Tải bản đầy đủ (.doc) (50 trang)

Thiết kế quy trình gia công chi tiết thân đồ gá H19 (thuyết minh + bản vẽ)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (539.33 KB, 50 trang )

Khoa : cơ khí
Lời nói đầu

Môn học công nghệ chế tạo máy đóng vai trò quan trọng trong chơng
trình đào tạo kỹ s và cán bộ kỹ thuật về thiết kế và chế tạo các loại máy, các
thiết bị phục vụ các ngành công nghiệp, nông nghiệp, giao thông vận tải và
nhiều lĩnh vực khác
Đồ án môn học công nghệ chế tạo máy là một trong các đồ án có tầm
quan trọng nhất đối với một sinh viên khoa cơ khí, đặc biệt là các sinh viên
chế tạo máy. Đồ án giúp cho sinh viên hiểu những kiến thức đã học không
những môn công nghệ chế tạo máy mà các môn khác nh : máy công cụ, dụng
cụ cắt, chi tiết máy Đồ án còn giúp cho sinh viên đợc hiểu dần về thiết kế
và tính toán một qui trình công nghệ chế tạo một chi tiết cụ thể.
Đợc sự giúp đỡ và hớng dẫn tận tình của thầy Đỗ Anh Tuấn trong bộ
môn công nghệ chế tạo máy, đến nay đồ án môn học của em đã hoàn thành.
Tuy nhiên việc thiết kế đồ án không tránh khỏi sai sót em rất mong đ ợc sự
chỉ bảo của các thầy và sự chỉ bảo của các bạn.
Em xin chân thành cảm ơn thầy Đỗ Anh Tuấn đã giúp đỡ em hoàn
thành đồ án này.
Hng Yên, ng y 10 tháng 11 n m 2010
Sinh viên thc hin
GVHD: Đỗ Anh Tuấn
SVTH : Nguyễn Chí Đúc -
Lp CTK7LC1 Trang:
1

TRƯờng đhspkt hng yên
Đồ án công nghệ chế tạo
máy

Khoa : cơ khí


Nguyễn Chí Đúc
Nhận Xét Của Giáo Viên Hớng Dẫn
.o0o.

















.



.

Hng Yên, ng y Tháng N m 2010
Giáo viên



GVHD: Đỗ Anh Tuấn
SVTH : Nguyễn Chí Đúc -
Lp CTK7LC1 Trang:
2

TRƯờng đhspkt hng yên
Đồ án công nghệ chế tạo
máy

Khoa : cơ khí
Nhận Xét Của Giáo Viên phản biện
.o0o.

















.


Hng Yên, ng y Tháng N m 2010
Giáo viên
GVHD: Đỗ Anh Tuấn
SVTH : Nguyễn Chí Đúc -
Lp CTK7LC1 Trang:
3

TRƯờng đhspkt hng yên
Đồ án công nghệ chế tạo
máy

Khoa : cơ khí
Thuyết minh đồ án môn
I-Phân tích chức năng và điều kiện làm việc của chi tiết
Dựa vào bản vẽ chi tiết ta thấy Thân Đồ Gá là chi tiết dạng hộp đợc
đúc sắn
Do thân đồ gá là loại chi tiết quan trọng trong toàn bộ đồ gá. Thân đồ
gá làm nhiệm vụ đỡ trục của đồ gá định vị trí tơng đối của trục trong không
gian nhằm thực hiện một nhiệm vụ động học nào đó của đồ gá.
Trên thân đồ gá có nhiều mặt phải gia công với độ chính xác khác
nhau và cũng có nhiều bề mặt không phải gia công. Bề mặt làm việc chủ yếu
là lỗ trụ 18, 23 và mặt đáy của đế. Cần gia công mặt bên (B) là bề mặt tỳ
chính xác để làm chuẩn tinh gia công các mặt con lại nh mặt tỳ vuông với
mặt A, 23 vuông với 18 và đòi hỏi 18 song song với đế .
Chi tiết làm việc trong điều kiện không quá phức tạp với yêu cầu kỹ
thuật không cao nên ta có thể gia công chi tiết trên các máy vạn năng thông
thờng mà vẫn có thể đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật đã đặt ra.
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản.
- Độ không phẳng và độ không song song của các bề mặt chính trong

khoảng 0,02 ữ0,05(mm), R
a
= 2,5 ữ 1,25.
- Các lỗ có độ chính xác 6ữ 8, R
a
= 2,5 ữ 0,63.
- Dung sai độ không đồng tâm của các lỗ bằng dung sai đờng kính lỗ
nhỏ nhất.
- Độ không vuông góc giữa mặt đầu và tâm lỗ trong khoảng 0,01 ữ
0,05 trên 100mm bán kính.
GVHD: Đỗ Anh Tuấn
SVTH : Nguyễn Chí Đúc -
Lp CTK7LC1 Trang:
4

