A.10,8 B.5,4 C.7,8 D.43,2
ĐS: B
( )
Cùng học Hóa với thầy Sơn Hóa VC
Câu 23: Trong hợp kim Al – Ni, cứ 10mol Al thì có 1 mol Ni. Thành phần phần trăm về khối
lượng của hợp kimk này là:
A. 81%Al và 19%Ni B.82%Al và 18%Ni
C.83%Al và 17%Ni D.84%Al và 16%Ni
ĐS: B
Câu 24: Cho 16,2 g kim loại M có hóa trị n tác dụng với 0,3mol O
2
. Chất rắn thu được sau phản
ứng đem hòa tan vào dung dịch HCl dư thấy thoát ra 13,44 lít H
2
ở đkc. Kim loại M là:
A. Fe B.Al C.Ca D.Mg
ĐS: B
Câu 25: Cho 3,2g bột Cu tác dụng với 100ml dung dịch hỗn hợp gồm HNO
3

0,8M và H
2
SO
4

0,2M.Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, sinh ra V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở
đkc). Giá trị của V là:
A. 0,746 B.0,448 C.0,1792 D.0,672
ĐS: D
Câu 26: Hỗn hợp X gồm Na và Al. Cho m gam X vào một lượng dư nước thì thoát ra V lít khí.
Nếu cũng cho m gam X vào dung dịch NaOH (dư) thì được 1,75V lít khí. Thành phần phần trăm
theo khối lượng của Na trong X là ( biết các thể tích khí đo trong cùng điều kiện )
A. 77,31% B.39,87% C.49,87% D.29,87%
Câu 162: Cho V lít dung dịch NaOH 2M vào dung dịch chứa 0,1mol Al
2
(SO
4
)
3
và 0,1mol H
2
SO
4

đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 7,8g kết tủa. Giá trị lớn nhất của V để thu được lượng kết
tủa trên là:
A.0,45 B.0,35 C.0,25 D.0,05
Câu 27: Hòa tan hoàn toàn 0,3 mol hỗn hợp gồm Al và Al
4
C

3
vào dung dịch KOH (dư ) thu
được a mol hỗn hợp khí và dung dịch X. Sục khí CO
2
(dư ) vào dung dịch X, lượng kết tủa thu
được là 46,8 g. Giá trị của a là:
A.0,55 B.0,6 C.0,4 D.0,45
Câu 28: Cho một lượng hỗn hợp Mg –Al tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 8,96 lít H
2
.
Mặt khác cho lượng hỗn hợp như trên tác dụng với dung dịch NaOH dư thì thu được 6,72 lít H
2
.
Các thể tích khí đều đo ở đkc. Khối lượng của Al có trong hỗn hợp đã dùng:
A. 5,4g B.2,7g C.8,1g D.4,05g
Câu 28: Cho 100ml dung dịch AlCl
3
1M tác dụng với 200ml dung dịch NaOH. Kết tủa tạo thành
được làm khô và nung đến khối lượng không đổi cân nặng 2,55g. Tính nồng độ mol của dung
dịch NaOH ban đầu.
A.0,5M hoặc 1,5M B.0,75M hoặc 1,75M
C. 0,5 hoặc 1,75M D. 0,75 M hoặc 1,5M
Câu 29: Nung hỗn hợp bột gồm 15,2g Cr
2
O
3
và m gam Al ở nhiệt độ cao. Sau khi phản ứng hoàn
toàn, thu được 23,3g hỗn hợp rắn X. Cho toàn bộ hỗn hợp X phản ứng với axit HCl dư thoát ra V
lít khí H
2

đkc. Giá trị của V là:
A. 4,48 B. 3,36 C.7,84 D.10,08
( )
Cùng học Hóa với thầy Sơn Hóa VC
Câu 30: Cho 31,2 g hỗn hợp bột Al và Al
2
O
3
tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 13,44
lít khí H
2
ở đkc. Khối lượng từng chất trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là:
A. 16,2g và 15g B.10,08g và 20,4g
C. 6,4g và 24,8g D.11,2g và 20g
Câu 31: Hỗn hợp X gồm 2 kim loại K và Al có khối lượng 10,5g. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X
trong nước được dung dịch A. Thêm từ từ dung dịch HCl 1M vào dung dịch A: lúc đầu không có
kết tủa, khi thêm được 100ml dung dịch HCl 1M thì bắt đầu có kết tủa. Tính thành phần % số
mol của kim loại Al có trong X.
A. 66,67% B. 33,33% C.47,67% D.55,67%
Câu 32: Sản phẩm tạo ra nhôm bằng phương pháp điện phân nhôm oxit nóng chảy. Cho rằng
toàn bộ lượng khí oxi tạo ra ở cực dương đã đốt cháy than chì thành cacbon đioxit.Khối lượng
Al
2
O
3
và than chì ( C) cần dùng để sản xuất được 5,4 tấn nhôm lần lượt là:
A.5,4 tấn; 4,8 tấn B.10,2 tấn ; 1,8 tấn
C. 8,1 tấn ; 1,8 tấn D. 4,8 tấn; 10,2 tấn
Câu 33: Cho 31,2 g hỗn hợp bột Al và Al
2

