CÁC XÉT NGHIỆM TRONG
ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
8/14/2013 1
8/14/2013 2
GLUCOSEHUYẾT
• Huyếttương,máutoànphần 15%
• Tĩnhmạch,maomạch
• Phântáchhuyếttương,huyếtthanh1giờ
• Sodiumfluoride,potassiumoxalate
• Quethửvs.phòngxétnghiệm
8/14/2013 3
Glucosehuyếtlúcđói
• Lúcđói
• Chẩnđoánđáitháođường
– Lúcđói:≥140mg/dl(7,8mmol/l)
– Ngẫunhiên:≥11,1mmol/l (200mg/dl)
8/14/2013 4
Đườnghuyếtsauăn2giờ
• Tiêuchuẩnchẩnđoán
• 75gđường:≥200mg/dl(11,1mmol/l)
8/14/2013 5
Nghiệmphápdungnạpglucose
• Nhạycảmnhấttrongchẩnđoán
• Nhịnđóiquađêm,uống75g,lấymáumỗi30
phúttrong2giờ
• Chẩnđoán:
– ĐTĐ:≥200mg/dl(11,1mmol/l)lúc2giờ
– RLDNđường:140– 200mg/dl(7,8– 11,1mmol/l)
lúc2giờ
– ĐTĐthaikỳ:lúcđói≥105mg/d(5,8mmo1/L);1
h,≥190mg/dl(10,6mmo1/l); và2h,165mg/dl
(9,2mmo1/l).
8/14/2013 6
Tình trạng Glucose sau ăn2
giờ
mmol/l(mg/dl)
Glucoselúc đói
mmol/l(mg/dl)
HbA1C
%
Bình thường <7,8(<140) <6,1(<110) <6,0
Rốiloạn đường
huyếtlúcđói
<7,8(<140) ≥6,1(≥110)
&<7,0(126)
6,0–6,4
Rốiloạn dung
nạp đường
≥7,8(<140) <7,0 (126) 6,0–6,4
Đái tháo đường ≥7,8(<140) ≥7,0 (126) ≥6,4
8/14/2013 7
Các yếutốảnh hưởng glucosehuyết
• Haihệthốngđiềuhoà
– Tăng:adrenalin(TTT),glucoorticoid(VTT),
glucagon(alphatuỵ),ACTH,GH(yên),thyroxin
(giáp)
– Hạ:insulin(betatuỵ)
8/14/2013 8
Các yếutốảnh hưởng glucosehuyết
• Sinhhọc
– Tuổi,thai:tuổi(sơsinh,sinhnon:GHthấpkhoảng
½,2‐3d:10‐30%,50‐60t:caohơn),trạngtháisinh
lý(thấp/cóthai)
– Tăng:Rượu,ănnhiềuglucid,thuốc(morphin,
atropin…),thuốcmê(ete,cloroform),lạ
nh,kích
thíchthầnkinh
– Giảm:Hoạtđộngcơ,đóikéodài
8/14/2013 9
Tăngđườnghuyết
• Đáitháođường
• Uglucagon
• Thứphát:tođầuchi(cườngyên),Cushing
(cườngVTT),uTTT,viêmtuỵ,suythận,bệnh
gan,chấnthương,phẫuthuật
• Khác:tiêmadrenalin,stress,…
8/14/2013 10
Hạđườnghuyết
• Hệgâyhạglucose>>hệgâytăngđườnghuyết
• <2,5mmol/l(0,45g/l)cầnxửlýkịpthời
• Bệnhlý
– Tuỵ:quásản,cườnginsulin,insulinoma,viêmtuỵ,
thiếuglucagon
– Nộitiết:nhượcgiáp,nhượcyên,giảmadrenalin,
suyVTT(Addison),thiếuACTH,somatostatin
– TKTW:viêmnão,VMN,chảymáumàngnão,di
chứngctsn
– Gan:v
gancấpnhiễmkhuẩn,nhiễmđộc,teogan
cấp,xơgan,vàngdanặng,K(nguyênphát,dicăn)
8/14/2013 11
Kỹthuậtđịnhlượngglucose
8/14/2013 12
Hạđườnghuyết
• Dođiềutrị:insulinquáliều,taibiếndùng
sulfamidhạđườnghuyết
• Trẻem:sinhlý,mẹtiểuđường…
• Thiếuenzym:G6Pase,amylo‐1,6‐glucosidase,
phosphorylase
• …
8/14/2013 13
Glucoseniệu
• Vượtngưỡngthận(tăngtheotuổi,tìnhtrạng
tiểuđườngtuỵ)
• GiảmchứcnăngTHT/OTKèmtăngglucose
huyết
• ĐTĐtuỵ:
– >40g/l:tiểunhiều
– Hailoại:type1,type2
• Khác:cườnggiáp,yên,VTT;bệnhgan
8/14/2013 14
Glucoseniệu
Không kèm tăng glucosehuyết
• ĐTĐthận:glucoseniệuthường xuyên,thường <
20g/l
• Ăn quá nhi ều đường
• Cắtdạ dày,nốidạ dày ruột
• Thần kinh:liệt,động kinh,hysteria
• Nhiễm trùng
• Thuốc:steroid,lợitiểu thiazid
• Ngộđộcthuốc:morphin,atropin,arsen,phospho
• Nhẹ:có thai
8/14/2013 15
Glucoseniệu
Kỹ thuật đo
• Que thử:glucoseoxidase,peroxidase,chấttạo
màu
• PPkhác:Benedict, Fehling
8/14/2013 16
Đườngniệukhác
• Lactoseniệu:cuốithaikì,chobú
• Levulose,fructoseniệu:thiếufructokinase,
aldolase
• Galactoseniệu:thiếugalactosetransferase
• Pentoseniệu:ăn(arabinose),vôcăn(di
truyền)
• Maltose,saccharoseniệu
8/14/2013 17
Cetoneniệu
• Cácthểcetone:acetone,acetoacetate,
β-hydroxybutyrate
• Thoái hoá acid béo
• Acetoacetate, β-OH butyrate: năng
lượng tim, não
8/14/2013 18
Cetoneniệu
• Bình thường:(‐)
• (+):
– Đái tháo đường (đặcbiệttiềnhônmê,hôn mê)
– CĐA:lipid+++
– Nôn nhiều
– Tiêu chảy
– Sốt
– Nhiễm độc chloroform
– Thainghén,sau sinh
8/14/2013 19
Cetoneniệu
Kỹ thuật đo
• Acetone,acetoacetate:Acetes
TM
,Ketostix
TM
(que th ử,viên;nitroprussid)
• Định lượng acetoacetate,β-OH butyrate: β-
OH butyrate dehydrogenase cùng NADH hay
NAD
8/14/2013 20
HbA
1c
• Bức tranh chung
• Peptid glycosyl hoá
• Hb aldimine (baseSchiff)
8/14/2013 21
HbA
1c
• Ketoamine:b ền
• HbA
1C
:sovớitổngHb
• Mụctiêuđiềutrị:IDF(<48mmol/mol;6,5%),
ADA(<53mmol/mol;7,0%)
• Tiêuchuẩnchẩnđoán:ADA2010(≥48
mmol/mol;6,5%)
• Kỹthuậtđo:miễndịch,enzym,HPLC…;tại
PXN,tạichỗ
8/14/2013 22