TRƯờng đhspkt hng yên
Đồ án công nghệ chế tạo
máy

Khoa : cơ khí
II. Phân tích tính công nghệ trong kết cấu của chi tiết
Trên chi tiết có nhiều bề mặt phải gia công trong đó có nhiều bề mặt đòi
hỏi độ chính xác, trên chi tiết cũng có nhiều lỗ phải gia công, về cơ bản kết cấu
của chi tiết có đủ độ cứng vững, kết cấu hợp lý nh chiều dày thành đủ lớn, đủ
diện tích, lỗ vuông góc với mặt phẳng của vách, bề mặt cần gia công không có
vấu lồi. Do Vậy đảm bảo cho việc chế tạo chi tiết, đảm bảo cho chi tiết hoạt
động tốt. Với chi tiết này trên ta có thể dùng phơng pháp tạo phôi
Tuy nhiên kết cấu có những nhợc điểm sau :
Gia công các lỗ khó khăn do lỗ dài và không thể gia công trên máy nhiều
trục chính, khi gia công khó đảm bảo độ vuông góc của 2 lỗ 18 và 23.

Để đúc chi tiết, trong quá trình đúc tránh để rỗ khí, phôi đúc phải đảm bảo
yêu cầu kỹ thuật khi đúc phải để lại lợng d cho gia công cơ.
Với chi tiết trên mặt A là gốc kích thớc vậy khi gia công cơ ta tiến
hành phay mặt A hoặc mặt bên B trớc để làm chuẩu tinh để gia công cho các
nguyên công tiếp theo.
-Bề mặt làm chuẩn có diện tích nhất định cho phép thực hiện nhiều
nguyên công khi dùng bề mặt đó làm chuẩn cố định.
-Cần phải gia công mặt đáy đảm bảo độ nhám bề mặt R
a
2.5 để làm
chuẩn tinh cho các nguyên công sau
GVHD: Đỗ Anh Tuấn
SVTH : Nguyễn Chí Đúc -
Lp CTK7LC1 Trang:
5

TRƯờng đhspkt hng yên
Đồ án công nghệ chế tạo
máy

Khoa : cơ khí
III-xác định dạng sản xuất
Để xác định dạng sản xuất ta phải dựa vào trọng lợng của chi tiết và
sản lợng chi tiết hàng năm.
a) Tính trọng lợng của chi tiết.
- Tính thể tích chi tiết.
V
1
V
4

V
5
V
6
V
2
V
3
Để tính đợc thể tích của chi tiết ta tiến hành chia chi tiết ra làm nhiều phần
để tính các V
i
654321
VVVVVVV
i
+++=
)(528227.77.98
3
1
mmcbaV
===
)(8,5089372.15
322
2
mmhRV ===

)(93,4276450.5,16
322
3
mmhRV ===


)(54,13202
2
5
.41
322
4
mmhRV ===

)(11,2368257.5,11
322
5
mmhRV ===

)(11,1959477.9
322
6
mmhRV ===

)(05,116407
3
mmV
i
=
- Khối lợng riêng của gang xám: = (6,8-7,4) kG/dm
3
). Ta lấy bằng 7
(kG/dm
3
)
- Trọng lợng của chi tiết : Q = .V

Vậy Q = 0,116407.7 = 0,815 (kg)
b) Tính sản lợng chi tiết.
Sản lợng chi tiết hàng năm đợc xác định theo công thức :
GVHD: Đỗ Anh Tuấn
SVTH : Nguyễn Chí Đúc -
Lp CTK7LC1 Trang:
6

TRƯờng đhspkt hng yên
Đồ án công nghệ chế tạo
máy

Khoa : cơ khí

)
100
1.(.
1

+
+=
mNN
N - Số chi tiết đợc sản xuất trong 1 năm.
N1 - Số sản phẩm đợc giao N1 = 20.000.
m - Số chi tiết trong 1 sản phẩm, (m =1).
- Số chi tiết đợc chế tạo thêm để dự trữ ( lấy = 5%).
- Tính đến tỷ lệ % phế phẩm (chủ yếu trong phân xởng đúc, rèn)( =
4%).
21800)
100

