Tải bản đầy đủ (.ppt) (25 trang)

Giáo án sinh học 8 bài đại não bồi dưỡng thao giảng thi giáo viên giỏi tham khảo (17)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.99 MB, 25 trang )

Giáo viên thực hiện: Nguyễn Thò Bích Liên
Trường THCS Thạnh Bình
Ki M TRA Mi NGỂ Ệ
1/ Vị trí và các phần của não bộ? 4 đ
2/Trình bày cấu tạo và chức năng của tiểu não?
6 đ
1/ Nối tiếp tủy sống là não bộ.Não bộ từ dưới lên
gồm:trụ não, não trung gian, đại não, phía sau
trụ não là tiểu não
2/- Cấu tạo:
+ Chất xám( ngoài): làm thành vỏ tiểu não và các
nhân nền
+ Chất trắng( trong): là các đường dẫn truyền.
- Chức năng: Điều hòa, phối hợp các cử động
phức tạp và giữ thăng bằng cơ thể.
Sau khi bị tai biến
mạch máu não
Một ng ời bỗng
d ng mất trí nhớ
Sau khi bị chấn th
ơng sọ não
Ng ời thanh niên
này bị liệt
Sau khi bị viêm
màng não
Chân không
cử động đ ợc,
nói ngọng
Tiết 49 Bài 47 ĐẠI NÃO
ĐẠI NÃO NGƯỜI
Tit 49 Bi 47: I NO


I. Cấu tạo của đại não
1. Cấu tạo ngoài:
H47-1. Hình não bộ nhìn từ trên xuống
Rãnh liên bán cầu
BCN phải
BCN trái
- Rónh liờn bỏn cu
chia i nóo thnh
hai na(bỏn cu
nóo trỏi v bỏn cu
nóo phi)
Thùy chẩm
Rãnh đỉnh
H47-2. Bán cầu não trái
Thùy đỉnh1
Thùy trán
Thuỳ thái d ơng
Rãnh thái d ơng
Tiểu não
2
6
3
4
5
Rãnh thẳng gốc
Bi 47 I NO
I. Cấu tạo của đại não
1. Cấu tạo ngoài:
i nóo ngi rt phỏt trin, che lp c nóo

trung gian v nóo gia.
B mt ca i nóo c ph bi mt lp
cht xỏm lm thnh v nóo. B mt ca i
nóo cú nhiu np gp ú l.v
. lm tng din tớch b mt v nóo
(ni cha thõn cỏc nron) lờn ti 2300 - 2500
cm
2
. Hn 2/3 b mt ca nóo nm trong cỏc
khe v rónh. V nóo ch dy 2 3mm, gm 6
lp, ch yu l cỏc t bo hỡnh thỏp.
Cỏc rónh chia mi na i nóo thnh cỏc thựy.
Rónh nh ngn cỏch thựy .v thựy
.; rónh thỏi dng ngn cỏch thựy
trỏn v thựy nh vi thựy Trong
cỏc thựy, cỏc khe ó to thnh cỏc hi hay
khỳc cun nóo.
Bi tp: in vo ch trng
khe
rónh
trỏn
nh
thỏi dng
Thùy trán
Thuỳ thái d ơng
H47-2. Bán cầu não trái
Thùy đỉnh
Thựy
chm
1

5
4
3
2
Bi 47 I NO
I. Cấu tạo của đại não
1. Cấu tạo ngoài:
Thùy trán
H47-2. Bán cầu não trái
Thùy đỉnh
Thựy
chm
Thuỳ thái d ơng
- Mi bỏn cu nóo cú 3
rónh chia i nóo thnh
4 thựy: Thựy trỏn, thựy
nh, thựy chm v thựy
thỏi dng.
- Cỏc rónh v khe to
thnh khỳc cun nóo=>
lm tng din tớch b
mt v nóo.
Quan sỏt hỡnh cho
bit cu to tip
theo ca i nóo?
Bi 47 I NO
I. Cấu tạo của đại não
1. Cấu tạo ngoài:
- B mt ca i nóo c ph bi mt lp
cht xỏm lm thnh v nóo. B mt ca i

nóo cú nhiu np gp ú l.v
. lm tng din tớch b mt v nóo
(ni cha thõn cỏc nron) lờn ti 2300 - 2500
cm
2
. Hn 2/3 b mt ca nóo nm trong cỏc
khe v rónh. V nóo ch dy 2 3mm, gm 6
lp, ch yu l cỏc t bo hỡnh thỏp.
Cỏc rónh chia mi na i nóo thnh cỏc thựy.
Rónh nh ngn cỏch thựy .v thựy
.; rónh thỏi dng ngn cỏch thựy
trỏn v thựy nh vi thựy Trong
cỏc thựy, cỏc khe ó to thnh cỏc hi hay
khỳc cun nóo.
Di v nóo l ., trong ú cha cỏc
nhõn nn (nhõn di v).
- Cht trng l cỏc ng dn truyn ni cỏc
vựng ca vừ nóo, ni hai na i nóo vi
nhau, ni v nóo vi phn di ca nóo vi
ty sng. Hu ht cỏc ng ny u bt
chộo hnh ty hoc ty sng.
khe
rónh
trỏn
nh
thỏi dng
cht trng
Chất xám
Đ ờng liên bán cầu
Đ ờng dẫn

