Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Bài tập tự luận và trắc nghiệm ancol-phenol(hay tuyệt)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (86.79 KB, 4 trang )

CHƯƠNG RƯỢU (ANCOL) - PHENOL
* A - TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Gọi tên quốc tế :C
2
H
5
-C(OH)(CH
3
)-CH
2
-CH(CH
3
)-C
2
H
5
A. 4-etyl-2,4-đimetyl hexanol-2 B. 5-etyl-3,5-đimety lheptanol-3
C. 3,5-đietyl-3-metyl hexanol-5 D. 2,4-đietyl-4-metyl hẽanol-2
E.Đáp án khác
Câu 2: Các chất sau chất nào là rượu bậc 2:(1)metanol, (2)etanol, (3)propanol-2 ,(4)2-metylpropanol-2,
(5)Butanol-2
A.1,2,3 B. 2,3,4 C. 3,4,5 D. Tất cả đều sai
Câu 3: Chọn phát biểu sai.
A. Rượu bậc III ,cacbon mang nhóm -OH có chứa 3 nguyên tử H
B. Rượu bậc I ,cacbon mang nhóm -OH có chứa 2 nguyên tử H
C. Rượu bậc II ,cacbon mang nhóm -OH có chứa 1 nguyên tử H
D. Rượu bậc III ,cacbon mang nhóm -OH không có chứa nguyên tử H
Câu 4: Có thể phân biệt nhanh chóng bậc của rượu bằng thuốc thử nào sau đây?
A. CuO,t
0
B. KMnO


4
/H
2
O C. NaNO
2
/HCl D. Thuốc tím
Câu 5: Chọn phát biểu đúng
A. Độ sôi của C
2
H
5
OH cao hơn CH
3
OH

và thấp hơn C
3
H
7
OH
B. Để so sánh nhiệt độ sôi của các rượu ta phải dựa vào gốc R
C. Để so sánh nhiệt độ sôi của các rượu ta phải dựa vào liên kết hidro
D. A, B đúng
Câu 6: Công thức nào sau đây là của rượu no đơn chức :
A. C
n
H
2n+2
O
x

với x≥2 B. R(OH)
x
với x≥2
C. C
n
H
2n+2
O với x≥ 1 D. C
x
H
y
OH (x,y € N)
Câu 7: Độ rượu là:
A. Số gam rượu có trong 100(g) nướcB. Số lit rượu nguyên chất trong 100(l) nước
C. Số lit rượu nguyên chất trong 100(l)dung dịch rượu D. A, B đúng
Câu 8: Số đồng phân của C
5
H
12
O là
A. 6 B. 7 C. 8 D. 9
Câu 9: Đốt cháy một rượu no đơn chức cho số mol nước gấp hai lần số mol rượu . Xác công thức phân tử của
rượu ?
A. C
4
H
9
OH B. C
3
H

7
OH C. C
2
H
5
OH D. CH
3
OH
Câu 10: X là một rượu khi đốt cháy cho số mol H
2
O > số mol CO
2
.X là rượu nào sau đây
A. Rượu no đơn chức B. Rượu đa chức no mạch hở
C. Rượu no mạch hở D. Tất cả đều sai
Câu 11: Khử nước 7,4(g) rượu no đơn chức với hiệu xuất 80% thu được chất khí đủ làm mất màu 12,8(g)
Br
2
.Công thức phân tử của rượu trên là:
A. C
4
H
9
OH B.C
3
H
7
OH C. C
2
H

5
OH D. C
5
H
11
OH
Câu 12: Từ 20(l) rượu nguyên chất có thể pha chế thành bao nhiêu lit rượu 40
0
A. 50 B.100 C. 200 D. 400
Câu 13: Loại nước một rượu thu được olefin thì rượu đó là:
A. Rượu bậc 1 B. Rượu no C. Rượu no đơn chức mạch hở
D. Rượu đơn chức E. Rượu thơm
Câu 14: Đốt cháy hoàn toàn 11 (g) hổn hợp rượu etylic và rượu metylic thì thu được 44,8(l) khí CO
2
ở O
0
C và
2 atm thì khối lượng rượu metylic là:
A. 3,2(g) B. 4,6(g) C. 6,4(g) D. 5(g)
Câu 15: Một rượu no có phân tử lượng là 76.Nếu lấy 7,6 (g) rượu này tác dụng với Na thu được 2,24(l) khí
đkc. Công thức của rượu trên là
A. C
2
H
6
O B. C
3
H
8
O C. C

