Bến vinh hoa đang chờ người ham học,Bờ vực thẳm đang chờ kẻ ham chơi!
Bài tập sóng ánh sáng
(Dùng cho ôn thi TN-CĐ-ĐH)
Câu 1: Thực hiện giao thoa I-âng với ánh sáng trắng, trên màn quan sát thu được hình ảnh giao thoa là:
A. các vạch màu khác nhau riêng biệt trên một nền tối.
B. vân trung tâm là vân sáng trắng, hai bên có những dải màu như cầu vồng.
C. tập hợp các vạch màu cầu vồng xen kẽ các vạch tối cách đều nhau.
D. một dải màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.
Câu 2: Phát biểu nào về quang phổ liên tục là đúng:
A. Khi nhiệt độ tăng dần thì miền quang phổ lan dần từ bức xạ có bước sóng ngắn sáng bức xạ có bước sóng dài.
B. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào thành phần cấu tạo hoá học của nguồn sáng.
C. Gồm nhiều dãi màu nối liền nhau một cách liên tục và không nhất thiết phải đầy đủ từ màu đỏ đến màu tím.
D. Sự phân bố độ sáng của các vùng màu khác nhau trong quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ của vật
Câu 3: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng đơn sắc với khe Iâng, nếu dịch chuyển S theo phương song song với
S
1
, S
2
về phía S
1
thì:
A. Hệ vân dịch chuyển về phía S
1
B. Vân trung tâm dịch chuyển về phía S
1
C. Hệ vân dịch chuyển về phía S
2
D. Hệ vân giao thoa không thay đổi
Câu 4: Trong một thí nghiệm Iâng (Y-âng) về giao thoa ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ
1
= 540nm thì thu được hệ
vân giao thoa trên màn quan sát có khoảng vân i
1
= 0,36mm. Khi thay ánh sáng trên bằng ánh sáng đơn sắc có bước
sóng λ
2
= 600 nm thì thu được hệ vân giao thoa trên màn quan sát có khoảng vân
A. i
2
= 0,50 mm. B. i
2
= 0,40 mm. C. i
2
= 0,60 mm. D. i
2
= 0,45 mm.
Câu 5: Trong thí nghiệm Iâng (Y-âng) về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc. Biết khoảng cách giữa hai khe
hẹp là 1,2mm và khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe hẹp đến màn quan sát là 0,9m. Quan sát được hệ vân giao
thoa trên màn với khoảng cách giữa 9 vân sáng liên tiếp là 3,6mm. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm
là
A. 0,55.10
-6
m. B. 0,50.10
-6
m. C. 0,60.10
-6
m. D. 0,45.10
-6
m.
Câu 6: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về quang phổ?
A. Để thu được quang phổ hấp thụ thì nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải cao hơn nhiệt độ
của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục.
B. Quang phổ hấp thụ là quang phổ của ánh sáng do một vật rắn phát ra khi vật đó được nung nóng.
C. Mỗi nguyên tố hoá học ở trạng thái khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp cho một quang phổ
vạch riêng, đặc trưng cho nguyên tố đó.
D. Quang phổ liên tục của nguồn sáng nào thì phụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn sáng ấy.
Câu 7: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về ánh sáng đơn sắc?
A. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
B. Trong chân không, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền đi với cùng vận tốc.
C. Trong cùng một môi trường truyền (trõ ch©n kh«ng) vận tốc ánh sáng tím nhỏ hơn vận tốc ánh sáng đỏ.
D. Chiết suất của một môi trường trong suốt đối với ánh sáng đỏ lớn hơn chiết suất của môi trường
đó đối với ánh sáng tím.
Câu 8 : Ánh sáng đơn sắc có tần số 5.10
14
Hz truyền trong chân không với bước sóng 600 nm. Chiết suất tuyệt đối
của một môi trường trong suốt ứng với ánh sáng này là 1,52. Tần số của ánh sáng trên khi truyền trong môi trường
trong suốt này
A. vẫn bằng 5.10
14
Hz còn bước sóng lớn hơn 600nm. B. vẫn bằng 5.10
14
Hz còn bước sóng nhỏ hơn 600 nm.
C. lớn hơn 5.10
14
Hz còn bước sóng nhỏ hơn 600 nm. D. nhỏ hơn 5.10
14
Hz còn bước sóng bằng 600 nm.
Câu 9: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Y-âng, nguồn phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng
λ
.
Khoảng vân i đo được trên màn sẽ tăng lên khi
A. tịnh tiến màn lại gần hai khe. B. đặt cả hệ thống vào môi trường có chiết suất lớn hơn.
C. thay ánh sáng trên bằng ánh sáng khác có bíc sóng
λ
' >
λ
. D. tăng khoảng cách hai khe.
Gv- Trường THPT Cát Ngạn BT-Sóng ánh sáng Trang 1/10
Bến vinh hoa đang chờ người ham học,Bờ vực thẳm đang chờ kẻ ham chơi!
Câu 10 : Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Y- âng, khoảng cách hai khe S
1
S
2
là a, khoảng cách từ S
1
S
2
đến màn
là D. Nguồn phát ra hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng
1
λ
= 0,4
µ
m và
2
λ
= 0,6
µ
m. Ở điểm M có vân sáng cùng
màu với vân sáng trung tâm nếu nó có toạ độ:
A. x
M
=
a
D
1
6
λ
. B. x
M
=
a
D
2
5
λ
. C. x
M
=
2
6 D
a
λ
. D. x
M
=
a
D
1
4
λ
.
Câu 11. Hiện tượng nào dưới đây do hiện tượng tán sắc gây ra?
A. hiện tượng cầu vồng.
B. hiện tượng xuất hiện các vầng màu sặc sỡ trên các màng xà phòng.
C. hiện tượng tia sáng bị đổi hướng khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
D. hiện tượng các electron bị bắn ra khỏi bề mặt kim loại khi bị ánh sáng thích hợp chiếu vào.
Câu 12. Ánh sáng đơn sắc khi truyền trong môi trường nước có bước sóng là 0,4
µ
m. Biết chiết suất của nước
n = 4/3. Ánh sáng đó có màu A. vàng. B. tím. C. lam. D. lục.
