Tải bản đầy đủ (.doc) (42 trang)

Thiết kế qui trình công nghệ chế tạo chi tiết Trục quạt trần T1 ( thuyết minh + bản vẽ)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (425.6 KB, 42 trang )

Trờng đại học spkthy đồ án chế tạo máy
Khoa: cơ khí: lớp: ctk7lc1
Bộ môn công nghệ chế tạo máy
thuyết minh
N CễNG NGH CH TO MY
Giáo viên hớng dấn: Luyện Duy Tuấn

Sinh viên thực hiện : Hng Ht

Lớp : CTK7lc1
nhiệm vụ
thiết kế đồ án môn học công nghệ chế tạo máy
Họ và tên sinh viên:
Lớp: Khoa: Chuyên ngành:
I. Đầu đề thiết kế: Thiết kế qui trình công nghệ chế tạo chi tiết

Trờng đại học spkthy đồ án chế tạo máy
Khoa: cơ khí: lớp: ctk7lc1
II. Các số liệu ban đầu:
Sản lợng hàng năm:
Điều kiện sản xuất: Tự chọn.
III. Nội dung các phần thuyết minh và tính toán:
1. Phân tích yêu cầu kỹ thuật của chi tiết.
2. Phân tích tính công nghệ trong kết cấu của chi tiết.
3. Xác định dạng sản xuất.
4. Chọn phơng pháp chế tạo phôi.
5. Lập thứ tự các nguyên công (vẽ sơ đồ gá đặt, ký hiệu định vị, kẹp
chặt, chọn máy, chọn dao, ký hiệu chiều chuyển động của dao, của
chi tiết).
6. Tính lơng d cho một bề mặt(do giáo viên hớng dẫn chỉ định) và tra
lợng d các bề mặt còn lại .


7. Tính chế độ cắt cho nguyên công thiết kế đồ gá và tra chế độ cắt
cho các nguyên công còn lại.
8. Tính thời gian cơ bản cho tất cả các nguyên công.
9. Tính và thiết kế đồ gá(lập sơ đồ gá đặt,tính lực kẹp,thiết kế các cơ
cấu của đồ gá,tính sai số chuẩn,sai số kẹp chặt,sai số mòn,sai số
điều chỉnh,sai số chế tạo cho phép của đồ gá,lập bảng kê khai các
chi tiết của đồ gá)
IV.Yêu cầu bản vẽ:
1. Chi tiết lồng phôi: 01 bản (khổ giấy A4, hoặc A3).
2. Chi tiết: 01 bản(khổ giấy A4).
3.Nộp file CAD các bản vẽ:
4.Sơ đồ nguyên công:bản (A0)
5.Đồ gá :01 bản(A0)

Ngời nhận Hng Yên ngày tháng nam 2011
(Họ tên và chữ ký) Giáo Viên Hớng Dẫn
Luyện Duy Tuấn


phần I. Phân tích yêu cầu của chi tiết.
Chi tiết gia công trục quạt trần QP là dạng trục bậc.
Theo sách Công nghệ chế tạo máy trục cần đảm bảo 1 số điều kiện kỹ thuật
sau:
+ Kích thớc đờng kính các cổ lắp ghép yêu cầu cấp chính xác 7 ữ 10.
+ Độ chính xác về hình dáng hình học của các trục nằm trong giới hạn 0,25 ữ
0,5 dung sai đờng kính cổ trục.
+ Đảm bảo dung sai chiều dài mỗi bậc trục trong khoảng 0,05 ữ 0,2 mm.
+ Độ đảo các cổ trục lắp ghép không vợt quá 0,01 ữ 0,03 mm.
2:Sinh Viên : Hng Ht
Lớp :CTK7lc1

Trờng đại học spkthy đồ án chế tạo máy
Khoa: cơ khí: lớp: ctk7lc1
+ Độ nhám của các cổ trục lắp ghép đạt R
a
= 1,25 ữ 1,16; của R
z
= 40 ữ 20 và
bề mặt không lắp ghép R
z
= 80 ữ 40.
Hai bề mặt lắp ghép ổ bi là bề mặt làm việc chính của trục vì vậy:
+ Giữa hai bề mặt lắp ghép ổ bi cần đảm bảo độ đồng tâm.
+ Ngoài ra, lỗ lắp chốt treo cần đảm bảo độ vuông góc với đờng tâm và độ giao
nhau với đờng tâm để đảm bảo khi quạt làm việc đợc ổn định.
Vật liệu làm trục là thép cacbon nh: C35, C40, C45.
Với trục bậc có đờng kính chênh nhau không lớn lắm nên chọn phôi là phôi cán.
Bảng thành phần hoá học của thép 45:
C Mn Si S P Ni Cr
0,4ữ0,5 0,5ữ0,8 0,17ữ0,37
0,045 0,045
0,25 0,25
Thép 45 phôi cán có độ cứng 241 HB.
Vậy vật liệu chế tạo trục là hợp lý.
phần II. phân tích tính công nghệ trong kết cấu chi tiết.
Trục bậc có kết cấu đơn giản nên có khả năng gia công đợc bằng các dao thông
thờng.
Kích thớc đờng kính những bề mặt lắp ghép đảm bảo giảm dần về hai phía nên
thuận tiện cho việc lắp ghép các chi tiết trên trục.
Trục đợc treo cố định không chịu mômen uốn, xoắn, làm việc ở nhiệt độ không
cao và chỉ chịu lực dọc trục nên trục không cần nhiệt luyện, đảm bảo độ cứng vững.

