Tải bản đầy đủ (.doc) (36 trang)

Hóa học vô cơ ôn thi tốt nghiệp THPT quốc gia 2015

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (409.17 KB, 36 trang )

Trường THPT Lê Thanh Hiền – Tổ Hóa Ôn thi tốt nghiệp 2010
Phần 1-KIẾN THỨC TRỌNG TÂM
A. ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI
I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ * Tính chất vật lí chung của kim loại (do các e tự do trong kim loại gây ra):
Tính dẻo, tính dẫn điện, dẫn nhiệt, tính ánh kim
* Nhiệt độ càng cao thì tính dẫn điện của kim loại càng giảm
* Tính chất vật lí khác: khối lượng riêng, nhiệt độ nóng chảy, tính cứng
- khối lượng riêng lớn nhất: Os, nhỏ nhất: Li
- nhiệt độ nóng chảy lớn nhất W, nhỏ nhất Hg
- kim loại cứng nhất là Cr, mềm nhất là kim loại kiềm
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC CHUNG CỦA KIM LOẠI: Tính khử (kim loại dễ bị oxi hóa)
1. Tác dụng với phi kim: 2Fe + 3Cl
2

→
o
t
2FeCl
3
Cu + Cl
2

→
o
t
CuCl
2
4Al + 3O
2

→


o
t
2Al
2
O
3
3Fe + 2O
2

→
o
t
Fe
3
O
4
Fe + S
→
o
t
FeS Hg + S > HgS
2. Tác dụng với dung dịch axit:
* Với dung dịch axit HCl , H
2
SO
4
loãng: (trừ các kim loại Cu , Ag , Hg , Au không có phản
ứng) sản phẩm là muối và khí H
2
. Thí dụ: Fe + 2HCl

→
FeCl
2
+ H
2
* Với dung dịch HNO
3
, H
2
SO
4
đặc: (trừ Pt , Au không phản ứng)

→
sản phẩm là muối + sản phẩm khử + nước.
Thí dụ: 3Cu + 8HNO
3
(loãng)
→
o
t
3Cu(NO
3
)
2
+ 2NO ↑ + 4H
2
O
Fe + 4HNO
3

(loãng)
→
o
t
Fe(NO
3
)
3
+ NO ↑ + 2H
2
O
Cu + 2H
2
SO
4
(đặc)
→
o
t
CuSO
4
+ SO
2
↑ + 2H
2
O
Chú ý: HNO
3
, H
2

SO
4
đặc nguội không phản ứng với các kim loại Al , Fe, Cr …
3. Tác dụng với nước: các kim loại Li , K , Ba , Ca , Na phản ứng được với nước ở nhiệt độ
thường tạo bazơ và khí H
2
Thí dụ: 2Na + 2H
2
O
→
2NaOH + H
2
4. Tác dụng với dung dịch muối: kim loại mạnh hơn khử ion của kim loại yếu hơn trong dung
dịch muối thành kim loại tự do. Thí dụ: Fe + CuSO
4

→
FeSO
4
+ Cu
* Đối với kim loại tan trong nước thì không khử ion kim loại khác trong dd muối mà khử H
2
O
2Na + 2H
2
O + CuSO
4

→
Cu(OH)

2
+ Na
2
SO
4
+ H
2
6Na + 6H
2
O + 2FeCl
3

→
2Fe(OH)
3
+ 6NaCl +3 H
2
5. Tác dụng với dung dịch kiềm (Al, Zn)
2Al + 2NaOH + 2H
2
O
→
2NaAlO
2
+ 3H
2
Zn + 2NaOH
→
Na
2

ZnO
2
+ H
2
III. DÃY ĐIỆN HÓA CỦA KIM LOẠI
a. Dãy điện hóa của kim loại:
K
+
Ba
2+
Ca
2+
Na
+
Mg
2+
Al
3+
Zn
2+
Fe
2+
Ni
2+
Sn
2+
Pb
2+
H Cu
2+

Fe
3+
Ag
+
Au
Tính oxi hóa của ion kim loại tăng dần
K Ba Ca Na Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb H
2
Cu Fe
2+
Ag Au
Tính khử của kim loại giảm dần
b. Ý nghĩa của dãy điện hóa:
Dự đoán chiều của phản ứng giữa 2 cặp oxi hóa Fe
2+
Cu
2+

Cu
2+
+ Fe
→
Fe
2+
+ Cu Fe Cu
Oxh mạnh khử mạnh oxh yếu khử yếu
IV. ĂN MÒN KIM LOẠI
1. Khái niệm: Sự ăn mòn kim loại là sự phá hủy kim loại hoặc hợp kim do tác dụng của các chất trong
môi trường xung quanh.(kim loại mất đi những tính chất quý báo và bị oxi hóa thành ion dương)
M > M

n+
+ ne
Tài liệu lưu hành nội bộ Trang - 1 -
dd muối Cl
-
, SO
4
2-
,NO
3
-
kim loại TB, yếu
điều chế
pp điện phân
dung dòch
kim loại mạnh
điều chế
pp điện phân
nóng chảy
MCl, MOH
Nhóm IA
đpnc
MCl
2
Nhóm IIA
đpnc
Al
2
O
3

Al
đpnc
Trường THPT Lê Thanh Hiền – Tổ Hóa Ơn thi tốt nghiệp 2010
2. Các dạng ăn mòn kim loại:
Ăn mòn hóa học Ăn mòn điện hóa
Khái niệm
Là sự phá hủy của kim loại
Do kim loại tiếp xúc với chất khí
hoặc hơi nước ở nhiệt độ cao
Do kim loại tiếp xúc với dung dịch chất điện li
sinh ra dòng điện
Một số thí dụ - Đốt Fe trong bình đựng khí Cl
2
,
O
2
, H
2
O
- Ngâm kim loại trong dd axit
- Vật bằng gang, thép trong khơng khí ẩm
- Vỏ tàu chìm trong nước biển
- Ống dẫn trong lòng đất
Bản chất Là q trình oxi hóa –khử, trong
đó e tự do chuyển trực tiếp sang
mơi trường
Là q trình oxi hóa – khử xảy ra trên bề mặt
các điện cực
* Cực âm (catot - kim loại có tính khử
mạnh): xảy ra q trình oxi hóa kim loại

M
→
M
n+
+ n e
* Cực dương (anot) xảy ra q trình khử
2H
+
+2e
→
H
2
(mơi trường điện li là axit)
O
2
+ 2H
2
O + 4e
→
4OH
-
(mơi trường điện
li là bazơ, trung tính, khơng khí ẩm)
3. Chống ăn mòn kim loại:
a. Phương pháp bảo vệ bề mặt:
b. Phương pháp điện hóa:Nối kim loại cần bảo vệ với một kim loại có tính khử mạnh hơn. Thí
dụ: để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép người ta gắn vào những mặt ngồi của vỏ tàu (phần chìm dưới
nước) những lá kẽm (Zn).
V. ĐIỀU CHẾ KIM LOẠI
Tài liệu lưu hành nội bộ Trang - 2 -

pp thuỷ luyện
điều chế
kim loại yếu
dd muối
+ kl mạnh hơn (k
0
tan trong nước)
điều chế
pp nhiệt luyện
+ chất khử (C, CO, Al, H
2
), t
0
cao

oxit
kim loại TB,yếu
Trường THPT Lê Thanh Hiền – Tổ Hóa Ôn thi tốt nghiệp 2010
Lưu ý đối với điện phân dung dịch
* Điện phân dung dịch muối clorua:
- của kim loại mạnh (NaCl, KCl, CaCl
2
, BaCl
2
, )
→
co ùmaøng ngaên
bazơ + H
2
+ Cl

2
- của kim loại yếu (CuCl
2
, )
→
kim loại + Cl
2
(có pH > 7)
* Điện phân dung dịch muối nitrat, muối sunfat:
- của kim loại yếu, trung bình (Pb(NO
3
)
2
, CuSO
4
, Cu(NO
3
)
2
, AgNO
3
, )
→
kim loại + axit + O
2

( có pH < 7)
Khối lượng dung dịch giảm = khối lượng kim loại + khối lượng khí thoát ra
- của kim loại mạnh (K
2

SO
4
, NaNO
3
, ): muối không tham gia điện phân mà chính là H
2
O bị điện phân
2H
2
O
→
2H
2
+ O
2
* Điện phân dung dịch bazơ mạnh (KOH, NaOH, ) cũng chính là sự điện phân của H
2
O
* Vận dụng định luật Faraday để tìm khối lượng các chất thu được ở các điện cực
AIt
m =
nF
trong đó m là khối lượng chất thu được ở điện cực (g)
A là khối lượng mol nguyên tử của chất thu được ở điện cực
n là số e mà nguyên tử hoặc ion đã cho hoặc nhận
I là cường độ dòng điện (ampe)
t là thời gian điện phân F là hằng số Faraday (F=96500)
B. KIẾN THỨC VỀ KIM LOẠI KIỀM& HỢP CHẤT CỦA KIM LOẠI KIỀM
I. KIM LOẠI KIỀM a) Cấu tạo & tính chất vật lí: Từ Li đến Cs
- Số e ngoài cùng đều bằng 1 - Bán kính tăng

- Độ cứng giảm (kim loại mềm nhất là Cs)
- Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi, khối lượng riêng thấp và giảm dần (vì kim loại kiềm có
mạng tinh thể lập phương tâm khối, cấu trúc tương đối rỗng, mặt khác trong tinh thể các nguyên tử và ion
liên kết với nhau bằng liên kết kim loại)
b)Tính chất hoá học: Tính khử tăng, khả năng tan trong nước tăng dần từ Li đến Cs
c) Điều chế: phương pháp: điện phân nóng chảy muối halogenua MX hoặc hiđrôxit MOH
2MX
→
ñpnc
2M + X
2
4MOH
→
ñpnc
4M + O
2
+ 2H
2
O
* Lưu ý: - khi cho Na vào dung dịch CuSO
4
: hiện tượng sủi bọt khí và có kết tủa xanh xuất hiện
- khi cho Na vào dung dịch FeCl
3
: hiện tượng sủi bọt khí và có kết tủa đỏ nâu xuất hiện
2Na + 2H
2
O + CuSO
4


→
Cu(OH)
2
+ Na
2
SO
4
+ H
2
6Na + 6H
2
O + 2FeCl
3

→
2Fe(OH)
3
+ 6NaCl +3 H
2
II. HỢP CHẤT QUAN TRỌNG CỦA KIM LOẠI KIỀM
1. NaOH: (xút ăn da) - chất rắn, không màu, dễ nóng chảy, dẽ hút ẩm, tan nhiều trong nước
- tác dụng với bazơ, oxit bazơ, một số muối (CuSO
4
, FeCl
3
, )
NaOH + CO
2
→
NaHCO

3
2NaOH + CO
2
→
Na
2
CO
3
+ H
2
O
* T=1 tạo muối NaHCO
3
* T=2 tạo muối Na
2
CO
3
* T<1 tạo muối NaHCO
3


sản phẩm gồm NaHCO
3
và CO
2

* T>2 tạo muối Na
2
CO
3



sản phẩm gồm Na
2
CO
3
và NaOH dư
* 1<T<2 tạo hai muối NaHCO
3
& Na
2
CO
3
2. NaHCO
3
3. Na
2
CO
3
- chất rắn, màu trắng, ít tan trong nước
- dễ bị nhiệt phân huỷ
2NaHCO
3

0
t
→
Na
2
CO

3
+ CO
2
+H
2
O
- có tính lưỡng tính
* tác dụng với axit
* tác dụng với bazơ (NaOH, KOH)
- -chất rắn, màu trắng , tan nhiều trong nước cho
môi trường kiềm
- - Na
2
CO
3
khan có nhiệt độ nóng chảy 850
0
C
-
-là muối của axit yếu
* tác dụng với axit
* * không tác dụng với bazơ (NaOH, KOH)
Tài liệu lưu hành nội bộ Trang - 3 -
2
NaOH
CO
n
T
n
=

Trường THPT Lê Thanh Hiền – Tổ Hóa Ôn thi tốt nghiệp 2010
4. KNO
3
- Bị phân huỷ thành KNO
2
& O
2
- Dùng làm thuốc nổ ( 68% KNO
3
, 15%S & 17% C)
2KNO
3
+ 3C + S
0
t
→
N
2


+ 3CO
2


+ K
2
S
C. KIẾN THỨC VỀ KIM LOẠI KIỀM THỔ& HỢP CHẤT CỦA CANXI
I. KIM LOẠI KIỀM THỔ
1) Từ Be, Mg, Ca, Sr, Ba: - Tính khử tăng, năng lượng ion hoá giảm

- Khả năng phản ứng với H
2
O tăng:
*Be không phản ứng với H
2
O
* Mg phản ứng rất chậm ở nhiệt độ thường, nhưng phản ứng mảnh liệt ở nhiệt độ cao
* Ca, Sr, Ba phản ứng ngay ở t
0
thường
- Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi, khối lượng riêng biến đổi không theo một
quy luật do kim loại kiềm thổ có kiểu mạng tinh thể khác nhau
2) Một số hiện tượng cần lưu ý
- Cho từ từ khí CO
2
(đến dư) vào dung dịch nước vôi trong Ca(OH)
2
: xuất hiện kết tủa
trắng, kết tủa tan trong CO
2

- Cho từ từ khí CO
2
(đến dư) vào dung dịch nước vôi trong Ca(OH)
2
, rồi đun nóng: xuất
hiện kết tủa trắng, kết tủa tan trong CO
2
dư, khi nung nóng lại xuất hiện kết tủa.
- Cho Ca(OH)

2
vào dung dịch Ca(HCO
3
)
2
: xuất hiện kết tủa trắng
3) Điều chế kim loại kiềm thổ: Dùng phương pháp điện phân nóng chảy hợp chất muối clorua MCl
2
4) Nước cứng
D. KIẾN THỨC VỀ KIM LOẠI NHÔM & HỢP CHẤT CỦA NHÔM
I. KIM LOẠI Al
1) Tính chất: - Al là kim loại có tính khử mạnh Al

Al
3+
+ 3e
- Al bền trong không khí, bền trong nước do có lớp Al
2
O
3
rất mỏng, mịn,
bền chắc, ngăn không cho nước, khí thấm qua
- Al không phản ứng với HNO
3
đặc nguội, H
2
SO
4
đặc nguội
- Trên lý thuyết có phản ứng 2Al + 6H

2
O

2Al(OH)
3
+ 3H
2
, nhưng
không sử dụng khi tính toán vì phản ứng trên nhanh chóng dừng lại do tạo Al(OH)
3
là chất kết tủa keo
- Al tác dụng với dung dịch NaOH:
2Al + 2NaOH + 2H
2
O

2NaAlO
2
+ 3H
2
Al là chất khử, H
2
O là chất oxi hoá
- Al tan trong dung dịch axit, tan trong dung dịch kiềm nhưng không được
gọi là kim loại (chất) lưỡng tính
- Phản ứng nhiệt nhôm là phản ứng dùng kim loại nhôm để khử những ion
kim loại (sau nhôm) trong oxit ở nhiệt độ cao.
- Al tan trong dung dịch KNO
3
(KOH)

8Al + 5KOH + 3KNO
3
+ 2H
2
O

8KAlO
2
+ 3NH
3
(chất khử) (chất oxi hoá)
2) Sản xuất: * Nguyên liệu: Quặng boxit (Al
2
O
3
.nH
2
O) lẫn tạp chất Fe
2
O
3
, SiO
2

Tài liệu lưu hành nội bộ Trang - 4 -
Nước cứng là nước
chứa nhiều ion Ca
2+
,
Mg

2+
Nước cứng tạm
thời: Ca(HCO
2
)
2,
Mg(HCO
3
)
2
Nước cứng vĩnh
cửu:CaSO
4,
MgSO
4,
CaCl
2
, MgCl
2
- Đun nóng
- Dùng Ca(OH)
2
- Dùng dd Na
2
CO
3
, K
2
CO
3,


Na
3
PO
4
, K
3
PO
4
.
Cách làm mềm
Dùng dd Na
2
CO
3
, K
2
CO
3,

Na
3
PO
4
, K
3
PO
4
.
Cách làm mềm

Nước cứng toàn phần
Cách làm mềm
Trường THPT Lê Thanh Hiền – Tổ Hóa Ôn thi tốt nghiệp 2010
* Phương pháp: điện phân nóng chảy Al
2
O
3
- Tại cực âm: xảy ra quá trình khử Al
3+
+ 3e
→
Al
- Tại cực dương xảy ra quá trình oxi hoá O
2-

→
O
2
+ 2
e
2Al
2
O
3

→
ñpnc, criolit
4Al + 3O
2
II. HỢP CHẤT QUAN TRONG CỦA NHÔM

1) Nhôm oxit: - Al
2
O
3
là oxit lưỡng tính: Al
2
O
3
+ 3HCl
→
2AlCl
3
+ 3H
2
O
Al
2
O
3
+ 2NaOH
→
2NaAlO
2
+ H
2
O
- Điều chế 2Al(OH)
3