Câu 13. Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe Iâng(Young), trong vùng MN trên màn quan sát,
người ta đếm được 13 vân sáng với M và N là hai vân sáng ứng với bước sóng
m
µλ
45,0
1
=
. Giữ nguyên điều kiện
thí nghiệm, ta thay nguồn sáng đơn sắc với bước sóng
m
µλ
60,0
2
=
thì số vân sáng trong miền đó là
A. 12 B. 11 C. 10 D. 9
Câu 14. Bức xạ có bước sóng trong khoảng từ 10
-9
m đến 4,10
-7
m là bức xạ thuộc loại nào trong các loại dưới đây?
A. Tia X B. Tia tử ngoại C. Tia hồng ngoại D. Ánh sáng nhìn thấy
Câu 15. Phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ
B. Vật nung nóng ở nhiệt độ thấp chỉ phát ra tia hồng ngoại. Nhiệt độ của vật trên 500
0
C mới bắt đầu phát ra ánh
sáng khả kiến.
C. Tia hồng ngoại kích thích thị giác làm cho ta nhìn thấy màu hồng.
D. Tia hồng ngoại nằm ngoài vùng ánh sáng khả kiến, tần số của tia hồng ngoại nhỏ hơn tần số của ánh sáng đỏ.
Câu 16. Quang phổ vạch phát xạ là quang phổ
A. gồm một dải sáng có màu sắc biến đổi liên tục từ đỏ đến tím
B. do các vật có tỉ khối lớn phát ra khi bị nung nóng
C. do các chất khí hay hơi bị kích thích (bằng cách nung nóng hay phóng tia lửa điện) phát ra.
D. không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng, chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ nguồn sáng.
Câu 17. Thực hiện giao thoa ánh sáng với hai khe Iâng (Yuong) cách nhau a = 1,2mm. Màn quan sát cách hai khe
một khoảng D = 1,5m. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng trắng có 0,40
m
µ
m
µλ
76,0≤≤
. Tại điểm M cách vân
trắng chính giữa 5mm có bao nhiêu tia đơn sắc cho vân tối?
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 18 Sóng điện từ được các đài truyền hình phát có công suất lớn có thể truyền đi mọi điểm trên mặt đất là sóng
A. dài và cực dài. B. sóng trung. C. sóng ngắn. D. sóng cực ngắn.
Câu 19. Trong giao thoa ánh sáng với khe Y-âng ,độ rộng của vân giao thoa bằng i .Nếu đặt toàn bộ hệ thống vào
chất lỏng có chiết suất n thì độ rộng của vân giao thoa sẽ bằng
A. i/(n-1) B. n.i C.i/n D. i/(n + i)
Câu 20. Chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng 0,4µm; 0,48µm vào hai khe của thí nghiệm Iâng. Biết
khoảng cách giữa hai khe là 1,2mm, khoảng cách từ hai khe tới màn là 3m. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai vị trí có
màu cùng màu với vân sáng trung tâm là:
A. 6mm B. 12mm C. 24mm D. 8mm
Câu 21.Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về tia hồng ngoại?
A. Là những bức xạ không nhìn thấy được, có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng đỏ.
B. Có bản chất là sóng điện từ.
C. Do các vật bị nung nóng phát ra. Tác dụng nổi bật nhất là tác dụng nhiệt.
D. Ứng dụng để trị bịnh còi xương.
Câu 22 Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về hiện tượng tán sắc ánh sáng?
A. Nguyên nhân của hiện tượng tán sắc ánh sáng là do ánh sáng truyền qua lăng kính bị tách ra thành nhiều ánh
sáng có màu sắc khác nhau.
Gv- Trường THPT Cát Ngạn BT-Sóng ánh sáng Trang 2/10
Bến vinh hoa đang chờ người ham học,Bờ vực thẳm đang chờ kẻ ham chơi!
B. Chỉ khi ánh sáng trắng truyền qua lăng kính mới xảy ra hiện tượng tán sắc ánh sáng.
C. Hiện tượng tán sắc của ánh sáng trắng qua lăng kính cho thấy rằng trong ánh sáng trắng có vô số ánh sáng đơn
sắc có màu sắc biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.
D. Các vầng màu xuất hiện ở váng dầu mỡ hoặc bong bóng xà phòng có thể giải thích do hiện tượng tán sắc ánh
sáng.
Câu 23 Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về ánh sáng đơn sắc?
A. Mỗi ánh sáng đơn sắc có một màu xác định gọi là màu đơn sắc.
B. Mỗi ánh sáng đơn sắc có một bước sóng xác định.
C. Vận tốc truyền của một ánh sáng đơn sắc trong các môi trường trong suốt khác nhau là như nhau.
D. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.
Câu 24. Chọn câu trả lời đúng Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe I-âng ,a =0,35mm,D = 1,5m và
bước sóng λ = 0,7μm .Khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp là
A. 2mm B. 3mm C. 1,5mm D.4mm
Câu 25. Chọn câu trả lời sai Hai nguyên tố khác nhau có đặc điểm quang phổ vạch phát xạ khác nhau về :
A. độ sáng tỉ đối giữa các vạch quang phổ B. bề rộng các vạch quang phổ
C. số lượng các vạch quang phổ D.màu sắc các vạch màu và vị trí các vạch màu
Câu 26.Hai khe của thí nghiện I-âng được chiếu sáng bằng ánh sáng trắng (0,4μm≤ λ≤ 0,75μm) Với D =2m;a =
1mm . Ở vị trí của vân sáng bậc 4 của ánh sáng đỏ có bao nhiêu vạch sáng của những ánh sáng đơn sắc khác nằm
