Tải bản đầy đủ (.ppt) (29 trang)

Triệu chứng cơ năng của bệnh lý đường hô hấp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (512.47 KB, 29 trang )

TRIỆU CHỨNG CƠ NĂNG CỦA
TRIỆU CHỨNG CƠ NĂNG CỦA
BỆNH LÝ ĐƯỜNG HÔ HẤP
BỆNH LÝ ĐƯỜNG HÔ HẤP
TSBS NGUYỄN THỊ TỐ NHƯ
TSBS NGUYỄN THỊ TỐ NHƯ
ĐHY DƯỢC TpHOCHIMINH
ĐHY DƯỢC TpHOCHIMINH
7 TRIỆU CHỨNG CƠ
7 TRIỆU CHỨNG CƠ
NĂNG
NĂNG

Ho.
Ho.

Khạc đàm.
Khạc đàm.

Ộc mủ.
Ộc mủ.

Ho ra máu.
Ho ra máu.

Khó thở.
Khó thở.

Đau ngực.
Đau ngực.


Thay đổi giọng nói.
Thay đổi giọng nói.
HO
HO

HÀNH NG PH N ĐỘ Ả
HÀNH NG PH N ĐỘ Ả
X HAY C ÝẠ Ố
X HAY C ÝẠ Ố

PH N X :Ả Ạ
PH N X :Ả Ạ


CUNG PH N XẢ Ạ
CUNG PH N XẢ Ạ

KI U HO: Ể
KI U HO: Ể

HO KHAN.
HO KHAN.

HO CÓ ÀMĐ
HO CÓ ÀMĐ

HO C N THÀNH Ơ
HO C N THÀNH Ơ
TRÀNG
TRÀNG


HO KHÀN TI NG.Ế
HO KHÀN TI NG.Ế

HO M T TI NG .Ấ Ế
HO M T TI NG .Ấ Ế

HO CÓ ÓI
HO CÓ ÓI
.
.


NGUN NHÂN GÂY HO
NGUN NHÂN GÂY HO

Viêm hầu họng cấp hay mãn tính.
Viêm hầu họng cấp hay mãn tính.

Viêm thanh quản hoặc là u thanh quản, lao
Viêm thanh quản hoặc là u thanh quản, lao

Viêm phế quản, dãn phế quản, k phế quản.
Viêm phế quản, dãn phế quản, k phế quản.

Viêm phổi.
Viêm phổi.

Tràn dòch màng phổi ,tràn dòch trung thất,
Tràn dòch màng phổi ,tràn dòch trung thất,

tràn dòch màng tim
tràn dòch màng tim

U trung thất,
U trung thất,

Do rối loạn trương lực thần kinh:
Do rối loạn trương lực thần kinh:
Basedow.
Basedow.
KHẠC ĐÀM
KHẠC ĐÀM



Ho có đàm có từ bao lâu.
Ho có đàm có từ bao lâu.

Khạc đàm có liên quan đến sự thay đổi tư
Khạc đàm có liên quan đến sự thay đổi tư
thế không.
thế không.

Thường ho khạc đàm vào lúc nào trong ngày
Thường ho khạc đàm vào lúc nào trong ngày

Số lần khạc đàm
Số lần khạc đàm

Lượng đàm khạc mổi lần, và tổng cộng

Lượng đàm khạc mổi lần, và tổng cộng
trong ngày.
trong ngày.

Màu sắc đàm
Màu sắc đàm
KHẠC ĐÀM
KHẠC ĐÀM
Tính chất Đàm:
Tính chất Đàm:

1. Nhầy,
1. Nhầy,

2. Mủ nhầy: Mủ trộn lẫn với đàm.
2. Mủ nhầy: Mủ trộn lẫn với đàm.



Mủ nhầy để lắng xuống thành 4 lớp
Mủ nhầy để lắng xuống thành 4 lớp

3. Mủ có các màu sau đây: màu xanh lá cây, ánh
3. Mủ có các màu sau đây: màu xanh lá cây, ánh
vàng, trắng, đỏ dâu đóng khuôn, màu rỉ sét, nâu
vàng, trắng, đỏ dâu đóng khuôn, màu rỉ sét, nâu
chocolat.
chocolat.

