SƠ CỨU CẤP CỨU BAN ĐẦU
•
MỤC TIÊU
•
Nhận định tình trạng tổn thương
•
Phân loại chọn lọc nạn nhân
•
xử trí CC ngưng tim ngưng thở
•
xử trí CC xuất huyết
•
xử trí CC vết thương phần mềm
•
xử trí CC gẫy xương
•
xử trí CC phỏng
•
Vận chuyển an toàn nạn nhân
ĐẠI CƯƠNG
•
MỤC ĐÍCH
•
Hạn chế tổn thương thêm cho nạn nhân
•
Phòng ngừa tai biến ,
•
Giảm tử vong
NGUYÊN NHÂN
•
Tai nạn , thiên tai , lao động , chiến tranh
TỔN THƯƠNG
Da niêm Phần mềm
Mạch máu , TK , Xương khớp
Cơ quan
Phân loại chọn lọc nạn nhân
Thang
số
1 3 5 6
vị trí tổn
thương
tứ chi Lưng Lồng
ngực
Đầu cổ
bụng
Loại tổn
thương
Rách Dập đụng Vũ
khí,dao
Đạn
bắn
Tim
mạch
bt HA: 60-100
M: 100-140
HA: <60
M:
>140;<30
(-)
Phân loại chọn lọc nạn nhân
thang số 1 3 5 6
hô hấp bt khó thở Tím tái Ngưng
thở
Tri thức U ám Hốt
hoảng
Lơ mơ Hôn mê
Thang
số
A B C D
Phân loại chọn lọc nạn nhân
thang số Lindsey
KẾT QUẢ
•
A + B + C + D
•
2-9 : LOẠI NHẸ
•
10- 16 : LOẠI VỪA
•
17- 20 : LOẠI NẶNG
•
> 21 :LOẠI QUÁ NẶNG
CC NGƯNG TIM
NGƯNG THỞ
XỬ TRÍ CC NGƯNG TIM NGƯNG THỞ
•
THEO THỨ TỰ ƯU TIÊN
•
A ( AIRWAY )
•
B ( BREATHING )
•
C ( CIRCULATION )
Dựa trên 3 dấu hiệu chắc chắn
- Nạn nhân bất tỉnh
- Ngưng thở: Không thở, lồng ngực không di
động
- Mất mạch:(bẹn,cổ, cảnh)/ < 30lần /phút
Thông đường thở
- Đưa nạn nhân ra khỏi nơi gây tai nạn
- Đặt nạn nhân nằm nơi thoáng, đầu bằng mặt
nghiêng một bên hoặc đặt nạn nhân nằm
nghiêng, giải tán đám đông
- Lấy sạch dò vật chất nhầy, đàm, máu, răng giả,
thức ăn, rong rêu
- Nới rộng những gì cản trở hô hấp
- Đặt nạn nhân nằm đầu ngữa ra sau
- Phương pháp thổi miệng qua miệng
- Phương pháp thổi miệng qua mũi
Hô hấp nhân tạo
Hô hấp nhân tạo
Phương pháp thổi miệng
qua mũi, miệng
Hoõ haỏp nhaõn taùo
Hoõ haỏp nhaõn taùo
Ly hi
p cht ming vo v trớ thi
Bo m khụng tht thoỏt hi khi thi
Quan sỏt lng ngc
t yờu cu trung bỡnh : 5 giõy/ 1 nhp
Xoa boựp tim ngoaứi long ngửùc
Xoa boựp tim ngoaứi long ngửùc
Xoa boựp tim ngoaứi long ngửùc
Xỏc nh chớnh xỏc v trớ n tim : 1/3 di
x. c
Lc n :
Nhp n : 100ln /phỳt
Ngún tay khụng chm x.sn
Cỏnh tay thng gúc vi gút bn tay
Ngi khụng lc l theo nhp n
CPR
Với 1 CCV
•
Thổi 2 ấn 30 ( lớn hay trẻ )
Với 2 CCV
•
Người lớn tỷ lệ 2/30
•
Trẻ con : 2/15
•
THỜI GIAN TỐI ĐA CẤP CỨU LÀ 60
PHÚT
Sơ cứu vết thương
Vết thương là sự tổn thương
bò cắt đứt hoặc dập rách da,
các cấu trúc dưới da.
MỤC ĐÍCH SƠ CỨU VẾT THƯƠNG
MỤC ĐÍCH SƠ CỨU VẾT THƯƠNG
- Để cầm máu và ngăn ngừa sự chảy máu.
- Để che chở vết thương tránh bội nhiễm.
-
Đề phòng tai biến - dư chứng.
-
Phòng chống sốc.
-
Làm sạïch vết thương và
lấy dò vật nông (nếu lấy
được).
- Cầm máu vết thương.
- Không nhét các phần cơ
thể bò tổn thương vào
trong cơ quan.
NGUYÊN TẮC
- Dùng viền đê giữ và băng
lại.
-
Không bôi thuốc sát khuẩn
màu lên các vết thương lớn.
-
Không dùng dung dòch nồng
độ mạnh rửa vết thương.
-
Không nút kín lỗ tai, mũi khi
có chất tiết chảy.
NGUYÊN TẮC
- Giữ yên xương gãy nếu có.
- Đặt nạn nhân ở tư thế thích hợp.
- Theo dõi sát tình trạng nạn nhân.
- Chuyển nạn nhân đến cơ sở y tế.
NGUYÊN TẮC
1. Vết thương bề mặt nông:
- Rửa sạch vết thương.
- Băng che chở vết thương.
- Nâng cao phần bò thương.
2. Vết thương bề mặt sâu và rộng:
- Đóng kín vết thương, nếu không
có dò vật bên trong
- Băng che chở vết thương.
-
Nâng cao phần bò thương
-
Phòng chống sốc.
SƠ CỨU VÀ CHĂM SÓC VẾT THƯƠNG
SƠ CỨU VÀ CHĂM SÓC VẾT THƯƠNG
3. Vết thương bụng: nếu do chấn động mạnh
- Nguy hiểm.
- Chảy máu rất nhiều.
-
Kèm tổn thương những cơ quan
-
Ruột có thể lòi ra khỏi thành bụng?
Dấu hiệu và triệu chứng của vết thương
bụng:
- Đau khắp ổ bụng.
- Nôn ói.
- Có dấu hiệu của sốc.
SƠ CỨU VÀ CHĂM SÓC VẾT THƯƠNG
SƠ CỨU VÀ CHĂM SÓC VẾT THƯƠNG
Xử trí vết thương phần mềm ở bụng
- Đặt BN nằm tư thế Fowler chống
hai chân lên.
- Đắp gạc lên vết thương, băng lại.
- Không cho nạn nhân ăn uống.
- Theo dõi DSH để phát hiện xuất
huyết nội.
- Chuyển và theo dõi nạn nhân trong
suốt quá trình vận chuyển.