0

t
→
Al
2
O
3
+ 3H
2
O
2Al(NO
3
)
3

0
t
→
Al
2
O
3
+ 6NO
2
+
3
2
O
2
2) Nhôm hiđrôxit Al(OH)
3


-là hiđrôxit lưỡng tính: Al(OH)
3
+ 3HCl
→
2AlCl
3
+ 3H
2
O
Al(OH)
3
+ NaOH
→
NaAlO
2
+ 2H
2
O
- Điều chế * Cho dung dịch NH
3
(dư) vào dung dịch muối Al
3+
Al
3+
+ 3NH
3
+ 3H
2
O

→
Al(OH)
3
+ 3NH
4
+
* Sục khí CO
2
(dư) vào dung dịch muối aluminat AlO
2
-
NaAlO
2
+ CO
2
+ H
2
O
→
Al(OH)
3
+ NaHCO
3
3) Nhôm sunfat: Phèn chua K
2
SO
4
.Al
2
(SO

4
)
3
.24H
2
O hay KAl(SO
4
)
2
.12H
2
O
Khi thay thế K
+
bằng Li
+
, Na
+
hay NH
4
+

→
phèn nhôm
III. Một số hiện tượng
Thí nghiệm Hiện tượng
 Cho từ từ dung dịch NaOH (đến dư) vào
dung dịch AlCl
3


 Xuất hiện kết tủa keo màu trắng, kết tủa tan trong
NaOH dư
 Cho từ từ dung dịch AlCl
3
(đến dư) vào
dung dịch NaOH
 Ban đầu có kết tủa sinh ra bị tan ngay. Khi OH
-
đã
hết, tiếp tục cho AlCl
3
vào thì lại có kết tủa và kết
tủa không tan
Al
3+
+ 3OH
-


Al(OH)
3

Al(OH)
3
+ OH
-


AlO
2

-
+ 2H
2
O
Al
3+
+ 3AlO
2
-
+ 6H
2
O

4Al(OH)
3
 Cho từ từ dung dịch NH
3
(đến dư) vào dung
dịch AlCl
3
 Xuất hiện kết tủa keo màu trắng, kết tủa không
tan trong NH
3

 Sục từ từ khí CO
2
(đến dư) vào dung dịch
NaAlO
2
 Xuất hiện kết tủa keo màu trắng, kết tủa không

tan khi CO
2

 Cho từ từ dung dịch HCl (đến dư) vào dung
dịch NaAlO
2

 Xuất hiện kết tủa keo màu trắng, kết tủa tan trong
HCl dư
 Cho từ từ dung dịch NaAlO
2
(đến dư) vào
dung dịch HCl
 Ban đầu có kết tủa sinh ra bị tan ngay. Khi H
+
đã
hết, tiếp tục cho NaAlO
2
vào thì lại có kết tủa và kết
tủa không tan
AlO
2
-
+ H
+
+ H
2
O

Al(OH)

3

Al(OH)
3
+ 3H
+


Al
3+
+ 3H
2
O
Al
3+
+ 3AlO
2
-
+ 6H
2
O

4Al(OH)
3
 Cho kim loại Na (dư) tác dụng với dung
dịch AlCl
3
 Na tan, sủi bọt khí, xuất hiện kết tủa keo, kết tủa
tan
Sản phẩm: NaOH, NaAlO

2
, NaCl, H
2

Tài liệu lưu hành nội bộ Trang - 5 -
Al
2
O
3
.nH
2
O
Fe
2
O
3
SiO
2
+ dd NaOH đặc
Fe
2
O
3
NaAlO
2
Na
2
SiO
3
+ CO

2
, H
2
O
Al(OH)
3
Al
2
O
3
Trường THPT Lê Thanh Hiền – Tổ Hóa Ôn thi tốt nghiệp 2010
 Cho Ba kim loại đến dư vào các dung dịch
NaHCO
3
, CuSO
4
, (NH
4
)
2
SO
4
, Al(NO
3
)
3
 Khi cho Ba kim loại vào các dung dịch, trước tiên
Ba tác dụng với H
2
O tạo ra dd Ba(OH)

2
và giải
phóng khí H
2
. Sau đó xảy ra phản ứng trao đổi giữa
Ba(OH)
2
với các muối
- Với dd NaHCO
3
có phản ứng
Ba(OH)
2
+ 2NaHCO
3


BaCO
3


+ Na
2
CO
3
+2H
2
O
Ba(OH)
2

+ Na
2
CO
3


BaCO
3

+ 2NaOH
- Với dd (NH
4
)
2
SO
4
có phản ứng
Ba(OH)
2
+ (NH
4
)
2
SO
4


BaSO
4


+ 2NH
3

+2H
2
O
- Với dd (NH
4
)
2
SO
4
có phản ứng
3Ba(OH)
2
+ 2Al(NO
3
)
3

3Ba(NO
3
)
2
+ 2Al(OH)
3

Ba(OH)
2
+ 2Al(OH)

3


Ba(AlO
2
)
2
+ 4H
2
O
- Với dd CuSO
4
có phản ứng
Ba(OH)
2
+ CuSO
4

Cu(OH)
2

+ BaSO
4

 Cho dung dịch AlCl
3
vào dung dịch K
2
CO
3


có dư
 Có kết tủa trắng và có sủi bọt khí
Lưu ý 1: Nếu thay dung dich NaAlO
2
= dung dịch KAlO
2
dung dịch AlCl
3
= dung dịch Al(NO
3
)
3
hay Al
2
(SO
4
)
3
Thì hiện tượng cũng giống như trên
Lưu ý 2: * Zn(OH)
2
tan trong axit mạnh, bazơ mạnh
* Zn(OH)
2
tan trong dung dịch NH
3

Vì vậy nên để phân biệt hai dung dịch muối ZnCl
2

và AlCl
3
ta dùng dung dịch NH
3
dư nếu
- xuất hiện kết tủa và kết tủa không tan trong NH
3
dư thì lọ tương ứng là AlCl
3
- xuất hiện kết tủa và kết tủa tan trong NH
3
dư thì lọ tương ứng là ZnCl
2
E. KIẾN THỨC VỀ KIM LOẠI SẮT & HỢP CHẤT CỦA SẮT
I. KIM LOẠI SẮT 1. Vị trí – cấu hình e – tính chất vật lí:
- Fe thuộc ô 26, chu kì 4, nhóm VIIIB
- Cấu hình e: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
6
4s
2

,
=> Fe là nguyên tố d, có 2
e
ngoài cùng, 8
e
hoá trị
- Fe là kim loại nặng, dễ rèn, màu trắng hơi xám, có tính dẫn điện, dẫn nhiệt tốt và có tính nhiễm
từ ( khác với các kim loại khác), Fe có cấu tạo mạng tinh thể lập phương tâm diện hoặc tâm khối tuỳ vào
nhiệt độ
2. Tính chất hoá học: Fe là kim loại có tính khử trung bình
Các phương trình phản ứng a) Tác dụng với phi kim:Fe + S
0
t
→
FeS
3Fe + 2O
2

0
t
→
Fe
3
O
4,
2Fe + 3Cl
2

0
t

→
2FeCl
3
b) Tác dụng với axit Fe
2 4( )
,
l
HCl H SO+
→
Fe
2+
+ H
2
Fe
3 2 0
4( , )
,
d t
HNO H SO+
→
Fe
3+
+ sp khử của
5 6
,N S
+ +
+ H
2
O (*)
- Đối với phản ứng (*) nếu Fe dư thì Fe + 2Fe

3+


3Fe
2+
- Fe thụ động trong HNO
3
đặc nguội hoặc H
2
SO
4
đặc nguội
c) Tác dụng với dung dịch muối: Fe bị oxi hoá thành Fe
2+
Fe + 2AgNO
3

→
Fe(NO
3
)
2
+ 2Ag (1)
Tài liệu lưu hành nội bộ Trang - 6 -
Fe
Fe
2+
Fe
3+
Nhường 2e Nhường 1e

Chỉ có tính khử Chỉ có tính oxi hoá
Vừa có tính oxi hoá,
vừa có tính khử
Nhường 3e
Trường THPT Lê Thanh Hiền – Tổ Hóa Ôn thi tốt nghiệp 2010
Nếu Fe dư thì sau phản ứng thu được chất rắn gồm Ag và Fe dư
dung dịch chỉ có Fe(NO
3
)
2
Nếu AgNO
3
dư thì xảy ra phản ứng AgNO
3
+ Fe(NO
3
)
2

→
Fe(NO
3
)
3
+ Ag (2)

sau phản ứng thu được chất rắn chỉ có Ag (1+2)
dung dịch chứa Fe(NO
3
)

3
và AgNO
3

d) Tác dụng với nước
* Ở nhiệt độ thường Fe không phản ứng với nước, nhưng Fe bị tan trong nước có hoà tan khí oxi
4Fe + 6H
2
O + 3O
2

→
4Fe(OH)
3
* Ờ nhiệt độ cao( >570
0
) Fe + H
2
O
→
FeO + H
2

Ờ nhiệt độ cao (<570
0
) 3Fe + 4H
2
O
→
Fe

3
O
4
+ 4H
2
3. Hợp chất của sắt a) Hợp chất sắt (II)
FeO
3 2 4
,HNO H SO+
→
(ñ)
dung dịch muối Fe
3+
: 3FeO + 10 HNO
3

→
3Fe(NO
3
)
3
+ NO + 5H
2
O
Fe(OH)
2

2 2
(KK O+
→

,H O)
Fe(OH)
3
4Fe(OH)
2
+ O
2
+ 2H
2
O
→
4Fe(OH)
3
(trắng xanh) (nâu đỏ)
Muối Fe
2+

2
Cl+
→
muối Fe
3+
2FeCl
2
+ Cl
2

→
2FeCl
3

(lục nhạt) (vàng nâu)
Muối FeSO
4

4 2 4
,KMnO H SO+
→
muối Fe
3+
10FeSO
4
+ 2KMnO
4
+ 8H
2
SO
4

→
5Fe
2
(SO
4
)
3
+ 2MnSO
4
+ K
2
SO

4
+ 8H
2
O
(dung dịch màu tím hồng) (dung dịch màu vàng)
b) Hợp chất sắt (III)
Muối Fe
3+

( )Fe Cu+
→
muối Fe
2+
2FeCl
3
+ Fe
→
3FeCl
2
2FeCl
3
+ Cu
→
2FeCl
2
+ CuCl
2
Fe
2
O

3

2
, , ,Al H CO C+
→
Fe Fe
2
O
3
+ 2Al
0
t
→
Al
2
O
3
+ 2Fe
9Fe
3
O
4
+ 8Al
0
t
→
4Al
2
O
3

+ 9Fe
c) * FeO, Fe(OH)
2
có tính bazơ :
FeO, Fe(OH)
2
tác dụng với ddHCl, H
2
SO
4
(l)  muối Fe
2+
và H
2
O
* Fe
2
O
3
, Fe(OH)
3
có tính bazơ :
Fe
2
O
3
, Fe(OH)
3
tác dụng với ddHCl, H
2

SO
4
,HNO
3
 muối Fe
3+
và H
2
O
d) Đối với Fe
3
O
4
: Fe
3
O
4
+ 8HCl
→
FeCl
2
+ 2FeCl
3
+ 4H
2
O
Fe
3
O
4

+ 4H
2
SO
4

→
FeSO
4
+ Fe
2
(SO
4
)
3
+ 4H
2
O
3Fe
3
O
4
+ 28HNO
3

→
9Fe(NO
3
)
3
+ NO + 14H

2
O
e) Một số quặng sắt: quặng xiđerit: FeCO
3
, quặng hematit đỏ: Fe
2
O
3
khan,
pirit: FeS
2
, quặng hematit nâu: Fe
2
O
3
.nH
2
O,
quặng manhetit: Fe
3
O
4
(giàu sắt nhất)
4. Điều chế a) FeO từ Fe(OH)
2

0
t
→
FeO + H

2
O (không có không khí)
từ Fe
2
O
3
+ CO
0
500 600−
→
2FeO + CO
2
b) Fe(OH)
2
: thực hiện phản ứng trao đổi ion từ dung dịch muối sắt (II) tác dụng với dd kiềm
Fe
2+
+ 2OH
-

→
Fe(OH)
2
c) Fe
2
O
3
từ 2Fe(OH)
3


0
t
→
Fe
2
O
3
+ 3H
2
O
d) Fe(OH)
3
: thực hiện phản ứng trao đổi ion từ dung dịch muối sắt (III) tác dụng với dd kiềm
Fe
3+
+ 3OH
-

→
Fe(OH)
3
5. Hợp kim của sắt
GANG THÉP
- Khái niệm: là hợp kim của Fe với C (2-5%),
ngoài ra còn một lượng nhỏ Si, Mn, S,
- Phân loại: + Gang trắng: chứa ít C. Si, rất cứng,
dùng để luyện thép
+ Gang xám: chứa nhiều C, Si, kém
cứng, dùng để đúc các bộ phận máy móc, ống dẫn
- Khái niệm: là hợp kim của Fe với C (0,01-2%),

ngoài ra còn một lượng nhỏ Si, Mn, Cr, Ni
- Phân loại: + Thép thường (thép cacbon): chứa ít
C,Si,Mn và rất ít S,P
+ Thép đặc biệt: là thép có thêm một
số các nguyên tố: Si, Mn, Cr, Ni, W, V
Tài liệu lưu hành nội bộ Trang - 7 -
Trường THPT Lê Thanh Hiền – Tổ Hóa Ôn thi tốt nghiệp 2010
nước, cánh cửa,
- Nguyên tắc sản xuất gang: khử oxit sắt bằng
than cốc (CO) trong lò cao
- Nguyên liệu sản xuất gang: Quặng sắt, than
cốc, chất chảy (CaCO
3
, SiO
2
)
- Nguyên tắc sản xuất thép: Làm giảm hàm
lượng các tạp chất (C, S, Si, Mn, ) có trong gang
bằng cách oxi hoá các tạp chất đó thành oxit rồi
biến thành xỉ và tách ra khỏi thép
- Nguyên liệu sản xuất thép: gang trắng
E. KIẾN THỨC VỀ KIM LOẠI SẮT & HỢP CHẤT CỦA SẮT
I. ĐỒNG 1. Vị trí – cấu hình e: - Thuộc ô 24, nhóm VIB, chu kì 4.
- Cấu hình electron: 1s
2
2s
2
2p
6
3s

2
3p
6
3d
5
4s
1
hay [Ar]3d
5
4s
1
.
2. Tính chất vật lí: - Crom là kim loại màu trắng bạc, có khối lượng riêng lớn (d =
7,2g/cm
3
), t
0
nc
= 1890
0
C. - Là kim loại cứng nhất, có thể rạch được thuỷ tinh.
3. Tính chất hoá học - Là kim loại có tính khử mạnh hơn sắt.
- Trong các hợp chất crom có số oxi hoá từ +1 → +6 (hay gặp +2, +3 và +6).
a). Tác dụng với phi kim
4Cr + 3O
2
t
0
2Cr
2

O
3
2Cr + 3Cl
2
2CrCl
3
t
0
2Cr + 3S Cr
2
S
3
t
0
b). Tác dụng với nước
Cr bền với nước và không khí do có lớp màng oxit rất mỏng, bền bảo vệ  mạ crom lên sắt để bảo vệ sắt
và dùng Cr để chế tạo thép không gỉ.
c) . Tác dụng với axit Cr + 2HCl → CrCl
2
+ H
2

Cr + H
2
SO
4
→ CrSO
4
+ H
2


 Cr không tác dụng với dung dịch HNO
3
hoặc H
2
SO
4
đặc, nguội.
II. Hợp chất crom (III) a) Crom (III) oxit – Cr
2
O
3
 Cr
2
O
3
là chất rắn, màu lục thẩm, không tan trong nước.
 Cr
2
O
3
là oxit lưỡng tính Cr
2
O
3
+ 2NaOH (đặc) → 2NaCrO
2
+ H
2
O

Cr
2
O
3
+ 6HCl → 2CrCl
3
+ 3H
2
b) Crom (III) hiđroxit – Cr(OH)
3
 Cr(OH)
3
là chất rắn, màu lục xám, không tan trong nước.
 Cr(OH)
3
là một hiđroxit lưỡng tính Cr(OH)
3
+ NaOH → NaCrO
2
+ 2H
2
O
Cr(OH)
3
+ 3HCl → CrCl
3
+ 3H
2
O
 Tính khử và tính oxi hoá: 2CrCl

3
+ Zn → 2CrCl
2
+ ZnCl
2
2Cr
3+
+ Zn → 2Cr
2+
+ Zn
2+
2NaCrO
2
+ 3Br
2
+ 8NaOH → 2Na
2
CrO
4
+ 6NaBr + 4H
2
O

