Tải bản đầy đủ (.doc) (66 trang)

THIẾT KẾ QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ GIA CÔNG CHI TIẾT GIÁ ĐỠ H5 ĐHSPKT HƯNG YÊN ( thuyết minh + bản vẽ)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (450.89 KB, 66 trang )

Trờng: ĐHSPKT Hng Yên Đồ án công nghệ chế tạo máy
Khoa : Cơ Khí

Nhận xét của giáo viên hớng dẫn




































Sinh viên thực hiện : Hà Trung Dũng

Giáo viên hớng dẫn: Trần Văn Thắng
1
Trờng: ĐHSPKT Hng Yên Đồ án công nghệ chế tạo máy
Khoa : Cơ Khí

LờI NóI ĐầU
Hiện nay trong các ngành kinh tế nói chung và đặc biệt là ngành cơ khí đòi
hỏi kĩ s cơ khí và cán bộ kĩ thuật cơ khí đợc đào tạo ra phải có kiến thức cơ bản
vững chắc và tơng đối rộng đồng thời phải biết vận dụng những kiến thức đó để giải
quyết những vấn đề cụ thể thờng gặp trong sản xuất.
Môn học công nghệ chế tạo máy có vị trí quan trọng trong chơng trình đào tạo kĩ s
và cán bộ kĩ thuật về thiết kế, chế tạo các loại máy và các thiết bị cơ khí phục vụ các
ngành kinh tế trong nền kinh tế quốc dân. Để giúp cho sinh viên nắm vững đợc các
kiến thức cơ bản của môn học và làm quen với nhiệm vụ thiết kế, trong chơng trình
đào tạo. Đồ án môn học công nghệ chế tạo máy không thể thiếu đợc đối với sinh
viên chuyên nghành chế tạo máy khi kết thúc môn học.
Sau một thời gian tìm hiểu và với sự hớng dẫn chỉ bảo tận tình của thầy giáo:
Trần Văn Thắng, em đã hoàn thành đồ án môn học công nghệ chế tạo máy đợc
giao. Trong quá trình thiết kế em đã cố gắng tìm hiểu các tài liệu liên quan, tuy
nhiên sẽ không tránh khỏi những sai sót vì thiếu kinh nghiệm thực tế thiết kế. Do

vậy em rất mong đợc sự chỉ bảo của các thầy cô giáo trong bộ môn công nghệ chế
tạo máy và sự đóng góp ý kiến của các bạn để em hoàn thiện hơn đồ án của mình
cũng nh hoàn thiện hơn vốn kiến thức em vẫn mong đợc học hỏi.
Em xin chân thành cảm ơn thầy: Trần Văn Thắng đã hớng dẫn em hoàn thiện
đồ án môn học này.
Hng Yên, ngày tháng năm
Sinh viên
Hà Trung Dũng

Sinh viên thực hiện : Hà Trung Dũng

Giáo viên hớng dẫn: Trần Văn Thắng
2
Trờng: ĐHSPKT Hng Yên Đồ án công nghệ chế tạo máy
Khoa : Cơ Khí

Mục lục
1. Phân tích chức năng làm việc của chi tiết trang 4
2. Phân tích tính công nghệ trong kết cấu của chi tiết trang 5
3. Xác định dạng sản xuất trang 6
4. Chọn phơng pháp chế tạo phôi trang 7
5. Lập thứ tự các nguyên công trang 8
6. Tính lợng d cho một bề mặt và tra lợng d
cho các bề mặt còn lại trang 24
7. Tính chế độ cắt cho một nguyên công
và tra chế độ cắt cho các nguyên công còn lại trang 28
8. Xác định thời gian nguyên công trang 53
9. Thiết kế đồ gá cho nguyên công phay mặt đầu trang 61

Sinh viên thực hiện : Hà Trung Dũng


Giáo viên hớng dẫn: Trần Văn Thắng
3
Trờng: ĐHSPKT Hng Yên Đồ án công nghệ chế tạo máy
Khoa : Cơ Khí

Nội dung các phần thuyết minh và tính toán
1. Phân tích chức năng làm việc của chi tiết
Căn cứ vào bản vẽ chi tiết (H5) với vật liệu là GX15-32(gang xám 15-32).
- Ta thấy rằng đây là một chi tiết dạng hộp có hình dáng khá phức tạp với hình khối
rỗng có thành vách xung quanh. Chi tiết có nhiệm vụ đỡ trục và xác định vị trí của
trục trong không gian nhằm thực hiện một số nhiệm vụ động học nào đó. Ngoài ra
chi tiết còn phối hợp với chi tiết khác để lắp ghép chúng lại với nhau tạo thành bộ
phận máy. Do đó chi tiết có nhiều bề mặt và nhiều lỗ cần đợc gia công với độ chính
xác khác nhau để thực hiện các mối lắp ghép.
- Trên chi tiết ta thấy những bề mặt làm việc chủ yếu là:
+ Mặt phẳng trên với 4 lỗ có ren và một lỗ 20

