Tải bản đầy đủ (.doc) (51 trang)

thiết kế qui trình công nghệ chế tạo chi tiết dạng hộpT7 (thuyết minh + bản vẽ)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (415.24 KB, 51 trang )

Đồ án môn học Công Nghệ Chế Tạo
Máy
Lời nói đầu

Hiện nay, các ngành kinh tế nói chung và ngành cơ khí nói riêng đòi
hỏi kỹ s cơ khí và cán bộ kỹ thuật cơ khí đợc đào tạo ra phải có kiến thức
sâu rộng, đồng thời phải biết vận dụng những kiến thức đó để giải quyết
những vấn đề cụ thể thờng gặp trong sản xuất, sửa chữa và sử dụng.
Mục tiêu của môn học là tạo điều kiện cho ngời học nắm vững và vận
dụng có hiệu quả các phơng pháp thiết kế, xây dựng và quản lý các quá
trình chế tạo sản phẩm cơ khí về kỹ thuật sản xuất và tổ chức sản xuất
nhằm đạt đợc các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật theo yêu cầu trong điều kiện
và qui mô sản xuất cụ thể. Môn học còn truyền đạt những yêu cầu về chỉ
tiêu công nghệ trong quá trình thiết kế các kết cấu cơ khí để góp phần
nâng cao hiệu quả chế tạo chúng.
Đồ án môn học công nghệ chế tạo máy nằm trong chơng trình đào tạo
của ngành chế tạo máy thuộc khoa cơ khí có vai trò hết sức quan trọng
nhằm tạo cho sinh viên hiểu một cách sâu sắc về những vấn đề mà ngờ
kỹ s gặp phải khi thiết kế một qui trình sản xuất chi tiết cơ khí.
Đợc sự giúp đỡ tận tình của các thầy giáo,cụ giỏo trong khoa c khớ
đặc biệt là thầy giáo Trn Văn Thắng đã giúp em hoàn thành tốt đồ án
môn học này.Do mt hn ch v thi gian v ti liu lờn ỏn ca em
cũn nhiu thiu sút mong thy cụ thụng cm úng gúp ý kin cho
em.Giỳp em hon thnh tt ỏn. Em xin chân thành cảm ơn.
H ng Yờn ngy 18 thm ỏng 2 nm
2011
Nghiêm Viết Hoàn LP CTK7LC.1
1
Đồ án môn học Công Nghệ Chế Tạo
Máy


Sinh viên:
Nghiêm Viết Hoàn
Đồ án môn học
Công Nghệ Chế Tạo Máy
I. Phân tích chức năng làm việc của chi tiết.
Dựa vào bản vẽ chi tiết ta thấy thõn giá đỡ là chi tiết dạng hộp
Do
thõn
giá đỡ là loại chi tiết quan trọng trong một sản phẩm có lắp trục.
Thõn giỏ đỡ làm nhiệm vụ đỡ trục của máy và xác định vị trí tơng đối của
trục trong không gian nhằm thực hiện một nhiệm vụ động học nào đó .
Sau khi gia công xong
thõn
giá đỡ sẽ đợc lắp bạc làm nhiệm vụ đỡ trục.
Trên thõn giá đỡ có nhiều mặt phải gia công với độ chính xác khác nhau
và cũng có một số bề mặt không phải gia công. Bề mặt làm việc chủ yếu
là lỗ trụ 40
Cần gia công mặt phẳng đáy và các lỗ 30, 22 chính xác để làm chuẩn
tinh gia công. Đảm bảo sự tơng quan của lỗ 40 với các bề mặt gia công
và kích thớc từ tâm lỗ 40 đến mặt phẳng ng là : 120

0,1
Chi tiết làm việc trong điều kiện rung động và tải trọng thay đổi.
Đối với nhiệm vụ gia công mặt dới của giá đỡ cần phải gia công chính
xác các mặt bậc để đảm bảo khi lắp ghép với nửa trên chỉ có mặt làm
việc tiếp xúc với nửa trên còn các mặt khác đảm bảo có khoảng cách để
tránh siêu định vị đồng thời phải đảm bảo sự tơng quan của lỗ 40 với
các bề mặt gia công.
Nghiêm Viết Hoàn LP CTK7LC.1
2

