Tải bản đầy đủ (.doc) (44 trang)

Kế toán nguyên vật liệu tại công ty TNHH Thế Kỷ Mới

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (312.97 KB, 44 trang )

Báo cáo thực tập nghiệp vụ
MỤC LỤC
Nguyễn Thị Nga- K2N2KT
Báo cáo thực tập nghiệp vụ
LỜI MỞ ĐẦU
Trong nền kinh tế thị trường các doanh nghiệp muốn tồn tại và phát triển
được thì nhất định phải có những phương pháp sản xuất kinh doanh phù hợp
và sản xuất ra được những sản phẩm có chất lượng cao mà giá cả lại hợp lý.
Trong nền kinh tế thị trường thì vấn đề cạnh tranh là một quy luật tất yếu,
chính vì vậy mà các doanh nghiệp luôn luôn phải có các biện pháp để đứng
vững và phát triển trên thương trường, đáp ứng được nhu cầu ngày càng cao
của người tiêu dùng về chất lượng sản phẩm và giá cả. Đây chính là mục tiêu
chung của tất cả các doanh nghiệp sản xuất kinh doanh hiện nay. Nắm bắt
được thời cơ khi xã hội đang trong giai đoạn phát triển mạnh mẽ về mọi mặt
kéo theo việc giai tăng nhu cầu tiêu dùng đối với các loại hàng hóa đồng thời
xu hướng xuất khẩu cũng tăng cao do xu thế hội nhập kinh tế toàn cầu, các
doanh nghiệp sản xuất đã không ngừng phấn đấu vươn lên để đóng góp cho
sự phát triển chung của nền kinh tế đất nước. Tuy nhiên, trong thời gian gần
đây không ít các doanh nghiệp gặp khó khăn trong quá trình sản xuất kinh
doanh do việc quản lý sản xuất kém gây lãng phí rất nhiều, khó khăn trong
việc tìm kiếm thị trường. Chính vì vậy, quá trình quản lý sản xuất là vô cùng
quan trọng đối với mỗi doanh nghiệp lám sao để những đồng vốn đầu tư được
sử dụng một cách tiết kiệm, hiệu quả nhất giúp giảm bớt chi phí sản xuất của
doanh nghiệp.
Để thực hiện được điều đó, vấn đề đầu tiên là cần phải hoạch toán đầy
đủ, rõ ràng, chính xác vật liệu trong quá trình sản xuất vật chất. Vì đây là yếu
tố cơ bản trong quá trình sản xuất, nó chiếm tỷ trọng lớn trong tổng chi phí và
giá thành sản phẩm của doanh nghiệp. Chỉ cần một biến động nhỏ về chi phí
nguyên vật liệu cũng ảnh hưởng đến giá thành sản phẩm của doanh nghiệp,
ảnh hưởng đến lợi nhuận, kết quả kinh doanh của doanh nghiệp. Vì vậy
Nguyễn Thị Nga- K2N2KT


1
Báo cáo thực tập nghiệp vụ
nguyên vật liệu đóng vai trò rất quan trọng trong quá trình sản xuất. Các
doanh nghiệp buộc phải quan tâm đến việc tiết kiệm nguyên vật liệu mà vẫn
đảm bảo chất lượng. Đó cũng là biệp pháp đúng đắn nhất để tăng lợi nhuận
cho doanh nghiệp, tiết kiệm được chi phí, tăng khả năng cạnh tranh của doanh
nghiệp trên thị trường.
Nhận thức được vai trò của kế toán một cách rõ ràng, đặc biệt là kế
toán nguyên vật liệu trong quá trình quản lý chi phí của doanh nghiệp, việc tổ
chức hạch toán nguyên vật liệu một cách khoa học hợp lý có ý nghĩa thực tiễn
rất cao trong việc nâng cao chất lượng quản lý và khả năng sử dụng vật liệu
một cách có hiêu quả.
Nhận thức được ý nghĩa và tầm quan trọng trên, qua thời gian thực tập
tại công ty TNHH Thế Kỷ Mới em đã chọn đề tài : “ Kế toán nguyên vật
liệu tại công ty TNHH Thế Kỷ Mới” để làm báo cáo thực tập nghiệp vụ.
Báo cáo gồm 3 phần:
PHẦN I: TÌM HIỂU CHUNG VỀ TỔ CHỨC KẾ TOÁN TẠI
CÔNG TY TNHH THẾ KỶ MỚI.
PHẦN II: KẾ TOÁN CHI TIẾT NGUYÊN VẬT LIỆU.
PHẦN III: KẾ TOÁN TỔNG HỢP NGUYÊN VẬT LIỆU.
…………………………
Nguyễn Thị Nga- K2N2KT
2
Báo cáo thực tập nghiệp vụ
PHẦN
TÌM HIỂU CHUNG VỀ TỔ CHỨC KẾ TOÁN TẠI CÔNG TY
TNHH THẾ KỶ MỚI.
1- ĐẶC ĐIỂM TỔ CHỨC BỘ MÁY KẾ TOÁN:
1.1- Hình thức tổ chức:
Tổ chức bộ máy kế toán là một trong những nội dung quan trọng hàng