0,01 đợc dùng để thực hiện lắp
ghép với các chi tiết máy khác.
+ Hai thành bên của hộp có 2 lỗ 14

0,01 và 4 lỗ 8

0,01 để thực hiện lắp ghép
với các chi tiết máy khác.
+ Hai thành truớc và sau của hộp có 2 lỗ 14

0,01 đợc dùng để thực hiện lắp ghép
với các chi tiết máy khác.

+ Mặt phẳng đáy có 4 đế gia công rãnh

đợc dùng để bắt bulông với chi tiết khác.
- Trong đó các kích thớc quan trọng là:
+ Kích thớc đờng kính lỗ: 14

0,01; 20

0,01; 8

0,01
+ Kích thớc của khoảng cách tâm các lỗ chính so với mặt đáy:
30

0,05

; 60

0,05
+ Kích thớc khoảng cách giữa tâm các lỗ: 100

0,05
Từ yêu cầu và nhiệm vụ của chi tiết ta có thể gia công chi tiết với vật liệu là gang
xám 15-32 (GX 15-32) có thành phần hóa học sau:
C = 3 3,7 Si = 1,2 2,5 Mn = 0,25 1,00
S < 0,12 P =0,05 1,00 []
bk
= 150 MPa, []
bu
= 320 MPa

2. Phân tích tính công nghệ trong kết cấu của chi tiết:
- Tính công nghệ trong kết cấu phải đợc đảm bảo từ khâu thiết kế để giảm thời
gian và nâng cao chất lợng khi chế tạo, đảm bảo độ cứng vững, độ bền khi gia

Sinh viên thực hiện : Hà Trung Dũng

Giáo viên hớng dẫn: Trần Văn Thắng
4
Trờng: ĐHSPKT Hng Yên Đồ án công nghệ chế tạo máy
Khoa : Cơ Khí

công. Các bề mặt chuẩn đảm bảo gá đặt chi tiết khi gia công và lắp ráp. Bề mặt
gia công thuận lợi cho việc gia công trên máy phay, máy khoan và máy doa.
Các lỗ đồng tâm thuận tiện cho việc gia công cùng một lần gá, đảm bảo độ
chính xác gia công.
A
- Với mục tiêu trên chi tiết (Hình 1.2) có một số nét công nghệ điển hình sau:
+ Chi tiết khá phức tạp với nhiều bề mặt và nhiều lỗ cần gia công do đó ta cần
chọn một bề mặt làm chuẩn tinh thống nhất để thuận tiện cho việc gia công
và sai số gia công nhỏ nhất, nên dựa vào chi tiết ta chọn mặt đáy làm chuẩn
tinh .
+ Bốn lỗ 14 nằm trên các mặt phẳng đối xứng nhau nên tạo điều kiện gia
công đồng thời trên một lần gá.
+ Các lỗ chính trên hộp có độ chính xác cấp 6 -8

Sinh viên thực hiện : Hà Trung Dũng

Giáo viên hớng dẫn: Trần Văn Thắng
5
( )

namchiecmNN /)
100
1(.
1

+
+=
)/(21600)
100
53
1(1.20000 namchiecN =
+
+=
Trờng: ĐHSPKT Hng Yên Đồ án công nghệ chế tạo máy
Khoa : Cơ Khí

+ Độ không phẳng và độ không song song của các bề mặt chính cần đảm bảo
trong khoảng 0,05 - 0,1 mm trên toàn bộ chiều dài.
+ Độ không đồng tâm của các lỗ đồng trục băng 1/2 dung sai đờng kính lỗ
nhỏ nhất.
+ Độ không vuông góc giữa mặt đầu và tâm lỗ trên hộp lấy trong khoảng 0,01
- 0,05 mm trên 100 mm bán kính.
+ Độ cứng vật liệu HB 200.
3. Xác định dạng sản xuất:
Dựa vào sản lợng hàng năm và khối lợng của phôi để xác định dạng sản xuất.
Công thức tính sản lợng hàng năm:

Trong đó:
N : Số chi tiết đợc sản xuất trong 1 năm.
N

1
: Số sản phẩm đợc sản xuất trong một năm N
1
= 20000.
m : Số lợng chi tiết nh nhau trong một sản phẩm.
: Số chi tiết phế phẩm ( = 3% đến 6%).
: Số chi tiết đợc chế tạo thêm để dự phòng ( = 5% đến 7%).
- Trọng lợng của chi tiết đợc xác định theo công thức : Q
1
= V . (Kg)
Q
1
: Trọng lợng chi tiết (Kg)
: Trọng lợng riêng của vật liệu ( =7,0 (Kg/dm
3
)
V: Thể tích của chi tiết (dm
3
) : V = V
1
+ V
2
+ V
3
+V
4
. Trong đó:
V
1
- thể tích của phần đế và phần gối đỡ

V
1
=4.(25.35.14+20.46.25+
2
25.10.
2

-(8.8.14+
14.4.
2

)-
.