54
1.(20000 =
+
+=N
(chi tiết/năm)
c) Xác định dạng sản xuất.
Dạng sản xuất đợc xác định theo bảng 2 TKĐACNCTM với Q =0,815 và
N=21800 chi tiết ứng với dạng sản xuất hàng loạt lớn

GVHD: Đỗ Anh Tuấn
SVTH : Nguyễn Chí Đúc -
Lp CTK7LC1 Trang:
7

TRƯờng đhspkt hng yên
Đồ án công nghệ chế tạo
máy

Khoa : cơ khí
IV- Xác định phơng pháp chế tạo phôi và thiết kế bản vẽ chi tiết lồng
phôi
1.Xác định phơng pháp chế tạo phôi:
Kết cấu của chi tiết không phức tạp nhng vật liệu của chi tiết là gang
xám 15-32 nên ta dùng phơng pháp đúc, ứng với sản xuất hàng loạt lớn nên
ta chọn phơng pháp đúc trong khuôn kim loại. Sau khi đúc cần có nguyên
công làm sạch và cắt ba via.
2.Bản vẽ lồng phôi
* Yêu cầu kỹ thuật:
- Đảm bảo độ vuông góc giữa tâm của lỗ 18 với tâm lỗ 23
- Đảm bảo độ vuông góc giữa tâm của lỗ 23 với mặt đáy.

- Đảm bảo độ vuông góc giữa 2 mặt A &D với tâm của lỗ 23.
GVHD: Đỗ Anh Tuấn
SVTH : Nguyễn Chí Đúc -
Lp CTK7LC1 Trang:
8

TRƯờng đhspkt hng yên
Đồ án công nghệ chế tạo
máy

Khoa : cơ khí
V. Thứ tự các nguyên công:
1. Xác định đờng lối công nghệ
Sau khi phân tích kết cấu của chi tiết, dạng sản xuất là loạt lớn và
trong điều kiện sản xuất ở nớc ta hiện nay, ta chọn phơng án phân tán
nguyên công, sử dụng nhiều đồ gá chuyên dùng để gia công trên các máy
vạn năng thông dụng
2. Chọn phơng pháp gia công
+ Quá trình tạo phôi:
Chế tạo phôi bằng phơng pháp đúc.
Đúc trong khuôn vỏ mỏng, mẫu bằng kim loại.
+ Quá trình làm sạch phôi đúc:
Sau khi đúc, phôi phải đợc ủ để khử ứng suất d, sau đó phôi phải đợc làm
sạch trớc khi gia công cơ.
Từ những sự phân tích trên đây ta có thể có đợc các nguyên công chủ yếu
để gia công sau :
- Gia công mặt phẳng đáy(A) bằng phơng pháp phay dùng dao phay mặt đầu,
đầu tiên là phay thô sau đó là phay tinh.
- Gia công mặt phẳng trên(B) bằng phơng pháp phay dùng dao phay mặt đầu,
đầu tiên là phay thô sau đó là phay tinh.

- Gia công lỗ chính 23 với cấp chính xác Ra=2,5 bằng phơng pháp khoan,
khoét và doa.
- Gia công mặt phẳng trên(C) bằng phơng pháp phay dùng dao phay mặt đầu,
đầu tiên là phay thô sau đó là phay tinh.
- Gia công mặt phẳng trên(D) bằng phơng pháp phay dùng dao phay mặt
đầu, đầu tiên là phay thô sau đó là phay tinh.
- Gia công lỗ chính 18 với cấp chính xác Ra=2,5 bằng phơng pháp khoan,
khoét và doa.
GVHD: Đỗ Anh Tuấn
SVTH : Nguyễn Chí Đúc -
Lp CTK7LC1 Trang:
9

TRƯờng đhspkt hng yên
Đồ án công nghệ chế tạo
máy

Khoa : cơ khí
VI. Lập tiến trình công nghệ :
Trình tự các nguyên công để gia công nửa trên của giá đỡ có thể tiến hành
nh sau:

Thứ tự Tên nguyên công
Đúc chi tiết trong khuôn kim loại
ủ chi tiết
1 Phay mặt phẳng A (mặt phẳng chuẩn)
2 Phay mặt phẳng trên (B)
3
Khoan,Khoét và Doa lỗ 23
4 Phay mặt phẳng C

