Tải bản đầy đủ (.docx) (47 trang)

Thiết kế quy trình công nghệ gia công chi tiết thân thủy lực H38 ( thuyết minh + bản vẽ)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (381.92 KB, 47 trang )

Trờng đại học s phạm kỹ thuật hng yên
Khoa cơ khí
đồ án môn học
Công nghệ chế tạo máy
Lời nói đầu
Công nghệ CTM là một môn khoa học cơ bản,cung cấp các kiến thức cơ sở
trong lĩnh vực ctm . Để sản suất ra một sản phẩm tơng ứng , lu thông trên thị tr-
ờng,thì sản phẩm đó phải có tính cạnh tranh,đem lại hiệu quả cho nhà sản suất,nó
phải thỏa mãn các chỉ tiêu kinh tế - kỹ thuật theo một yêu cầu cho trớc. Để làm đợc
điều này vai trò của ngời công nghệ là chủ đạo.
Do vậy mỗi sinh viên phải trang bị cho mình một lợng kiến thức đấy đủ.Từ cơ
bản đến chuyên sâu,để cố khả năng làm việc tốt hiệu quả trong tơng lai.
Đồ án công nghệ CTM giúp sinh viên tiếp cận thực tế nhanh hơn , với nhiệm
vụ gia công một chi tiết dới sự hớng dấn tụy của thầy cô.
Em đã hoàn thành công việc của mình đúng thời hạn, đủ các yêu cầu đợc giao .
Qua đó em đã củng cố thêm đợc nhiều kiến thức từ lý thuyết đến thực tiễn ,để thiết
kế sản phẩm của mình đạt yêu cầu, đồng thời đảm bảo khả năng về kinh tế,trong
điều kiện sản suất cụ thể của nhà máy nói riêng, của nớc ta nói chung. Đó là
những kiến thức cần thiết, thực tế cho công việc của em sau này.
Cuối cùng em xin chân thành cảm ơn thầy Đoàn Đình Quân đã tận tình chỉ
bảo và giúp đỡ em hoàn thành đồ án môn học này. Em rất mong đợc sự chỉ bảo của
các thầy cô trong bộ môn công nghệ CTM của khoa cơ khí trờng ĐHSPKT Hng
Yên , để em vững vàng hơn cho công việc sau này.
Hng Yên : 20/4/2011
Sinh viên: Lu Viết Hùng
THUYT MINH N
MễN HC CễNG NGH CH TO MY
Giáo viên hớng dẫn : Đoàn Đình Quân
Trang 1
Sinh viên thực hiện : Lu Viết Hùng CTK7LC1
Trờng đại học s phạm kỹ thuật hng yên


Khoa cơ khí
đồ án môn học
Công nghệ chế tạo máy
ti: Thit k quy trỡnh cụng ngh gia cụng chi tit thõn thy lc.
1. Phõn tớch chc nng lm vic ca chi tit:
- Cn c vo bn v chi tit thõn thy lc v qua vic nghiờn cu t m kt
cu ca chi tit, ta xỏc nh c chc nng lm vic ca chi tit:
+ Thõn thy lc l mt trong nhng chi tit thuc nhúm chi tit dng hp, nú
cú hỡnh dng phc tp vi hỡnh khi rng cú thnh vỏch xung quanh, cú cỏc phn
li lừm khỏc nhau. Trờn ú cú cỏc mt phng phi gia cụng vi chớnh xỏc khỏc
nhau v cú cỏc mt phng khụng phi gia cụng. c bit trờn thõn thy lc cú mt
h l vi v trớ tng quan chớnh xỏc v cú cỏc l nh kp cht cỏc chi tit khỏc
lờn nú hoc kp cht nú lờn cỏc chi tit khỏc.
+ Chc nng ca thõn thy lc: l chi tit c s m bo v trớ v s
tng quan ỳng n ca tt c cỏc chi tit khỏc trong c cu.
2. Phõn tớch tớnh cụng ngh trong kt cu ca chi tit:
- Theo bn v chi tit thõn thy lc, ta thy: Hỡnh dỏng v kt cu ca chi
tit khỏ phc tp, nhiu l, nhiu mt khỏc nhau nhng vn m bo thc hin d
dng vic gỏ t v gia cụng cỏc b mt lm vic theo mt chun thng nht (mt
mt phng v hai l vuụng gúc vi mt phng ú), m bo sn xut l kinh t
nht. Kt cu ca chi tit m bo vic tit kim vt liu m vn ỏp ng c
iu kin lm vic.
- Vt liu ch to chi tit l gang xỏm, thớch hp cho ỳc c hỡnh dng
phc tp ca chi tit, ỏp ng iu kin vic ca thõn thy lc: khụng cn chu
un ln, chu ỏp lc tt, m bo iu kin bụi trn tt.
- B mt lm vic ch yu l: b mt ca cỏc l , , v cỏc mt
ngoi A, B, C, D, E. Cỏc b mt ny cn gia cụng t chớnh xỏc cao v v trớ
tng quan, hỡnh dỏng hỡnh hc v nhn búng b mt. C th nh sau:
+ Cỏc l , , t cp chớnh xỏc 7.
Giáo viên hớng dẫn : Đoàn Đình Quân

