Tải bản đầy đủ (.ppt) (44 trang)

LẬP KẾ HOẠCH KINH DOANH XÂY DỰNG NHÀ MÁY SẢN XUẤT VẢI ĐỊA KỸ THUẬT VKT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.16 MB, 44 trang )

LOGO
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ
& THƯƠNG MẠI VKT
KẾ HOẠCH KINH DOANH
VẢI ĐỊA KỸ THUẬT
Luôn dẫn đầu về chất lượng
Thực Hiện: Nhóm 5
Nhóm 05
Thành viên nhóm 5

Phạm Thu Trang

Triệu Thanh Hà

Lê Minh Kim Ngọc

Phạm Minh Luân

Vũ Thiên Lộc

Nguyễn Xuân Tây
Nội Dung Trình Bày




 !"#
$%&'(

)*+$,-./0


1*+$2345
Ý tưởng kinh doanh

672!8"!39:;,$


6-!<=!>,?@/A
9BC.DE8A!/
D+ F2

G+6*(!A!>=F9H
%H=2I678H
29D,-./H

JDEH29D,-./K-!<=$
67L2!9M9
www.themegallery.com
Nhóm 05
Giới thiệu về công ty

(NBDOBDP!
KH;2$6*(I

7H A   - ./%
  K-! < = B
N
Q


6"!A5RST!UI


VD2BBD)WI
Nhóm 05
Giới thiệu về công ty

M 2 2 !+ ,E H 
2XBCI

(2C
Y+SZ6*(,[HH,-
./ KH  / K- ! H !
672KH./FK-
!;6I
Nhóm 05
Phần 1: Giới thiệu về sản phẩm vải địa KT

Cấu tạo: gồm những sợ sơ dài
liên tục, không theo một hướng
nhất định.Được liên kết với nhau
thông qua quá trình ép nhựa và
xuyên kim trong sản xuất.

Tính năng: có tính thấm, khi sử
dụng trong đất có khả năng phân
cách, lọc bảo vệ, gia cường và
thoát nước.

Công nghệ: theo công nghệ
“xuyên kim” tiên tiến nhất tại Hàn
Quốc hiện nay.

Bảo vệ lở (phân cách/ lọc nước)
Ổn định nền( phân cách, lọc, thoát nước)
Lợi ích & ứng dụng vải địa KT trong xây dựng
Phần 1: Giới thiệu về sản phẩm vải địa KT
Phần 2: Phân tích thị trường & đối thủ
cạnh tranh, SWOT

(CC

(E,-./!>

7U#D+!>=\GHV"%YH]%(9]^

7

YAEN67Y/D+%2A%",B,"HD
!_

YA+0 367Y!H9:/KH
!_`4X9:;,$I

aE`9K-!b2$9b25N!+SS
2cb2
PHÂN TÍCH THỊ TRƯỜNG
Năm 2007 2008 2009 2010 2011
Diện tích
( triệu m
2
)
73.5 77.3 81.6 88.2 94.7

www.themegallery.com
Tổng diện tích xây dựng đường tại Việt Nam theo tường năm.
Phần 2: Phân tích thị trường & đối thủ
cạnh tranh, SWOT

O9BD.DE!

O9BD;2$DN"K-!
www.themegallery.com
Phần 2: Phân tích thị trường & đối thủ
cạnh tranh, SWOT
KHÁCH HÀNG MỤC TIÊU

Thời gian đầu hoạt động

(./F

(.DE@
www.themegallery.com
Phần 2: Phân tích thị trường & đối thủ
cạnh tranh, SWOT
KHÁCH HÀNG MỤC TIÊU

Trong tương lai, công ty sẽ mở rộng
www.themegallery.com
Phần 2: Phân tích thị trường & đối thủ
cạnh tranh, SWOT
ĐỐI THỦ CẠNH TRANH
Điểm mạnh Điểm yếu


Quy mô khá lớn và hoạt
động lâu năm nên nắm trong
tay khá nhiều khách hàng lớn
và thân thiết.