2
2CrO
+ 3Br
2
+ 8OH
-


−2
4
2CrO
+ 6Br
-
+ 4H
2
O
III. Hợp chất crom (VI) a) Crom (VI) oxit – CrO
3
 CrO
3
là chất rắn màu đỏ thẫm.
 Là một oxit axit CrO
3
+ H
2
O → H
2
CrO
4
(axit cromic)
2CrO
3
+ H
2
O → H
2
Cr
2

O
7
(axit đicromic)
 Có tính oxi hoá mạnh: Một số chất hữu cơ và vô cơ (S, P, C, C
2
H
5
OH) bốc cháy khi tiếp xúc với CrO
3
.
b) Muối crom (VI)
 Là những hợp chất bền.
- Na
2
CrO
4
và K
2
CrO
4
có màu vàng (màu của ion

2
4
CrO
)
- Na
2
Cr
2

O
7
và K
2
Cr
2
O
7
có màu da cam (màu của ion
−2
72
OCr
)
 Các muối cromat và đicromat có tính oxi hoá mạnh.
2 2 7 4 2 4 2 4 3 2 4 3 2 4 2
6 7 3 ( ) ( ) 7K Cr O FeSO H SO Fe SO Cr SO K SO H O+ + → + + +
 Trong dung dịch của ion
−2
72
OCr
luôn có cả ion

2
4
CrO
ở trạng thái cân bằng với nhau:
→
¬ 
+ dung dòch kieàm
2- 2- +

2 7 2 4
+dung dòch axit
Cr O +H O 2CrO +2H
đicromat(màu da cam) cromat (màu vàng)
F. KIẾN THỨC VỀ KIM LOẠI ĐỒNG & HỢP CHẤT CỦA ĐỒNG
1. Vị trí – cấu hình electron: Ô thứ 29, thuộc nhóm IB, chu kì 4.
Cấu hình electron: Cu (Z=29) 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
10
4s
1
hay [Ar]3d
10
4s
1
Tài liệu lưu hành nội bộ Trang - 8 -
Trường THPT Lê Thanh Hiền – Tổ Hóa Ôn thi tốt nghiệp 2010
2. Tính chất hóa học: Là kim loại kém hoạt động, có tính khử yếu.
a. Tác dụng với phi kim: Thí dụ: 2Cu + O
2


→
o
t
2CuO Cu + Cl
2

→
o
t
CuCl
2
b. Tác dụng với axit:
* Với axit HCl và H
2
SO
4
loãng: Cu không phản ứng
* Với axit HNO
3
, H
2
SO
4
đặc, nóng:
Thí dụ: Cu + 2H
2
SO
4
(đặc)
→

o
t
CuSO
4
+ SO
2
+ H
2
O
Cu + 4HNO
3
(đặc)
→
o
t
Cu(NO
3
)
2
+ 2NO
2
+ 2H
2
O
3Cu + 8HNO
3
(loãng)
→
o
t

3Cu(NO
3
)
2
+ 2NO + 4H
2
O
c. Tác dụng với dung dịch muối Cu + 2FeCl
3

→
CuCl
2
+ 2FeCl
2

Cu + 2AgNO
3

→
Cu(NO
3
)
2
+ 2Ag
3. Hợp chất của đồng: a. Đồng (II) oxit:-Là oxit bazơ: tác dung với axit và oxit axit.
Thí dụ: CuO + H
2
SO
4

> CuSO
4
+ H
2
O
-Có tính oxi hóa: dễ bị H
2
, CO , C khử thành Cu kim loại.
Thí dụ: CuO + H
2

→
o
t
Cu + H
2
O 3CuO + 2NH
3

→
o
t
3Cu + N
2
+ 3H
2
O
- Điều chế: Cu(OH)
2
→

o
t
CuO + H
2
O
2Cu(NO
3
)
2

→
o
t
2CuO + 4NO
2
+ O
2
b. Đồng (II) hidroxit:-Là một bazơ: tác dụng với axit tạo muối và nước.
Thí dụ: Cu(OH)
2
+ 2HCl > CuCl
2
+ 2H
2
O
-Dễ bị nhiệt phân: Thí dụ: Cu(OH)
2

→
o

t
CuO + H
2
O
- Điều chế: Cu
2+
+ 2OH
-

→
Cu(OH)
2
Phần 2-CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VỀ LÝ THUYẾT
Câu 1 Kim loại có những tính chất vật lý chung nào sau đây?
A. Tính dẻo, tính dẫn điện, nhiệt độ nóng chảy cao B. Tính dẻo, tính dẫn điện và nhiệt, có ánh kim
C. Tính dẫn điện và nhiệt, có khối lượng riêng lớn, có ánh kim D. Tính dẻo, có ánh kim, rất cứng
Câu 2 Dãy kim loại nào sau đây đã được xếp theo chiều tăng dần của tính khử?
A. Al,Mg,Ca,K B. K,Ca,Mg,Al C. Al,Mg,K,Ca D. Ca,K,Mg,Al
Câu 3 Kim loại M tác dụng được với các dung dịch: HCl, Cu(NO
3
)
2
, HNO
3
đặc nguội. M là kim loại nào?
A. Al B. Ag C. Zn D. Fe
Câu 4 Tính chất vật lí nào sau đây của kim loại không phải do các electron tự do gây ra?
A. Ánh kim B. Tính dẻo C.Tính cứng D.Tính dẫn điện và nhiệt
Câu 5 Kim loại nào dưới đây không phản ứng với nước ở điều kiện thường?
A. Na B. Ba C. Ca D. Al

Câu 6 Kim loại nào dưới đây có thể tan trong dung dịch HCl
A. Sn B. Cu C. Ag D. Hg
Câu 7 Kim loại nào sau đây có thể đẩy sắt ra khỏi dung dịch muối Fe(NO
3
)
2
?
A. Ni B. Sn C. Zn D. Cu
Câu 8 Ngâm một lá Nike trong dung dịch loãng của các muối sau: MgCl
2
, NaCl, Cu(NO
3
)
2
, AlCl
3
, ZnCl
2
,
Pb(NO
3
)
2
, Nike sẽ khử được các muối trong dãy nào sau đây:
A. AlCl
3
, ZnCl
2
, Pb(NO
3

)
2
B. MgCl
2
, AlCl
3
, Pb(NO
3
)
2
C. MgCl
2
, NaCl, Cu(NO
3
)
2
D. Cu(NO
3
)
2
, Pb(NO
3
)
2
Câu 9 Hãy sắp xếp các cặp oxi hóa khử sau đây theo thứ tự tăng dần tính oxi hóa của các ion kim loại:
Cu
2+
/Cu (1) ; Fe
2+
/Fe (2) ; 2H

+
/H
2
(3) ; Ag
+
/Ag (4) ; Na
+
/Na (5) ; Fe
3+
/Fe
2+
(6) ; Pb
2+
/Pb (7).
A. 5 > 2 > 7 > 3 > 1 > 6 > 4 B. 4 < 1 < 3 < 7 < 6 < 2 < 5
C. 5 < 2 < 7 < 3 < 1 < 6 < 4 D. 5 < 7 < 2 < 3 < 1 < 4 < 6
Câu 10 Những phản ứng nào sau đây không đúng :
1. Fe + 2H
+
Fe
2+
+ H
2
2. Fe + Cl
2
FeCl
2
3. AgNO
3
+ Fe(NO

3
)
2
Fe(NO
3
)
3
+ Ag 4. Zn + 2FeCl
3
ZnCl
2
+ 2FeCl
2
5. Fe dư + 4HNO
3
loãng Fe(NO
3
)
3
+ NO + 2H
2
O
A. 2, 5 B. 3, 5 C. 2, 4 , 5 D. 2, 3, 5
Tài liệu lưu hành nội bộ Trang - 9 -
Trường THPT Lê Thanh Hiền – Tổ Hóa Ôn thi tốt nghiệp 2010
Câu 11 Trong số các kim loại sau, các kim loại nào được xem là mềm nhất.
A. Na, K ,Mg B. Na, Ca C. Na, K D. Ca, Mg
Câu 12Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với
dung dịch AgNO
3

?
A. Zn, Cu, Mg B. Al, Fe, CuO C. Fe, Ni, Sn D. Hg, Na, Ca
Câu 13 Trong số các kim loại sau, cặp kim loại nào có nhiệt độ nóng chảy cao nhất và thấp nhất.:
A. Fe, Hg B. Au, W C. W, Hg D. Cu, Hg
Câu 14 Dãy kim loại nào sau đây gồm những kim loại không phản ứng với H
2
O ở nhiệt độ thường.
A. Mg, Al, K B. Ag, Mg, Al, Zn C. K, Na, Cu D. Ag, Al, Li, Fe, Zn
Câu 15 Điều nào sau đây được khẳng định là sai:
A. Trong một chu kì, số hiệu nguyên tử tăng tính kim loại tăng dần.
B. Phần lớn các nguyên tử kim loại đều có từ 1− 3e lớp ngoài cùng.
C. Kim loại có độ âm điện bé hơn phi kim.
D. Tất cả các kim loại đều có ánh kim.
Câu 16 Trường hợp nào sau đây phản ứng không xảy ra :
A. Cu + Ag
+
B. Ag
+
+ Fe
2+
C. Ni + Mg
2+
D. Fe + Fe
3+
.
Câu 17 Cho phản ứng : M + HNO
3
M(NO
3
)

3
+ N
2
+ H
2
O
Hệ số cân bằng của các phương trình phản ứng trên là :
A. 10 , 36 , 10 , 3 , 18 B. 4 , 10 , 4 , 1 , 5 C. 8 , 30 , 8 , 3 , 15 D. 5 , 12 , 5 , 1 , 6
Câu 18 Cho các dung dịch X
1
: HCl , X
2
: KNO
3
, X
3
: HCl + KNO
3
,
X
4
: Fe
2
(SO
4
)
3
. Dung dịch nào có thể hòa tan được bột Cu:
A. X
1

, X
4
, X
2
B. X
3
, X
4
C.X
4
D. X
3
, X
4
,X
1,
X
2
Câu 19 Có 6 dung dịch đựng trong 6 lọ bị mất nhãn là (NH
4
)
2
SO
4
, NH
4
Cl, MgCl
2
, AlCl
3

, FeCl
2
, FeCl
3
. Nếu
chỉ dùng một hóa chất nào sau đây có thể giúp nhận biết 6 chất trên:
A. Na (dư) B. Ba (dư) C. dd NaOH (dư) D. dd BaCl
2
Câu 20 Cho các phản ứng:
X + HCl B + H
2

B + NaOH vừa đủ C ↓ + ……
C + KOH dung dịch A + ………
Dung dịch A + HCl vừa đủ C ↓ + …….
X là kim loại : A. Zn hoặc Al B. Zn C. Al D. Một kim loại khác.
Câu 21 Cấu hình electron của nguyên tử Cr (Z=24) là :
A. [Ar] 3d
4
4s
2
B. [Ar] 3d
4
4s
1
C. [Ar] 3d
5
4s
2
D. [Ar] 3d

5
4s
1

Câu 22Cho

Nhôm vào dung dịch chứa KOH và KNO
3
, ta thu được :
A.KAlO
2
và H
2
B. KAlO
2
và NH
3
. C.
3 3
Al(NO )
+ NO và H
2
O. D. A và B đều đúng .
Câu 23Tìm hệ số cân bằng của HNO
3
trong phản ứng :
Mg + HNO
3
→ Mg(NO
3

)
2
+ NH
4
NO
3
+ H
2
O .
A. 8 B. 10 C. 12 D. 4 .
Câu 24 Cho phản ứng: Al + HNO
3

→
Al(NO
3
)
3
+ N
2
O + H
2
O, hệ số cân bằng của phản ứng lần lượt là:
A. 8, 6, 8, 3, 15 C. 8, 6, 8, 6, 15 B. 8, 6, 8, 3, 1 D. 8, 30, 8, 3, 15
Câu 25 Cho Mg vào dung dịch chứa FeSO
4
và CuSO
4
. Sau phản ứng thu được chất rắn A gồm 2 kim loại
và dung dịch B chứa 2 muối. Phản ứng kết thúc khi nào?

A. CuSO
4
hết, FeSO
4
dư, Mg hết B. CuSO
4
hết, FeSO
4
chưa phản ứng, Mg hết
C. CuSO
4
hết, FeSO
4
hết, Mg hếtD. CuSO
4
dư, FeSO
4
dư, Mg hết
Câu 26Hóa chất nào sau đây dùng để tách Ag ra khỏi hỗn hợp Ag, Fe, Cu mà vẫn giữ nguyên khối lượng
Ag ban đầu? A. Cu(NO
3
)
2
B.

Fe(NO
3
)
3
C.


AgNO
3
D.

Fe(NO
3
)
2
Câu 27 Khi cho Na vào dung dịch CuSO
4
có hiện tượng:
A. Có khí bay ra và có kết tủa màu xanh lam B. Có kết tủa Cu màu đỏ
C. Có khí bay ra và có kết tủa Cu màu đỏ D. Có khí bay ra
Câu 28 Cấu hình electron sau đây1s
2
2s
2
2p
6
3s
2

3p
6
3d
6
4s
2
của nguyên tử kim loại nào ?

A. Fe B. Cu C. Al D. Zn
Tài liệu lưu hành nội bộ Trang - 10 -
Trường THPT Lê Thanh Hiền – Tổ Hóa Ôn thi tốt nghiệp 2010
Câu 29 Cho kim loại Mg vào dung dịch HNO
3
loãng (dư) không thấy khí thoát ra. Trong dung dịch A có
chứa những chất nào? A. Mg(NO
3
)
2
, NH
4
NO
3
B. Mg(NO
3
)
2
, NH
4
NO
3
và HNO
3

C. Mg(NO
3
)
2
và HNO

3
dư D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 30 Ngâm một lá niken trong các dung dịch muối sau: MgSO
4
, NaCl, CuSO
4
, AlCl
3
, ZnCl
2
, Pb(NO
3
)
2
.
Với dung dịch muối nào phản ứng có thể xảy ra?
A. MgSO
4
, CuSO
4
B. AlCl
3
, Pb(NO
3
)
2
C. ZnCl
2
, Pb(NO
3

)
2
D. CuSO
4
, Pb(NO
3
)
2
Câu 31 Có một dung dịch FeSO
4
bị lẫn tạp chất CuSO
4
, muốn thu được dung dịch FeSO
4
tinh chất phải
dùng : A. Bột Mg dư rồi lọc B. Bột Cu dư rồi lọc
C. Ag dư rồi bột lọc D. Bột Fe dư rồi lọc .
Câu 32Nhận định 2 phản ứng sau:
Cu + 2 FeCl
3

→
CuCl
2
+ 2FeCl
2
(1)
Fe + CuCl
2


→
FeCl
2
+ Cu (2)
Kết luận nào dưới đây đúng
A. Tính oxi hoá của Cu
2+
>Fe
3+
>Fe
2+
B. Tính oxi hoá của Fe
3+
>Cu
2+
>Fe
2+
C. Tính khử của Cu>Fe
2+
>Fe D. Tính khử của Fe
2+
>Fe>Cu
Câu 33 Phản ứng nào sau đây không thể xảy ra trong dung dịch :
A. Ag + Cu
2+
B. Fe + Fe
2+
C. Fe
3+
+ Cu D. a,b đúng

Câu 34 Các hỗn hợp chất nào sau đây không tồn tại trong cùng một dung dịch :
A. Fe(NO
3
)
3
và AgNO
3
B. Fe(NO
3
)
2
và AgNO
3

C. Fe(NO
3
)
2
và Cu(NO
3
)
2
D. Tất cả đều sai .
Câu 35 Có các cặp oxi hóa khử : Fe
2+
/Fe, Cu
2+
/Cu , Fe
3+
/Fe

2+
. Có thể có bao nhiêu phản ứng hóa học xảy ra
trong dung dịch ? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 36 Cho hỗn hợp gồm 2 kim loại Al và Fe vào dd chứa hỗn hợp 2 muối là Cu(NO
3
)
2
và AgNO
3
thu được
chất rắn A chứa 3 kim loại . Ba kim loại đó là :
A. Fe,Al,Ag B. Ag,Fe,Cu C. Cu,Al,Fe D. Al ,Ag,Cu
Câu 37 Cu tan được trong dung dịch nào sau đây :
A. Fe
2
(SO
4
)
3
B. AgNO
3
C. FeSO
4
D. a và b đúng
Câu 38 Phản ứng giữa dung dịch FeCl
2
và dung dịch AgNO
3
là phản ứng :
A. Trao đổi ion B. Phản ứng oxi hoá khử

