Tải bản đầy đủ (.doc) (35 trang)

Thiết kế quy trình công nghệ gia công chi tiết Trục vít T6 ( thuyết minh + bản vẽ)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (291.04 KB, 35 trang )

Khoa c khớ Đồ án công nghệ chế tạo máy
Mục lục
Lời nói đầu
Ch ơng I. Qui trình chế tạo chi tiết trục vít
1. Phân tích chức năng làm việc của chi tiết.
2. Phân tích tính công nghệ trong kết cấu của chi tiết.
3. Xác định dạng sản xuất.
4. Chọn ph ơng pháp chế tạo phôi.
5. Chuẩn định vị
6. Các b ớc công nghệ
Ch ơng II:L ợng d gia công
Ch ơng III:Chế độ cắt và thời gian nguyên công
1. Nguyên công 1:Khoả mặt đầu và khoan tâm
2. Nguyên công 2:Tiện thô nửa trục
3. Nguyên công 3:Tiện thô nửa trục còn lại
4. Nguyên công 4:Tiện tinh
5. Nguyên công 8:Khoan lỗ
6. Nguyên công 7:Phay rãnh then
7. Nguyên công 6:Tiện răng
8. Nguyên công 9:Mài
Ch ơng IV. Thiết kế đồ gá
Trang
2
3
3
3
4
4
5
5
6


7
7
9
16
18
22
24
26
28
30
32
1
Khoa c khớ Đồ án công nghệ chế tạo máy
Lời nói đầu
Đồ án môn học công nghệ chế tạo máy là một đồ án chuyên ngành chính
của sinh viên ngành công nghệ chế tạo máy, nhằm cung cấp các kiến thức cơ bản
để giải quyết một vấn đề tổng hợp về công nghệ chế tạo. Sau khi thiết kế đồ án
môn học công nghệ chế tạo máy, sinh viên đợc làm quen với cách sử dụng tài liệu,
sổ tay, tiêu chuẩn và khả năng kết hợp so sánh những kiến thức lý thuyết và thực tế
sản xuất, độc lập trong sáng tạo để giải quyết một vấn đề công nghệ cụ thể.
Xuất phát từ tầm quan trọng đó em đợc nhận đồ án môn học công nghệ chế
tạo máy với việc lập quy trình công nghệ gia công chi tiết dạng hộp.
Trong phần thuyết minh gồm có: Tính toán chi tiết gia công, xác định dạng
sản xuất, xác định phơng pháp chế tạo phôi, thiết kế quy trình công nghệ gia công
chi tiết, tính thời gian gia công, tính lơng d, tính toán thiết kế đồ gá.
Những giáo trình tra cứu: Công nghệ chế tạo máy (Tập 1 và 2), Máy cắt kim
loại, Nguyên lý cắt kim loại, đồ gá,sổ tay Atlas và đồ gá,sổ tay công nghệ chế tạo
máy(T ập 1 và 2).
Đợc sự giúp đỡ tận tình của thầy giáo: Lý ngc Quyt , đến nay cơ bản em
đã hoàn thành nhiệm vụ của mình, tuy còn nhiều thiếu sót trong quá trình làm đồ

án, em kính mong sự chỉ bảo tận tình của các thày trong bộ môn để em có thể
củng cố thêm kiến thức và hoàn thành tốt nhiệm vụ của mình.
Em xin chân thành cảm ơn./.
Tháng 4 - 2011
Sinh viên

2
Khoa c khớ Đồ án công nghệ chế tạo máy
CHƯƠNG I : qui trình công nghệ chế tạo trục vít
Chi tiết trục vít
1-Phân tích chức năng làm việc của chi tiết .
Trục vít là một chi tiết quan trọng trong nhiều sản phẩm trong ngành chế tạo
máy.Trục vít là chi tiết dùng chủ yếu để truyền chuyển động,biến chuyển động quay
thành chuyển động tịnh tiến và ngợc lại.Trục vít có bề mặt cơ bản cần gia công là các
bề mặt trụ tròn xoay ngoài và bề mặt răng trục vít.Các bề mặt tròn xoay thờng dùng
làm mặt lắp ghép .Do vậy các bề mặt này thờng đợc gia công với các độ chính xác
khác nhau và cũng có nhiều bề mặt không phảI gia công
Với vật liệu làm bằng thép 40X có thành phần nh sau: HB=127;
b
=1000(N/mm
2
);

c
=800(N/mm
2
);
C=0.360.44% Mn=0,50.8
Si=0,170.37% Cr=0.8-1.1% B=0.002-0.005%
2-Phân tích tính công nghệ trong kết cấu của chi tiết .

Chi tiết gia công là chi tiết dạng trục
- Các bề mặt trục có khả năng gia công bằng các dao tiện thông thờng
- Đờng kính các cổ trục giảm dần về hai phía
- Trong trờng hợp này then của trục của trục chúng ta phải giữ nguyên kết cấu
- Kết cấu của trục không đối xứng vì vậy không thể gia công trên máy chép hình
thuỷ lực
- Ta có l/d=321/52<10 nên trục đủ đọ cứng vững
- Trục là trục vít vì vậy bắt buộc phải gia công trớc khi mài khả năng bị biến dạng
khi nhiệt luyện là có nhng vẫn có thể chấp nhận đợc
- Khi gia công trục chúng ta phải gia công hai lỗ tâm hai đầu làm chuẩn định vị
- Không thể thay thế trục bậc bằng trục trơn đợc bởi vì đây là trục vít chúng ta phải
có những bậc để lắp ổ lăn hay lăp trục với các bộ phận khác của máy
3
Khoa c khớ Đồ án công nghệ chế tạo máy
3. Xác định dạng sản xuất:
Sản lợng hàng năm N=1000(ct/năm)
Ta có:
V
chi tiết
=(35..25
2
/4)+(98..28
2
/4)+ (20..35
2
/4)+ (12..40
2
/4)+ (48..33
2
/4)+