4
H
12
O D. C
3
H
8
O
2
Câu 16: Lấy 100 cm
3
cồn 95
0
cho tác dụng với Na dư. Biết C
2
H
5
OH có khối lượng riêng là 0,79 (g/ml).Thể
tích khí H
2
thu được là:
1
A. 21,38(l) B. 18,72(l) C. 10,69(l) D. 36,55(l)
Câu 17: Chất hữu cơ C
4
H
10
O có số đồng phân như sau
A. 3 đồng phân ete và 3 đồng phân rượu B. 2 đồng phân ete và 4 đồng phân rượu
C. 3 đồng phân ete và 4 đồng phân rượu D. 4 đòng phân ete và 5 đồng phân rượu

Câu 18: Cùng điều kiện ,một thể tích hơi của rượu A nặng gấp 2,49 lần cùng một thể tích không khí. Công
thức rượu A là:
A. CH
2
=CH-CH
2
OH B. CH
2
=CH-CH
2
-CH
2
-OH
C. CH
3
-CH
2
-CH
2
OH D. CH
3
-CH
2
-CH
2
-CH
2
-OH
Câu 19: Đun nóng hỗn hợp 2 rượu đơn chức no với H
2

SO
4
ở 140
0
C thì thu được 21,6(g) H
2
O và 72 (g) hỗn
hợp 3 ete. Nếu số mol 2 rượu bằng nhau thì công thức 2 rượu ?
A. C
2
H
5
OH và C
3
H
7
OH B. CH
3
OH và C
2
H
5
OH
C. CH
3
OH và C
3
H
7
OH D. C

3
H
5
OH vàC
3
H
7
OH
Câu 20: Pha m(g) rượu etylic (d = 0,8 g/ml) vào nước được 200 ml rượu có độ rượu là 35
0
, giá trị m?
A. 56(g) B. 70(g) C. 87,5(g) D. 90(g)
Câu 21: Pha 160(g) C
2
H
5
OH (d = 0,8g/ml)vào nước được 0,5(l) rượu có độ rượu là?
A. 66,6
0
B. 40
0
C. 15
0
D. 9,6
0
Câu 22: Rượu etylic tan trong nước được là vì:
A. Cho phản ứng với nước B. Tạo được liên kết hidro với rượu
C. Tạo được liên kết hidro với nước D. Điện li thành ion
Câu 23: Công thức tổng quát của A là :(C
2

H
5
O)n . Điều kiện để A là rượu no đa chức khi:
A. n = 1 B. n = 2 C. n = 3 D. n = 4
Câu 24:Một rượu hai lần rượu CnHmO
2
là rượu no khi:
A. m = n B. m = 2n+2 C. m = 2n+1 D.m = 2n
Câu 25: Một rượu no đa chức khi đốt cháy cứ 1 mol rượu cần 3,5 mol O
2
thì công thức của rượu ấy là:
A. CH
2
OH-CH
2
OH B. CH
2
OH-CHOH-CH
2
OH
C. CH
3
-CHOH-CH
2
OH D. C
2
H
5
OH
Câu 26:Một rượu đơn chức no cháy cho số mol H

2
O gấp đôi số mol rượu .Công thức là:
A. C
4
H
9
OH B. C
3
H
7
OH C. C
2
H
5
OH D. CH
3
OH
Câu 27: Phản ứng nào sau đây không xảy ra:
A. C
2
H
5
OH + HBr B. C
2
H
5
OH +NaOH C. C
2
H
5

OH+H
2
O D. A, B k
0
xảy ra
Câu 28: Công thức nào sau đây là rượu đơn chức chứa 60% khối lượng cacbon trong công thức phân tử ?
A. C
2
H
6
O B. C
3
H
8
O C. C
4
H
10
O D. CH
4
O
Câu 30: Cho 3,7(g) rượu đơn chức no tác dụng với Na thì được 700 cm
3
khí ở 27,3
0
C và 0,88 atm Công thức
của rượu và số đồng phân là:
A. C
4
H

9
OH và 4 đồng phân B. C
3
H
7
OH và 2 đồng phân
C. C
4
H
9
OH và 3 đồng phân D. C
5
H
11
OH và 5 đồng phân
Câu 31: Một hợp chất hữu cơ A chứa 10,34% hidro về khối lượng . Khi đốt cháy A chỉ thu được CO
2
và H
2
O
mà V
H2O
= V
CO2
và số mol O
2
gấp 4 lần số mol của A . Công thức phân tử của A là:
A. C
3
H

6
O B. C
4
H
8
O C. C
3
H
8
O D. C
2
H
6
O
Câu 32: Đun rượu A no đơn chức với H
2
SO
4
đặc thu được hợp chất hữu cơ B có d
A/B
= 0,7. Xác định công thức
phân tử của A ?
A. C
3
H
5
OH B. C
3
H
7

