Tải bản đầy đủ (.ppt) (23 trang)

Nghiên cứu nhu cầu sử dụng thực phẩm chức năng công ty life soft

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (782.98 KB, 23 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP.HCM
59C Nguyễn Đình Chiểu , Phường 6, Quận 3, Tp. HCM
Điện thoại: 84. 38295299 Fax: 84. 38250359 Email:
Thành viên nghiên cứu:
1. Nguyễn Thị Vân Anh (Nhóm trưởng)
2. Phạm Thuý An
3. Nguyễn Mạnh Hiếu
4. Khương Thị Thu Hà
5. Thân Văn Mạnh
6. Liêu Thoại Oanh
7. Nguyễn Hoàng Vinh
8. Hà Quang Vinh
GVHD: Nguyễn Phương Nam
ĐỀ TÀI:
LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI:

Nhu cầu sử dụng TPCN ngày càng tăng : mọi
người ngày càng quan tâm đến sức khỏe, vóc
dáng.

Với mong muốn giúp cho cuộc sống của chúng
ta có ý nghĩa hơn, yêu đời hơn bằng các sản
phẩm của TPCN sắp được tung ra thị trường.
VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU

Tìm hiểu nhu cầu Dòng sản phẩm “ thực phẩm chức
năng” (TPCN).

Tìm hiểu đối tượng, xu hướng sử dụng TPCN ở TP.HCM

Tìm hiểu thị phần TPCN ở TP.HCM hiện tại


MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU

Xác định nhu cầu, thị hiếu Dòng sản phẩm “TPCN”

Xác định đối tượng khách hàng sử dụng TPCN ở thị
trường hiện tại.

Xác định dòng sản phẩm sẽ được tung ra sau nghiên
cứu.
PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU

Nghiên cứu định lượng

Phỏng vấn trực tiếp

Phương pháp chọn mẫu: phi xác xuất lấy mẫu thuận tiên

Số lượng mẫu thu được: 45

Thang đo : định danh, thứ tự, quãng

Địa điểm : Công viên, trung tâm Văn Hoá

Đối tượng chọn mẫu: những người quan tâm đến vóc dáng,
sức khoẻ

Những người tập thể dục (Công Viên, trung tâm văn hoá)
Ý nghĩa
Kết quả Nghiên cứu:


Là cơ sở để tung ra sản phẩm TPCN mới

Là cơ sở thực hiện Marketing, bán hàng,… để đạt mục
tiêu tăng doanh số.

Nghiên cứu lựa chọn, sản xuất và tung ra dòng TPCN
phù hợp với thị hiếu khách hàng

Giúp Ban Giám Đốc đánh giá, lựa chọn các nguồn lực
công ty phù hợp để tung ra sản phẩm đúng đối tượng
khách hàng.
GI I TÍNHỚ
Giới tính Tần số Tỉ lệ %
Giá trị
hợp lệ
(%)
Tỉ lệ tích
lũy (%)
Nam 20 44.40 44.40 44.00
Nữ 25 55.60 55.60 100.00
Tổng
cộng
45 100.00 100.00
THU NH P VÀ GI I TÍNHẬ Ớ

Giới tính
Tổng
cộng
Nam Nữ
Thu nhập

< 5tr 4 7 11
5-10tr 8 13 21
10-20tr 5 3 8
>20tr 3 2 5
Tổng cộng 20 25 45
THU NHẬP VÀ ĐỘ TUỔI

Độ tuổi
Tổng
cộng
20 - 29 30 - 39 40 - 49 50 - 59
Thu nhập
Dưới 5tr 7 1 2 1 11
5tr - 10tr 14 4 1 2 21
10tr - 20tr 3 3 1 1 8
Trên 20tr 1 3 1 0 5
Tổng cộng 25 11 5 4 45
ĐÃ S D NGỬ Ụ SPCN VÀ CÓ NHU C U Ầ
Đ IỔ SPCN

Thay đổi SPCN
Tổng cộng
Có Không
SD SPCN
chưa
Rồi 24 5 29
Chưa 10 2 12
Tổng cộng 34 7 41
ĐÃ SỬ DỤNG SPCN VÀ NHU CẦU THỬ
SẢN PHẨM MỚI