5 Phay mặt phẳng D
6
Khoan,Khoét và Doa lỗ 18
GVHD: Đỗ Anh Tuấn
SVTH : Nguyễn Chí Đúc -
Lp CTK7LC1 Trang:
10

TRƯờng đhspkt hng yên
Đồ án công nghệ chế tạo
máy

Khoa : cơ khí
1. Nguyên công I

: Phay mặt phẳng chuẩn A.
(Nguyên công tạo mặt phẳng tinh để gia công các mặt khác)

Định vị và kẹp chặt.
Chi tiết đợc định vị trên 3 chốt tỳ khía nhám, (và phiến tỳ, cùng 1 chốt trụ
.Vị trí của dao đợc xác định bằng cữ xo dao, nguyên công đợc thực hiện trên
máy phay đứng bằng dao phay mặt đầu.

3
Sơ đồ định vị và kẹp chặt nguyên công I
Chọn máy : máy phay đứng 6H12. Công suất máy N
m
= 10 KW
Chọn dao : Dao phay mặt đầu răng chắp mảnh hợp kim cứng, đờng kính
dao D = 100, B = 39, d = 32, số răng Z=10 răng(theo Bảng 4-94 tr.376 Sổ tay

CNCTM tập I).
* Lợng d gia công: Tra bảng 3.95 tr.252 (STCNCTM I ) lợng d gia công
của vật đúc bằng gang cấp chính xác II đợc đúc trong khuôn kim loại đối với
mặt dới là 3,0 mm
* Chế độ cắt : tính chế độ cắt theo 2 bớc phay thô và phay tinh.
Chế độ cắt khi phay thô :
Chiều sâu cắt t =3,5 mm .
GVHD: Đỗ Anh Tuấn
SVTH : Nguyễn Chí Đúc -
Lp CTK7LC1 Trang:
11

TRƯờng đhspkt hng yên
Đồ án công nghệ chế tạo
máy

Khoa : cơ khí
Lợng chạy dao răng S
z
=0,18mm/răng (Bảng 5-34 tr.29 và 5-125 tr.113 Sổ
tay CNCTM II) .
Lợng chạy dao vòng S
0
= 0,18. 10= 1,8 mm/vòng.
Tốc độ cắt V
b
=181 m/ph (Bảng 5-127 tr.115 Sổ tay CNCTM II ) .
Số vòng quay của trục chính là:
phvg
D

V
n
t
t
/43,576
100.14,3
181.1000
.
.1000
===

Ta chọn số vòng quay theo máy n
m
= 600 vòng/phút.
Nh vậy tốc độ cắt thực tế là:
phm
nD
V
t
tt
/4,188
1000
600.100.14,3
1000

===

Ta có S
ph
=1,8.600=1080mm/ph, chọn theo máy ta có S

ph
=1000mm/ph.
Công suất cắt N
o
=3,8 KW (Bảng 5-130 tr.118 Sổ tay CNCTM II ).
N
o
< N
m
.=10.0,75=7,5 KW
Với máy đã chọn,đã đủ các yêu cầu cần thiết để gia công chi tiết .
Chế độ cắt khi phay tinh .
Gia công với chiều sâu cắt t = 0,5 mm lợng chạy dao vòng
S
0
=1 mm/vòng (Bảng 5-37 Sổ tay CNCTM tập 2 ) .
Lợng chạy dao răng S
z
= S
o
/z =1/10 =0,1 mm/răng
Tốc độ cắt V
b
= 260 m/ph (Bảng 5-127 SổTayCNCTM ) .
Số vòng quay của trục chính là:
phvg
D
V
n /03,828
100.14,3

260.1000
.
.1000
===

Ta chọn số vòng quay theo máy n
m
=750 vg/ph.
Nh vậy tốc độ cắt thực tế là:
phm
nD
V
tt
/5,235
1000
750.100.14,3
1000

===

Ta có S
ph
=1.750=750mm/ph, chọn theo máy ta có S
ph
=800mm/ph .
Từ các kết quả trên ta có công suất cắt N
0
= 2,3 Kw (Bảng 5-130 Sổ tay
CNCTM tập 2 )
N

o
< N
m
.=10.0,75=7,5 KW
Với máy đã chọn đã đủ các yêu cầu cần thiết để gia công chi tiết .
Bảng thông số chế độ cắt nguyên công I:
GVHD: Đỗ Anh Tuấn
SVTH : Nguyễn Chí Đúc -
Lp CTK7LC1 Trang:
12