Trang 2
Sinh viên thực hiện : Lu Viết Hùng CTK7LC1
Trờng đại học s phạm kỹ thuật hng yên
Khoa cơ khí
đồ án môn học
Công nghệ chế tạo máy
+ Mt chun A cn t nhỏm R
z
20, b mt ny c dựng lm chun tinh
thng nht cho cỏc nguyờn cụng tip theo.
+ Mt B v D cn t R
z
10, mt B cn song song vi mt chun A, giỏ tr
sai lch song song cho phộp so vi mt A l 0,03mm
+ Mt C v ng tõm l cựng vuụng gúc vi mt chun A, giỏ tr sai
lch vuụng gúc cho phộp so vi mt A l 0,03mm.
+ L ng trc vi , ng trc ca 2 l ny phi vuụng gúc vi
mt C, giỏ tr sai lch vuụng gúc vi mt C l 0,03mm.
+ Cỏc l M5 phi vuụng gúc vi mt ỏy A, cỏc l ny dựng lp cỏc chi
tit khỏc vi thõn thy lc.
+ Cỏc mt bờn ca chi tit khụng l b mt lm vic, khụng phi gia cụng.
3. Xỏc nh dng sn xut:
- Mun xỏc nh dng sn xut ta phi bit sn lng hng nm v trng
lng ca chi tit gia cụng.
+ Sn lng hng nm c xỏc nh theo cụng thc:
Trong ú:
N : S lng chi tit c sn xut trong mt nm
N
1
: S sn phm c sn xut trong mt nm

m : S chi tit trong mt sn phm

: S chi tit c ch to thờm d tr (5%)

: S ph phm ca phõn xng ỳc (5%)
N = 2900.1.
[ 1 + ( 7 + 5 )/100 ] = 3248
chi tiết
+ Trng lng ca chi tit:
Trong ú:
: Trng lng riờng ca vt liu . = 7kg/dm
Giáo viên hớng dẫn : Đoàn Đình Quân
Trang 3
Sinh viên thực hiện : Lu Viết Hùng CTK7LC1
Trờng đại học s phạm kỹ thuật hng yên
Khoa cơ khí
đồ án môn học
Công nghệ chế tạo máy
V: Th tớch chi tit
* Theo hỡnh v ta cú
V = V
Khi c
- V
Khi rng
Vy: V = V
Khi c
- V
Khi rng
= 0,174084 0,034090 = 0,14 (dm
3

)
Giáo viên hớng dẫn : Đoàn Đình Quân
Trang 4
Sinh viên thực hiện : Lu Viết Hùng CTK7LC1
Trờng đại học s phạm kỹ thuật hng yên
Khoa cơ khí
đồ án môn học
Công nghệ chế tạo máy
- Vi Q = 0,98 kg và N = 3248, da vo bng 2 (Hng dn thit k ỏn
CNCTM) ta xỏc nh c dng sn xut l: Hng lot lớn.
4. Chn phng phỏp ch to phụi:
- Vt liu ch to chi tit thõn thy lc l gang xỏm. Gang xỏm cú giỏ
thnh r, d nu luyn, cú nhit núng chy thp (1350
0
C), cú tớnh ỳc tt v kh
nng chu lc nộn cao.
Do c tớnh ca gang xỏm l cng, giũn, khụng rốn dp c nờn ta chn
phng phỏp ỳc ch to phụi chi tit thõn thy lc.
Giáo viên hớng dẫn : Đoàn Đình Quân
Trang 5
Sinh viên thực hiện : Lu Viết Hùng CTK7LC1
Trờng đại học s phạm kỹ thuật hng yên
Khoa cơ khí
đồ án môn học
Công nghệ chế tạo máy
- Cỏc phng ỏn ỳc phụi gang:
+ ỳc gang trong khuụn cỏt, mu g, lm khuụn bng tay. Phng phỏp ny
cho chớnh xỏc thp, lng d cho gia cụng ct gt ln, nng sut thp, ũi hi
trỡnh tay ngh cụng nhõn cao, thớch hp vi dng sn xut n chic v lot
nh.

