Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Bài tập amino axit hay tuyệt đỉnh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (74.48 KB, 2 trang )

01). Viết phản ứng trùng ngưng một số chất quan trọng thường gặp sau :
a) Axit -amino caproic tạo tơ capron ( là axit 6- amino hexanoic ).
b) Axit -amino enantoic tạo tơ enang ( là axit 7-ammino heptanoic ).
c) Axit a đipic + hexametylen điamin tạo tơ nilon-6,6 ( là axit hexađioic- 1,6 ).
02). Có 3 đồng phừn A, B ,C cựng Công thức phừn tử C
4
H
9
O
2
N :
-A t/dụng với HCl v à Na
2
O
- B t/d Hiđro mới sinh t o B
1
, B
1
t/d H
2
SO
4
tạo B
2
, B
2
t/d NaOH tạo B
1
.
- C t/d ụng NaOH tạo Mu ối + NH
3


.
Xỏc định Công thức cấu tạo của A ,B , C và viết các phản ứng minh hoạ.
03). A mạch thẳng cỳ Công thức phừn tử C
3
H
10
O
2
N
2
; A tác dụng với bazơ kiềm cho khí NH
3
; A tác
dụng với axit vụ cơ cho muối của amin bậc một . Tỡm Công thức cấu tạo của A. Viết phản ứng của A
với Ba(OH)
2
và H
2
SO
4
.
04). -Viết phản ứng tạo đipeptit và tripeptit từ Glyxin’
- Viết Công thức cấu tạo thu gọn của các chất thu được sau khi thuỷ phừn từng chất sau trong
môi trương axit và m i trường kiềm riờng rẽ.
+ ) H
2
N-CH
2
-CO-NH –CH(CH
3

)-CO-NH-CH
2
-COOH.
+ ) CH
3
-CH(NH
2
)-CO-NH-CH(CH
2
C OOH)-CO-NH-CH(CH
2
C
6
H
5
)-CO-NH-CH
2
-COOH

PHẦN BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu1 : (đề 2008-A) Phát biểu khẳng định đúng là :
A. Aminoaxit là những chất rắn, kết tinh, tan tốt trong nước và có vị ngọt
B. Aminoaxit là những hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm
cacboxyl
C. Trong dd, H
2
N-CH
2
-COOH cũng tồn tại ở dạng ion lưỡng cực H
3

N
+
-CH
2
-COO
-
D. Hợp chất H
2
N-CH
2
-COOH
3
N-CH
3
là este của glyxin
Câu2:Có các dd riêng biệt sau: Phenylamoni clorua, H
2
N-CH
2
-CH
2
-CH(NH
2
)-COOH, ClH
3
N-CH
2
-
COOH, HOOC-CH
2

-CH
2
-CH(NH
2
)-COOH, H
2
N-CH
2
-COONa. Số lượng các dd có pH < 7 là:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 2
Câu3: (2008-B) Chất phản ứng với dung dịch FeCl
3
cho kết tủa là:
A. CH
3
NH
2
B. CH
3
COOH C. CH
3
OH D. CH
3
COOCH
3
Câu4: Đun núng chất H
2
N-CH
2
-CONH-CH(CH

3
)-CONH-CH
2
-COOH trong dd HCl (dư), sau khi các
phản ứng kết thỳc thu được sản phẩm là:
A. H
3
N
+
-CH
2
-COOHCl
-
, H
3
N
+
-CH
2
-CH
2
-COOHCl
-
B. H
2
N-CH
2
-COOH, H
2
N-CH

2
-CH
2
-COOH
C. .H
3
N
+
-CH
2
-COOHCl
-
, H
3
N
+
-CH(CH
3
)-COOHCl
-
D. H
2
N-CH
2
-COOH, H
2
N-CH(CH
3
) -COOH
Câu5: Cho 8,9 gam một hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C

3
H
7
O
2
N pư với 100ml NaOH 1,5M.
Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được 11,7gam chất rắn. Công thức cấu tạo
thu gọn của X là
A. H
2
NCH
2
COOCH
3
B. HCOOH
3
NCH=CH
2
C. H
2
NCH
2
CH
2
COOH D. CH
2
=CHCOONH
4
Câu6: Cho dãy các chất: CH
4

, C
2
H
2
, C
2
H
4
, C
2
H
5
OH, CH
2
=CH-COOH, anilin, phenol, benzen. Số chất
trong dãy phản ứng được với nước Br
2
là: A. 8 B. 6 C. 5 D. 7
Câu7:(2007-A). Khi đốt chỏy hoàn toàn một amin đơn chức X, thu được 8,4 lit khí CO
2
, 1,4 lít khí N
2
(Các thể tích khí đo ở đktc) 10,125gam nước. Công thức phân tử đúng của X là:
A. C
4
H
9
N B. C
3
H

7
N C. C
2
H
7
N D. C
3
H
9
N
Câu8:
α
-aminoaxit X chứa một nhóm –NH
2
. Cho 10,3 gam X tác dụng với axit HCl (dư), thu được
13,95 gam muối khan. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. H
2
N-CH
2
-COOH B. CH
3
CH
2
CH(NH
2
)COOH C. H
2
NCH
2