TRƯờng đhspkt hng yên
Đồ án công nghệ chế tạo
máy

Khoa : cơ khí
Phay tinh 235,5 750 0,5 800
Phay thô 188,4 600 3,0 1000
Bớc CN V(m/phút) n(v/phút) t(mm) S(mm/ph)
2. Nguyên công II

: Phay mặt phẳng trên B .
Chi tiết đợc định vị và kẹp chặt giống nguyên công 2
Vị trí của dao đợc xác định bằng cữ xo dao, nguyên công đợc thực hiện
trên máy phay đứng bằng dao phay mặt đầu.
Sơ đồ định vị và kẹp chặt nguyên công II
Chọn máy : máy phay đứng 6H12. Công suất máy N
m
= 7 KW
Chọn dao : Dao phay mặt đầu răng chắp mảnh hợp kim cứng, đờng kính

dao D = 60, B = 45, d = 50, số răng Z=16 răng .
* Lợng d gia công : Tra bảng 3.95 ( Sổ tay CNCTM tập 1 )lợng d gia
công của vật đúc bằng gang cấp chính xác II đợc đúc trong khuôn kim loại
đối với mặt trên là 4,0 mm
* Chế độ cắt :
Chế độ cắt khi phay thô :
*Chiều sâu cắt t =3,5 mm .
Lợng chạy dao răng S
z
=0,18 mm/răng (Bảng 5-34 SổTayCNCTM )
GVHD: Đỗ Anh Tuấn
SVTH : Nguyễn Chí Đúc -
Lp CTK7LC1 Trang:
13

TRƯờng đhspkt hng yên
Đồ án công nghệ chế tạo
máy

Khoa : cơ khí
Lợng chạy dao vòng S
0
= 0,18. 10= 1,8 mm/vòng.
Tốc độ cắt V
b
=181 m/ph (Bảng 5-127 SổTayCNCTM ) .
Số vòng quay của trục chính là:
phvg
D
V

n
t
t
/43,576
160.14,3
181.1000
.
.1000
===

Ta chọn số vòng quay theo máy n
m
=600 vòng/phút.
Nh vậy tốc độ cắt thực tế là:
phm
nD
V
t
tt
/44,301
1000
600.160.14,3
1000

===

Ta có S
ph
=1,8.600=1080mm/ph, chọn theo máy ta có S
ph

=1000mm/ph
Công suất cắt N
o
=6,6 KW (Bảng 5-175 SổTayCNCTM ) .
N
o
< N
m
.=10.0,75=7,5 KW
Công suất cắt N
o
=1,2 KW (Bảng 5-175 SổTayCNCTM ) .
Với máy đã chọn đã đủ các yêu cầu cần thiết để gia công chi tiết .
Chế độ cắt khi phay tinh .
* Chiều sâu cắt t = 0,5 mm lợng chạy dao vòng S
0
=1 mm/vòng (Bảng 5-
37 SổTayCNCTM ) .
Lợng chạy dao răng S
z
= S
o
/z =1/16 =0,0625 mm/răng
Tốc độ cắt V
b
=228 m/ph (Bảng 5-127 SổTayCNCTM ) .
Số vòng quay của trục chính là:
phvg
D
V

n /82,453
160.14,3
228.1000
.
.1000
===

Ta chọn số vòng quay theo máy n
m
= 475 vg/ph.
Nh vậy tốc độ cắt thực tế là:
phm
nD
V
tt
/64,238
1000
475.160.14,3
1000

===

Ta có S
ph
=1.475=475mm/ph, chọn theo máy ta có S
ph
=500mm/ph
Từ các kết quả trên ta có : công suất cắt cần thiết là N = 3,8KW
N
o

< N
m
.=10.0,75=7,5 KW
Với máy đã chọn đã đủ các yêu cầu cần thiết để gia công chi tiết .
Bảng thông số chế độ cắt nguyên công IV :
Phay tinh 238,64 475 0,5 500
GVHD: Đỗ Anh Tuấn
SVTH : Nguyễn Chí Đúc -
Lp CTK7LC1 Trang:
14

TRƯờng đhspkt hng yên
Đồ án công nghệ chế tạo
máy

Khoa : cơ khí
Phay thô 301,44 600 3,5 1000
Bớc CN V(m/phút) n(v/phút) t(mm) S(mm/ph)
3. Nguyên công III

: Khoan, Khoét + doa lỗ

23
Khoét lỗ

21 để đạt kích thớc

22 và độ nhám Ra = 2,5.