+ Dựng mu kim loi, khuụn cỏt, lm khuụn bng mỏy. Phng phỏp ny
t chớnh v nng sut cao, lng d gia cụng ct gt nh, thớch hp vi sn
xut hng lot v hng khi.
+ ỳc trong khuụn kim loi. Phng phỏp ny em li sn phm ỳc cht
lng cao, kớch thc chớnh xỏc, nhn búng b mt cao, cú kh nng c khớ
húa, t ng húa, thớch hp cho dng sn xut hng lot v hng khi.
- Cn c vo dng sn xut hng lot va, hỡnh dỏng, kt cu, kớch thc
chi tit (tng i nh), vt liu ch to phụi l gang xỏm ta chn phng phỏp
ỳc ti u, kinh t nht l: ỳc trong khuụn kim loi.
Sau khi ỳc cn lm sch, ct bavia, em gim cng v gim ng
sut, to thun li cho gia cụng c.
5. Lp th t cỏc nguyờn cụng:
5.1. Xỏc nh ng li cụng ngh:
- i vi dng sn xut hng lot, mun chuyờn mụn húa cao t nng
sut cao trong iu kin sn xut Vit Nam thỡ ng li cụng ngh thớch hp
nht l phõn tỏn nguyờn cụng (ớt bc cụng ngh trong mt nguyờn cụng). õy ta
dựng cỏc loi mỏy vn nng kt hp vi cỏc gỏ chuyờn dựng.
5.2. Chn phng phỏp gia cụng:
- Gia cụng mt ỏy A t R
z
20 bng phng phỏp phay (phay thụ sau ú
phay tinh), dựng dao phay mt u (gn mnh hp kim cng BK8).
- Gia cụng l bng phng phỏp khoột, sau ú doa tinh t cp chớnh
xỏc 7.
Giáo viên hớng dẫn : Đoàn Đình Quân
Trang 6
Sinh viên thực hiện : Lu Viết Hùng CTK7LC1
Trờng đại học s phạm kỹ thuật hng yên
Khoa cơ khí
đồ án môn học

Công nghệ chế tạo máy
- Gia cụng mt phng B v D t R
z
10 bng phng phỏp phay, dựng dao
phay mt u cú gn mnh hp kim cng, u tiờn phay thụ, sau ú phay tinh.
- Gia cụng ng thi hai mt E v C bng phng phỏp phay, dựng dao phay
a ba mt rng cú gn mnh hp kim cng (BK8).
- Gia cụng hai l

t cp chớnh xỏc 7 s dng phng phỏp khoan v
gia cụng ln cui l doa tinh (t chớnh xỏc cp 7 v R
z
=3,2 6,3 ).
- Cỏc l , c gia cụng bng phng phỏp khoan, s dng mi
khoan sõu chuyờn dựng.
- Cỏc l M5 c gia cụng bng phng phỏp khoan, sau ú tarụ ren.
5.3. Lp tin trỡnh cụng ngh:
- Cn c vo ng li cụng ngh l phõn tỏn nguyờn cụng, dng sn xut
hng lot ln, kt cu ca chi tit thõn thy lc, ta lp tin trỡnh cụng ngh gia cụng
chi tit nh sau:
Nguyờn cụng Ni dung cụng vic
1 Phay mt ỏy A (mt phng chun)
2 Khoan + khoột +doa l 12 (thng ng)
3 Phay mt B,D
4 Phay ng thi hai mt E v C
5 Khoột + doa l 23
6 Khoan + khoột + doa l 12 (nm ngang)
7 Khoột + doa 30
8 Khoan 2 l 6, khoan l 8
9 Khoan + tarụ 6 l M5

10 Kim tra song song gia hai mt phng
5.3.1. Nguyờn cụng 1- Phay mt ỏy A:
+ S gỏ t:
Giáo viên hớng dẫn : Đoàn Đình Quân
Trang 7
Sinh viên thực hiện : Lu Viết Hùng CTK7LC1
Trờng đại học s phạm kỹ thuật hng yên
Khoa cơ khí
đồ án môn học
Công nghệ chế tạo máy
+ nh v: Chi tit c nh v 5 bc t do. Dựng 3 cht t u chm cu
nh v mt di (hn ch 3 bc t do), dựng phin t khớa nhỏm cú din tớch nh
nh v mt bờn (hn ch 2 bc t do), ngoi ra cú thờm 1 cht t iu chnh
c nhm tng cng vng cho chi tit gia cụng.
+ Kp cht: Dựng c cu kp bng ren vớt cú ming m, lc kp n nh do
ming m luụn ỏp sỏt vo b mt chi tit, ộp cht chi tit vo phin t.
+ Chn mỏy: Gia cụng mt phng chun A trờn mỏy phay ng vn nng
6H12, cụng sut mỏy .
+ Chn dao:Dựng dao phay mt u rng chp mnh hp kim cng BK8,
ng kớnh dao , , , s rng (Bng 4-49 S
tay CNCTM, Tp 1)
+ Lng d gia cụng: Tra bng 3-110, S tay CNCTM, Tp 1, vt ỳc bng
gang, cp chớnh xỏc II, ỳc trong khuụn kim loi, lng d gia cụng i vi mt
di l 1,6 mm.
5.3.2. Nguyờn cụng 2 Khoan v doa l 12 (thng ng):
Giáo viên hớng dẫn : Đoàn Đình Quân
Trang 8
Sinh viên thực hiện : Lu Viết Hùng CTK7LC1
Trờng đại học s phạm kỹ thuật hng yên
Khoa cơ khí