Khi gia công cần tạo hai lỗ tâm phụ để đảm bảo độ đồng tâm giữa các bậc trục ở
các nguyên công khác nhau và thuận tiện cho việc gia công.
phần III. dạng sản xuất.
Theo đề bài có số sản phẩm đợc sản xuất trong một năm của chi tiết gia công là
1950
sản phẩm
/
1 năm
.
Sản lợng hàng năm đợc xác định theo công thức sau:
3:Sinh Viên : Hng Ht
Lớp :CTK7lc1
Trờng đại học spkthy đồ án chế tạo máy
Khoa: cơ khí: lớp: ctk7lc1


= +


1
N N .m 1
100
Trong đó:
N: số chi tiết đợc sản xuất trong một năm.
N
1
: số sản phẩm đợc sản xuất trong 1 năm.
m: số chi tiết trong một sản phẩm.
: số chi tiết đợc chế tạo thêm để dự trữ.
Theo đề bài có:

N
1
= 1950
sản phẩm
/
1 năm
.
m = 1.
= 6 %.
N = 10000.1.(1 + 0,06) = 2067
sản phẩm
/
1 năm
.
Trọng lợng chi tiết đợc tính nh sau:
Q
1
= V. (kG).
Trong đó:
Q
1
: trọng lợng chi tiết (kG).
V : thể tích của chi tiết (dm
3
).

= =
2
3
.22

V .117 0,445 (dm ).
4
: trọng lợng riêng của vật liệu.

thép
= 7,852
3
kG
dm
.
Q
1
= 0,445.7,852 = 3,49 kG.
Tra bảng 2 sách thiết kế đồ án công nghệ chế tạo máy (TKĐACNCTM) với:
Q
1
= 3,49 kG.
N = 2067
sản phẩm
/
1 năm
.
Dạng sản xuất là hàng loạt vừa.
phần IV. phơng pháp chế tạo phôi.
4:Sinh Viên : Hng Ht
Lớp :CTK7lc1
Trờng đại học spkthy đồ án chế tạo máy
Khoa: cơ khí: lớp: ctk7lc1
Chi tiết dạng trục, sản xuất hàng loạt vừa, phôi ban đầu có dạng trục trơn nên
em chọn phôi thép cán tròn để chế tạo chi tiết.

Có thể chế tạo phôi bằng phơng pháp rèn tự do nhng loại này chỉ thích hợp cho
sản xuất đơn chiếc, loạt nhỏ không thích hợp với sản xuất hàng loạt vừa.
Cũng có thể chế tạo phôi bằng phơng pháp đúc nhng chỉ thích hợp cho những
chi tiết có khối lợng tơng đối lớn không thích hợp cho trờng hợp này.
phần V. lập thứ tự các nguyên công.
I.
Thứ tự các nguyên công.
+ Nguyên công 1: Khoả mặt đầu và khoan lỗ tâm.
+ Nguyên công 2: Tiện thô và tinh một bên vai trục.
+ Nguyên công 3:
Tiện thô, tiện tinh bên vai trục còn lại và tiện tinh đồng thời hai bề mặt lắp ổ bi.
+ Nguyên công 4: Lăn nhám mặt trụ

19.
+ Nguyên công 5: Khoan lỗ chốt

6.
+ Nguyên công 6: Khoan lỗ không thông

8 vuông góc với lỗ chốt

6.
+ Nguyên công 7: Mài tinh đồng thời hai bề mặt lắp ổ bi.
+ Nguyên công 8: Khoan lỗ dọc trục.
+ Nguyên công 9: Kiểm tra độ đồng tâm giữa hai mặt trụ lắp ổ bi.
II.
Thiết kế các nguyên công.
1. Nguyên công 1: Khoả mặt đầu và khoan lỗ tâm.
5:Sinh Viên : Hng Ht
Lớp :CTK7lc1