trùng ở đó
A. 3 B. 4 C. 5 D.6
Câu 27.Tia hồng ngoại và tia Rơnghen có bước sóng dài ngắn khác nhau nên chúng
A. có bản chất khác nhau và ứng dụng trong khoa học kỹ thuật khác nhau.
B. bị lệch khác nhau trong từ trường đều.
C. bị lệch khác nhau trong điện trường đều.
D. chúng đều có bản chất giống nhau nhưng tính chất khác nhau.
Câu 28.Khi chiếu một chùm sáng hẹp gồm các ánh sáng đơn sắc đỏ, vàng, lục và tím từ phía đáy tới mặt bên của
một lăng kính thủy tinh có góc chiết quang nhỏ. Điều chỉnh góc tới của chùm sáng trên sao cho ánh sáng màu tím ló
ra khỏi lăng kính có góc lệch cực tiểu. Khi đó
A. chỉ có thêm tia màu lục có góc lệch cực tiểu.
B. tia màu đỏ cũng có góc lệch cực tiểu.
C. ba tia còn lại ló ra khỏi lăng kính không có tia nào có góc lệch cực tiểu.
D. ba tia đỏ, vàng và lục không ló ra khỏi lăng kính
Câu 29.Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, các khe hẹp được chiếu bởi bức xạ bước sóng
1
λ
= 0,6
µ
m
và sau đó thay bức xạ
1
λ
bằng bức xạ có bước sóng
2
λ
. Trên màn quan sát người ta thấy, tại vị trí vân tối thứ 5 của
bức xạ
1
λ
trùng với vị trí vân sáng bậc 5 của bức xạ
2
λ
.
2
λ
có giá trị là:
A. 0,57
µ
m. B. 0,60
µ
m. C. 0,67
µ
m. D. 0,54
µ
m.
Câu 30.Trong thí nghiêm I- âng về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc. Biết khoảng cách giữa hai khe hẹp là
1,2mm và khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn màn quan sát là 0,9m. Quan sát được hệ vân giao thoa
trên màn với khoảng cách giữa 9 vân sáng liên tiếp là 3,6mm. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là
A. 0,55μm. B. 0,50μm. C. 0,45μm. D. 0,60μm.
Câu 31.Trong thí nghiệm I- âng về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ
1
= 540nm thì thu được
hệ vân giao thoa trên màn quan sát có khoảng vân i
1
= 0,36mm. Khi thay ánh sáng trên bằng ánh sáng khác có bước
sóng
λ
2
= 600nm thì thu được hệ vân giao thoa tren màn quan sát có khoảng vân
A. i
2
= 0,60mm. B.i
2
= 0,45mm. C. i
2
= 0,50mm. D. i
2
= 0,40mm
Câu 32.Tia hồng ngoại là những bức xạ có
A. tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng đỏ.
B. tần số lớn hơn tần số ánh sáng đỏ.
C. khả năng gây ra được hiện tượng quang điện với nhiều kim loại.
D. khả năng đâm xuyên mạnh, làm ion hóa không khí.
Gv- Trường THPT Cát Ngạn BT-Sóng ánh sáng Trang 3/10
Bến vinh hoa đang chờ người ham học,Bờ vực thẳm đang chờ kẻ ham chơi!
Câu 33.Chọn phát biểu nào dưới đây là sai? Tia tử ngoại
A. có bản chất là sóng điện từ.
B. có tần số lớn hơn tần số của ánh sáng tím.
C. bị thủy tinh hấp thụ mạnh và làm ion hóa không khí.
D. gây ra được hiện tượng quang điện với tất cả kim loại làm catốt
Câu 34: Chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc
m
µλ
6,0
1
=
và
m
µλ
4,0
2
=
và hai khe Iâng. Khoảng cách giữa hai
khe là 0,5mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2m. Khoảng cách từ vân trung tâm tới vân sáng cùng mầu với
vân trung tâm và gần vân trung tâm nhất là:
A. 1,6 mm B. 4,8 mm C. 3,2 mm D. 9,6 mm
Câu 35: Nếu sắp xếp tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơnghen và ánh sáng nhìn thấy theo thứ tự giảm dần của tần
số thì ta có dãy sau.
A. tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia Rơnghen.
B. tia Rơnghen, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại.
C. tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia Rơnghen, ánh sáng nhìn thấy.
D. tia hồng ngoại, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia Rơnghen.
Câu 36: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, các khe S
1
,S
2
được chiếu bởi ánh áng đơn sắc.Khoảng cách
giữa hai khe là a = 0,5mm. Khoảng cách giữa mặt phẳng chứa hai khe và màn quan sát là D = 2m. Biết khoảng cách
giữa 8 vân sáng liên tiếp cạnh nhau là 1,68cm. Tính bước sóng ánh sáng ?
A. 0,525
µ
m B. 0,6 mm C. 0,6
µ
m D. 1,2
µ
m
Câu 37: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Iâng: Khoảng cách hai khe S
1
S
2
là 1mm, Khoảng cách từ S
1
S
2
đến
màn là 1m bước sóng ánh sáng bằng 0,5
µ
m. Xét hai điểm M và N (ở cùng phía đối với O ) có toạ độ lần lượt là x
M
=2mmvà x
N
=6,25mm. Trên đoạn MN có bao nhiêu vân sáng:
A. 7 vân sáng B. 8 vân sáng C. 9 vân sáng D. 10 vân sáng
Câu 38: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, các khe S
1
,S
2
được chiếu bởi ánh áng đơn sắc.Khoảng cách
giữa hai khe là a = 3mm. Khoảng cách giữa mặt phẳng chứa hai khe và màn quan sát là D = 2m. Dùng bức xạ đơn
sắc có bước sóng
λ
= 0,6
µ
m. Tại M cách vân trung tâm 1,8 mm thu được vân có tính chất gì?
A. Vân tối thứ 4. B. Vân sáng thứ 9. C. Vân sáng thứ 4. D. Vân tối thứ 5.
Câu 39: Trong thí nghiệm giao thoa của Iâng, khoảng cách hai khe là 1 mm, khoảng cách hai khe đến màn là 1m.
Nguồn sáng phát ra ánh sáng trắng có bước sóng nằm trong khoảng từ 0,38
µ
m đến 0,76
µ
m. Tại điểm M cách vân
trung tâm 4mm có mấy bức xạ cho vân sáng tại đó:
A. 7 B. 6 C. 5 D. 4
Câu 40 :Một dải sóng điện từ trong chân không có tần số từ 4,0.10
14
Hz đến 7,5.10
14
Hz. Biết vận tốc ánh sáng
trong chân không 3.10
8
m/s. Dải sóng trên thuộc vùng nào trong thang sóng điện từ?