đồ án môn học
Công nghệ chế tạo máy
+ S gỏ t:
+ nh v: Chi tit c nh v 6 bc t do. Dựng hai phin t phng nh v
mt ỏy A hn ch 3 bc t do, hai cht t u chm cu nh v mt bờn di nht
hn ch hai bc t do, cht t u chm cu nh v mt cạnh hn ch 1 bc t do.
+ Kp cht: S dng c cu kp cht bng ren vớt cú ming m.
+ Chn mỏy: Dựng mỏy khoan ng vn nng K125.
+ Chn dao:
Khoan: Dựng mi khoan rut g uụi cụn loi ngn (hp kim cng)
cú ng kớnh , chiu di , chiu di phn
lm vic (Bng 4-41, Trang 326, S tay CNCTM, Tp 1).
Doa: S dng mi doa lin khi, chuụi tr, hp kim cng, rng thng,
cú ng kớnh , chiu di ton b mi doa ,
chiu di phn lm vic (Bng 4-49, Trang 336, S tay
CNCTM, Tp 1).
5.3.3. Nguyờn cụng 3 Phay mt B,D:
Giáo viên hớng dẫn : Đoàn Đình Quân
Trang 9
Sinh viên thực hiện : Lu Viết Hùng CTK7LC1
Trờng đại học s phạm kỹ thuật hng yên
Khoa cơ khí
đồ án môn học
Công nghệ chế tạo máy
+ S gỏ t:
+ nh v: Chi tit c nh v 6 bc t do. Dựng hai phin t
phng nh v mt ỏy hn ch 3 bc t do, cht tr ngn nh v mt
tr trong (l 12) hn ch 2 bc t do, cht t u chm cu nh v
mt cạnh hn ch 1 bc t do.
+ Kp cht: Dựng c cu kp cht bng thanh kp lt c, lc

kp iu chnh bng tay vn trờn thanh kp.
+ Chn mỏy: Gia cụng mt phng B,D trờn mỏy phay ng vn
nng 6H12, cụng sut mỏy .
+ Chn dao: Dựng dao phay mt u rng chp mnh hp kim
cng, cú , , , s rng (Bng 4-
49 S tay CNCTM, Tp 1).
5.3.4. Nguyờn cụng 4 Phay ng thi hai mt E v C:
+ S gỏ t:
Giáo viên hớng dẫn : Đoàn Đình Quân
Trang 10
Sinh viên thực hiện : Lu Viết Hùng CTK7LC1
Trờng đại học s phạm kỹ thuật hng yên
Khoa cơ khí
đồ án môn học
Công nghệ chế tạo máy
+ nh v: Chi tit c nh v 6 bc t do. Dựng hai phin t phng nh v
mt ỏy hn ch 3 bc t do, cht tr ngn nh v mt tr trong (l 12) hn ch 2
bc t do, cht t u chm cu nh v mt cạnh hn ch 1 bc t do.
+ Kp cht: S dng hai m kp liờn ng kp cht chi tit, hng ca
lc kp nh trờn s gỏ t.
+ Chn mỏy: Gia cụng trờn mỏy phay nm UF222.
+ Chn dao: Dựng ng thi hai dao phay a ba mt rng cú gn mnh hp
kim cng, ng kớnh dao th nht ( phay mt C) cú , ,
, s rng , ng kớnh dao th hai (phay mt E) cú
, , , s rng (Bng 4-85,Trang 367, S tay CNCTM,
Tp 1).
5.3.5. Nguyờn cụng 5 Khoột v doa l 23:
+ S gỏ t:
Giáo viên hớng dẫn : Đoàn Đình Quân
Trang 11

Sinh viên thực hiện : Lu Viết Hùng CTK7LC1
Trờng đại học s phạm kỹ thuật hng yên
Khoa cơ khí
đồ án môn học
Công nghệ chế tạo máy
+ nh v: Chi tit c nh v 6 bc t do. Dựng hai phin t phng nh v
mt ỏy hn ch 3 bc t do, cht tr ngn nh v mt tr trong (l 12) hn ch 2
bc t do, cht t u chm cu nh v mt cạnh hn ch 1 bc t do.
+ Kp cht: Dựng c cu kp cht bng ren vớt cú ming m.
+ Chn mỏy: Gia cụng chi tit trờn mỏy khoan ng vn nng K125.
+ Chn dao:
Khoột: dựng mi khoột chuụi cụn, lin khi, hp kim cng, ng
kớnh , chiu di ton b mi khoột , chiu di
phn lm vic (Bng 4-47, Trang 332, S tay CNCTM1).
Doa: dựng mi doa lin khi, chuụi cụn, hp kim cng, rng thng, cú
ng kớnh , chiu di ton b mi doa , chiu
di phn lm vic (Bng 4-49, Trang 336, S tay CNCTM,
Tp 1).
5.3.6. Nguyờn cụng 6 Khoan v doa l 12 (nm ngang):
+ S gỏ t:
Giáo viên hớng dẫn : Đoàn Đình Quân
Trang 12
Sinh viên thực hiện : Lu Viết Hùng CTK7LC1
Trờng đại học s phạm kỹ thuật hng yên
Khoa cơ khí
đồ án môn học
Công nghệ chế tạo máy
+ nh v: Chi tit c nh v 6 bc t do. Dựng phin t phng nh v
mt ỏy hn ch 3 bc t do, cht tr ngn nh v mt tr trong (l 12) hn ch 2
bc t do, cht trỏm nh v mt trong l 23 hn ch 1 bc t do.