đầu của công tác tổ chức tại công ty. Căn cứ vào tình hình sản xuất kinh
doanh và khối lượng công việc hiện nay, công ty đã áp dụng việc tổ chức bộ
máy kế toán theo hình thức tập trung.
* Sơ đồ:

Bảng 1 :Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán tại công ty
1.2 - Chức năng nhiệm vụ của từng bộ phận:
• Kế toán trưởng: Là người có quyền điều hành toàn bộ công tác kế toán
tài chính, có chức năng tổ chức công tác kế toán, tổ chức hình thức hạch
toán, kiểm tra chứng từ thu- chi. Đồng thời phối hợp với kế toán tổng
hợp làm công tác quyết toán, lập các báo cáo cuối năm.
Nguyễn Thị Nga- K2N2KT
Kế toán trưởng
Kế toán
nguyên,vật
liệu và quá
trình sản
xuất
Kế toán
tổng hợp và
kiểm tra kế
toán
Kế toán
tiền lương
và các
khoản trích
theo lương
Kế toán
thành phẩm
và tiêu thụ

Thủ quỹ
3
Báo cáo thực tập nghiệp vụ
• Bộ phận kế toán tổng hợp và kiểm tra kế toán: Có trách nhiệm hướng
dẫn tổng hợp, phân loại chứng từ và định khoản các nghiệp vụ phát sinh,
lập sổ kế toán cho từng bộ phận kế toán viên. Ngoài ra, bộ phận này còn
kiểm tra công tác kế toán chung của toàn đơn vị.
• Bộ phận kế toán nguyên vật liệu và quá trình sản xuất: 
 !
"#$%&
. Ngoài ra, bộ phận này '&()
$*)%&#
• Bộ phận kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương: bộ phận này
có nhiệm vụ tính lương cho cán bộ nhân viên và các công nhân của
doanh nghiệp. Đồng thời dựa vào bảng lương để tính các khoản về
BHYT, BHXH phải nộp để nộp cho cơ quan bảo hiểm cấp trên.
• Bộ phận kế toán thành phẩm và tiêu thụ ( kế toán bán hàng) : Sau khi
hoàn thành quá trình sản xuất bộ phận này sẽ hạch toán giá trị của sản
phẩm hàng hóa nhập kho và đảm nhận nhiệm vụ xuất bán hàng hóa.
Thủ quỹ: +'&((,*$#
-./0,'&(1&2$
3'45*678*9:7;5<7$$
#
2- ĐẶC ĐIỂM TỔ CHỨC BỘ SỔ KẾ TOÁN:
=1+>-==ế?ỷ@ớ71(5A,
-B#C3D )E15A$$)(,
$*7F78$*!B59/1
*$7G),E1(*7'*17'*H
*!B7I*!J(*#
Nguyễn Thị Nga- K2N2KT

4
Báo cáo thực tập nghiệp vụ
Trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức Nhật Ký Chung:
K$$#
K7G3H#
CH,
Bảng 2: sơ đồ tổ chức bộ sổ kế toán
* Quy trình luân chuyển chứng từ :
- Hàng ngày, căn cứ vào phiếu xuất kho và nhập kho nguyên vật liệu, kế toán
phản ánh các nghiệp vụ về nhập kho và xuất kho nguyên,vật liệu phát sinh
trong ngày để phản ánh vào 3 quyển sổ , đó là: Nhật ký đặc biệt, nhật ký
chung và sổ chi tiết tài khoản nguyên vật liệu( TK152). Ngoài ra, kế toán căn
Nguyễn Thị Nga- K2N2KT
5
+AJH
L-?LM?
-B
N!?OPQ
R)7H
*H*
R$
Nhật ký đặc biệt
R)!8
,
N!,
,?OPQ
Báo cáo thực tập nghiệp vụ
cứ vào các nghiệp vụ được phản ánh trong sổ nhật ký chung để ghi sổ cái
TK152 (nguyên vật liệu).
- Đến cuối tháng: Từ sổ nhật ký đặc biệt kế toán tiến hành ghi vào sổ cái TK

