Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Đề thi thử đại học khối A môn Vật Lý THPT Xuyên Mộc Vũng Tàu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (136.23 KB, 6 trang )

Sở GD-ĐT Bà Rịa Vũng Tàu ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC- CAO ĐẲNG KHỐI A- 2010
-THPT Xuyên Mộc- Môn thi: Vật Lý ( Thời gian làm bài 90 phút)- MÃ ĐỀ: 132
ĐỀ CHÍNH THỨC
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH
Câu 1: Một mạch điện AB mắc theo thứ tự gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C nối
tiếp. Điểm M ở giữa cuộn dây và tụ điện. Dùng một vôn kế nhiệt có điện trở không đáng kể đo điện áp
hai đầu AB và AM thì thấy số chỉ của chúng bằng nhau và bằng 50
2
V, còn điện áp tức thời của chúng
thì có pha vuông góc với nhau. Giá trị hiệu dụng của điện áp hai đầu tụ điện là
A. 100 V B. 50
2
V C. 50 V D. 100
2
V
Câu 2: Một mạch điện xoay chiều AB gồm một điện trở thuần R, một cuộn cảm thuần L và một tụ điện
C mắc nối tiếp. Biết điện áp hiệu dụng hai đầu các phần tử trên lần lượt là U
R
= 200V, U
L
= 100 V, U
C
=
300 V. Tại thời điểm mà điện áp hai đầu điện trở R có giá trị 160
2
V thì điện áp hai đầu mạch AB có
giá trị
A. 40
2
V hoặc 280
2


V B. 280
2
V
C. 400 V D. 40
2
V
Câu 3: Đặt điện áp u= U
t.100cos2
π
(V) vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh. Biết điện
trở thuần R=100

, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, dung kháng của tụ điện bằng 200

và cường
độ dòng điện trong mạch sớm pha
4
π
so với hiệu điện thế u. Giá trị của L là:
A.
π
4
H B.
π
3
H C.
π
2
H D.
π

1
H
Câu 4: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với tụ điện. Nếu dung kháng
Z
C
bằng R thì cường độ dòng điện chạy qua điện trở luôn
A. sớm pha π/4 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch .
B. trễ pha π/2 so với điện áp ở hai đầu tụ điện.
C. trễ pha π/2 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
D. trễ pha π/4 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
Câu 5: Nguyên tử hiđtô ở trạng thái cơ bản có mức năng lượng bằng -13,6 eV. Để chuyển lên trạng thái
dừng có mức năng lượng -3,4 eV thì nguyên tử hiđrô phải hấp thụ một phôtôn có năng lượng
A. 17 eV. B. 4 eV. C. 10,2 eV. D. -10,2 eV.
Câu 6: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là
1mm, khoảng cách từ hai khe tới màn là 2m. Trong khoảng MN rộng 12,5mm trên màn có 13 vân tối
biết đầu M là vân tối còn đầu N là vân sáng. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc đó là:
A. 0,5µm B. 0,46µm C. 0,48µm D. 0,52µm
Câu 7: Từ hiện tượng tán sắc và giao thoa ánh sáng, kết luận nào sau đây là đúng khi nói về chiết suất
của một môi trường?
A. Chiết suất của môi trường như nhau đối với mọi ánh sáng đơn sắc.
B. Chiết suất của môi trường lớn đối với những ánh sáng có bước sóng dài.
C. Chiết suất của môi trường nhỏ khi môi trường có nhiều ánh sáng truyền qua.
D. Chiết suất của môi trường lớn đối với những ánh sáng có bước sóng ngắn.
Câu 8: Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là 50 g. Con lắc dao động điều hòa theo một trục cố
định nằm ngang với phương trình x = Acosωt. Cứ sau những khoảng thời gian 0,05 s thì động năng và
thế năng của vật lại bằng nhau. Lấy π
2
=10. Lò xo của con lắc có độ cứng bằng
A. 50 N/m. B. 200 N/m. C. 25 N/m. D. 100 N/m.
Câu 9: Đọan mạch điện xoay chiều AB gồm một tụ điện C và một biến trở R mắc nối tiếp. Điện áp