4. Bọt trắng hồng, xốp => phù phổi

4. Bọt trắng hồng, xốp => phù phổi

5. Thanh dòch: trong và lỏng.
5. Thanh dòch: trong và lỏng.

6. Giống như fibrine .
6. Giống như fibrine .

7. Ho ra máu.
7. Ho ra máu.
Ộc mủ
Ộc mủ

Bài xu t m t áp xe trong ph i qua mi ng.ấ ủ ừ ổ ổ ệ
Bài xu t m t áp xe trong ph i qua mi ng.ấ ủ ừ ổ ổ ệ

H i b nh :ỏ ệ
H i b nh :ỏ ệ
1.
1.
S l ng m kh c trong ngàyố ượ ủ ạ
S l ng m kh c trong ngàyố ượ ủ ạ
2.
2.
Màu s cắ
Màu s cắ
3.
3.
Hôi hay không
Hôi hay không

4.
4.
Tri u ch ng khác : s t, khó th , au ng cệ ứ ố ở đ ự
Tri u ch ng khác : s t, khó th , au ng cệ ứ ố ở đ ự
Ộc mủ
Ộc mủ

Nguyên nhân :
Nguyên nhân :


p xe phổi vở,
p xe phổi vở,


Dò mủ màng phổi khí quản,tràn mủ trung thất,
Dò mủ màng phổi khí quản,tràn mủ trung thất,
Áp xe gan vở vào xoang màng phổi dò với khí quản.
Áp xe gan vở vào xoang màng phổi dò với khí quản.
Ho ra máu
Ho ra máu

Ho ra máu là tình trạng bài xuất máu phát
Ho ra máu là tình trạng bài xuất máu phát
xuất từ đường hô hấp dưới nắp thanh quản,
xuất từ đường hô hấp dưới nắp thanh quản,
qua miệng
qua miệng
.
.




=/= :
=/= :


Ói ra máu
Ói ra máu


Chảy máu đường hô hấp trên, từ xoang
Chảy máu đường hô hấp trên, từ xoang
hầu họng như chảy máu chân răng, chảy
hầu họng như chảy máu chân răng, chảy
máu nướu răng, từ mạch máu ở đáy lưỡi.
máu nướu răng, từ mạch máu ở đáy lưỡi.
Ho ra máu
Ho ra máu

H i b nh :ỏ ệ
H i b nh :ỏ ệ
1.
1.
Th i gian ho ra máuờ
Th i gian ho ra máuờ
2.
2.
S l ng máu ho ra m i l n, t ng s máu m t ố ượ ỗ ầ ổ ố ấ
S l ng máu ho ra m i l n, t ng s máu m t ố ượ ỗ ầ ổ ố ấ

trong ngày.
trong ngày.
3.
3.
Màu s c máu: t i, nâu-> enắ đỏ ươ đỏ đ
Màu s c máu: t i, nâu-> enắ đỏ ươ đỏ đ
4.
4.
Tri u ch ng khác: s t, khó th , n c ti u, kinh ệ ứ ố ở ướ ể
Tri u ch ng khác: s t, khó th , n c ti u, kinh ệ ứ ố ở ướ ể
nguy tệ
nguy tệ
Ho ra máu
Ho ra máu


6 nguyên nhân thường gây ho ra máu:
6 nguyên nhân thường gây ho ra máu:


lao phổi,
lao phổi,


k phổi,
k phổi,


dãn phế quản,
dãn phế quản,



kén khí ở phổi,
kén khí ở phổi,


hẹp 2 lá,
hẹp 2 lá,


nhồi máu phổi.
nhồi máu phổi.
Ho ra máu
Ho ra máu

p xe phổi,
p xe phổi,

Viêm khí phế quản,
Viêm khí phế quản,

Khối u PQ lành
Khối u PQ lành
tính,
tính,

Nấm phổi,
Nấm phổi,

Rối loạn đông máu

Rối loạn đông máu
do xử dụng thuốc
do xử dụng thuốc
kháng đông,
kháng đông,

Viêm phổi dạng mô
Viêm phổi dạng mô
hạt,
hạt,

Viêm phổi do dò
Viêm phổi do dò
ứng.
ứng.

