Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề chọn đội tuyển HSG Vật lí 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (336.44 KB, 4 trang )

Ôn Thi HSG và Luyện thi THPT Quốc Gia 2014-2015 - 1 –

ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG VÀ LUYỆN KỸ NĂNG LÀM BÀI SỐ 14
I.TRẮC NGHIỆM 35 CÂU
Câu 1 : Đoạn mạch AB gồm 3 phần tử điện trở, cuộn dây và tụ điện nằm trên 3 đoạn mạch AM, MN, NB mắc nối tiếp
nhưng không biết thứ tự các phần tử, đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều u =
80 2
cos100π t (V), dùng vôn kế
đo điện áp giữa các điểm trên đoạn mạch thì U
AM
= 40V, U
AN
= 30V,U
MN
=U
NB
= 50V.Sử dụng oát kế đo công suất được P
= 80W, độ tự cảm của cuộn dây là A.
1
5
L H


B.
2
5
L H


C.
1,5


L H


D.
5
2
L H



Câu 2: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và có tần số không thay đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R,
cuộn cảm thuần L và tụ điện C ghép nối tiếp. Giá trị của R và C không đổi. Thay đổi giá trị của L nhưng luôn có
2
2L
R
C

thì khi
1
1
( )
2
L L H

 
, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm thuần có biểu thức là
1
1 1
2 os( t+ )( )
L

u U c V
 

; khi
2
1
( )L L H

 
thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm thuần có biểu thức là
2
1 2
2 os( t+ )( )
L
u U c V
 

; khi
3
2
( )
3
L L H

 
thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm thuần có biểu thức là
3
2 3
2 os( t+ )( )
L

u U c V
 

. So sánh U
1
và U
2
ta có hệ thức đúng là A.
1 2
U U
B.
1 2
U U
C.
1 2
U U
D.
2 1
2U U


Câu 3:Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5mm, khoảng cách từ màn chưa hai
khe tới màn quan sát là 1,5m. Hai khe được chiều bằng chùm bức xạ gồm có bước sóng λ
1
=0,63μm và λ
2
. Trên vùng
giao thoa có độ rộng 18,9mm của màn giao thoa ta thấy có 23 vân sáng, trong đó có 3 vân sáng trùng nhau của hai hệ vân
giao thoa λ
1

bà λ
2
. Biết rằng hai trong ba vân sáng trùng nhau đó nằm ngoài cùng. Bước sóng λ
2
là: A. 0,45μm B.
0,55μm C. 0,65μm D. 0,75μm
Câu 4: Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch ngoài RLC nối tiếp. Bỏ qua điện
trở dây nối, coi từ thông cực đại gửi qua các cuộn dây của máy phát không đổi. Khi rôto của máy phát quay với tốc độ n1
= 30 vòng/phút và n2 = 40 vòng/phút thì công suất tiêu thụ ở mạch ngoài có cùng một giá trị. Hỏi khi rôto của máy phát
quay với tốc độ bao nhiêu vòng/phút thì công suất tiêu thụ ở mạch ngoài đạt cực đại?
A. 50 vòng/phút. B. vòng/phút. C. vòng/phút. D. 24 vòng/phút
Câu 5: Một mạch tiêu thụ điện là cuộn dây có điện trở thuần r=8  tiêu thụ công suất P=32W với hệ số công suất
cos=0,8 Điện năng được đưa từ máy phát điện xoay chiều một pha nhờ dây dẫn có điện trở R=4  Điện áp hiệu dụng
hai đầu đường dây nơi máy phát là? A. 60 V. B.
12 5
V. C.
5 12
V. D. 12 V.
Câu 6: Bằng một đường dây truyền tải, điện năng từ một nhà máy phát điện nhỏ có công suất không đổi được đưa đến
một xưởng sản xuất. Nếu tại nhà máy phát điện, dùng máy biến áp có tỉ số vòng dây cả cuộn thứ cấp và cuộn sơ cấp là 2
thì tại nơi sử dụng sẽ cung cấp đủ điện năng cho 80 máy hoạt động. Nếu dùng máy biến áp có tỉ số vòng dây của cuộn thứ
cấp với cuộn sơ cấp là 4 thì tại nơi sử dụng sẽ cung cấp đủ điện năng cho 95 máy hoạt động. Nếu đặt xưởng sản xuất tại
nhà máy phát điện thì cung cấp đủ điện năng cho bao nhiêu máy A.90 B.100 C.85 D.105
Câu 7: Mạch xoay chiều mắc nối tiếp có tần số cộng hưởng .Mạch mắc nối tiếp có tần số
cộng hưởng .Biết .Mắc nối tiếp hai mạch đó với nhau thì tần số cộng hưởng của mạch là
bằng:
Câu 8: Đặt điện áp xoay chiều u=120 cos(t) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối
tiếp.Đoạn AM là cuôn dây có điện trở r và có độ tự cảm L.Đoạn mạch MB gồm tụ điện và điện trở R mắc nối tiếp.Điện áp
hiệu dụng trên MB gấp đôi điện áp hiệu dụng trên R và cường dộ dòng điện hiệu dụng trong mạch là 0,5A.Điện áp trên
đoạn mạch MB lệch pha với điện áp hai đầu đoạn mạch là /2.Công suất tiêu thụ của toàn mạch là:

