KHAÙM BEÄNH VEÀ KHÔÙP
KHAÙM BEÄNH VEÀ KHÔÙP
Dàn bài
Dàn bài
I .
I .
Đại cương
Đại cương
II. Khám bệnh về khớp
II. Khám bệnh về khớp
A. Hỏi bệnh
A. Hỏi bệnh
B. Khám lâm sàng
B. Khám lâm sàng
- Nhìn
- Nhìn
- Sờ
- Sờ
- Khám toàn thân
- Khám toàn thân
C. Cận lâm sàng
C. Cận lâm sàng
ĐẠI CƯƠNG
ĐẠI CƯƠNG
_
_
Đau khớp :
Đau khớp :
- Bệnh tại chỗ
- Bệnh tại chỗ
- Bệnh toàn thân
- Bệnh toàn thân
_ Tổn thương : 1 khớp , nhiều khớp
_ Tổn thương : 1 khớp , nhiều khớp
Xuất hiện đồng thời hay lần lượt
Xuất hiện đồng thời hay lần lượt
_ Chẩn đoán bệnh : LS , CLS ( X quang , sinh
_ Chẩn đoán bệnh : LS , CLS ( X quang , sinh
hóa … )
hóa … )
KHÁM BỆNH VỀ KHỚP
KHÁM BỆNH VỀ KHỚP
A. Hỏi bệnh
A. Hỏi bệnh
1.
1.
Đau khớp
Đau khớp
( 7 đặc điểm ):
( 7 đặc điểm ):
Thời gian xuất hiện
Thời gian xuất hiện
Hoàn cảnh xuất hiện
Hoàn cảnh xuất hiện
(A)
(A)
(B)
(B)
(C)
(C)
Vò trí khớp đau
Vò trí khớp đau
Đau 1 khớp , hay nhiều khớp ( đồng thời hay lần lượt )
Đau 1 khớp , hay nhiều khớp ( đồng thời hay lần lượt )
Tính chất đau : nhức nhối hay âm ỉ
Tính chất đau : nhức nhối hay âm ỉ
Cường độ đau
Cường độ đau
KHÁM BỆNH VỀ KHỚP
KHÁM BỆNH VỀ KHỚP
A. Hỏi bệnh
A. Hỏi bệnh
1
1
. Đau khớp
. Đau khớp
Giờ giấc đau
Giờ giấc đau
:
:
–
Đau kiểu cơ học : làm việc
Đau kiểu cơ học : làm việc
đau tăng ; đau
đau tăng ; đau
không làm tỉnh giấc ban đêm (sau chấn thương )
không làm tỉnh giấc ban đêm (sau chấn thương )
–
Đau kiểu viêm : đau liên tục , ngay cả lúc nghỉ
Đau kiểu viêm : đau liên tục , ngay cả lúc nghỉ
ngơi , tăng nhiều về đêm và sáng sớm .
ngơi , tăng nhiều về đêm và sáng sớm .
Đau làm tỉnh giấc ban đêm
Đau làm tỉnh giấc ban đêm
Diễn tiến đau
Diễn tiến đau
: tăng , giảm ( tự nhiên , thuốc
: tăng , giảm ( tự nhiên , thuốc
điều trò )
điều trò )
KHÁM BỆNH VỀ KHỚP
KHÁM BỆNH VỀ KHỚP
A. Hỏi bệnh
A. Hỏi bệnh
2.
2.
Cảm giác cứng khớp
Cảm giác cứng khớp
:
:
-
-
Kiểu cơ học
Kiểu cơ học
:kín đáo , xảy ra buổi sáng hay
:kín đáo , xảy ra buổi sáng hay
sau khi vận động khớp nhiều vào ban ngày
sau khi vận động khớp nhiều vào ban ngày
-
-
Kiểu viêm
Kiểu viêm
: mức độ cứng khớp đáng kể ,
: mức độ cứng khớp đáng kể ,
thường xuyên nếu chưa điều trò.
thường xuyên nếu chưa điều trò.
3.
3.