Dò vật đường thở,
Dò vật đường thở,

Bệnh bụi phổi,
Bệnh bụi phổi,

$ Goodpasture
$ Goodpasture

Chấn th ơng ngựcư
Chấn th ơng ngựcư
Ho ra máu
Ho ra máu


M c ứ độ
M c ứ độ


TU THU C S L NG MÁU M T VÀ T C Ỳ Ộ Ố ƯỢ Ấ Ố ĐỘ
TU THU C S L NG MÁU M T VÀ T C Ỳ Ộ Ố ƯỢ Ấ Ố ĐỘ
M T MÁUẤ
M T MÁUẤ
NH : HO DÂY MÁU TRONG ÀM 50MLẸ Đ
NH : HO DÂY MÁU TRONG ÀM 50MLẸ Đ
TRUNG BÌNH : 50 – 200ML/NGÀY
TRUNG BÌNH : 50 – 200ML/NGÀY
N NG : > 200ML/NGÀYẶ
N NG : > 200ML/NGÀYẶ
HO RA MÁU SÉT ÁNHĐ
HO RA MÁU SÉT ÁNHĐ
KHÓ THỞ
KHÓ THỞ

CHU K HÔ H P: Ỳ Ấ
CHU K HÔ H P: Ỳ Ấ
Thì hít vào: ch ng.ủ độ
Thì hít vào: ch ng.ủ độ
Thì th ra: th ngở ụ độ
Thì th ra: th ngở ụ độ

Th là ph n x :ở ả ạ
Th là ph n x :ở ả ạ
Cung PX :
Cung PX :

Trung tâm hô h p : hành tuấ ỷ
Trung tâm hô h p : hành tuấ ỷ
TK h ng tâm : TK hoành, TK ứơ
TK h ng tâm : TK hoành, TK ứơ
liên s nườ
liên s nườ
TK ly tâm : t võ não, ph i, ừ ổ
TK ly tâm : t võ não, ph i, ừ ổ
xoang c nh,ả
xoang c nh,ả
KHÓ THỞ
KHÓ THỞ

C CH HÔ H PƠ Ế Ấ
C CH HÔ H PƠ Ế Ấ
1.
1.
Thì hít vào g i thì ọ
Thì hít vào g i thì ọ
th ra và ng c ở ượ
th ra và ng c ở ượ
l i: ph n x ạ ả ạ
l i: ph n x ạ ả ạ
Hering Beuer.
Hering Beuer.
2.
2.
Thi u O2 trong ế
Thi u O2 trong ế
máu kích thích

máu kích thích
trung tâm hô h p ấ
trung tâm hô h p ấ
qua ph n x ả ạ
qua ph n x ả ạ
Hering
Hering
3.
3.
T ng CÒ trong máu ă
T ng CÒ trong máu ă
kích thích trung
kích thích trung
tâm hô h pấ
tâm hô h pấ
4.
4.
T n s th : 14-18 ầ ố ở
T n s th : 14-18 ầ ố ở
l n/ phút tr s ầ ở ẻ ơ
l n/ phút tr s ầ ở ẻ ơ
sinh có th 44 l n/ ể ầ
sinh có th 44 l n/ ể ầ
phút.
phút.