OH C. C
4
H
7
OH D. C
4
H
9
OH
Câu 33: Đun rượu A no đơn chức với H
2
SO
4
đặc thu được hchc B có d
A/B
= 1,75. Xác định công thức phân tử
của A ?
A. C
3
H
5
OH B. C
3
H
7
OH C. C
4
H
7
OH D. C

4
H
9
OH
Câu 34: Khi phân tích hợp chất hữu cơ A chỉ chứa C,H,O thì có m
C
+ m
H
= 3,5 m
O
. Công thức phân tử của A?
A. CH
4
O B. C
2
H
6
O C. C
3
H
8
O D. C
4
H
8
O
Câu 35: Đốt cháy rượu A ,dẫn sản phẩm đi qua bình đựng nước vôi trong thì thu được 3(g) kết tủa đồng thời
khối lượng bình tăng 2,04(g). Vây A là
A. CH
3

OH B. C
2
H
5
OH C. C
3
H
7
OH D. C
4
H
9
OH
Câu 36: Đun nóng 11,5(g) rượu etylic xúc tác H
2
SO
4
đặc ở 140
0
C thu được a(g) chất hữu cơ . H = 75% thì
a = ?
A. 9,25 B. 13,875 C. 6,9375 D. 18,5
2
Câu 37: Lấy một lượng Na kim loại tác dụng vừa đủ với 9,35(g) hỗn hợp 3 rượu đơn chức thì thu được
14,85(g) sản phẩm. Vậy số mol của 3 rượu là
A. 0,25 mol B. 2,5 mol C. 0,025mol D. k
0
xác định
Câu 38: Đốt cháy hoàn toàn a(g)rượu no đơn chức bằng CuO thu được 0,9 mol CO
2

và 1,2 mol H
2
O b(g)
Cu .Giá trị của a,b là:
A. 11,2(g) và 86,4(g) B. 44,4(g) và 345,6(g)
C. 22,2(g) và 172,8(g) D. Không xác định được
Câu 39: Cho 1,24(g) hỗn hợp 2 rượu đơn chức tác dụng vừa đủ với Na thấy thoát ra 336 ml H
2
ở đktc và m (g)
muối natri .Khối lượng muối natri thu được là
A. 1,93(g) B. 2,93(g) C. 1,9(g) D. 1,47(g)
Câu 40: Chia hỗn hợp A gồm 2 rượu no đơn chức thành 2 phần bằng nhau . Đốt cháy hết phần 1 thu được 5,6
(l) CO
2
đktc và 6,3(g)H
2
O .Phần 2 tác dụng hết với Na thấy thoát ra V(l) khí. Gía trị của V(l) ở đktc là
A. 1,12(l) B. 0,56(l) C. 2,24(l) D. 1,68(l)
* B - TỰ LUẬN
Câu 1: a) Từ metan và các chất vô cơ cần thiết hãy viết các phương trình điều chế ancol: Metylic; etylic;
etylenglycol và acol isopropilic
b) Từ etylen hãy điều chế glixerin (các chất vô cơ và điều kiện có sẵn)
c) Từ ancol etylic hãy viết phương trình phản ứng điều chế phenol (các chất vô cơ và điều kiện có sẵn)
d) Từ propen, chỉ bằng ba phương trình phản ứng hoá học hãy điều chế glixerol
Câu 2: a) Viết sơ đồ chuyển hoá sau (mỗi mũi tên ứng với nhiều phản ứng )
propan 1 ol propan 2 ol
→
− − − −
¬ 
b)

0 0
2 4 2 4
H SO ,170 C H SO ,t C
HBr NaOH KOH/ r
bu tan 1 ol A B C D E F
2
® Br
­îu
− − → → → → → →
c)
e tan ol metan axetilen benzen clobenzen phenolaxit axetic→ → → → → →

axit picric→
d)
0
2 2 2
H / Ni,t Cl , H O
1 2
A A A Pr opan 2 ol
askt+ + +
→ → → − −
f) HC ≡ CH + 2HCHO
xt
→
X(butin-1,4-điol)
2
2H / xt+
→
Y
2