Trờng đại học spkthy đồ án chế tạo máy
Khoa: cơ khí: lớp: ctk7lc1

B
2
B
1
A
3
A
2
B
2
B
1
A
1
W
n n
x
y
z
o
x
117
Định vị:
+ Chi tiết đợc định vị trên hai khối V ngắn, hạn chế 4 bậc tự do là: ox. oz,


yoz, xoy

.
6:Sinh Viên : Hng Ht
Lớp :CTK7lc1
Trờng đại học spkthy đồ án chế tạo máy
Khoa: cơ khí: lớp: ctk7lc1
+ Ngoài chi tiết còn đợc định vị bằng một phiến tỳ rời để xác định vị trí của chi
tiết lúc ban đầu.
Kẹp chặt:
+ Dùng cơ cấu kẹp chặt để kẹp chặt chi tiết. Điểm đặt, phơng, chiều của lực
kẹp nh trên hình vẽ.
Chọn máy:
Chọn máy chuyên dùng bán tự động có ký hiệu MP76M (của Liên xô cũ)
+ Đặc điểm của máy:
+ Bàn máy kiểu tang trống có ba vị trí:
Vị trí I để gá và tháo phôi.
Vị trí II thực hiện phay mặt đầu.
Vị trí III thực hiện khoan tâm với mũi khoan chuyên dùng.
Mỗi vị trí đợc xác định bằng cách quay bàn máy đi 120
0
.
+ Chi tiết gia công sau khi đợc định vị kẹp chặt bàn máy mang chi tiết dịch
một đoạn A
1
. Dao quay tròn, bàn máy mang chi tiết dịch chuyển vào và đồng
thời phay song cả hai mặt đầu bằng hai con dao phay ở hai đầu. Bàn máy
mang chi tiết tiếp tục dịch đi một đoạn A
2
rồi dừng lại ở vị trí khoan tâm, lúc
này trục chính mang mũi khoan tâm thực hiện chuyển động quay và dịch vào
một đoạn B

1
để cùng khoan tâm ở cả hai đầu. Sau khi khoan xong trục chính
dịch ra một đoạn B
2
, bàn máy chuyển động một đoạn A
3
đến vị trí tháo chi tiết
và gá đặt chi tiết mới.
Chọn dao:
+ Phay mặt đầu: hai dao phay trụ gắn mảnh hợp kim cứng BK8 với đờng kính
D=60 mm.
+ Khoan tâm: mũi khoan tâm chuyên dùng bằng thép gió P18.
2. Nguyên công 2: Tiện thô và tinh một bên vai trục.
7:Sinh Viên : Hng Ht
Lớp :CTK7lc1
Trờng đại học spkthy đồ án chế tạo máy
Khoa: cơ khí: lớp: ctk7lc1
n
S
n
x
1
x
3
S
d
x
2
S
n

x
4
S
d
S
d
x
5
x
6
x
o
z
y
Định vị:
+ Chi tiết đợc định vị trên hai mũi tâm.
+ Mũi tâm cố định chế 3 bậc tự do là: ox, oy, oz.
+ Mũi tâm di động hạn chế hai bậc tự do là:


yoz, xoy
.
Kẹp chặt:
+ Chi tiết đợc kẹp chặt bằng tốc của máy tiện.
Chọn máy:
+ Chọn máy tiện vạn năng T620.
Chọn dao:
+ Dao tiện ngoài thẳng gắn mảnh hợp kim cứng BK8.
+ Dao cắt rãnh gắn mảnh hợp kim cứng BK8.
3. Nguyên công 3: Tiện thô, tiện tinh bên vai trục còn lại và tiện tinh đồng thời

hai bề mặt lắp ổ bi.
8:Sinh Viên : Hng Ht
Lớp :CTK7lc1
Trờng đại học spkthy đồ án chế tạo máy
Khoa: cơ khí: lớp: ctk7lc1
n
x
3
S
d
x
o
z
y
x
3
S
d
x
2
S
n
x
1
S
d
Định vị:
+ Chi tiết đợc định vị trên hai mũi tâm.
+ Mũi tâm cố định chế 3 bậc tự do là: ox, oy, oz.
+ Mũi tâm di động hạn chế hai bậc tự do là:



yoz, xoy
.
Kẹp chặt:
+ Chi tiết đợc kẹp chặt bằng tốc của máy tiện.
Chọn máy:
+ Chọn máy tiện vạn năng T620.
Chọn dao:
+ Dao tiện ngoài thẳng gắn mảnh hợp kim cứng BK8.
+ Dao cắt rãnh gắn mảnh hợp kim cứng BK8.
4. Nguyên công 4: Lăn nhám mặt trụ

