ii
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT
NHIỆM VỤ HỢP TÁC QUỐC TẾ VỀ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
THEO NGHỊ ĐỊNH THƯ
(THUỘC NGHỊ ĐỊNH THƯ VỚI CỘNG HÒA CU BA)
BÁO CÁO TỔNG HỢP
KẾT QUẢ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ
Tên nhiệm vụ:
HỢP TÁC NGHIÊN CỨU PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ
SINH HỌC VỀ LĨNH VỰC MÍA ĐƯỜNG
Chủ nhiệm nhiệm vụ: Cơ quan chủ trì đề tài/dự án:
(ký tên) (ký tên và đóng dấu)
Ban chủ nhiệm chương trình Bộ Khoa học và Công nghệ
Hà Nội - 2012
iii
TRUNG TÂM NGHIÊN CỨU
VÀ PHÁT TRIỂN MÍA ĐƯỜNG
__________________
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Bình Dương, ngày 31 tháng 01 năm 2012
BÁO CÁO THỐNG KÊ
KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ
I. THÔNG TIN CHUNG
1. Tên đề nhiệm vụ: Hợp tác nghiên cứu phát triển công nghệ sinh học về
lĩnh vực mía đường
Mã số đề tài, dự án:
Thuộc: Nhiệm vụ hợp tác quốc tế về khoa học và công nghệ theo Nghị
định thư (Chương trình hợp tác song phương Việt Nam – Cu Ba).
2. Chủ nhiệm nhiệm vụ:
Họ và tên: Cao Anh Đương
Ngày, tháng, năm sinh: 08/11/1973 Nam/ N
ữ: Nam
Học hàm, học vị: Tiến sĩ nông nghiệp
Chức danh khoa học: Nghiên cứu viên chính Chức vụ: Phó Giám đốc
Điện thoại: Tổ chức: 3580551 Nhà riêng: 3822040 Mobile: 0913171843
Fax: 0.650.3562267 E-mail:
Tên tổ chức đang công tác: Trung tâm Nghiên cứu và Phát triển Mía Đường
(nay là Viện Nghiên cứu Mía Đường)
Địa chỉ tổ chức: Xã Phú An, huyện Bến Cát, tỉnh Bình Dương
Địa chỉ nhà riêng: Tổ 79, Khu phố 6, phường Hiệp Thành, Thị xã Thủ
Dầu Mộ
t, tỉnh Bình Dương
3. Tổ chức chủ trì đề tài/dự án:
Tên tổ chức chủ trì đề tài: Trung tâm Nghiên cứu và Phát triển Mía Đường
(nay là Viện Nghiên cứu Mía Đường)
Điện thoại: 0.650.3562227 Fax: 0.650.3562267
E-mail:
Website:
Địa chỉ: Xã Phú An, huyện Bến Cát, tỉnh Bình Dương
iv
Họ và tên thủ trưởng tổ chức: Nguyễn Đức Quang
Số tài khoản: 5500.211.000043
Ngân hàng: Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn tỉnh Bình Dương
Tên cơ quan chủ quản đề tài: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
II. TÌNH HÌNH THỰC HIỆN
1. Thời gian thực hiện đề tài/dự án:
- Theo Hợp đồng đã ký kết: 36 tháng, từ tháng 01/2009 đến tháng
12/2011
- Thực tế thực hiện: 36 tháng, từ tháng 02/2009 đến tháng 01/2012
- Được gia hạn (nếu có):
- Lần 1 từ tháng…. nă
m…. đến tháng…. năm….
- Lần 2 ….
2. Kinh phí và sử dụng kinh phí:
a) Tổng số kinh phí thực hiện: 1.500,00 tr.đ, trong đó:
+ Kính phí hỗ trợ từ SNKH: 1.500,00 tr.đ.
+ Kinh phí từ các nguồn khác: 0 tr.đ.
+ Tỷ lệ và kinh phí thu hồi đối với dự án (nếu có): ………….
b) Tình hình cấp và sử dụng kinh phí từ nguồn SNKH:
Theo kế hoạch Thực tế đạt được
Số
TT
Thời gian
(Tháng,
năm)
Kinh phí
(Tr.đ)
Thời gian
(Tháng,
năm)
Kinh phí
(Tr.đ)
Ghi chú
(Số đề nghị
quyết toán)
(Tr.đ)
1 16/02/2009 700,00 31/12/2009 700,000 700,000
2 01/03/2010 500,00 31/12/2010 522,765 522,765
3 13/05/2011 300,00 31/12/2011 277,235 277,235
- Lý do thay đổi (nếu có): Việc cử cán bộ đi nước ngoài thực hiện nội
dung trao đổi lãnh đạo được thực hiện trước 1 năm (thực hiện năm 2009 thay
vì 2010) do phía đối tác là Viện Nghiên cứu Mía Đường Quốc gia Cu Ba mời
kết hợp tham dự kỷ niệm 45 năm thành lập. Vấn đề này đã được Bộ Khoa học
và Công nghệ chấp thuận tại Văn bản số: 3150/BKHCN-KHCNN ngày
11/12/2009).