A. Vùng tia tử ngoại B. Vùng tia hồng ngoại C. Vùng ánh sáng nhìn thấy D. Vùng tia Rơnghen
Câu 41 Tia hồng ngoại và tia Rơnghen đều có bản chất là sóng điện từ, có bước sóng dài ngắn khác nhau nên
A. chúng đều được sử dụng trong y tế để chụp X-quang (chụp điện).
B. chúng bị lệch khác nhau trong điện trường đều.
C. chúng bị lệch khác nhau trong từ trường đều. D. có khả năng đâm xuyên khác nhau.
Câu 42 :Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào là sai?
A. Mặt Trời bức xạ năng lượng mạnh nhất là ở vùng ánh sáng nhìn thấy.
B. Ánh sáng trắng là tổng hợp (hỗn hợp) của nhiều ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ tới tím.
C. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
D. Hiện tượng chùm sáng trắng, khi đi qua một lăng kính, bị tách ra thành nhiều chùm sáng có màu sắc khác nhau là
hiện tượng tán sắc ánh sáng.
Câu 42 :Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp cách nhau một khoảng 0,5 mm, khoảng cách từ
mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,5 m. Hai khe được chiếu bằng bức xạ có bước sóng 0,6 μm. Trên
màn thu được hình ảnh giao thoa. Tại điểm M trên màn cách vân sáng trung tâm (chính giữa) một khoảng 5,4 mm
có
A. vân sáng bậc (thứ) 6 B. vân sáng bậc (thứ) 3 C. vân sáng bậc (thứ) 2 D. vân tối thứ 3
Gv- Trường THPT Cát Ngạn BT-Sóng ánh sáng Trang 4/10
Bn vinh hoa ang ch ngi ham hc,B vc thm ang ch k ham chi!
Cõu 43 :Chiu mt chựm tia sỏng trng, song song, hp vo mt bờn ca mt lng kớnh thu tinh cú gúc chit
quang 5,73
0
, theo phng vuụng gúc vi mt phng phõn giỏc P ca gúc chit quang. Sau lng kớnh t mt mn
nh song song vi mt phng P v cỏch P l 1,5 m. Tớnh chiu di ca quang ph t tia n tia tớm. Cho bit
chit sut ca lng kớnh i vi tia l 1,50 v i vi tia tớm l 1,54. A. 8 mm B. 5 mm C. 6 mm D. 4 mm
Câu 44. Tính chất quan trọng nhất của tia X phân biệt nó với các bức xạ khác là:
A. khả năng xuyên qua giấy, vải, gỗ C. tác dụng phát quang nhiều chất
B. tác dụng mạnh lên kính ảnh D. khả năng ion hoá không khí
Câu 45. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a = 1mm, khoảng cách từ hai
khe đến màn là D = 2m. Chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bớc sóng
m5,0
1
à=
và
m6,0
2
à=
vào hai khe
thì thấy trên màn có những vị trí tại đó vân sáng của hai bức xạ trùng nhau. Khoảng cách nhỏ nhất giữa hai vị trí
trùng nhau đó là: A. 4 mm B. 5 mm C. 6 mm D. 7,2
mm
Câu 46. Tính chất nào sau đây không có chung ở tia hồng ngoại và tử ngoại
A. đều gây ra hiện tợng quang điện ngoài C. đều có bản chất là sóng điện từ
B. là các bức xạ không nhìn thấy D. đều có tác dụng nhiệt
Câu 47. Trong một thí nghiệm Young với bức xạ có bớc sóng
m64,0 à=
, ngời ta đo đợc khoảng vân i là 0,42
mm. Thay bức xạ trên bằng bức xạ
'
thì khoảng vân đo đợc là 0,385 mm. Bớc sóng
'
có giá trị là:
A. 0,646
mà
B. 0,702
mà
C. 0,587
mà
D. 0,525
mà
Câu 48. Quang phổ vạch đợc phát ra khi nung nóng:
A. một chất rắn, lỏng hoặc khí B. một chất lỏng hoặc khí
C. một chất khí hay hơi kim loại ở áp suất rất thấp D. một chất khí ở điều kiện tiêu chuẩn
Câu 49. Hiện tợng tán sắc xảy ra:
A. chỉ với lăng kính thuỷ tinh B. chỉ với các lăng kính chất rắn và chất lỏng
C. ở mặt phân cách giữa hai môi trờng chiết quang khác nhau
D. ở mặt phân cách giữa một môi trờng rắn hoặc lỏng với chân không
Câu 50. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Young khoảng cách hai khe là a, khoảng cách từ hai khe đến màn
là D, bớc sóng ánh sáng trong chân không là
. Khi đặt thí nghiệm trong chất lỏng có chiết suất n thì khoảng vân i
có công thức là: A.
a
Dn
i
=
B.
=
n
aD
i
C.
na
D
i
=
D.
nD
a
i
=
Câu 51. Chiếu một chùm ánh sáng trắng tới lăng kính. Phát biểu nào sau đây là đúng với các tia ló?
A. Các tia ló lệch nh nhau C. Tia tím lệch nhiều nhất, tia đỏ lệch ít nhất
B. Tia đỏ lệch nhiều nhất, tia tím lệch ít nhất D. Tia màu lam không bị lệch
Cõu 52: Trong thớ nghim giao thoa ỏnh sỏng. Hai khe Iõng cỏch nhau 2 mm, hỡnh nh giao thoa c hng trờn
mn nh cỏch hai khe 2m. S dng ỏnh sỏng trng cú bc súng t 0,40 àm n 0,75 àm. Trờn mn quan sỏt thu
c cỏc di quang ph. B rng ca di quang ph ngay sỏt vch sỏng trng trung tõm la
A. 0,35 mm B. 0,45 mm C. 0,50 mm D. 0,55 mm
Cõu 53: Phỏt biu no sau õy l sai khi núi v súng vụ tuyn?
A. Súng trung cú th truyn xa trờn mt t vo ban ờm.
B. Súng ngn cú th dựng trong thụng tin v tr vỡ truyn i rt xa.
C. Súng di thng dựng trong thụng tin di nc.
D. Súng cc ngn phi cn cỏc trm trung chuyn trờn mt t hay v tinh cú th truyn i xa trờn mt t.
Cõu 54: Phỏt biu no sau õy l ỳng?