19.
9:Sinh Viên : Hng Ht
Lớp :CTK7lc1
Trờng đại học spkthy đồ án chế tạo máy
Khoa: cơ khí: lớp: ctk7lc1
n
S
Chiều sâu lăn nhám là 0.3
Định vị, kẹp chặt:
+ Chi tiết đợc định vị, kẹp chặt trên mâm cặp 3 chấu tự định tâm và một mũi
chống tâm.
Chọn máy:
+ Chọn máy tiện vạn năng T620.
Chọn dao:
+ Dao lăn nhám gắn mảnh hợp kim cứng BK8.
5. Nguyên công 5: Khoan lỗ chốt


6.
10:Sinh Viên : Hng Ht
Lớp :CTK7lc1
z
x
y
o
Trờng đại học spkthy đồ án chế tạo máy
Khoa: cơ khí: lớp: ctk7lc1
M
k
W
P
o
Định vị:
+ Chi tiết đợc định vị trên một khối V dài và một chốt tỳ.
+ Một khối V dài hạn chế 4 bậc tự do là: ox, oz,


yoz, xoy
.
+ Chốt tỳ hạn chế một bậc tự do là: oy.
Kẹp chặt:
+ Chi tiết đợc kẹp chặt bằng cơ cấu kẹp chặt. Có phơng, chiều và điểm đặt
nh trên hình vẽ.
Chọn máy:
+ Chọn máy khoan đứng 2H125.
Chọn dao:
+ Mũi khoan ruột gà đuôi trụ ngắn bằng thép gió P18.
6. Nguyên công 6: Khoan lỗ không thông


8 vuông góc với lỗ chốt

6.
11:Sinh Viên : Hng Ht
Lớp :CTK7lc1
z
x
y
o
Trờng đại học spkthy đồ án chế tạo máy
Khoa: cơ khí: lớp: ctk7lc1
n
S
W
Định vị:
+ Chi tiết đợc định vị trên hai khối V ngắn, một chốt côn tại lỗ 6 và mặt bên
của khối V.
+ Hai khối V ngắn hạn chế 4 bậc tự do là: ox, oz,


yoz, xoy
.
+ Chốt côn hạn chế một bậc tự do là:

xoz
.
+ Mặt bên của khối V hạn chế bậc tự do còn lại.
Kẹp chặt:
+ Chi tiết đợc kẹp chặt bằng cơ cấu kẹp chặt. Có phơng, chiều và điểm đặt

nh trên hình vẽ.
Chọn máy:
+ Chọn máy khoan đứng 2H125.
Chọn dao:
+ Mũi khoan ruột gà đuôi trụ ngắn bằng thép gió P18.
7. Nguyên công 7: Mài tinh đồng thời hai bề mặt lắp ổ bi.
12:Sinh Viên : Hng Ht
Lớp :CTK7lc1
z
x
y
o
Trờng đại học spkthy đồ án chế tạo máy
Khoa: cơ khí: lớp: ctk7lc1
n
n
đ
n
đ



Định vị:
+ Chi tiết đợc định vị trên hai mũi tâm.
+ Mũi tâm cố định chế 3 bậc tự do là: ox, oy, oz.
+ Mũi tâm di động hạn chế hai bậc tự do là:


yoz, xoy
.

Kẹp chặt:
+ Chi tiết đợc kẹp chặt bằng tốc của máy mài.
Chọn máy:
+ Chọn máy mài tròn ngoài của Liên xô cũ kiểu 3A161.
Chọn dao:
+ Đá mài có hõm - B.
8. Nguyên công 8: Khoan lỗ dọc trục.
n
S
S
Định vị, kẹp chặt:
+ Chi tiết đợc định vị và kẹp chặt trên mâm cặp 3 chấu tự định tâm.
Chọn máy:
+ Chọn máy tiện vạn năng T620.
13:Sinh Viên : Hng Ht
Lớp :CTK7lc1
z
x
y
o
Trờng đại học spkthy đồ án chế tạo máy
Khoa: cơ khí: lớp: ctk7lc1
Chọn dao:
+ Mũi khoan ruột gà đuôi trụ ngắn gắn mảnh hợp kim cứng BK8.
9. Nguyên công 9: Kiểm tra độ đồng tâm giữa hai mặt trụ lắp ổ bi.
B
theo B
Định vị, kẹp chặt:
+ Chi tiết đợc định vị trên một mũi tâm và kẹp chặt trên mâm cặp 3 chấu tự
định tâm.