Lập sơ đồ gá đặt và kẹp chặt.

Vì có sự yêu cầu độ vuông góc của lỗ tâm 23 với mặt A nên ta lấy
mặt A làm chuẩn tiến hành định vị chi tiết trên mặt phẳng (định vị 3 bậc tự
do) đồng thời chi tiết cũng đợc định vị bởi 2 chốt trụ kết hợp với 1 chốt trụ
nữa để khống chế 6 bậc tự do sau khi định vị xong tiến hành kẹp chặt băng
cơ cấu kẹp liên động.
Khi khoét dùng bạc dẫn hớng lắp trên 1 phiến dẫn và phiến dẫn này
lắp với thân đồ gá.
* Lợng d gia công: theo bảng 3-3 (STCNCTMI) ta có: lợng d gia công
của vật đúc bằng gang cấp chính xác II đợc đúc trong khuôn kim loại, lỗ
23 : t=3,0mm ;
GVHD: Đỗ Anh Tuấn
SVTH : Nguyễn Chí Đúc -
Lp CTK7LC1 Trang:
15

TRƯờng đhspkt hng yên
Đồ án công nghệ chế tạo
máy

Khoa : cơ khí
Sơ đồ định vị và kẹp chặt nguyên công II
*Chọn máy: Máy doa khoan đứng K135, công suất N=6 kW ; Phạm vi tốc
độ trục chính: 422000 v/ph
*Chọn dao :
+ Mũi khoan ruột gà thép gió đuôi côn kiểu III có các kích thớc cơ bản nh sau :
d = 21 mm ; L =285 mm ; l = 185 mm .

+ Khoét lỗ 23: Mũi khoét gắn mảnh hợp kim cứng chuôi côn tra bảng 4.47 và
4.48 (sổ tay CNCTM tập 1) có: D = 21,7; L = 180; l = 90;
các thông số hình học = 3

0
; = 6
0
; = 15
0
;
0
= 30 ;
0
1
= 20 ;
f = 1 mm .
Mũi doa này có gắn các mảnh hợp kim cứng chuôi côn tra bảng 4.49
( sổ tay CNCTM tập 1 ) có: Khi doa thô với D=22,7 ; L = 140 ; l = 18
khi doa tinh có : D=23; L=140 ; l= 18
* Chế độ cắt :Vì ta phải thực hiện cả khoan và khoét và doa trong một
nguyên công nên khi gia công ta thực hiện theo 3 bớc : Bớc 1 khoan lỗ
GVHD: Đỗ Anh Tuấn
SVTH : Nguyễn Chí Đúc -
Lp CTK7LC1 Trang:
16

TRƯờng đhspkt hng yên
Đồ án công nghệ chế tạo
máy

Khoa : cơ khí
21 , bớc 2 khoét lỗ 22, bớc 3 doa lỗ 23. Chế độ cắt gia công lỗ 23
đợc tính ở dới .
Tra chế độ cắt khi khoan lỗ 21 :

+ Mũi khoan ruột gà thép gió 21
Chiều sâu cắt: t =0,5.D= 10,5 mm.
Lợng chạy dao tra bảng 5.89[2] có: S = 0,38 mm/vòng.
Tốc độ cắt tra đợc(bảng 5.90[2]) có: V
b
= 35 mm/phút.
Tốc độ tính toán: Vt = V
b
.k
1
.k
2
Hệ số điều chỉnh k
1
phụ thuộc chu kỳ bền của mũi khoan, k
1
=1,0.
Hệ số điều chỉnh k
2
phụ thuộc chiều sâu mũi khoan(bảng 5.87[2]),
k
2
=1,0.
Vt = 35.1.1 = 35 m/phút.
Tốc độ trục chính:
phvg
D
V
n
t

t
/52,530
21.14,3
35.1000
.
.1000
===

Chọn tốc độ máy: n
m
= 530 vòng/phút.
Tốc độ cắt thực tế:
phm
nD
V
t
tt
/97,34
1000
530.21.14,3
1000

===

.
Chế độ cắt :
*Khi khoét 21,7: chiều sâu cắt t=2,2mm
Lợng chạy dao S=0,7mm/vòng( bảng 5-107 STCNCTMII)
Tốc độ cắt V
b