A. Tia hng ngoi do cỏc vt cú nhit cao hn nhit mụi trng xung quanh phỏt ra.
B. Tia hng ngoi l súng in t cú bc súng nh hn 0,4 àm.
C. Tia hng ngoi l mt bc x n sc mu hng.
D. Tia hng ngoi b lch trong in trng v t trng
Cõu 55: Trong thớ nghim Iõng v giao thoa ỏnh sỏng, hai khe Iõng cỏch nhau 2 mm, hỡnh nh giao thoa c hng
trờn mn nh cỏch hai khe 1m. S dng ỏnh sỏng n sc cú bc súng , khong võn o c l 0,2 mm. Thay bc
x trờn bng bc x cú bc súng '> thỡ ti v trớ ca võn sỏng th 3 ca bc x cú mt võn sỏng ca bc x
'.Bc x 'cú giỏ tr no di õy
Gv- Trng THPT Cỏt Ngn BT-Súng ỏnh sỏng Trang 5/10
Bến vinh hoa đang chờ người ham học,Bờ vực thẳm đang chờ kẻ ham chơi!
A. λ' = 0,48µm B. λ' = 0,60µm C. λ' = 0,52µm D. λ' = 0,58µm
Câu 56: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với 2 khe Young (a = 0,5mm ; D = 2m).Khoảng cách giữa vân tối
thứ 3 ở bên phải vân trung tâm đến vân sáng bậc 5 ở bên trái vân sáng trung tâm là 15mm.Bước sóng của ánh sáng
dùng trong thí nghiệm là
A. λ = 600 nm B. λ = 0,55 .10
-3
mm C. λ = 650 nm. D. λ = 0,5 µm
Câu 57: Thực hiện thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng .Cho Cho a = 0,5mm , D = 2m.Ánh sáng dùng trong
thí nghiệm có bước sóng 0,5
m
µ
.Bề rộng miền giao thoa đo được trên màn là 26mm.Khi đó trên màn giao thoa ta
quan sát được
A. 6 vân sáng và 7 vân tối . B. 13 vân sáng và 14 vân tối .
C. 7 vân sáng và 6 vân tối . D. 13 vân sáng và 12 vân tối .
Câu 58: Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng I-âng. Nếu làm thí nghiệm với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ
1
=
0,6μm thì trên màn quan sát, ta thấy có 6 vân sáng liên tiếp trải dài trên bề rộng 9mm. Nếu làm thí nghiệm với ánh
sáng hỗn tạp gồm hai bức xạ có bước sóng λ
1
và λ
2
thì người ta thấy: từ một điểm M trên màn đến vân sáng trung
tâm có 3 vân sáng cùng màu với vân sáng trung tâm và tại M là một trong 3 vân đó. Biết M cách vân trung tâm
10,8mm , bước sóng của bức xạ λ
2
là:
A. 0,38μm. B. 0,4μm. C. 0,76μm. D. 0,65μm.
Câu 59: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của I-âng. Hai khe hẹp cách nhau 1mm, khoảng cách từ màn quan sát
đến màn chứa hai khe hẹp là 1,25m. Ánh sáng dùng trong thí nghiệm gồm hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ
1
=
0,64μm và λ
2
= 0,48μm. Khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến vân sáng cùng màu với nó và gần nó nhất là:
A. 4,8mm. B. 3,6mm. C. 1,2mm. D. 2,4mm.
Câu 60: Một ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,6670μm trong nước có chiết suất n = 4/3. Tính bước sóng λ' của
ánh sáng đó trong thủy tinh có chiết suất n = 1,6.
A. 0,5558μm B. 0,5833μm C. 0,5883μm D. 0,8893μm
Câu 61: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Young, khoảng cách giữa hai khe bằng 2mm, khoảng cách từ
hai khe đến màn bằng 2m. Người ta chiếu hai khe đồng thời hai bức xạ có bước sóng
m
µλ
4,0
1
=
và
m
µλ
6,0
2
=
.
Hỏi trong các vị trí sau, vị trí nào tại đó có màu trùng với màu của vân sáng trung tâm?
A. x=0,8mm B. x=1,6mm C. x=1,2mm D. x=2mm
Câu 62: Khi tăng dần nhiệt độ của khối Hiđrô thì các vạch quang phổ trong quang phổ của Hiđrô sẽ
A. Xuất hiện theo thứ tự đỏ, chàm, lam, tím B. Xuất hiện theo thứ tự tím, chàm, lam, đỏ
C. Xuất hiện theo thứ tự tím, lam, chàm, đỏ D. Xuất hiện theo thứ tự đỏ, lam, chàm, tím
Câu 63: Cho các bức xạ sau:
I. Tử ngoại II. Hồng ngoại III. Rơnghen IV. Gama
Thứ tự các bức xạ trên theo chiều tăng dần của bước sóng là
A. III, IV, I, II B. IV, III, I, II C. II, I, III, IV D. II, I, IV, III
Câu 64: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Young, khoảng cách giữa hai khe bằng 2mm, khoảng cách từ
hai khe đến màn bằng 2m, người ta chiếu hai khe bằng ánh sáng trắng. Biết ánh sáng đỏ có bước sóng 0,75
m
µ
và
ánh sáng tím có bước sóng 0,4
m
µ
. Hỏi ở vị trí có vân sáng bậc 3 của ánh sáng tím, còn có bao nhiêu đơn sắc khác
cho vân sáng tại đó?
A. 4 B. 1 C. 3 D. 2
Câu 65: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Young, nếu đặt thí nghiệm trong không khí thì tại vị trí M
trên màn người ta thu được vân sáng bậc 2. Nếu đặt toàn bộ thí nghiệm trên vào chất lỏng có chiết suất bằng 2 thì
tại vị trí M có
A. vân tối bậc 4 B. vân tối bậc 1 C. vân sáng bậc 4 D. vân sáng bậc 1
Câu 66 : Thực hiện giao thoa với khe Young, khoảng cách giữa hai khe bằng 1,5mm, khoảng cách từ hai khe đến
màn quan sát bằng 2m. Hai khe được rọi đồng thời bằng các bức xạ đơn sắc có bước sóng lần lượt là
m
µλ
48,0
1
=
và
m
µλ
64,0
2
=
. Xác định khoảng cách nhỏ nhất giữa vân sáng trung tâm và vân sáng cùng màu với vân sáng
trung tâm.