2H O / xt−
→
Z
trïng hîp
→
cao su buna
Câu 3: Nhận biết các lọ mất nhãn sau:
+ Ancol propilic, glixerol và phenol
+ Etylat natri, phenolat natri, glixerol, hexen
+ Etylclorua, butan-1,4-điol, etylen glicol
Câu 4: Oxh 4g ancol đơn chức Z bằng O
2
(có mặt xúc tác) thu được 5,6g hỗn hợp X gồm anđehit, ancol dư và
nước. Tên của Z và hiệu suất phản ứng là ? (metanol, 75%)
Câu 5: Đốt cháy 5,8g chất A thu được 2,65g Na
2
CO
3
; 2,25g H
2
O và 12,1g CO
2
. Xác định công thức phân tử
của A, biết rằng A chỉ có một nguyên tử oxi duy nhất (C
6
H
5
ONa)
Câu 6: Một hỗn hợp C
2

H
5
OH và ankanol A. Đốt cháy cùng số mol mỗi ancol thì lượng H
2
O sinh ra từ ancol
này bằng 5/3 lượng H
2
O sinh ra từ ancol kia. Xác định công thức phân tử của A và công thức cấu tạo của 2
ancol. Biết rằng khi đun nóng 2 ancol trên với H
2
SO
4
, 180
0
C chỉ thu được 2 olefin (C
4
H
9
OH)
Câu 7: Có chất hữu cơ M chứa các nguyên tố C,H,O và chỉ chứa một loại nhóm chức. Khi đốt cháy một lượng
M thu được số mol H
2
O gấp đôi số mol CO
2
, còn khi cho M tác dụng với Na cho số mol H
2
bằng ½ số mol
chất M đã phản ứng. Xác định công thức cấu tạo của M (CH
3
-OH)

Câu 8: Một ancol no đa chức X mạch hở có n ngtử C và m nhóm –OH trong cấu tạo phân tử.Cho 7,6g ancol
trên phản ứng với lượng Na dư thu được 2,24(l) khí đkc
a. Lập biểu thức liên hệ giữa n và m
b. Cho n = m + 1 , tìm công thức phân tử của X và công thức cấu tạo (C
3
H
8
O
2
)
Câu 9: Một ancol A mạch hở, không làm mất màu dung dịch brom. Để đốt cháy a(l) hơi ancol A cần vừa đủ
2,5a(l) O
2
ở cùng điều kiện
a. Xác định công thức cấu tạo và gọi tên A (HO-CH
2
-CH
2
-OH; etylenglicol)
b. Từ metan và các chất vô cơ cần thiết viết pt điều chế A
3
Câu 10: Khi đốt cháy hoàn toàn 6,44g một ancol no A thì thu được 9,24g khí CO
2
. Mặt khác 0,1mol A tác
dụng với Kali cho 3,36(l) khí đkc. Xác đinh công thức phân tử và CTCT của A (C
3
H
5
(OH)
3

)
Câu 11: Có 2 ancol A và B. Đốt cháy cùng một số mol mỗi ancol đều thu được CO
2
và H
2
O theo tỉ lệ 2:3 trong
đó ancol A cần một lượng oxi nhiều hơn so với ancol B
a. Tìm CTPT và CTCT của A,B và gọi tên (CH
3
OH, HO-CH
2
-CH
2
-OH)
b. Viết các phương trình chuyển hoá từ A sang B và ngược lại
Câu 12: Oxh 1,5g ancol đơn chức bậc một A xúc tác Cu thu được 1,16g anđehit tương ứng với hiệu suất phản
ứng đạt 80%
a. Tìm CTPT , CTCT và gọi tên (CH
3
-CH
2
-CH
2
-OH)
b. Từ n-butan và các chất vô cơ cần thiết viết các phương trình điều chế A
Câu 13: Một lượng rượu A mạch hở khi hoá hơi được một thể tích hơi bằng thể tích của H
2
sinh ra khi cũng
một lượng rượu đó tác dụng hết với Na (các thể tích đo ở cùng điều kiện). Mặt khác 1mol A cháy hết cần 4
mol oxi. Tìm CTPT. Viết các CTCT có thể có của A. Đọc tên. (C

3
H
8
O
2
)
Câu 14: Khi phân tích một ancol dơn chức X thì thu được kết quả: tổng khối lượng của cacbon và hidro gấp
3,625 lần khối lượng oxi. Xác đinh công thức cấu tạo và gọi tên ancol đó? (C
4
H
10
O)
Câu 15: Cho 6,1g một chất hữu cơ A tác dụng với dung dịch brôm dư. Sau phản ứng thu được 17,95g kết tủa
chứa 3 nguyên tử brom trong phân tử. Xác định công thức phân, viết công thức cấu tạo của A biết rằng A là
đồng đẳng của phenol (C
8
H
9
OH)
Câu 16: X là một ancol no, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 0,05mol X cần 5,6g O
2
, thu được hơi nước và 6,6g
CO
2
.Xác đinh công thức phân tử của X và gọi tên ? C
3
H
5
(OH)
3


4

×