Chi tiết đợc kiểm tra ngay trên máy tiện sau nguyên công 8.
phần VI. tra lợng d cho các bề mặt.
I.
Nguyên công 1.
Phay mặt đầu:
+ Theo bảng 1.61 sách sổ tay gia công cơ với chiều dài chi tiết là 117mm l-
ợng d gia công cơ của một mặt là 1mm.
II.
Nguyên công 2.
Theo bảng 4-1 sách sổ tay công nghệ chế tạo máy.
+ Với đờng kính 19mm thì lợng d chọn đợc khi:
Tiện thô là: 2mm.
Tiện tinh là: 1mm.
+ Với đờng kính 18mm thì lợng d chọn đợc khi:
14:Sinh Viên : Hng Ht
Lớp :CTK7lc1
Trờng đại học spkthy đồ án chế tạo máy
Khoa: cơ khí: lớp: ctk7lc1
Tiện thô là: 1,5mm.
+ Với đờng kính 16,5mm thì lợng d chọn đợc khi:
Tiện tinh là: 1,25mm.
III.
Nguyên công 3.
Theo bảng 4-1 sách sổ tay công nghệ chế tạo máy.
+ Với đờng kính 22mm thì lợng d chọn đợc khi:
Tiện thô là: 1,5mm.
Tiện tinh la:1mm
+ Với đờng kính 17mm thì lợng d chọn đợc khi:
Tiện tinh là: 0,49mm.
IV.

Nguyên công 4.
Bớc lăn nhám dọc: t = 1mm.
Chiều sâu lăn nhám là 0,2mm.
V.
Nguyên công 7.
Theo bảng 4-1 sách sổ tay công nghệ chế tạo máy.
+ Với đờng kính 17mm thì lợng d chọn đợc khi:
Mài tinh là: 0,01mm.
phần VII. Tính chế độ cắt cho nguyên công thiết kế đồ gá
(NC 6).
Chiều sâu cắt tính theo công thức:
t = 0,5D = 0,5.8 = 4 mm.
Bớc tiến dao tra theo bảng 2.33 sách sổ tay gia công cơ đợc:
S = 0,2
mm
/
vg
.
Vận tốc tính theo công thức sau:
v
v v
q
v
m
ph
v
X Y
m
C .D
v .K

T .t .S
=
.
+ Theo bảng 2.34 sách sổ tay gia công cơ có:
C
v
= 7; q
v
= 0,4; X
v
= 0; Y
v
= 0,7; m = 0,2.
15:Sinh Viên : Hng Ht
Lớp :CTK7lc1
Trờng đại học spkthy đồ án chế tạo máy
Khoa: cơ khí: lớp: ctk7lc1
+ Tuổi bền mũi khoan tra theo bảng 2.35 sách sổ tay gia công cơ đợc:
T = 25 phút.
+ Hệ số điều chỉnh vận tốc cắt tính theo công thức sau:
K
v
= K
mv
.K
uv
.K
lv
.
Trong đó:

+ K
mv
: hệ số điều chỉnh tính đến chất lợng vật liệu gia công tra theo bảng 2.9
sách sổ tay gia công cơ có công thức sau:
v
n
mv m
b
75
K C .


=



b
= 75
2
kG
mm
.
Tra bảng 2.10 sách sổ tay gia công cơ đợc:
C
m
= 1; n
v
= 0,9.
Thay số đợc:
K

mv
= 1.
+ K
uv
: hệ số vật liệu tính đến vật liệu dụng cụ cắt tra theo bảng 2.14 sách sổ
tay gia công cơ; K
uv
= 0,3.
+ K
lv
: hệ số điều chỉnh tính đến chiều sâu lỗ gia công theo bảng 2.36 sách sổ
tay gia công cơ; K
lv
= 1.
Thay số vào công thức tính K
v
đợc:
K
v
= 1.0,3.1 = 0,3.
Thay số vào công thức tính vận tốc đợc:
0,4
m
ph
0,2 0 0,7
7.8 .0,3
v 7,8 .
25 .4 .0,2
=
vg

ph
1000.v
n 310 .
.D

= =
Mômen cắt và lực chiều trục tính theo công thức:
M = C
m
.D
qm
.S
Ym
.K
mp
(kG.m).
P
0
= C
p
.D
qp
.S
Yp
.K
p
(kG).
16:Sinh Viên : Hng Ht
Lớp :CTK7lc1
Trờng đại học spkthy đồ án chế tạo máy

Khoa: cơ khí: lớp: ctk7lc1
+ Theo bảng 2.37:
C
m
= 0,0345; q
m
= 2; Y = 0,8; C
p
= 68; q
P
= 1; Y
P
= 0,7.
+ K
p
= K
mp
theo bảng 2.17:
p
n
b
mp
K .
75