Triệu chứng các cơ quan khác
Triệu chứng các cơ quan khác
4. Tiền sư bản thân , gia đình
4. Tiền sư bản thân , gia đình
PQRST
PQRST
P
P
rovocative, Palliative factors
rovocative, Palliative factors
Q
Q
uality
uality
R
R
egion
egion
S
S
everity , Spreading
everity , Spreading
T
T
ime
ime
KHÁM BỆNH VỀ KHỚP
KHÁM BỆNH VỀ KHỚP
B . Khám lâm sàng
B . Khám lâm sàng
Nguyên tắc
Nguyên tắc
Bộc lộ trực tiếp vùng khớp đau
Bộc lộ trực tiếp vùng khớp đau
Đặt BN ở tư thế sao cho khớp được khám ở tư thế nghỉ , ít đau nhất, ít co thắt cơ nhất
Đặt BN ở tư thế sao cho khớp được khám ở tư thế nghỉ , ít đau nhất, ít co thắt cơ nhất
Khám các khớp 1 cách hệ thống từ đầu
Khám các khớp 1 cách hệ thống từ đầu
chân
chân
So sánh khớp bệnh với khớp đối xứng
So sánh khớp bệnh với khớp đối xứng
Khám toàn thân
Khám toàn thân
KHÁM BỆNH VỀ KHỚP
KHÁM BỆNH VỀ KHỚP
B . Khám lâm sàng
B . Khám lâm sàng
1. NHÌN
1. NHÌN
Dấu sưng khớp
Dấu sưng khớp
( kích thước khớp ):
( kích thước khớp ):
- Sưng do viêm ( sưng nóng đỏ đau )
- Sưng do viêm ( sưng nóng đỏ đau )
- Sưng không do viêm ( thay đổi đầu xương hay
- Sưng không do viêm ( thay đổi đầu xương hay
loạn sản xương sụn quanh khớp
loạn sản xương sụn quanh khớp
Màu sắc da
Màu sắc da
: đỏ , bầm
: đỏ , bầm
Trục khớp lệch
Trục khớp lệch
Nốt quanh khớp
Nốt quanh khớp
Teo cơ quanh khớp
Teo cơ quanh khớp
KHÁM BỆNH VỀ KHỚP
KHÁM BỆNH VỀ KHỚP
B . Khám lâm sàng
B . Khám lâm sàng
2. Sờ
2. Sờ
Nhiệt độ da ở khớp
Nhiệt độ da ở khớp
Tìm điểm đau
Tìm điểm đau
Sờ màng họat dòch
Sờ màng họat dòch
Dấu ba động
Dấu ba động
Kiểm tra vận động (
Kiểm tra vận động (
biên độ
biên độ
vận động
vận động
,
,
đau
đau
khi vận
khi vận
động
động
- Vận động chủ động
- Vận động chủ động
- Vận động thụ động
- Vận động thụ động
KHÁM BỆNH VỀ KHỚP
KHÁM BỆNH VỀ KHỚP
B . Khám lâm sàng
B . Khám lâm sàng
2. Sờ
2. Sờ
Hiện tượng lỏng khớp ( khớp gối , cổ chân )
Hiện tượng lỏng khớp ( khớp gối , cổ chân )
Tiếng lắc rắc khi khám ( sụn khớp)
Tiếng lắc rắc khi khám ( sụn khớp)
Teo cơ : đo vòng chi , mật độ cơ
Teo cơ : đo vòng chi , mật độ cơ
- Viêm khớp : thường phối hợp teo cơ quanh khớp ,
- Viêm khớp : thường phối hợp teo cơ quanh khớp ,
nhanh , nhiều
nhanh , nhiều
- Bệnh khớp không viêm : cũng teo cơ nhưng rất
- Bệnh khớp không viêm : cũng teo cơ nhưng rất
chậm , ít .
chậm , ít .
KHÁM BỆNH VỀ KHỚP
KHÁM BỆNH VỀ KHỚP
B . Khám lâm sàng
B . Khám lâm sàng
3. Khám toàn thân
3. Khám toàn thân
Quan sát dáng đi , thế đứng
Quan sát dáng đi , thế đứng
Nhiễm trùng
Nhiễm trùng
Hạch
Hạch
Tim mạch
Tim mạch
Hô hấp
Hô hấp
Da : ban đỏ vòng
Da : ban đỏ vòng
Thần kinh : múa vờn ( choree de Sydenham )
Thần kinh : múa vờn ( choree de Sydenham )
C.
C.
Cận Lâm Sàng
Cận Lâm Sàng
Huyết học
Huyết học
Sinh hóa
Sinh hóa
X quang
X quang
Siêu âm
Siêu âm
Soi khớp
Soi khớp
CT , MRI
CT , MRI