C. Vừa trao đổi ion vừa oxi hoá khử D. Phản ứng thế .
Câu 39 Kết luận nào sau đây không đúng ?
A. Các thiết bị máy móc bằng kim loại tiếp xúc với hơi nước ở nhiệt độ cao có khả năng bị ăn mòn hoá học.
B. Nối thanh Zn với vỏ tàu thuỷ bằng thép thì vỏ tàu thuỷ sẽ được bảo vệ.
C. Để đồ vật bằng thép ra ngoài không khí ẩm thì đồ vật đó sẽ bị ăn mòn điện hoá.
D. Một miếng vỏ đồ hộp làm bằng sắt tây (sắt tráng thiếc) bị xây xát tận bên trong, để trong không khí ẩm
thì Sn sẽ bị ăn mòn trước.
Câu 40 Cho 4 ion Al
3+
, Zn
2+
, Cu
2+
, Pt
2+
. Chọn ion có tính oxi hóa mạnh hơn Pb
2+
A. Chỉ có Cu
2+
B. Chỉ có Cu
2+
, Pt
2+
C. ch ỉ có Al
3+
D. Chỉ có Al
3+
, Zn
2+
Câu 41 Xét phản ứng : Cu + 2Ag

+


Cu
2+
+ 2Ag
Chất bị khử là : A. Cu B. Ag
+
C. Cu
2+
D. Ag
Câu 42 Xét phản ứng : Fe + Cu
2+


Fe
2+
+ Cu
Chất bị oxi hóa : A. Fe B. Fe
2+
C. Cu
2+
D. Ag
Câu 43Trong các phản ứng sau:
1) Cu + 2H
+

Cu
2+
+ H

2
2) Cu + Hg
2+

Cu
2+
+ Hg 3) Zn + Cu
2+

Zn
2+
+ Cu
Phản ứng nào xảy ra theo chiều thuận ?
A.Chỉ có 2, 3 B.Chỉ có 1 C.Chỉ có 2 D.Chỉ có 3
Câu 44 Tính oxi hoá của các ion kim loại tăng theo thứ tự:
A. Fe
2+
, Zn
2+
, Cu
2+
, Al
3+
B. Zn
2+
, Fe
2+
, Al
3+
, Cu

2+
C. Al
3+
, Zn
2+
, Fe
2+
, Cu
2+
D. Fe
2+
, Zn
2+
, Al
3+
, Cu
2+
Tài liệu lưu hành nội bộ Trang - 11 -
Trường THPT Lê Thanh Hiền – Tổ Hóa Ôn thi tốt nghiệp 2010
Câu 45 Có các ion kim loại : Fe
3+
, Fe
2+
, Cu
2+
. Tính oxi hóa của các ion kim loại (theo thứ tự)
A. Tăng B. Giảm C. Vừa tăng vừa giảm D. Vừa giảm vừa tăng
Câu 46 Khi nhúng lá Zn vào các dung dịch muối sau: AgNO
3
, ZnSO

4
, Cu(NO
3
)
2
. Zn sẽ khử đ ược ion
A. Ag
+
, Cu
2+
B. Ag
+
, Zn
2+
C. Zn
2+
,C u
2+
D. Ag
+
, Zn
2+
, C u
2+
Câu 47 Có dd FeSO
4
lẫn tạp chất là CuSO
4
. Để có thể loại bỏ được tạp chất người ta đã dùng phương pháp
hóa học đơn giản:

A. Dùng Zn để khử ion Cu
2+
trong dd thành Cu không tan.
B. Dùng Al để khử ion Cu
2+
trong dd th ành Cu không tan.
C. Dùng Mg để khử ion Cu
2+
trong dd th ành Cu không tan.
D. Dùng Fe để khử ion Cu
2+
trong dd th ành Cu không tan.
Câu 48 Để làm sạch một loại Ag có lẫn tạp chất là Al, Fe; người ta dùng dung dịch
A. Ag
2
SO
4
dư B. ZnSO
4
dư C. FeSO
4
dư D. Al
2
(SO
4
)
3

Câu 49 Một tấm kim loại bằng Au bị bám một lớp Fe ở bề mặt. Ta có thể rửa lớp Fe để loại tạp chất trên bề
mặt và bằng dung dịch nào sau đây:

A. CuSO
4
dư B. FeSO
4
dư C. ZnSO
4
dư D. FeCl
3

Câu 50 Cho 4 kim loại Al, Fe, Mg, Cu và 4 dung dịch ZnSO
4
, AgNO
3
, CuCl
2
, Al
2
(SO
4
)
3
. Kim loại khử
được cả 4 dung dịch là: A. Fe B. Al C. Mg D. Cu
Câu 51 Để điều chế Na kim loại, người ta có thể dùng phương pháp nào trong các phương pháp sau:
1. Điện phân dung dịch NaCl. 2. Điện phân NaCl nóng chảy.
3. Dùng K cho tác dụng với dung dịch NaCl.4. Khử Na
2
O bằng CO ở nhiệt độ cao.
A. Chỉ dùng 1 B. Chỉ dùng 2 C. Chỉ dùng 4 D. Dùng 2 và 3
Câu 52 Cho phát biểu đúng về phương pháp nhiệt nhôm.

A. Nhôm chỉ có thể khử các oxit kim loại đứng sau hidro trên dãy điện hóa.
B. Nhôm chỉ có thể khử các oxit kim loại đứng sau Al trên dãy điện hóa.
C. Nhôm có thể khử các oxit kim loại đứng trước và sau Al trên dãy điện hóa với điều kiện kim loại ấy dễ
bay hơi.
D. Nhôm có thể khử tất cả các oxit kim loại.
Câu 53 Khi cho luồng khí hidro (có dư) đi qua ống nghiệm chứa Al
2
O
3
, FeO, CuO, MgO nung nóng, đến
khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Chất rắn còn lại trong ống nghiệm gồm:
A. Al
2
O
3
, FeO, CuO, MgO B. Al
2
O
3
, Fe, Cu, MgO C. Al, Fe, Cu, MgO D. Al, Fe, Cu, Mg
Câu 54 Để điều chế canxi kim loại có thể dùng các phương pháp:
A. Dùng H
2
để khử CaO ở nhiệt độ cao. B. Dùng kali kim loại đẩy Ca ra khỏi dung dịch muối CaCl
2
.
C. Điện phân nóng chảy muối CaCl
2
. D. Cả 3 cách A, B, C đều được.
Câu 55 Cho hợp kim Zn, Mg, Ag vào dung dịch CuCl

2
. Sau phản ứng thu được hỗn hợp 3 kim loại là:
A. Zn, Mg, Cu. B. Zn, Mg, Al. C. Mg, Ag, Cu. D. Zn, Ag, Cu.
Câu 56 Cặp chất nào sau đây phản ứng được với nhau?
A. Zn
2+
+ Cu
2+
B. Zn
2+
+ Cu C. Cu
2+
+

Zn D. Cu + Zn
Câu 57 Cho Cu dư tác dụng với dung dịch AgNO
3
thu được dung dịch X. Cho Fe dư vào dung dịch X được
dung dịch Y. Kết thúc các phản ứng dung dịch Y chứa
A. Fe(NO
3
)
2
B. Fe(NO
3
)
3
C. Fe(NO
3
)

2
, Cu(NO
3
)
2
dư D. Fe(NO
3
)
2
, Cu(NO
3
)
2

Câu 58 Cho ba kim loại là Al, Fe, Cu và bốn dung dịch muối riêng biệt là : ZnSO
4
, AgNO
3
, CuCl
2
, MgSO
4
.
Kim loại nào tác dụng được với cả bốn dung dịch muối đã cho ?
A. Al B. Fe C. Cu D. không kim loại nào tác dụng được
Câu 59 Cho các kim loại : Fe , Ag , Cu và các dung dịch HCl , CuSO
4
, FeCl
3
. Số cặp chất có thể phản ứng

với nhau là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 60 Cho các kim loại Cu, Fe và các dung dịch CuCl
2
, FeCl
3
, Fe(NO
3
)
2
, AgNO
3
. Số cặp chất có thể phản
ứng với nhau là A. 6. B. 7. C. 8. D. 9.
Câu 61 Cho bột sắt vào dung dịch AgNO
3
dư , sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 1 kim loại và
dung dịch chứa A. Fe(NO
3
)
2
, AgNO
3
. B. Fe(NO
3
)
2
, Fe(NO
3
)
3

, AgNO
3
C. Fe(NO
3
)
3
, AgNO
3
. D. Fe(NO
3
)
2
.
Tài liệu lưu hành nội bộ Trang - 12 -
Trường THPT Lê Thanh Hiền – Tổ Hóa Ôn thi tốt nghiệp 2010
Câu 62 Cho Mg tác dụng với dung dịch hỗn hợp 2 muối CuSO
4
, FeSO
4
được 2 muối và 2 kim loại là:
A. FeSO
4
, CuSO
4
và Cu, Fe. B. MgSO
4
, FeSO
4
và Cu, Fe.
C. MgSO

4
, CuSO
4
và Cu, Mg. D. MgSO
4
, FeSO
4
và Mg, Fe.
Câu 63 Cho hỗn hợp 2 kim loại Mg , Zn tác dụng với dung dịch CuSO
4
, được 2 muối và 2 kim loại là:
A. MgSO
4
, ZnSO
4
và Cu, Zn. B. MgSO
4
, CuSO
4
và Cu, Zn.
C. CuSO
4
, ZnSO
4
và Cu, Mg. D. CuSO
4
, ZnSO
4
và Mg, Zn.
Câu 64 Cho hỗn hợp gồm 2 kim loại Al và Fe vào dd chứa hỗn hợp 2 muối là Cu(NO

3
)
2
và AgNO
3
thu
được chất rắn A chứa 3 kim loại . Ba kim loại đó là
A. Fe, Al, Ag. B. Ag, Fe, Cu. C. Cu, Al, Fe. D. Al , Ag, Cu
Câu 65 Hỗn hợp A gồm 3 kim loại Cu, X, Fe. Để tách rời được kim loại X ra khỏi hỗn hợp A, mà không
làm thay đổi khối lượng X, dùng 1 hóa chất duy nhất là muối nitrat sắt. Vậy X là
A. Ag. B. Pb. C. Zn. D. Al.
Câu 66 Hãy chọn câu đúng. Trong ăn mòn điện hóa, xảy ra:
A. Sự oxi hóa ở cực dương B. Sự oxi hóa ở 2 cực
C. Sự khử ở cực âm D. Sự oxi hóa ở cực âm và sự khử ở cực dương
Câu 67 Một sợi dây đồng nối với một sợi dây nhôm để trong không khí ẩm, quan sát chỗ nối của hai kim
loại sau một thời gian: A. Không có hiện tượng gì. B. Dây nhôm bị đứt.
C. Dây đồng bị đứt. D. Cả hai dây cùng bị đứt.
Câu 68 Để bảo vệ vỏ tàu đi biển, trong các kim loại sau: Cu, Mg, Zn, Pb nên dùng kim loại nào ?
A. Chỉ có Mg B. Chỉ có Zn C. Chỉ có Mg, Zn D. Chỉ có Cu, Pb
Câu 69 Các vật dụng bằng sắt trong đời sống đều không phải là sắt nguyên chất. Đó là nguyên nhân dẫn
đến: A. Các vật dụng trên bị ăn mòn theo cơ chế ăn mòn điện hóa.
B. Các vật dụng trên bị ăn mòn theo cơ chế ăn mòn hóa học.
C. Các vật dụng trên dễ bị sét gỉ khi tiếp xúc với dung dịch điện li.
D. A, C đều đúng.
Câu 70 Chỉ ra mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. Sự phá hủy kim loại dưới tác dụng hóa học của môi trường xung quanh gọi là sự ăn mòn kim loại .
B. Ăn mòn hóa học là sự phá hủy kim loại bởi chất khí hay hơi nước ở nhiệt độ cao.
C. Ăn mòn hóa học là sự phá hủy kim loại do kim loại tiếp xúc với dung dịch chất điện li tạo nên dòng điện
D. Khi kim lọai bị oxi hóa thì mất đi những tính chất quí báu của kim loại.
Câu 71 Những hợp kim sau để ngoài không khí ẩm, kim loại nào bị ăn mòn:

A. Al - Fe, Al bị ăn mòn B. Cu - Fe, Cu bị ăn mòn C. Fe - Sn, Sn bị ăn mòn D. Ni - Pb, Pb bị ăn mòn
Câu 72 Phát biểu nào sau đây sai:
A. Bản chất của ăn mòn kim loại là quá trình oxi hóa – khử.
B. Đặc điểm của ăn mòn hóa học là không phát sinh dòng điện.
C. Trong ăn mòn điện hóa, ở cực âm xảy ra quá trình khử kim loại, ở cực dương xảy ra quá trình
oxi hóa H
+
(nếu dd điện li là axit).
D. Để chống ăn mòn kim loại, người ta phải cách li kim loại với môi trường.
Câu 73 Điều nào sau đây nói lên sự khác biệt về bản chất của 2 hiện tượng ăn mòn kim loại ?
A. Sự phát sinh dòng điện B. Quá trình oxi hóa khử
C. Kim loại mất electron tạo ra ion dương D. Sự phá hủy kim loại
Câu 74 Người ta điều chế đồng bằng cách:
A. Dùng H
2
để khử CuO nung nóng. B. Điện phân dung dịch CuSO
4
.
C. Dùng sắt đẩy đồng ra khỏi dung dịch muối. D. A, B, C đều đúng.
Câu 75 Điều chế Na bằng phương pháp thích hợp :
A. Điện phân nóng chảy NaCl B. Điện phân dd NaCl có màng ngăn
C. Điện phân nóng chảy NaOH D. A ,C đều đúng
Câu 76 Kim loại M tác dụng được với các dung dịch: HCl, Cu(NO
3
)
2
, HNO
3
đặc nguội. M là kim loại nào?
A. Al B. Ag C. Zn D. Fe

Câu 77Cho các cặp oxi hóa khử sau: Zn
2+
/Zn; Cu
2+
/Cu; Fe
2+
/Fe. Biết tính oxi hóa của các ion tăng dần theo
thứ tự: Zn
2+
, Fe
2+
, Cu
2+
tính khử giảm dần theo thứ tự: Zn, Fe, Cu. Trong các phản ứng hóa học sau, phản
ứng nào không xảy ra?
A. Cu + FeCl
2
B. Fe + CuCl
2
C. Zn + CuCl
2
D. Zn + FeCl
2
Tài liệu lưu hành nội bộ Trang - 13 -
Trường THPT Lê Thanh Hiền – Tổ Hóa Ôn thi tốt nghiệp 2010
Câu 78Cho dung dịch Fe
2
(SO
4
)

3
tác dụng với kim loại Cu được FeSO
4
và CuSO
4
. Cho dung dịch CuSO
4
tác
dụnh với kim loại Fe được FeSO
4
và Cu. Qua các phản ứng xảy ra ta thấy tính oxi hóa của các ion kim loại
giảm dần theo dãy nào sau đây?
A. Cu
2+
; Fe
3+
; Fe
2+
B. Fe
3+
; Cu
2+
; Fe
2+
C. Cu
2+
; Fe
2+
; Fe
3+

D. Fe
2+
;Cu
2+
; Fe
3+
Câu 79 Để làm sạch một loại thủy ngân có lẫn các tạp chất kẽm, thiếc, chì có thể dùng cách nào sau đây?
A. Hòa tan loại thủy ngân này trong dung dịch HCl dư
B. Hòa tan loại thủy ngân này trong axit HNO
3
loãng, dư, rồi điện phân dung dịch.
C. Khuấy loại thủy ngân này trong dung dịch HgSO
4
loãng, dư rồi lọc dung dịch
D. Đốt loại thủy ngân này và hòa tan sản phẩm bằng axit HCl
Câu 80 Để điều chế các kim loại Na, Mg, Ca trong công nghiệp, người ta dùng cách nào trong các cách
sau? A. Điện phân dung dịch muối clorua bão hòa tương ứng có vách ngăn.
B. Dùng H
2
hoặc CO khử oxit kim loại tương ứng ở nhiệt độ cao.
C. Dùng kimloại K cho tác dụng với dung dịch muối clorua tương ứng.
D. Điện phân nóng chảy muối clorua khan tương ứng.
Câu 81Trường hợp nào sau đây xảy ra sự ăn mòn điện hóa học :
A. Thép để trong không khí ẩm B. Kẽm trong dung dịch H
2
SO
4
C. Na cháy trong khí Cl
2
D. Cả 3 trường hợp trên

Câu 82Cho các phương trình điện phân sau, phương trình nào viết sai?
A.
→
ñpdd
3 2 2 3
4AgNO + 2H O 4Ag+ O + 4HNO
B.
→
ñpdd
4 2 2 2 4
CuSO +2H O 2Cu+O +2H SO
C.
→
ñpdd
n 2
2MCl 2M+ nCl
D.
→
ñpdd
2
4MOH 4M +2H O
Câu 83Phản ứng điện phân nóng chảy nào dưới đây bị viết sai sản phẩm?
A.
→
ñpnc
2 3 2
3
Al O 2Al+ O
2
B.