=


Theo bảng 2.18:

n
p
= 2.
Thay số đợc:
2
p mp
75
K K 1.
75

= = =


+ Thay số vào công thức tính mômen và lực dọc trục đợc:
2 0,8
1 0,4
M 0,0345.8 .0,2 0,6(kG.m) 600(kG.mm).
P 68.8 .0,2 286kG.
= = =
= =
phần VIII. Tra chế độ cắt cho các nguyên công còn lại.
I.
Nguyên công 1.
Chiều sâu cắt:
+ Cắt một lần với chiều sâu cắt một mặt là 1mm.
Lợng chạy dao:
+ Tra theo bảng 2.83 sách sổ tay gia công cơ đợc:
S
r
= 0,1

mm
/
răng
(với độ cứng là 241HB).
Vận tốc cắt:
+ Tốc độ cắt tra theo bảng 2.90 với dao phay hợp kim cứng, S
r
= 0,1
mm
/
răng

t=1mm v
b
= 320
m
/
phút
.
Có:
c
tb
D.L
D 4
1,25
b F

= = =
Trong đó:
D: đờng kính dao phay.

17:Sinh Viên : Hng Ht
Lớp :CTK7lc1
Trờng đại học spkthy đồ án chế tạo máy
Khoa: cơ khí: lớp: ctk7lc1
b
tb
: bề rộng phay trung bình.
L
c
: chiều dài cắt.
F: diện tích bề mặt cần phay.
K
1
= 1.
Theo bảng 2.91 và 2.91b có: K
2
= 0,75; K
3
= 0,8.
Vận tốc cắt tính toán:
v
tt
= v
b
.K
1
.K
2
.K
3

= 320.1.0,75.0,8 = 192
m
/
phút
.
Số vòng quay tính toán:
t vòng
phút
t
1000.v
100.192
n 1019
.D .60

= =
.
II.
Nguyên công 2.
1. Chế độ cắt khi tiện thô.
Tính chiều dài cắt theo công thức:
L = L
c
+ y
c
+ y
vr
.
Trong đó:
y
c

: chiều dài vào cắt (mm).
Theo bảng 2.60 sách sổ tay gia công cơ với:
t = 2mm y
c
= 2mm.
t = 1,5mm y
c
= 2mm.
y
vr
: khoảng thoát của dao (mm).
y
vr
= 0.
L
ct
: chiều dài gia công của chi tiết.
L = 96,5 + 40 + 16 = 154,5mm.
Bớc tiến dao:
Theo bảng 2-62 sách sổ tay gia công cơ có S
b
= S
t
= 0,6
mm
/
vòng
.
Tính vận tốc cắt và số vòng quay trục chính:
Theo bảng 2-65 sổ tay gia công cơ có:

v
b
= 30
m
/
ph
.
18:Sinh Viên : Hng Ht
Lớp :CTK7lc1
Trờng đại học spkthy đồ án chế tạo máy
Khoa: cơ khí: lớp: ctk7lc1
v= v
b
.K
1
.K
2
.K
3
.
Trong đó:
K
1
, K
2
, K
3
: hệ số điều chỉnh vận tốc cắt.
Theo bảng 2-68 sách sổ tay gia công cơ K
1

= 0,65.
Theo bảng 2-73 sách sổ tay gia công cơ K
2
= 1.
Theo bảng 2-75 sách sổ tay gia công cơ K
3
= 1.
v = 30.0,65 = 19,5
m
/
ph
.
Tốc độ quay của trục:
vg
ph
1000.v 1000.19,5
n 327
.19

= =
Chọn n của máy ở cấp tốc độ 3.
Tính lại vận tốc cắt:
m
ph
.D.n
v 16
1000

=
.

Tính lực cắt:
Theo bảng 2-76 sách sổ tay gia công cơ khi:
t = 2mm P
zb
= 270 kG.
t = 1,5 mm P
zb
= 200 kG.
Tính lực cắt theo công thức:
P
z
= P
zb
.K
p1
.K
p2
.
Trong đó:
K
p1
, K
p2
: hệ số điều chỉnh lực cắt.
Theo bảng 2-77 sách sổ tay gia công cơ K
p1
= 1,15.
Theo bảng 2-78 sách sổ tay gia công cơ K
p2
= 1,1.