Đồ án môn học Công Nghệ Chế Tạo
Máy
Vật liệu sử dụng là : GX 18-36 , có các thành phần hoá học sau :
C = 3 3,7 Si = 1,2 2,5 Mn = 0,25 1,00
S < 0,12 P =0,05 1,00
[]
bk
= 150 MPa
[]
bu
= 320 MPa
II. Phân tích tính công nghệ trong kết cấu chi tiết
Từ bản vẽ chi tiết ta thấy :
Mặt trên của giá đỡ có đủ độ cứng vững để khi gia công không bị biến
dạng có thể dùng chế độ cắt cao , đạt năng suất cao
Các bề mặt làm chuẩn có đủ diện tích nhất định để cho phép thực hiện
nhiều nguyên công khi dùng bề mặt đó làm chuẩn và đảm bảo thực hiện
quá trình gá đặt nhanh .
Chi tiết thõn giá đỡ đợc chế tạo bằng phơng pháp đúc . Kết cấu tơng đối
đơn giản , tuy nhiên khi gia công các lỗ vít , lỗ định vị và lỗ làm việc
chính 40 cần phải gia công cho chính xác đảm bảo các yêu cầu kỹ
thuật .
Các bề mặt cần gia công là :
1. Gia công bề mặt phẳng đáy A với độ bóng cao để làm chuẩn tinh cho
nguyên công sau .
2. Gia công mặt trên B
lm chun gia cụng l

70.
3. Gia công lỗ 70 để lm mt chun gia cụng mt C.

4. Gia công
l

22 v M20 dựng nh v gia cụng cỏc b mt sau ny
5. Gia công 2 mặt phẳng đầu 60 cùng với nửa trên.
6. Gia
cụng mt ỏy D.

7. Phay vỏt trờn mt phng D.
Nghiêm Viết Hoàn LP CTK7LC.1
3
Đồ án môn học Công Nghệ Chế Tạo
Máy
8. Gia công phay mặt D,F v G, H.
9. Gia công lỗ 40.
10. Gia công 2 lỗ 30.
11. Phay rãnh bên có khoảng cách từ mặt A tới đuờng tâm của rãnh
là 118.
IIi-xác định dạng sản xuất
Muốn xác định dạng sản xuất trớc hết ta phải biết sản lợng hàng năm của
chi tiết gia công . Sản lợng hàng năm đợc xác định theo công thức sau :
N = N
1
.m (1+
100

+
)
Trong đó
N- Số chi tiết đợc sản xuất trong một năm

N
1
- Số sản phẩm đợc sản xuất trong một năm (2000 chiếc/năm)
m- Số chi tiết trong một sản phẩm
- Phế phẩm trong xởng đúc =(3 ữ 6) %
- Số chi tiết đợc chế tạo thêm để dự trữ =(5 ữ 7)%
Vậy N =2000.1(1 +
100
76 +
) =2260 chi tiết /năm
Trọng lợng của chi tiết đợc xác định theo công thức
Q = V. (kg)
Trong đó
Q - Trọng lợng chi tiết
- Trọng lợng riêng của vật liệu
gang xám
= 6,8 ữ 7,4 Kg/dm
3
V - Thể tích của chi tiết1,3 dm
3
Vậy Q