152. Từ sổ kế toán chi tiết TK 152 tiến hành phản ánh tính hình nguyên vật
liệu trong tháng, sau đó đem đối chiếu với sổ cái TK 152. Từ sổ cái TK 152
kế toán sẽ đưa các số liệu cụ thể lên bảng cân đối số phát sinh của các nghiệp
vụ trong tháng . Bước cuối cùng là tiến hành lập báo cáo tài chính dựa vào
bảng cân đối số phát sinh và bảng tổng hợp chi tiết vật liệu.
3 - CÁC CHẾ ĐỘ VÀ PHƯƠNG PHÁP KẾ TOÁN ÁP DỤNG TẠI
CÔNG TY:
3.1- Các chế độ về chứng từ, tài khoản kế toán và hệ thống báo cáo tại
công ty:
+>-==Thế Kỷ Mới$&21S(,72
,T,7G*HOUUVQWWOVTCXR+ 1$QOVOQVQWWOY
7G*Z17! !*,72,E11J1$S1
,&2[Y,7G*HOO\\+VTCV+C?#
3.1.1- Các chế độ về chứng từ:
Các loại chứng từ mà công ty đang sử dụng là:
X+AJY17,F],,7FG
&A7FG1&A 1F )I&
Y^#
X+AJY17,$*)H7G]R )1$*)
H7G_N+C  )1BN+C  )7N+C#
X+AJY17,$]L,,
_  )I&*)%&$#
X+AJ'Y17,172FD] )&>
)1FD,`aR=M= )1R=M=
X+AJY17, $]=7D $7D
KKbcd7DF77DFe,&1$#
3.1.2- Chế độ về tài khoản kế toán:
Nguyễn Thị Nga- K2N2KT
6
Báo cáo thực tập nghiệp vụ

+,72$),+>(H?,
1J1$S 1&UU?O$f\?Q?g&
$ )7H,f
X+4A$737I&*)1(I+> kh«ng*Z
(&2*H$)*1]
Od?OOOc]F71I
Qd?OQO]7[$h#
cd?OQf]7[h#
Ud?OQi]90)&7[h#
Pd?Ocj])2 2#
jd?OUO],B8BY^h
\d?QQf]7[$
fd?QQi]90)&17[$#####################
X+$)78+>*Z(7F&a,J7H8
k$)$78+>9,72,
Y7G#
3.1.3-+¸c b¸o c¸o doanh nghiÖp n¬i C«ng ty ph¶i lËp:
  =H Y51a+>'7[7EH*!
* $78k7[7E972$$
YB4&#+a0 17[7E*HH 
0 1Y17I+>h&h>F
,#CG ZDY1]
lR)7H,&m*HRWOXn-
lR,Y)*)1]&m*HRWQXn-#
lRIF]&m*HRWcXn-#
3.2- Các phương pháp kế toán khác:
3.2.1- Phương pháp tính toán và hạch toán hàng tồn kho:
=$E11 1&]>(
((*)%&a1*)%&$$b*)%&7<$&
1I$d#

Nguyễn Thị Nga- K2N2KT
7
Báo cáo thực tập nghiệp vụ
a. Phương pháp tính giá hàng tồn kho: Công ty tính giá hàng tồn kho theo
phương pháp nhập trước - xuất trước(FIFO).
b. Phương pháp kế toàn hàng tồn kho: +ông ty $
D1/#
3.2.2- Phương pháp tính thuế GTGT:
+>-==ế Kỷ Mới  ,KKD
J#D$,KK7[$78$$
)Occb,KK7[$78JdG$&1
$',#
3.2.3- Kỳ Kế toán và đơn vị tiền tệ sử dụng:
a. Đơn vị tiền tệ:
XCDGF*Z(+>$Fo-1&0đối với
là doanh thu bán hàng 7F78Y7!1Fo-1&7I*!#
- b. Kỳ kế toán: -72, h7[J$WOVWO$,:$
cOVOQ$4&#
Nguyễn Thị Nga- K2N2KT
8
Báo cáo thực tập nghiệp vụ
PHẦN II
KẾ TOÁN CHI TIẾT NGUYÊN VẬT LIỆU
1- Đặc điểm chung về nguyên,vật liệu sử dụng:
1.1- phân loại nguyên vật liệu:
Công ty dựa vào công dụng và thành phần sử dụng vật liệu để phân
thành các loại sau:
- Vật liệu chính: Tre, rễ hương, bột quế, hoa hồi, dây keo, giấy, cam
thảo … . Đây là những vật liệu chủ yếu của quá trình sản xuất, là những thành
phầm chính trong kết cấu của sản phẩm hàng hóa. Chính vì vậy, chất lượng