4
2
.25)=
=134910,4(mm
3
)
V
2
- diện tích phần mặt trớc và mặt sau của hộp
V
2


2.(45.60.10 - 2.

.7

2
.10) = 47842,5(mm
3
)

Sinh viên thực hiện : Hà Trung Dũng

Giáo viên hớng dẫn: Trần Văn Thắng
6
Trờng: ĐHSPKT Hng Yên Đồ án công nghệ chế tạo máy
Khoa : Cơ Khí

V
3
- diện tích hai mặt cạnh
V
3


2. (70.58.10+2.(

.9
2
.5) -

.7
2
.20 -2.(

.3

2
.10)) = 79567,2(mm
3
)
V
4
- diện mặt trên
V
3
= (50.70.10 -

.10
2
.10) = 31858,4(mm
3
)
V = 134910,4 + 23845,6 + 79567,2 + 17860 = 294178,5(mm
3
)
0,2941785(dm
3
)
Q
1
= V . = 0,2941785. 7,0 = 2,06 (kG) 2,06 (Kg) < 4 (Kg)
- Tra bảng 2 (Thiết kế đồ án CNCTM - trang 13) với Q
1
= 2,06 (Kg)
N = 21600 (sản phẩm)
Tra bảng 2 TK ĐA-CN-CTM dới đây:

Dạng sản xuất Q1 Trọng lợng chi tiết (Kg)
>200 Kg
4 ữ 200 Kg
< 4 Kg
Sản lợng hàng năm của chi tiết (Chi tiết)
Đơn chiếc
Loạt nhỏ
Loạt vừa
Loạt lớn
Hàng khối
<5
55 100
100 300
300 1000
>1000
<10
10 200
200 500
500 1000
>5000
<100
100 500
500 5000
5000 50000
>50000
Ta có dạng sản xuất là : Hàng loạt lớn
4. Chọn phơng pháp chế tạo phôi:
- Phơng pháp tạo phôi phụ thuộc vào rất nhiều vấn đề nh chức năng làm việc và kết
cấu chi tiết ,vật liệu sử dụng, yêu cầu kỹ thuật, hình dáng bề mặt và kích thớc của
chi tiết, quy mô và dạng sản xuất.

- Kết cấu của chi tiết tơng đối phức tạp và vật liệu của chi tiết là gang xám GX 15-
32 nên từ hình dáng của chi tiết ta dùng các phơng pháp gia công sau:
* Phơng pháp đúc trong khuôn cát :
- Phơng pháp đúc trong khuôn cát có các u điểm sau:
+ Đúc đợc các loại vật liệu kim loại khác nhau có khối lợng từ vài chục gam đến vài
chục tấn.

Sinh viên thực hiện : Hà Trung Dũng

Giáo viên hớng dẫn: Trần Văn Thắng
7
Trờng: ĐHSPKT Hng Yên Đồ án công nghệ chế tạo máy
Khoa : Cơ Khí

+ Đúc đợc các chi tiết có hình dáng phức tạp mà các phơng pháp khác khó hoặc
không thể gia công đợc.
+ Tính chất sản xuất linh hoạt, thích hợp với các dạng sản xuất.
+ Đầu t ban đầu thấp.
+ Dễ cơ khí hóa và tự động hóa.
Tuy nhiên đúc trong khuôn cát cũng có những nhợc điểm nh :
+ Độ chính xác vật đúc không cao dẫn tới lợng d gia công lớn.
+ Chất lợng phôi đúc thấp, thờng có rỗ khí, rỗ xỉ, chất lợng bề mặt vật đúc thấp.
* Phơng pháp đúc trong khuôn vỏ mỏng, phôi đúc đạt độ chính xác kích thớc từ 0,3

0,6 mm, tính chất cơ học tốt. Phơng pháp này dùng trong sản xuất hàng loạt và
hàng khối và chỉ thích hợp cho chi tiết dạng hộp cỡ nhỏ.
* Phơng pháp đúc áp lực có thể tạo nên các chi tiết hộp cỡ nhỏ với hình thù phức
tạp.
* Phơng pháp đúc trong khuôn kim loại:
Đúc trong khuôn kim loại có những u nhợc điểm sau :