= V. = 1,3.7,2 =9,36 (kg)
Nghiêm Viết Hoàn LP CTK7LC.1
4
Đồ án môn học Công Nghệ Chế Tạo
Máy
Dựa vào bảng 2 (TKĐACNCTM) ta có dạng sản xuất là dạng sản xuất
hàng loạt vừa.
IV- Xác định phơng pháp chế tạo phôi và thiết kế bản vẽ chi tiết

lồng phôi
Xác định phơng pháp chế tạo phôi
Kết cấu của chi tiết không phức tạp nhng vật liệu của chi tiết là gang
xám18x36 nên ta dùng phơng pháp đúc,ứng với sản xuất hàng loạt vừa
nên ta chọn phơng pháp đúc trong khuôn kim loại . Sau khi đúc cần có
nguyên công làm sạch và cắt ba via .
Bản vẽ lồng phôi:
* Yêu cầu kỹ thuật:
Nghiêm Viết Hoàn LP CTK7LC.1
5
Đồ án môn học Công Nghệ Chế Tạo
Máy
- Đảm bảo độ song song giữa tâm của lỗ 40 với mặt đáy của giá đỡ
- Đảm bảo độ vuông góc giữa tâm của lỗ 40 với mặt đầu của trụ
- Đảm bảo độ chính xác của khoảng cách giữa đờng tâm của lỗ 40 với
mặt trên là 120.
- Đảm bảo độ chính xác của khoảng cách giữa đờng tâm lỗ 40 với đ-
ờng tâm của 2 chân là 73,5
- Mặt lỗ trên đạt độ chính xác R
z
= 1,6 àm
V. thứ tự các nguyên công
1. Xác định đờng lối công nghệ
Do sản xuất hàng loạt vừa nên ta chọn phơng pháp gia công một vị trí
,gia công tuần tự. Dùng máy vạn năng kết hợp với đồ gá chuyên dùng .
2. Chọn phơng pháp gia công
- Gia công mặt phẳng A bằng phơng pháp phay dùng dao phay mặt đầu ,
đầu tiên là phay thô sau đó là phay tinh.
- Gia công mặt B bằng dao phay mặt đầu.trớc tiên là phay thô sau đó là
phay tinh.

- Gia công mặt C cũng dùng dao phay mặt đầu.Đầu tiên là phay thô sau
đó thì phay tinh để đạt cấp chính xác yêu cầu.
- Gia công lỗ 70 để đạt R
z
= 1.6 bng phng phỏp khoột doa .
- Gia công mặt C bằng dao phay mặt đầu.Trớc tiên là phay thô sau đó thì
phay tinh.
- Gia công lỗ 22 và M20 bằng mũi khoan,cắt ren.
- Gia công mặt đáy D bằng dao phay măt đầu.Vì không yêu cầu về độ
nhám lên không nhất thiết phải phay tinh mà chỉ cần phay thô.
Nghiêm Viết Hoàn LP CTK7LC.1
6
Đồ án môn học Công Nghệ Chế Tạo
Máy
- Gia cụng vỏt mộp mt y D bng dao tin u cong.
- Gia công mặt EF G H bằng dao phay đĩa

Gia công lỗ

40 bằng mũi khoan, khoét, dao.Vì đây là lỗ làm viêc quan
trọng nên phảI đảm bảo độ chính xác và độ bang cao.
- Gia công rãnh bên bằng dao phay đĩa.
*Lập thứ tự các nguyên công
Phơng án 1
1. BC I : Đúc chi tiết trong kim loại.
2.
BC
II : Làm sạch và cắt ba via
3. Nguyên công I: Gia công mặt phẳng đáy A bằng phơng pháp phay
4. Nguyên công II : Gia công mặt phẳng B bằng phơng pháp phay

5. Nguyên công III:. Gia công lỗ 70 bằng dao
khoột
sau đó thì doa.
6. Nguyên công IV : Gia công mặt C bằng phơng pháp phay
7. Nguyên công V : Gia công lỗ 22 bằng mũi khoan. Gia công M20
bằng cách khoan lỗ 20 sau đó taro ren .
8. Nguyên công VI: Phay mặt đáy D bằng dao phay măt đầu.
9. Nguyên công VII :
Phay mt nghiờng trờn mt D
10. Nguyên công VIII :. Phay mt bờn E F G H.
11. Nguyên công IX: Gia công lỗ 40 bằng phơng pháp khoét sau đó
doa.
12. Nguyên công X : Gia cụng l