A.150W B.90W C.20W D.100W
Câu 9: Đặt một điện áp xoay chiều vào 2 đầu đoạn mạch L, R, C mắc nối tiếp theo thứ tự đó. Điện áp hai đầu đoạn các
đoạn mạch chứa L, R và R, C lần lượt có biểu thức : ;
. Cho .Cường độ dòng điện trong mạch có giá trị hiệu dụng bằng:

Ôn Thi HSG và Luyện thi THPT Quốc Gia 2014-2015 - 2 –

Câu 10: Một động cơ điện xoay chiều hoạt động liên tục trong một ngày đêm tiêu thụ lượng điện năng là 12kWh . Biết hệ
số công suất của động cơ là 0,83. Động cơ tiêu thụ điện năng với công suất tức thời cực đại bằng:
A. 0,71 kW B. 1,0 kW C. 1,1 kW D. 0,60 kW
Câu 11: Điện năng được truyền từ trạm phát đến tải tiêu thụ bằng đường dây một pha. Để giảm hao phí trên đường dây từ
25% xuống còn 1% thì cần tăng điện áp truyền tải ở trạm phát lên bao nhiêu lần? Biết rằng, công suất truyền đến tải tiêu
thụ không đổi; hệ số công suất bằng 1 A. 4,35 B. 4,15 C. 5,00 D. 5,15
Câu 12: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200V và tần số không đổi vào hai đầu A và B của đọn mạch mắc nối
tiếp theo thứ tự gồm biến trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi.Gọi N là điểm nối giữa
cuộn cảm thuần và tụ điện. Các giá trị R,L ,C hữu hạn và khác không. Với C = C1 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu biến
trở R có giá trị không đổi và khác 0 khi thay đổi giá trị R của biến trở. Với C = C1/2 thì điện áp giữa A va N là?
A.
200 2
V B. 100V C 200V D.
100 2
V
Câu 13: Cho cuộn dây có Zl =50 , r =50 mắc nối tiếp với mạch điện X gồm 2 trong 3 phần tử R, L, C. Đặt vào 2
đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều. Sau khi điện áp trên cuộn dây đạt cực đại một phần tư chu kì thì điện áp trên X đạt cực
đại. Trong X chứa các phần tử thoả mãn
A. gồm C, L thoả mãn Zl -Zc =50 B. gồm C và R thoả mãn R= 2ZC
C. gồm C và R thoả mãn R= Zc D. gồm R và L thỏa mãn R= Zl
Câu 14: Đặt một điện áp xoay chiều u = U
0
cos(100πt+ φ) vào hai đầu một đoạn mạch gồm R, L, C mắc nối tiếp (L là

cuộn cảm thuần). Biết C=
4
10


F ; R không thay đổi, L thay đổi được. Khi L=2/ H thì biểu thức của dòng điện trong
mạch là
1
i I 2cos(100 t )
2