Vậy lực cắt ứng với các chiều sâu cắt khác nhau là:
t = 2mm P
z
= 270.1,15.1,1 = 342 kG.
t = 1,5mm P
z
= 340.1,15.1,1 = 253 kG.
19:Sinh Viên : Hng Ht
Lớp :CTK7lc1
Trờng đại học spkthy đồ án chế tạo máy
Khoa: cơ khí: lớp: ctk7lc1
Tính công suất theo công thức:
z
c
P .v
N kW
6120
=
Vậy công suất ứng với các chiều sâu cắt khác nhau là:
t = 2mm N
c
= 0,9 kW.
t = 1,5mm N
c
= 0,68 kW.
2. Chế độ cắt khi tiện tinh.
Tính chiều dài cắt theo công thức:
L = L
c
+ y

c
+ y
vr
.
Trong đó:
y
c
: chiều dài vào cắt (mm).
Theo bảng 2.60 sách sổ tay gia công cơ với:
t = 1.25mm y
c
= 1mm.
t = 1mm y
c
= 1mm.
y
vr
: khoảng thoát của dao (mm).
y
vr
= 0.
L
ct
: chiều dài gia công của chi tiết.
L = 95,5 + 39 + 15 = 151,5mm.
Bớc tiến dao:
Theo bảng 2-62 sách sổ tay gia công cơ có S
b
= S
t

= 0,6
mm
/
vòng
.
Tính vận tốc cắt và số vòng quay trục chính:
Theo bảng 2-65 sổ tay gia công cơ có:
v
b
= 37
m
/
ph
.
v= v
b
.K
1
.K
2
.K
3
.
Trong đó:
K
1
, K
2
, K
3

: hệ số điều chỉnh vận tốc cắt.
Theo bảng 2-68 sách sổ tay gia công cơ K
1
= 0,65.
20:Sinh Viên : Hng Ht
Lớp :CTK7lc1
Trờng đại học spkthy đồ án chế tạo máy
Khoa: cơ khí: lớp: ctk7lc1
Theo bảng 2-73 sách sổ tay gia công cơ K
2
= 1.
Theo bảng 2-75 sách sổ tay gia công cơ K
3
= 1.
v = 37.0,65 = 24,1
m
/
ph
.
Tốc độ quay của trục:
vg
ph
1000.v 1000.24,1
n 403
.19

= =
Chọn n của máy ở cấp tốc độ 4.
Tính lại vận tốc cắt:
m

ph
.D.n
v 20
1000

=
.
Tính lực cắt:
Theo bảng 2-76 sách sổ tay gia công cơ khi:
t = 1,25mm P
zb
= 135 kG.
t = 1 mm P
zb
= 135 kG.
Tính lực cắt theo công thức;
P
z
= P
zb
.K
p1
.K
p2
.
Trong đó:
K
p1
, K
p2

: hệ số điều chỉnh lực cắt.
Theo bảng 2-77 sách sổ tay gia công cơ K
p1
= 1,15.
Theo bảng 2-78 sách sổ tay gia công cơ K
p2
= 1,1.
Vậy lực cắt ứng với các chiều sâu cắt khác nhau là:
t = 1,25mm P
z
= 135.1,15.1,1 = 170,78 kG.
t = 1mm P
z
= 135.1,15.1,1 = 170,78 kG.
Tính công suất theo công thức:
z
c
P .v
N kW
6120
=
Vậy công suất ứng với các chiều sâu cắt khác nhau là:
21:Sinh Viên : Hng Ht
Lớp :CTK7lc1
Trờng đại học spkthy đồ án chế tạo máy
Khoa: cơ khí: lớp: ctk7lc1
t = 1,25mm N
c
= 0,7 kW.
t = 1mm N

c
= 0,7 kW.
III.
Nguyên công 3.
1. Chế độ cắt khi tiện thô.
Tính chiều dài cắt theo công thức:
L = L
c
+ y
c
+ y
vr
.
Trong đó:
y
c
: chiều dài vào cắt (mm).
Theo bảng 2.60 sách sổ tay gia công cơ với:
t = 1,5mm y
c
= 2mm.
y
vr
: khoảng thoát của dao (mm).
y
vr
= 0.
L
ct
: chiều dài gia công của chi tiết.

L = 25,5 + 17 = 42,5mm.
Bớc tiến dao:
Theo bảng 2-62 sách sổ tay gia công cơ có S
b
= S
t
= 0,6
mm
/
vòng
.
Tính vận tốc cắt và số vòng quay trục chính:
Theo bảng 2-65 sổ tay gia công cơ có:
v
b
= 30
m
/
ph
.
v= v
b
.K
1
.K
2
.K
3
.
Trong đó:

K
1
, K
2
, K
3
: hệ số điều chỉnh vận tốc cắt.
Theo bảng 2-68 sách sổ tay gia công cơ K
1
= 0,65.
Theo bảng 2-73 sách sổ tay gia công cơ K
2
= 1.
Theo bảng 2-75 sách sổ tay gia công cơ K
3
= 1.
v = 30.0,65 = 19,5
m
/
ph
.
Tốc độ quay của trục:
22:Sinh Viên : Hng Ht
Lớp :CTK7lc1
Trờng đại học spkthy đồ án chế tạo máy
Khoa: cơ khí: lớp: ctk7lc1
vg
ph
1000.v 1000.19,5
n 327