Lợi thế khi không chịu quá
nhiều áp lực về đầu vào và đầu
ra.

Hàng hóa đa dạng nhiều
chủng loại như rọ đá, nhựa
đường, bấc chống thấm…

Nhập hàng từ nước ngoài khiến
họ khó cạnh tranh về giá mà chỉ
dựa vào chất lượng và mối quan
hệ lâu dài.

Không chủ động quản lý về chất
lượng sản phẩm khi luôn phải phụ
thuộc nguồn cung nhập khẩu.
Thành phần

Bao gồm

Ý nghĩa
Thế
mạnh của
doanh
nghiệp

VRT

Giá thấp hơn
hàng ngoại
nhập

Thuận lợi trong
giao nhận

Là nhà máy
sản xuất vải
địa kỷ thuật
thứ hai ở Việt
Nam.

Tăng lợi thế cạnh tranh và xâm nhập thị
trường nhanh.

Tiết kiệm thời gian, chi phí, cái sự cố phát
sinh
Tạo sự an tâm và đảm bảo giao hàng
đúng hạn cho khách hàng.
Gặp gỡ, đàm phán dễ dàng.

Thị phần kinh doanh còn nhiều, mảnh đất
màu mỡ để VKT tìm kiếm lợi nhuận.
Phần 2: Phân tích thị trường & đối thủ
cạnh tranh, SWOT
PHÂN TÍCH SWOT
Điểm

yếu của
doanh
nghiệp
VKT

Kinh nghiệm sản
xuất chưa có.

Chưa có uy tín về
chất lượng,
thương hiệu

Chưa có nhiều
khách hàng, hệ
thống phân phối
còn hạn chế.

Nguồn cung hạn
chế.

Thiếu vốn

Điều này có thể dẫn đến việc vận hành nhà máy trong thời
gian đầu gặp nhiều khó khăn.

Khó khăn bước đầu trong việc đưa vải địa đến khách hàng.
Khách hàng và hệ thống phân phối còn hạn chế sẽ ảnh
hưởng lớn đến doanh thu của VKT trong thời gian đầu.

Chỉ đáp ứng khoảng 15% thị trường trong nước. Chấp nhận

nhường mảnh đất nhiều cơ hội này cho các đối thủ lớn hơn.

Hiện này VKT chỉ có 50% vốn chủ sở hữu(tương đương 30
tỉ).
Việc vay vốn từ ngân hàng với doanh nghiệp mới mở là rất
khó khăn.
Việc tìm kiếm và thuyết phục các cổ đông để họ mạnh dạng
tham gia dự án cũng là vấn đề không dể dàng.
PHÂN TÍCH SWOT
Phần 2: Phân tích thị trường & đối thủ
cạnh tranh, SWOT






Nhữn
g cơ
hội

Nhu cầu sử dụng
vải địa kỷ thuật cao
và liên tục tăng.

Các chính sách ưu
đãi của nhà nước.

Xu thế dùng hàng
Việt.


Theo dự đoán nhu cầu này sẽ tăng trên
100 triệu /năm. Mảnh đất màu mỡ để
tìm kiếm lợi nhuận.

Nhằm khuyến khích việc đầu tư sản
xuất trong nước.

Luôn có cách chính sách ưu đãi về
thuế suất, thì các dự án xây dựng của
nhà nước(công trình thủy lợi, công
trình đường sá, khu bảo tàng ) cũng
ưu tiên hơn cho các dự án đấu thầu sử
dụng vải địa kỹ thuật nội địa.
PHÂN TÍCH SWOT
Phần 2: Phân tích thị trường & đối thủ
cạnh tranh, SWOT
Những đe
dọa

Đối thủ mạnh và ổn
định thị trường với
nguồn cung cấp
không hạn chế.

Tình trạng đấu thầu
chưa minh bạch.

Tâm lý sính hàng
ngoại.


Khó dành thị phần của họ, phải tốn nhiều thời
gian, tiền của và công sức.