30 bng phng phỏp khoột doa.
13. Nguyên công XI:
C t rónh bờn bng dao phay a.
14. Nguyên công XII :Kim tra ng tõm ca 2 l

30 v vuụng
gúc gia tõm l

30 v mt u.
Phơng án 2
Nghiêm Viết Hoàn LP CTK7LC.1
7
Đồ án môn học Công Nghệ Chế Tạo
Máy
1.
B

c
I : Đúc chi tiết trong khuôn kim loại.
2. Bc II : Làm sạch và cắt ba via
3. Nguyên công I: Gia công mặt phẳng đáy A bằng phơng pháp phay
4. Nguyên công II : Gia công mặt phẳng B bằng phơng pháp phay
5. Nguyên công III: Gia công mặt lắp ghép C bằng phơng pháp phay
6. Nguyên công IV : Gia công lỗ 22 bằng dao khoét.
7. Nguyên công V : Gia công ren M20 bằng mũi khoan sau đó taro ren.
8. Nguyên công VI : Gia công lỗ 40 bằng dao khoét và dao doa.
9. Nguyên công VII : Gia công mặt D bằng dao phay mặt đầu.
10. Nguyên công VIII : Gia công măt bên bằng dao phay đia.
11. Nguyên công IX:
Gia cụng l

30 bng phng phỏp khoet v doa.
12. Nguyên công X : Gia công ranh bên bằng dao phay đĩa.
13. Nguyên công XI:Gia cụng l

70 bng phng phỏp khúet v doa.
14.
Nguyên công XII:
Nguyờn cụng kim tra
.
Để đảm bảo độ chính xác các mặt gia công của chi tiết thân giá đỡ
đặc biệt độ chính xác của lỗ 40, độ vuông góc giữa mặt A và mặt B nên
em chọn phơng án 1.
BC I
: đúc chi tiết trong khuôn kim loại.
Chi tiết đúc chính xác cấp II
Tính công nghệ khi gia công chi tiết đúc là sự xuất hiện của các lỗ.

Trong sản xuất hàng loạt các lỗ có đờng kính nhỏ hơn 30 thì đúc đặc.
Các bậc dầy hơn 25 mm và các rãnh có chiều sâu lớn hơn 6 mm trên các
vật đúc nhỏ và vừa đều đợc tạo nên ngay từ đầu.
Kích thớc 15 độ dốc 1
o
30
Kích thớc 35 độ dốc 1
o
Nghiêm Viết Hoàn LP CTK7LC.1
8
Đồ án môn học Công Nghệ Chế Tạo
Máy
Bán kính góc lợn giữa phần đế và phần trên R = 5 mm
BC
II : Làm sạch các chi tiết đúc bằng cách phun cát khô bán tự
động.Cắt bỏ ba via, lau sạch.
Nguyên công I : Phay thô, phay tinh mặt đáy A
*Sơ đồ định vị và kẹp chặt:
Nghiêm Viết Hoàn LP CTK7LC.1
9
Đồ án môn học Công Nghệ Chế Tạo
Máy


Chi tiết đợc định vị 5 bậc tự do:Mt phng ln khụng ch 3 bc t
do.Mt phng nh hn ch 2 bc t do.
Chi tiết đợc kẹp chặt từ phía phải sang trái
nh c cu ren vớt thụng
qua phiến tỳ nhám.
*Chọn máy:


Máy phay đứng vạn năng 6H12
Khong cỏch t trc chớnh ti bn mỏy : 30 -400
Nghiêm Viết Hoàn LP CTK7LC.1
10
Đồ án môn học Công Nghệ Chế Tạo
Máy
Khong cỏch t sng trt thõn mỏy ti tõm bn mỏy :220 -480
Khong cỏch t ng trc chớnh ti sng trt thng ng thõn
mỏy:320
Mặt làm việc của bàn máy: 400 ì 1600mm.
Công suất động cơ: N = 10kw, hiệu suất máy = 0,75.
Tốc độ trục chính: 18 cấp: 30; 37,5; 47,5; 60; 75; 95; 118; 150; 190;
235; 300; 375; 475; 600; 750; 950; 1180; 1500.
Lực cắt chiều trục lớn nhất cho phép tác dụng lên bàn máy:
Pmax=19,650N(2000kg).
*Chọn dao: Tra bảng 4.94 ( STCNCTM tập1) dao phay mặt đầu rng
chp mnh hp kim cng.
D = 100 mm ; B= 39 mm ; d(H7)= 32 mm ; Z = 10
Nguyên công Ii : Phay thô, phay tinh mặt B gia cụng l

70.
*Sơ đồ định vị và kẹp chặt:
Nghiêm Viết Hoàn LP CTK7LC.1
11
Đồ án môn học Công Nghệ Chế Tạo
Máy

Chi tiết đợc định vị 5 bậc tự do:Trong đó
mt phng ln hn ch 3 bc

t do.Mt phn nh hn ch 2 bc t do.
Chi tiết đợc kẹp chặt từ phi sang trỏi bng c cu ren vớt thụng qua
phin t nhỏm
.
*Chọn máy: Máy phay đứng vạn năng 6H12
Khong cỏch t trc chớnh ti bn mỏy : 30 -400
Khong cỏch t sng trt thõn mỏy ti tõm bn mỏy :220 -480
Khong cỏch t ng trc chớnh ti sng trt thng ng thõn
mỏy:320
Mặt làm việc của bàn máy: 400 ì 1600mm.
Công suất động cơ: N = 10kw, hiệu suất máy = 0,75.
Tốc độ trục chính: 18 cấp
Nghiêm Viết Hoàn LP CTK7LC.1
12
Đồ án môn học Công Nghệ Chế Tạo
Máy
*Chọn dao: Tra bảng 4.93 ( STCNCTM tập1) dao phay mặt đầu rng
chp mnh hp kim cng.
D = 100 mm B = 39 mm ; d(H7)= 32 mm ; Z = 10 mm
Nguyên công iii : Gia cụng l

70.
*Sơ đồ định vị và kẹp chặt:

Nghiêm Viết Hoàn LP CTK7LC.1
13
Đồ án môn học Công Nghệ Chế Tạo
Máy
Chi tiết đợc định 6 bậc tự do:
mt phng khụng ch 3 bc t do .Khi

tr ngn khụng ch 2 bc t do.Cht t u nhỏm khụng ch 1 bc t do
Chi tiết đợc kẹp chặt t phi sang bng c cu ren vớt cú u tip xỳc
nhỏm.
*Chọn máy :
Doa to 2B430.Tra bng 9_21 s tay CNCTM Tp 2 ta
cú :
Đờng kính gia công lớn nhất :80 mm
Khoảng cách từ m ỳt trục chính tới bn máy: 100 -500 mm
Khoảng cách từ
ng

tõm trc
chính tới
thõn
máy: 320 mm
Kớch thc b mt lm vic ca bn mỏy:560x320 mm
Côn móc trục chính : N
0
3
Giới hạn vòng quay: 46ữ2880 vòng/phút
Công suất động cơ:1,7 kW
*Chọn mũi khoột tra bảng 4.48 ( sổ tay CNCTM tập 1) cú
d=69,8mm.Mi doa mỏy cú gn cỏc li bng thộp giú chuụi lp d = 20
mm cú D =
70
mm,L = 90 mm ,l =40 mm.( s tay CNCTM 1 bng 4-49)
Nguyên công iV: Phay mặt C bng dao phay mt u.
*Định vị và kẹp chặt:
Nghiêm Viết Hoàn LP CTK7LC.1
14