(65..52
2
/4)+ (60..33
2
/4)+ (60..33
2
/4)+ (12..40
2
/4)+ (20..35
2
/4)
=376391(mm
3
)

thép
=7,852(kG/dm
3
)
Trọng lợng của chi tiết là
Q=V. =o.3764x7,852=2.95555(kG)
Từ bảng 2-13 TKDACNCTM > Dạng sản xuất là hàng loạt vừa
4. Chọn ph ơng pháp chế tạo phôi:
Đối với các chi tiết dạng trục ta dùng vật liệu bao gồm thép các bon nh thép
35,40,45 ;thép hợp kim nh thép crôm,crôm-niken;40X;40;50
Trong bài này ta chọn vật liệu để gia công chi tiết trục vít là thép 40X
Việc chọn phôi để chế tạo trục phụ thuộc vào hình dáng ,kết cấu và sản lợng của loại
trục đó.Ví dụ đối với trục trơn thì tốt nhất dùng phôi thanh.Với trục bậc có đờng kính
chênh nhau không lớn lắm dùng phôi cán nóng
Trong sản xuất nhỏ và đơn chiếc phôi của trục đợc chế tạo bằng rèn tự do hoặc rèn tự

do trong khuôn đơn giản ,đôi khi có thể dùng phôi cán nóng .Phôi của loại trục lớn đ-
ợc chế tạo bằng cách rèn tự do hoặc hàn ghép từng phần
Trong sản xuất hàng loạt lớn và hàng khối phôi của trục đợc chế tạo bằng dập nóng
trên máy dập hoặc ép trên máy ép,với trục bậc có thể rèn trên máy rèn ngang và cũng
có thể chế tạo bằng phơng pháp đúc
Đối với chi tiết trục vít ta không nên chọn phôi là phôi đúc vì phôi đúc cho chất lợng
bề mặt không tốt với lại chi tiết đúc thờng có cơ tính không cao.Chúng ta có thể chọn
phôi thanh với độ chính xác có thể chấp nhận đợc nhng nhợc điểm lớn nhất của loại
phôi này là rất tốn vật liệu
4
Khoa c khớ Đồ án công nghệ chế tạo máy
Từ đó ta thấy rằng chọn phôi dập nóng là tốt nhất bởi vì loại phôi này đảm bảo đợc
những tiêu chuẩn nh:hình dáng phôi gần với chi tiết gia công ,lợng d hợp lí,có thể sản
xuất phôi hàng loạt,
5.Chuẩn định vị để gia công chi tiết dạng trục
Đối với các chi tiết dạng trục yêu cầu về độ đồng tâm giữa các cổ trục là rất quan
trọng.Để đảm bảo yêu cầu này,khi gia công trục cần phải dùng chuẩn tinh thống nhất.
Chuẩn thống nhất khi gia công các chi tiết dạng trục là hai lỗ tâm côn ở hai đầu của
trục.Dùng hai lỗ tâm côn làm chuẩn có thể hoàn thành việc gia công thô và tinh hầu
hết các bề mặt trục
Nhng đối với chi tiết trục vít trong bài này chúng ta chọn chuẩn có khác đi so với
trên.Ta lấy chuẩn thô là mặt ngoài của trục và cả lỗ tâm của trục,biện pháp thực hiện
là chúng ta dùng mâm cặp ba chấu tự định tâm ở một đầu kết hợp với chống tâm ở đầu
còn lại
Khi gia công tinh ta lại lấy chuẩn là hai lỗ tâm,thực hiện bằng cách chống tâm hai
đầu,để chống xoay chúng ta dùng thêm một cái tốc ở một đầu
Khi gia công các phần khác của trục nh then,lỗ chúng ta dùng chuẩn là mặt ngoài của
trục nhng đợc thực hiện bằng cách dùng khối V kết hợp với các chốt tỳ để khống chế
đủ số bậc tự do cần thiết
6 . Lập bảng trình tự nguyên công và sơ đồ định vị .

Ta có trình tự nguyên công nh bản vẽ sơ đồ nguyên công,gồm những bớc sau:
- Làm phôi(phôi ở đây là phôi dập nóng trong khuôn kín)
- Làm sạch
- ủ
1- Khoả mặt đầu và khoan tâm
2- Tiện thô nửa trục
3-Tiện thô nửa trục còn lại
4.Tiện tinh
5. Khoan lỗ
6. Phay rãnh then
7. Tiện răng
5
Khoa c khớ Đồ án công nghệ chế tạo máy
8. Nhiệt luyện
9. Mài
10. Kiểm tra
CHƯƠNG II :Lợng d gia công
I.L ợng d của phôi dập nóng
Đối với kích thớc l=321mm và các kích thớc đờng kính ta chọn lợng d cho phôi
nh sau
Lợng d theo chiều dài là a=2mm
Lợng d hớng kính tại mỗi cổ trục là a=2,5mm
II.L ợng d cho từng nguyên công
1. Lợng d cho nguyên công phay mặt đầu
Khi gia công mặt đầu ta lấy lợng d chính bằng lợng d của phôi a=2mm
2. Đối với 25 ta chọn lợng d cho từng nguyên công nh sau
+ Khi tiện tinh ta chọn lợng d về một phía là a=0,5mm
+Khi tiện thô ta lấy lợng d bằng lợng d của phôi ,về một phía a=2,5mm
3. Đối với 28 ta chọn lợng d cho nguyên công tiện thô về một phía là
a=2,5mm