Giảm cơ hội kinh doanh khi mức độ đáu thầu
không thành công giảm xuống

Tâm lý cố hữu của người Việt, khi nghe đến
hàng Việt Nam là nghĩ ngay chất lượng kém
hơn so với hàng ngoại nhập.
Đây sẽ là thách thức không nhỏ cho VKT trong
quá trình thay đổi hương tư duy này của
khách hàng.
Do đó VKT cần xây dựng đội ngủ Marketing
thật hiệu quả.
PHÂN TÍCH SWOT
Phần 2: Phân tích thị trường & đối thủ
cạnh tranh, SWOT
Vì sao chúng tôi sẽ thành công?

-F2/5>dOB 7]"e

9`9/,K,-F2=

(H,2/

7U5Ef%A2
5gKE,.%K-<=

h"i"K99H5

www.themegallery.com
Phần 3: Kế hoạch sản xuất kinh doanh
0*+$PM

h@N
j.DEHBKH!KH,-./
H29D,-./K-!$672K
B./R2cb2
j]N@9:P!KH`AKk

;25H2Kl`$B:
``MM`+`
`!Nm
0*+$PM

*+$.DE$

Diện tích đất : 3500 m2

Diện tích xây dựng: 2500 m2

Địa Điểm: mua đất tại Đồng Nai (mặt tiền quốc lộ giá
khoản 3 triệu/m2)

nhà thầu : Cty Đại Tín ( 1.6 triệu /m2)

Tổng vốn xây dựng: 14 tỉ VNĐ

Thời gian xây dựng: 6 tháng
Phần 3: Kế hoạch sản xuất kinh doanh

Sơ Đồ Thiết Kế Nhà Máy
Phần 3: Kế hoạch sản xuất kinh doanh
0*+$PM

*+$D:B

Sử dụng cống nghệ Hàn Quốc

Phương thức chuyển giao: mua máy móc thiết bị, cử
nhân viên sang tập huấn

Thời gian: trước khi công ty xây dựng xong khoảng 2
tháng, lắp đặt máy móc ngay khi công ty xây xong

Vốn đầu tư : 2 máy với giá 20 tỉ/máy

Công xuất : 8 triệu m2/năm/máy

Sản xuất kì vọng: 15 triệu m2/năm
Phần 3: Kế hoạch sản xuất kinh doanh
0*+$,E
h@N.DE!>3n9`3
BKN8HKH82D+5
HBDI/!/HHo
N,-./2p5HW2cb2
;25H2KlO4BB
q5H!.DE23BD%4
B=2".DE23^I!CmI
Phần 3: Kế hoạch sản xuất kinh doanh
Nhóm 05

Sơ Đồ Nhân Sự
2-Kế hoạch nhân sự
Phần 3: Kế hoạch sản xuất kinh doanh

rN,E
Chức Vụ
Số Lượng
( người)
Mức Lương
(triệu/tháng)
Chức Vụ
Số
Lượng
( người)
Mức Lương
(triệu/tháng
)
Bộ Phận Điều Hành Bộ phận Nhân Sự (Cung Ứng)
Giám Đốc Điều Hành 1 20 Giám Đốc Cung Ứng 1 10
Thư Kí 1 5 Lao Công 1 4
Bộ Phận Tài Chính ( Kế Toán) Tài Xế Xe Tải 1 5
Giám Đốc Tài Chính 1 10 Tài Xế Xe Nâng 1 5
Kế Toán Viên 1 5 Bộ Phận Sản Xuất ( Kỹ Thuật)
Thủ Kho 1 4 Giám Đốc Sản Xuất 1 10
Bộ phận Kinh Doanh ( marketing) Trưởng Ca 3 6
Giám Đốc Kinh Doanh 1 10 Tổ Trưởng 6 4.5
Nhân Viên Kinh Doanh 3 5 Công Nhân 12 4
Tổng cộng 35 người với mức lương 196 triệu/ tháng
2-Kế hoạch nhân sự
Phần 3: Kế hoạch sản xuất kinh doanh

×