+ Kp cht: Dựng c cu kp cht bng thanh kp lt c, lc kp iu
chnh bng tay vn trờn thanh kp.
+ Chn mỏy: Dựng mỏy doa ngang AF85-DN2.
+ Chn dao:
Khoan: Dựng mi khoan rut g uụi tr loi ngn (hp kim cng) cú
ng kớnh , chiu di , chiu di phn lm
vic (Bng 4-41, Trang 326, S tay CNCTM, Tp 1).
Doa: S dng mi doa lin khi, chuụi tr, hp kim cng, rng thng,
cú ng kớnh , chiu di ton b mi doa ,
chiu di phn lm vic (Bng 4-49, Trang 336, S tay
CNCTM, Tp 1)
5.3.7. Nguyờn cụng 7 Khoột v doa l 30:
+ S gỏ t:
Giáo viên hớng dẫn : Đoàn Đình Quân
Trang 13
Sinh viên thực hiện : Lu Viết Hùng CTK7LC1
Trờng đại học s phạm kỹ thuật hng yên
Khoa cơ khí
đồ án môn học
Công nghệ chế tạo máy
+ nh v: Chi tit c nh v 6 bc t do. Dựng hai phin t phng nh v
mt ỏy hn ch 3 bc t do, cht tr ngn nh v mt tr trong (l 12) hn ch 2
bc t do, cht trỏm nh v mt trong l 23 hn ch 1 bc t do.
+ Kp cht: Dựng c cu kp cht bng thanh kp lt c, lc kp iu
chnh bng tay vn trờn thanh kp.
+ Chn mỏy: Dựng mỏy AF85-DN2.
+ Chn dao:
Khoột: Dựng mi khoột cú ng kớnh 29,5mm, vt liu phn ct l
hp kim cng BK6.
Doa: S dng mi doa lin khi chuụi cụn, vt liu l hp kim cng,

cú ng kớnh , chiu di , chiu di phn lm
vic l
5.3.8. Nguyờn cụng 8 Khoan 2 l 6, 8:
+ S gỏ t:
Giáo viên hớng dẫn : Đoàn Đình Quân
Trang 14
Sinh viên thực hiện : Lu Viết Hùng CTK7LC1
Trờng đại học s phạm kỹ thuật hng yên
Khoa cơ khí
đồ án môn học
Công nghệ chế tạo máy
+ nh v: Chi tit c hn ch 6 bc t do. Dựng hai phin t phng nh
v mt A hn ch 2 bc t do, cht tr ngn nh v mt tr trong (l 12) hn ch
2 bc t do, cht trỏm nh v mt trong l 23 hn ch 1 bc t do, cht t u
chm cu nh v mt bờn hn ch 1 bc t do.
+ Kp cht: S dng c cu kp cht bng ren vớt cú ming m, lc kp n
nh do ming m luụn ộp cht vo b mt chi tit.
+ Chn mỏy: Gia cụng trờn mỏy khoan ng vn nng K125
+ Chn dao: Dựng mi khoan rut g uụi tr, vt liu l hp kim cng, cú
ng kớnh d = 6mm, d = 8mm chiu di , chiu di phn lm vic
(Bng 4-41, Trang 326, S tay CNCTM 1).
5.3.9. Nguyờn cụng 9 Khoan v Tarụ 6 l M5:
+ S gỏ t:
Giáo viên hớng dẫn : Đoàn Đình Quân
Trang 15
Sinh viên thực hiện : Lu Viết Hùng CTK7LC1
Trờng đại học s phạm kỹ thuật hng yên
Khoa cơ khí
đồ án môn học
Công nghệ chế tạo máy