A. 5,12mm B. 2,36mm C. 2,56mm D. 1,92mm
Gv- Trường THPT Cát Ngạn BT-Sóng ánh sáng Trang 6/10
Bn vinh hoa ang ch ngi ham hc,B vc thm ang ch k ham chi!
Cõu 67: Chiu vo mt bờn ca mt lng kớnh cú gúc chit quang A=60
o
mt chựm ỏnh sỏng trng hp. Bit gúc
lch ca tia mu vng t giỏ tr cc tiu. Tớnh gúc lch ca tia mu tớm. Bit chit sut ca lng kớnh i vi ỏnh
sỏng vng bng 1,52 v ỏnh sỏng tớm bng 1,54
A. 40,72
0
B. 51,2
o
C. 60
o
D. 29,6
o
Cõu 68 : Chn phỏt biu sai v thang súng in t:
A. Cỏc súng cú bc súng cng ngn thỡ cng d lm phỏt quang cỏc cht v gõy ion hoỏ cht khớ
B. Cỏc súng cú tn s cng nh thỡ cng d quan sỏt hin tng giao thoa ca chỳng
C. Cỏc súng cú bc súng cng ngn thỡ cng d tỏc dng lờn kớnh nh
D. Cỏc súng cú tn s cng nh thỡ tớnh õm xuyờn cng mnh
Cõu 69 : Tỡm kt lun sai: phỏt hin ra tia X, ngi ta dựng .
A. mỏy o dựng hin tng iụn hoỏ B. mn hunh quang
C. in nghim cú kim in k D. t bo quang in
Cõu 70: Mt ng Rnghen phỏt ra bt x cú bc súng nh nht l 5
o
A
. Cho in tớch electron
( )
Ce
19
10.6,1
=
;
hng s plng h = 6,625.10
-34
J.s, vn tc ca ỏnh sỏng trong chõn khụng c = 3.10
8
m/s. Hiu in th gia ant v
catt l
A. 2484V B. 1600V C. 3750V D. 2475V
Câu 71: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Yâng, nếu giữ nguyên các yếu tố khác, chỉ tăng dần bề rộng của hai
khe
21
,SS
thì:
A. Độ sáng của các vân sáng tăng dần B. Khoảng vân tăng dần
C. Hiện tợng giao thoa ánh sáng không có gì thay đổi D. Bề rộng các vân sáng tăng dần
Cõu 72 : Trong thớ nghim Y-õng, ỏnh sỏng c dựng l ỏnh sỏng n sc cú = 0,52àm. Khi thay ỏnh sỏng trờn
bng ỏnh sỏng n sc cú bc súng thỡ khong võn tng thờm 1,2 ln. Bc súng bng :
A. 0,624àm. B. 4àm. C. 6,2àm. D. 0,4 àm.
Cõu 73: Trong thớ nghim v giao thoa ỏnh sỏng vi hai khe Y- õng, ngun sỏng phỏt ng thi hai ỏnh sỏng n
sc cú bc súng
1
0,6 m
à
=
v
2
0,4 m
à
=
. Bit khong cỏch hai khe a = 0,5 mm, mn cỏch hai khe 2 m.
Khong cỏch ngn nht gia cỏc v trớ trờn mn cú hai võn sỏng ca hai ỏnh sỏng trờn trựng nhau l bao nhiờu?
A. 2,4 mm. B. 1,6 mm. C. 3,2 mm. D. 4,8 mm
Cõu 74: Mt chựm ỏnh sỏng n sc cú bc súng 420 nm i t chõn khụng vo thy tinh cú chit sut vi ỏnh
sỏng n sc ny bng 1,5. Bc súng ca ỏnh sỏng ny trong thy tinh bng
A. 210 nm. B. 630 nm. C. 280 nm. D. 420 nm.
Cõu 75: Trong thớ nghim giao thoa ỏnh sỏng vi hai khe Y-õng cỏch nhau 0,5mm, mn quan sỏt t song song vi
mt phng cha hai khe v cỏch hai khe mt on 2m. Chiu mt bc x n sc cú
= 0,5
à
m vo 2 khe.Ti
im M cỏch võn trung tõm 9mm l
A. Võn ti th 4. B. Võn ti th 5. C. Võn sỏng bc 4. D. im bt k.
Cõu 76: Tớnh cht no sau õy khụng phi l tớnh cht ca tia X?
A. Tỏc dng mnh lờn phim nh. B. B lch ng i trong in trng.
C. Cú kh nng ion húa cht khớ. D. Cú kh nng õm xuyờn.
Cõu 77: Trong giao thoa ỏnh sỏng vi thớ nghim Young (I-õng), khong võn l i. Nu t ton b thit b trong
cht lng cú chit sut n thỡ khong võn giao thoa l
A. n.i B. i/n. C. i/(n + 1). D. i/(n - 1).
Cõu 78: Tỡm cõu sai khi núi v vai trũ ca tng in li trong vic truyn súng vụ tuyn trờn mt t :
A. Súng ngn b hp thu mt ớt tng in li.
B. Súng trung v súng di u b tng in li phn x vi mc nh nhau.
C. Súng ngn phn x mnh tng in li.
D. Súng cc ngn khụng b tng in li hp thu hay phn x.
Cõu 79: Bc súng ngn nht ca tia rnghen m mt ng rnghen cú th phỏt ra l 1A
0
. Hiu in th gia anụt v
catụt ca ng rn ghen l
A. 1,24kV B. 10,00kV C. 12,42kV. D. 124,10kV
Gv- Trng THPT Cỏt Ngn BT-Súng ỏnh sỏng Trang 7/10
Bn vinh hoa ang ch ngi ham hc,B vc thm ang ch k ham chi!
Cõu 80: Hãy chọn câu đúng khi nói về sóng vô tuyến:
A. Sóng càng dài thì năng lửợng sóng càng lớn. B. Ban đêm sóng trung truyền đi xa hơn ban ngày.
C. Sóng ngắn có năng lửợng nhỏ hơn sóng trung. D. Sóng dài bị nửớc hấp thụ rất mạnh.
Cõu 81: Tia hng ngoi, tia t ngoi, sóng vụ tuyn cc ngn FM, ỏnh sáng , đợc sp xp theo th t th
hin tớnh cht sóng tăng dần l:
A. súng FM, t ngoi, hng ngoi, tia . B. t ngoi, tia , hng ngoi, sóng FM
C. t ngoi, súng FM, hng ngoi, tia D. hng ngoi, t ngoi, tia , sóng FM
Cõu 82: Trong thớ nghim giao thoa ỏnh sỏng bng khe Y-õng, ngun phỏt ra ỏnh sỏng n sc cú bc súng
.