→
ñpnc
2 2
2NaOH 2Na+ O + H
C.
→
ñpnc
2
2NaCl 2Na+Cl
D.
→
ñpnc
3 2 2
Ca N 3Ca+ N
Câu 84Mô tả nào dưới đây không phù hợp với thí nghiệm nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO
4
một thời
gian? A. Bề mặt thanh kim loại có màu đỏ. B. Dung dịch bị nhạt màu.
C. Dung dịch có màu vàng nâu. D. Khối lượng thanh kim loại tăng.
Câu 85 Để điều chế kim loại người ta thực hiện :
A. quá trình oxi hóa kim loại trong hợp chất B. quá trình khử kim loại trong hợp chất
C. quá trình khử ion kim loại trong hợp chất D. quá trình oxi hóa ion kim loại trong hợp chất
Câu 86Trong trường hợp nào sau đây ion Na
+
bị khử thành Na.
A. Điện phân dung dịch NaOH B. Điện phân dung dịch Na
2
SO
4
C. Điện phân NaOH nóng chảy D. Điện phân dung dịch NaCl

Câu 87 Để điều chế đồng từ dung dịch đồng sunfat, người ta có thể :
A. Dùng sắt đẩy đồng ra khỏi dung dịch muối
B. chuyển hóa đồng sunfat thành CuO rồi dùng H
2
khử ở nhiệt độ cao
C. Điện phân dung dịch CuSO
4
D. Cả 3 phương pháp trên.
Câu 88 Để điều chế Mg từ dung dịch MgCl
2
người ta có thể :
A. chuyển hóa dung dịch MgCl
2
thành MgO rồi khử bằng H
2
ở nhiệt độ cao
B. dùng kim loại mạnh đẩy Mg ra khỏi dung dịch muối
C. Điện phân MgCl
2
nóng chảy D. Cả 3 phương pháp trên.
Câu 89 Điện phân với điện cực trơ, màng ngăn giữa 2 điện cực dung dịch nào sau đây thì dung dịch sau
điện phân có pH > 7 ? A. Dung dịch NaCl B. Dung dịch Na
2
SO
4
C. Dung dịch CuSO
4
D. Dung dịch AgNO
3
Câu 90 Một loại Ag có lẫn một ít tạp chất là Cu, để tách tạp chất ra khỏi Ag người ta có thể :

A. Cho hỗn hợp kim loại vào dung dịch HCl B. Cho hỗn hợp kim loại vào dung dịch AgNO
3

C. Cho hỗn hợp kim loại vào dung dịch CuSO
4
dư D. Cho hỗn hợp kim loại tác dụng oxi dư ở nhiệt độ cao.
Câu 91 Để điều chế Ca từ dung dịch Ca(NO
3
)
2
người ta có thể :
A. Điện phân dung dịch Ca(NO
3
)
2
B. Điện phân Ca(NO
3
)
2
nóng chảy
C. Chuyển Ca(NO
3
)
2
thành CaCl
2
rồi điện phân nóng chảy
D. Dùng kim loại mạnh đây Ca ra khỏi dung dịch muối
Tài liệu lưu hành nội bộ Trang - 14 -
Trường THPT Lê Thanh Hiền – Tổ Hóa Ôn thi tốt nghiệp 2010

Câu 92 Điện phân với điện cực trơ, màng ngăn giữa 2 điện cực lần lượt các dung dịch sau : NaCl (1),
K
2
SO
4
(2), AgNO
3
(3), CuCl
2
(4). Dung dịch sau điện phân có pH < 7 là trường hợp khi điện phân dung
dịch : A. (1) và (4) B. (2) và (3) C. (3) D. (4)
Câu 93 Trong quá trình điện phân NaCl nóng chảy thì ở catot :
A. ion Na
+
bị khử B. ion Na
+
bị oxi hóa C. ion Cl
-
bị khử D. ion Cl
-
bị oxi hóa
Câu 94 Để điều chế Ag từ dung dịch AgNO
3
người ta có thể :
A. Cô cạn dung dịch rồi nhiệt phân muối AgNO
3
B. Điện phân dung dịch AgNO
3
C. Dùng Zn đẩy Ag ra khỏi dung dịch muối D. Cả 3 phương pháp trên.
Câu 95 Kim loại nào sau đây có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy muối clorua

tương ứng ? A. Sn B. Ca C. Cu D. Zn
Câu 96 Điện phân dung dịch NaCl với điện cực trơ ở catot thu được
A. Cl
2
B. Na C. H
2
D. O
2

Câu 97 Kim loại nào sau đây có thể điều chế được bằng phương pháp điện phân dung dịch ?
A. Al B. Cu C. Mg D. Na
Câu 98 Dãy gồm các kim loại được điều chế trong công nghiệp bằng phương pháp điện phân hợp chất
nóng chảy của chúng là
A. Na , Ca , Al B. Na , Ca , Zn C. Na , Cu , Al D. Fe , Ca , Al
Câu 99 Điện phân dung dịch chứa c ác cation : Fe
2+
, Ag
+
, Cu
2+
v à Zn
2+
. Cation bị khử đầu tiên là :
A. Fe
2+
B. Cu
2+
C. Ag
+
D. Zn

2+
Câu 100 Điện phân dung dịch KCl, lúc đầu ở catot xảy ra:
A. quá trình khử ion K
+
. B. quá trình oxi hóa ion K
+
.
C. quá trình khử H
2
O. D. quá trình oxi hóa ion Cl
-
.
Câu 101 Điện phân dung dịch KOH, sản phẩm thu được là:
A. K, O
2
và H
2
O. B. O
2
và H
2
. C. K, O
2
và H
2
. D. H
2
, O
2
và H

2
O.
Câu 102 Điện phân dung dịch Cu(NO
3
)
2
, sản phẩm thu được ở 2 điện cực là:
A. Cu, O
2
v à H
2
O. B. O
2
v à H
2
. C. Cu, O
2
và HNO
3
. D. H
2
, O
2
và HNO
3
.
Câu 103 Điện phân dung dịch Y có màng ngăn, dung dịch sau khi điện phân có môi trường baz. Dung dịch
Y là: A. NaNO
3
B. NaCl C. Na

2
SO
4
D. AgNO
3
Câu 104 Điện phân mỗi dung dịch nào sau đây xem như điện phân nước?
A. AgNO
3
, Na
2
SO
4
B. KNO
3
, KOH C. KCl, NaOH D. H
2
SO
4
,
CuSO
4
Câu 105 Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là
A. oxi hóa ion kim loại thành kim loại. B. dùng kim loại mạnh khử ion kim loại yếu hơn.
C. khử ion kim loại thành kim loại. D. thực hiện quá trình oxi hóa kim loại.
Câu 106 Phương pháp dùng một kim loại có tính khử mạnh hơn để khử ion kim loại khác trong dung dịch
muối được gọi là phương pháp
A. nhiệt luyện. B. điện phân. C. thủy phân. D. thủy luyện.
Câu 107 Phương pháp có thể điều chế được hầu hết các kim loại là
A. thủy luyện. B. nhiệt luyện. C. điện phân. D. thủy luyện và điện phân
Câu 108 Điện phân dd NaCl , điện cực trơ , không có vách ngăn , Sản phẩm thu được gồm :

A. H
2
, Cl
2
, NaOH B. H
2
, Cl, NaOH, nước javel
C. H
2
, Cl
2
, nước javel D. H
2
, nước javel.
Câu 109 Dung dịch nào sau đây khi điện phân thực chất là điện phân nước :
A. NaCl B. Na
2
SO
4
C.CuSO
4
D. HCl
Câu 110
Từ dung dịch MgCl
2 ,
phương pháp thích hợp để điều chế Mg là:
A. điện phân dung dịch MgCl
2 .
B. cô cạn dung dịch rồi điện phân MgCl
2

nóng chảy.
C. dùng Na kim loại để khử ion Mg
2+
trong dung dịch.
D. chuyển MgCl
2
thành Mg(OH)
2
rồi thành MgO và khử MgO bằng CO ở nhiệt độ cao.
Câu 111
Trong quá trình điện phân CaCl
2
nóng chảy, ở anot xảy ra phản ứng:
A. oxi hóa ion clorua B. khử ion canxi C. khử ion clorua D. oxi hóa ion canxi
Câu 112 Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn, ở catot thu được sản phẩm gì ?
Tài liệu lưu hành nội bộ Trang - 15 -
Trường THPT Lê Thanh Hiền – Tổ Hóa Ôn thi tốt nghiệp 2010
A. Na
B. H
2
C. Cl
2
D. NaOH và H
2
Câu 113 Điện phân dung dịch chứa muối nào sau đây sẽ điều chế được kim loại tương ứng?
A. NaCl B. CaCl
2
C. AgNO
3
D.AlCl

3
Câu 114 Điện phân Al
2
O
3
nóng chảy . Tại catot xảy ra quá trình:
A. oxi hóa ion Al
3+
B. khử ion Al
3+
C. khử ion O
2-
D. oxi hóa ion O
2-
Câu 115 Khi cho luồng khí H
2
(dư) đi qua ống nghiệm chứa Al
2
O
3
, FeO, CuO,MgO nung nóng đến khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn. Chất rắn còn lại trong ống nghiệm là :
A. Al
2
O
3
, FeO, CuO, Mg B. Al
2
O
3

, Fe, Cu, MgO C. Al, Fe ,Cu, Mg D. Al, Fe, Cu, MgO
Câu 116 Cho 4 dd muối: CuSO
4
, K
2
SO
4
, NaCl, KNO
3
dung dịch nào sau khi điện phân cho ra một dd axít?
A. CuSO
4
B. K
2
SO
4
C. NaCl D. KNO
3
Câu 117 Cho các dd: muối đồng, muối sắt, muối bạc, muối natri. Điện phân dung dịch nào không thu được
kim loại: A. muối đồng B. muối sắt C. muối bạc D. muối natri
Câu 118 Để điều chế nhôm người ta có thể:
A. Điện phân dung dịch muối nhôm B. Điện phân nóng chảy AlCl
3
C. Điện phân Al
2
O
3
nóng chảy D. Cả 3 cách trên đều được
Câu 119 Ion K
+

không bị khử trong quá trình nào sau đây?
(1) Điện phân nóng chảy KCl (2) Điện phân nóng chảy KOH
(3) Điện phân dung dịch KCl không có màng ngăn (4) Điện phân dung dịch KCl có màng ngăn
A. (1),(2),(4) B. (2),(4) C. (3),(4) D. (1),(2)
Câu 120 Trong quá trình điện phân (có màng ngăn) dung dịch NaBr, ở catot xảy ra quá trình nào sau đây?
A. Oxi hoá ion Na
+
B. Khử H
2
O C. Khử ion Br
-
D. Oxi hoá ion Br
-
Câu 121 Muối NaHCO
3
có tính chất nào sau đây ?
A. Kiềm B. Axit C. Lưỡng tính D. Trung tính
Câu 122 Nhúng giấy quỳ tím vào dung dịch Na
2
CO
3
thì màu của giấy quỳ thay đổi như thế nào ?
A. Chuyển sang xanh B. Chuyển sang hồng
C. Mất màu hoàn toàn D. Không đổi màu
Câu 123 Khí CO
2
không phản ứng với dung dịch nào?
A. NaOH B. Ca(OH)
2
C. Na

2
CO
3
D. NaHCO
3
Câu 124 Tính bazơ tăng dần từ trái sang phải theo thứ tự nào?
A. LiOH < KOH < NaOH B. NaOH < LiOH < KOH
C. LiOH < NaOH < KOH D. KOH < NaOH < LiOH
Câu 125 Có 4 dung dịch : Na
2
CO
3
, NaOH, NaCl, HCl.Nếu chỉ dùng quỳ tím thì có thể nhận biết được :
A. 1 dung dịch B. 2 dung dịch C.4 dung dịch D. 3 dung dịch
Câu 126 Trong số các kim loại kiềm sau đây, kim loại nào có năng lượng ion hóa cao nhất?
A. Natri. B. Liti. C. Kali. D. Rubiđi.
Câu 127 Thứ tự giảm dần độ hoạt động hóa học của các kim loại kiềm là:
A. Na – K – Cs – Rb – Li. B. Cs – Rb – K – Na – Li
C. Li – Na – K – Rb – Cs D. K – Li – Na – Rb – Cs
Câu 128 Mệnh đề nào sau đây sai?Trong nhóm IA, theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần,
A. bán kính nguyên tử tăng dần. B. năng lượng ion hóa giảm dần.
C. tính khử tăng dần. D. độ âm điên tăng dần.
Câu 129 Nếu M là nguyên tố nhóm IA thì oxit của nó có công thức
A. MO
2
. B. M
2
O
3
. C. MO. D. M

2
O.
Câu 130Ion Na
+
không tồn tại trong phản ứng nào sau đây?
A. NaOH tác dụng với HCl. B. NaOH tác dụng với dung dịch CuCl
2
.
C. Đun nóng dung dịch NaHCO
3
. D. Điện phân NaOH nóng chảy.
Câu 131 Các dung dịch muối NaHCO
3
và Na
2
CO
3
có môi trường bazơ vì trong nước, chúng tham gia
phản ứng A. Thủy phân. B. Oxi hóa – khử. C. Trao đổi. D. Nhiệt phân.
Câu 132 X, Y, Z là hợp chất vô cơ của một kim loại, khi đốt nóng ở nhiệt độ cao cho ngọn lửa mầu vàng. X
tác dụng với Y tạo thành Z . Nung nóng Y ở nhiệt độ cao thu được Z, hơi nước và khí E. Biết E là hợp chất
của cacbon, E tác dụng với X cho Y hoặc Z. Các chất X, Y, Z, E lần lượt là:
A. NaOH, Na
2
CO
3
, NaHCO
3
, CO
2

. B. NaOH, NaHCO
3
, Na
2
CO
3
, CO
2
.
Tài liệu lưu hành nội bộ Trang - 16 -
Trường THPT Lê Thanh Hiền – Tổ Hóa Ôn thi tốt nghiệp 2010
C. NaOH, NaHCO
3
, CO
2
, Na
2
CO
3
. D. NaOH, Na
2
CO
3
, CO
2
, NaHCO
3
.
Câu 133 Cho sơ đồ : Na
→

+ X
NaOH
 →
+ 2CO
Y
→
+Z
NaCl
X,Y,Z lần lượt là : A. H
2
O , Na
2
CO
3
, HCl B. H
2
O , NaHCO
3
, BaCl
2
C. H
2
O , Na
2
CO
3
, CaCl
2
D. Cả A,B,C
Câu 134 Có 4 dd : Na

2
CO
3
, NaOH , NaCl , HCl . Nếu chỉ dùng quì tím ta có thể nhận biết được :
A. 1 dd B. 2 dd C. 4 dd D. Không nhận được dd nào
Câu 135 Dãy hóa chất nào sau đây có thể tác dụng được với dd Na
2
CO
3

A. HCl , K
2
SO
4
, Ba(OH)
2
B. H
2
SO
4
, AgCl , KOH
C. HNO
3
, CuSO
4
, Ba(OH)
2
D. Tất cả đều được
Câu 136 Hàm lượng Na tăng dần theo dãy :
A. NaHCO

3
, NaCl , Na
2
CO
3
, NaOH . B. NaOH , Na
2
CO
3
, NaCl , NaHCO
3

C. NaHCO
3
, Na
2
CO
3
, NaCl , NaOH . D. NaOH , NaCl , Na
2
CO
3
, NaHCO
3

Câu 137 Dẫn a mol khí CO
2
vào dd có chứa b mol NaOH . Để dd thu được có chứa muối Na
2
CO

3
thì tỉ số
T =
a
b
là : A. T

1 B. 1<T< 2 C. T

2 D. Cả B và C
Câu 138 Cation M
2+
có cấu hình electron lớp ngoài cùng 3s
2
3p
6


A. Mg
2+
B. Ca
2+
C. Sr
2+
D. Ba
2+
Câu 139 Cho các kim loại sau: Sr, Ba, Be, Ca, Mg. Dãy các chất xếp theo chiều tăng dần tính khử của các
nguyên tố kim loại là: A. Sr , Ba , Be , Ca , Mg B. Be , Ca , Mg , Sr , Ba
C. Be , Mg , Ca , Sr , Ba D. Ca , Sr , Ba , Be , Mg
Câu 140A, B là hai nguyên tố thuộc cùng một phân nhóm chính và thuộc hai chu kì liên tiếp nhau trong

bảng tuần hoàn có tổng số hạt proton bằng 32.Vây A, B là
A. Be, Mg B. Mg, Ca C. Ca, Sr D. Sr, Ba
Câu 141 Kim loại nhóm IIA có nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi, khối lượng riêng biến đổi không theo một
quy luật như kim loại kiềm, do các kim loại nhóm IIA có :
A. điện tích hạt nhân khác nhau. B. cấu hình electron khác nhau.
C. bán kính nguyên tử khác nhau. D. kiểu mạng tinh thể khác nhau
Câu 142 Kim loại nào khử nước chậm ở nhiệt độ thường, nhưng phản ứng mạnh với hơi nước ở nhiệt độ
cao ? A. Mg B.Ca C. Al D. Ba
Câu 143 Hợp chất phổ biến nhất và có nhiều ứng dụng của kim loại kiềm thổ là hợp chất của :
A. natri. B. magie. C. canxi. D. bari.
Câu 144 Hiện tượng quan sát được khi dẫn từ từ khí CO
2
(đến dư) vào bình đựng nước vôi trong là
A. nước vôi từ trong dần dần hóa đục
B. nuớc vôi trong trở nên đục dần, sau đó từ đục dần dần hóa trong
C. nước vôi hóa đục rồi trở lại trong, sau đó từ trong lại hóa đục
D. lúc đầu nước vôi vẩn trong, sau đó mới hóa đục
Câu 145 Phương trình nào giải thích sự tạo thành thạch nhủ trong hang động
A. Ca(HCO
3
)
2