O
3
tác dụng với dung dịch NaOH dư. Phản ứng xảy ra
hoàn toàn , thu được 13,44 lít (đkc). Thể tích dung dịch NaOH 4M đã dùng ( biết rằng trong thí
nghiệm này người ta đã dùng dư 10 cm
3
so với thể tích cần dùng ).
A. 190ml B.210ml C.160ml D.230ml
Câu 34: Cho 150 cm
3
dung dịch NaOH 7M tác dụng với 100cm
3
dung dich5 Al
2
(SO
4
)
3
1M.
Tổng nồng độ mol của các chất có trong dung dịch sau phản ứng.
A.3M B.2,5M C.3,2M D.2,4M
Câu 35: Ngâm một lá Zn nặng 100g trong 100ml dung dịch chứa Cu(NO
3
)
2
3M lẫn với Pb(NO
3
)
2
1M. Sau phản ứng, lấy lá Zn ra khỏi dung dịch, khối lượng lá kẽm bằng bao nhiêu gam?

A.107,5g B.141,9g C.113,9g D.203,9g
Câu 36: Hòa tan m gam Zn vào dung dịch HCl dư thoát ra V
1
lít khí (đkc ).Hòa tan m gam Zn
vào dung dịch NaOH dư thoát ra V
2
lít khí (đkc). Viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra
và so sánh V
1
với V
2
.
A. V
1
= V
2
B. V
1
= 2V
2
C.2V
1
= V
2
D.V
1
= 3V
2
Câu 37: Ngâm một lá niken trong những dung dịch muối sau: MgSO
4

, NaCl, CuSO
4
, AlCl
3
,
ZnCl
2
, Pb(NO
3
)
2
, AgNO
3
. Số muối có phản ứng với Ni là:
A. 1 B.2 C.3 D.4
Câu 38: Để làm sạch một mẫu thủy ngân có lẫn tạp chất là kẽm, thiếc, chì người ta khuấy thủy
ngân này trong dung dịch nào?
A.HgSO
4
B.Fe(NO
3
)
2
C. ZnCl
2
D. AgNO
3
Câu 39:Để làm sạch một mẫu bạc có lẫn tạp chất là kẽm, thiếc, chì người ta khuấy bạc này trong
dung dịch nào?
( )

Cùng học Hóa với thầy Sơn Hóa VC
A.HgSO
4
B.Fe(NO
3
)
2
C. ZnCl
2
D. AgNO
3

Câu 40: Có 5 kim loại là Mg, Ba, Al, Fe, Ag. Nếu chỉ dùng thêm dung dịch H
2
SO
4
loãng thì có
thể nhận biết được các kim loại ?
A. Mg, Ba, Ag B.Mg, Ba, Al
C.Mg, Ba, Al, Fe D.Mg, Ba, Al, Fe, Ag
Câu 41: Thủy ngân dễ bay hơi và rất độc. Nếu chẳng may nhiệt kế thủy ngân bị vỡ thì dùng chất
nào trong các chất sau để khử độc thủy ngân?
A. Bột sắt B.Bột lưu huỳnh C.Bột than D.Nước.
Câu 42: Kim loại M phản ứng được với: dung dịch HCl, dung dịch Cu(NO
3
)
2
dung dịch HNO
3


(đặc, nguội ). Kim loại M là:
A. Fe B.Al C.Ag D.Zn
Câu 43: Hai kim loại có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch là:
A.Na và Fe B.Mg và Zn C.Al và Mg D.Cu và Ag
Câu 44: Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế oxi bằng cách ?
A. Điện phân nước. B. Nhiệt phân Cu(NO
3
)
2
C. Nhiệt phân KClO
3
có xúc tác MnO
2
D. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng.
Câu 45: Cho Cu và dung dịch H
2
SO
4
loãng tác dụng với chất X ( một loại phân bón hóa học),
thấy thoát ra khí không màu hóa nâu trong không khí. Mặt khác, khi X tác dụng với dung dịch
NaOH thì có khí mùi khai thoát ra. Chất X là:
A.Amophot B.ure C.natri nitrat D.amoni nitrat
( )
Cùng học Hóa với thầy Sơn Hóa VC
Câu 46: Biết rằng ion Pb
2+
trong dung dịch oxi hóa được Sn. Khi nhúng hai thanh kim loại Pb và
Sn được nối với nhau bằng dây dẫn điện vào một dung dịch chất điện li thì:
A. Cả Pb và Sn đều bị ăn mòn điện hóa.
B. Cả Pb và Sn đều không ăn mòn điện hóa.

C. Chỉ có Pb bị ăn mòn điện hóa.
D. Chỉ có Sn bị ăn mòn điện hóa.
Câu 47: Cho các dung dịch: HCl , NaOH đặc, NH
3
, KCl. Số dung dịch phản ứng được với
Cu(OH)
2
là:
A. 1 B.3 C.2 D.4
Câu 48: Cho sơ đồ chuyển hóa quạng đồng thành đồng:
CuFeS
2

 →
+
0
2
,tO
X
 →
+
0
2
,tO
Y
 →
+
0
,tX
Cu

Hai chất X, Y lần lượt là:
A.Cu
2
O; CuO B.CuS, CuO C.Cu
2
S, CuO D.Cu
2
S, Cu
2
O

Câu 49: Cấu hình eclectron của ion Cr
3+
là:
A.
[ ]
Ar
3d
5
B.
[ ]
Ar
3d
4
C.
[ ]
Ar
3d
3
D.