 
A. Khi L=4/ H thì biểu thức của dòng điện trong mạch là
2
i I 2cos(100 t )
4


 

A. Điện trở R có giá trị là A.
100 3
Ω. B. 100Ω. C. 200Ω. D.
100 2
Ω.
Câu 15: Cho mạch điện xoay chiều AB chứa R, L,C nối tiếp, đoạn AM có điện trở thuần và cuộn dây thuần cảm 2R = Z
L
,
đoạn MB có tụ C điện dung có thể thay đổi được. Đặt hai đầu mạch vào hiệu điện thế xoay chiều u = U

0
cosωt (V), có U
0

và ω không đổi. Thay đổi C = C
0
công suất mạch đạt giá trị cực đại, khi đó mắc thêm tụ C
1
vào mạch MB công suất toạn
mạch giảm một nửa, tiếp tục mắc thêm tụ C
2
vào mạch MB để công suất của mạch tăng gấp đôi. Giá trị C
2
là:
A. C
0
/3 hoặc 3C
0
B. C
0
/2 hoặc 2C
0
C. C
0
/3 hoặc 2C
0
D. C
0
/2 hoặc 3C
0


Câu 16: Sóng dừng được tạo trên một sợi dây đàn hồi có chiều dài l=120cm. Người ta thấy trên dây có các điểm cách đều
nhau 15cm có cùng biên độ 3,5mm. Biên độ của sóng dừng tại bụng sóng là:
A.7cm. B.5mm. C.4mm. D.6mm.
Câu 17: Buộc một đầu sợi dây đàn hồi mềm dài 4m vào một bức tường, cho đầu còn lại dao động với tần số 5Hz thì thấy
trên sợi dây có một sóng dừng ổn định hai đầu sợi dây là hai nút sóng, ở giữa có một bụng sóng. Cắt sợi dây thành hai
phần có độ dài bằng nhau, coi tốc độ truyền sóng trên dây không đổi, để có được sóng dừng có một bụng và hai nút là ở
hai đầu trên mỗi phần của sợi dây ta phải cho đầu tự do của mỗi phần dao động với tần số
A. 2,5Hz B. 5,0Hz C. 10Hz D. 20Hz
Câu 18: Để có sóng dừng một múi (hai đầu là hai nút sóng, ở giữa có một bụng sóng), trên một sợi dây đàn hồi mềm
chiều dài l
1
, môt đầu gắn chặt ta phải cho đầu tự do của nó dao động với tần số 20Hz. Thay sợi dây trên bằng sợi dây có
chiều dài l
2
thì phải cho đầu tự do của nó dao động với tần số 30Hz thì mới quan sát được sóng dừng một múi,coi tốc độ
truyền sóng trên dây không đổi, Để có sóng dừng một múi trên sợi dây có chiều dài l
1
+ l
2
ta phải cho đầu tự do của nó
dao động với tần số
A. 50Hz B. 25Hz C. 22Hz D. 12Hz
Câu 19: Một sợi dây CD dài 1m, đầu C cố định, đầu D gắn với cần rung với tần sồ thay đổi được. D được coi là nút sóng.
Ban đầu trên dây có sóng dừng. Khi tần số tăng thêm 20Hz thì số nút trên dây tăng thêm 7 nút. Sau khoảng thời gian bằng
bao nhiêu sóng phản xạ từ C truyền hết một lần chiều dài sợi dây
A. 0,175s B. 0,07s C. 1,2s D. 0,5s
Câu 20: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T.Gọi v
TB
là tốc độ trung bình của chất điểm trong một chu kì, v là

tốc độ tức thời của chất điểm. Trong một chu kì, khoảng thời gian mà v
TB
v
4


là :
A. T/6 B. 2T/3 C. T/3 D. T/2
Câu 21: Một con lắc lò xo nằm ngang có vật nhỏ khối lượng m, dao động điều hoà với biên độ A. Khi vật đến vị trí có
động năng bằng 3 lần thế năng thì một vật khác m' (cùng khối lượng với vật m) rơi thẳng đứng và dính chặt vào vật m thì
khi đó 2 vật tiếp tục dao động điều hoà với biên độ A.
A
4
10
B.
7
A
2
C.
5
A
2 2
D.
5
A
4