→
CaCO
3
 + CO
2
+ H
2

O B. CaCO
3
+ CO
2
+ H
2
O
→
Ca(HCO
3
)
2

C. CO
2
+ Ca(OH)
2

→
CaCO
3
 + H
2
O D. CaCO
3

→
0
t
CaO + CO

2

Câu 146 Nguyên tắc làm mềm nước là làm giảm nồng độ của
A. ion Ca
2+
, Mg
2+
B. ion HCO
3
-
C. ion Cl

,SO
4
2-
D. cả A, B, C
Câu 147 Nước cứng tạm thời là nước cứng có chứa:
A. ion HCO
3
-
B. ion Cl

C. ion SO
4
2-
D. cả A, B, C
Câu 148 Dãy gồm các chất đều có thể làm mềm được nước cứng vĩnh cửu là
A. Ca(OH)
2
, Na

2
CO
3
, NaNO
3
B. Na
2
CO
3
, Na
3
PO
4
C. Na
2
CO
3
, HCl D. Na
2
SO
4
, Na
2
CO
3
Câu 149 Chất nào sau đây không bị phân hủy khi đun nóng ?
A. Mg(NO
3
)
2

B. CaCO
3
C. CaSO
4
D. Mg(OH)
2
Câu 150 Cho các chất: khí CO
2
(1), dd Ca(OH)
2
(2), CaCO
3
(rắn) (3), dd Ca(HCO
3
)
2
(4), dd CaSO
4
(5), dd
HCl (6). Nếu đem trộn từng cặp chất với nhau thì số trường hợp xảy ra phản ứng là
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 151 Nguyên liệu chính dùng để làm phấn, bó xương gảy, nặn tượng là
Tài liệu lưu hành nội bộ Trang - 17 -
Trường THPT Lê Thanh Hiền – Tổ Hóa Ôn thi tốt nghiệp 2010
A. đá vôi B. vôi sống C. thạch cao D. đất đèn
Câu 152CaCO
3
không tác dụng được với
A. MgCl
2

B. CH
3
COOH C. CO
2
+ H
2
O D. Ca(OH)
2

Câu 153 Khi cho dung dịch Ca(OH)
2
vào dung dịch Ca(HCO
3
)
2
thấy có:
A. kết tủa trắng sau đó kết tủa tan dần B. bọt khí và kết tủa trắng
C. kết tủa trắng xuất hiện D. bọt khí bay ra
Câu 154 Trường hợp nào không có xảy ra phản ứng đối với dung dịch Ca(HCO
3
)
2
khi
A. đun nóng B. trộn với dd Ca(OH)
2
C. trộn với dd HCl D. cho NaCl vào
Câu 155 Phần trăm khối lượng của oxi là lớn nhất trong chất nào trong số các chất cho dưới đây?
A. MgCO
3
. B. CaCO

3
. C. BaCO
3
. D. FeCO
3
.
Câu 156 Thạch cao sống là : A. 2CaSO
4
. H
2
O B. CaSO
4
.2H
2
O
C. CaSO
4
.4H
2
O D. CaSO
4
Câu 157CaCO
3
tác dụng được với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây?
A. CH
3
COOH ; MgCl
2
; H
2

O + CO
2
B. CH
3
COOH ; HCl ; H
2
O + CO
2
C. H
2
SO
4
; Ba(OH)
2
; CO
2
+ H
2
O D. NaOH ; Ca(OH)
2
; HCl ; CO
2
Câu 158.Trường hợp nào không có xảy ra phản ứng đối với dung dịch Ca(HCO
3
)
2
khi :
A. đun nóng B. trộn với dd Ca(OH)
2
C. trộn với dd HCl D. cho NaCl vào

Câu 159 Có 3 mẫu nước có chứa các ion sau:
(1) Na
+
, Cl

, HCO
3
-
, SO
4
2-
; (2) K
+
, SO
4
2-
, Mg
2+
, HCO
3
-
; (3) Ca
2+
, HCO
3
-
, Cl

Mẫu nước cứng là: A. (1), (2) B. (1), (3) C. (2), (3) D. (1), (2), (3)
Câu 160 Cho các chất: NaCl (1);Ca(OH)

2
(2); Na
2
CO
3
(3) ; dd HCl (4). Chất có thể làm mềm nước cứng
tạm thời là: A. (1), (4) B. (2), (3) C. (2), (3), (4) D. (1), (2), (3), (4)
Câu 161Câu nào sau đây diễn tả đúng tính chất của kim loại kiềm thổ :
A. Tính khử của kim loại tăng theo chiều năng lượng ion hóa tăng dần
B.Tính khử của kim loại tăng theo chiều năng lượng ion hóa giảm dần .
C. Tính khử của kim loại tăng khi số electron ở lớp ngoài cùng của nguyên tử tăng .
D. Tính khử của kim loại tăng theo chiều bán kính nguyên tử giảm dần .
Câu 162Một mẫu nước cứng có chứa Ca(HCO
3
)
2
và CaCl
2
. Chọn một hóa chất thích hợp có thể làm mềm
được mẫu nước cứng trên. . HCl B. NaOH C. Na
2
CO
3
D. Ca(OH)
2
Câu 163Cho sơ đồ :
Ca A B C D Ca→ → → → →
.Công thức của A, B, C, D lần lượt là
A.CaCl
2

, CaCO
3
, Ca(HCO
3
)
2
, CaSO
4
B. Ca(NO
3
)
2
, CaCO
3
, Ca(HCO
3
)
2
, CaCl
2
C. CaCl
2
, Ca(HCO
3
)
2
, CaCO
3
, Ca(OH)
2

D. CaO, CaCO
3
, Ca(NO
3
)
2
, CaCl
2
Biết mỗi mũi tên là một phản ứng hóa học
Câu 164Một cốc nước có chứa các ion Mg
2+
, Na
+
, SO
4
2 -
, Cl
-
. Nước chứa trong cốc thuộc loại nào ?
A. Nước mềm B. Nước cứng tạm thời
C. Nước cứng vĩnh cửu D. Vừa là nước cứng tạm thời , vừa là nước cứng vĩnh cửu .
Câu 165 Nhôm bền trong môi trường không khí và nước là do
A. nhôm là kim loại kém hoạt động. B. có màng oxit Al
2
O
3
bền vững bảo vệ.
C. có màng hidroxit Al(OH)
3
bền vững bảo vệ. D. nhôm có tính thụ động với không khí và nước.

Câu 166 Nhôm không tan trong dung dịch nào sau đây?
A. HCl. B. H
2
SO
4
. C. NaHSO
4
. D. NH
3
Câu 167 Phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. Nhôm là một kim loại lưỡng tính. B. Al(OH)
3
là một bazơ lưỡng tính.
C. Al
2
O
3
là oxit trung tính. D. Al(OH)
3
là một hidroxit lưỡng tính.
Câu 168Trường hợp nào sau đây có xuất hiện kết tủa và lượng kết tủa ngày càng tăng lên đến tối đa:
A. Cho từ từ dung dịch AlCl
3
vào dung dịch NaOH cho đến dư
B. Cho từ từ dung dịch NaAlO
2
vào dung dịch HCl cho đến dư
C. Dẫn khí NH
3
vào dung dịch AlCl

3
cho đến dư
D. Cho dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl
3
cho đến dư
Câu 169 Để điều chế được nhôm, ta có thể dùng phương pháp nào sau đây:
A. Điện phân Al
2
O
3
nóng chảy ở 900
0
C có xúc tác criolit
B. Điện phân Al
2
O
3
nóng chảy ở 900
0
C có màng ngăn
C. Điện phân dung dịch AlCl
3
có màng ngăn, điện cực trơ
Tài liệu lưu hành nội bộ Trang - 18 -
Trường THPT Lê Thanh Hiền – Tổ Hóa Ôn thi tốt nghiệp 2010
D. Điện phân dung dịch NaAlO
2
có màng ngăn, điện cực trơ
Câu 170 Nhôm hidroxit thu được từ cách làm nào sau đây?
A. Cho dư dung dịch HCl vào dung dịch natri aluminat B. Thổi dư CO

2
vào dung dịch natri aluminat
C. Cho dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl
3
D. Cho Al
2
O
3
tác dụng với H
2
O
Câu 171 Dùng hoá chất nào sau đây để nhận biết được 3 dung dịch AlCl
3
; ZnSO
4
; Na
2
SO
4
trong các lọ mất
nhãn: A. Dung dịch NH
3
/AgNO
3
B. Dung dịch NH
3
cho đến dư
C. Dung dịch NaOH vừa đủ D. Dung dịch NaOH dư
Câu 172 Criolit là nguyên liệu được dùng để sản xuất nhôm với mục đích:
A. Làm giảm nhiệt độ nóng chảy của Al

2
O
3

B. Tiết kiệm được năng lượng, tạo được chất lỏng có tính dẫn điện tốt hơn Al
2
O
3
C. Tạo chất lỏng có tỉ khối nhỏ hơn nhôm, nổi lên bề mặt nhôm ngăn cản nhôm nóng chảy bị oxi hoá
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 173 Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về nhôm oxit
A. Được sinh ra khi nhiệt phân muối Al(NO
3
)
3
B. Bị khử bởi CO ở nhiệt độ cao
C. Tan được trong dung dịch NH
3
D. Là oxit không tạo muối
Câu 174 Chỉ dùng hóa chất nào sau đây phân biệt 3 chất rắn là Mg, Al và Al
2
O
3
A. Dung dịch HCl B. Dung dịch KOH C. Dung dịch NaCl D. Dung dịch CuCl
2
Câu 175 Có các dung dịch: KNO
3
, Cu(NO
3
)

2
, FeCl
3
, AlCl
3
, NH
4
Cl. Chỉ dùng hóa chất nào sau đây có thể
nhận biết được các dung dịch trên A. Dung dịch NaOH dư B. Dung dịch AgNO
3
C. Dung dịch Na
2
SO
4
D. Dung dịch HCl
Câu 176 Các dung dịch ZnSO
4
và AlCl
3
đều không màu. Để phân biệt hai dung dịch này có thể dùng dung
dịch của chất nào sau đây? A. NaOH B. HNO
3
C. HCl D. NH
3
Câu 177 Hiện tượng nào sau đây đúng khi cho từ từ dung dịch NH
3
đến dư vào ống nghiệm dung dịch
AlCl
3
A. Sủi bọt khí, dung dịch vẫn trong suốt không màu

B. Sủi bọt khí và dung dịch đục dần do tạo ra kết tủa
C. Dung dịch đục dần do tạo ra kết tủa, sau đó kết tủa tan và dung dịch lại trong suốt
D. Dung dịch đục dần do tạo ra kết tủa và kết tủa không tan khi cho dư dung dịch NH
3
Câu 178Trong những chất sau, chất nào không có tính lưỡng tính:
A. Al(OH)
3
B. Al
2
O
3
C. ZnSO
4
D. NaHCO
3
Câu 179 Cho phương trình ion rút gọn của phản ứng giữa Al với muối Cu
2+
: 2Al+3Cu
2+
2Al
3+
+3Cu
Tìm phát biểu sai? A. Al khử Cu
2+
thành Cu B. Cu
2+
oxi hoá Al thành Al
3+
C. Cu
2+

bị khử thành Cu D. Cu không khử Al
3+
thành Al
Câu 180 Cho NaOH đến dư vào dung dịch chứa hai muối AlCl
3
và FeSO
4
được kết tủa A. Nung A được
chất rắn B. Cho hiđrô dư đi qua B nung nóng được chất rắn X. X gồm:
A. Al và Fe B. Fe C. Al
2
O
3
và Fe D. B,C đều đúng
Câu 181 Người ta có thể dùng thùng bằng nhôm để đựng axit:
A. HNO
3
loãng,nóng B. HNO
3
loãng, nguội C. HNO
3
đặc, nóng D. HNO
3
đặc, nguội
Câu 182 Trong phương trình phản ứng của nhôm với oxit sắt từ (phản ứng nhiệt nhôm), tổng hệ số các chất
tham gia phản ứng (các hệ số là những số nguyên tối giản) là:
A. 9 B. 10 C. 11 D. 12
Câu 183 Cho dung dịch NH
3
đến dư vào dung dịch chứa AlCl

3
và ZnCl
2
thu được kết tủa A. Nung A được
chất rắn B. Cho luồng khí hiđrô đi qua B nung nóng sẽ thu được chất rắn:
A. Al
2
O
3
B. Al
2
O
3
và ZnO C. Al và ZnO D. Al
2
O
3
và Zn
Câu 184 Khi cho dd NH
3
từ từ đến dư vào dd Al(NO
3
)
3
và khi dẫn CO
2
từ từ đến dư vào ddKAlO
2
thì cả 2
trường hợp đều có hiện tượng xảy ra là :

A. Tạo kết tủa không bị hoà tan B. Lúc đầu tạo kết tủa sau đó bị hoà tan
C. Không tạo kết tủa D. Lúc đầu không có hiện tượng gì xảy ra sau đó tạo kết tủa keo trắng
Câu 185 Trong công nghiệp, Al được sản xuất:
A.Bằng cách điện phân Bôxit nóng chảy trong criolit. B.Bằng phương pháp thuỷ luyện.
C. Bằng phương pháp nhiệt luyện D.Trong lò cao.
Câu 186 Trong các hợp chất: CuO, FeO, Al
2
O
3
, Zn(OH)
2
, HAlO
2
.H
2
O, SiO
2
, SO
2
có bao nhiêu chất lưỡng
tính ? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 187 Để tinh chế Al
2
O
3
có lẫn SiO
2
, Fe
2
O

3
có thể dùng các chất theo thứ tự sau:
Tài liệu lưu hành nội bộ Trang - 19 -
Trường THPT Lê Thanh Hiền – Tổ Hóa Ôn thi tốt nghiệp 2010
A.dd NaOH đặc t
o
, CO
2
, đun nóng B.dd HCl , dd NH
3
, đun nóng
C.dd HCl , dd NaOH , đun nóng D.dd H
2
SO
4
, dd NaOH dư , đun nóng
Câu 188Câu Cho dung dịch NH
3
đến dư vào dung dịch chứa AlCl
3
và ZnCl
2
thu được kết tủa A. Nung A
được chất rắn B. Cho luồng khí H
2
đi qua B nung nóng sẽ thu được chất rắn X. Thành phần của X có:
A. Al
2
O
3

B. Zn và Al
2
O
3
C. ZnO và Al D. ZnO và Al
2
O
3
Câu 189 Dùng Al để khử ion kim loại trong oxit để điều chế kim loại nào sau đây?
A. Na B. Ca C. Hg D. Au
Câu 190 Cho hợp kim Al, Fe, Cu vào dung dịch Cu(NO
3
)
2
dư, chất rắn sau phản ứng là
A. Fe B. Al C. Cu D. Al và Cu
Câu 191 Phát biểu nào sau đây không đúng?
A.Muối KAl(SO
4
)
2
.12H
2
O không làm trong nước đục.
B.Tinh thể Al
2
O
3
khan là đá quý như : corindon, hồng ngọc,xa phia.
C.Quặng nhôm dùng làm vật liệu mài

D.Công thức của phèn chua là K
2
SO
4
.Al
2
(SO
4
)
3
.24H
2
O
Câu 192 Cho hỗn hợp Al, Mg vào dung dịch FeSO
4
. Sau phản ứng thu được chất rắn A và dung dịch B.
Thành phần của A , B phù hợp với thí nghiệm là:( Chọn đáp án đúng)
A. Al, Mg, Fe; B: Al
3+
, SO
4
2-
B. Mg, Fe; B: Al
3+
, SO
4
2-
C. Mg, Fe; B:Al
3+
, Mg

2+
, SO
4
2-
D. Fe; B:Al
3+
, Mg
2+
, Fe
2+
, SO
4
2-
Câu 193 Cho dung dịch AlCl
3
vào dung dịch K
2
CO
3
có dư. Hiện tượng nào đúng?
A. Có kết tủa trắng bền B. Có kết tủa vàng nhạt
C. Có kết tủa trắng dần đến cực đại rồi tan dần hết D. Có kết tủa trắng và có sủi bọt khí
Câu 194 Cho ba chất rắn: Mg, Al, Al
2
O
3
đựng trong ba lọ mất nhãn. Chỉ dùng một thuốc thử nào sau đây có
thể nhận biệt được mỗi chất? A. dung dịch HCl B. Dung dịch H
2
SO