v
c) Kết quả sử dụng kinh phí theo các khoản chi:
Đơn vị tính: Triệu đồng
Theo kế hoạch Thực tế đạt được
Số
TT
Nội dung
các khoản chi
Tổng SNKH
Nguồn
khác
Tổng SNKH
Nguồn
khác
1 Trả công lao động
(khoa học, phổ
thông)
300,000 300,000 0 318,315 318,315 0
2 Nguyên, vật liệu,
năng lượng
330,000 330,000 0 329,793 329,793 0
3 Thiết bị, máy móc 200,000 200,000 0 219,860 219,860 0
4 Xây dựng, sửa
chữa nhỏ
0000 00
5 Chi khác 670,000 670,000 0 631,546 631,546 0
Tổng cộng 1.500,000 1.500,000 1.500,000 1.500,000
- Lý do thay đổi (nếu có):
3. Các văn bản hành chính trong quá trình thực hiện đề tài/dự án:
(Liệt kê các quyết định, văn bản của cơ quan quản lý từ công đoạn xác định
nhiệm vụ, xét chọn, phê duyệt kinh phí, hợp đồng, điều chỉnh (thời gian, nội dung,
kinh phí thực hiện nếu có); văn bản của tổ chức chủ trì đề tài, dự án (đơn, kiến
nghị điều chỉ
nh nếu có)
Số
TT
Số, thời gian ban
hành văn bản
Tên văn bản
Ghi
chú
1
1644/QĐ-BKHCN
ngày 31/7/2008
Quyết định thành lập Tổ thẩm định Nhiệ vụ hợp
tác quốc tế về khoa học và công nghệ theo ghị
định thư bắt đầu thực hiện từ năm 2009
2
2351/QĐ-BKHCN
ngày 23/10/2008
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công
nghệ v/v phê duyệt danh mục và kinh phí thực
hiện các nhiệm vụ hợp tác quốc tế về khoa học
và công nghệ theo Nghị định thư bắt đầu thực
hiện năm 2009
3
Hợp đồng ngày
17/03/2009
Hợp đồng thực hiện nhiệm vụ hợp tác quốc tế về
khoa học và công nghệ theo Nghị định thư giữa
bên giao là Bộ Khoa học và Công nghệ - Bộ
Nông nghiệp và PTNT và bên nhận là Trung tâm
Nghiên cứu và Phát triển Mía Đường và chủ
nhiệm nhiệm vụ là TS. Cao Anh Đương
vi
Số
TT
Số, thời gian ban
hành văn bản
Tên văn bản
Ghi
chú
4
Thư mời ngày
18/05/2009
Thư của Viện trưởng Viện KHKT Nông nghiệp
miền Nam mời Bà Zenaida Occeguera Aguilar,
chuyên gia công nghệ sinh học của Viện Nghiên cứu
Mía Đường Quốc gia Cu Ba (INICA) sang Việt
Nam
5
Thư mời
ngày 18/05/2009
Thư của Viện trưởng Viện KHKT Nông nghiệp
miền Nam mời Ông Liet Pena Fonseca, Giám đốc
Trung tâm Nghiên cứu mía đường tỉnh Holguin, trực
thuộc Viện Nghiên cứu Mía Đường Quốc gia Cu Ba
(INICA) sang thăm và trao đổi lãnh đạo với Trung
tâm Nghiên cứu và Phát triển Mía Đường (Việt
Nam)
6
30 QĐ/TTMĐ-
NVTH
ngày 08/05/2009;
03 và 04
QĐ/TTMĐ-NVTH
ngày 25/02/2010;
30 QĐ/TTMĐ-
NVTH ngày
02/06/2010
Quyết định của Giám đốc Trung tâm Nghiên cứu và
Phát triển Mía Đường v/v phân công (miễn nhiệm)
thư ký và kế toán đề tài
7
37 QĐ/TTMĐ-
NVTH ngày
02/06/2009
Quyết định của Giám đốc Trung tâm Nghiên cứu và
Phát triển Mía Đường v/v phê duyệt kết quả chào
hàng cạnh tranh mua sắm thiết bị
8
73/CV/TTMĐ-
NVTH
ngày 28/07/2009
Công văn của Trung tâm Nghiên cứu và Phát triển
Mía Đường v/v điều chỉnh nội dng thuyết minh
nhiệm vụ HTQT theo Nghị định thư với Cu Ba
9
2856/BNN-KHCN
ngày 21/05/2010
Công văn của Bộ Nông nghiệp và PTNT v/v điều
chỉnh nội dung của đề tài KH&CN cấp Nhà nước và
đề tài Hợp tác quốc tế theo Nghị định thư
10
1467/BKHCN-
CNN
ngày 23/06/2010
Công văn của Bộ Khoa học và Công nghệ v/v điều
chỉnh nội dung của đề tài KH&CN cấp Nhà nước và
đề tài Hợp tác quốc tế theo Nghị định thư
11
318 QĐ/VNNMN,
ngày 08/09/2009
Quyết định của Viện trưởng Viện KHKT Nông
nghiệp miền Nam v/v cử viên chức (Nguyễn Văn
Dự) đi nước ngoài
12
488 QĐ/VNNMN,
ngày 23/11/2009
Quyết định của Viện trưởng Viện KHKT Nông
nghiệp miền Nam v/v cử viên chức (Cao Anh
Đương) đi nước ngoài
vii
Số
TT
Số, thời gian ban
hành văn bản
Tên văn bản
Ghi
chú
13
169 CV/TTMĐ-
NVTH
ngày 03/12/2009
Công văn của Trung tâm Nghiên cứu và Phát triển
Mía Đường v/v xin phép thực hiện trước 1 nội dung
thuộc kế hoạch năm 2010 trong năm 2009 của
nhiệm vụ HTQT theo Nghị định thư với Cu Ba
14
3150/BKHCN-
KHCNN
ngày 11/12/2009
Công văn của Bộ Khoa học và Công nghệ v/v đồng
ý thực hiện nội dung “Trao đổi lãnh đạo” của Nhiệm
vụ Nghị định thư với Cu Ba trong năm 2009
15
112 CV/TTMĐ-
NVTH
ngày 13/10/2010
Công văn của Trung tâm Nghiên cứu và Phát triển
Mía Đường v/v giải quyết việc cấp thiếu kinh phí
thực hiện nhiệm vụ HTQT theo Nghị định thư năm
2010
16
Thư mời
ngày 09/11/2010
Thư của Viện trưởng Viện KHKT Nông nghiệp
miền Nam mời Ông Ramon Portela Hernandez,
chuyên gia về công nghệ vi sinh thuộc Viện Nghiên
cứu Mía Đường Quốc gia Cu Ba (INICA) sang Việt
Nam
17
2585/BKHCN-
CNN
ngày 19/10/2010
Công văn của Bộ Khoa học và Công nghệ v/v giải
quyết việc cấp thiếu kinh phí thực hiện nhiệm vụ
HTQT theo Nghị định thư năm 2010
18
1646/QĐ-KHNN-
TCCB ngày
12/11/2010
Quyết định của Viện trưởng Viện Khoa học Nông
nghiệp Việt Nam v/v cử viên chức (Dương Công
Thống) đi nước ngoài
19
816/QĐ-TTr ngày
15/11/2010
Quyết định của Chánh Thanh tra Bộ Nông nghiệp và
PTNT v/v thu hồi tiền nộp ngân sách Nhà nước
20
1121/QĐ-KHNN-
TCCB ngày
05/08/2011
Quyết định của Viện trưởng Viện Khoa học Nông
nghiệp Việt Nam v/v cử viên chức (Đỗ Đức Hạnh)
đi nước ngoài
21
516 QĐ/VNNMN
ngày 8/12/2009
Quyết định của Viện trưởng Viện Khoa học Nông
nghiệp Việt Nam v/v thành lập Hội đồng nghiệm thu
cấp cơ sở
22
418 QĐ/VNNMN
ngày 13/12/2009
Quyết định của Viện trưởng Viện Khoa học Nông
nghiệp Việt Nam v/v thành lập Hội đồng KHCN
nghiệm thu các đề tài/dự án trồng trọt trọt năm 2010
23
498 QĐ/VNNMN
ngày 05/12/2011
Quyết định của Viện trưởng Viện Khoa học Nông
nghiệp Việt Nam v/v thành lập Hội đồng KHCN
nghiệm thu các đề tài/dự án trồng trọt trọt năm 2011
24
39 CV/TTMĐ-
NVTH ngày
06/06/2011
Công văn của Trung tâm Nghiên cứu và Phát triển
Mía Đường v/v đề nghị được miễn cắt giảm 10%
kinh phí theo Nghị quyết 11/NQ-CP
viii
4. Tổ chức phối hợp thực hiện đề tài, dự án:
Số
TT
Tên tổ
chức
đăng ký
theo
Thuyết
minh
Tên tổ
chức đã
tham
gia thực
hiện
Nội dung
tham gia chủ yếu
Sản phẩm chủ yếu đạt
được
Ghi
chú
1 Viện
Nghiên
cứu Mía
Đường
Quốc gia
Cu Ba
(INICA)
Viện
Nghiên
cứu Mía
Đường
Quốc gia
Cu Ba
(INICA)
- Hợp tác lai tạo, chọn
lọc giống mía mới
chống chịu hạn có
năng suất, chất lượng
cao
- Phía Cu Ba chuyển
giao công nghệ nuôi
cấy mô bằng phương
pháp nuôi cấy ngập
chìm tạm thời (TIS:
Temporary Immersion
System) cho Việt Nam
- Phía Cu Ba chuyển
giao công nghệ sản
xuất và sử dụng tác
nhân sinh h
ọc phòng
trừ sâu bệnh hại mía
cho Việt Nam
- Dự thảo quy trình kỹ
thuật lai hữu tính và chọn
dòng (ở các bước sơ
tuyển cây con lai và chọn
dòng bước I).