4. Đối với 40 ta chọn lợng d cho từng nguyên công nh sau
+Khi mài ta chọn lợng d về một phía a=0,3mm
+Khi tiện thô ta lấy lợng d về một phía bằng lợng d của phôi a=2,5mm
5. Đối với 35 ta chọn lợng d cho từng nguyên công nh sau
+Khi mài ta lấy lợng d về một phía a=0,3mm
+Khi tiện tinh ta lấy lợng d về một phía a=0,3+0,5=0,8mm
+Khi tiện tinh ta lấy lợng d a=2,5mm
6. Đối với 52 ta chọn lợng d cho từng nguyên công nh sau
+Khi mài ta lấy lợng d về một phía a=0,3mm
+Khi tiện tinh ta lấy lợng d về một phía a=0,3+0,5=0,8mm
+Khi tiện tinh ta lấy lợng d a=2,5mm
7. Lợng d cho gia công răng
6
Khoa c khớ Đồ án công nghệ chế tạo máy
+Khi mài răng ta chọn lợng d a=0,25mm
Chơng III : TíNH CHế Độ CắT
Nguyên công 1:Phay mặt đầu và khoan tâm
1. Sơ đồ gá đặt
Chi tiết gia công đợc định vị trên hai khối V ngắn định vị 4 bậc tự do ,ngoài ra để
chống sự dịch chuyển theo chiêù dọc trục ta dùng một chốt để định vị bậc tự do thứ
năm
2. Chọn maý
Ta chọn máy gia công là máy phay và khoan tâm có kí hiệu MP-71M,có các thông số:
Đờng kính gia công 25-125(mm)
Chiều dài chi tiết gia công 200-500(mm)
Giới hạn chạy dao của dao phay 20-400(mm/ph)
Số cấp tốc độ của dao phay 6
Giới hạn số vòng quay của dao phay 125-712(vòng/phút)
Số cấp tốc độ của dao khoan 6
Giới hạn số vòng quay của dao khoan 20-300(mm/ph)

Công suất động cơ phay-khoan 7.5-2.2(KW)
3. Các b ớc công nghệ
Bớc 1:Phay mặt đầu
Kích thớc cần đạt đợc 321mm
+Chọn dụng cụ cắt:
Ta chọn dao phay mặt đầu bằng hợp kim T15K6 có các thông số sau:
D=80(mm),Z=5(răng),
+Chế độ cắt:
7
Khoa c khớ Đồ án công nghệ chế tạo máy
Khi gia công mặt đầu ta chọn chiều sâu cắt t=2mm
Bảng 5-125 ,ta chọn bớc tiến dao Sz=0.13(mm/răng)
Lợng chạy dao vòng S
0
=0,13.5=0.65(mm/vòng)
Bảng 5-126 ta chọn tốc độ cắt V
b
=300(m/ph)
Các hệ số hiệu chỉnh :
-Hệ số phụ thuộc vào độ cứng của chi tiết gia công k1=0.9 (theo bảng 5.3)
-Hệ số phụ thuộc vào trạng thái bề mặt k2=0.8 (theo bảng 5.5)
-Hệ số phụ thuộc vào tuổi bền của dao k3=1 (theo bảng 5.7)
Nh vậy tốc độ tính toán là V
t
=V
b
.k1.k2.k3=0.9x0.8x1x300 =216(m/phút)
Số vòng quay của trục chính theo tính toán là:

)/(3,214

321.14,3
216.1000
phvn
t
==
Theo máy ta chọn đợc n
m
=200(v/ph)
Nh vậy tốc độ cắt thực tế là:
V
tt
=
)/(8.201
1000
200.321.143,3
phm=
Lợng chạy dao S
p
=0,65.200=130(mm/vòng)
Theo máy ta chọn S
p
=150(mm/vòng)
Bớc 2:Khoan tâm
Chọn mũi khoan là mũi khoan tâm đuôi trụ làm bằng vật liệu T15K6,có các kích th-
ớc nh sau: d=5mm; L=132mm;l=87mm
+Chế độ cắt:
Chọn chiều sâu cắt t=2.5mm
Bảng 5-86 ,ta chọn bớc tiến dao S=0.2(mm/răng)
Bảng 5-126 ta chọn tốc độ cắt V
b

=32(m/ph)
Các hệ số hiệu chỉnh :
-Hệ số phụ thuộc vào độ cứng của chi tiết gia công k1=0.9 (theo bảng 5.3)
-Hệ số phụ thuộc vào trạng thái bề mặt k2=0.8 (theo bảng 5.5)
-Hệ số phụ thuộc vào tuổi bền của dao k3=1 (theo bảng 5.7)
Nh vậy tốc độ tính toán là V
t
=V
b
.k1.k2.k3=0.9x0.8x1x32 =23.04(m/phút)
Số vòng quay của trục chính theo tính toán là:
8
Khoa c khớ Đồ án công nghệ chế tạo máy