4
C. Dung dịch CuSO
4
D. Dung dịch NaOH
Câu 195 Cấu hình electron của Fe
2+
và Fe
3+
lần lượt là
A. [Ar] 3d
6
, [Ar] 3d
3
4s
2
B. [Ar] 3d
4
4s
2
, [Ar] 3d
5
C. [Ar] 3d
5
, [Ar] 3d
6
4s
2
D. [Ar] 3d
6
, [Ar] 3d

5
Câu 196 Chọn đáp án đúng A. Sắt có 8 electron lớp ngoài cùng B. Sắt có 2 electron hóa trị
C. Sắt là nguyên tố p D. Số oxi hóa của sắt trong các hợp chất thường gặp là +2 và +3
Câu 197 Nguyên tố X có điện tích hạt nhân là 26. Cấu hình electron và vị trí của X (chu kỳ, nhóm) trong hệ
thống tuần hoàn lần lượt là:
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
6
, chu kỳ 3 nhóm VI
B
. B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d

6
4s
2
, chu kỳ 4 nhóm II
A
.
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
5
, chu kỳ 3 nhóm V
B
. D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6

3d
6
4s
2
, chu kỳ 4 nhóm VIII
B
.
Câu 198 Tính chất vật lý nào dưới đây không phải là tính chất vật lý của Fe?
A. Kim loại nặng, khó nóng chảy B. Màu vàng nâu, dẻo, dễ rèn
C. Dẫn điện và dẫn nhiệt tốt D. Có tính nhiễm từ
Câu 199 Xét về lý tính, so với nhôm thì sắt
A. có tính nhiễm từ B. dẫn điện tốt hơn C. dễ bị gỉ hơn D. độ nóng chảy thấp hơn
Câu 200 Nhận xét nào không đúng khi nói về Fe ?
A. Fe tan được trong dung dịch CuSO
4

B. Fe tan được trong dung dịch FeCl
3
C. Fe tan được trong dung dịch FeCl
2

D. Fe tan được trong dung dịch AgNO
3
Câu 201 Nhúng thanh sắt vào dung dịch CuSO
4
. Quan sát thấy hiện tượng gì?
A. Thanh sắt có màu trắng và dung dịch nhạt dần màu xanh
B. Thanh sắt có màu đỏ và dung dịch nhạt dần màu xanh
C. Thanh sắt có màu trắng xám và dung dịch có màu xanh
D. Thanh sắt có màu đỏ và dung dịch có màu xanh

Câu 202 Khẳng định nào sau đây sai:
A. Sắt có khả năng tan trong dd FeCl
3
dư B. Sắt có khả năng tan trong dd CuCl
2

C. Đồng có khả năng tan trong dd FeCl
2
dư D. Đồng có khả năng tan trong dd FeCl
3

Câu 203 Phản ứng Fe + FeCl
3


FeCl
2
cho thấy
A. Sắt kim loại có thể tác dụng với một muối sắt B. Fe
3+
bị sắt kim loại khử thành Fe
2+
C.Một kim loại có thể tác dụng được với muối clorua của nó D. Fe
2+
bị sắt kim loại oxi hoá thành Fe
3+
Câu 204 Phản ứng Cu + FeCl
3
→ CuCl
2

+ FeCl
2
cho thấy:
A. Đồng kim loại có tính khử mạnh hơn sắt kim loại B. Đồng kim loại có thể khử Fe
3+
thành Fe
2+
Tài liệu lưu hành nội bộ Trang - 20 -
Trường THPT Lê Thanh Hiền – Tổ Hóa Ôn thi tốt nghiệp 2010
C. Đồng kim loại có tính oxi hoá kém sắt kim loại D. Sắt kim loại bị đồng kim loại đẩy ra khỏi dung dịch muối
Câu 205 Fe không tan trong nước ở nhiệt độ thường nhưng ở nhiệt độ cao Fe có thể khử hơi nước. Sản
phẩm của phản ứng Fe khử hơi nước trên 570
o
C là:
A. FeO B. Fe
2
O
3
C. Fe
3
O
4
D. Fe(OH)
2

Câu 206 Muốn khử dung dịch Fe
3+
thành dung dịch Fe
2+
, ta thêm chất nào sau đây vào dung dịch Fe

3+
?
A. Ba B. Ag C. Na D. Cu
Câu 207 Cho chuỗi phản ứng sau: Fe
→
)1(
FeCl
2

→
)2(
Fe
→
)3(
Fe(NO
3
)
3
(1) Fe + Cl
2
→ FeCl
2
; (2) FeCl
2
+ Mg → Fe + MgCl
2
;
(3) Fe + 4HNO
3
→ Fe(NO

3
)
3
+ NO

+ 2H
2
O
Phản ứng nào sai: A. (1) B. (2) C. (1) và (2) D. (1) và (3)
Câu 208 Thả một đinh sắt vào dung dịch đồng (II) clorua. Ở đấy xảy ra phản ứng:
A. trao đổi B. hidrat hoá C. kết hợp D. oxy hoá - khử
Câu 209 Chọn phát biểu đúng :
A. Fe chỉ có tính khử nhưng hợp chất của sắt vừa có tính oxi hóa vừa có tình khử.
B. Fe(OH)
2
có màu trắng xanh để trong không khí chuyển sang nâu đỏ.
C. các halogen tác dụng vớI Fe đều tạo muối Fe
3+
.
D. Fe luôn luôn tạo muốI Fe
3+
khi tác dụng với axit HNO
3
.
Câu 210 Cho Fe vào dung dịch HNO
3
loãng, phản ứng vừa đủ tạo ra một chất khí không màu bị hóa nâu
trong không khí. Tỉ lệ mol của Fe và HNO
3
là: A. 1: 2 B. 1: 1 C. 1:4 D. 1: 5

Câu 211 Cho mạt sắt dư vào dung dịch X. Khi phản ứng kết thúc thấy khối lượng chất rắn giảm so với ban
đầu. X là dung dịch nào sau đây? A. CuCl
2
B. NiSO
4

C. AgNO
3
D. Fe
2
(SO
4
)
3

Câu 212 Hợp chất nào sau đây của sắt vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử ?
A. FeO B. Fe
2
O
3
C. Fe(OH)
3
D. Fe(NO
3
)
3
Câu 213 Dãy nào gồm các chất chỉ thể hiện tính oxi hóa ?
A. Fe
2
O

3
; Fe
2
(SO
4
)
3
, Fe(OH)
2
B. Fe
3
O
4
, FeO , FeCl
2
C. Fe
2
(SO
4
)
3
, FeCl
2
, Fe(OH)
3
D. Fe
2
(SO
4
)

3
, FeCl
3
, Fe
2
O
3
Câu 214 Dãy nào gồm các chất vừa thể hiện tính khử vừa thể hiện tính oxi hóa ?
A. Fe
2
O
3
; Fe
2
(SO
4
)
3
, Fe(OH)
2
B. Fe
3
O
4
, FeO , FeCl
2
C. Fe
2
(SO
4

)
3
, FeCl
2
, Fe(OH)
3
D. Fe
2
(SO
4
)
3
, FeCl
3
, Fe
2
O
3
Câu 215 Chất và ion nào cho sau đây chỉ thể hiện tính khử
A. Fe; Cl
-
; S; SO
2
B. Fe; S
2-
; Cl
-
C. HCl; S
2-
; SO

2
; Fe
2+
D. S; Fe
2+
, HCl; Cl
-
, Cl
2
Câu 216 Chất và ion nào cho sau đây chỉ thể hiện tính oxi hóa ?
A. Fe
3+
; SO
2
, Cl
2
B. Fe
3+
; F
2
; HNO
3
C. F
2
, Cl
2
, HCl D. SO
2
, Fe
2+

, S
Câu 217 Hợp chất nào cho sau đây không bị HNO
3
oxi hóa ?
A. FeO B. FeSO
4
C. Fe(OH)
2
D. Fe(OH)
3
Câu 218 Trong các phản ứng dưới đây, phản ứng nào không phải là phản ứng oxi hóa khử ?
A. Fe + 2HCl

FeCl
2
+ H
2


B. FeS + 2HCl

FeCl
2
+ H
2
S
C. 2FeCl
3
+ Fe


3FeCl
2
D. Fe + CuSO
4


FeSO
4
+ Cu
Câu 219 Trong các phản ứng sau, phản ứng nào không là phản ứng oxi hóa khử ?
A. H
2
SO
4
+ Fe

FeSO
4
+ H
2
B. H
2
SO
4
+ Fe

Fe
2
(SO
4

)
3
+ SO
2
+ H
2
O
C. H
2
SO
4
+ Fe
3
O
4


FeSO
4
+ Fe
2
(SO
4
)
3
+ H
2
O D. H
2
SO

4
+ FeO

Fe
2
(SO
4
)
3
+ SO
2
+ H
2
O
Câu 220 Phản ứng nào dưới đây, hợp chất của sắt đóng vai trò chất oxi hóa ?
A. Fe
2
O
3
+3KNO
3
+4KOH

2K
2
FeO
4
+3KNO
2
+2H

2
O B. 4Fe(OH)
2
+ O
2
+ 2H
2
O

4Fe(OH)
3
C. 2FeCl
3
+2KI

2FeCl
2
+ 2 KCl + I
2
D.10 FeSO
4
+2KMnO
4
+ 8H
2
SO
4

5 Fe
2

(SO
4
)
3
+ 2MnSO
4
+ K
2
SO
4
+8 H
2
O
Câu 221 Phản ứng nào sau đây sai ?
A. 2Al+Fe
2
O
3

0
t cao
→
Al
2
O
3
+2Fe B. FeO+H
2

0

t
→
Fe+H
2
O
C. Fe
3
O
4
+8 HNO
3

Fe(NO
3
)
2
+2Fe(NO
3
)
3
+4H
2
O D. CuO+CO
0
t C
→
Cu+CO
2
Câu 222 Cho các phản ứng hóa học sau :
1. Fe + 2HCl → FeCl

2
+ H
2
2. Fe + Cl
2
→ FeCl
2
3. AgNO
3
+ Fe(NO
3
)
2
→ Fe(NO
3
)
3
+ Ag 4. 2FeCl
3
+ 3Na
2
CO
3
→ Fe
2
(CO
3
)
3
+ 6NaCl

Tài liệu lưu hành nội bộ Trang - 21 -
Trường THPT Lê Thanh Hiền – Tổ Hóa Ôn thi tốt nghiệp 2010
5. Zn + 2FeCl
3
→ ZnCl
2
+ 2FeCl
2
6. Fe + 4HNO
3
→ Fe(NO
3
)
2
+ NO + 2H
2
O
Hỏi những phản ứng nào không đúng?
A. 2, 4 B. 3, 5, 6 C. 2, 4, 5 D. 2, 5, 6
Câu 223 Oxit nào cho sau đây khi tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
loãng tạo ra được hai muối ?
A. Fe
2
O
3
B. Fe
3

O
4
C. FeO

D. Al
2
O
3
Câu 224 Fe có thể tan trong dung dịch chất nào sau đây ?
A. AlCl
3
B. FeCl
3
C. FeCl
2
D. MgCl
2
Câu 225 Nhúng 1 lá sắt vào các dung dịch : HCl, HNO
3đ,nguộI
, CuSO
4
, FeCl
2
, ZnCl
2
, FeCl
3
. Hỏi có bao nhiêu
phản ứng hóa học xảy ra? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 226 Cho các chất Cu; Fe; Ag và các dung dịch HCl, CuSO

4
, FeCl
2
, FeCl
3
. Số cặp chất có phản ứng với
nhau A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 227Dãy chứa các kim loại đều tan được trong dung dịch FeCl
3

A. Cu, Fe. B. Pb, Hg C. Sn, Au. D. Ag, Fe.
Câu 228Oxit nào sau đây: CrO
3
(1); Cr
2
O
3
(2) ; CrO(3) ; FeO(4); Fe
2
O
3
(5) ; Fe
3
O
4
(6) chỉ thể hiện tính oxi
hóa A. (5), (6). B. (1), (2). C. (1), (5). D. (3),(4).
Câu 229Số cặp chất tác dụng với nhau từng đôi một: Fe, Cu, Cl
2
, FeCl

2
, FeCl
3
là:
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 230Cho kim loại X tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
loãng rồi lấy khí thu được để khử oxit kim loại Y. X
và Y có thể là: A. Fe và Cu. B. Cu và Fe. C. Cu và Ag. D. Ag và Cu.
Câu 231Vị trí của Cu(Z=29) trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học là
A. ô thứ 29, chu kì 2, nhóm IVB. B. ô thứ 29, chu kì 4, nhóm XIB.
C. ô thứ 29, chu kì 4, nhóm IA. D. ô thứ 29, chu kì 4, nhóm IB.
Câu 232Kim loại dẫn điện và dẫn nhiệt tốt, chỉ kém bạc là
A. Cr. B. Al. C. Cu. D. Au
Câu 233Dãy chứa các hợp chất đều không có tính chất lưỡng tính
A. NaHCO
3
, NaHS, NaHSO
3
. B. CrO, CrO
3
, Cr
2
(SO
4
)
3


C. Al(OH)
3
, Zn(OH)
2
, Cr(OH)
3
. D. ZnO, Al
2
O
3
,Cr
2
O
3
.
Câu 234 Dùng dung dịch nào cho sau đây có thể phân biệt được hai chất rắn : Fe
2
O
3
và FeO
A. HNO
3
đặc , nóng B. Dung dịch NaOH C. Dung dịch H
2
SO
4
loãng D. Dung dịch AgNO
3
Câu 235 Nhận biết các dung dịch muối: Fe
2

(SO
4
)
3
, FeSO
4
, FeCl
3
ta có thể dùng hóa chất nào trong các hóa
chất sau đây ? A. Dung dịch BaCl
2
B. Dung dịch BaCl
2
và dung dịch NaOH
C. Dung dịch AgNO
3
D. Dung dịch NaOH
Câu 236 Cho các dung dịch NaCl, FeCl
3
, NH
4
Cl, (NH
4
)
2
CO
3
đựng trong các lọ riêng biệt. Kim loại phân
biệt được tất cả dung dịch trên là? A. Natri B. Đồng C. Sắt D. Bari
Câu 237 Mẫu nước ngầm vừa lấy trong suốt, để lâu ngoài không khí có cặn nâu đỏ xuất hiện. Mẫu nước

ngầm đó chứa A. Fe
2+
B. Fe
3+
. C. Fe(OH)
2
. D. Fe(OH)
3
.
Câu 238 Quặng nào sau đây không phải là quặng sắt?
A. Hematit B. Manhetit C. Criolit D. Xiderit
Câu 239 Trong số các loại quặng sắt: FeCO
3
(xiđerit), Fe
2
O
3
(hematit đỏ), Fe
3
O
4
(manherit), FeS
2
(pyrit).
Quặng có chứa hàm lượng Fe lớn nhất là:
A. FeCO
3
B. Fe
2
O

3
C. Fe
3
O
4
D. FeS
2

Câu 240Sắt tây, dùng làm hộp đựng thực phẩm, là sắt tráng
A. Zn. B. Cr. C. Pb. D. Sn.
Câu 241 Cho hỗn hợp X gồm Cu và Fe
2
O
3
vào cốc đựng dung dịch H
2
SO
4
loãng dư. Khuấy đều để phản
ứng xảy ra hoàn toàn được dung dịch Y và chất rắn không tan Z. Dung dịch Y chứa
A. Fe
2
(SO
4
)
3
; FeSO
4
; H
2

SO
4
. B. CuSO
4
; Fe
2
(SO
4
)
3
, H
2
SO
4
.
C. CuSO
4
; FeSO
4
; H
2
SO
4
. D. CuSO
4
; Fe
2
(SO
4
)

3
; FeSO
4
Câu 242 Một loại quặng chứa sắt trong tự nhiên đã được loại bỏ tạp chất. Hòa tan quặng này trong ddHNO
3
thấy có khí màu nâu bay ra, dung dịch thu được cho tác dụng với ddBaCl
2
thấy có kết tủa trắng (không tan
trong axit mạnh). Loại quặng đó là
A. Xiđêrit B. Hematit C. Manhetit D. pirit sắt
Tài liệu lưu hành nội bộ Trang - 22 -
Trường THPT Lê Thanh Hiền – Tổ Hóa Ôn thi tốt nghiệp 2010
Câu 243 Nguyên tắc sản xuất gang :
A. dùng than cốc để khử sắt oxyt ở nhiệt độ cao. B. dùng khí CO để khử sắt oxyt ở nhiệt độ cao.
C. dùng oxi để oxi hóa các tạp chất trong sắt oxyt. D. loại ra khỏi sắt oxyt một lượng lớn C, Mn, Si, P, S.
Câu 244 Trong quá trình sản xuất gang, xỉ lò là chất nào sau đây ?
A. SiO
2
và C B. MnO
2
và CaO C. CaSiO
3
D. MnSiO
3