Th nhanhở
Th nhanhở



Th ch mở ậ
Th ch mở ậ
KHÓ THỞ
KHÓ THỞ
CƠN / LIÊN TỤC
CƠN / LIÊN TỤC
H I B NH: KHAI THÁCỎ Ệ
H I B NH: KHAI THÁCỎ Ệ

KHÓ TH X Y RA LÚC NÀO?Ở Ả
KHÓ TH X Y RA LÚC NÀO?Ở Ả

C N KHÓ TH KÉO DÀI BAO LÂU ?Ơ Ở
C N KHÓ TH KÉO DÀI BAO LÂU ?Ơ Ở



Y U T KH I PHÁT KHÓ TH ?Ế Ố Ở Ở
Y U T KH I PHÁT KHÓ TH ?Ế Ố Ở Ở

LÀM SAO B T KHÓ THỚ Ở
LÀM SAO B T KHÓ THỚ Ở

TRI U CH NG KHÁC KÈM THEO TRONG C N Ệ Ứ Ơ
TRI U CH NG KHÁC KÈM THEO TRONG C N Ệ Ứ Ơ
KHÓ THỞ
KHÓ THỞ
KHÓ THỞ
KHÓ THỞ

CƠN / LIÊN TỤC
CƠN / LIÊN TỤC
KHÁM B NH:CHÚ ÝỆ
KHÁM B NH:CHÚ ÝỆ

T N S TH .Ầ Ố Ở
T N S TH .Ầ Ố Ở

MÀU S C DA NIÊMẮ
MÀU S C DA NIÊMẮ

KI U KHÓ TH THÌ HÍT VÀO / THÌ TH RA.Ể Ở Ở
KI U KHÓ TH THÌ HÍT VÀO / THÌ TH RA.Ể Ở Ở

KHÓ TH CÓ CHU K HAY KHÔNGỞ Ỳ
KHÓ TH CÓ CHU K HAY KHÔNGỞ Ỳ

TRI U CH NG KHÁC : TIM M CH TH N KINH, Ệ Ứ Ạ Ầ
TRI U CH NG KHÁC : TIM M CH TH N KINH, Ệ Ứ Ạ Ầ
NGÓN TAY DÙI TR NG ,I TU N HOÀNG BÀNG H Ố Ầ Ệ
NGÓN TAY DÙI TR NG ,I TU N HOÀNG BÀNG H Ố Ầ Ệ
NG CỰ
NG CỰ
NGUN NHÂN KHĨ THỞ
NGUN NHÂN KHĨ THỞ



thanh quản: khó thở chậm , thì hít vào , có dấu hiệu
thanh quản: khó thở chậm , thì hít vào , có dấu hiệu

co kéo cơ hô hấp phụ, đôi có khi thay đổi giọng nói.
co kéo cơ hô hấp phụ, đôi có khi thay đổi giọng nói.

Nguyên nhân: dò vật đương thở, phù nề thanh môn,
Nguyên nhân: dò vật đương thở, phù nề thanh môn,
k thanh quản. Ở trẻ con có bạch hầu thanh quản,
k thanh quản. Ở trẻ con có bạch hầu thanh quản,
cúm
cúm

Phế quản: hen, phế quản, viêm phế quản mãn,
Phế quản: hen, phế quản, viêm phế quản mãn,
Kphế quản, dò vật đường hô hấp.
Kphế quản, dò vật đường hô hấp.

Phổi : phù phổi cấp, nhồi máu phoiå, bụi phổi, lao
Phổi : phù phổi cấp, nhồi máu phoiå, bụi phổi, lao
phổi
phổi

Màng phổi: Tràn dich màng phổi, tràn khí màng
Màng phổi: Tràn dich màng phổi, tràn khí màng
phổi
phổi
NGUN NHÂN KHĨ THỞ
NGUN NHÂN KHĨ THỞ
Khó th do các ph qu n : khó th thì th raở ế ả ở ở
Khó th do các ph qu n : khó th thì th raở ế ả ở ở

Phế quản

: hen, phế quản, viêm phế quản
: hen, phế quản, viêm phế quản
mãn, K phế quản, dò vật đường hô hấp.
mãn, K phế quản, dò vật đường hô hấp.

Phổi :
phù phổi cấp, nhồi máu phoiå,khí phế
phù phổi cấp, nhồi máu phoiå,khí phế
thủng, bụi phổi, lao phổi
thủng, bụi phổi, lao phổi

Màng phổi: Tràn dich màng phổi, tràn khí
Màng phổi: Tràn dich màng phổi, tràn khí
màng phổi
màng phổi

Trung thất:Tràn dòch trung thất, các khối u
Trung thất:Tràn dòch trung thất, các khối u
trung thất.
trung thất.
NGUN NHÂN KHĨ THỞ
NGUN NHÂN KHĨ THỞ

Tim
Tim
: xem phần triệu chứng học tim mạch
: xem phần triệu chứng học tim mạch

Thành ngực
Thành ngực

: Gẫy xương sườn.
: Gẫy xương sườn.

Thần kinh
Thần kinh
:do u bướu, tai biến mạch máu não, viêm
:do u bướu, tai biến mạch máu não, viêm
não ,màng não.
não ,màng não.