Ôn Thi HSG và Luyện thi THPT Quốc Gia 2014-2015 - 3 –

Câu 22: Một vật dao động điều hòa xung quanh VTCB O. Ban đầu vật đi qua O theo chiều dương. Sau thời gian t

1
=
15

s
vật chưa đổi chiều chuyển động và vận tốc còn một nửa. Sau thời gian t
2
=0,3π s vật đi được 12cm. Vận tốc ban đầu của
vật là:
A. 40cm/s B. 32cm/s C. 25cm/s D. 20cm/s

Câu 23:
Một con lắc lò xo đang cân bằng trên mặt phẳng nghiêng một góc
0
37
so với phương ngang. Tăng góc nghiêng
thêm
0
16
thì khi cân bằng lò xo dài thêm 2 cm. Bỏ qua ma sát, lấy
2
10 /g m s

;
0
sin 37 0,6

. Tần số góc dao động
riêng của con lắc là :


A.
12,5( / )rad s
.
B.

15( / ).rad s
C.
5( / ).rad s
D.

10( / ).rad s

Câu 24 :Trong thí nghiệm Y−âng về giao thoa ánh sáng, nguồn S phát đồng thời 2 bức xạ đơn sắc có bước sóng λ
1

2

tạo ra hệ vân giao thoa trên màn ứng với khoảng vân lần lượt là i
1
=0,48mm và i
2
=0,64mm . Xét 2 điểm A,B trên màn ở
cùng một phía so với vân trung tâm, cách nhau 6,72mm . Tại A thì cả 2 bức xạ đều cho vân sáng, tại B thì bức xạ λ
1
cho
vân sáng còn bức xạ λ
2
cho vân tối. Số vân sáng quan sát được trên đoạn AB là.
A. 20 B. 26 C. 22 D. 24
Câu 25: Một sóng dừng trên dây có bước sóng


và N là một nút sóng. Hai điểm M
1
, M
2
nằm về 2 phía của N và có vị trí
cân bằng cách N những đoạn lần lượt là
8


12

. Ở cùng một thời điểm mà hai phần tử tại đó có li độ khác không thì tỉ
số giữa li độ của M
1
so với M
2
là A.
1 2
/ 2.
u u  
B.
1 2
/ 2.
u u 
C.
1 2
/ 1/ 3.
u u  
D.

1 2
/ 1/ 3.
u u 

Câu 26: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa 2 khe là 0,2 mm, màn cách hai khe một
khoảng 1m , khe được chiếu ánh sáng trắng(xét bước sóng từ 0,4μm đến 0,75μm).Tại vị trí cách vân chính giữa 2,7 cm có
vân sáng của bức xạ có bước sóng nhỏ nhất là? A. 450nm B. 415nm C. 400nm D. 491nm
Câu 27: Thí nghiệm Y−âng giao thoa ánh sáng nguồn sóng phát ra hai bức xạ có bước sóng lần lượt là λ 1 =0,5 μm và λ
2 =0,75 μm . 2 điểm M,N ở hai phía đối với tâm O : tại M là vân sáng bậc 6 ứng với bước sóng λ 1 và tại N là vân
sáng bậc 6 ứng với bước sóng λ 2 . Trên đoạn M,N ta đếm được:
A. 20 vân sáng B. 27 vân sáng C. 21 vấn sáng D. 19 vân sáng
Câu 28: Mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm điện trở thuần R,cuộn cảm thuần có cảm kháng và tụ điện có
dung kháng .Vào 1 thời điểm khi hiệu điện thế trên điện trở và tụ điện có giá trị tức thời tương ứng là 40V và
30V thì hiệu điện thế tức thời 2 đầu mạch là A.20V C.55V V
Câu 29: Một cầu chì dùng cho một mạng điện xoay chiều có tần số không đổi chịu được dòng điện xoay chiều có giá trị
hiệu dụng 10A. Cho rằng nhiệt lượng tỏa ra môi trường xung quanh tỉ lệ thuận với diện tích xung quanh của dây chì. Nếu
tăng đường kính dây chì lên 1,44 lần thì trong cùng một điều kiện, dây chì chịu được dòng điện xoay chiều có giá trị hiệu
dùng tối đa là:
A. 12 A B.17.28A C. 15.84A D14.4A
Câu 30: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng I-âng. Nếu làm thí nghiệm với ánh sáng đơn sắc có λ1=0,6μm thì trên màn
quan sát, ta thấy có 6 vân sáng liên tiếp trải dài trên bề rộng 9mm . Nếu làm thí nghiệm với ánh sáng hỗn tạp gồm 2 bức
xạ có bước sóng λ 1 ,λ 2 thì thấy: từ 1 điểm M trên màn đến vân sáng trung tâm có 3 vân cùng màu với vân trung tâm và
tại M là 1 trong 3 vân đó. Biết M cách vân trung tâm 10,8mm . Tìm λ 2
A. 0,4μm B. 0,2μm C. 0,32μm D. 0,75μm
Câu 31: Trong mạch dao động có T=0,12s.Tại thời điểm t=0 giá trị điện tích và cường độ dòng điện là
0
1
Q 3
q
2