sản phẩm hàng hóa của doanh nghiệp tốt hay xấu đều phụ thuộc vào các
nguyên liệu này nên từ khâu lựa chọn nguyên liệu, bảo quản chế biến doanh
nghiệp đều phải hết sức thận trọng.
- Vật liệu phụ: phẩm màu, thuốc tẩy, băng dính, dây nilon, hồ dán (keo)…:
Ngoài những nguyên vật liệu chủ yếu của quá trình sản xuất,doanh nghiệp còn có
những nguyên liệu phụ, là những nguyên liệu tuy số lượng không lớn nhưng
chúng luôn xuất hiện trong quá trình sản xuất sản phẩm. Nếu không có những loại
này thì sản phẩm của doanh nghiệp vẫn chưa thể gọi là hoàn thiện.
- Nhiên liệu : Xăng, dầu ( để chạy máy) , than…. Các loại nhiên liệu này
phục vụ cho việc chạy các loại máy cưa tre, chẻ tre, xăng dùng cho xe để
vận chuyển nguyên vật liệu và sản phẩm, than và điện phục vụ cho hoạt động
hong, sấy que tre và hương.
- Bao bì: Các loại túi, thùng bìa cat-tong dùng để đóng gói sản phẩm: túi
nilon, túi PE 30*40, túi PE 40*60, thùng cat-tong.
- Phế liệu thu hồi: Tre ( dùng làm nguyên liệu sản xuất giấy). Sau quá
trình sản xuất phế liệu mà doanh nghiệp thu hồi được là tre vụn , nguyên liệu
này để bán cho các doanh nghiệp sản xuất giấy.
Nguyễn Thị Nga- K2N2KT
9
Báo cáo thực tập nghiệp vụ
- Vật liệu phụ tùng thay thế: Đối với vật liệu dùng cho quá trình sản xuất
, công ty không có loại vật liệu thay thế do đặc điểm của sản phẩm hàng hóa.
Đối với các loại phụ tùng , dụng cụ để sửa chữa máy móc, thiết bị sản xuất và
phương tiện vận tải: lưỡi cưa, vòng bi, dây curoa.
Công ty có sử dụng sổ Danh điểm vật liệu. Trong sổ này, vật liệu cũng
được chia thành các loại như vật liệu chính, vật liệu phụ, nhiên liệu, phụ tùng
thay thế, phế liệu. Sổ này chi thành 4 cột : Danh điểm vật liệu, tên vật liệu,
đơn vị tính, ghi chú.
Mẫu sổ Danh điểm vật liệu
Danh điểm

VL
Tên vật liệu Đơn vị tính Ghi chú
1521
Vật liệu chính kg
15211
Tre kg
15212
Rễ hương kg
15213
Quế kg
15214
Hoa hồi kg
15215
Dây keo kg
15216
Giấy kg
………
1522
Vật liệu phụ
15221
Phẩm màu kg
15222
Thuốc tẩy lit
15223
Băng dính Cuộn
15224
Dây nilon kg
15225
Hồ dán(keo) Kg/ lọ
…………

1523
Nhiên liệu
15231
Xăng lit
15232
Dầu lit
15233
than kg
………
1524
Bao bì
Nguyễn Thị Nga- K2N2KT
10
Báo cáo thực tập nghiệp vụ
1524
Túi nilon kg
1524
Thùng bìa cat-tong Chiếc
1524
túi PE 30*40 Chiếc
1524
túi PE 40*60 Chiếc