xoay chiều hai đầu mạch ổn định. Có hai giá trị của biến trở là R
1


R
2
làm độ lệch pha tương ứng của
u
AB
với cường độ dòng điện qua mạch là
ϕ
1

ϕ
2
. Cho biết
ϕ
1 +
ϕ
2
=
2
π
. Điện dung C có giá trị
Trang 1/6 - Mã đề thi 132
A.
1 2
2
R R
C

f
π
=
B.
1
2
2
R
C f
R
π
=
. C.
1 2
2 f
C
R R
π
=
D.
1 2
1
2
C
f R R
π
=
.
Câu 10: Khi nói về dao động điện từ trong mạch dao động LC lí tưởng, phát biểu nào sau đây sai?
A. Cường độ dòng điện qua cuộn cảm và hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện biến thiên điều hòa theo

thời gian với cùng tần số.
B. Năng lượng điện từ của mạch gồm năng lượng từ trường và năng lượng điện trường.
C. Năng lượng từ trường và năng lượng điện trường của mạch luôn cùng tăng hoặc luôn cùng giảm.
D. Điện tích của một bản tụ điện và cường độ dòng điện trong mạch biến thiên điều hòa theo thời
gian lệch pha nhau
2
π
.
Câu 11: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, nếu giảm khoảng cách giữa hai khe 2 lần và giảm
khoảng cách từ hai khe tới màn 1,5 lần thì khoảng vân thay đổi một lượng 0,5mm. Khoảng vân giao
thoa lúc đầu là:
A. 1,5mm B. 0,75mm C. 0,25mm D. 2mm
Câu 12: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Quang trở là một linh kiện bán dẫn hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện ngoài.
B. Quang trở là một linh kiện bán dẫn hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện trong.
C. Điện trở của quang trở tăng nhanh khi quang trở được chiếu sáng.
D. Điện trở của quang trở không đổi khi quang trở được chiếu sáng bằng ánh sáng có bước sóng
ngắn.
Câu 13: Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, điện tích của một bản tụ
điện và cường độ dòng điện qua cuộn cảm biến thiên điều hòa theo thời gian
A. luôn ngược pha nhau. B. với cùng biên độ.
C. với cùng tần số. D. luôn cùng pha nhau.
Câu 14: Pin quang điện là nguồn điện, trong đó
A. quang năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng.
B. nhiệt năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng.
C. hóa năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng.
D. cơ năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng.
Câu 15: Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 5 µH và tụ điện có
điện dung 5µF. Trong mạch có dao động điện từ tự do. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp mà điện
tích trên một bản tụ điện có độ lớn cực đại là

A. 10
-6
s. B. 2,5π.10
-6
s. C. 5π.10
-6
s. D. 10π.10
-6
s.
Câu 16: Một dây đàn dài 40 cm, căng ở hai đầu cố định , khi dây dao động với tần số 60Hz ta quan sát
trên dây có sóng dừng với ba điểm nút kể cả hai nút ở hai đầu. Tốc độ truyền sóng trên dây là:
A. 8 m/s. B. 24 m/s. C. 12 m/s. D. 16 m/s.
Câu 17: Điều kiện phát sinh của quang phổ vạch phát xạ là:
A. Các vật rắn, lỏng hay khí có khối lượng riêng lớn khi bị nung nóng phát ra.
B. Những vật bị nung nóng ở nhiệt độ trên 3000
0
C
C. Các khí hay hơi ở áp suất thấp bị kích thích phát sáng phát ra.
D. Chiếu ánh sáng trắng qua một chất hơi bị nung nóng phát ra
Câu 18: Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức.
B. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức.
C. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
D. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức.
Câu 19: Đặt một điện áp xoay chiều có tần số f thay đổi vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp thì thấy
khi f=40Hz và f=90Hz thì điện áp hiệu dụng đặt vào điện trở R như nhau. Để xảy ra cộng hưởng trong
mạch thì tần số phải bằng
A. 130Hz B. 60Hz C. 27,7Hz D. 50Hz
Câu 20: Một biến áp có số vòng dây ở cuộn sơ cấp lớn hơn ở cuộn thứ cấp. Biến thế này có tác dụng
Trang 2/6 - Mã đề thi 132