+ inh v: Chi tit c nh v 6 bc t do. Dựng hai phin t phng nh v
mt ỏy hn ch 3 bc t do, cht tr ngn nh v mt tr trong (l 12) hn ch 2
bc t do, cht trỏm nh v mt trong l 23 hn ch 1 bc t do.
+ Kp cht: Dựng c cu kp cht bng thanh kp lt c, lc kp iu
chnh bng tay vn trờn thanh kp.
+ Chn mỏy: Gia cụng trờn mỏy khoan ng vn nng K125.
5.3.10. Nguyờn cụng 10 Kiểm tra:
Kiểm tra độ song song giữa mặt B so với mặt A
Giáo viên hớng dẫn : Đoàn Đình Quân
Trang 16
Sinh viên thực hiện : Lu Viết Hùng CTK7LC1
Trờng đại học s phạm kỹ thuật hng yên
Khoa cơ khí
đồ án môn học
Công nghệ chế tạo máy
Kiểm tra độ vuông góc của mặt C so với mặt A
6. Tớnh lng d cho mt b mt v tra lng d cho cỏc b mt cũn li:
- Lng d gia cụng c xỏc nh hp lý v tr s v dung sai s gúp phn
bo m hiu qu kinh t ca quỏ trỡnh cụng ngh vỡ :
Giáo viên hớng dẫn : Đoàn Đình Quân
Trang 17
Sinh viên thực hiện : Lu Viết Hùng CTK7LC1
Trờng đại học s phạm kỹ thuật hng yên
Khoa cơ khí
đồ án môn học
Công nghệ chế tạo máy
+ Lng d quỏ ln s tn nguyờn vt liu, tiờu hao nhiu lao ng gia
cụng ng thi tn nng lng in, dng c ct, vn chuyn nng . . . dn n giỏ
thnh tng.
+ Ngc li, lng d quỏ nh s khụng ht i cỏc sai lch ca phụi

bin phụi thnh chi tit hon chnh.
- Trong cụng ngh ch to mỏy, ngi ta s dng hai phng phỏp sau õy
xỏc nh lng d gia cụng:
Phng phỏp thng kờ kinh nghim: Png phỏp ny xỏc nh lng
d gia cụng bng kinh nghim. Nhc im ca phng phỏp ny l
khụng xột n nhng iu kin gia cụng c th nờn giỏ tr lng d
thng ln hn giỏ tr cn thit.
Phng phỏp tớnh toỏn phõn tớch da trờn c s phõn tớch cỏc yu t
to ra lp kim loi cn phi ct gt to ra chi tit hon chnh.
Phng phỏp ny em li chớnh xỏc cao, ỏp dng cho hai trng
hp l t ng t kớch thc v t kớch thc trờn tng chi tit.
Trong ỏn ny, em s dng phng phỏp tớnh toỏn phõn tớch tớnh
lng d cho nguyờn cụng 6 Khoột v doa l 23.
Cỏc nguyờn cụng khỏc s dng phng phỏp thng kờ kinh nghim xỏc
nh lng d (phng phỏp tra bng).
6.2. Nguyờn cụng 5 Khoột v doa l 23:
+ Gia cụng l 23 cn theo trỡnh t sau:
Khoột rng l ỳc
Doa tinh l
C hai bc ny c thc hin trờn mt nguyờn cụng, trong mt ln gỏ t.
Chi tit c nh v 6 bc t do, 2 phin t phng nh v mt ỏy hn ch 3 bc
t do, cht tr ngn nh v mt tr trong (l 12) hn ch 2 bc t do, mt cht t
u chm cu nh v mt cnh hn ch 1 bc t do.
+ Cụng thc tớnh lng d nh nht cho b mt tr trong i vi vt liu
gang xỏm bc khoột l (S tay CNCTM1, Tr.226 ):
Giáo viên hớng dẫn : Đoàn Đình Quân
Trang 18
Sinh viên thực hiện : Lu Viết Hùng CTK7LC1
Trờng đại học s phạm kỹ thuật hng yên
Khoa cơ khí

đồ án môn học
Công nghệ chế tạo máy
Trong ú :
: Chiu cao nhp nhụ t vi do bc cụng ngh sỏt trc li.

: Chiu sõu lp h hng b mt do bc cụng ngh sỏt trc li.
: Tng sai lch v v trớ khụng gian do bc cụng ngh sỏt trc
li ( cong vờnh, lch tõm, khụng song song )
: Sai s gỏ t chi tit bc cụng ngh ang thc hin.
Theo bng 10 Thit k ỏn CNCTM:
Vt liu gang xỏm thỡ
Tng sai lch v trớ khụng gian c xỏc nh theo:
: Giỏ tr cong vờnh ca l tớnh theo phng
hng kớnh v hng trc.
: xờ dch phụi
: sai lch ca tõm l ỳc.
: Chiu di l cn gia cụng.
: ng kớnh l cn gia cụng.
Sai s gỏ t (b qua sai s gỏ) c tớnh theo:
sai số chuẩn
(bng 24, Tr. 48, Thit k ỏn CNCTM)
Vy:
+ Ti bc doa l: Lng d doa l sau bc khoột l:
Giáo viên hớng dẫn : Đoàn Đình Quân
Trang 19
Sinh viên thực hiện : Lu Viết Hùng CTK7LC1
Trờng đại học s phạm kỹ thuật hng yên
Khoa cơ khí
đồ án môn học
Công nghệ chế tạo máy