1525
Phụ tùng thay thế
15251
Lưỡi cưa Cái
15252
Vòng bi Cái
15253

Dây curoa Cái
……
Bảng 3: Mẫu sổ Danh điểm vật liệu
1.2 – Đánh giá nguyên, vật liệu:
1.2.1- Tính giá nhập kho:
Đối với tất cả các doanh nghiệp sản xuất, việc tính giá nguyên vật liệu
nhập kho là một khâu rất quan trọng vì nó ảnh hưởng trực tiếp đến lợi ích của
doanh nghiệp . Đối với các loại nguyên vật liệu mà công ty dùng cho hoạt
động sản xuất đều phải mua ngoài 100% chứ hoàn toàn không có nguyên vật
liệu thuê gia công chế biến hay từ các nguồn khác. Hiện nay,công ty đang áp
dụng tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ nên nguyên vật liệu nhập
kho sẽ được tính giá như sau
Giá trị Trị giá Chi phí Các khoản chiết
Thực tế = mua ghi trên + thu mua, + khấu, giảm giá
NVL hóa đơn vận chuyển (nếu có)
Mua vào (chưa có VAT)
VD: Theo hóa đơn ngày 10/05/2010, mua 3 tấn rễ hương từ nông trường
Thanh Nho ( Thanh Hóa) với giá 15,4 triệu/1 tấn ( thuế VAT 10%), chi phí
vận chuyển về kho là 1 triệu đồng. Vậy giá thực tế nhập kho này sẽ được tính
Nguyễn Thị Nga- K2N2KT
11
Bỏo cỏo thc tp nghip v
nh sau:
Giỏ thc t = 15.400.000 * 3 + 1.000.000 = 47.200.000 (ng)
1.2.2- Tớnh giỏ nguyờn vt liu xut kho:
Cn c vo tỡnh hỡnh sn xut kinh doanh hin ti, cụng ty TNHH Th K
Mi tớnh giỏ nguyờn vt liu xut kho theo phng phỏp nhp trc- xut
trc. Theo phng phỏp ny, khi tớnh giỏ ca nguyờn vt liu xut kho,ngi
ta s tớnh theo giỏ ca s vt liu nhp kho trc. Nu s vt liu nhp kho
trc khụng thỡ s tớnh theo giỏ ca s vt liu nhp kho tip sau.

Trị giá thực tế Giá thực tế đơn vị của Số lợng NVL xuất kho
NVL xuất kho = NVL nhập kho theo từng x trong kỳ thuộc số lợng
lần nhập kho trớc từng lần nhập kho
VD: Theo húa n ngy 05/05/2010 mua 500kg qu khụ vi giỏ 13.200/1kg
( thu VAT 10%) . Ngy 09/05/2010 mua thờm 200kg vi giỏ 13.500/1kg
( thu VAT 10%). n ngy 15/05 xut kho 600kg phc v cho sn xut, giỏ
qu xut kho s c tớnh nh sau:
Giỏ xut kho = 500* 13.200 + 100* 13.500= 7.950.000 ( ng)
2- Chng t k toỏn s dng k toỏn nguyờn, vt liu:
2.1-Chứng từ sử dụng:
72*)1E11(
,*Y17,7F)78
AJ,&2G/7[7EH
7:,72k 17[F7<78-$eY7G#
+AJ,H h 21)G
/7[7E7:Y7GF&m I2D$
AJ,F,)78I5
9/18B,aY7G/AJ)G
&FAJ7<bF8B$8d7He
Nguyn Th Nga- K2N2KT
12
Báo cáo thực tập nghiệp vụ
(,$*#
2.2- Chứng từ kế toán tăng nguyên, vật liệu:
Tại công ty TNHH Thế Kỷ Mới, khi hoạt động nhập kho nguyên vật liệu
diễn ra thường có các loại hóa đơn chứng từ sau:
- sổ điểm danh vật liệu.
- Các loại chứng từ: Hóa đơn mua hàng, hóa đơn GTGT, Hợp đồng mua
bán, giấy tạm ứng, phiếu chi, biên bản kiểm nghiệm vật tư, biên bản thừa-
thiếu, phiếu nhập kho.

a+>4A$7G&AJ*)%&*H8
*)%&*)559.9,+>0
,,$B,87,31 2,
E1+>7&1,7F1#R*6,7D$
1&2+>#?F7,+>e
E  1I&&b& 2?+N 2^d7I
7G%&EY*H8&1F$ 
)I&&#-,7)& )[5EI&1*H8
&1F$$7D9#+4A$7Db
87,d  )I&&H01
,$, $Q$78/(
Bp1,7F78$E17D
Y*H89$E
"/$,#EZ&2"  )
J1,b,'dq&7DE1/7I$&4A1#
/8 1I&&*H&1F>7:[7<)
5,$  )$$  )I&&#NH
$E>/B,)Y,E1<7+>#
Ho¸ ®¬n mua hàng @m*HWOK?Xcrr
 =TVWOX-
Nguyễn Thị Nga- K2N2KT
13
Bỏo cỏo thc tp nghip v
rQ]1$
-$OWj4&QWOW
CDG $]-ụng trng Thanh Nho.
CG1`] NH?]
C] @<*H]
=p/&1$]+G=$
CDG]+>-== K Mi.

