Tải bản đầy đủ (.ppt) (47 trang)

Bệnh tuyến giáp-BS nguyễn vũ thiện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.66 MB, 47 trang )

Beọnh tuyeỏn giaựp
BS Nguyeón Vuừ Thieọn
1. Nhắc lại một số đặc điểm của
TG
Tuyến
giáp
Thanh quản
Tuyến giáp
Eo
ĐM cảnh chung
Khí quản

Hầu, thanh quản, thực
quản, khí quản: trước
và bên (tấm khiên)

Mạch máu lớn (ĐM
cảnh chung): sau-bên

Thần kinh hồi thanh
quản

Tuyến cận giáp: sau,
2 tuyến mỗi bên
Tuyeán caän giaùp
Tuyeán
caän giaùp
Moõ hoùc tuyeỏn giaựp
TB nang
tuyeỏn
Keo


giaựp
TB caọn
nang giaựp
TB caọn
giaựp
TB caọn
nang giaựp
TB caọn
nang giaựp
Tuyeỏn
caọn
giaựp
Tuyeỏn giaựp
H&E
Tuyến cận giáp (Vi thể)
Hormon tuyến giáp

T
4
(90%), nhưng T
3

là dạng hoạt động

T
4
→ T
3



99% hormon kết
hợp với protein
(thyroxine-binding
globulin, albumin)
TSH

- Tăng kích thước,
hoạt động chế tiết
của TB TG

-Tăng số lượng TB
TG & biến đổi BM
vuông đơn thành trụ
2. Bệnh tuyến giáp

Bọc ống giáp lưỡi

Viêm tuyến giáp (TG)

Phình giáp

U
2.1 Boùc oỏng giaựp lửụừi
Bọc ống giáp lưỡi

Trẻ em

Vi thể

Tiến triển

Nang tuyến giáp
2.2 Vieâm giaùp

Vieâm giaùp caáp tính

Vieâm giaùp baùn caáp

Vieâm giaùp Hashimoto

Vieâm giaùp Riedel
Viêm giáp cấp tính

Tác nhân

Vi trùng (S. aureus, S. pyogenes)

Nấm (Aspergillus, Candida …)

Đường vào

Nhiễm trùng hầu họng

Tồn tại ống giáp lưỡi

Thủ thuật

Triệu chứng
Viêm giáp bán cấp
(DeQuervain’s thyroiditis)


Viêm giáp đau
(painful thyroiditis)

Triệu chứng: giống
cúm

TG lớn (không đều),
đau, cường giáp, Δ≠
K

Vi thể: không hoại tử
trung tâm

FNA: viêm hạt

Hồi phục sau 4-6 tuần
Viêm giáp cấp
(%)
Viêm giáp bán cấp
(%)
NT hô hấp trên trước đó
Sốt
Sưng, đau tuyến giáp
FNA
88
100
100
Mủ, vi
trùng, nấm
17

54
77
Lympho bào, đại
bào
Viêm giáp Hashimoto

Bệnh tự miễn → phá hủy TB biểu mô tuyến giáp
và thay thế bằng mô limpho (B, T) và mô sợi

Nữ, > 30 tuổi

Thường không đau, không triệu chứng, TG lớn
lan tỏa, đều

Có thể có hai giai đoạn: cường giáp – nhược
giáp

Cận lâm sàng: đo TPO (Thyroid Peroxidase),
antithyroglobulin antibodies.
Viêm giáp Hashimoto
Lớn lan tỏa
Mật độ chắc, nhạt màu
Mặt cắt có những nốt
Vieâm giaùp Hashimoto
TB aùi toan
Viêm giáp Riedel

Rất hiếm

Tuyến giáp xơ hóa và dính vào mô xung

quanh → khó thở, nuốt

Chưa rõ nguyên nhân

Tuyến giáp rất cứng

Sinh thiết để loại trừ ung thư

Cắt bỏ tuyến giáp
2.3 Phình giaùp

Phình giaùp

Beänh Basedow
Phình giáp (Goiter)

Tuyến giáp lớn nhưng không do u

Phình giáp lan tỏa, cục

Nguyên nhân
- Thiếu iod
- Viêm giáp Hashimoto (không tạo hormon giáp)
- Bệnh Basedow
Bệnh Basedow

Bệnh tự miễn

Nữ, 20-40


Triệu chứng cường
giáp, mắt

Đo hormon giáp (free
T4 &/or T3 ↑), TSH
giảm, kháng thể
chống tuyến giáp
(TPO) trong máu
Bệnh Basedow

Tuyến giáp lớn lan
tỏa

Mặt cắt đồng nhất

Tăng sản và phì đại
TB biểu mô nang TG

×