Khong võn i o c trờn mn s tng lờn khi
A. tnh tin mn li gn hai khe. B. t c h thng vo mụi trng cú chit sut ln hn.
C. thay ỏnh sỏng trờn bng ỏnh sỏng khỏc cú bớc súng
' >
. D. tng khong cỏch hai khe.
Cõu 83. Tớnh cht ging nhau gia tia Rn ghen v tia t ngoi l
A. b hp th bi thy tinh v nc. B. lm phỏt quang mt s cht.
C cú tớnh õm xuyờn mnh. D. u b lch trong in trng.
Cõu 84. nh sỏng n sc khi truyn trong mụi trng nc cú bc súng l 0,4
à
m. Bit chit sut ca nc
n = 4/3. nh sỏng ú cú mu A. vng. B. tớm. C. lam. D. lc.
Cõu 85. Cho e = -1,6.10
-19
C; c = 3.10
8
m/s; h = 6,625.10
-34
Js. Mt ng Rnghen phỏt ra bc x cú bc súng nh
nht l 6.10
-11
m. B qua ng nng ca electron bn ra t catot. Hiu in th gia anot v catot l
A. 21 kV B. 18 kV C. 25kV D. 33 kV
Cõu 86. Thc hin giao thoa ỏnh sỏng vi hai khe Iõng (Yuong) cỏch nhau a = 1,2mm. Mn quan sỏt cỏch hai khe
mt khong D = 1,5m. Chiu sỏng hai khe bng ỏnh sỏng trng cú 0,40
m
à
m
à
76,0
. Ti im M cỏch võn
trng chớnh gia 5mm cú bao nhiờu tia n sc cho võn ti?
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Cõu 87(H09) Chiu xiờn mt chựm sỏng hp gm hai ỏnh sỏng n sc l vng v lam t khụng khớ ti
mt nc thỡ
A. chựm sỏng b phn x ton phn.
B. so vi phng tia ti, tia khỳc x vng b lch ớt hn tia khỳc x lam.
C. tia khỳc x ch l ỏnh sỏng vng, cũn tia sỏng lam b phn x ton phn.
D. so vi phng tia ti, tia khỳc x lam b lch ớt hn tia khỳc x vng.
Cõu 88: (H09) Trong chõn khụng, cỏc bc x c sp xp theo th t bc súng gim dn l:
A. tia hng ngoi, ỏnh sỏng tớm, tia t ngoi, tia Rn-ghen.
B. tia hng ngoi, ỏnh sỏng tớm, tia Rn-ghen, tia t ngoi.
C. ỏnh sỏng tớm, tia hng ngoi, tia t ngoi, tia Rn-ghen.
D. tia Rn-ghen, tia t ngoi, ỏnh sỏng tớm, tia hng ngoi.
Cõu 89: (H09) Trong thớ nghim Y-õng v giao thoa ỏnh sỏng, hai khe c chiu bng ỏnh sỏng trng
cú bc súng t 0,38 àm n 0,76àm. Ti v trớ võn sỏng bc 4 ca ỏnh sỏng n sc cú bc súng 0,76
àm cũn cú bao nhiờu võn sỏng na ca cỏc ỏnh sỏng n sc khỏc?
A. 3. B. 8. C. 7. D. 4.
Cõu 90: (H09) Quang ph liờn tc
A. ph thuc vo nhit ca ngun phỏt m khụng ph thuc vo bn cht ca ngun phỏt.
B. ph thuc vo bn cht v nhit ca ngun phỏt.
C. khụng ph thuc vo bn cht v nhit ca ngun phỏt.
D. ph thuc vo bn cht ca ngun phỏt m khụng ph thuc vo nhit ca ngun phỏt.
Cõu 91: (H09) Phỏt biu no sau õy l sai khi núi v súng in t?
A. Súng in t l súng ngang.
B. Khi súng in t lan truyn, vect cng in trng luụn vuụng gúc vi vect cm ng t.
C. Khi súng in t lan truyn, vect cng in trng luụn cựng phng vi vect cm ng t.
D. Súng in t lan truyn c trong chõn khụng.
Gv- Trng THPT Cỏt Ngn BT-Súng ỏnh sỏng Trang 8/10
Bến vinh hoa đang chờ người ham học,Bờ vực thẳm đang chờ kẻ ham chơi!
Câu 92: (ĐH09) Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm,
khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 2m. Nguồn sáng dùng trong thí nghiệm gồm hai bức xạ có
bước sóng λ
1
= 450 nm và λ
2
= 600 nm. Trên màn quan sát, gọi M, N là hai điểm ở cùng một phía so với
vân trung tâm và cách vân trung tâm lần lượt là 5,5 mm và 22 mm. Trên đoạn MN, số vị trí vân sáng trùng
nhau của hai bức xạ là
A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.
Câu 93: (ĐH09) Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ.
B. Các vật ở nhiệt độ trên 2000
0
C chỉ phát ra tia hồng ngoại.
C. Tia hồng ngoại có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng tím.
D. Tác dụng nổi bật của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt.
Câu 94:(CĐ09) Khi nói về quang phổ, phát biểunào sau đây là đúng?
A. Các chất rắn bị nung nóng thì phát ra quang phổ vạch.
B. Mỗi nguyên tố hóa học có một quang phổ vạch đặc trưng của nguyên tố ấy.
C. Các chất khí ở áp suất lớn bị nung nóng thì phát ra quang phổ vạch.
D. Quang phổ liên tục của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố đó.
Câu 95: (CĐ09) Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là
1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2m và khoảng vân là 0,8 mm.
Cho c = 3.10
8
m/s. Tần số ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là
A.5,5.10
14
Hz. B. 4,5. 10
14
Hz. C. 7,5.10
14
Hz. D. 6,5. 10
14
Hz.