Đồ án môn học Công Nghệ Chế Tạo
Máy


Chi tiết đợc định vị 6 bậc tự do :định vị bằng phiến tỳ mặt phẳng A đã
gia công hạn chế 3 bậc tự do, 1 chốt trụ ngắn vào lỗ 70 đã đợc gia công
hạn chế 2 bậc tự do, 1 chốt
u nhỏm
vào
mt phng D
hạn chế 1 bậc tự
do.
Nghiêm Viết Hoàn LP CTK7LC.1
15
Đồ án môn học Công Nghệ Chế Tạo
Máy
Chi tiết đợc kẹp chặt bằng
c cu kp ren vớt.Lc kp i t trỏi sang
phi.
*Chọn máy: Máy phay đứng vạn năng 6H12
Khong cỏch t trc chớnh ti bn mỏy : 30 -400
Khong cỏch t sng trt thõn mỏy ti tõm bn mỏy :220 -480
Khong cỏch t ng trc chớnh ti sng trt thng ng thõn
mỏy:320
Mặt làm việc của bàn máy: 400 ì 1600mm.
Công suất động cơ: N = 10kw, hiệu suất máy = 0,75.
Tốc độ trục chính: 18 cấp
*Chọn dao: Tra bảng 4.92 ( STCNCTM tập1) dao phay mặt đầu bằng
thép gió P18
D(Js) = 40 mm ; L = 20 mm ; d(H7) = 16 mm ; Z = 10

Dao phay mặt đầu răng nhỏ, có then dọc
Góc nghiêng rãnh thoát phoi = 25
o
nguyên công v: Khoan lỗ 22

20 v gia cụng ren M 20
.
*Định vị và kẹp chặt:
Nghiêm Viết Hoàn LP CTK7LC.1
16
Đồ án môn học Công Nghệ Chế Tạo
Máy

Chi tiết đợc định vị 6 bậc tự do :định vị bằng phiến tỳ mặt phẳng A đã
gia công hạn chế 3 bậc tự do, 1 chốt trụ ngắn vào lỗ 70 đã đợc gia công
hạn chế 2 bậc tự do, 1 chốt u nhỏm vào mt phng D hạn chế 1 bậc tự
do.
Chi tiết đợc kẹp chặt bằng c cu kp ren vớt.Lc kp i t trỏi sang
phi.
*Chọn máy :
Khoan ng 2H175.Tra bng 9_21 s tay CNCTM Tp 2 ta
cú :
Đờng kính gia công lớn nhất :75 mm
Khoảng cách từ tâm trục chính tới trục máy: 400 mm
Khoảng cách từ trục chính tới bàn máy: 850 mm
Nghiêm Viết Hoàn LP CTK7LC.1
17
Đồ án môn học Công Nghệ Chế Tạo
Máy
Côn móc trục chính : N

0
6
Số cấp tốc độ : 12 ; Giới hạn vòng quay: 25ữ25000 vòng/phút
Số cấp tốc cấp tốc độ chạy dao : 12 cấp
Giới hạn chạy dao : 0,056ữ2,5 mm/vòng
Công suất động cơ: 3 kW
Kích thớc máy 870x2140 mm
*Chọn mũi khoan ruột gà tra bảng 4.40 ( sổ tay CNCTM tập 1 ) bằng
thép gió
chuyờn dựng cú dn cht lm ngui


d =22 mm,L =210 mm
,l=130 mm gia cụng l 22.Chn mi khoan uụi cụn gia cụng ren
M 20 cú d = 19,5 mm , L = 210 mm , l = 130 mm .
*Tarô 20 thành ren M20 bằng dao phay ren rng lc chuụi cụn D = 20
mm ,l = 102 mm, l = 32 mm (
bng 4 142 s tay CNCTM tp 1
)
nguyên công vi: phay mt ỏy D.