A. giảm cường độ dòng điện hiệu dụng, giảm điện áp hiệu dụng.
B. tăng cường độ dòng điện hiệu dụng, giảm điện áp hiệu dụng.
C. giảm cường độ dòng điện hiệu dụng, tăng điện áp hiệu dụng.
D. tăng cường độ dòng điện hiệu dụng, tăng điện áp hiệu dụng.
Câu 21: Công suất hao phí dọc đường dây tải có điện áp 500kV, khi truyền đi một công suất điện 12000
kW theo một đường dây có điện trở
10

là :
A. 1736kW B. 5760kW C. 57600W D. 5760W
Câu 22: Một mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh, có R = 100Ω, C =
π
5
10.5

(F), L =
π
3
(H)
Cường độ dòng điện qua mạch có dạng: i = 2cos(100πt) (A). Biểu thức của điện áp hai đầu đoạn mạch
là:
A. u = 200
2
cos(100πt +
4
3
π
)V B. u =200
2
cos(100πt +

4
π
) V
C. u = 200cos (100πt -
4
π
)V D. u = 200sin (100πt +
4
π
) V
Câu 23: Một đám nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái kích thích mà êlectron chuyển động trên quỹ đạo
dừng N. Khi êlectron chuyển về các quỹ đạo dừng bên trong thì quang phổ vạch phát xạ của đám
nguyên tử đó có bao nhiêu vạch?
A. 3. B. 4. C. 1. D. 6.
Câu 24: Vật dao động điều hoà khi đi từ biên dương về vị trí cân bằng thì:
A. Li độ vật có giá trị dương nên vật chuyển động nhanh dần đều
B. Vật đang chuyển động nhanh dần vì vận tốc của vật có giá trị dương
C. Vật đang chuyển động ngược chiều dương và vận tốc có giá trị âm
D. Li độ vật giảm dần nên gia tốc của vật có giá trị dương
Câu 25: Một vật dao động điều hòa có độ lớn vận tốc cực đại là 31,4 cm/s. Lấy
3,14
π
=
. Tốc độ trung
bình của vật trong một chu kì dao động là
A. 0. B. 20 cm/s C. 15 cm/s. D. 10 cm/s
Câu 26: Hai đồng hồ quả lắc bắt đầu hoạt động vào cùng một thời điểm. Đồng hồ chạy đúng có chu kì
T, đồng hồ chạy sai có chu kì T’ thì:
A. T’ < T
B. Khi đồng hồ chạy đúng chỉ 24 (h), đồng hồ chạy sai chỉ 24.T’/T (h).

C. T’ > T
D. Khi đồng hồ chạy đúng chỉ 24 (h), đồng hồ chạy sai chỉ 24.T/T’ (h).
Câu 27: Phương trình sóng tại một điểm M trên một sợi dây dài cách nguồn O một đọan x (m) có dạng
5cos(20 10 )( )u t x cm
π π
= −
trong đó t tính bằng giây (s). Tìm vận tốc truyền sóng trên dây.
A. 10
π
m/s B. 5 m/s C. 2 m/s D. 10 m/s
Câu 28: Con lắc lò xo treo thẳng đứng, lò xo có khối lượng không đáng kể. Hòn bi đang ở vị trí cân
bằng thì được kéo xuống dưới theo phương thẳng đứng một đoạn 3cm rồi thả ra cho nó dao động. Hòn
bi thực hiện 50 dao động mất 20s . Cho g =
2
π
= 10m/s
2
. Tỉ số độ lớn lực đàn hồi cực đại và lực đàn hồi
cực tiểu của lò xo khi dao động là:
A. 4 B. 5 C. 7 D. 3
Câu 29: Một khung dây quay đều với vận tốc 3000vòng/phút trong từ trường đều có từ thông cực đại
gửi qua khung là
π
1
Wb. Chọn gốc thời gian lúc mặt phẳng khung dây hợp với
B

một góc 30
0
thì biểu

thức suất điện động hai đầu khung dây là :
A. e = 100cos(100πt -
6
π
) V. B. e = 141cos(100πt +
3
π
) V.
C. e = 100sin(100πt +
6
π
) V. D. e = 141sin(100πt +
6
π
) V.
Trang 3/6 - Mã đề thi 132
Câu 30: Trong sự giao thoa sóng trên mặt nước của hai nguồn kết hợp, cùng pha, những điểm dao động
với biên độ cực đại có hiệu khoảng cách từ đó tới các nguồn (với k = 0, ± 1, ± 2, ) có giá trị là
A. d
2
- d
1
= (2k + 1)
4
λ
B. d
2
- d
1
= (2k + 1)