+ Độ chính xác về hình dáng và kích thớc cao
+ Tổ choc vật đúc mịn chặt ,chất lợng bề mặt vật đúc cao
+ Dễ cơ khí hóa và tự động hóa, năng suất cao
+ Khối lợng vật đúc hạn chế, Khó chế tạo đợc các vật đúc có hình dáng phức tạp và
có thành mỏng, bề mặt chi tiết dễ bị biến cứng cho nên sao khi đúc thờng phải ủ để
chuẩn bị cho gia công cơ tiếp theo.
Tóm lại: Từ chức năng, điều kiện làm việc và sản lợng của chi tiết chọn phơng pháp
chế tạo phôi bằng phơng pháp đúc trong khuôn kim loại.
5. Lập thứ tự các nguyên công
5.1- Xác định đờng lối công nghệ.
Với dạng sản xuất loạt lớn và để phù hợp điều kiện sản xuất ở nớc ta là các máy
chủ yếu là máy vạn năng nên ta chọn phơng án gia công phân tán nguyên công
kết hợp với đồ gá chuyên dùng và gia công tuần tự các bề mặt.
5.2. Lập tiến trình công nghệ.
- Nguyên tắc chung lập tiến trình công nghệ là nhằm đảm bảo năng suất và độ
chính xác yêu cầu. Năng suất và độ chính xác phụ thuộc vào chế độ cắt, lợng d,
số bớc và thứ tự các bớc công nghệ

Sinh viên thực hiện : Hà Trung Dũng

Giáo viên hớng dẫn: Trần Văn Thắng
8
Trờng: ĐHSPKT Hng Yên Đồ án công nghệ chế tạo máy
Khoa : Cơ Khí

- Tuy nhiên, trong thực tế một dạng sản xuất có thể có nhiều phơng án gia công
khác nhau. Số nguyên công cũng nh thứ tự các nguyên công phụ thuộc vào dạng
phôi, độ chính xác yêu cầu của chi tiết.
Nói chung các nguyên công chủ yếu để gia công giá đỡ bao gồm:
- Gia công mặt phẳng chuẩn

- Gia công các lỗ chuẩn(nếu có).
- Gia công thô và tinh các mặt ngoài của hộp.
- Gia công các lỗ lắp ghép của hộp.
- Kiểm tra.
- Để phù hợp với yêu cầu kỹ thuật đặt ra, ở đây ta dùng phơng án hợp lý nhất có thứ
tự các nguyên công nh sau:
+Nguyên công 1: Phay mặt phẳng đáy
+Nguyên công 2: Phay mặt bậc
+Nguyên công 3: Phay mặt đầu
+Nguyên công 4: Phay hai rãnh B =10
+Nguyên công 5: Phay hai mặt cạnh
+Nguyên công 6: Phay 4 rãnh bắt bu lông
+Nguyên công 7: Phay mặt trớc và mặt sau
+Nguyên công 8: Khoan khoét doa lỗ
20

, khoan ta rô 4 lỗ ren M6 x1
+Nguyên công 9: Phay 2 mặt vấu
+Nguyên công 10: Khoan khoét doa 2 lỗ
01,014

mặt trớc,sau
+Nguyên công 11: Khoan khoét doa 2 lỗ
01,014

mặt cạnh
+Nuyên công 12: Khoan 4 lỗ
8

+Nguyên công 13: Tổng kiểm tra

Sơ đồ gá đặt, ký hiệu định vị kẹp chặt, chọn máy, chọn dao, ký hiệu chiều
chuyển động của dao và của chi tiết đợc thực hiện trong phần thiết kế nguyên
công sau đây:
5.3- Thiết kế nguyên công.
- Nguyên công I : Phay mặt phẳng đáy L=150mm, B=70mm
Định vị và kẹp chặt:

Sinh viên thực hiện : Hà Trung Dũng

Giáo viên hớng dẫn: Trần Văn Thắng
9
Trờng: ĐHSPKT Hng Yên Đồ án công nghệ chế tạo máy
Khoa : Cơ Khí

Chi tiết đợc định vị bằng 1 phiến tỳ nằm ở mặt trên chi tiết khống chế 3 bậc tự
do (tịnh tiến theo oz và quay quanh ox,oy), 2 chốt nằm ở mặt bên khống chế 2 bậc
tự do (tịnh tiến theo oy và quay quanh oz).
Chi tiết đợc kẹp chặt bằng tấm đệm và định vị đợc bố trí nh hình vẽ.
Chọn máy: Máy phay đứng 6H12.
Các thông số tra theo bảng 9-38 tài liệu sổ tay CNCTM tập 3 trang 72
Công suất máy N
m
= 4,5 KW
Mặt làm việc của bàn máy : 320 ì 1250mm.
Dịch chuyển lớn nhất của bàn máy : 700ì260ì370mm.
Công suất động cơ chạy dao: N = 1,7 kw.
Chọn dao:
Chọn dao phay mặt đầu răng chắp mảnh hợp kim cứng. Các thông số dao
theo bảng (4-94) sổ tay CNCTM tập 1 trang 374