; (bng 13, Thit k ỏn CNCTM)
Tng sai lch v trớ khụng gian c xỏc nh theo:
: xờ dch ca tõm l khoột.
: sai lch ca tõm l khoan.
: Chiu di khoột.
Sai s gỏ t (b qua sai s gỏ) c tớnh theo:

(bng 24, Tr. 48, Thit k ỏn CNCTM)
Vy: lng d doa l:
Dung sai của các bớc :
Dung sai phôi
Dung sai khoét
Dung sai doa
Kích thớc giới hạn lớn nhất :
Kích thớc phôi
,
Kích thớc khoét
,
Kích thớc doa
,
Giáo viên hớng dẫn : Đoàn Đình Quân
Trang 20
Sinh viên thực hiện : Lu Viết Hùng CTK7LC1
Trờng đại học s phạm kỹ thuật hng yên
Khoa cơ khí
đồ án môn học
Công nghệ chế tạo máy
Bng tớnh lng d gia cụng l ỳc 23:
Bc
1. Phụi 200 300 22,3938 220 21,682 22,4

2. Khoột 50 0 48,7 90 299,6 22,9425 70 22,33 22,9 1097,4 1340
3. Doa 10 22,5 90 122,5 23,015 18 23,002 23,02 145 275
Cỏc thụng s trong bng:
- : chiu cao nhp nhụ t vi do bc cụng ngh sỏt trc li.
- : chiu cao lp h hng b mt do bc cụng ngh sỏt trc li.
- : sai lch v trớ khụng gian do bc cụng ngh sỏt trc li (
cong vờnh, lch tõm, khụng song song . . .).
- : sai s gỏ t chi tit bc cụng ngh ang thc hin.
- : giỏ tr nh nht ca lng d gia cụng tớnh cho bc cụng ngh
ang thc hin.
- , : kớch thc gii hn ti mi bc cụng ngh.
- , : lng d gii hn ti mi bc cụng ngh.
6.1. Nguyờn cụng 1- Phay mt ỏy A:
Lng d ỳc l 2 mm (bng 3-110, S tay CNCTM1)
Lng d gia cụng thụ: 1,75mm
Lng d gia cụng tinh: 0,25mm
6.3. Nguyờn cụng 2 Khoan v doa l 12:
- Lng d khoan: 11,9mm
- Lng d do: 0,1 mm
6.4. Nguyờn cụng 3 Phay mt B,D:
Lng d ỳc l 2 mm (bng 3-110, S tay CNCTM1)
6.5. Nguyờn cụng 4 Phay ng thi hai mt E v C:
Lng d ỳc l 1,6

mm (bng 3-110, S tay CNCTM1)
6.6. Nguyờn cụng 6 Khoan v doa l 12:
Giáo viên hớng dẫn : Đoàn Đình Quân
Trang 21
Sinh viên thực hiện : Lu Viết Hùng CTK7LC1
Trờng đại học s phạm kỹ thuật hng yên

Khoa cơ khí
đồ án môn học
Công nghệ chế tạo máy
Lng d khoan: 11,9mm
Lng d doa: 0,1 mm
6.7. Nguyờn cụng 7 Khoột v doa l 30:
Lng d khoột:2mm
Lng d doa:0,2mm
6.8. Nguyờn cụng 8 Khoan 2 l 6, 8:
Lng d khoan: 3mm
6.9. Nguyờn cụng 9 Khoan v taro 6 l M5:
Lng d khoan: 2mm
Lng d taro: 1mm
7. Tớnh ch ct cho mt nguyờn cụng v tra cho cỏc b mt cũn li:
7.1. Tớnh ch ct cho nguyờn cụng 5: khoét_doa
Chn mỏy: Chn mỏy khoan ng K125
- Cỏc c tớnh k thut ca mỏy
Giáo viên hớng dẫn : Đoàn Đình Quân
Trang 22
Sinh viên thực hiện : Lu Viết Hùng CTK7LC1
Trờng đại học s phạm kỹ thuật hng yên
Khoa cơ khí
đồ án môn học
Công nghệ chế tạo máy
- ng kớnh mi khoan khi khoan thộp cú bn trung bỡnh max
=25(mm)
- Cụng sut ng c : N = 6 (Kw) , hiu sut = 0,8
- S vũng quay trc chớnh trong mt phỳt :
99,5 ; 135 ; 190 ; 267 ; 380 ; 540 ; 668 ; 950 ; 1360
- Lng chy dao vũng (mm/vũng): 0,1 ; 0,13 ; 0,17 ; 0,22 ; 0,28 ; 0,38 0,5 ;

0,63 ; 0,82;1,05;1,4
Chn dao : mi khoột 22,9
mi doa
23
Bc 1: Khoột l
Chiu sõu ct t = =