)/(5,1467
5.14,3
04,23.1000
phvn
t
==
Theo máy ta chọn đợc n
m
=1500(v/ph)
Nh vậy tốc độ cắt thực tế là:
V
tt
=
)/(57,23
1000
1500.5.143,3

phm=
Thời gian nguyên công
+Thời gian phay mặt đầu
T
1
=
nS
LLL
.
21
++
=
65,0.200
25,1430 ++
=0,4(phút)
L
1
=
2)( + tDt
=
2)280(2 +
=14,5mm
L
2
=3mm
L=30mm
+Thời gian khoan tâm
T
2
=

nS
LL
.
1
+
L=(d/2)ctg+1=2,5.ctg60+1=2,5mm
L
1
=(D-d)/2ctg+1=2,5mm
T
2
=
2,0.1500
5,25,2 +
=0,02(phút)
Thời gian tổng cộng
T=T
1
+T2=0,02+0,4=0,42(phút)
Bng thụng s:
Khoan l tõm
MP-71 23,57 1500 2 2,5
Kha mt u
MP-71 201,8 200 0,65 2
Bc cụng
ngh
Mỏy
V(m/ph) n(vg/ph) S(mm/vg) t(mm)
9
Khoa c khớ Đồ án công nghệ chế tạo máy

Nguyên công 2:Tiện thô nửa trục
1-Sơ đồ gá đặt
Chi tiết đợc định vị bằng mâm cặp ba chấu tự định tâm ở một đầu (định vị 2 bậc tự do
còn đầu kia đợc định vị và kẹp chặt bằng cách chống tâm
2-Chọn máy
Các thông số của máy tiện T620 :
Đờng kính gia công lớn nhất : D
max
=400mm
Khoảng cách giữa hai mũi tâm :1400mm
Số cấp tốc độ trục chính : Z= 23
Giới hạn vòng quay trục chính : ntc=12,5ữ 2000( Vg/ph)
Công suất động cơ : 10 kw
3. Các b ớc công nghệ :
- Bớc 1:Gia công thô phần trục có đờng kính 25.
Đờng kính cần đạt đợc là 26
065.0
149.0


+Chọn dụng cụ cắt :
Chọn dao tiện ngoài thân cong có góc nghiêngchính 90,vật liệu T15K6
Theo bảng 4-6 STCNCTM I ,ta chọn kích thớc của dao nh sau:
H=16;B=10;L=100;l=40;=60,n=4;l=10;r=0.5
+Chế độ cắt:
Khi gia công thô 26
065.0
149.0



ta chọn chiều sâu cắt t=2mm
Bảng 5-60 ,ta chọn bớc tiến dao s=0.35;
Bảng 5-63 ta chọn tốc độ cắt V
b
=62(m/ph)
Các hệ số hiệu chỉnh :
-Hệ số phụ thuộc vào độ cứng của chi tiết gia công k1=0.9 (theo bảng 5.3)
-Hệ số phụ thuộc vào trạng thái bề mặt k2=0.8 (theo bảng 5.5)
10
Khoa c khớ Đồ án công nghệ chế tạo máy
-Hệ số phụ thuộc vào tuổi bền của dao k3=1 (theo bảng 5.7)
Nh vậy tốc độ tính toán là V
t
=V
b
.k1.k2.k3=0.9x0.8x1x62 =44.64(m/phút)
Số vòng quay của trục chính theo tính toán là:

)/(7.568
25.14,3
64.44.1000
phvn
t
==
Theo máy ta chọn đợc n
m
=550(v/ph)
Nh vậy tốc độ cắt thực tế là:
V
tt

=
)/(2.43
1000
550.25.143,3
phm=
Theo máy ta chọn S
m
=0.36mm
- Bớc 2:Tiện thô 28
Đờng kính cần đạt đợc là 29
065.0
149.0


+Chọn dụng cụ cắt nh dao tiện 25
+Chế độ cắt:
Khi gia công thô29
065.0
149.0


ta chọn chiều sâu cắt t=2mm
Bảng 5-60 ,ta chọn bớc tiến dao s=0.35;
Bảng 5-63 ta chọn tốc độ cắt V
b
=62(m/ph)
Các hệ số hiệu chỉnh :
-Hệ số phụ thuộc vào độ cứng của chi tiết gia công k1=0.9 (theo bảng 5.3)
-Hệ số phụ thuộc vào trạng thái bề mặt k2=0.8 (theo bảng 5.5)
-Hệ số phụ thuộc vào tuổi bền của dao k3=1 (theo bảng 5.7)

Nh vậy tốc độ tính toán là V
t
=V
b
.k1.k2.k3=0.9x0.8x1x62 =44.64(m/phút)
Số vòng quay của trục chính theo tính toán là:

)/(7.507
28.14,3
64,44.1000
phvn
t
==
Theo máy ta chọn đợc n
m
=500(v/ph)
Nh vậy tốc độ cắt thực tế là:
V
tt
=
)/(44
1000
500.28.143,3
phm=
Theo máy ta chọn S
m
=0.36mm
11
Khoa c khớ Đồ án công nghệ chế tạo máy
- Bớc 3:Tiện thô35

Đờng kính cần đạt đợc là 36.6
080.0
180.0


+Chọn dụng cụ cắt
Chọn dao tiện ngoài thân thẳng ,vật liệu T15K6
Theo bảng 4-5 STCNCTM I ,ta chọn kích thớc của dao nh sau:
H=16;B=10;L=100;l=40;=60,m=4.5;r=0.5
+Chế độ cắt:
Khi gia công thô 36.6
080.0
180.0


ta chọn chiều sâu cắt t=1.7mm
Bảng 5-60 ,ta chọn bớc tiến dao S=0.35;
Bảng 5-63 ta chọn tốc độ cắt Vb =62(m/ph)
Các hệ số hiệu chỉnh :
-Hệ số phụ thuộc vào độ cứng của chi tiết gia công k1=0.9 (theo bảng 5.3)
-Hệ số phụ thuộc vào trạng thái bề mặt k2=0.8 (theo bảng 5.5)
-Hệ số phụ thuộc vào tuổi bền của dao k3=1 (theo bảng 5.7)
Nh vậy tốc độ tính toán là Vt=Vb.k1.k2.k3=0.9x0.8x1x62 =44.64(m/phút)
Số vòng quay của trục chính theo tính toán là:

)/(2,406
35.14,3
64,44.1000
phvn
t

==
Theo máy ta chọn đợc n=400(v/ph)
Nh vậy tốc độ cắt thực tế là:
Vtt=
)/(44
1000
400.35.143,3
phm=
Theo máy ta chọn Sm=0.36mm
- Bớc 4:Tiện thô 40
Đờng kính cần đạt đợc là 41.6
080.0
180.0


+Chọn dụng cụ cắt nh dao tiện 35
+Chế độ cắt:
Khi gia công thô 41.6
080.0
180.0


ta chọn chiều sâu cắt t=1.7mm
Bảng 5-60 ,ta chọn bớc tiến dao s=0.35;
12
Khoa c khớ Đồ án công nghệ chế tạo máy
Bảng 5-63 ta chọn tốc độ cắt V
b
=62(m/ph)
Các hệ số hiệu chỉnh :

-Hệ số phụ thuộc vào độ cứng của chi tiết gia công k1=0.9 (theo bảng 5.3)
-Hệ số phụ thuộc vào trạng thái bề mặt k2=0.8 (theo bảng 5.5)
-Hệ số phụ thuộc vào tuổi bền của dao k3=1 (theo bảng 5.7)
Nh vậy tốc độ tính toán là V
t
=V
b
.k1.k2.k3=0.9x0.8x1x62 =44.64(m/phút)
Số vòng quay của trục chính theo tính toán là:

)/(4.355
40.14,3
64,44.1000
phvn
t
==
Theo máy ta chọn đợc n
m
=350(v/ph)
Nh vậy tốc độ cắt thực tế là:
V
tt
=
)/(44
1000
350.40.143,3
phm=
Theo máy ta chọn S
m
=0.36mm

- Bớc 5:Vát 4x45
Chọn chế độ cắt giống nh ở nguyên công tiện thô 52
- Bớc 6:Tiện thô 52
Đờng kính cần đạt đợc là 53
100.0
220.0


+Chọn dụng cụ cắt nh dao tiện 35
+Chế độ cắt:
Khi gia công thô 52 ta chọn chiều sâu cắt t=2mm
Bảng 5-60 ,ta chọn bớc tiến dao s=0.35;
Bảng 5-63 ta chọn tốc độ cắt V
b
=62(m/ph)
Các hệ số hiệu chỉnh :
-Hệ số phụ thuộc vào độ cứng của chi tiết gia công k1=0.9 (theo bảng 5.3)
-Hệ số phụ thuộc vào trạng thái bề mặt k2=0.8 (theo bảng 5.5)
-Hệ số phụ thuộc vào tuổi bền của dao k3=1 (theo bảng 5.7)
Nh vậy tốc độ tính toán là V
t
=V
b
.k1.k2.k3=0.9x0.8x1x62 =44.64(m/phút)
Số vòng quay của trục chính theo tính toán là:
13
Khoa c khớ Đồ án công nghệ chế tạo máy

)/(4.273
52.14,3

64,44.1000
phvn
t
==
Theo máy ta chọn đợc n
m
=280(v/ph)
Nh vậy tốc độ cắt thực tế là:
V
tt
=
)/(8.45
1000
280.52.143,3
phm=
Theo máy ta chọn S
m
=0.36mm
Thời gian cơ bản khi tiện
Thời gian cơ bản khi tiện thô đạt kích thớc 26
T
01
=
nS
LL
.
1
+
L
1

=2mm
L=35mm
S=0.36(mm/vòng)
n=550(vòng/phút)
T
01
=
550.36,0
235 +
=0.19(phút)
Thời gian cơ bản khi tiện thô đạt kích thớc 36.6
T
02
=
nS
LL
.
1
+
L
1
=t/tg+2=2/tg60

+2=3mm
L=20mm
S=0.36(mm/vòng)
n=400(vòng/phút)
T
02
=

400.36,0
320 +
=0.16(phút)
Thời gian cơ bản khi tiện thô đạt kích thớc 41.6
T
03
=
nS
LL
.
1
+
L
1
=t/tg+2=2/tg60

+2=3mm
14
Khoa cơ khí §å ¸n c«ng nghÖ chÕ t¹o m¸y
L=12mm
S=0.36(mm/vßng)
n=350(vßng/phót)
T
03
=
350.36,0
312 +
=0.12(phót)
Thêi gian c¬ b¶n khi tiÖn th« ®¹t kÝch thíc φ53
T

06
=
nS
LL
.
1
+
L
1
=1,7/tgϕ+2=2/tg60
°
+2=3mm
L=65mm
S=0.36(mm/vßng)
n=280(vßng/phót)
T
06
=
280.36,0
365 +
=0.67(phót)
Thêi gian c¬ b¶n khi tiÖn v¸t mÐp
T
05
=
nS
LL
.
1
+