2
λ
C. d
2
- d
1
= k
2
λ
D. d
2
- d
1
= kλ
Câu 31: Một vật khối lượng m gắn vào một lò xo treo thẳng đứng, đầu còn lại của lò xo gắn vào điểm
cố định O. Kích thích để lò xo dao động theo phương thẳng đứng, biết vật dao động với tần số 3,18Hz
và chiều dài của lò xo ở vị trí cân bằng là 45cm. Lấy g = 10m/s
2
. Chiều dài tự nhiên của lò xo là
A. 37,5cm B. 40cm C. 35cm D. 42,5cm
Câu 32: Tại hai điểm A và B trong một môi trường truyền sóng có hai nguồn sóng kết hợp, dao động
cùng phương với phương trình lần lượt là u
A
= asin40
π
t và u
B
= asin(40
π
t + π). Biết vận tốc truyền

sóng bằng 40 cm/s và biên độ sóng do mỗi nguồn tạo ra không đổi trong quá trình sóng truyền. Trong
khoảng giữa C và D với A, B, C, D tạo thành một hình vuông có cạnh a = 10 cm có bao nhiêu đường mà
tại đó có biên độ sóng là cực đại ?
A. 4 B. 5 C. 10 D. 11
Câu 33: Một con lắc lò xo dao động điều hoà với biên độ 18cm. Tại vị trí có li độ x = 6cm, tỷ số giữa
động năng và thế năng của con lắc là:
A. 5 B. 3 C. 6 D. 8
Câu 34: Mức cường độ âm do nguồn âm S gây ra tại điểm A có giá trị bằng 100 dB. Điểm B có cường
độ âm bé hơn cường độ âm ở A 10.000 lần. Mức cường độ âm tại B là
A. 60 dB B. 25 dB C. 100 dB D. 30 dB
Câu 35: Để gây ra hiện tượng quang điện, bức xạ rọi vào kim loại phải thoả mãn điều kiện nào sau đây?
A. Tần số nhỏ hơn một tần số nào đó.
B. Bước sóng nhỏ hơn hoặc bằng giới hạn quang điện của kim loại.
C. Bước sóng lớn hơn giới hạn quang điện của kim loại.
D. Năng lượng photon của ánh sánh kích thích phải bé hơn công thoát electron ra khỏi kim loại.
Câu 36: Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai dao động
này có phương trình lần lượt là
1
x 4cos(10t )
4
π
= +
(cm) và
2
3
x 3cos(10t )
4
π
= −
(cm). Độ lớn vận tốc

của vật ở vị trí cân bằng là
A. 50 cm/s. B. 80 cm/s. C. 100 cm/s. D. 10 cm/s.
Câu 37: Chọn câu đúng.
A. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất của vật phát sáng.
B. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ của vật nóng sáng.
C. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất của vật phát sáng.
D. Quang phổ liên tục của một vật phụ thuộc vào bản chất của vật phát sáng.
Câu 38: Kết luận nào sau đây sai khi nói về mạch dao động
A. năng lượng của mạch dao động gồm năng lượng điện trường ở tụ điện và năng lượng từ trường ở
cuộn cảm
B. Năng lượng của mạch dao động được bảo toàn
C. Dao động điện từ của mạch dao động là một dao động cưỡng bức
D. năng lượng điện trường và năng lượng từ trường biến thiên điều hoà với cùng một tần số
Câu 39: Một vật dao động điều hòa có phương trình: x = 10 cos (ωt) (cm). Vật đi qua vị trí có li độ
x = + 5cm lần thứ 1 vào thời điểm nào?
A. T/6. B. T/12. C. T/4. D. T/3.
Câu 40: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ?
A. Sóng điện từ là sóng ngang.
B. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn vuông góc với vectơ cảm ứng từ.
C. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn cùng phương với vectơ cảm ứng từ.
D. Sóng điện từ lan truyền được trong chân không.
II. PHẦN RIÊNG - Thí sinh chỉ được làm 1 trong 2 phần: Phần I hoặc phần II
Trang 4/6 - Mã đề thi 132
Phần I: Theo chương trình Nâng Cao (10 câu; Từ câu 41 đến câu 50)
Câu 41: Một bánh xe quay nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ, sau 5s quay được một góc là 4π rad. Sau
10s kể từ lúc bắt đầu quay, vật quay được một góc có độ lớn là
A. 20π (rad). B. 16π (rad). C. 40π (rad). D. 8π (rad).
Câu 42: Tổng các mômen lực tác dụng vào một vật có trục quay cố định không thay đổi. Trong những
đại lượng dưới đây, đại lượng nào có giá trị thay đổi?
A. Gia tốc góc của vật. B. Khối lượng của vật.