,i
1
=-
2mA.Tại thời điểm t
2
(trong đó t
2
<2012T) giá trị mới của chúng là q
2
=Q
o
/2 và i
2
=-2 mA.Giá trị lớn nhất của t
2
có thể là
A.240,12s B.240,24s C.241,33s D.241,45s
Câu 32: Mạch R,L, C nt Chỉ L thay đổi được . Khi L thay đổi từ
1
2
1
L L
C

 
đến
2 2 2
2
2

C R 1
L L
C



 
thì A . I luôn tăng B . Tổng trở luôn giảm
C . U hiệu dụng cuộn cảm luôn tăng D. U hiệu dụng tụ điện luôn tăng
Câu 33: Điện áp giữa hai cực của một trạm phát điện cần tăng lên bao nhiêu lần để giảm công suất hao phí trên đường
dây tải điện 25 lần, với điều kiện công suất đến tải tiêu thụ không đổi? Biết rằng khi chưa tăng điện áp, độ giảm điện áp
trên đường dây tải điện bằng 20% điện áp giữa hai cực trạm phát điện. Coi cường độ dòng điện trong mạch luôn cùng pha
ễn Thi HSG v Luyn thi THPT Quc Gia 2014-2015 - 4

vi in ỏp.
A.3,08 B.9,60 C.8,50 D.4,04
Cõu 34: Trong thớ nghim Yõng v giao thoa ỏnh sỏng, ngun sỏng phỏt ra ỏnh sỏng n sc cú bc súng . Ti hai
im M, N trờn mn quan sỏt, ta thu c hai võn ti v gia chỳng cú 5 võn sỏng. Dch mn quan sỏt ra xa 60 cm, thỡ ti
M v N, ta thu c hai võn sỏng v gia chỳng cũn cú 3 võn sỏng na. Khong cỏch t mn n hai khe lỳc u l: A.
1.8 m B.1.2 m C. 3 m D.2.4 m
Cõu 35: Trong thớ nghim Y-õng v giao thoa ỏnh sỏng, ngun sỏng phỏt súng ba bc x n sc 1 =0,6m, 2
=0,45m, 3 (cú giỏ tr trong khong t 0,62 n 0,76). Trờn mn quan sỏt, trong khong gia hai võn sỏng gn nhau
nht cựng mu vi võn trung tõm cú 1 võn sỏng l kt qu trựng nhau ca 1 ; 2 . Giỏ tr 3 l?
A. 0,72m B. 0,7m C. 0,64m D. 0,68m
II. T LUN
Cõu 1: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Iâng, khoảng cách giữa hai khe S
1
và S
2
là 5mm, khoảng cách từ chúng

