Tải bản đầy đủ (.pptx) (73 trang)

THUỐC KHÁNG SINH-GV Tăng Mỹ Ngân

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.41 MB, 73 trang )

LOGO
THUỐC KHÁNG SINH
GV: Tăng Mỹ Ngân
www.themegallery.com
Tổng quan
Đại cương về thuốc kháng sinh1
Cơ chế tác động và phân loại
2
Sự đề kháng của vi khuẩn3
Các loại kháng sinh
4
www.themegallery.com
Đại cương về kháng sinh

Kháng sinh là những chất tác động chuyên
biệt trên 1 giai đoạn chuyển hóa thiết yếu của
vi sinh vật

Kháng sinh có tính chọn lọc
Lịch sử phát triển

Người Ai Cập và Hy lạp cổ đại dùng nấm mốc và lá
cây để trị vết thương

Louis Pasteur phát hiện các vi sinh vật phát triển đối
kháng nhau

1875, John Tyndall mô tả hoạt động kháng vi khuẩn
của nấm

1880, Paul Ehrlich phát hiện sự khác biệt về nhuộm tế


bào của người và vi khuẩn

1928, Alexander Fleming phát hiện ra kháng sinh
Penicillin từ nấm Penicllium
www.themegallery.com
www.themegallery.com
Alexander Fleming – Nobel prize 1945 Selman Waksman- Nobel prize 1952
(Streptomycin)
www.themegallery.com
Cơ chế tác động của thuốc kháng sinh
www.themegallery.com
Tác động trên thành tế bào 
www.themegallery.com
www.themegallery.com
www.themegallery.com
www.themegallery.com
Tác động trên thành tế bào
www.themegallery.com
Tác động trên thành tế bào

Họ β- lactam ( penicillin, cephalosporin, carbapenem,
monobactam), vancomycin

Kháng sinh β- lactam ức chế sự thành lập liên kết chéo
giữa các chuỗi peptidoglycan và tạo ra autolysin phá hủy
thành vi khuẩn

Vancomycin ức chế tạo liên kết chéo giữa các chuỗi
peptidoglycan
www.themegallery.com

Tác động trên màng tế bào:

Các thuốc tác động lên màng tế bào gồm có:
amphotericin B, colistin, imidazoles, nystatin,
polymyxins.
www.themegallery.com
Tác động trên sự tổng hợp acid nucleic

Quinolones ( nallidixic acid, ciprofloxacin, ofloxacin,
levofloxacin) ức chế topoisomerase loại II nên không
thể tháo xoắn để tổng hợp chuỗi ADN mới.

Các dẫn xuất của Rifamycin ( Rifampicin, rifabutin )
ức chế men RNA polymerase
www.themegallery.com
Tác động trên sự tổng hợp protein
Tác động trên sự tổng hợp protein

Kháng sinh tác động lên 50S của ribosome:
chloramphenicol, macrolides, clindamycin, oxalolidinones

Kháng sinh tác động lên 30S của ribosome:
aminoglycosides, tetracycline.
www.themegallery.com
PHÂN LOẠI KHÁNG SINH

Theo cơ chế tác động

Kháng sinh kiềm khuẩn, diệt khuẩn


www.themegallery.com
Theo cơ chế tác động

Tác động trên thành tế bào: họ β- lactam ( penicillin,
cephalosporin, carbapenem, monobactam), vancomycin.

Tác động trên màng tế bào: amphotericin B, colistin,
imidazoles, nystatin, polymyxins.
www.themegallery.com
Theo cơ chế tác động

Tác động trên sự tổng hợp acid nucleic: Quinolones
( nallidixic acid, ciprofloxacin, ofloxacin, levofloxacin)

Tác động trên sự tổng hợp protein: chloramphenicol,
macrolides, clindamycin, oxalolidinones, aminoglycosides,
tetracycline

www.themegallery.com
Kháng sinh kiềm khuẩn, diệt khuẩn

Kháng sinh diệt khuẩn: tác động trên thành tế bào
như β- lactam

Kháng sinh kiềm khuẩn: kháng sinh tác động trên
sự tổng hợp protein ( trừ aminoglycoside)

www.themegallery.com
SỰ ĐỀ KHÁNG CỦA VI KHUẨN
Điều trò nhiễm trùng thành công dựa vào:


Liều dùng: phải tạo ra được nồng độ thuốc trong
máu đủ để tiêu diệt vi khuẩn

nồng độ thuốc phải thấp hơn ngưỡng gây độc cho cơ
thể
vi khuẩn nhạy cảm với thuốc đó.
www.themegallery.com
SỰ ĐỀ KHÁNG CỦA VI KHUẨN

Vi khuẩn tạo ra enzyme ở bề mặt tế bào gây bất
hoạt thuốc.

Ngăn chặn sự khuếch tán qua màng tế bào của
thuốc.

Thay đổi cấu trúc của vò trí kết hợp thuốc.

Thay đổi đường chuyển hóa.
www.themegallery.com
www.themegallery.com
Penicillin bị bất hoạt bởi men
penicillinase
Thay đổi receptor của thuốc
Tạo kênh bơm thuốc ra
ngoài
Thay đổi vị trí gắn kết của
thuốc
Thay đổi con đường chuyển
hóa bình thường

Cơ chế xuất hiện dòng vi khuẩn kháng thuốc

Đề kháng do đột biến gene, và vi khuẩn di truyền
gen kháng thuốc cho đời sau ( theo chiều dọc)

Đề kháng do plasmid: vi khuẩn truyền các đặc
tính kháng thuốc cho các vi khuẩn khác bằng
cách chuyển dạng (transformation), chuyển nạp
(transduction) hoặc tiếp hợp (conjugation).

×