(mm)
Lng chy dao S= 0,55 (mm/vũng) theo bng 5-25[8]
Tc ct khi khoan l:
Trong ú C
v
= 16,3 theo bng 5-29[8]
Ta cú
q = 0,3
x=0,2
y = 0,5
m= 0,3
T= 40 l chu kỡ bn theo bng 5-30[8]
K
v
l h s iu khin chung cho tc ct tớnh n cỏc diu kin ct thc t
k
v
=k
MV
.k
uv
k
lv

Trong ú k
MV
= k
n
Theo bng 5-2 ta cú k
n
= 1, n
v
= -0,9
Suy ra k
MV
= 1 =1
k
uv
= 1 theo bng 5-6[8]
k
lv
=0,75 theo bng 5-31[8]
suy ra K
v
= 0,75
Giáo viên hớng dẫn : Đoàn Đình Quân
Trang 23
Sinh viên thực hiện : Lu Viết Hùng CTK7LC1
Trờng đại học s phạm kỹ thuật hng yên
Khoa cơ khí
đồ án môn học
Công nghệ chế tạo máy
Vy ta cú = 24,08 (m/phỳt)
S vũng quay ca trục chớnh theo tớnh toỏn

n
tt
= = =334,3( vũng/phỳt)
Chn s vũng quay ca trc chớnh theo mỏy
n
m
= 267(vũng/phỳt)
Suy ra vn tc ct thc t ca mỏy l:
V
tt
= = 19,23 (m/phỳt)
Mô men xoắn M
x
và lực chiều trục P
0
M
x
= 10.C
M
.D
q
.t
x
.S
y
.k
P
P
0
= 10. C

P
.D
q
.t
x
.S
y
.k
P
Tra bảng 5.32 có:
C
P
= 46 ; q = 0; x = 1 ; y = 0,4
C
M
= 0,196 ; q = 0,85 ; x = 0,8 ; y = 0,7
Tra bảng 5.9 ( sổ tay CNCTM tập 2 ) có:
k
P
= 1
M
x
= 10. 0,196 .22,94
0,85
.0,275
0,8
.0,55
0,7
.1 = 6,58 N.m
P

0
= 10.46. 22,94
0
.0,275
1
.0,55
0,4
.1 = 99,6 N
Công suất cắt
N
e
= M
x
.n/9750 = 6,58.267/9750 = 0,18 kW
Bc 2 doa l 23
Chiu sõu ct t= = (mm)
Lng chy dao S = 0,55 (mm/vũng) theo bng 5-25[8]
Tc ct khi khoan l:
Trong ú C
v
= 10,5 theo bng 5-29[8]
Ta cú:
q = 0,3
x=0,2
y = 0,65
Giáo viên hớng dẫn : Đoàn Đình Quân
Trang 24
Sinh viên thực hiện : Lu Viết Hùng CTK7LC1
Trờng đại học s phạm kỹ thuật hng yên
Khoa cơ khí

đồ án môn học
Công nghệ chế tạo máy
m= 0,4
T = 80 l chu kỡ bn theo bng 5-30[8]
K
v
l h s iu khin chung cho tc ct tớnh n cỏc diu kin ct thc t
k
v
=k
MV
.k
uv
k
lv
Trong ú k
MV
= k
n
Theo bng 5-2 ta cú k
n
= 1, n
v
= -0,9
Suy ra k
MV
= 1 =1
k
uv
= 1 theo bng 5-6[8]

k
lv
=0,75 theo bng 5-31[8]
suy ra K
v
= 0,75
vy ta cú = 9,94 (m/phỳt)
s vũng quay ca truc chớnh theo tớnh toỏn
n
tt
= = =137,5( vũng/phỳt)
Chn s vũng quay ca trc chớnh theo mỏy
n
m
= 135 (vũng/phỳt)
suy ra vn tc ct thc t ca mỏy l:
V
tt
= = = 9,76 (m/phỳt)
Mô men xoắn M
x
và lực chiều trục P
0
M
x
= 10.C
M
.D
q
.t

x
.S
y
.k
P
P
0
= 10. C
P
.D
q
.t
x
.S
y
.k
P
Tra bảng 5.32 có:
C
P
= 46 ; q = 0; x = 1 ; y = 0,4
C
M
= 0,196 ; q = 0,85 ; x = 0,8 ; y = 0,7
Tra bảng 5.9 ( sổ tay CNCTM tập 2 ) có:
k
P
= 1
M
x

= 10. 0,196 .23,015
0,85
.0,0375
0,8
.0,55
0,7
.1 = 6,84 N.m
P
0
= 10.46. 23,015
0
.0,0375
1
.0,55
0,4
.1 = 13,58 N
Công suất cắt
N
e
= M
x
.n/9750 = 6,84.135/9750 = 0,095 kW
Giáo viên hớng dẫn : Đoàn Đình Quân
Trang 25
Sinh viên thực hiện : Lu Viết Hùng CTK7LC1

×