Câu 96: (CĐ09) Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm,
khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 2 m. Ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm
có bước sóng 0,5
µ
m. Vùng giao thoa trên màn rộng 26 mm (vân trung tâm ở chính giữa). Số vân
sáng là
A. 15. B. 17. C. 13. D. 11.
Câu 97: (CĐ09) Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng gồm các bức xạ có bước
sóng
lần lượt là
λ
1
= 750 nm,
λ
2
= 675 nm và
λ
3
= 600 nm. Tại điểm M trong vùng giao thỏa trên màn
mà hiệu khoảng cách đến hai khe bằng 1,5
µ
m có vân sáng của bức xạ
A.
λ
2
và
λ
3
. B.
λ
3
. C.
λ
1
. D.
λ
2
.
Câu 98: (CĐ09)Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với nguồn sáng đơn sắc, hệ vân trên màn có khoảng
vân i. Nếu khoảng cách giữa hai khe còn một nửa và khoảng cách từ hai khe đến màn gấp đôi so với
ban đầu thì khoảng vân giao thoa trên màn
A. giảm đi bốn lần. B. không đổi. C. tăng lên hai lần. D. tăng lên bốn lần.
Câu 99: (CĐ09) Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là
1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 2m. Trong hệ vân trên màn, vân sáng bậc
3 cách vân trung tâm 2,4 mm. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là
A. 0,5
µ
m. B. 0,7
µ
m. C. 0,4
µ
m. D. 0,6
µ
m.
Câu 100: (CĐ09) Gọi năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ, ánh sáng lục và ánh sáng tím lần lượt là
ε
Đ
,
ε
L
và
ε
T
thì
A.
T
ε
>
ε
L
>
ε
Đ.
B.
ε
T
>
ε
Đ
>
ε
L
. C.
ε
Đ
>
ε
L
>
ε
T
. D.
ε
L
>
ε
T
>
ε
Đ
.
Câu 101: (CĐ09) Dùng thuyết lượng tử ánh sáng không giải thích được
A. hiện tượng quang – phát quang. B. hiện tượng giao thoa ánh sáng.
C. nguyên tắc hoạt động của pin quang điện. D. hiện tượng quang điện ngoài.
Câu 102: (CĐ09) Phát biểu nào sau đây là đúng?s
A. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
B. Ánh sáng trắng là hỗn hợp của vô số ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.
Gv- Trường THPT Cát Ngạn BT-Sóng ánh sáng Trang 9/10
Bn vinh hoa ang ch ngi ham hc,B vc thm ang ch k ham chi!
C. Ch cú ỏnh sỏng trng mi b tỏn sc khi truyn qua lng kớnh.
D. Tng hp cỏc ỏnh sỏng n sc s luụn c ỏnh sỏng trng.
Trong chựm tia Rnghen phỏt ra t mt ng Rnghen, ngi ta thy cú nhng tia cú tn s ln nht v
bng f
max
= 5.10
18
Hz. Coi ng nng u ca e ri katot khụng ỏng k
Trả lời các câu hỏi 103,104,105
Cõu 103: ng nng cc i ca electron p vo i catt : A. 3,3125.10
-15
J B. 4.10
-15
J
C. 6,25.10
-15
J D. 8,25.10
-15
J
Cõu 104: Hiu in th gia hai cc ca ng : A. 3,17.10
4
V B. 4,07.10
4
V
C. 5.10
4
V D. 2,07.10
4
V
Cõu 105: Trong 20 giõy ngi ta xỏc nh c cú 10
18
electron p vo i catt. Tớnh cng dũng in
qua ng:
A. 6mA B. 16mA C. 8mA D. 18mA
Bc súng ngn nht ca bc x Rnghen phỏt ra t mt ng Rnghen l = 2.10
-11
m.
Trả lời các câu hỏi 106,107
Cõu 106 : Tớnh hiu in th gia ant v catt . A. 6,21.10
4
V B. 6,625.10
4
V C. 4,21.10
4
V D.
8,2.10
4
V
Cõu 107: Nu hiu in th gia hai cc l 10
4
V thỡ bc súng ngn nht ca bc x Rnghen bng bao
nhiờu ? Coi ng nng u ca e ri catốt khụng ỏng k. A. 120,2pm B. 148pm C. 126pm
D. 124,2pm
Cõu 108: Mt ng Rnghen phỏt ra tia X cú bc súng ngn nht l 1,875.10
-10
m. tng cng ca tia
X ngha l gim bc súng ca nú, ta cho hiu in th gia hai cc ca ng tng thờm U =3300V. Tớnh
bc súng ngn nht ca tia X do ng phỏt ra khi ú.
A. 1,25.10
-10
m B. 1,625.10
-10
m C. 2,25.10
-10
m D. 6,25.10
-10
m
ng Rnghen cú hiu in th gia anod v catod l 12000V cng dũng in qua ng l 0,2A .B qua
ng nng ca e khi bt ra khi catt . Trả lời các câu hỏi 109,110,111
Cõu109: Tỡm s electron n i catod trong 4s A. n = 2,5.10
19
electron B. n = 5.10
19
electron
C. n = 2.10
19
electron D. n = 25.10
19
electron
Cõu110: bc súng ngn nht ca tiaX A.
min
= 2,225.10
-10
m B.
min
= 10
-10
m
C.
min
= 1,35.10
-10
m D.
min
= 1,035.10
-10
m
Cõu111: cú tia X cng hn , cú bc súng ngn nht nh hn bc súng ngn nht trờn l 1,5 ln
thỡ hiu in th gia anod v catod l bao nhiờu ?
A. U = 18000Vụn B. U = 16000Vụn C. U = 21000Vụn D. U = 12000Vụn
Cõu 112 :Một ống Rơnghen hoạt động với hiệu điện thế 2,5kV, đối âm cực đợc làm nguội bằng dòng nớc
lạnh mà nhiệt độ lúc ra cao hơn nhiệt độ lúc vào là 40
0
C. Tính khối lợng nớc chảy qua đối Catốt trong mỗi
phút? Biết 50% động năng đến đối Catốt chuyển thành năng lợng tia Rơnghen, nhiệt dung riêng của nớc là
4186 J/kgK
A 18g B 12g C 4,5g D 9g
Ht
Gv- Trng THPT Cỏt Ngn BT-Súng ỏnh sỏng Trang 10/10