L
1
=1,7/tgϕ+2=2/tg60
°
+2=3mm
L=0
S=0.36(mm/vßng)
n=280(vßng/phót)
T
05
=
280.36,0
30 +
=0.03(phót)
Thêi gian c¬ b¶n khi tiÖn th« ®¹t kÝch thíc φ29
T
04
=
nS
LL
.
1
+
L
1
=2,5/tgϕ+2=2/tg60
°
+2=3,5mm
L=65mm
S=0.36(mm/vßng)

n=280(vßng/phót)
15
Khoa cơ khí §å ¸n c«ng nghÖ chÕ t¹o m¸y
T
04
=
500.36,0
5,365 +
=0.38(phót)
Thêi gian c¬ b¶n cña nguyen c«ng tiÖn th« nöa trôc lµ
T
0
=T
01
+T
02
+T
03
+T
04
+T
05
+ T
06
=0,38+0,03+0,67+0,12+0,16+0,19=1,55(phót)
• Bảng thông số
Tiện rãnh
T620 87,96 800 0,12 0,5
Vát mép
T620 88 800 0,4 1

Tiện góc lượn
R
T620 10,37 100 0,09 0,2
Tiện Ø52
T620 45,8 280 0,35 2
Tiện Ø40
T620 44 250 0,35 1,7
Tiện Ø35
T620 44 400 0,35 1,7
Tiện Ø28
T620 44 500 0,35 2
Tiện Ø25
T620 43,2 550 0,35 2
Bước công
nghệ
Máy V(m/ph)
n(vg/ph) S(m/vg) t(mm)
Nguyªn c«ng 3:TiÖn th« nöa trôc cßn l¹i
16
Khoa c khớ Đồ án công nghệ chế tạo máy
1. Sơ đồ gá đặt
Chi tiết gia công đợc định vị một đầu bằng mâm cặp ba chấu tự định tâm khống
chế hai bậc tự do,còn đầu kia đợc định vị và kẹp chặt bằng mũi tâm di động
2.Chọn máy
Ta chọn máy gia công là máy tiện có kí hiệu T620
Các thông số của máy tiện T620 :
Đờng kính gia công lớn nhất : D
max
=400mm
Khoảng cách giữa hai mũi tâm :1400mm

Số cấp tốc độ trục chính : 23
Giới hạn vòng quay trục chính :25ữ 2000
Công suất động cơ : 10 kw
3.Các b ớc công nghệ
- Bớc 1:Tiện thô35
Đờng kính cần đạt đợc là 36.6
080.0
180.0


+Chọn dụng cụ cắt
Chọn dao tiện ngoài thân thẳng ,vật liệu T15K6
Theo bảng 4-5 STCNCTM I ,ta chọn kích thớc của dao nh sau:
H=16;B=10;L=100;l=40;=60,m=4.5;r=0.5
+Chế độ cắt:
Khi gia công thô 35 ta chọn chiều sâu cắt t=1.7mm
Bảng 5-60 ,ta chọn bớc tiến dao S=0.35;
Bảng 5-63 ta chọn tốc độ cắt Vb =62(m/ph)
Các hệ số hiệu chỉnh :
-Hệ số phụ thuộc vào độ cứng của chi tiết gia công k1=0.9 (theo bảng 5.3)
17
Khoa c khớ Đồ án công nghệ chế tạo máy
-Hệ số phụ thuộc vào trạng thái bề mặt k2=0.8 (theo bảng 5.5)
-Hệ số phụ thuộc vào tuổi bền của dao k3=1 (theo bảng 5.7)
Nh vậy tốc độ tính toán là Vt=Vb.k1.k2.k3=0.9x0.8x1x62 =44.64(m/phút)
Số vòng quay của trục chính theo tính toán là:

)/(2,406
35.14,3
64,44.1000

phvn
t
==
Theo máy ta chọn đợc n=400(v/ph)
Nh vậy tốc độ cắt thực tế là:
Vtt=
)/(44
1000
400.35.143,3
phm=
Theo máy ta chọn Sm=0.36mm
- Bớc 2:Tiện thô 40
Đờng kính cần đạt đợc là 41.6
080.0
180.0


+Chọn dụng cụ cắt nh dao tiện 35
+Chế độ cắt:
Khi gia công thô 40 ta chọn chiều sâu cắt t=1.7mm
Bảng 5-60 ,ta chọn bớc tiến dao s=0.35;
Bảng 5-63 ta chọn tốc độ cắt V
b
=62(m/ph)
Các hệ số hiệu chỉnh :
-Hệ số phụ thuộc vào độ cứng của chi tiết gia công k1=0.9 (theo bảng 5.3)
-Hệ số phụ thuộc vào trạng thái bề mặt k2=0.8 (theo bảng 5.5)
-Hệ số phụ thuộc vào tuổi bền của dao k3=1 (theo bảng 5.7)
Nh vậy tốc độ tính toán là V
t

=V
b
.k1.k2.k3=0.9x0.8x1x62 =44.64(m/phút)
Số vòng quay của trục chính theo tính toán là:

)/(4.355
40.14,3
64,44.1000
phvn
t
==
Theo máy ta chọn đợc n
m
=350(v/ph)
Nh vậy tốc độ cắt thực tế là:
V
tt
=
)/(44
1000
350.40.143,3
phm=
18
Khoa c khớ Đồ án công nghệ chế tạo máy
Theo máy ta chọn S
m
=0.36mm
- Bớc 3:Vát 4x45
Nh đã trình bày ở phần trên
Thời gian nguyên công T=0,16+0,12+0,03=0,3(phút)