C. Momen động lượng của vật. D. Momen quán tính của vật.
Câu 43: Một bánh xe đang quay đều quanh trục của nó với tốc độ góc 2 rad/s, sau khi nhận được công
64J do momen lực cung cấp, tốc độ góc đạt 6 rad/s. Momen quán tính của bánh xe đối với trục quay của
nó là:
A. 5Kgm
2
.
B. 4Kgm
2
.
C. 3 Kgm
2
.
D. 8Kgm
2
.
Câu 44: Phương trình nào sau đây biểu diễn mối quan hệ giữa tốc độ góc ω và thời gian t trong chuyển
động quay nhanh dần đều của vật rắn quanh một trục cố định?
A. ω = 2 + 0,5t
2
(rad/s). B. ω = 2 - 0,5t (rad/s).
C. ω = -2 + 0,5t (rad/s). D. ω = -2 - 0,5t (rad/s).
Câu 45: Khi một ô tô tiến lại gần ta với tốc độ 36 km/h ta nghe được tiếng còi xe có tần số 1000 Hz.
Hỏi khi xe đi ra xa cũng với tốc độ đó, tiếng còi xe ta nghe được có tần số là bao nhiêu? Biết vận tốc
sóng âm trong không khí là 340 m/s
A. 970 Hz. B. 1090 Hz. C. 1060 Hz. D. 943 Hz.
Câu 46: Hai cuộn dây (R
1
, L
1

)và (R
2
, L
2
) mắc nối tiếp nhau và được đặt vào một điện áp xoay chiều có
giá trị hiệu dụng U. Gọi U
1
và U
2
là điện áp hiệu dụng tương ứng giữa hai đầu hai cuộn dây trên. Điều
kiện để U=U
1
+ U
2
là:
A.
2121
RRLL
+=+
. B.
2121
RRLL
=
. C.
2
2
1
1
R
L

R
L
=
. D.
1
2
2
1
R
L
R
L
=
.
Câu 47: Chiếu một chùm bức xạ có bước sóng
λ
vào catốt của một tế bào quang điện có giới hạn
quang điện
0
λ
>
λ
. Khi hiệu điện thế giữa anốt và catốt bằng 1 V thì động năng cực đại của electron
quang điện tại anốt bằng 3,2 eV. Tìm hiệu điện thế hãm để triệt tiêu dòng quang điện.
A. 1 V. B. 2,2 V. C. 0,8 V. D. 3,2 V.
Câu 48: Một vật dao động điều hòa với phương trình
4cos(2 )
3
x t
π

π
= +
(cm). Thời gian ngắn nhất để
vật đi qua vị trí cân bằng kể từ lúc t = 0 là
A.
1
12
s B.
1
6
s C.
1
4
s. D.
1
8
s.
Câu 49: Cường độ dòng điện tức thời trong mạch dao động LC lí tưởng là i = 0,08sin(2000t)(A). Cuộn
dây có độ tự cảm L = 50(mH). Hiệu điện thế giữa hai bản tụ tại thời điểm cường độ dòng điện tức thời
trong mạch bằng cường độ dòng điện hiệu dụng là.:
A. 8V. B.
24
V. C. 32V. D.
22
V.
Câu 50: Một hạt có động năng bằng 3 lần năng lượng nghỉ. Tốc độ của hạt đó bằng
A.
15
4
c

. B.
10
4
c
. C.
3
2
c
. D.
4
15
c
.
Phần II: Theo chương trình Chuẩn (10 câu; từ câu 51 đến câu 60)
Câu 51: Chọn câu sai khi nói về chất điểm dao động điều hoà:
A. Khi qua vị trí cân bằng, vận tốc của chất điểm có độ lớn cực đại.
B. Khi qua vị trí cân bằng, gia tốc của chất điểm bằng không.
C. Khi chuyển động về vị trí cân bằng thì chất điểm chuyển động nhanh dần đều.
D. Khi vật ở vị trí biên, li độ của chất điểm có độ lớn cực đại.
Trang 5/6 - Mã đề thi 132
Câu 52: Đối với nguyên tử hiđrô, khi êlectron chuyển từ quỹ đạo M về quỹ đạo K thì nguyên tử phát ra
phôtôn có bước sóng 0,1026 µm. Lấy h = 6,625.10
-34
J.s, e = 1,6.10
-19
C và c = 3.10
8
m/s. Năng lượng của
phôtôn này bằng
A. 12,1 eV. B. 11,2 eV. C. 1,21 eV D. 121 eV.