Nghiêm Viết Hoàn LP CTK7LC.1
18
Đồ án môn học Công Nghệ Chế Tạo
Máy
Chi tiết đợc định vị 5 bậc tự do:
2 phin t hn ch 3 bc t do.Mt
phng hn ch 2 bc t do.
Chi tiết đợc kẹp chặt bằng
c cu kp ren vớt.Lc kp i t phi sang

trỏi .
*Chọn máy:

Máy phay đứng vạn năng 6H12
Khong cỏch t trc chớnh ti bn mỏy : 30 -400
Khong cỏch t sng trt thõn mỏy ti tõm bn mỏy :220 -480
Khong cỏch t ng trc chớnh ti sng trt thng ng thõn
mỏy:320
Mặt làm việc của bàn máy: 400 ì 1600mm.
Công suất động cơ: N = 10kw, hiệu suất máy = 0,75.
Nghiêm Viết Hoàn LP CTK7LC.1
19
Đồ án môn học Công Nghệ Chế Tạo
Máy
Tốc độ trục chính: 18 cấp

Chn dao: Tra bảng 4.92 ( STCNCTM tập1) dao phay mặt đầu bằng
thép gió P18
D(Js) = 40 mm ; L = 20 mm ; d(H7) = 16 mm ; Z = 10
Dao phay mặt đầu răng nhỏ, có then dọc
Góc nghiêng rãnh thoát phoi = 25
o
Hoặc dao phay mặt đầu răng chắp mảnh hợp kim cứng tra bảng 4.94
D = 100 B = 39 d(H7) = 32 Z = 10
nguyên công VII: Phay mt nghiờng trờn mt D.
*Định vị và kẹp chặt:Ging nguyờn cụng VII.
*Chọn máy : Ging nguyờn cụng VII.

Chn dao:
Tra bảng 4.4 ( STCNCTM tập1)

chn dao tin ngoi thõn
cong gn mnh hp cng.Cú thụng s H = 16mm,B = 10 mm,L =100
mm,m = 8 mm. a =8 mm,r = 0,5 mm.
nguyên côngVIIi:
Gia cụng 4 mt D E G H.

*Định vị và kẹp chặt:

Nghiêm Viết Hoàn LP CTK7LC.1
20
Đồ án môn học Công Nghệ Chế Tạo
Máy

Chi tiết đợc định vị 6 bậc tự do: định vị bằng 2 cht tỳ lên mặt phẳng A
đã gia công hạn chế 2 bậc tự do, 2
cht
t
hn ch 2 bc t do, cht cụn
tu ng hn ch 2 bc t do.
Chi tiết đợc kẹp chặt bằng c cu ren vớt.Lc kp t phi sang trỏi .
*Chọn máy: :

Máy phay ngang 6H82
Khong cỏch t trc chớnh ti bn mỏy : 30-350
Khong cỏch t sng trt thõn mỏy ti tõm bn mỏy :220-480

Công suất máy N
m
= 7 KW
Số cấp tốc đô.: 18 ; Số vòng quay trục chính: 301500

*Chọn dao: Dùng 2 dao phay đĩa 3 mặt răng ghép lại với nhau phay cùng
một lúc tra bảng
4.82
( sổ tay CNCTM tập 1 ) :
2 dao đờng kính D(Js16) = 80 mm ; B = 15mm; d(H7) =27 ; Z =18 mm.
Nguyên công Ix: Gia cụng l lm vic chớnh

40.
*Định vị và kẹp chặt:
Nghiêm Viết Hoàn LP CTK7LC.1
21
Đồ án môn học Công Nghệ Chế Tạo
Máy

Chi tiết đợc định vị 6 bậc tự do :định vị bằng 2
cht
tỳ lên mặt phẳng
đáy A đã gia công hạn chế 2 bậc tự do, 1 chốt
cụn tu ng
vào lỗ 70
đã đợc gia công hạn chế 2 bậc tự do, 2 cht t khng ch 2 bc t do.
Chi tiết đợc kẹp chặt
bng c cu ren vớt.Lc kp t phi sang trỏi.
*Chọn máy: Doa to 2B430.Tra bng 9_21 s tay CNCTM Tp 2 ta
cú :
Đờng kính gia công lớn nhất :80 mm
Khoảng cách từ
m ỳt
trục chính tới
bn