=86m/ph( Bảng 5-109 STCNCTMII)
V
tt
=V
b
.1.1=86mm/ph
Số vòng quay tính toán của trục chính:
n
t
=
==
7,21.14,3
86.1000
.
.1000
d
v
tt

1262,14 vòng/phút
Số vòng quay của trục chính theo dãy số vòng quay: n
m
= 1200 vòng/phút
và lợng chạy dao S =0,7 mm/vòng.
tốc độ cắt thực tế: v
t
=
7656,81
1000
7,21.1200.14,3

1000

==
dn
t


m/ph
Xác định chế độ cắt cho Doa

.
-Khi doa thô: Chiều sâu cắt t = 0,5 mm,
Lợng chạy dao S =1,0ữ1,3mm/vòng ; tốc độ cắt V
b
=(60-80) mm/phút
GVHD: Đỗ Anh Tuấn
SVTH : Nguyễn Chí Đúc -
Lp CTK7LC1 Trang:
17

TRƯờng đhspkt hng yên
Đồ án công nghệ chế tạo
máy

Khoa : cơ khí
(5-116 STCNCTMII) V
tt
=(60-80).1.1=(60-80) mm/ph
Ta xác định số vòng quay tính toán của trục chính n
t

vào công thức:
n
t
=
==
7,22.14,3
60.1000
.
.1000
d
v
t

841,77 vòng/phút
Số vòng quay của trục chính theo dãy số vòng quay: n
m
=995 vòng/phút và
lợng chạy dao S = 1,05 mm/vòng.
tốc độ cắt thực tế: v
t
=
92.70
1000
7,22.995.14,3
1000

==
dn
t


m/ph
-Khi doa tinh: Chiều sâu cắt t = 0,15 mm,
Lợng chạy dao S =1,0ữ1,3mm/vòng ; tốc độ cắt V
b
=(60-80) mm/phút
( B5-116 STCNCTMI) V
tt
=(60-80).1.1=(60-80) mm/ph
Ta xác định số vòng quay tính toán của trục chính n
t
vào công thức:
n
t
=
==
23.14,3
80.1000
.
.1000
d
v
t

1107,72 vòng/phút
Số vòng quay của trục chính theo dãy số vòng quay: n
m
=995vòng/phút và
lợng chạy dao S = 1,05 mm/vòng.
tốc độ cắt thực tế: v
t

=
858,71
1000
23.995.14,3
1000

==
dn
t

m/ph
Doa tinh 23
71,858 995 0,15 1,05
Doa thô 23
70,92 995 0,5 1,05
Khoét 22
81,7656 1200 2,2 0,7
Khoan 21
35 530 10,5 0,38
Bớc CN V(m/phút) n(v/phút) t(mm) S(mm/vg)
4. Nguyên công IV

: Phay mặt phẳng C .

Định vị và kẹp chặt.
Chi tiết đợc định vị trên 2 phiến tỳ khống chế 3 bậc tự do, 1 chốt trụ ngắn
trong 23 khống chế 2 bậc tự do cùng 1 chốt trụ ở phía mặt ngoài khống chế 1
bậc tự do. Vị trí của dao đợc xác định bằng cữ xo dao, nguyên công đợc thực
hiện trên máy phay đứng bằng dao phay mặt đầu.
GVHD: Đỗ Anh Tuấn

SVTH : Nguyễn Chí Đúc -
Lp CTK7LC1 Trang:
18

TRƯờng đhspkt hng yên
Đồ án công nghệ chế tạo
máy

Khoa : cơ khí
X
Z
Y
Sơ đồ định vị và kẹp chặt nguyên công II
Chọn máy : máy phay đứng 6H12. Công suất máy N
m
= 7 KW
Chọn dao : Dao phay mặt đầu răng chắp mảnh hợp kim cứng, đờng kính
dao D = 60, B = 45, d = 50, số răng Z=16 răng .
* Lợng d gia công : Tra bảng 3.95 ( Sổ tay CNCTM tập 1 )lợng d gia
công của vật đúc bằng gang cấp chính xác II đợc đúc trong khuôn kim loại
đối với mặt trên là 4,0 mm
* Chế độ cắt :
Chế độ cắt khi phay thô :
*Chiều sâu cắt t =3,5 mm .
Lợng chạy dao răng S
z
=0,18 mm/răng (Bảng 5-34 SổTayCNCTM )
Lợng chạy dao vòng S
0
= 0,18. 10= 1,8 mm/vòng.