- Dự thảo quy trình công
nghệ sản xuất cây giống
bằng kỹ thuật TIS.
- Dự thảo Quy trình sản
xuất nấm
B
eauveria
bassiana bằng bột bắp và
CaCO
3
.
- Dự thảo Quy trình sản
xuất nấm
M
etarhizium
anisopliae bằng bột bắp
và CaCO
3
.
- Lý do thay đổi (nếu có):
5. Cá nhân tham gia thực hiện đề tài, dự án:
(Người tham gia thực hiện đề tài thuộc tổ chức chủ trì và cơ quan phối hợp,
không quá 10 người kể cả chủ nhiệm)
Số
TT
Tên cá nhân
đăng ký theo
Thuyết minh
Tên cá nhân
đã tham gia
thực hiện
Nội dung
tham gia
chính
Sản phẩm chủ yếu
đạt được
Ghi
chú
A
Phía Việt Nam
1
Cao Anh
Đương
Cao Anh
Đương
Chủ nhiệm
nhiệm vụ,
tham gia nội
dung trao đổi
lãnh đạo
Chủ trì triển khai
nhiệm vụ. Thăm
quan, trao đổi lãnh
đạo tại INICA, Cu
Ba (2009).
ix
Số
TT
Tên cá nhân
đăng ký theo
Thuyết minh
Tên cá nhân
đã tham gia
thực hiện
Nội dung
tham gia
chính
Sản phẩm chủ yếu
đạt được
Ghi
chú
2
Nguyễn Đức
Quang
Đỗ Đức
Hạnh
Thư kí nhiệm
vụ (2010-
2011), tham
gia nghiên
cứu về công
nghệ đấu
tranh sinh
học và được
đào tạo, tiếp
nhận công
nghệ lai tạo
mía của Cu
Ba
Đào tạo ngắn hạn về
công nghệ lai tạo mía
tại INICA, Cu Ba
(2011). Tham gia
hoàn thiện Dự thảo
Quy trình sản xuất
chế phẩm nấm vi
sinh trừ sâu Bb và
Ma
3
Hà Đình
Tuấn
Trần Thị Mỹ
Dung
Thư kí nhiệm
vụ (2009),
tham gia
nghiên cứu
về công nghệ
đấu tranh
sinh học
Tham gia hoàn thiện
Dự thảo Quy trình
sản xuất chế phẩm
nấm vi sinh trừ sâu
Bb và Ma
4
Đoàn Lệ
Thủy
Nguyễn Văn
Dự
Tham gia
nghiên cứu
về công nghệ
lai tạo mía và
được đào tạo,
tiếp nhận về
công nghệ
sinh học của
Cula
Đào tạo ngắn hạn về
công nghệ sinh học
tại INICA, Cu Ba
(2009). Tham gia
hoàn thiện Dự thảo
Quy trình kỹ thuật lai
tạo giống mía và chọn
dòng bước 1
5
Trần Thị Mỹ
Dung
Dương Công
Thống
Tham gia
nghiên cứu
và được đào
tạo, tiếp nhận
về công nghệ
đấu tranh
sinh học của
Cu Ba
Đào tạo ngắn hạn về
công nghệ vi sinh tại
INICA, Cu Ba
(2010). Tham gia
hoàn thiện Dự thảo
Quy trình sản xuất
chế phẩm nấm vi
sinh trừ sâu Bb và
Ma
x
Số
TT
Tên cá nhân
đăng ký theo
Thuyết minh
Tên cá nhân
đã tham gia
thực hiện
Nội dung
tham gia
chính
Sản phẩm chủ yếu
đạt được
Ghi
chú
6
Nguyễn Thị
Bạch Mai
Trần Đông
Hạ
Tham gia
nghiên cứu
về công nghệ
sinh học
Tham gia hoàn thiện
Dự thảo Quy trình
công nghệ sản xuất
cây giống bằng kỹ
thuật TIS
B
Phía đối tác Cu Ba
7
Ignacio
Santana
Aguilar
Liet Peña
Fonseca
Tham gia nội
dung trao đổi
lãnh đạo
Thăm quan, trao đổi
lãnh đạo (2009). Ký
kết được biên bản
ghi nhớ hợp tác giữa
2 cơ quan cho giai
đoạn 2011-2015
8
Hector Jorge
Súares
Zenaida
Occeguera
Aguilar
Chuyên gia
về công nghệ
sinh học
Hướng dẫn, chuyển
giao cho Việt Nam
công nghệ sinh học
(kỹ thuật TIS) của
Cu Ba
9
Antonio
Chinea
Martin
Ramon
Portela
Hernandez
Chuyên gia
về đấu tranh
sinh học
Hướng dẫn, chuyển
giao cho Việt Nam
công nghệ vi sinh
(sản xuất chế phẩm
nắm Ma và Bb) của
Cu Ba
- Lý do thay đổi (nếu có): Theo sự phân công của 02 cơ quan.