Câu 53: Một con lắc đơn được treo trong thang máy, dao động điều hòa với chu kì T khi thang máy
đứng yên. Nếu thang máy đi xuống nhanh dần đều với gia tốc
g
10
( g là gia tốc rơi tự do) thì chu kì dao
động của con lắc là
A. T
10
11
B. T
9
10
C. T
11
10
D. T
10
9
Câu 54: Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ.
B. Các vật ở nhiệt độ trên 2000
0
C chỉ phát ra tia hồng ngoại.
C. Tia hồng ngoại có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng tím.
D. Tác dụng nổi bật của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt.
Câu 55: Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng với hai khe Y- âng, nguồn sáng phát đồng thời hai ánh
sáng đơn sắc có bước sóng
1
0,6 m
λ µ

=

2
0,4 m
λ µ
=
. Biết khoảng cách hai khe a = 0,5 mm, màn
cách hai khe 2 m. Khoảng cách ngắn nhất giữa các vị trí trên màn có hai vân sáng của hai ánh sáng trên
trùng nhau là bao nhiêu?
A. 2,4 mm. B. 1,6 mm. C. 3,2 mm. D. 4,8 mm.
Câu 56: Trong một đoạn mạch xoay chiều có các phần tử R, L, C mắc nối tiếp. Cường độ dòng điện
chạy qua đoạn mạch sớm pha so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. Khẳng định nào sau dưới đây đúng ?
A. Đoạn mạch có đủ các phần tử R,L,C B. Đoạn mạch có R và C
C. Đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần L. D. Đoạn mạch có R và L.
Câu 57: Đặt điện áp
0
cos 100
3
u U t
π
π
 
= −
 ÷
 
(V) vào hai đầu một tụ điện có điện dung
4
2.10
π


(F). Ở
thời điểm điện áp giữa hai đầu tụ điện là 150 V thì cường độ dòng điện trong mạch là 4A. Biểu thức của
cường độ dòng điện trong mạch là
A.
5cos 100
6
i t
π
π
 
= +
 ÷
 
(A) B.
4 2 cos 100
6
i t
π
π
 
= +
 ÷
 
(A).
C.
4 2 cos 100
6
i t
π
π

 
= −
 ÷
 
(A) D.
5cos 100
6
i t
π
π
 
= −
 ÷
 
(A)
Câu 58: Khi mắc tụ điện C
1
vào khung dao động thì tần số dao động riêng của khung là f
1
= 9kHz. Khi
ta thay đổi tụ C
1
bằng tụ C
2
thì tần số dao động riêng của khung là f
2
= 12 kHz. Vậy khi mắc tụ có điện
dung bằng (C
1
+ C

2
) vào khung dao động thì tần số riêng của khung là:
A. 15 kHz B. 7,2 kHz C. 3 kHz D. 2,4 kHz
Câu 59: Một sóng âm truyền trong thép với tốc độ 5000 m/s. Nếu độ lệch pha của sóng âm đó ở hai
điểm gần nhau nhất cách nhau 1m trên cùng một phương truyền sóng là
2
π
thì tần số của sóng bằng
A. 1000 Hz B. 2500 Hz. C. 1250 Hz. D. 5000 Hz.
Câu 60: Đặt vào hai đầu đọạn mạch chỉ có một phần tử một điện áp xoay chiều u = U
0
cos(
t )
6
π
ω

(V)
thì dòng điện trong mạch là i = I
0
cos(
2
t )
3
π
ω

(A). Phần tử đó là :
A. tụ điện. B. cuộn dây thuần cảm.
C. cuộn dây có điện trở thuần. D. điện trở thuần.


HẾT
Trang 6/6 - Mã đề thi 132

×