Sử dụng SPCN khi được tặng
Tổng cộng
Có Không
SD SPCN
chưa
Rồi 25 4 29
Chưa 7 7 14
Tổng cộng 32 11 43
ĐỔ TU I VÀ VI C S D NG SPCNỔ Ệ Ử Ụ

SD SPCN chưa?
Tổng cộng
Rồi Chưa
Độ tuổi
20 - 29 13 11 24
30 - 39 8 3 11
40 - 49 5 0 5
50 - 59 3 1 4
Tổng cộng 29 15 44
CHI PHÍ CHĂM SÓC S C KH E C A Ứ Ỏ Ủ
NH NG NGỮ ƯỜI ĐÃ S D NG SPCNỬ Ụ

SD SPCN chưa
Tổng cộng
Rồi Chưa
Số tiền chăm
sóc sức khỏe
Dưới 1 tr 14 11 25
1 tr - 3 tr 11 4 15

3 tr - 5 tr 3 0 3
Tổng cộng 28 15 43
MỨC THU NHẬP ẢNH HƯỞNG ĐẾN
VIỆC SỬ DỤNG SPCN

SD SPCN chưa
Tổng cộng
Rồi Chưa
Thu nhập
Dưới 5 tr 6 5 11
5 tr - 10 tr 13 8 21
10 tr - 20 tr 6 1 7
Trên 20 tr 4 1 5
Tổng cộng 29 15 44
ĐÁNH GIÁ SPCN ĐANG DÙNG HI N T IỆ Ạ

Tần
suất
Tỉ lệ
(%)
Tỉ lệ
hợp lệ
(%)
Tỉ lệ
tích lũy
(%)
Hợp lệ
Tốt 21 46,7 52,5 52,5
Bình
thường

19 42,2 47,5 100,0
Tổng
cộng
40 88,9 100,0
Không hợp lệ 5 11,1
Tổng cộng 45 100,0
VI C CHĂM SÓC CỆ Ơ TH H NG NGÀYỂ Ằ
Số lần
Tỉ lệ phản
hồi (%)
Phương
pháp giữ
gìn vóc
dáng
Tập thể
dục
34 54,8%
Ăn kiêng 12 19,4%
Sử dụng
TPCN
10 16,1%
Khác 6 9,7%
V N Đ QUAN TÂMẤ Ề
Số lần
Tỉ lệ phản
hồi (%)
Vấn đề
đang
quan tâm
Da 15 27,3%

Sức khỏe 26 47,3%
Cân nặng 12 21,8%
Khác 2 3,6%
DẠNG TPCN MÀ NTD MONG ĐỢI
Số lần
Tỉ lệ phản
hồi (%)
Dạng SPCN
đang dùng
Uống thuốc 28 56.00%
Kem bôi 6 12.00%
Sữa tắm 5 10.00%
Thức ăn 9 18.00%
Tiêm vào cơ
thể
0 0.00%
Khác 2 4.00%
NHỮNG LO LẮNG KHI SỬ DỤNG
TPCN
Số lần
Tỉ lệ phản
hồi (%)
Những lo
lắng
Tác dụng
phụ
32 58.20%
Tốn thời
gian
7 17.70%

Tốn tiền 10 18.20%
Di ứng 6 10.90%
NGUỒN THÔNG TIN VỀ SPCN
Số lần
Tỉ lệ phản
hồi (%)
Nguồn
thông tin
về SPCN
Internet 17 26.60%
Báo chí 20 31.20%
Người thân 12 18.80%
Bạn bè 11 17.20%
Khác 4 6.20%
K T LU N:Ế Ậ

Đ i tố ượng khách hàng: Nh ng ngữ ười có thu nh p ậ
trên 5 tri u. Có ệ độ tu i t 26 -> 35 tu i. Ch y u ổ ừ ổ ủ ế
là nhân viên văn phòng, công vi c ít di chuy n.ệ ể

S n ph m TPCN ả ẩ được s n xu t s t p trung vào ả ấ ẽ ậ
các dòng chăm sóc da và s c kho .ứ ẻ

×