6. Tình hình hợp tác quốc tế:
Số
TT
Theo kế hoạch
(Nội dung, thời gian, kinh phí,
địa điểm, tên tổ chức hợp tác,
số đoàn, số lượng người tham
gia )
Thực tế đạt được
(Nội dung, thời gian, kinh phí, địa
điểm, tên tổ chức hợp tác, số đoàn,
số lượng người tham gia )
Ghi
chú*
1. Trao đổi lãnh đạo thăm quan:
- Năm 2009: Phía Cu Ba cử 01
cán bộ lãnh đạo sang Việt
Nam
Từ 27/10 đến 8/11/2009: Phía Cu
Ba (INICA) đã cử ThS. Liet Pena
Fonsecca, Giám đốc Trung tâm
EPICA-Holguin sang thăm Việt
Nam .
xi
Số
TT
Theo kế hoạch
(Nội dung, thời gian, kinh phí,
địa điểm, tên tổ chức hợp tác,
số đoàn, số lượng người tham
gia )
Thực tế đạt được
(Nội dung, thời gian, kinh phí, địa
điểm, tên tổ chức hợp tác, số đoàn,
số lượng người tham gia )
Ghi
chú*
- Năm 2010: Phía Việt Nam cử
01 cán bộ lạnh đạo sang Cu Ba
Từ 12 đến 24/12/2009: Phía Việt
Nam (Trung tâm Nghiên cứu và
Phát triển Mía Đường) đã cử TS.
Cao Anh Đương, Phó Giám đốc
Trung tâm sang thăm Cu Ba (thực
hiện trước kế hoạch sau khi nhận
được sự chấp thuận của Bộ Khoa
học và Công nghệ tại Văn bản số:
3150/BKHCN-KHCNN ngày
11/12/2009).
2. Chuyên gia Cu Ba sang Việt Nam:
- Năm 2009: Phía Việt Nam
mời, phía Cu Ba cử 01 chuyên
gia về công nghệ sinh học sang
Việt Nam
Từ 27/09 đến 24/10/2009, phía Cu
Ba (INICA) đã cử ThS. Zenaida
Occeguera Aguila, chuyên gia về
công nghệ sinh học của nhà máy
công nghệ sinh học (Biofabrica)
Villa Clara sang Việt Nam để giúp
về lý thuyết và hướng dẫn thực hành
nuôi cấy mô đỉnh chồi ngược và vận
hành hệ thống TIS trong nhân
nhanh giống mía mới.
- Năm 2010: Phía Việt Nam
mời, phía Cu Ba cử 01 chuyên
gia về đấu tranh sinh học sang
Việt Nam
Từ 29/11 đến 01/01/2010, phía
INICA đã cử ThS. Ramon Portela
Hernandez, chuyên gia về công
nghệ vi sinh và bảo vệ thực vật trên
cây mía của Trung tâm EPICA
Cienfuegos sang Việt Nam giúp về
lý thuyết và thực hành kỹ thuật
phân lập, nuôi cấy và sản xuất chế
phẩm vi sinh trừ sâu hại mía.
xii
Số
TT
Theo kế hoạch
(Nội dung, thời gian, kinh phí,
địa điểm, tên tổ chức hợp tác,
số đoàn, số lượng người tham
gia )
Thực tế đạt được
(Nội dung, thời gian, kinh phí, địa
điểm, tên tổ chức hợp tác, số đoàn,
số lượng người tham gia )
Ghi
chú*
3. Đào tạo cán bộ ngắn hạn tại Cu Ba:
- Năm 2009: Phía Việt Nam cử
01 cán bộ sang Cu Ba đào tạo
ngắn hạn về ứng dụng công
nghệ sinh học để nhân nhanh
mía giống (bao gồm kỹ thuật
TIS)
Từ 24/10 đến 24/11/2009, phía Việt
Nam (Trung tâm Nghiên cứu và
Phát triển Mía Đường) đã cử ThS.
Nguyễn Văn Dự, Tổ trưởng Tổ Nuôi
cấy mô sang Cu Ba (INICA) đào tạo
ngắn hạn về ứng dụng công nghệ
sinh học để nhân nhanh mía giống
bằng kỹ thuật TIS. Trong thời gian ở
Cu Ba, ThS. Nguyễn Văn Dự đã
được đào tạo và tiếp thu các tiến bộ
kỹ thuật của INICA trong việc ứng
dụng công nghệ sinh học để nhân
nhanh giống mía mới, được thực
hành trực tiếp về hệ thống TIS tại
Phòng Nuôi cấy mô và nhà máy
công nghệ sinh học (Biofabrica) tại
02 Trung tâm nghiên cứu cấp tỉnh và
cấp vùng của INICA là EPICA –
Matanzas và EPICA – Villa Clara.
- Năm 2010: Phía Việt Nam cử
01 cán bộ sang Cu Ba đào tạo
ngắn hạn về công nghệ đấu
tranh sinh học
Từ ngày 21/11 đến 23/12/2010, phía
Việt Nam (Trung tâm Nghiên cứu và
Phát triển Mía Đường) đã cử KS.
Dương Công Thống sang Cu Ba
(INICA) đào tạo ngắn hạn về công
nghệ vi sinh và bảo vệ thực vật trên
cây mía. Trong thời gian ở Cu Ba,
KS. Dương Công Thống đã được
đào tạo và tiếp thu các tiến bộ kỹ
thu
ật của INICA trong việc ứng
dụng công nghệ vinh sinh trong công
tác bảo vệ thực vật trên cây mía tại
02 Trung tâm nghiên cứu cấp tỉnh
của INICA là EPICA – Matanzas và
EPICA – Sancti Spiritus.
xiii
Số
TT
Theo kế hoạch
(Nội dung, thời gian, kinh phí,
địa điểm, tên tổ chức hợp tác,
số đoàn, số lượng người tham
gia )
Thực tế đạt được
(Nội dung, thời gian, kinh phí, địa
điểm, tên tổ chức hợp tác, số đoàn,
số lượng người tham gia )
Ghi
chú*
- Năm 2011: Phía Việt Nam cử
01 cán bộ sang Cu Ba đào tạo
ngắn hạn về chọn tạo giống
mía và đánh giá, sử dụng
nguồn vật liệu di truyền
Từ ngày 30/11/2011 – 01/01/2012,
phía Việt Nam (Trung tâm Nghiên
cứu và Phát triển Mía Đường) đã
cử ThS. Đỗ Đức Hạnh sang Cu Ba
(INICA) đào tạo ngắn hạn về chọn
đạo giống mía và đánh giá, sử dụng
nguồn vật liệu di truyền. Trong thờ
i
gian ở Cu Ba, ThS. Đỗ Đức Hạnh đã
được đào tạo và tiếp thu các tiến bộ
kỹ thuật của INICA về chọn tạo
giống mía và đánh giá, sử dụng
nguồn vật liệu di truyền tại Trung
tâm lai tạo giống mía ở Sancti
Spiritus.