CH
2
COOH D. CH
3
CH(NH
2
)COOH
Câu9: Cho hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ có cựng CTPT C
2
H
7
NO
2
tác dụng vừa đủ với dung dịch
NaOH và đun núng, thu được dung dịch Y và 4,48 lit hỗn hợp khí Z(đktc) gồm 2 khí đều làm xanh
giấy quỳ ẩm. Tỉ khối hơi của Z đối với H
2
bằng 13,75. Cụ cạn dd Y thu được khối lượng muối khan là
A. 16,5g B. 14,3g C. 8,9g D. 15,7g
Câu10: Đốt cháy hoàn toàn một lượng chất hữu cơ X thu được 3,36 lớt khí CO
2
, 0,56 lit khí N
2
(đktc)
và 3,15gam H
2
O. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH thu được sản phẩm có muối H
2
N-CH
2

-COONa.
Công thức cấu tạo thu gọn của X là: A. H
2
N-CH
2
-CH
2
-COOH B. H
2
N-CH
2
-COO-CH
3
C. H
2
N-CH
2
-COO-C
3
H
7
D. H
2
N-CH
2
-COO-C
2
H
5
Câu11: (2007-B) Cho các loại hợp chất: aminoaxit(X), muối amoni của axit cacboxylic(Y), amin(Z),

este của aminoaxit(T). Dóy gồm các loại hợp chất đều tác dụng được với dd NaOH và đều tác dụng
được với dung dịch HCl là: A. X, Y, Z, T B. X, Y, T C. X, Y, Z D.
Y, Z, T
Câu12 : Cho các chất etyl axetat, anilin, ancol etylic, axit acrylic, phenol, phenylamoni clorua, ancol
benzylic, p-crezol. Trong các chất này, số chất tác dụng được với dd NaOH là :
A. 6 B. 4 C. 5 D. 3
Câu13 : Có 3 chất lỏng benzen, anilin, stiren, đựng riờng biệt trong 3 lọ mất nhãn. Thuốc thử để phân
biệt 3 chất lỏng trờn là :A. dd phenolphtalein B. dd NaOH C. Nước Br
2
D. Giấy quỳ tím
Câu15 : Dóy gồm các chất đều làm quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là :
A. Anilin, metyl amin, amoniăc B. Amoni clorua, metyl amin, natri hiđroxit
C. Anilin, amoniac, natri hiđroxit D. Metyl amin, amoniac, natri axetat
A. 25% và 75% B. 50% và 50% C. 43,6% và 56,4% D.Kết quả khỏc
Câu16: Cho 0,1 mol amino axit X tác dụng vừa đủ với 0,1 mol HCl. Toàn bộ sản phẩm thu được tác
dụng vừa đủ với 0,3 mol NaOH. X là amino axit có
A. 1 nhóm -NH
2
và 1 nhóm –COOH B. 2 nhóm –NH
2
và 1 nhóm –COOH
C. 1 nhóm –NH
2
và 3 nhóm –COOH D. 1 nhóm –NH
2
và 2 nhóm –COOH
Câu17: Khi đun núng hỗn hợp glixin và alanin sẽ thu được tối đa bao nhiêu loại phân tử tri peptit
chứa đồng thời cả 2 loại amino axit trong phân tử?
A. 4 B. 8 C. 6 D. 5
Câu18: X là este của một

α
-aminoaxit với ancol metylic. Hóa hơi 25,75g X thì thu được thể tích hơi
bằng thể tích của 8g khí O
2
ở cựng điều kiện. Công thức cấu tạo của X là
A. H
2
N-CH
2
-CH
2
-COO-CH
3
B. CH
3
-CH(NH
2
)-COO-CH
3
C. H
2
N-CH
2
-COO-CH
3
D. CH
3
-CH
2
-CH(NH

2
)-COO-CH
3
Câu19: Người ta điều chế anilin bằng cách nitro Hóa 500g benzen rồi khử hợp chất nitro sinh ra. Biết
hiệu suất 2 giai đoạn trờn lần lượt bằng 78% và 80%. Khối lượng anilin thu được là
A. 327 gam B. 476,92 gam C. 596,15 gam D. Kết quả khỏc
Câu20:Cho 2 Công thức phân tử C
4
H
10
O và C
4
H
11
N. Số đồng phân ancol bậc 2 và amin bậc 2 tương
ứng là:
A. 1,1 B. 4,8 C. 4,1 C. 1,3
Câu21: Hợp chất hữu cơ X là este được tạo bởi axit glutamic và một ancol bậc nhất. Để phản ứng
vừa hết 37,8 gam X cần 400ml dung dịch NaOH 1M. Công thức cấu tạo thu gọn của X
A. C
3
H
5
(NH
2
)(COOH)(COOCH
2
-CH
2
-CH

3
B. C
3
H
5
(NH
2
)(COOCH
2
-CH
2
-CH
3
)
2
C. C
2
H
3
(NH
2
)(COOCH
2
CH
3
)
2
D. C
2
H

3
(NH
2
)(COOH)(COOCH
2
-CH
2
-CH
2
-CH
3
)
Câu22: Hãy chọn Công thức sai trong số các Công thức cho dưới đây của aminoaxit?
A. C
5
H
12
O
2
N
2
B. C
3
H
7
O
2
N C. C
4
H

9
O
2
N D. C
4
H
8
O
2
N
Cừu 23. X là một amino axit no chứa 1 nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl. Cho 1,31g X tác dụng với
HCl dư thu được 1,675 g muối clorua của X. Công thức cấu tạo thu gọn X là.
A. H
2
N-(CH
2
)
6
-COOH B. H
2
N-(CH
2
)
3
-COOH
C. H
2
N-(CH
2
)

4
-COOH D. H
2
N-(CH
2
)
5
-COOH

×