.19

= =
Chọn n của máy ở cấp tốc độ 3.
Tính lại vận tốc cắt:
m
ph
.D.n
v 16
1000

=
.
Tính lực cắt:
Theo bảng 2-76 sách sổ tay gia công cơ khi:
t = 1,5 mm P
zb
= 200 kG.
Tính lực cắt theo công thức:
P
z
= P
zb
.K
p1
.K
p2
.
Trong đó:
K

p1
, K
p2
: hệ số điều chỉnh lực cắt.
Theo bảng 2-77 sách sổ tay gia công cơ K
p1
= 1,15.
Theo bảng 2-78 sách sổ tay gia công cơ K
p2
= 1,1.
Vậy lực cắt ứng với các chiều sâu cắt khác nhau là:
t = 1,5mm P
z
= 340.1,15.1,1 = 253 kG.
Tính công suất theo công thức:
z
c
P .v
N kW
6120
=
Vậy công suất là:
N
c
= 0,68 kW.
2. Chế độ cắt khi tiện tinh.
Tính chiều dài cắt theo công thức:
L = L
c
+ y

c
+ y
vr
.
Trong đó:
y
c
: chiều dài vào cắt (mm).
Theo bảng 2.60 sách sổ tay gia công cơ với:
23:Sinh Viên : Hng Ht
Lớp :CTK7lc1
Trờng đại học spkthy đồ án chế tạo máy
Khoa: cơ khí: lớp: ctk7lc1
t = 0,3mm y
c
= 1mm.
y
vr
: khoảng thoát của dao (mm).
y
vr
= 0.
L
ct
: chiều dài gia công của chi tiết.
L = 1 + 15 = 16mm.
Bớc tiến dao:
Theo bảng 2-62 sách sổ tay gia công cơ có S
b
= S

t
= 0,6
mm
/
vòng
.
Tính vận tốc cắt và số vòng quay trục chính:
Theo bảng 2-65 sổ tay gia công cơ có:
v
b
= 37
m
/
ph
.
v= v
b
.K
1
.K
2
.K
3
.
Trong đó:
K
1
, K
2
, K

3
: hệ số điều chỉnh vận tốc cắt.
Theo bảng 2-68 sách sổ tay gia công cơ K
1
= 0,65.
Theo bảng 2-73 sách sổ tay gia công cơ K
2
= 1.
Theo bảng 2-75 sách sổ tay gia công cơ K
3
= 1.
v = 37.0,65 = 24,1
m
/
ph
.
Tốc độ quay của trục:
vg
ph
1000.v 1000.24,1
n 403
.19

= =
Chọn n của máy ở cấp tốc độ 4.
Tính lại vận tốc cắt:
m
ph
.D.n
v 20

1000

=
.
Tính lực cắt:
Theo bảng 2-76 sách sổ tay gia công cơ khi:
t = 0,3mm P
zb
= 35 kG.
24:Sinh Viên : Hng Ht
Lớp :CTK7lc1
Trờng đại học spkthy đồ án chế tạo máy
Khoa: cơ khí: lớp: ctk7lc1
Tính lực cắt theo công thức;
P
z
= P
zb
.K
p1
.K
p2
.
Trong đó:
K
p1
, K
p2
: hệ số điều chỉnh lực cắt.
Theo bảng 2-77 sách sổ tay gia công cơ K

p1
= 1,15.
Theo bảng 2-78 sách sổ tay gia công cơ K
p2
= 1,1.
Vậy lực cắt ứng với các chiều sâu cắt khác nhau là:
t = 0,3mm P
z
= 35.1,15.1,1 = 44,28 kG.
Tính công suất theo công thức:
z
c
P .v
N kW
6120
=
Vậy công suất là:
N
c
= 0,14 kW.
IV.
Nguyên công 4.
Tính chiều dài cắt theo công thức:
L = L
c
+ y
c
+ y
vr
.

Trong đó:
y
c
: chiều dài vào cắt (mm).
Theo bảng 2.60 sách sổ tay gia công cơ với:
t = 1mm y
c
= 1mm.
y
vr
: khoảng thoát của dao (mm).
y
vr
= 0.
L
ct
: chiều dài gia công của chi tiết.
L = 23,5 + 1 = 24,5mm.
Bớc tiến dao:
Theo bảng 2-62 sách sổ tay gia công cơ có S
b
= S
t
= 0,6
mm
/
vòng
.
Tính vận tốc cắt và số vòng quay trục chính:
25:Sinh Viên : Hng Ht

Lớp :CTK7lc1

×