- Lý do thay đổi (nếu có): Việc cử cán bộ đi nước ngoài thực hiện nội
dung trao đổi lãnh đạo được thực hiện trước 1 năm (thực hiện năm 2009 thay
vì 2010) do phía đối tác là Viện Nghiên cứu Mía Đường Quốc gia Cu Ba mời
kết hợp tham dự kỷ niệm 45 năm thành lập. Vấn đề này đã được Bộ Khoa học
và Công nghệ chấp thuận tại Văn bản số: 3150/BKHCN-KHCNN ngày
11/12/2009).
7. Tình hình tổ ch
ức hội thảo, hội nghị:
Số
TT
Theo kế hoạch
(Nội dung, thời gian,
kinh phí, địa điểm )
Thực tế đạt được
(Nội dung, thời gian, kinh phí, địa
điểm )
Ghi
chú*
1 Tổ chức 1 Hội thảo đấu
tranh sinh học tại Trung
tâm Nghiên cứu và Phát
triển Mía Đường trong
năm 2009. Kinh phí
5,000 triệu đồng.
Hội thảo đấu tranh sinh học tổ chức
vào ngày 15/12/2009 tại Trung tâm
Nghiên cứu và Phát triển Mía
Đường. Số lượng người tham gia 44
người Nội dung giới thiệu và thảo
luận về ưu và nhược điểm của biện
pháp sử dụng thuốc trừ sâu vi sinh
(chế ph
ẩm nấm Beauveria bassiana
và Metarhizium anisopliae) trong
phòng trừ sâu đục thân hại mía ở
Việt Nam.
xiv
2 Tổ chức 01 Hội thảo
công nghệ sinh học tại
Trung tâm Nghiên cứu
và Phát triển Mía Đường
trong năm 2011. Kinh
phí 5,000 triệu đồng
Hội thảo công nghệ sinh học được tổ
chức vào ngày 15/10/2011 tại Trung
tâm Nghiên cứu và Phát triển Mía
Đường. Số lượng người tham gia 45
người. Nội dung giới thiệu và thảo
luận về ưu và nhược điểm của việc
ứng dụng kỹ thuật TIS vào sản xu
ất
cây mía giống in-vitro ở Việt Nam.
- Lý do thay đổi (nếu có):
8. Tóm tắt các nội dung, công việc chủ yếu:
(Nêu tại mục 15 của thuyết minh, không bao gồm: Hội thảo khoa học, điều tra
khảo sát trong nước và nước ngoài)
Thời gian
(Bắt đầu, kết thúc
- tháng … năm)
Số
TT
Các nội dung, công việc
chủ yếu
(Các mốc đánh giá chủ yếu)
Theo kế
hoạch
Thực tế đạt
được
Người,
cơ quan
thực hiện
I. Lĩnh vực công nghệ sinh học
1 Nội dung 1: Nghiên cứu cải
tiến quy trình lai hữu tính và
chọn dòng (ở các bước sơ
tuyển cây con lai và chọn
dòng bước I) trong điều kiện
Việt Nam
01/2009-
10/2011
01/2009-
10/2011
Trung tâm
NC và PT
Mía
Đường
cùng
INICA
1.1 Đánh giá vật liệu bố mẹ trên
đồng ruộng
“
Đánh giá 100 mẫu; diện tích
1 ha; 2 vụ: vụ tơ và vụ gốc I)
01/2009 –
12/2010
01/2009 –
12/2010
“
1.2 Lai thử nghiệm đánh giá khả
năng kết hợp của các cặp lai
(30 cặp)
- Vụ lai 2009/2010 9/2009 –
01/2010
9/2009 –
01/2010
“
- Vụ lai 2010/2011 9/2010 –
01/2011
9/2010 –
01/2011
“
1.3 Sơ tuyển cây con lai vụ
2009/2010
- 3000 cây; 0,25 ha; 1 vụ tơ 5/2010 – 11,
12/2010
5/2010 – 11,
12/2010
xv
Thời gian
(Bắt đầu, kết thúc
- tháng … năm)
Số
TT
Các nội dung, công việc
chủ yếu
(Các mốc đánh giá chủ yếu)
Theo kế
hoạch
Thực tế đạt
được
Người,
cơ quan
thực hiện
1.4 Sơ tuyển cây con lai vụ
2010/2011
- 3000 cây; 0,25 ha; 1 vụ tơ 5/2011 – 11,
12/2011
5/2011 – 11,
12/2011
1.5 Chọn dòng bước I
- Chọn dòng bước I các dòng
lai 2008/2009 (300 dòng; 0,1
ha; 1 vụ tơ)
01/2009 –
01/2010
01/2009 –
01/2010
- Chọn dòng bước I các dòng
lai 2009/2010 (300 dòng; 0,1
ha; 1 vụ tơ)
01/2010 –
01/2011
01/2010 –
01/2011
2. Nội dung 2: Nghiên cứu hoàn
thiện quy trình công nghệ sản
xuất mía giống bằng kỹ thuật
ngập chìm tạm thời trong
điều kiện Việt Nam
03/2009-
12/2011
03/2009-
12/2011
2.1 Nghiên cứu quy trình khử
trùng, vận hành và xác định
lượng chồi thích hợp nuôi
cấy trong dung dịch TIS
01-3/2009 01-3/2009
2.2 Nghiên cứu chu kỳ hoạt động
và xác định thể tích, công
thức môi trường tạo cây hoàn
chỉnh bằng kỹ thuật TIS
4-8/2009
4-8/2009
2.3 Nghiên cứu giá thể phù hợp
và đánh giá năng suất, chất
lượng cây giống in-vitro
được sản xuất bằng kỹ thuật
TIS
1-9/2010 1-9/2010
2.4 Nghiên cứu hiệu quả của
phương pháp nhân chồi và
thiết lập quy trình sản xuất
mía giống bằng kỹ thuật TIS
2/2010 -
7/2010
2/2010 -
7/2010
xvi
Thời gian
(Bắt đầu, kết thúc
- tháng … năm)
Số
TT
Các nội dung, công việc
chủ yếu
(Các mốc đánh giá chủ yếu)
Theo kế
hoạch
Thực tế đạt
được
Người,
cơ quan
thực hiện
II. Lĩnh vực đấu tranh sinh học
1.
Nội dung 1: Nghiên cứu áp
dụng quy trình công nghệ của
Cu Ba để sản xuất và sử dụng
nấm Beauveria bassiana và
Metarhizium anisopliae tại
Việt Nam
1.1 Nghiên cứu và hoàn thiện
quy trình sản xuất nấm
Beauveria bassiana bằng
dinh dưỡng agar, bột bắp và
CaCO
3
01/2009-
12/2011
01/2009-
12/2011
1.2 Nghiên cứu và hoàn thiện
quy trình sản xuất nấm
Metarhizium anisopliae bằng
môi trường PDA hoặc PGA,
bột bắp và CaCO
3
01/2009-
12/2011
01/2009-
12/2011
2.