[ ]
Ar
3d
2

Câu 50:Các số oxi hóa đặc trưng của crom là:
A.+2; +4; +6 B.+2;+3; +6 C.+1; +2; +4; +6 D.+3; +4; +6
Câu 51: Dãy nào sau đây sắp xếp các kim loại đúng theo thứ tự tính khử tăng dần?
A.Pb, Ni, Sn, Zn B.Pb, Sn, Ni, Zn
C.Ni, Sn, Zn, Pb D.Ni, Zn, Pb, Sn
Câu 52: Hợp chất nào sau đây không có tính lưỡng tính ?
A. ZnO B.Zn(OH)
2
C.ZnSO
4
D.Zn(HCO
3
)
2
Câu 53: Cho dung dịch NaOH vào dung dịch muối sunfat của kim loại hóa trị II thấy sinh ra kết
tủa tan trong dung dịch NaOH dư. Đó là muối nào sau đây ?
A.MgSO
4
B.CaSO
4
C.MnSO
4
D.ZnSO
4
Câu 54: Cho Cu tác dụng với dung dịch hỗn hợp gồm NaNO

3
và H
2
SO
4
loãng sẽ giải phóng khí
nào sau đây ?
A.NO
2
B.NO C.N
2
O D.NH
3
Câu 55: Cho phản ứng: Cr + Sn
2+
→ Cr
3+
+ Sn
Khi cân bằng phản ứng trên, hệ số của ion Cr
3+
sẽ là:
A.1 B.2 C.3 D.6
Câu 56: Pin điện hóa Cr – Sn trong quá trình phóng điện xảy ra phản ứng như sau:
Cr + Sn
2+
→ Cr
3+
+ Sn. Biết
0
/

3
CrCr
E
+
= -0,74V. Suất điện động chuẩn của pin điện hóa là:
A. -0,6V B.0,88V C.0,6V D 0,88V
( )
Cùng học Hóa với thầy Sơn Hóa VC
Câu 57: Cho sơ đồ phản ứng sau: Cu +HNO
3
→Cu(NO
3
)
2
+NO + H
2
O.
Sau khi lập phương trình hóa học của phản ứng, ta có số nguyên tử Cu bị oxi hóa và số phân tử
HNO
3
bị khử là:
A. 1 và 6 B.3 và 6 C.3 và 2 D.3 và 8
Câu 58: Phản ứng hóa học nào sau đây không xảy ra ?
A. Pb
2+
+Sn →Pb + Sn
2+
B.Sn
2+
+ Ni → Sn + Ni

2+
C. Pb
2+
+ Ni → Pb + Ni
2+
D.Sn
2+
+ Pb →Pb
2+
+ Sn
Câu 59: Có các ion riêng biệt trong dung dịch là Ni
2+
, Zn
2+
, Ag
+
, Sn
2+
, Au
3+
, Pb
2+
. Ion có tính oxi
hóa mạnh nhất va2ion có tính oxi hóa yếu nhất lần lượt là:
A. Pb
2+
và Ni
2+
B.Ag
+

và Zn
2+
C. Au
3+
và Zn
2+
D.Ni
2+
và Sn
2+
Câu 60: Cho phương trình hóa học: 2Cr + 3Sn
2+
→ 2Cr
3+
+ 3Sn. Câu nào sau đây diễn tả đúng
vai trò của các chất?
A. Cr là chất oxi hóa, Sn
2+
là chất khử B.Cr là chất khử, Sn
2+
là chất oxi hóa .
C.Sn
2+
là chất khử, Cr
3+
là chất oxi hóa. D. Cr
3+
là chất khử, Sn
2+
là chất oxi hóa.

Câu 61: Kim loại trong cặp oxi hóa – khử nào sau đây có thể phản ứng với ion Ni
2+
trong cặp
Ni
2+
/Ni ?
A.Pb
2+
/Pb B.Cu
2+
/Cu C.Sn
2+
/Sn D.Cr
3+
/Cr
Câu 62: Phương trình hóa học nào sau đây biểu diễn tính oxi hóa của ion kim loại hoặc hợp chất
của kim loại ?
A. Al
3+
+ 3NH
3
+ 3H
2
O → Al(OH)
3
+ 3
+
4
NH
B. Fe

2+
+ 2NH
3
+ 2H
2
O

→ Fe(OH)
2
+ 2
+
4
NH
C. Cu(OH)
2
+ 4NH
3

[ ]
+2
43
)(NHCu
+ 2OH
-
D.3CuO + 2NH
3
→ 3Cu + N
2
+ 3H
2

O
Câu 63: Cho phản ứng: K
2
Cr
2
O
7
+ HCl → KCl + CrCl
3
+ H
2
O

+ Cl
2
. Trong phản ứng này có
bao nhiêu phân tử HCl bị oxi hóa?
A.3 B.6 C.8 D.14
Câu 64: Phản ứng:

4
MnO
+ Sn
2+
+ H
+
→ Mn
2+
+ Sn
4+

+ H
2
O. Có tỉ số mol ion chất khử: số mol
ion chất oxi hóa là:
A. 1: 1 B.2: 1 C.4: 1 D.5: 2
Câu 65: Hãy xác định hàm lượng Sn có trong hợp kim Cu – Sn. Biết rằng hợp kim này, ứng với
1 mol Sn thì có 5 mol Cu.
A.35,8% B.84,6% C.26,9% D.29,3%
Câu 66: Tiến hành 2 thí nghiệm sau:
- Thí nghiệm 1: Cho m gam bột Fe (dư ) vào V
1
lít dung dịch Cu(NO
3
)
2
1M.
- Thí nghiệm 2: Cho m gam bột Fe ( dư ) vào V
2
lít dung dịch AgNO
3
0,1M.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng chất rắn thu được ở hai thí nghiệm đều bằng
nhau. Giá trị của V
1
so với V
2
là:
( )
Cùng học Hóa với thầy Sơn Hóa VC
A.V

1
= V
2
B.V
1
= 10V
2
C.V
1
= 5V
2
D.V
1
= 2V
2
Câu 65: Để xác định hàm lượng của bạc trong hợp kim, người ta hòa tan 0,5g hợp kim đó vào
dung dịch axit nitric. Cho thêm dung dịch axit clohiđric dư vào dung dịch trên, thu được 0,398g
kết tủa ( giả thiết tạp chất có trong hợp kim là trơ).Hàm lượng của bạc trong hợp kim?
A.40% B.50% C. 60% D.80%
Câu 68: Ngâm một vật bằng đồng có khối lượng 10g trong 250ml dung dịch AgNO
3
4%.Khi lấy
vật ra thì khối lượng AgNO
3
trong dung dịch giảm 17%.Khối lượng của vật sau phản ứng là:
A.10,05g B.8,95g C.15,04g D.10,76g
Câu 69: Dẫn từ từ V lít khí CO (ở đkc ) đi qua một ống sứ đựng lượng dư hỗn hợp rắn gồm
CuO, Fe
2
O

3
( ở nhiệt độ cao). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được khí X. Dẫn toàn
bộ khí X ở trên vào lượng dư dung dịch Ca(OH)
2
thì tạo thành 4g kết tủa. Giá trị của V là:
A.0,224 B.0,448 C.0,896 D.1,12
Câu 70: Cho 13,5g hỗn hợp các kim loại Al, Cr, Fe tác dụng với lượng dư dung dịch H
2
SO
4

loãng nóng ( trong điều kiện không có không khí), thu được dung dịch X và 7,84 lít khí H
2
(đkc).
Cô cạn dung dịch X (trong điều kiện không có không khí) được m gam muối khan.Giá trị của m
là:
A.48,8 B.42,6 C.47,1 D.45,5
Câu 71: Để oxi hóa hoàn toàn 0,01 mol CrCl
3
thành K
2
CrO
4
bằng Cl
2
khi có mặt KOH, lượng tối
thiểu Cl
2
và KOH tương ứng:
A.0,015mol và 0,04mol B.0,015mol và 0,08mol

C.0,03mol và 0,08 mol D.0,03 mol và 0,04 mol
Câu 72: Khi nung nóng 2 mol natri đicromat (Na
2
Cr
2
O
7
) người ta thu được 48g oxi và 1 mol
Crom (III) oxit. Hiệu suất nhiệt phân natri đicromat là?
A. 40% B.50% C.60% D.80%
Câu 73: Cho 9,6g Cu phản ứng vừa đủ với 250 ml dung dịch HNO
3
. Sau phản ứng giải phòng
một hỗn hợp 4,48 lít khí(đkc) NO và NO
2
.Tính nồng độ mol/l của dung dịch HNO
3
.
A. 1,5M B.2,5M C.1M D.2M
Câu 74: Hòa tan 12,8g Cu bằng dung dịch HNO
3
dư, thu được V lít NO
2
(đkc ). Lấy V
1
(lít) NO
2

lội qua dung dịch NaOH 0,5M vừa đủ. Giá trị của V
2

là:
A.2 lít B.2,8 lít C.1,6 lít D.1,4 lít
Câu 75: Cho lượng Cu tác dụng hết với dung dịch HNO
3
12,6% (d = 1,16g/ml), thu 1,68 lít (đkc)
khí NO duy nhất. Tính thể tích HNO
3
đã dùng biết rằng dư 16% so với lượng cần phải phản ứng.
A.150ml B.240ml C.146ml D.360ml
Câu 76: Cho 19,2g kim loại M tác dụng với dung dịch HNO loãng, dư thu được 4,48 lít khí duy
nhất NO (đkc). Kim loại M là:
A.Mg B.Fe C.Zn D.Cu
( )
Cùng học Hóa với thầy Sơn Hóa VC
Câu 77: Cho 7,68g Cu tác dụng hết với dung dịch HNO
3
loãng thấy có khí NO thoát ra.Khối
lượng muối natri sinh ra trong dung dịch là:
A. 21,56g B.22,56g C.21,65g D.22,65g
Câu 78: Đốt 12,8g Cu trong không khí.Hòa tan chất rắn thu được vào dung dịch HNO
3
0,5M
thấy thoát ra 448ml khí NO duy nhất (đkc). Tính thể tích tối thiểu dung dịch HNO
3
cần dùng để
hòa tan chất rắn.
A.9,408 lít B.15,255 lít C.51,525 lít D.36,552 lít
Câu 79: Hòa tan 50g muối CuSO
4
.5H