Sinh viên thực hiện : Hà Trung Dũng

Giáo viên hớng dẫn: Trần Văn Thắng
10
Trờng: ĐHSPKT Hng Yên Đồ án công nghệ chế tạo máy
Khoa : Cơ Khí

Đờng kính dao: D = 100 mm.
Đờng kính trục dao: d = 32 mm.
Chiều rộng vành răng: B = 39 mm.
Số răng: z = 10 răng.
- Nguyên công II : Phay 4 mặt bậc L=15mm, B=25mm
Định vị và kẹp chặt:
Chi tiết đợc định vị trên phiến tỳ hạn chế 3 bậc tự do (tịnh tiến oz, quay quanh
ox, oy), hai chốt tỳ hạn chế 2 bậc tự do (tịnh tiến oy và quay oz). Chi tiết đợc
kẹp chặt bằng cơ cấu kẹp liên động.
140,2
W
S
Chọn máy : Máy phay dứng 6H12
Các thông số tra theo bảng 9-38 tài liệu sổ tay CNCTM tập 3 trang 72
Công suất máy N
m
= 4,5 KW
Mặt làm việc của bàn máy : 320 ì 1250mm.
Dịch chuyển lớn nhất của bàn máy : 700ì260ì370mm.
Công suất động cơ chạy dao: N = 1,7 kw.
Chọn dao:

Sinh viên thực hiện : Hà Trung Dũng


Giáo viên hớng dẫn: Trần Văn Thắng
11
Trờng: ĐHSPKT Hng Yên Đồ án công nghệ chế tạo máy
Khoa : Cơ Khí

Chọn dao phay mặt đầu răng chắp mảnh hợp kim cứng. Các thông số dao
theo bảng (4-94) sổ tay CNCTM tập 1 trang 374
Đờng kính dao: D = 100 mm.
Đờng kính trục dao: d = 32 mm.
Chiều rộng vành răng: B = 39 mm.
Số răng: z = 10 răng.
- Nguyên công III: Phay mặt phẳng trên:
Định vị và kẹp chặt:
Chi tiết đợc định vị ở mặt đáy hạn chế 3 bậc tự do (tịnh tiến oz, quay quanh
ox, oy) bằng phiến tỳ, 2 chốt tỳ mặt sau hạn chế 2 bậc tự do(tịnh tiến theo oy và
quay quanh oz),1 chốt tỳ cố định định vị mặt bên hạn chế 1 bậc tự do (tịnh tiến ox).
Chi tiết đợc kẹp chặt bằng cơ cấu kẹp liên động đơc bố trí nh hình vẽ.

Sinh viên thực hiện : Hà Trung Dũng

Giáo viên hớng dẫn: Trần Văn Thắng
12
Trờng: ĐHSPKT Hng Yên Đồ án công nghệ chế tạo máy
Khoa : Cơ Khí

Chọn máy: Máy phay đứng 6H12
Các thông số tra theo bảng 9-38 tài liệu sổ tay CNCTM tập 3 trang 72
Công suất máy N
m

= 4,5 KW
Mặt làm việc của bàn máy : 320 ì 1250mm.
Dịch chuyển lớn nhất của bàn máy : 700ì260ì370mm.
Công suất động cơ chạy dao: N = 1,7 kw.
Chọn dao: Chọn dao phay mặt đầu. Các thông số dao theo bảng 4-92 tài liệu
sổ tay CNCTM tập 1 trang 373 ta có:
Vật liệu lỡi cắt: Thép gió .
Đờng kính dao: D = 80 mm.
Đờng kính trục dao: d = 32 mm, L = 45 mm.
Số răng: z = 16 răng.
- Nguyên công IV: Phay hai rãnh B=10
Định vị và kẹp chặt:
Chi tiết đợc định vị và kẹp chặt nh ở nguyên công III

Sinh viên thực hiện : Hà Trung Dũng

Giáo viên hớng dẫn: Trần Văn Thắng
13
Trờng: ĐHSPKT Hng Yên Đồ án công nghệ chế tạo máy
Khoa : Cơ Khí

Chọn máy: Máy phay nằm ngang 6H82.
Các thông số tra theo bảng 9-38 tài liệu sổ tay CNCTM tập 3 trang 72
Công suất máy N
m
= 4,5 KW
Mặt làm việc của bàn máy : 320 ì 250mm.
Dịch chuyển lớn nhất của bàn máy : 700ì260ì320mm.
Công suất động cơ chạy dao: N = 1,7 kw.
Chọn dao:

Chọn dao phay đĩa 3mặt cắt. Các thông số dao theo bảng 4-82 tài liệu
sổ tay CNCTM tập 1 trang 366 ta có:
Vật liệu lỡi cắt: Thép gió (P18).
Đờng kính dao: D = 80 mm.
Đờng kính trục dao: d = 27 mm.
Số răng: z = 18 răng.