CG1`]jQViXng Vn Ng - ng a=$-2 NH?
=5A1]=CQVjVQWOW @N]
Stt Tên hàng hoá dịch vụ ĐVT Số lợng Đơn giá Thành tiền
O
s hng
? OWWW OP#UWW OP#UWW#WWW
Q +2$F$ OP#UWW#WWW
c ,*KKOWt O#PUW#WWW
U
!F1oỏn
Oj#iUW#WWW
Số tiền viết bằng chữ: Mi sỏu triu chớn trm bn mi nghỡn ng.
-/&1$
bBpd
?,a
bBpd
Ea7DG
bBpd
Hoá đơn (GTGT) @m*HWOK?Xcrr
=TVWOX-
rQ]1$
-$fj4&QWOW
CDG $]-ụng trng Thanh Nho
CG1`] NH?]
C] @<*H]
=p/&1$]+=$
CDG]+>-==h K Mi
CG1`]jQViXng Vn Ng- ng aX=$-2 NH?
=5A1]=CQVjVQWOW @N
Stt Tên hàng hoá dịch vụ ĐVT Số lợng Đơn giá Thành tiền

Nguyn Th Nga- K2N2KT
14
Báo cáo thực tập nghiệp vụ
u R + O Q cvQO
O
sễ hương
? OWWW OP#UWW OP#UWW#WWW
+2F$ OP#UWW#WWW
,*,KKOWt O#PUW#WWW
!2F1 Oj#iUW#WWW
Sè tiÒn viÕt b»ng ch÷: Mười sáu triệu chín trăm bốn mươi nghìn đồng.
-/&1$
bBpd
?,a
bBpd
Ea7DG
bBpd
Nguyễn Thị Nga- K2N2KT
15
Báo cáo thực tập nghiệp vụ
Hợp đồng mua bán:
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

HỢP ĐỒNG MUA BÁN HÀNG HÓA
Hợp đồng số: …………… - HĐMB
- Căn cứ pháp lệnh hợp đồng kinh tế của Hội đồng Nhà nước và các văn
bản hướng dẫn thi hành của các cấp, các ngành;
- Căn cứ vào đơn chào hàng (đặt hàng hoặc sự thực hiện thỏa thuận của
hai bên).

Hôm nay ngày 25…. Tháng 08… năm 2010……
Tại địa điểm: Công ty TNHH TM và SX trường Thịnh
Chúng tôi gồm:
Bên A
- Tên doanh nghiệp: công ty TNHH TM và SX Trường Thịnh
- Địa chỉ trụ sở chính:
- Điện thoại: …………………. Fax:
- Tài khoản số:
- Mở tại ngân hàng:
- Đại diện là:
- Chức vụ:
- Giấy ủy quyền (nếu thay giám đốc ký) số: …………… ngày …. Tháng
… năm
Do …………………………… chức vụ ………………… ký.
Bên B
- Tên doanh nghiệp: Công ty TNHH Thế Kỷ Mới
- Địa chỉ trụ sở chính:
- Điện thoại: …………………. Fax:
- Tài khoản số:
- Mở tại ngân hàng:
- Đại diện là:
- Chức vụ:
- Giấy ủy quyền (nếu thay giám đốc ký) số: …………… ngày …. Tháng
Nguyễn Thị Nga- K2N2KT
16
Báo cáo thực tập nghiệp vụ
… năm
Do …………………………… chức vụ ………………… ký
Hai bên thống nhất thỏa thuận nội dung hợp đồng như sau:
Điều 1: Nội dung công việc giao dịch

1. Bên A bán cho bên B:
Số
thứ
tự
Tên hàng
Đơn
vị
Số
lượng
Đơn giá
Thành
tiền
Ghi chú
Cộng …
Tổng giá trị bằng chữ:

2. Bên B bán cho bên A:
Số
thứ
tự
Tên hàng
Đơn
vị
Số
lượng
Đơn giá
Thành
tiền
Ghi chú
Cộng …

Tổng giá trị (bằng chữ):

Điều 2: Giá cả
Đơn giá mặt hàng trên là giá ………… theo văn bản ……… (nếu có) ……
của
Nguyễn Thị Nga- K2N2KT
17
Báo cáo thực tập nghiệp vụ
Điều 3: Chất lượng và quy cách hàng hóa
1. Chất lượng mặt hàng ……… được quy định theo
2.
3.
Điều 4: Bao bì và ký mã hiệu
1. Bao bì làm bằng:
2. Quy cách bao bì ………………… cỡ ………………… kích thước
3. Cách đóng gói:
Trọng lượng cả bì:
Trọng lượng tịnh:
Điều 5: Phương thức giao nhận
1. Bên A giao cho bên B theo lịch sau:
Số
thứ
tự
Tên hàng Đơn vị
Số
lượng
Thời
gian
Địa điểm
Ghi

chú
2. Bên B giao cho bên A theo lịch sau:
Số
thứ
tự
Tên hàng Đơn vị
Số
lượng
Thời
gian
Địa điểm
Ghi
chú
Nguyễn Thị Nga- K2N2KT
18
Báo cáo thực tập nghiệp vụ
3. Phương tiện vận chuyển và chi phí vận chuyển do bên
………………………………… …. chịu.
4. Chi phí bốc xếp (mỗi bên chịu một đầu hoặc