2
O vào nước được 500ml dung dịch A. Cho dần dần bột Fe
vào 50ml dung dịch A, khuấy nhẹ cho tới khi dung dịch hết màu xanh. Khối lượng sắt đã tham
gia phản ứng là:
A.1,12g B.22,4g C.8,4g D.2,56g
Câu 80: Một thanh đồng có khối lượng 140,8g được ngâm trong dung dịch AgNO
3
nồng độ 34%
( D= 1,25g/ml ) đến khi phản ứng hoàn toàn. Khi lấy thanh đồng ra thì nó có khối lượng là
171,2g. Tính thể tích dung dịch AgNO
3
đã dùng để ngâm thanh đồng.
A.150ml B.140ml C.160ml D.170ml
Câu 81: Cho 32g hỗn hợp gồm MgO, Fe
2
O
3
, CuO tác dụng vừa đủ với 300ml dung dịch
H
2
SO
4
2M. Khối lượng muối thu được là:
A.60g B.80g C.85g D.90g
Câu 82: Khi cho 100g hợp kim gồm có Fe, Cr và Al tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH thu
được 6,72 lít khí. Lấy phần rắn không tan cho tác dụng với lượng dư dung dịch HCl ( khi không
có không khí) thu được 38,08 lít khí. Các thể tích khí đều đo ở đkc. Thành phần % của Fe, Cr và
Al theo thứ tự là:
A. 5,4%; 7,8% và 86,8% B.86,8%; 7,8% và 5,4%
C. 7,8%; 5,4% và 86,8% D.7,8%; 86,8% và 5,4%

Câu 83: Nhúng thanh sắt vào dung dịch CuSO
4
, sau một thời gian lấy thanh sắt ra rửa sạch, sấy
khô thấy khối lượng tăng 1,2g. Khối lượng Cu đã bám vào thanh sắt là:
A. 9,3g B.9,4g C.9,5g D.9,6g
Câu 84: Để khử m gam bột CuO bằng khí H
2
ở nhiệt độ cao thu được hỗn hợp chất rắn X. Để
hòa tan hết X cần vừa đủ 1 lít dung dịch HNO
3
1M, thu được 4,48 lít khí NO duy nhất (đkc).
Hiệu suất của phản ứng khử CuO là:
A. 70% B.75% C.80% D.85%
Câu 85: Hỗn hợp X gồm Cu và Fe, trong đó Cu chiếm 43,24% khối lượng. Cho 14,8g X tác
dụng hết với dung dịch HCl thấy có V lít khí (đkc) bay ra. Giá trị của V là:
A.1,12 lít B.2,24 lít C.4,48 lít D.3,36 lít
Câu 86: trong quá trình điện phân dung dịch Pb(NO
3
)
2
với các điện cực trơ, ion Pb
2+
di chuyển
về:
( )
Cùng học Hóa với thầy Sơn Hóa VC
A. Catot và bị oxi hóa B.Anot và bị oxi hóa.
C.Catot và bị khử D. Anot và bị khử.
Câu 87: Phản ứng điều chế kim loại nào dưới đây thuộc phương pháp nhiệt luyện ?
A. C + ZnO → Zn + CO B.Al

2
O
3
→2Al + 3/2 O
2
C. MgCl
2
→Mg +Cl
2
D.Zn +2

2
)(CNAg

−2
4
)(CNZn
+2Ag
Câu 88: Khi nung 23,3g Sunfua của một kim loại hóa trị hai trong không khí rồi làm nguội sản
phẩm phản ứng thu được một chất khí. Lượng sản phẩm khí này làm mất màu 25,4g iot. Xác
định tên của kim loại đó.
A. Pb B.Cu C.Mg D.Hg
Câu 89: Tính khối lượng bột nhôm cần dùng trong phòng thí nghiệm để có thể điều chế được
78g Crom bằng phương pháp nhiệt nhôm.Giả thiết hiệu suất phản ứng đạt 100%.
A.2,7g B.54g C.40,5g D.81g
Câu 90: Một hợp kim Ni –Cr có chứa 805 niken và 20% crom theo khối lượng. Hãy cho biết
trong hợp kim này có bao nhiêu mol niken ứng với 1 mol crom.
A.3,015mol B.3,525mol C.2,235mol D.4,125mol
Câu 91: Lấy 23,8g kim loại X tan hết trong dung dịch HCl tạo ra ion X
2+