Sinh viên thực hiện : Hà Trung Dũng

Giáo viên hớng dẫn: Trần Văn Thắng
14
Trờng: ĐHSPKT Hng Yên Đồ án công nghệ chế tạo máy
Khoa : Cơ Khí

Chiều rộng vành răng: B = 10 mm.
- Nguyên công V : Phay hai mặt cạnh L=70 mm ,h=14mm
Định vị và kẹp chặt:
Chi tiết đợc định vị ở mặt bậc hạn chế 3 bậc tự do (tịnh tiến oz, quay quanh
ox, oy) bằng phiến tỳ, 2 chốt tỳ định vị ở mặt bên hạn chế 2 bậc tự do (tịnh tiến oy
và quay quanh oz), 1chốt định vị vào mặt cạnh hạn chế 1 bậc tự do (tịnh tiến ox).
Chi tiết đợc kẹp chặt bằng cơ cấu kẹp chặt liên động từ trên
Chọn máy: Máy phay nằm ngang 6H82.
Các thông số tra theo bảng 9-38 tài liệu sổ tay CNCTM tập 3 trang 72
Công suất máy N
m
= 4,5 KW
Mặt làm việc của bàn máy : 320 ì 250mm.
Dịch chuyển lớn nhất của bàn máy : 700ì260ì320mm.

Sinh viên thực hiện : Hà Trung Dũng


Giáo viên hớng dẫn: Trần Văn Thắng
15
Trờng: ĐHSPKT Hng Yên Đồ án công nghệ chế tạo máy
Khoa : Cơ Khí

Công suất động cơ chạy dao: N = 1,7 kw.
Hiệu suất của máy: =0,8
Chọn dao:
Chọn dao phay đĩa 3mặt cắt. Các thông số dao theo bảng 4-82 tài liệu
sổ tay CNCTM tập 1 trang 366 ta có:
Vật liệu lỡi cắt: Thép gió (P18).
Đờng kính dao: D = 80 mm.
Đờng kính trục dao: d = 27 mm.
Số răng: z = 18 răng.
Chiều rộng vành răng: B = 10 mm.
-Nguyên công VI : Phay 4 rãnh bắt bu lông
Định vị và kẹp chặt:
Chi tiết đợc định vị bằng phiến tỳ nằm ở mặt đáy hạn chế 3 bậc tự do (tịnh
tiến oz, quay quanh ox, oy), 2 chốt tỳ định vị ở mặt bên hạn chế 2 bậc tự do (tịnh
tiến oy và quay quanh oz), 1 chốt tỳ mặt bên hạn chế bậc tự do tịnh tiến ox. Chi tiết
đợc kẹp chặt bằng cơ cấu kẹp chặt liên động.

Sinh viên thực hiện : Hà Trung Dũng

Giáo viên hớng dẫn: Trần Văn Thắng
16
Trờng: ĐHSPKT Hng Yên Đồ án công nghệ chế tạo máy
Khoa : Cơ Khí


Chọn máy: Máy phay nằm ngang 6H82.
Các thông số tra theo bảng 9-38 tài liệu sổ tay CNCTM tập 3 trang 72
Công suất máy N
m
= 4,5 KW
Mặt làm việc của bàn máy : 320 ì 250mm.
Dịch chuyển lớn nhất của bàn máy : 700ì260ì320mm.
Công suất động cơ chạy dao: N = 1,7 kw.
Hiệu suất của máy: =0,8
Chọn dao:
Chọn dao phay định hình bán nguyệt. Các thông số dao theo bảng 4-90 tài
liệu sổ tay CNCTM tập 1 trang 372 ta có các thông số của dao :
Đờng kính dao: D = 80 mm.
Đờng kính trục dao: d = 27 mm.
Số răng: z = 10 răng.