đến màn là 2m.
a, Nguồn S phát ra ánh sáng màu vàng (
v
= 0,58 àm). Vân sáng bậc ba trên màn ở vị trí nào so vi võn trung tõm?
b, Nếu S phát ra đồng thời 2 ánh sáng đơn sắc màu vàng và ánh sáng đơn sắc
x
cha biết thì thấy vân sáng trung tâm có
màu hồng , vị trí vân sáng màu hồng đầu tiên so với vân trung tâm là x = 1,16mm, miền quan sát giao thấy giao thoa có bề
rộng L = 10mm. Biết ánh sáng màu hồng là tổng hợp của ánh sáng màu vàng và ánh sáng đơn sắc nằm trong vùng từ ánh
sáng đỏ đến ánh sáng vàng. Tính
x
và số vân sáng màu hồng quan sát thấy ?
Cõu 2: Trong thớ nghim giao thoa súng trờn mt nc, hai ngun kt hp S
1
v S
2
cỏch nhau 15cm. Phng trỡnh dao
ng ti S
1
, S
2
cú dng:
)(40cos2
1
cmtu


,
2
u 2cos40 t (cm)



. Tc truyn súng trờn mt nc l 30cm/s. Coi
biờn ca súng khụng thay i trong quỏ trỡnh truyn.
1. Xỏc nh tc dao ng cc i ca phn t O nm ti trung im ca S
1
S
2
.
2. Xỏc nh s im dao ng vi biờn 2 cm trờn on thng ni hai ngun.
3 Xỏc nh khong cỏch ngn nht v xa nht gia hai im trờn on S
1
S
2
dao ng ngc pha cựng biờn 2cm?
4. C nh ngun S
1
, trờn phng S
1
S
2
phi dch chuyn ngun S
2
nh th no trờn on S
1
S
2
thu c ỳng 24
im ng yờn khụng dao ng( khụng k S
1

,S
2
)?
Cõu 3: Mt si dõy cao su nh n hi cú cng k = 25N/m u trờn c gi c nh, u di treo vt m = 625g.
Cho g = 10m/s
2
,
10
2


.
1) Kộo vt ri khi v trớ cõn bng theo phng thng ng hng xung di mt on bng 5cm ri th nh cho vt
dao ng iu hũa. Chn gc thi gian l lỳc th vt, gc ta ti v trớ cõn bng, chiu dng hng xung.
a) Vit phng trỡnh dao ng ca vt.
b) Tớnh tc trung bỡnh ca vt k t lỳc bt u chuyn ng n lỳc vt qua v trớ cú x = -2,5cm ln th 2.
2) Vt ang v trớ cõn bng, truyn cho vt vn tc 2m/s hng thng ng xung di. Xỏc nh cao cc i ca
vt so vi v trớ cõn bng.
Cõu 4: on mch AB gm 3 on mch ni tip: on mch AM cha bin tr R, on mch MN cha cun dõy cú
t cm L in tr thun
r 20
, on mch NB cha t in cú in dung C cú th thay i. t vo hai u on mch
AB mt in ỏp xoay chiu cú biu thc
u 120 2 cos100 t(V)



a, t bin tr
R 80
, khi

1
1
C C mF
9


hoc
2
1
C C mF
3


thỡ lch pha gia in ỏp hai u on mch
v dũng in trong hai trng hp cú cựng ln. Vit biu thc dũng in trong mi trng hp? Nhn xột v v th
ph thuc cng hiu dng trờn mch theo C khi C tng liờn tc t
1
C
n
2
C
?
b, Tỡm C khi bin tr R thay i thỡ U
AN
khụng thay i?
c, t bin tr mt giỏ tr xỏc nh sau ú cho in dung ca t in bin thiờn thỡ thy
in ỏp hiu dng gia hai im MB cú giỏ tr nh nht l 30V. Hi ó t bin tr giỏ
tr bao nhiờu?
Cõu 5: Mch dao ng lý tng LC nh v. Bit E = 12V, in tr trong r = 0,5. úng
K cho dũng in chy trong mch. Khi dũng in n nh thỡ ngt K, trong mch cú dao

ng in t vi hiu in th 2 u cun dõy cú dng
6
u 48cos(2.10 t )(V).


nu chn gc thi gian l lỳc ngt khúa K.
a. Xỏc nh t cm L v in dung C ca mch v giỏ tr ca

?
b. Vit biu thc cng dũng in qua cun dõy.
L

C

+

k


E, r

×