. Dung dịch tạo thành
có thể tác dụng vừa đủ với 200ml FeCl
3
2M để tạo ra ion X
4+
. Viết phương trình hóa học cho
phản ứng xảy ra và xác định kim loại X.
A.Pb B.Ni C.Sn D.Ag
Câu 92: Cho 40g hỗn hợp vàng, bạc, đồng, sắt, kẽm tác dụng với O
2
dư nung nóng thu được
46,4g chất rắn X. Thể tích dung dịch HCl 2M có khả n8ang phản ứng với chất rắn X là bao nhiêu
?
A.200ml B.400ml C.600ml D.360ml
Câu 93: Nhúng tấm kẽm vào dung dịch chứa 14,64g cađimi clorua (CdCl
2
). Sau một thời gian
phản ứng, khối lượng tấm kẽm tăng lên 3,29g. Xác định khối lượng cađimi tách ra.
A.7,84g B. 6,04g C.2,56g D.4,52g
Câu 94: Hòa tan hết 3g hợp kim của đồng và bạc trong axit nitric loãng, đun nóng thu được
7,34g hỗn hợp muối nitrat. Xác định % khối lượng của bạc trong hợp kim.
A.64% B.46,7% C.33,7% D.36%
Câu 95: Nung một lượng sunfua kim loại hóa trị hai trong oxi dư thì thoát ra 5,6 lít khí (đkc).
Chất rắn còn lại được nung nóng với bột than dư tạo ra 41,4g kim loại.Nếu cho khí thoát ra đi
chậm qua đồng nung nóng thì thể tích giảm đi 20%.Xác định tên sunfua kim loại đã dùng.
A. Ni B.Pb C.Cr D.Sn
Câu 96: Cho cấu hình electron : 1s
2
2s
2

2p
6
. Dãy nào sau đây gồm các nguyên tử và ion có cấu
hình electron như trên ?
A. K
+
, Cl, Ar B.Li
+
, Br, Ne C.Na
+
, Cl, Ar D.Na
+
, F
-
; Ne
( )
Cùng học Hóa với thầy Sơn Hóa VC
Câu 97: Cation R
+
có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 2p
6
. Nguyên tử R là:
A.F B.Na C.K D.Cl
Câu 98: Cho dãy các chất: KOH, Ca(NO
3
)
2
, SO
3
, NaHSO

4
, Na
2
SO
3
, K
2
SO
4
. Số chất trong dãy
tạo thành kết tủa khi phản ứng với dung dịch BaCl
2
là:
A.4 B.6 C.3 D.2
Câu 99: Hai chất được dùng làm mềm nước cứng vĩnh cửu là:
A.Na
2
CO
3
và HCl B.NaCl và Ca(OH)
2
C.Na
2
CO
3
và Ca(OH)
2
D.Na
2
CO

3
và Na
3
PO
4
Câu 100: Từ 2 muối X và Y thực hiện các phản ứng sau:
X → X
1
+ CO
2
X
1
+ H
2
O

→X
2
X
2
+ Y → X + Y
1
+ H
2
O X
2
+ 2Y →X + Y
2
+ 2H
2

O
A. CaCO
3
, NaHSO
4
B. BaCO
3
, Na
2
CO
3
C.CaCO
3
; NaHCO
3
D.MgCO
3
, NaHCO
3
Câu 101: Cation M
+
có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng là 2s
2
2p
6
. M
+
là cation nào sau đây ?
A. Ag
+

B.Na
+
C.K
+
D.Cu
+
Câu 102: Trong các muối sau, muối nào dễ nhiệt phân ?
A. LiCl B.NaNO
3
C.KHCO
3
D.KBr
Câu 103: Cho dãy các chất: NH
4
Cl, (NH
4
)
2
SO
4
, NaCl, MgCl
2
, FeCl
2
, AlCl
3
. Số chất trong dãy
tác dụng với lượng dư dung dịch Ba(OH)
2
tạo thành kết tủa là:

A. 3 B.5 C.4 D.1
Câu 104: Cách nào sau đây thường được dùng để điều chế kim loại Ca ?
A.Điện phân dung dịch CaCl
2
có màng ngăn.
B. Điện phân CaCl nóng chảy. C. Dùng Al để khử CaO ở nhiệt độ cao. D.
Dùng kim loại Ba để đẩy Ca ra khỏi dung dịch CaCl
2
Câu 105: Cho dung dịch Ca(OH)
2
vào dung dịch Ca(HCO
3
)
2
sẽ:
A.Có kết tủa trắng B.Có bọt khí thoát ra.
C.Có kết tủa trắng và bọt khí D.Không có hiện tượng.
Câu 106: Trong quá trình điện phân dung dịch NaCl, ở cực âm xảy ra:
A. Sự khử ion Na
+
B.Sự oxi hóa ion Na
+
.
C. Sự khử phân tử H
2
O

D.Sự oxi hóa phân tử H
2
O

Câu 107: Trong quá trình điện phân dung dịch KBr, phản ứng nào sau đây xảy ra ở cực dương
( anot )?
A. Ion Br
-
bị oxi hóa B.Ion Br
-
bị khử.
C. Ion K
+
bị oxi hóa. D.Ion K
+
bị khử.
Câu 108: Chất nào sau đây không bị phân hủy khi nung nòng?
( )
Cùng học Hóa với thầy Sơn Hóa VC
A.Mg(NO
3
)
2
B.CaCO
3
C.CaSO
4
D.Mg(OH)
2
Câu 109: Theo thuyết Brôn –stet, ion nào sau đây ( trong dung dịch ) có tính lưỡng tính ?
A.
−2
3
CO

B.OH
-
C.Ca
2+
D.