)
5. Quy định lịch giao nhận hàng hóa mà bên mua không đến nhận hàng
thì phải chịu chi phí lưu kho bãi là ……………… đồng-ngày. Nếu
phương tiện vận chuyển bên mua đến mà bên bán không có hàng giao
thì bên bán phải chịu chi phí thực tế cho việc điều động phương tiện.
6. Khi nhận hàng, bên mua có trách nhiệm kiểm nhận phẩm chất, quy
cách hàng hóa tại chỗ. Nếu phát hiện hàng thiếu hoặc không đúng tiêu
chuẩn chất lượng v.v… thì lập biên bản tại chỗ, yêu cầu bên bán xác
nhận. Hàng đã ra khỏi kho bên bán không chịu trách nhiệm (trừ loại
hàng có quy định thời hạn bảo hành).

Trường hợp giao nhận hàng theo nguyên đai, nguyên kiện, nếu bên mua
sau khi chở về nhập kho mới hiện có vi phạm thì phải lập biên bản gọi cơ
quan kiểm tra trung gian (Vinacontrol) đến xác nhận và phải gửi đến bên
bán trong hạn 10 ngày tính từ khi lập biên bản. Sau 15 ngày nếu bên bán
đã nhận được biên bản mà không có ý kiến gì thì coi như đã chịu trách
nhiệm bồi thường lô hàng đó.
7. Mỗi lô hàng khi giao nhận phải có xác nhận chất lượng bằng phiếu
hoặc biên bản kiểm nghiệm; khi đến nhận hàng, người nhận phải có đủ:
- Giấy giới thiệu của cơ quan bên mua;
- Phiếu xuất kho của cơ quan bên bán;
- Giấy chứng minh nhân dân.
Điều 6: Bảo hành và hướng dẫn sử dụng hàng hóa
1. Bên bán có trách nhiệm bảo hành chất lượng và giá trị sử dụng loại
hàng ……………… cho bên mua trong thời gian là …………… tháng.
2. Bên bán phải cung cấp đủ mỗi đơn vị hàng hóa một giấy hướng dẫn sử
dụng (nếu cần).
Điều 7: Phương thức thanh toán
1. Bên A thanh toán cho bên B bằng hình thức …………… trong thời
gian
2. Bên B thanh toán cho bên A bằng hình thức …………… trong thời
gian
Điều 8: Các biện pháp bảo đảm thực hiện hợp đồng (nếu cần).
Lưu ý: Chỉ ghi ngắn gọn cách thức, tên vật bảo đảm và phải lập biên bản
riêng.
Điều 9: Trách nhiệm vật chất trong việc thực hiện hợp đồng
1. Hai bên cam kết thực hiện nghiêm túc các điều khoản đã thỏa thuận
Nguyễn Thị Nga- K2N2KT
19
Báo cáo thực tập nghiệp vụ
trên, không được đơn phương thay đổi hoặc hủy bỏ hợp đồng, bên nào

không thực hiện hoặc đơn phương đình chỉ thực hiện hợp đồng mà
không có lý do chính đáng thì sẽ bị phạt tới ………… % giá trị của hợp
đồng bị vi phạm (cao nhất là 12%).
2. Bên nào vi phạm các điều khoản trên đây sẽ phải chịu trách nhiệm vật
chất theo quy định của các văn bản pháp luật có hiệu lực hiện hành về
phạt vi phạm chất lượng, số lượng, thời gian, địa điểm, thanh toán, bảo
hành v.v… mức phạt cụ thể do hai bên thỏa thuận dựa trên khung phạt
Nhà nước đã quy định trong các văn bản pháp luật về hợp đồng kinh tế.
Điều 10: Thủ tục giải quyết tranh chấp hợp đồng
1. Hai bên cần chủ động thông báo cho nhau tiến độ thực hiện hợp đồng.
Nếu có vấn đề gì bất lợi phát sinh các bên phải kịp thời thông báo cho
nhau biết và tích cực bàn bạc giải quyết (cần lập biên bản ghi toàn bộ
nội dung).
2. Trường hợp các bên không tự giải quyết được mới đưa vụ tranh chấp ra
tòa án.
Điều 11: Các thỏa thuận khác (nếu cần)
Các điều kiện và điều khoản khác không ghi trong này sẽ được các bên
thực hiện theo quy định hiện hành của các văn bản pháp luật về hợp đồng
kinh tế.
Điều 12: Hiệu lực của hợp đồng
Hợp đồng này có hiệu lực từ ngày ……… ……. Đến ngày
Hai bên sẽ tổ chức họp và lập biên bản thanh lý hợp đồng này sau khi hết hiệu
lực không quá 10 ngày. Bên ……… có trách nhiệm tổ chức và chuẩn bị thời
gian địa điểm thanh lý.
Hợp đồng này được làm thành …………… bản, có giá trị như nhau. Mỗi bên
giữ ……… bản.
ĐẠI DIỆN BÊN A ĐẠI DIỆN BÊN B
Chức vụ Chức vụ
Ký tên Ký tên
(đóng dấu) (đóng dấu)

