Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

Khám bệnh nhân tim mạch BS Nguyễn Văn trí

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (385.69 KB, 15 trang )



KHÁM BỆNH NHÂN TIM
KHÁM BỆNH NHÂN TIM
MẠCH
MẠCH
TS.BS. Nguyễn Văn Trí


ĐẠI CƯƠNG
ĐẠI CƯƠNG

Khám toàn diện tất cả các bất thường về sức khỏe
Khám toàn diện tất cả các bất thường về sức khỏe
của BN
của BN

Tuân thủ các trình tự thăm khám một BN
Tuân thủ các trình tự thăm khám một BN

Lý do nhập viện
Lý do nhập viện

Tiền căn
Tiền căn

Bệnh sử
Bệnh sử

Lược qua các cơ quan
Lược qua các cơ quan



Khám các cơ quan : da, niêm.
Khám các cơ quan : da, niêm.
Cổ, lồng ngực,
Cổ, lồng ngực,
bụng, tứ chi
bụng, tứ chi




Khám ngực
Khám ngực
Nhìn :
Nhìn :
1.
1.
Nhòp thở
Nhòp thở
2.
2.
Tuần hoàn bàng hệ ngực : chèn ép TM chủ trên
Tuần hoàn bàng hệ ngực : chèn ép TM chủ trên
3.
3.
Hình dạng lồng ngực
Hình dạng lồng ngực
Nhô bên trái : tim bẩm sinh, hẹp 2 lá
Nhô bên trái : tim bẩm sinh, hẹp 2 lá
c gà, ngực lõm

c gà, ngực lõm
4.
4.
Dấu nảy trước ngực : xung động khoảng gian sưởn 3, 4,
Dấu nảy trước ngực : xung động khoảng gian sưởn 3, 4,
5 trái xương ức
5 trái xương ức
5.
5.
Mõm tim : liên sườn 4-5, đường trung đòn, đường kính
Mõm tim : liên sườn 4-5, đường trung đòn, đường kính
1-2 cm
1-2 cm


Khám ngực
Khám ngực
Sờ
Sờ
1.
1.
Mõm : nẩy mạnh kéo dài trong dầy thất trái.
Mõm : nẩy mạnh kéo dài trong dầy thất trái.
Mõm khó sờ
Mõm khó sờ
2.
2.
Dấu nẩy trước ngực
Dấu nẩy trước ngực
3.

3.
Dấu Harzer
Dấu Harzer
4.
4.
Rung miêu
Rung miêu


Khám ngực
Khám ngực
Nghe
Nghe
-
-
Ống nghe
Ống nghe
:
:

Màng : âm cao như T1, T2, âm thổi tâm thu
Màng : âm cao như T1, T2, âm thổi tâm thu

Chuông : âm trầm như rù tâm trương, , T4
Chuông : âm trầm như rù tâm trương, , T4


- Tiếng tim
- Tiếng tim
:

:

T1 : tõ mõm, trầm dài, đóng van nhó thất
T1 : tõ mõm, trầm dài, đóng van nhó thất

T2 : rõ đáy tim, thanh gọn, đóng van sigma
T2 : rõ đáy tim, thanh gọn, đóng van sigma


Caùc oå nghe tim
Caùc oå nghe tim


• •





Tiếng tim
Tiếng tim
T1
T1

+ Mạnh : hẹp 2 lá
+ Mạnh : hẹp 2 lá

+ Mờ : suy tim
+ Mờ : suy tim


+ Tách đôi : blốc nhánh phải
+ Tách đôi : blốc nhánh phải

T2
T2

+ Mạnh : hở chủ
+ Mạnh : hở chủ

+ Mờ : hẹp chủ
+ Mờ : hẹp chủ

+ Tách đôi : sinh lý, thông liên nhó
+ Tách đôi : sinh lý, thông liên nhó




m thổi : nhận đònh 7 tính chất
m thổi : nhận đònh 7 tính chất
1.
1.
Kỳ tâm thu hay trương
Kỳ tâm thu hay trương
2.
2.
Hình dạng : tràn, phụt, trám
Hình dạng : tràn, phụt, trám
3.
3.

Cường độ
Cường độ
4.
4.
m sắc : thô ráp, êm dòu, âm nhạc
m sắc : thô ráp, êm dòu, âm nhạc
5.
5.
Yếu tố ảnh hưởng
Yếu tố ảnh hưởng
6.
6.
Hướng lan
Hướng lan


7.
7.
Vò trí rõ nhất
Vò trí rõ nhất
+ Nghiêng trái : rõ ở mõm
+ Nghiêng trái : rõ ở mõm
+ Cúi phía trước : âm thổi tâm trương
+ Cúi phía trước : âm thổi tâm trương
+ Hít vào : âm thổi tâm thu tăng (carvallo
+ Hít vào : âm thổi tâm thu tăng (carvallo
dương tính)
dương tính)









HÖÔÙNG LAN
HÖÔÙNG LAN







Cường độ :
Cường độ :

+ 1/6 : yên tónh chú ý
+ 1/6 : yên tónh chú ý

+ 2/6 : nghe được nhưng nhỏ
+ 2/6 : nghe được nhưng nhỏ

+ 3/6 : nghe rõ, không rung miêu
+ 3/6 : nghe rõ, không rung miêu

+ 4/6 : có rung miêu
+ 4/6 : có rung miêu


+ 5/6 : chếch nửa ống nghe vẫn nghe
+ 5/6 : chếch nửa ống nghe vẫn nghe

+ 6/6 : cách da vẫn nghe
+ 6/6 : cách da vẫn nghe




Diagram of physical findings in a patient with aortic stenosis and mitral regurgitation.
4/6
1+ = mild precordial lift of RV hypertrophy (arrow shows direction of lift);
2+ = moderate LV thrust (arrow shows direction of thrust).

×