Yếu tố tâm lý
Yếu tố tâm lý
:lo lắng , hysterie
:lo lắng , hysterie



Hít
Hít
phải các chất khí độc,
phải các chất khí độc,
KHÓ THỞ CÓ CHU KỲ
KHÓ THỞ CÓ CHU KỲ

TH CHEYNE-STOKESỞ
TH CHEYNE-STOKESỞ

TH KUSSMAULỞ
TH KUSSMAULỞ
HỘI CHỨNG NGƯNG THỞ LÚC NGỦ

VIÊM MÀNG NÃO, TAI BIẾN MẠCH
MÁU NÃO, CHẤN THƯƠNG SỌ NÃO
HÔN MÊ DO THƯ61C NGỦ, NGỘ
ĐỘC MORPHIN
VIÊM PHỔI
TOAN HUYẾT DO TIỂU ĐƯỜNG,
TĂNG URÉ MÁU
XUẤT HUYẾT NẶNG
KHÓ THỞ KHÔNG CÓ CHU
KHÓ THỞ KHÔNG CÓ CHU
KỲ
KỲ
1.
1.
Th Biot : g p trong viêm màng nãoở ặ
Th Biot : g p trong viêm màng nãoở ặ
2.
2.
Th dài : th ng g p nh ng ng i có r i lo n ở ườ ặ ở ữ ườ ố ạ
Th dài : th ng g p nh ng ng i có r i lo n ở ườ ặ ở ữ ườ ố ạ
tâm lý
tâm lý
3.
3.
Khó th khi n m u th p :g p tim m chở ằ đầ ấ ặ ạ
Khó th khi n m u th p :g p tim m chở ằ đầ ấ ặ ạ
ĐAU NGỰC
ĐAU NGỰC




Đau ngực kiểu màng ph i :ổ
Đau ngực kiểu màng ph i :ổ
trong viêm màng phổi , tràn khí màng phổi.
trong viêm màng phổi , tràn khí màng phổi.



Nhu mô phổi:
Nhu mô phổi:
Viêm phổi, nhồi máu phổi, lao phổi
Viêm phổi, nhồi máu phổi, lao phổi



Trung thâùt:
Trung thâùt:
Các khối u vùng trung thất.
Các khối u vùng trung thất.

Tim mạch: xem phần tim mạch.
Tim mạch: xem phần tim mạch.

Thần kinh: zona, chèn ép dây thần kinh tuy
Thần kinh: zona, chèn ép dây thần kinh tuy
sốngû.
sốngû.




Xương: lõang xương, gẫy xương, k di căn xương.
Xương: lõang xương, gẫy xương, k di căn xương.
THAY ĐỔI GIỌNG NÓI
THAY ĐỔI GIỌNG NÓI

KHÀN TI NG:viêm thanh khí qu n c pẾ ả ấ
KHÀN TI NG:viêm thanh khí qu n c pẾ ả ấ

M T TI NG: ntẤ Ế
M T TI NG: ntẤ Ế

NÓI GI NG M I: c m , cúm,viêm thanh khiq qu n, Ọ Ũ ả ả
NÓI GI NG M I: c m , cúm,viêm thanh khiq qu n, Ọ Ũ ả ả

NÓI GI NG ÔI : K thanh qu n,lao thanh qu n, Ọ Đ ả ả
NÓI GI NG ÔI : K thanh qu n,lao thanh qu n, Ọ Đ ả ả
li t dây th n kinh h i thanh qu nệ ầ ồ ả
li t dây th n kinh h i thanh qu nệ ầ ồ ả
CÁC DẤU HIỆU THỰC THỂ
CÁC DẤU HIỆU THỰC THỂ
CỦA BỆNH ĐƯỜNG HÔ HẤP
CỦA BỆNH ĐƯỜNG HÔ HẤP

TH M KHÁM PH I : Ă Ổ
TH M KHÁM PH I : Ă Ổ


NHÌN - S - GÕ –NGHEỜ
NHÌN - S - GÕ –NGHEỜ


M C ÍCH :TÌM CÁC D U HI U B T TH NG LIÊN Ụ Đ Ấ Ệ Ấ ƯỜ
M C ÍCH :TÌM CÁC D U HI U B T TH NG LIÊN Ụ Đ Ấ Ệ Ấ ƯỜ
QUAN B NH LÝ HÔ H PỆ Ấ
QUAN B NH LÝ HÔ H PỆ Ấ

YÊU C U XEM L I BÀI CÁCH KHÁM PH I (SKILLLAB.)Ầ Ạ Ổ
YÊU C U XEM L I BÀI CÁCH KHÁM PH I (SKILLLAB.)Ầ Ạ Ổ

×