Nội dung 2
: Nghiên cứu ứng
dụng nấm Beauveria
bassiana và Metarhizium
anisopliae trên đồng mía
2.1 - Nghiên cứu thời điểm, liều
lượng và biện pháp áp dụng
nấm Beauveria bassiana
01/2009-
12/2009
01/2009-
12/2009
2.2 - Nghiên cứu thời điểm, liều
lượng và biện pháp áp dụng
nấm Metarhizium anisopliae.
01/2009-
12/2009
01/2009-
12/2009
2.3 - Mô hình trình diễn áp dụng
nấm Beauveria bassiana và
Metarhizum anisopliae
01-12/2011 01-12/2011
- Lý do thay đổi (nếu có):
xvii
III. SẢN PHẨM KH&CN CỦA ĐỀ TÀI, DỰ ÁN
1. Sản phẩm KH&CN đã tạo ra:
a) Sản phẩm Dạng I:
Số
TT
Tên sản phẩm và chỉ
tiêu chất lượng chủ yếu
Đơn
vị đo
Số lượng
Theo kế
hoạch
Thực tế
đạt được
1 Vật liệu di truyền Mẫu 5 - 6 5 - 6 6
2
Dòng lai ít nhiễm sâu
bệnh hại, có tiềm năng
năng suất cao, chất
lượng tốt
Dòng 4 – 8 4 – 8 29
3 Cây mía giống in-vitro cây 40.000 40.000 41.000
- Lý do thay đổi (nếu có):
b) Sản phẩm Dạng II:
Yêu cầu khoa học
cần đạt
Số
TT
Tên sản phẩm
Theo kế hoạch
Thực tế
đạt được
Ghi chú
1 Dự thảo Quy trình
lai hữu tính và
chọn dòng (ở các
bước sơ tuyển và
chọn dòng bước I)
Thời gian ngắn,
hiệu quả chọn
tạo giống mới
cao, giá thành
giảm (hội đồng
nghiệm thu cấp
cơ sở)
Thời gian ngắn,
hiệu quả chọn
tạo giống mới
cao, giá thành
giảm (quy trình
đã được công
nhận ở cấp cơ
sở)
2 Dự thảo Quy trình
sản xuất mía giống
bằng công nghệ
TIS
Hệ số nhân cao,
giá thành giảm,
áp dụng được
trên quy mô tập
trung (hội đồng
nghiệm thu cấp
cơ sở)
Hệ số nhân cao,
giá thành giảm,
áp dụng được
trên quy mô tập
trung (quy trình
đã được công
nhận ở cấp cơ
sở)
Đã được Hội
đồng nghiệm
thu cấp cơ sở
Viện KHKT
Nông nghiệp
miền Nam
nghiệm thu
ngày
25/11/2011
xviii
Yêu cầu khoa học
cần đạt
Số
TT
Tên sản phẩm
Theo kế hoạch
Thực tế
đạt được
Ghi chú
3 Dự thảo Quy trình
sản xuất nấm
Beauveria
bassiana bằng bột
bắp và CaCO
3
Sản xuất nấm
Beauveria
bassiana bằng
môi trường thích
hợp (hội đồng
nghiệm thu cấp
cơ sở)
Sản xuất nấm
Beauveria
bassiana bằng
môi trường
thích hợp (quy
trình đã được
công nhận ở
cấp cơ sở)
4 Dự thảo Quy trình
sản xuất nấm
Metarhizium
anisopliae bằng
bột bắp và CaCO
3
.
Sản xuất nấm
Metarhizium
anisopliae bằng
môi trường thích
hợp (hội đồng
nghiệm thu cấp
cơ sở)
Sản xuất nấm
Metarhizium
anisopliae bằng
môi trường
thích hợp (quy
trình đã được
công nhận ở
cấp cơ sở)
Đã được Hội
đồng nghiệm
thu cấp cơ sở
Viện KHKT
Nông nghiệp
miền Nam
nghiệm thu
ngày
25/11/2011
5 Mô hình trình diễn
áp dụng nấm
Beauveria
bassiana và
Metarhizum
anisopliae
Diện tích 1 ha,
xác định được
hiệu quả của
Beauveria
bassiana và
Metarhizum
anisopliae trừ
sâu hại mía
Xậy dựng được
mô hình trình
diễn áp nấm
Beauveria
bassiana và
Metarhizum
anisopliae
phòng trừ sâu
đục thân hại
mía với diện
tích 1 ha/loại
nấm
-
- Lý do thay đổi (nếu có):
xix
c) Sản phẩm Dạng III:
Yêu cầu khoa học cần đạt
Số
TT
Tên sản phẩm
Theo
kế hoạch
Thực tế
đạt được
Số lượng, nơi
công bố
(Tạp chí, nhà
xuất bản)
1 Báo cáo khoa học Đảm bảo tính
khoa học và
tính trung thực
Đảm bảo tính
khoa học và
tính trung thực
2 Bài báo: Ứng
dụng hệ thống
nuôi cấy ngập
chìm tạm thời
(Plantima
®
) trong
vi nhân giống mía
ở Việt Nam
Được đăng trên
báo hoặc tạp
chí chuyên
ngành nông
nghiệp
Bài báo đã
được đăng trên
Tạp chí Khoa
học và Công
nghệ Nông
nghiệp Việt
Nam
Tạp chí Khoa
học và Công
nghệ Nông
nghiệp Việt
Nam, số tháng
9/2011 (30),
trang 105-109
- Lý do thay đổi (nếu có):
d) Kết quả đào tạo:
Số lượng
Số
TT
Cấp đào tạo, Chuyên
ngành đào tạo
Theo kế
hoạch
Thực tế đạt
được
Ghi chú
(Thời gian
kết thúc)
- Lý do thay đổi (nếu có):
đ) Tình hình đăng ký bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp, quyền đối với
giống cây trồng:
Kết quả
Số
TT
Tên sản phẩm
đăng ký
Theo
kế hoạch
Thực tế
đạt được
Ghi chú
(Thời gian
kết thúc)
- Lý do thay đổi (nếu có):
xx
e) Thống kê danh mục sản phẩm KHCN đã được ứng dụng vào thực tế
Số
TT
Tên kết quả
đã được ứng
dụng
Thời gian
Địa điểm
(Ghi rõ tên, địa chỉ nơi
ứng dụng)
Kết quả
sơ bộ
1 Cây mía giống
in-vitro
2009-2011 Trung tâm giống cây
trồng Sóc Trăng, Công
ty CP Đường Khánh
Hòa, Công ty CP Mía
Đường Biên Hoà,
Trung tâm NC & PT
Mía Đường
Đạt tiêu chuẩn
thuần giống,
đồng đều,
khỏe, không
nhiễm sâu
bệnh
2. Đánh giá về hiệu quả do đề tài, dự án mang lại:
a) Hiệu quả về khoa học và công nghệ:
(Nêu rõ danh mục công nghệ và mức độ nắm vững, làm chủ, so sánh với
trình độ công nghệ so với khu vực và thế giới…)
Danh mục công nghệ đã nắm vững và làm chủ
TT Tên công nghệ
Mức chất lượng
đã đạt được
So với trình độ
trong nước, khu
vực và thế giới
1 Công nghệ lai hữu
tính và chọn dòng
(ở các bước sơ
tuyển và chọn dòng
bước I)
Thời gian ngắn, hiệu quả
chọn tạo giống mới cao,
giá thành giảm
Tương đương trình
độ khu vực
2 Công nghệ sản xuất
mía giống bằng
công nghệ TIS
Hệ số nhân cao, giá thành
giảm, áp dụng được trên
quy mô tập trung
Tương đương trình
độ khu vực
3 Công nghệ sản xuất
nấm Beauveria
bassiana bằng bột
bắp và CaCO
3
.