Tên đơn vị: Công ty TNHH Thế Kỷ Mới
Địa chỉ: 62/9- Đặng Văn Ngữ- Đống Đa- HN
GIẤY ĐỀ NGHỊ TẠM ỨNG
Nguyễn Thị Nga- K2N2KT
20
Báo cáo thực tập nghiệp vụ
Ngày 09 tháng.10 năm 2010
Kính gửi: Ban lãnh đạo công ty.
Tên tôi là: Lâm Viết Hải
Địa chỉ: Phân xưởng SX số II
Đề nghị tạm ứng số tiền: 50.750.000đ
Viết bằng chữ: Năm mươi triệu, bảy trăm lăm mươi ngàn đồng

Lý do: Đặt trước tiền mua hàng của Công ty TNHH TM và SX Trường
Thịnh



Giám đốc Kế toán trưởng Phụ trách đơn vị Người đề nghị
(ký tên) (ký tên) (ký tên) (Ký tên)
Nguyễn Thị Nga- K2N2KT
21
Báo cáo thực tập nghiệp vụ
Công ty TNHH Thế Kỷ Mới
Đ/C: 62/9- Đặng Văn Ngữ- Đống Đa –HN
PhiÕu chi
Ngµy 22 th¸ng 01 n¨m 2010
-8?OPQO
- =p/F]r&,=)#+'?OOO
XCG1`]asx số II

XrB]1F$+>TNHH TM và SX Trường
Thịnh
XNHF]jP#UWQ#OWjb, g.dSáu mươi lăm  H4&1
$&24&*đồng.
X?q&=CWWQjQPUAJH####
#############C<7E*HF]Sáu mươi lăm  H4&1$
&24&*đồng
Ea7DG?,a-/,EYw-/F
b?B7'db?Bpdb?Bpdb?Bpdb?Bpd
+> TNHH Thế Kỷ Mới
Nguyễn Thị Nga- K2N2KT
22
Báo cáo thực tập nghiệp vụ
Địa chỉ: 62/9- Đặng Văn Ngữ- Đống Đa- HN
Biªn b¶n kiÓm nghiÖm
bo*)%&$d
-$OWWj4&QWOW
R1I&&&]
O#=$=+)XL01
Q#r@XL0^X8
c#>G?&,X?,
U#[CAuXE
C<I&&
N

<Y

@<
*H
Co

NH
8
AJ
?,Y)I&&
K
:
Nr>
Y
%&
Nr>
7:Y
%&

O
Quế khô
 O#QWW O#QWW W
B,E1 1I&&]NH7EF
C^
b7<Bd
E
b7<Bd
a 1
b7<Bd
Nguyễn Thị Nga- K2N2KT
23
Báo cáo thực tập nghiệp vụ
Tên đơn vị: Công ty TNHH Thế Kỷ Mới.
Địa chỉ: 62/9- Đặng Văn Ngữ- Đống Đa- HN.
Cộng Hòa Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam
Độc Lập- Tự Do- Hạnh Phúc

Biên Bản thừa -thiếu
(ngày 21/06/2010)
STT Tên Sản phẩm
Số lượng
sổ sách
Số lượng
thực tế
Thừa/
thiếu
Nguyên
nhân
1
Quế khô 1000kg 996kg Thiếu 4kg
Bị rơi vãi
khi bốc dỡ
2
Đinh hương 850kg 856kg Thừa 5kg
Người
cung cấp
đưa thừa
3
Băng dính cuộn
to
300 cuộn 291 cuộn Thiếu 9
cuộn
Nhà cung
cấp giao
thiếu
Thủ kho kế toán Giám đốc
(ký tên) (ký tên) (ký tên)

PhiÕu nhËp kho
Nguyễn Thị Nga- K2N2KT
24

×