Câu 245 Cho các ion kim loại: Fe
3+
, Mg
2+
, Al

3+
, Fe
2+
, ion có tính oxi hoá mạnh nhất là
A. Fe
2+
B. Mg
2+
C. Al
3+
D. Fe
3+
Câu 246 Kim loại dùng để chế tạo các bản cực ăcquy là A. Sn. B. Zn. C. Fe. D. Pb.
Câu 247Phản ứng nào dưới đây là đúng?
(1) 3Fe + 4H
2
O
 →
> C570
o
Fe
3
O
4
+ 4H
2
(2) Fe + H
2
O
 →

> C570
o
FeO + H
2
(3) ) Fe + Cl
2

0
t
→
FeCl
2
(4) Fe + 6HNO
3
đặc nguội
→
Fe(NO
3
)
3
+3 NO
2
+ 3H
2
O
(5) Fe + I
2

0
t

→
FeI
2
(6) 2Fe + 6HCl
→
2FeCl
3
+ 3H
2
A. 2,3 B. 2,5 C. 1, 6 D. 3,4
Câu 248 Nguyên liệu nào không dùng để luyện gang ?
A. Quặng sắt B. Than cốc C. Không khí D. Florua
Câu 249 Dùng nam châm, phân biệt được hai kim loại
A. Sn, Pb. B. Zn, Sn. C. Al, Cu. D. Al, Fe.
Câu 250 Cho sơ đò chuyển hóa: Fe
3 3
( )
X Y
FeCl Fe OH
+ +
→ →
(mỗi mũi tên ứng với một phản ứng).
Hai chất X, Y lần lượt là : A. NaCl, Cu(OH)
2
. B. HCl, NaOH. C. HCl, Al(OH)
3
. D.Cl
2
, NaOH.
Câu 251 Cho chuỗi phương trình phản ứng: Fe

clo
+
→
A
Fe
+
→
B
NaOH+
→
C

. Công thức của C là
A. Fe(OH)
2
B. Fe(OH)
3
C. Fe
2
O
3
D. NaCl
Câu 252 Chất nào dưới đây là chất khử oxit sắt trong lò cao ?
A. H
2
B. CO C. Al D. Na
Câu 253 Phản ứng nào sau đây xảy ra ở cả hai quá trình luyện gang và luyện gang thành thép ?
A. FeO + CO
0
t C

→
Fe + CO
2
B. SiO
2
+ CaO
0
t C
→
CaSiO
3

C. FeO + Mn
0
t C
→
Fe + MnO D. S + O
2

0
t C
→
SO
2

Câu 254 Trong các phát biểu sau, phát biểu nào không đúng ?
A. Gang là hợp chất của Fe-C. B. Hàm lượng C trong gang nhiều hơn trong thép.
C. Gang là hợp kim Fe-C và một số nguyên tố khác. D. Gang trắng chứa ít cacbon hơn gang xám.
Câu 255 Có thể dùng dung dịch nào sau đây để hòa tan hoàn toàn một mẫu gang ?
A. Dung dịch HCl B. Dung dịch H

2
SO
4
loãng C. Dung dịch NaOH D. Dung dịch HNO
3
đặc, t
o
C
Câu 256 Phát biểu nào dưới đây cho biết đó là quá trình luyện thép ?
A. Khử quặng sắt thành quặng sắt tự do. B. Điện phân dung dịch muối sắt (III).
C. Khử hợp chất kim loại thành kim loại tự do.
D. Oxi hóa các nguyên tố trong gang thành oxit, loại oxit dưới dạng khí hoặc xỉ.
Câu 257Cho biết Cr có Z=24. Cấu hình electron của ion Cr
3+

A. [Ar]3d
6
B. [Ar]3d
5
C. [Ar]3d
4
D. [Ar]3d
3
Câu 258 Các số oxi hóa đặc trưng của crom là
A. +2, +4, +6. B. +2, +3, +6. C. +1, +2, +4, +6. D. +3, +4, +6.
Câu 259 Cặp kim loại nào sau đây bền trong không khí và nước do có màng oxit bảo vệ?
A. Fe và Al B. Fe và Cr C. Al và Cr D. Mn và Cr
Câu 260 Cho phản ứng: NaCrO
2
+ Br

2
+ NaOH →Na
2
CrO
4
+ NaBr + H
2
O
Khi cân bằng phản ứng trên, hệ số của NaCrO
2
là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 261 Cho các phản ứng: M + 2HCl → MCl
2
+ H
2
; MCl
2
+ 2NaOH → M(OH)
2
+ 2NaCl
4M(OH)
2
+ O
2
+ 2H
2
O → 4M(OH)
3
M(OH)
3

+ NaOH → Na[M(OH)
4
]
M là kim loại nào sau đây? A. Fe. B. Al. C. Cr. D. Pb.
Câu 262 Một oxit của nguyên tố R có các tính chất sau:
- Tính oxi hóa rất mạnh. - Tan trong nước tạo thành dung dịch hỗn hợp H
2
RO
4
và H
2
R
2
O
7
- Tan trong dung dịch kiềm tạo ra anion
2
4
RO

có màu vàng.
Oxit đó là: A. SO
3
B. CrO
3
C. Cr
2
O
3
D. Mn

2
O
7
Tài liệu lưu hành nội bộ Trang - 23 -
Câu 263 Cấu hình electron của ion Cu
2+
là A. [Ar]3d
7
B. [Ar]3d
8
C. [Ar]3d
9
D. [Ar]3d
10
Câu 264 Phản ứng hoá học nào sau đây xảy ra:
A. Cu
2+
+ 2Ag → Cu + 2Ag
+
B. Cu+Pb
2+
→ Cu
2+
+ Pb
C. Cu+2Fe
3+
→ Cu
2+
+ 2Fe
2+

D. Cu+2Fe
3+
→ Cu
2+
+ 2Fe
Câu 265 Mô tả phù hợp với thí nghiệm nhúng thanh Cu (dư) vào dung dịch FeCl
3

A. bề mặt thanh kim loại đồng có màu trắng hơi xám. B. khối lượng thanh đồng kim loại tăng lên.
C. dung dịch từ màu vàng nâu chuyển dần qua màu xanh. D. dung dịch có màu vàng nâu.
Câu 266 Khi cho từ từ dung dịch NH
3
vào dung dịch CuSO
4
cho đến dư thì
A. không thấy kết tủa xuất hiện B. có kết tủa keo xanh xuất hiện, sau đó tan
C. có kết tủa keo xanh xuất hiện và không tan D. sau một thời gian mới thấy xuất hiện kết tủa.
Câu 267 Cho ba hỗn hợp kim loại :Cu-Ag; Cu-Al và Cu-Mg
Dùng dung dịch của cặp chất nào sau đây để nhận biết các hỗn hợp trên?
A. HCl và AgNO
3
B. HCl và Al(NO
3
)
3
C. HCl và NaOH D. HCl và Mg(NO
3
)
2
Câu 268 Dung dịch nào sau đây không hoà tan được kim loại Cu?

A. Dung dịch FeCl
3
. B. Dung dịch NaHSO
4
.
C. Dung dịch hỗn hợp NaNO
3
và HCl. D. Dung dịch HNO
3
đặc nguội.
Câu 269 Cho các ion kim loại: Zn
2+
, Sn
2+
, Ni
2+
, Fe
2+
, Pb
2+
. Thứ tự tính oxi hoá giảm dần là
A. Pb
2+
> Sn
2+
> Fe
2+
> Ni
2+
> Zn

2+
. B. Sn
2+
> Ni
2+
> Zn
2+
> Pb
2+
> Fe
2+
.
C. Zn
2+
> Sn
2+
> Ni
2+
> Fe
2+
> Pb
2+
. D. Pb
2+
> Sn
2+
> Ni
2+
> Fe
2+

> Zn
2+
.
Câu 270 Các hợp chất trong dãy chất nào dưới đây đều có tính lưỡng tính?
A. Cr(OH)
3
, Fe(OH)
2
, Mg(OH)
2
. B. Cr(OH)
3
, Zn(OH)
2
, Pb(OH)
2
.
C. Cr(OH)
3
, Zn(OH)
2
, Mg(OH)
2
. D. Cr(OH)
3
, Pb(OH)
2
, Mg(OH)
2
.

Câu 271 Hai kim loại X, Y và các dung dịch muối clorua của chúng có các phản ứng hóa học sau:
X + 2YCl
3
→ XCl
2
+ 2YCl
2
; Y + XCl
2
→ YCl
2
+ X.
Phát biểu đúng là:
A. Ion Y
2+
có tính oxi hóa mạnh hơn ion X
2+
B. Kim loại X khử được ion Y
2+
.
C. Kim loại X có tính khử mạnh hơn kim loại Y. D. Ion Y
3+
có tính oxi hóa mạnh hơn ion X
2+
.
Câu 272 Cho dãy các chất: Cr(OH)
3
, Al
2
(SO

4
)
3
, Mg(OH)
2
, Zn(OH)
2
, MgO, CrO
3
. Số chất trong dãy
có tính chất lưỡng tính là A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 273 Mệnh đề không đúng là:
A. Fe
2+
oxi hoá được Cu. D. Tính oxi hóa của các ion tăng theo thứ tự: Fe
2+
, H
+
, Cu
2+
, Ag
+
B. Fe khử được Cu
2+
trong dung dịch. C. Fe
3+
có tính oxi hóa mạnh hơn Cu
2+
Câu 274 Có 4 dung dịch muối riêng biệt: CuCl
2

, ZnCl
2
, FeCl
3
, AlCl
3
. Nếu thêm dung dịch KOH (dư) rồi
thêm tiếp dung dịch NH
3
(dư) vào 4 dung dịch trên thì số chất kết tủa thu được là
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 275 Cho các phản ứng:
(1) Cu
2
O + Cu
2
S → (2) Cu(NO
3
)
2
→ (3) CuO + CO → (4) CuO + NH
3

Số phản ứng tạo ra kim loại Cu là A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 276 Cho một ít bột Fe vào dung dịch AgNO
3
dư , kết thúc phản ứng được dung dịch có chứa chất tan
A. Fe(NO
3
)

2
B. Fe(NO
3
)
3
C. Fe(NO
3
)
3
, AgNO
3
D. AgNO
3
, Fe(NO
3
)
3
, Fe(NO
3
)
2
Câu 277 Tách Ag ra khỏi hỗn hợp Fe, Cu, Ag thì dùng dung dịch nào sau đây ?
A. HCl B. HNO
3
đậm đặc C. Fe(NO
3
)
3
D. NH
3

Câu 278 Khí nào sau đây gây ra hiện tượng mưa axit?
A. CO
2
B. SO
2
C. CH
4
D. NH
3
Câu 279 Dẫn khí bị ô nhiễm qua giấy lọc tẩm dung dịch Pb(NO
3
)
2
thấy dung dịch xuất hiện vết màu đen.
Không khí đó bị nhiễm bẩn khí nào?
A. Cl
2
B. NO
2
C. SO
2
D. H
2
S
Câu 280 Chọn một hóa chất nào sau đây thường dùng (rẻ tiền) để loại bỏ các chất HF, NO
2
, SO
2
trong khí
thải công nghiệp và cation Pb

2+
, Cu
2+
trong nước thải các nhà máy ?
A. NH
3
B. NaOH C. Ca(OH)
2
D.NaCl
Câu 281 Nguyên nhân gây bệnh loãng xương ở người cao tuổi là
A. do sự thiếu hụt canxi trong máu. B. do sự thiếu hụt sắt trong máu.
C. do sự thiếu hụt kẽm trong máu. D.do sự thiếu hụt đường trong máu.
Câu 282 Cho phát biểu sau: Các nguyên nhân gây ô nhiễm không khí là
1. nạn cháy rừng. 2. khí thải công nghiệp từ các nhà máy và các phương tiện giao thông vận tải.
3. thử vũ khí hạt nhân. 4. quá trình phân hủy xác động vật, thực vật.
Những phát biểu đúng là A. 1, 2, 3 B. 1, 2, 4 C. 1, 2, 3, 4 D. 1, 3, 4
Câu 283 Một số chất thải ở dạng dung dịch có chứa các ion : Cu
2+
, Fe
3+
, Hg
2+
, Zn
2+
, Pb
2+
. Dùng chất nào sau
đây để loại bỏ các ion trên?
A. Giấm ăn. B. Nước vôi trong dư. C. Muối ăn. D. Dung dịch xút dư.
Câu 284 Khí CO

2
thải ra nhiều được coi là ảnh hưởng xấu đến môi trường vì
A. gây mưa axit B. rất độc C. tạo bụi cho môi trường D. gây hiệu ứng nhà kính
Câu 285 Tính chất nào sau đây của than hoạt tính giúp con người chế tạo các thiết bị phòng độc, lọc nước?
A. Không độc hại. B. Đốt cháy than sinh ra khí cacbonic.
C. Hấp thụ tốt các chất khí, chất tan trong nước. D. Khử các chất khí độc, các chất tan trong nước.
Câu 286 Cho phát biểu sau:Các tác nhân hóa học gây ô nhiễm môi trường nước gồm:
(1) thuốc bảo vệ thực vật; (2) phân bón hóa học; (3) các kim loại nặng: Hg, Pb, Sn…;
(4) các anion: NO
3
-
, PO
4
3-
, SO
4
2-

Những phát biểu đúng là A. 1, 2, 3, 4 B. 2, 3, 4 C. 1, 2, 3 D. 1, 3, 4
Câu 287 Cho phát biểu sau:
(1) Các nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường đất là; (2) các vi sinh vật gây bệnh chưa được xử lý.
(3) hoạt động phun núi lửa; (4) sự rò rỉ các hóa chất độc hại và kim loại nặng.
(5) việc sử dụng lạm dụng thuốc bảo vệ thực vật.
Những phát biểu đúng là A. 2, 3, 4 B. 1, 3, 4 C. 1, 2, 4 D. 1, 2, 3
Câu 288 Nước sạch không bị ô nhiễm là
A. nước không màu, không mùi, trong suốt. B. nước đã đun sôi, không có vi sinh vật gây hại.
C. nước có nồng độ các ion kim loại nặng nàm trong giới hạn cho phép của tổ chức Y tế Thế giới.
D. nước không chứa các chất nhiễm bẩn, vi khuẩn gây bệnh và các chất hóa học gây ảnh hưởng sức khỏe
con người.
Câu 289 Nước thải trong sinh hoạt

A. chỉ gây ô nhiễm nguồn nước B. gây ô nhiễm nguồn nước và không khí
C. gây ô nhiễm nguồn nước và đất D. gây ô nhiễm cả đất, nước và không khí
Câu 290 Hiện tượng thiên nhiên nào sau đây không gây ô nhiễm?
A. Núi lửa phun và cháy rừng B.Nước biển bốc hơi và thối rữa xác động vật.
C. Bão lụt và lốc xoáy. D. Quá trình sa lắng và ngưng tụ
Câu 291 Các tác nhân gây ô nhiễm không khí tồn tại
A. chỉ ở dạng khí B. ở dạng khí và dạng lỏng
C. ở dạng khí và dạng rắn D. cả ở dạng khí, lỏng và rắn
Câu 292 Khi trong nhà có nhiều đồ dùng mới mua và mới sơn, ta nên
A. không ở lâu trong nhà và thường xuyên mở rộng cửa. B. luôn ở trong nhà và đóng chặt cửa
C. không ở lâu trong nhà và đóng chặt cửa D. luôn ở trong nhà và ở rộng cửa
Câu 293 Nguồn năng lượng nào không gây ô nhiễm môi trường?
A. Năng lượng gió, năng lượng thủy điện và năng lượng mặt trời.
B. Năng lượng nhiệt điện, năng lượng điện nguyên tử và năng lượng thủy điện.
C. Năng lượng mặt trời, năng lượng nhiệt điện và năng lượng thủy triều
D. Năng lượng hạt nhân, năng lượng thủy triều và năng lượng dầu khí.
Câu 294 Ion gây ra độ cứng của nước là
A. Na
+
, K
+
B. Zn
2+
, Cu
2+
C. Mg
2+
, Ca
2+
D. Al

3+
, Fe
3+
Câu 295 Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Không khí sạch là không khí không chứa chất khí nào
B. Có thể nhận thấy môi trường bị ô nhiễm qua mùi, màu sắc
C. Có thể dùng dụng cụ : sắc ký, máy đo pH… để xác định mức độ ô nhiễm môi trường
D. Nước cứng là nước bị ô nhiễm
Câu 296 Để xử lý các ion gây ô nhiễm nguồn nước gồm: Zn
2+
, Fe
3+
, Pb
2+
, Hg
2+
người ta dùng
A. Ca(OH)
2
B. CH
3
COOH C. HNO
3
D. C
2
H
5
OH
Câu 297 Có thể dùng Pb(NO
3

)
2
để xác định sự có mặt của khí nào sau đây trong không khí?

×