Bng thụng s
Tin rónh
T620 87,96 800 0,12 0,5
Vỏt mộp
T620 88 800 0,4 1
Tin gúc ln
T620 10,37 100 0,09 0,2
Tin ỉ40
T620 44 250 0,35 1,7
Tin ỉ35
T620 44 400 0,35 1,7
Bc cụng
ngh
Mỏy V(m/ph)
n(vg/ph) S(m/vg) t(mm)
Nguyên công 4:Tiện tinh
1-Sơ đồ gá đặt
19
Khoa c khớ Đồ án công nghệ chế tạo máy
Chi tiết đợc định vị bằng cách chống tâm hai đầu ,một đầu đợc chống xoay bằng cách
lắp thêm một cái tốc tiện
2-Chọn máy
Các thông số của máy tiện T620 :
Đờng kính gia công lớn nhất : D
max
=400mm
Khoảng cách giữa hai mũi tâm :1400mm
Số cấp tốc độ trục chính : 23
Giới hạn vòng quay trục chính :25ữ 2000
Công suất động cơ : 10 kw

3.Các b ớc công nghệ
- Bớc 1:Gia công tinh phần trục có đờng kính 35.
Đờng kính cần đạt đợc là 35.6
039.0
+Chọn dụng cụ cắt :
Chọn dao tiện ngoài thân thẳng,vật liệu T15K6
Theo bảng 4-6 STCNCTM I ,ta chọn kích thớc của dao nh sau:
H=16;B=10;L=100;l=40;=60,m=4;r=1
+Chế độ cắt:
Khi gia công thô 35.5 ta chọn chiều sâu cắt t=0.5mm
Bảng 5-60 ,ta chọn bớc tiến dao s=0.11mm/vòng;
Bảng 5-63 ta chọn tốc độ cắt V
b
=100(m/ph)
Các hệ số hiệu chỉnh :
-Hệ số phụ thuộc vào độ cứng của chi tiết gia công k1=0.9 (theo bảng 5.3)
-Hệ số phụ thuộc vào trạng thái bề mặt k2=0.8 (theo bảng 5.5)
-Hệ số phụ thuộc vào tuổi bền của dao k3=1 (theo bảng 5.7)
Nh vậy tốc độ tính toán là V
t
=V
b
.k1.k2.k3=0.9x0.8x1x100 =72(m/phút)
Số vòng quay của trục chính theo tính toán là:
20
Khoa c khớ Đồ án công nghệ chế tạo máy

)/(1.655
35.14,3
72.1000

phvn
t
==
Theo máy ta chọn đợc n
m
=650(v/ph)
Nh vậy tốc độ cắt thực tế là:
V
tt
=
)/(51.71
1000
650.35.143,3
phm=
Theo máy ta chọn S
m
=0.12mm
- Bớc 2:Gia công tinh phần trục có đờng kính 40.
Đờng kính cần đạt đợc là 40.6
039.0
+Chọn dụng cụ cắt :
Chọn dao tiện ngoài thân thẳng,vật liệu T15K6
Theo bảng 4-6 STCNCTM I ,ta chọn kích thớc của dao nh sau:
H=16;B=10;L=100;l=40;=60,m=4;r=1
+Chế độ cắt:
Khi gia công thô 40.6 ta chọn chiều sâu cắt t=0.5mm
Bảng 5-60 ,ta chọn bớc tiến dao s=0.11mm/vòng;
Bảng 5-63 ta chọn tốc độ cắt V
b
=100(m/ph)

Các hệ số hiệu chỉnh :
-Hệ số phụ thuộc vào độ cứng của chi tiết gia công k1=0.9 (theo bảng 5.3)
-Hệ số phụ thuộc vào trạng thái bề mặt k2=0.8 (theo bảng 5.5)
-Hệ số phụ thuộc vào tuổi bền của dao k3=1 (theo bảng 5.7)
Nh vậy tốc độ tính toán là V
t
=V
b
.k1.k2.k3=0.9x0.8x1x100 =72(m/phút)
Số vòng quay của trục chính theo tính toán là:

)/(2.573
40.14,3
72.1000
phvn
t
==
Theo máy ta chọn đợc n
m
=550(v/ph)
Nh vậy tốc độ cắt thực tế là:
V
tt
=
)/(15.69
1000
550.40.143,3
phm=
21
Khoa c khớ Đồ án công nghệ chế tạo máy

Theo máy ta chọn S
m
=0.12mm
- Bớc 3:Gia công tinh phần trục có đờng kính 52.
Đờng kính cần đạt đợc là 52
+Chọn dụng cụ cắt :
Chọn dao tiện ngoài thân cong có góc nghiêngchính 90,vật liệu T15K6
Theo bảng 4-6 STCNCTM I ,ta chọn kích thớc của dao nh sau:
H=16;B=10;L=100;l=40;=60,n=4;l=10;r=1
+Chế độ cắt:
Khi gia công thô 53 ta chọn chiều sâu cắt t=0.5mm
Bảng 5-60 ,ta chọn bớc tiến dao s=0.11mm/vòng;
Bảng 5-63 ta chọn tốc độ cắt V
b
=100(m/ph)
Các hệ số hiệu chỉnh :
-Hệ số phụ thuộc vào độ cứng của chi tiết gia công k1=0.9 (theo bảng 5.3)
-Hệ số phụ thuộc vào trạng thái bề mặt k2=0.8 (theo bảng 5.5)
-Hệ số phụ thuộc vào tuổi bền của dao k3=1 (theo bảng 5.7)
Nh vậy tốc độ tính toán là V
t
=V
b
.k1.k2.k3=0.9x0.8x1x100 =72(m/phút)
Số vòng quay của trục chính theo tính toán là:

)/(9.440
52.14,3
72.1000
phvn

t
==
Theo máy ta chọn đợc n
m
=450(v/ph)
Nh vậy tốc độ cắt thực tế là:
V
tt
=
)/(5.73
1000
450.52.143,3
phm=
Theo máy ta chọn S
m
=0.12mm
- Bớc 4:Gia công tinh phần trục có đờng kính 35.
Nh phần trên
- Bớc 5:Gia công tinh phần trục có đờng kính 40
Nh phần trên
Thời gian cơ bản khi tiện tinh đạt kích thớc 36.6
22
Khoa c khớ Đồ án công nghệ chế tạo máy
T
01
=
nS
LL
.
1

+
L
1
=0,5/tg+2=0,5/tg60

+2=2,3mm
L=20mm
S=0.12(mm/vòng)
n=650(vòng/phút)
T
01
=
650.12,0
3,220 +
=0.27(phút)
Thời gian cơ bản khi tiện tinh đạt kích thớc 41.6
T
02
=
nS
LL
.
1
+
L
1
=0,5/tg+2=0,5/tg60

+2=2,3mm
L=20mm

S=0.12(mm/vòng)
n=550(vòng/phút)
T
02
=
550.12,0
3,220 +
=0.34
Thời gian cơ bản khi tiện tinh đạt kích thớc 52
T
03
=
nS
LL
.
1
+
L
1
=0,5/tg+2=0,5/tg60

+2=2,3mm
L=65mm
S=0.12(mm/vòng)
n=450(vòng/phút)
T
03
=
450.12,0
3,265 +

=1,24(phút)
Thời gian cơ bản của nguyên công tiện tinh nửa trục là
T
0
= 2.T
01
+ 2.T
02
+T
03
=2.0,27+2.0,34+1,24=2.46(phút)
o u :Tiện tinh nửa trục còn lại
1-Sơ đồ gá đặt
23
Khoa c khớ Đồ án công nghệ chế tạo máy
Chi tiết đợc định vị bằng cách chống tâm hai đầu ,một đầu đợc chống xoay bằng cách
lắp thêm một cái tốc
3-Các b ớc công nghệ
- Bớc 1:Gia công tinh phần trục có đờng kính 25.
Đờng kính cần đạt đợc là 25
033.0
+Chọn dụng cụ cắt :
Chọn dao tiện ngoài thân cong có góc nghiêngchính 90,vật liệu T15K6
Theo bảng 4-6 STCNCTM I ,ta chọn kích thớc của dao nh sau:
H=16;B=10;L=100;l=40;=60,n=4;l=10;r=1
+Chế độ cắt:
Khi gia công thô 26 ta chọn chiều sâu cắt t=0.5mm
Bảng 5-60 ,ta chọn bớc tiến dao s=0.11mm/vòng;
Bảng 5-63 ta chọn tốc độ cắt V
b

=100(m/ph)
Các hệ số hiệu chỉnh :
-Hệ số phụ thuộc vào độ cứng của chi tiết gia công k1=0.9 (theo bảng 5.3)
-Hệ số phụ thuộc vào trạng thái bề mặt k2=0.8 (theo bảng 5.5)
-Hệ số phụ thuộc vào tuổi bền của dao k3=1 (theo bảng 5.7)
Nh vậy tốc độ tính toán là V
t
=V
b
.k1.k2.k3=0.9x0.8x1x100 =72(m/phút)
Số vòng quay của trục chính theo tính toán là:

)/(2.917
25.14,3
72.1000
phvn
t
==
Theo máy ta chọn đợc n
m
=900(v/ph)
Nh vậy tốc độ cắt thực tế là:
V
tt
=
)/(7.70
1000
900.25.143,3
phm=
24

Khoa c khớ Đồ án công nghệ chế tạo máy
Theo máy ta chọn S
m
=0.12mm
- Bớc 2:Gia công tinh phần trục có đờng kính 28
Đờng kính cần đạt đợc là 28
033.0
+Chọn dụng cụ cắt :
Chọn dao tiện ngoài thân cong có góc nghiêngchính 90,vật liệu T15K6
Theo bảng 4-6 STCNCTM I ,ta chọn kích thớc của dao nh sau:
H=16;B=10;L=100;l=40;=60,n=4;l=10;r=1
+Chế độ cắt:
Khi gia công tinh 28 ta chọn chiều sâu cắt t=0.5mm
Bảng 5-60 ,ta chọn bớc tiến dao s=0.11mm/vòng;
Bảng 5-63 ta chọn tốc độ cắt V
b
=100(m/ph)
Các hệ số hiệu chỉnh :
-Hệ số phụ thuộc vào độ cứng của chi tiết gia công k1=0.9 (theo bảng 5.3)
-Hệ số phụ thuộc vào trạng thái bề mặt k2=0.8 (theo bảng 5.5)
-Hệ số phụ thuộc vào tuổi bền của dao k3=1 (theo bảng 5.7)
Nh vậy tốc độ tính toán là V
t
=V
b
.k1.k2.k3=0.9x0.8x1x100 =72(m/phút)
Số vòng quay của trục chính theo tính toán là:

)/(9.818
28.14,3

72.1000
phvn
t
==
Theo máy ta chọn đợc n
m
=800(v/ph)
Nh vậy tốc độ cắt thực tế là:
V
tt
=
)/(4.70
1000
800.28.143,3
phm=
Theo máy ta chọn S
m
=0.12mm
Thời gian cơ bản khi tiện tinh đạt kích thớc 25
T
04
=
nS
LL
.
1
+
L
1
=2mm

L=35mm
25

×