3
HCO
Câu 110: Nước tự nhiên có chứa những ion nào dưới đây thì được gọi là nước có tính cứng tạm
thời?
A. Ca
2+
; Mg
2+
; Cl
-
B.Ca
2+
; Mg
2+
;
−2
4
SO
C.Cl
-
;
−2
4
SO

,

3
HCO
, Ca
2+
D.

3
HCO
, Ca
2+
, Mg
2+

Câu 111: Cho 9,6g bột kim loại M vào 500ml dung dịch HCl 1M, phản ứng kết thúc thu được
5,376 lít khí H
2
(đkc). Kim loại M là:
A.Mg B.Ca C.Fe D.Ba
Câu 112: X là kim loại thuộc phân nhóm chính nhóm II (hay nhóm IIA). Cho 1,7g hỗn hợp gồm
kim loại X và Zn tác dụng với lượng dư dung dịch HCl, sinh ra 0,672 lít khí H
2
(đkc). Mặt khác,
khi cho 1,9g X tác dụng với lượng dư dung dịch H
2
SO
4
loãng, thì thể tích khí hidro sinh ra chưa
đến 1,12 lít (đkc). Kim loại X là:

A.Mg B.Ca C.Sr D.Ba
Câu 113:Nồng độ phần trăm của dung dịch tạo thành khi hòa tan 39g Kali kim loại vào 362g
nước. Kết tủa nào sau đây?
A.65g B.85g C.75g D.95g
Câu 114: Nung 100g hỗn hợp gồm Na
2
CO
3
và NaHCO
3
cho đến khi khối lượng của hỗn hợp
không đổi, được 69g chất rắn. Thành phần phần trăm khối lượng của Na
2
CO
3
trong hỗn hợp ban
đầu là:
A.16% B.84% C.48% D.52%
Câu 115: Cho m(g) hỗn hợp gồm hai kim loại kiềm tác dụng hết với nước thu được 1,12 lít khí
H
2
(đkc) và dung dịch kiềm. Thể tích dung dịch HCl 2M cần dùng để trung hòa dung dịch kiềm
là:
A.25ml B.60ml C.45ml D.50ml
Câu 116: Cho 3,1g hỗn hợp gồm hai kim loại kiềm tác dụng hết với nước thu được 1,12 lít H
2

đkc và dung dịch kiềm. Trung hòa dung dịch kiềm bằng dung dịch HCl vừa đủ thu được m (g)
khối lượng hỗn hợp muối clorua. Giá trị m là:
A.6,65g B.2,56g C.4,65g D.5,56g

Câu 117: Cho 1,9g hỗn hợp muối cacbonat và hidrocacbonat của kim loại kiềm M tác dụng hết
với dung dịch HCl dư, sinh ra 0,448 lít khí ( ở đkc ).Kim loại M là:
A.Na B.K C.Rb D.Li
Câu 118: Cho 3,04g hỗn hợp NaOH và KOH tác dụng với axit HCl thu được 4,15g hỗn hợp
muối clorua. Khối lượng của mỗi hidroxit trong hỗn hợp lần lượt là:
( )
Cùng học Hóa với thầy Sơn Hóa VC
A.1,17g và 2,98g B.1,12g và 1,6g
C.1,12g và 1,92g D.0,8g và 2,24g
Câu 119: Sục 6,72 lít khí CO
2
(đkc) vào dung dịch có chứa 0,25mol Ca(OH)
2
. Khối lượng kết
tủa thu được là:
A.10g B.15g C.20g D.25g
Câu 120: Sục a mol khí CO
2
vào dung dịch Ca(OH)
2
thu được 3g kết tủa. Lọc kết tủa rồi đun
nóng nước lọc lại thu thêm được 2g kết tủa nữa. Giá trị a là:
A.0,05mol B.0,06mol C.0,07mol D.0,08mol
Câu 121: Có 28,1g hỗn hợp MgCO
3
và BcCO
3
trong đó MgCO
3
chiếm a% khối lượng. Cho hỗn

hợp trên tác dụng hết với dung dịch axit HCl để lấy khí CO
2
rồi đem sục vào dung dịch có chứa
0,2mol Ca(OH)
2
được kết tủa B.Tính a để kết tủa B thu được là lớn nhất.
A.18,33% B.19,67% C.29,89% D.26,98%
Câu 122: Khi lấy 14,25g muối clorua của một kim loại chỉ có hóa trị II và một lượng muối nitrat
của kim loại đó có số mol bằng số mol muối thì thấy khác nhau 7,95g. Xác định tên kim loại.
A.Ba B.Ca C.Mg D.Be
Câu 123: Hòa tan 8,2g hỗn hợp bột CaCO
3
và MgCO
3
trong nước cần 2,016 lít CO
2
(đkc). Xác
định khối lượng muối MgCO
3
trong hỗn hợp.
A.2,4g B.4,2g C.4g D.4,5g
Câu 124: Cho 2,84g hỗn hợp CaCO
3
và MgCO
3
tác dụng hết với dung dịch HCl thấy bay ra
672ml khí CO
2
(đkc). Phần trăm khối lượng của 2 muối (CaCO
3