Sản xuất được chế phẩm
nấm Beauveria bassiana
bằng môi trường thích hợp
Tương đương trình
độ trong nước
4 Công nghệ sản xuất
nấm Metarhizium
anisopliae bằng bột
bắp và CaCO
3
.
Sản xuất được chế phẩm
nấm Metarhizium
anisopliae bằng môi
trường thích hợp
Tương đương trình
độ trong nước
xxi
b) Hiệu quả về kinh tế xã hội:
(Nêu rõ hiệu quả làm lợi tính bằng tiền dự kiến do đề tài, dự án tạo ra so
với các sản phẩm cùng loại trên thị trường…)
- Thông qua việc đánh giá kỹ vật liệu bố mẹ, chọn vật liệu lai theo định
hướng, gia tăng các tiêu chí chọn lọc ngay từ khâu sơ tuyển cây con lai giúp
cho việc lai tạo, chọn dòng có hiệu quả và đặc biệt là thời gian chọ
n lọc dòng
lai có thể được rút ngắn hơn qui trình trước đây từ 2-3 năm.
- Giá thành sản xuất 1 cây mía giống in-vitro theo phương pháp truyền
thống trung bình là 2.300 đồng. Trong khi giá thành sản xuất 1 cây mía giống
in-vitro theo kỹ thuật TIS khoảng 1.800 đồng. Như vậy lợi ích từ việc sản xuất
41.000 cây mía giống in-vitro bằng kỹ thuật TIS của đề tài đã đem lại so với
phương pháp truyền thống là: 41.000 cây × (2.300 – 1.800) đồ
ng/cây =
20.500.000 đồng.
3. Tình hình thực hiện chế độ báo cáo, kiểm tra của đề tài, dự án:
Số
TT
Nội dung
Thời gian
thực hiện
Ghi chú
(Tóm tắt kết quả, kết luận chính, người
chủ trì…)
I Báo cáo định kỳ
Lần 1/2009 15/6/2009
Lần 2/2009 15/12/2009
Đã thực hiện các nội dung sau:
- Chuyên đề 1: Đánh giá vật liệu bố mẹ
trên đồng ruộng (Đánh giá 100 mẫu; diện
tích 1 ha; theo dõi vụ tơ).
- Chuyên đề 2: Lai thử nghiệm đánh giá
khả năng kết hợp của các cặp lai (Thực
hiện 15 cặp lai trong vụ lai năm
2009/2010).
- Chuyên đề 3: Sơ tuyển cây con của vụ lai
2008/2009 (3.000 cây; 0,25 ha; theo dõi 1
vụ tơ).
- Chuyên đề 5: Chọn dòng bước I các
dòng lai 2007-2008 (300 dòng; 0,3 ha;
theo dõi 1 vụ
tơ)
- Chuyên đề 6: Nghiên cứu quy trình khử
trùng, vận hành và xác định lượng chồi
thích hợp nuôi cấy trong dung dịch TIS
- Chuyên đề 7: Nghiên cứu chu kỳ hoạt
động và xác định thể tích, công thức môi
trường tạo cây hoàn chỉnh bằng kỹ thuật
TIS
xxii
Số
TT
Nội dung
Thời gian
thực hiện
Ghi chú
(Tóm tắt kết quả, kết luận chính, người
chủ trì…)
- Chuyên đề 8: Nghiên cứu giá thể phù
hợp và đánh giá năng suất, chất lượng cây
giống in-vitro được sản xuất bằng kỹ thuật
TIS
- Chuyên đề 10: Nghiên cứu và hoàn thiện
quy trình sản xuất nấm
B
eauveria bassiana
bằng dinh dưỡng agar, bột bắp và CaCO
3
.
- Chuyên đề 11: Nghiên cứu và hoàn thiện
quy trình sản xuất nấm
M
etarhizium
anisopliae bằng môi trường PDA hoặc
PGA, bột bắp và CaCO
3
.
- Chuyên đề 12: Nghiên cứu thời điểm,
liều lượng và biện pháp áp dụng nấm
Beauveria bassiana
- Chuyên đề 13: Nghiên cứu thời điểm,
liều lượng và biện pháp áp dụng nấm
Metarhizium anisopliae
Lần 1/2010 15/6/2010
Lần 2/2010 7/12/2010
Đã thực hiện các nội dung sau:
- Chuyên đề 1: Đánh giá vật liệu bố mẹ trên
đồng ruộng (Đánh giá 100 mẫu; diện tích 1
ha; theo dõi vụ gốc I).
- Chuyên đề 2: Lai thử nghiệm đánh giá
khả năng kết hợp của các cặp lai (Thực
hiện 15 cặp lai trong vụ lai năm
2010/2011).
- Chuyên đề 3: Sơ tuyển cây con của vụ lai
2008/2009 (3.000 cây; 0,25 ha; theo dõi 1
vụ tơ).
- Chuyên đề 4: Sơ tuyển cây con của vụ
lai 2009/2010 (3.000 cây; 0,25 ha; theo
dõi 1 vụ tơ).
- Chuyên đề 5: Chọn dòng bước I các dòng
lai 2008-2009 (300 dòng; 0,3 ha; theo dõi
1 vụ tơ)
- Chuyên đề 8: Nghiên cứu giá thể phù hợp
và đánh giá năng suất, chất lượng cây
xxiii
Số
TT
Nội dung
Thời gian
thực hiện
Ghi chú
(Tóm tắt kết quả, kết luận chính, người
chủ trì…)
giống in-vitro được sản xuất bằng kỹ thuật
TIS
- Chuyên đề 9: Nghiên cứu hiệu quả của
phương pháp nhân chồi và thiết lập quy
trình sản xuất mía giống bằng kỹ thuật TIS
- Chuyên đề 10: Nghiên cứu và hoàn thiện
quy trình sản xuất nấm
B
eauveria bassiana
bằng dinh dưỡng agar, bột bắp và CaCO
3
.