máy: 100 -500 mm
Khoảng cách từ ng tõm trc chính tới thõn máy: 320 mm

Kớch thc b mt lm vic ca bn mỏy:560x320 mm
Côn móc trục chính : N
0
3
Giới hạn vòng quay: 46ữ2880 vòng/phút
Nghiêm Viết Hoàn LP CTK7LC.1
22
Đồ án môn học Công Nghệ Chế Tạo
Máy
Công suất động cơ:1,7 kW
*Chọn dao : Mũi khoét
li lin

thộp giú
chuôi côn tra bảng 4.47 và 4.48
(sổ tay CNCTM tập 1) có: D = 39,6 mm ; L = 180 ; l = 90 ; d = 20
= 5
0
; = 8
0
; = 10
0
;
0
= 40 ;
0
1

= 30 ; f = 1 mm
Mũi doa máy có gắn các mảnh hợp kim cứng chuôi lp tra bảng 4.49
( sổ tay CNCTM tập 1 ) có: D = 40 mm ; L = 55mm ; l = 32 mm ,d =
20 mm.
Nguyên công x: Khoét, doa lỗ 30.
*Định vị và kẹp chặt:

Nghiêm Viết Hoàn LP CTK7LC.1
23
Đồ án môn học Công Nghệ Chế Tạo
Máy
Chi tiết đợc định vị 6bậc tự do :đ
nh v bng phin t mt phng khụng
ch 3 bc t do.Dựng mt cht tr ngn vo l

70 khng ch 2 bc t
do.v mt cht t u vuụng vo mt H khụng ch 1 bc t do.
Chi tiết đợc kẹp chặt
bng c cu ren vớt
từ phải sang trái vuông góc với
mặt phẳng C.
*Chọn máy:
Doa to 2B430.Tra bng 9_21 s tay CNCTM Tp 2ta cú
Đờng kính gia công lớn nhất :80 mm
Khoảng cách từ m ỳt trục chính tới bn máy: 100 -500 mm
Khoảng cách từ
ng

tõm trc
chính tới

thõn
máy: 320 mm
Kớch thc b mt lm vic ca bn mỏy:560x320 mm
Côn móc trục chính : N
0
3
Giới hạn vòng quay: 46ữ2880 vòng/phút
Công suất động cơ:1,7 kW
*Chọn dao : Mũi khoét lin thộp giú chuôi côn tra bảng 4.47 và 4.48 (sổ
tay CNCTM tập 1) có: D = 29.6 ; L = 180 ; l = 90 ; d = 20
= 5
0
; = 8
0
; = 10
0
;
0
= 40 ;
0
1
= 30 ; f = 1 mm
Mũi doa máy có gắn các mảnh hợp kim cứng chuôi côn tra bảng 4.49
( sổ tay CNCTM tập 1 ) có: D = 30 ; L = 140 ; l = 18
Nguyên công xI: Gớa cụng rónh bờn.
*Định vị và kẹp chặt:
Nghiêm Viết Hoàn LP CTK7LC.1
24
Đồ án môn học Công Nghệ Chế Tạo
Máy


Chi tiết đợc định vị 6 bậc tự do :đ
nh v bng phin t mt phng
khụng ch 3 bc t do.Dựng mt cht tr ngn vo l

70 khng ch 2
bc t do.Cht t u vuụng khng ch 1 bc t do.
Chi tiết đợc kẹp chặt
bng c cu ren vớt
từ phải sang trái vuông góc với
mặt phẳng C.
*Chọn máy: :

Máy phay ngang 6H82
Khong cỏch t trc chớnh ti bn mỏy : 30-350
Khong cỏch t sng trt thõn mỏy ti tõm bn mỏy :220-480

Công suất máy N
m
= 7 KW
Số cấp tốc đô.: 18 ; Số vòng quay trục chính: 301500
Nghiêm Viết Hoàn LP CTK7LC.1
25

×