, MgCO
3
) trong hỗn hợp là:
A.35,2% và 64,8% B.70,4% và 29,6%
C.85,49% và 14,51% D.17,6% và 82,4%
Câu 125: Cho 2 g kim loại nhóm IIA tác dụng hết với dung dịch HCl tạo ra 5,55g muối clorua.
Kim loại đó là kim loại nào sau đây ?
A.Be B.Mg C.Ca D.Ba
Câu 126: Cho 2,8g CaO tác dụng với lượng nước lấy dư thu được dung dịch A.Sục 1,68 lít CO
2

(đkc) vào dung dịch A. Khi đun nóng dung dịch A thì khối lượng kết tủa thu được tối đa là bao
nhiêu ?
A.2,5g B.5g C.7,5g D.9g
Câu 127: Cho 3,1g hỗn hợp hai kim loại kiềm ở hai chu kì liên tiếp trong bảng tuần hoàn tác
dụng với nước thu được 1,12 lít khí H
2
(đkc). Tính phần trăm khối lượng mỗi kim loại trong hỗn
hợp :
A.37,09% B.53,06% C.33,67% D.66,67%
Câu 128: Cho 3,9g kim loại K tác dụng với 101,8g nước. Tính nồng độ mol và nồng độ phần
trăm của chất trong dung dịch thu được. Biết khối lượng riêng của dung dịch đó là 1,056g/mol.
A. 1M; 5,3% B.2M; 3,5% C.1M; 3,5% D.2M; 5,3%
( )
Cùng học Hóa với thầy Sơn Hóa VC
Câu 128: Nung 4,84g hỗn hợp NaHCO
3
và KHCO
3
đến phản ứng hoàn toàn thu được 0,56 lít

CO
2
(đkc). Xác định khối lượng của hỗn hợp muối trước và sau khi nung.
A. 4g; 2,76g B.0,35g; 2,76g C.4,84g; 3,29g D.0,35g; 0,84g
Câu 129: Cho 10g một kim loại kiềm thổ tác dụng với nước, thu được 6,11 lít khí H
2
( 25
0C

1atm). Hãy xác định tên của kim loại kiềm thổ đã dùng.
A.Ca B.Ba C.Mg D.Sr
Câu 130: Cho 10 lít (đkc) hỗn hợp khí gồm N
2
và CO
2
tác dụng với 2 lít dung dịch Ca(OH)
2

nồng độ 0,02 mol/l, thu được 1g chất kết tủa. Thể tích khí CO
2
có trong hỗn hợp 10 lít là:
A.0,024 lít hoặc 1,568 lít B.0,224 lít hoặc 0,336 lít
C.0,336 lít hoặc 1,568 lít D. 0,336 lít hoặc 0,448 lít
Câu 131: Cần bao nhiêu gam Na
2
CO
3
vừa đủ để làm mềm một lượng nước cứng, biết lượng
CaSO
4

có trong lượng nước cứng trên là 6.10
-5
mol.
A.5,25mg B.4,36mg C.8,05mg D.6,36mg
Câu 132: Tính tổng khối lượng theo mg/lít của các ion Ca
2+
và Mg
2+
có trong một loại nước tự
nhiên. Biết rằng trong nước này có chứa đồng thời các muối Ca(HCO
3
)
2
; Mg(HCO
3
)
2
và CaSO
4

với khối lượng tương ứng là 112,5g mg/l ; 11,9 mg/l và 54,5mg/l
A. 45,52mg/l B. 54,25mg/l C.56,05mg/l D.36,16mg/l
Câu 133: 1,24g Na
2
O tác dụng với nước, được 100ml dung dịch. Nồng độ mol của chất trong
dung dịch là:
A.0,04M B.0,02M C.0,4M D.0,2M
Câu 134: Hòa tan hết 3,24g Al trong 300ml dung dịch HNO
3
0,22M sinh khí N

2
. Sau phản ứng
khối lượng muối khan là:
A. 2,13g B.4,26g C.25,56g D.16,72g
Câu 135: Hòa tan hết 7,8g Zn trong 300ml dung dịch HNO
3
0,3M sinh khí N
2
O. Nồng độ mol
HNO
3
sau phản ứng là:
A.1,89g B.3,78g C.25,56g D.16,72g
Câu 136: Lấy 0,1 mol Cu tác dụng với 500ml dung dịch gồm KNO
3
0,2M và HCl 0,4M thì được
bao nhiêu lít khí NO (đkc).
A.2,24 lít B.1,12lít C.3,36 lít D.8,96 lít
( )

×