Sinh viên thực hiện : Hà Trung Dũng

Giáo viên hớng dẫn: Trần Văn Thắng
17
Trờng: ĐHSPKT Hng Yên Đồ án công nghệ chế tạo máy
Khoa : Cơ Khí

Chiều rộng vành răng: B = 8 mm.
Bán kính lỡi cắt R= 4 mm
-Nguyên công VII : Phay mặt trớc và sau của hộp
Định vị và kẹp chặt:
Chi tiết đợc định vị bằng phiến tỳ nằm ở mặt đáy hạn chế 3 bậc tự do (tịnh
tiến oz, quay quanh oy, ox), 1 chốt trụ ngắn định vị vào rãnh B= 8 hạn chế 2 bậc tự
do (tịnh tiến ox,oy) kết hợp với 1chôt trám định vị vào rãnh B=8 hạn chế 1 bậc tự

do (quay quanh oz). Chi tiết đợc kẹp chặt bằng cơ cấu kẹp chặt liên động ở hai bên
mặt bậc.
Chọn máy: Máy phay nằm ngang 6H82.
Các thông số tra theo bảng 9-38 tài liệu sổ tay CNCTM tập 3 trang 72
Công suất máy N
m
= 4,5 KW
Mặt làm việc của bàn máy : 320 ì 250mm.
Dịch chuyển lớn nhất của bàn máy : 700ì260ì320mm.

Sinh viên thực hiện : Hà Trung Dũng

Giáo viên hớng dẫn: Trần Văn Thắng
18
Trờng: ĐHSPKT Hng Yên Đồ án công nghệ chế tạo máy
Khoa : Cơ Khí

Công suất động cơ chạy dao: N = 1,7 kw.
Hiệu suất của máy: =0,8
Chọn dao:
Chọn dao phay đĩa 3mặt cắt. Các thông số dao theo bảng 4-82 tài liệu
sổ tay CNCTM tập 1 trang 366 ta có:
Đờng kính dao: D = 100 mm.
Đờng kính trục dao: d = 32 mm.
Số răng: z = 20 răng.
Chiều rộng vành răng: B = 20 mm.
-Nguyên công VIII : Khoan khoét doa lỗ
20

,khoan ta rô ren M6x1

Định vị và kẹp chặt:
Chi tiết đợc định vị và kẹp chặt tơng tự nh nguyên công VII

Sinh viên thực hiện : Hà Trung Dũng

Giáo viên hớng dẫn: Trần Văn Thắng
19
Trờng: ĐHSPKT Hng Yên Đồ án công nghệ chế tạo máy
Khoa : Cơ Khí

Chọn máy : Máy khoan đứng K125 .
Các thông số tra theo bảng 9-21 tài liệu sổ tay CNCTM tập 3 trang 45
Công suất máy: Nm = 2,8 (kW)
Đờng kính lớn nhất khoan đợc: 25 (mm)
Kích thớc bàn máy: 375ì500 (mm)
Dịch chuyển lớn nhất của trục chính: 175 (mm)
Chọn dao:
Mũi khoan ruột gà đuôi côn thờng.
Tra bảng (4-42) và (4-2) tài liệu sổ tay tập 1
- Vật liệu : thép gió (P18)
- Đờng kính mũi khoan: d = 19,5(mm)

Sinh viên thực hiện : Hà Trung Dũng

Giáo viên hớng dẫn: Trần Văn Thắng
20
Trờng: ĐHSPKT Hng Yên Đồ án công nghệ chế tạo máy
Khoa : Cơ Khí

- Chiều dài: L = 280 (mm)

- Chiều dài phần làm việc: l = 180 (mm)
Mũi khoét liền khối chuôi côn vật liệu thép hợp gió (P18) . Các thông số cơ bản
của dao khoét tra theo bảng 4-47 tài liệu sổ tay tập 1 trang 335.
Mũi doa thép gió (P18) chuôi côn. Các thông số cơ bản của dao doa tra theo
bảng 4-49 tài liệu sổ tay tập 1 trang 336.
Mũi khoan ruột gà đuôi trụ.
Tra bảng (4-41) và (4-2) tài liệu sổ tay tập 1
- Vật liệu : thép gió (P18)
- Đờng kính mũi khoan: d = 5,4(mm)
- Chiều dài: L =66 (mm)
- Chiều dài phần làm việc: l = 28 (mm)
Mũi ta rô ren dựa vào bảng 4-135 tài liệu sổ tay tập 1 trang 420 .
- Bớc ren p = 1
- Đờng kính d = 6 mm
- Chiều dài ta rô L =72 mm
- Chiều dài làm việc l =22 mms
-Nguyên công IX : Phay 2 mặt vấu
Định vị và kẹp chặt:
Chi tiết đợc định vị và tơng tự nh nguyên công VII và VIII,đợc kẹp chặt
bằng ren.