truyền xuống
Nơi bắt chéo
của đ ờng dẫn
truyền xuống
Chất trắng
Các nhân nền
2. Cấu tạo trong:
Hỡnh 47-3
- Chất xám ở ngoài:
Làm thành vỏ não
Làm thành các đường thần
kinh
ChÊt x¸m
ChÊt tr¾ng
C¸c nh©n nÒn
- Chất trắng ở trong:
Nêu cấu tạo trong
của đại não?
Một ng ời bị tổn th ơng
bán cầu não trái sẽ để
lại hậu quả gì?
Na thõn bờn phi b
tờ lit
Bài 47 ĐẠI NÃO
I. CÊu t¹o cña ®¹i n·o
II. S ph©n vïng chøc n¨ng cña ®¹i n·oự
1. Chøc n¨ng cña ®¹i n·o
Mét con chã cã vá n·o b×nh th
êng
Mét con chã bÞ c¾t bá vá n·o

- Con vật nhận biết được sự vật
xung quanh.
- Con vật không nhận biết được sự vật
xung quanh.
- Con vật phân biệt được quen, lạ.
- Khi đói biết tìm thức ăn…
- Học được một số điều đơn giản
mà chủ dạy  Hình thành được các
phản xạ có điều kiện.
- Con vật không phân biệt được quen, lạ.
- Dù đói cũng không biết tìm thức ăn…
- Mất tất cả các phản xạ có điều
kiện đã được thành lập  Nó không
còn nhớ gì.
Vỏ não có chức năng gì?
- Cht trng:
- Cht xỏm:
Dn truyn.
Bi 47 I NO
I. Cấu tạo của đại não
II. S phân vùng chức năng của đại não
Trung khu phn x cú iu kin.
1. Chức năng của đại não
2. Các vùng chức năng của đại não
Thùy
trán
Rãnh
thái
dương
Thùy thái

dương
Rãnh
đỉnh
Thùy đỉnh
Thùy
chẩm
Vùng vận động
Vùng thính giác
Vùng hiểu
tiếng nói
Vùng cảm giác
Vùng thị giác
Vùng hiểu
chữ viết
Vùng
vận
động
ngôn
ngữ
Vùng vị giác
8
1
2
3
4
5
6
7
8
c im Ngi Tinh tinh

Khối l ợng não/khối l ợng
cơ thể
Số l ợng khe, rãnh trên vỏ não
Các vùng vận động ngôn ngữ,
hiểu tiếng nói, hiểu chữ viết.
Ngi
Khối l ợng não/khối l ợng
cơ thể (1/46)
Tinh tinh
Khối l ợng não/khối l ợng
cơ thể (1/100)
So sánh não ng ời và động vật thuộc lớp Thú?
Lớn hơn Nhỏ hơn
Nhiều hơn ít hơn
Có Không
BÀI TẬP TÌNH HUỐNG
 Hành động khi tham gia
giao thông mà không đội
mũ bảo hiểm là đúng hay
sai?
Chấn thương sọ não
Viêm màng não
Tai biến mạch máu não
Tai biến mạch máu não
Sau khi bị tai biến
mạch máu não
Một ng ời bỗng
d ng mất trí nhớ
Sau khi bị chấn th
ơng sọ não

Ng ời thanh niên
này bị liệt
Sau khi bị viêm
màng não
Chân không
cử động đ ợc,
nói ngọng
Chấp hành luật giao
thông, phải đội mũ bảo hiểm
khi tham gia giao thông.
Phòng chống bệnh viêm
màng não.
Tránh đùa giỡn gây th
ơng tích ảnh h ởng đến não.
Hãy chọn câu đúng nhất:
Câu 1: Cấu tạo trong của đại não ?
a) Chất xám (ngoài) và chất trắng (trong)
b) Gồm có 3 rãnh và 4 thùy
c) Gồm các rãnh và khe làm tăng diện tích bề mặt vỏ não.
d) Gồm các rãnh liên bán cầu.
Câu 2: Chức năng của đại não ?
a) Điều khiển, điều hòa hoạt động các nội quan.
b) Điều khiển quá trình trao đổi chất và điều hòa thân nhiệt.
c) Phối hợp các cử động phức tạp và giữ thăng bằng cho cơ thể.
d) Trung khu thần kinh của các phản xạ có điều kiện.
TỔNG KẾT
Thùy
trán
Rãnh
thái

dương
Thùy thái
dương
Rãnh
đỉnh
Thùy đỉnh
Thùy
chẩm
Vùng vận động
Vùng thính giác
Vùng hiểu
tiếng nói
Vùng cảm giác
Vùng thị giác
Vùng hiểu
chữ viết
Vùng
vận
động
ngôn
ngữ
Vùng vị giác
8
1
2
3
4
5
6
7

8
H
ư

n
g

d

n

h

c

t

p
:


H

c

b
à
i

v

à

t
r


l

i

c
á
c

c
â
u

h

i

c
u

i

S
G
K


Đ

c

m

c

e
m

c
ó

b
i
ế
t
?

C
h
u

n

b



t
r
ư

c

b
à
i

4
8
:

H


t
h

n

k
i
n
h

s
i
n

h

d
ư

n
g

S
o

n

t
r
ư

c

c
á
c

c
â
u

h

i


m

c


K


b

n
g

4
8
.
1

S
G
K

v
à
o

v


×