- Chuyên đề 11: Nghiên cứu và hoàn thiện
quy trình sản xuất nấm
M
etarhizium
anisopliae bằng môi trường PDA hoặc
PGA, bột bắp và CaCO
3
.
- Chuyên đề 12: Nghiên cứu thời điểm,
liều lượng và biện pháp áp dụng nấm
Beauveria bassiana
- Chuyên đề 13: Nghiên cứu thời điểm,
liều lượng và biện pháp áp dụng nấm
Metarhizium anisopliae
Lần 1/2011 15/6/2011
Lần 2/2011 15/12/2011
Đã thực hiện các nội dung sau:
- Chuyên đề 4: Sơ tuyển cây con của vụ
lai 2009/2010 (3.000 cây; 0,25 ha; theo
dõi 1 vụ tơ).
- Dự thảo quy trình kỹ thuật lai hữu tính
và chọn dòng (ở các bước sơ tuyển cây
con lai và chọ dòng bước I)
- Chuyên đề 8: Nghiên cứu giá thể phù
hợp và đánh giá năng suất, chất lượng cây
giống in-vitro được sản xuất bằng kỹ thuật
TIS
- Chuyên đề 9: Nghiên cứu hiệu quả
của
phương pháp nhân chồi và thiết lập quy
trình sản xuất mía giống bằng kỹ thuật
TIS
- Dự thảo quy trình công nghệ sản xuất
cây giống bằng kỹ thuật TIS
- Dự thảo quy trình sản xuất nấm Beauveria
bassiana bằng dinh dưỡng agar, bột bắp và
CaCO
3
.
xxiv
Số
TT
Nội dung
Thời gian
thực hiện
Ghi chú
(Tóm tắt kết quả, kết luận chính, người
chủ trì…)
- Dự thảo quy trình sản xuất nấm
Metarhizium anisopliae bằng môi trường
PDA hoặc PGA, bột bắp và CaCO
3
.
- Chuyên đề 12: Nghiên cứu thời điểm,
liều lượng và biện pháp áp dụng nấm
Beauveria bassiana
- Chuyên đề 13: Nghiên cứu thời điểm,
liều lượng và biện pháp áp dụng nấm
Metarhizium anisopliae
- Chuyên đề 14: Mô hình trình diễn áp
dụng nấm Beauveria bassiana và
Metarhizum anisopliae
II Kiểm tra định
kỳ
Lần 1
Lần 2 22/12/2009 11/11 phiếu đánh giá đạt yêu cầu (Hội
đồng KHCN cấp cơ sở Viện KHKT Nông
nghiệp miền Nam được thành lập theo
Quyết định số 516/QĐ-VNNMN ngày
8/12/2009). Chủ tịch Hội đồng: GS.TS.
Bùi Chí Bửu
Lần 3 24/09/2010 Thực hiện tốt các nội dung và đạt các sản
phẩm theo tiến độ. Thành phần đoàn kiểm
tra gồm:
1. PGS.TS. Lã Xuân Kính (chủ trì)
2. TS. Phạm Xuân Tùng
3. TS. Ngô Quang Vinh
4. ThS. Huỳnh Trấn Quốc
5. TS. Phan Thị Công
6. TS. Đào Huy Đức
xxv
Số
TT
Nội dung
Thời gian
thực hiện
Ghi chú
(Tóm tắt kết quả, kết luận chính, người
chủ trì…)
Lần 4 20/12/2010 7/7 phiếu đánh giá đạt yêu cầu (Hội đồng
KHCN cấp cơ sở Viện KHKT Nông
nghiệp miền Nam được thành lập theo
Quyết định số 418/QĐ-VNNMN ngày
13/12/2010). Chủ tịch Hội đồng: GS.TS.
Bùi Chí Bửu
Lần 6 19/12/2011 10/10 phiếu đánh giá đạt yêu cầu Hội
đồng KHCN cấp cơ sở Viện KHKT Nông
nghiệp miền Nam được thành lập theo
Quyết định số 498/QĐ-VNNMN-KH
ngày 5/12/2011). Chủ tịch Hội đồng:
GS.TS. Bùi Chí Bửu
III Nghiệm thu cơ sở
1 Hội đồng
nghiệm thu cấp
cơ sở thành lập
theo Quyết định
số 32/QĐ-
VNNMN-KH
ngày
03/02/2012
Hội đồng
nghiệm thu
cấp cơ sở
Viện
KHKT
Nông
nghiệp
Miền Nam
23/02/2012
Đạt, đề nghị Hội đồng cấp Nhà nước
nghiệm thu đề tài
Chủ nhiệm đề tài
(Họ tên, chữ ký)
Thủ trưởng tổ chức chủ trì
(Họ tên, chữ ký và đóng dấu)
xxvi
MỤC LỤC
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CÁC CHỮ VIẾT TẮT xxix
DANH MỤC CÁC BẢNG xxxi
DANH MỤC CÁC HÌNH xxxv
DANH MỤC CÁC HÌNH xxxv
MỞ ĐẦU 1
1. TÊN NHIỆM VỤ 1
2. XUẤT XỨ, TÓM TẮT NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ CỦA NHIỆM VỤ 1
3. MỤC TIÊU 2
4. TỔNG QUAN TÀI LIỆU 2
4.1 Nghiên cứu ngoài nước 2
4.2 Nghiên cứu trong nước 6
4.3 Tính thiết yếu của nhiệm vụ 9
Chương 1: VẬT LIỆU, NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 13
1. VẬT LIỆU NGHIÊN CỨU 13
1.1 Vật liệu nghiên cứu 13
1.1.1 Vật liệu lai tạo 13
1.1.2 Mẫu cấy và giống mía tham gia thí nghiệm TIS 17
1.1.3 Giống mía tham gia mô hình trình diễn áp dụng nấm Beauveria bassiana và
Metarhizium anisopliae 17
1.1.4 Hệ thống nuôi cấy mô ngập chìm tạm thời 18
1.1.5. Môi trường nuôi cấy mô 18
1.1.6 Giống nấm, môi trường, hóa chất và dụng cụ nuôi cấy, phân lập nấm nấm
Beauveria bassiana và Metarhizium anisopliae 18
1.2 Địa điểm và thời gian nghiên cứu 20
2. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 21
2.1 Nội dung nghiên cứu chính trong nước 21
2.1.1 Nghiên cứu cải tiến quy trình lai hữu tính và chọn dòng (ở các bước sơ tuyển
cây con lai và chọn dòng bước I) trong điều kiện Việt Nam 21