Sinh viên thực hiện : Hà Trung Dũng

Giáo viên hớng dẫn: Trần Văn Thắng
21
Trờng: ĐHSPKT Hng Yên Đồ án công nghệ chế tạo máy
Khoa : Cơ Khí

W
n

n
s
Chọn máy: Máy phay đứng 6H12
Các thông số tra theo bảng 9-38 tài liệusổ tay tập 3 trang 72
Công suất máy N
m
=4,5 KW
Mặt làm việc của bàn máy : 320ì 1250 mm.
Tốc độ trục chính :18 cấp tốc độ
Hiệu suất của máy: =0,75
Chọn dao:
Chọn dao phay ngón chuôi côn. Các thông số dao theo bảng 4-69 tài
liệu sổ tay tập 1 trang 359 ta có:
Đờng kính dao: D = 16 mm.
Số răng: z = 4 răng.
Chiều dài của dao L = 105 mm.
Chiều dài làm việc : l = 16 mm.
-Nguyên công X : Khoan 2 lỗ
14

mặt trớc và sau
Định vị và kẹp chặt:
Chi tiết đợc định vị và kẹp chặt tơng tự nh nguyên công VII và VIII .

Sinh viên thực hiện : Hà Trung Dũng

Giáo viên hớng dẫn: Trần Văn Thắng
22
Trờng: ĐHSPKT Hng Yên Đồ án công nghệ chế tạo máy
Khoa : Cơ Khí


Chọn máy : Máy doa ngang 2615
Các thông số tra theo bảng 9-25 tài liệu [2] tập 3 trang 50
Công suất máy: N = 9 (kW)
Khoảng cách từ tâm trục chính tới bàn máy: 120 (mm)
Kích thớc bàn máy: 800ì1000 (mm)
Số cấp tốc độ của trục chính : 20 cấp
Chọn dao:
Mũi khoan ruột gà đuôi côn thờng.
Tra bảng (4-42) và (4-2) tài liệu [2] tập 1 trang 328
- Vật liệu : thép gió (P18)
- Đờng kính mũi khoan: d =13,5,(mm)
- Chiều dài: L = 230 (mm)

Sinh viên thực hiện : Hà Trung Dũng

Giáo viên hớng dẫn: Trần Văn Thắng
23
Trờng: ĐHSPKT Hng Yên Đồ án công nghệ chế tạo máy
Khoa : Cơ Khí

- Chiều dài phần làm việc: l = 150 (mm)
Mũi khoét liền khối chuôi côn vật liệu thép hợp gió (P18) . Các thông số cơ bản
của dao khoét tra theo bảng 4-47 tài liệu sổ tay tập 1 trang 332.
Mũi doa thép gió (P18) chuôi côn. Các thông số cơ bản của dao doa tra theo
bảng 4-49 tài liệu sổ tay tập 1 trang 336.
-Nguyên công XI : Khoan 2 lỗ
14

ở 2 mặt cạnh

Định vị và kẹp chặt:
Chi tiết đợc định vị và kẹp chặt tơng tự nh nguyên công VII và VIII .
Chọn máy : Máy doa ngang 2615
Các thông số tra theo bảng 9-25 tài liệu [2] tập 3 trang 50
Công suất máy: N = 9 (kW)
Khoảng cách từ tâm trục chính tới bàn máy: 120 (mm)
Kích thớc bàn máy: 800ì1000 (mm)

Sinh viên thực hiện : Hà Trung Dũng

Giáo viên hớng dẫn: Trần Văn Thắng
24
Trờng: ĐHSPKT Hng Yên Đồ án công nghệ chế tạo máy
Khoa : Cơ Khí

Số cấp tốc độ của trục chính : 20 cấp
Chọn dao:
Mũi khoan ruột gà đuôi côn thờng.
Tra bảng (4-42) và (4-2) tài liệu [2] tập 1 trang 328
- Vật liệu : thép gió (P18)
- Đờng kính mũi khoan: d =13,5,(mm)
- Chiều dài: L = 230 (mm)
- Chiều dài phần làm việc: l = 150 (mm)
Mũi khoét liền khối chuôi côn vật liệu thép hợp gió (P18) . Các thông số cơ bản
của dao khoét tra theo bảng 4-47 tài liệu sổ tay tập 1 trang 332.
Mũi doa thép gió (P18) chuôi côn. Các thông số cơ bản của dao doa tra theo
bảng 4-49 tài liệu sổ tay tập 1 trang 336.
-Nguyên công XII : Khoan 4 lỗ
8


Định vị và kẹp chặt:
Chi tiết đợc định vị và kẹp chặt tơng tự nh nguyên công VII và VIII

Sinh viên thực hiện : Hà Trung Dũng

Giáo viên hớng dẫn: Trần Văn Thắng
25

×