Tốc độ cắt V
b
=181 m/ph (Bảng 5-127 SổTayCNCTM ) .
Số vòng quay của trục chính là:
phvg
D
V
n
t
t
/43,576
160.14,3
181.1000
.
.1000
===

Ta chọn số vòng quay theo máy n
m
=600 vòng/phút.
GVHD: Đỗ Anh Tuấn
SVTH : Nguyễn Chí Đúc -
Lp CTK7LC1 Trang:
19

TRƯờng đhspkt hng yên
Đồ án công nghệ chế tạo
máy

Khoa : cơ khí

Nh vậy tốc độ cắt thực tế là:
phm
nD
V
t
tt
/44,301
1000
600.160.14,3
1000

===

Ta có S
ph
=1,8.600=1080mm/ph, chọn theo máy ta có S
ph
=1000mm/ph
Công suất cắt N
o
=6,6 KW (Bảng 5-175 SổTayCNCTM ) .
N
o
< N
m
.=10.0,75=7,5 KW
Công suất cắt N
o
=1,2 KW (Bảng 5-175 SổTayCNCTM ) .
Với máy đã chọn đã đủ các yêu cầu cần thiết để gia công chi tiết .

Chế độ cắt khi phay tinh .
* Chiều sâu cắt t = 0,5 mm lợng chạy dao vòng S
0
=1 mm/vòng (Bảng 5-
37 SổTayCNCTM ) .
Lợng chạy dao răng S
z
= S
o
/z =1/16 =0,0625 mm/răng
Tốc độ cắt V
b
=228 m/ph (Bảng 5-127 SổTayCNCTM ) .
Số vòng quay của trục chính là:
phvg
D
V
n /82,453
160.14,3
228.1000
.
.1000
===

Ta chọn số vòng quay theo máy n
m
= 475 vg/ph.
Nh vậy tốc độ cắt thực tế là:
phm
nD

V
tt
/64,238
1000
475.160.14,3
1000

===

Ta có S
ph
=1.475=475mm/ph, chọn theo máy ta có S
ph
=500mm/ph
Từ các kết quả trên ta có : công suất cắt cần thiết là N = 3,8KW
N
o
< N
m
.=10.0,75=7,5 KW
Với máy đã chọn đã đủ các yêu cầu cần thiết để gia công chi tiết .
Bảng thông số chế độ cắt nguyên công IV :
Phay tinh 238,64 475 0,5 500
Phay thô 301,44 600 3,5 1000
Bớc CN V(m/phút) n(v/phút) t(mm) S(mm/ph)
GVHD: Đỗ Anh Tuấn
SVTH : Nguyễn Chí Đúc -
Lp CTK7LC1 Trang:
20


TRƯờng đhspkt hng yên
Đồ án công nghệ chế tạo
máy

Khoa : cơ khí
5. Nguyên công V

: Phay mặt phẳng bên D .
Chi tiết đợc định vị và kẹp chặt giống nguyên công 2
Vị trí của dao đợc xác định bằng cữ xo dao, nguyên công đợc thực hiện
trên máy phay đứng bằng dao phay mặt đầu.
Chọn máy : máy phay đứng 6H12. Công suất máy N
m
= 10 KW
Chọn dao : Dao phay mặt đầu răng chắp mảnh hợp kim cứng, đờng kính
dao D = 100, B = 39, d = 32, số răng Z=10 răng(theo Bảng 4-94 tr.376 Sổ tay
CNCTM tập I).
* Lợng d gia công: Tra bảng 3.95 tr.252 (STCNCTM I ) lợng d gia công
của vật đúc bằng gang cấp chính xác II đợc đúc trong khuôn kim loại đối với
mặt dới là 3,0 mm
* Chế độ cắt : tính chế độ cắt theo 2 bớc phay thô và phay tinh.
Chế độ cắt khi phay thô :
Chiều sâu cắt t =3,5 mm .
Lợng chạy dao răng S
z
=0,18mm/răng (Bảng 5-34 tr.29 và 5-125 tr.113 Sổ
tay CNCTM II) .
Lợng chạy dao vòng S
0
= 0,18. 10= 1,8 mm/vòng.

Tốc độ cắt V
b
=181 m/ph (Bảng 5-127 tr.115 Sổ tay CNCTM II ) .
Số vòng quay của trục chính là:
GVHD: Đỗ Anh Tuấn
SVTH : Nguyễn Chí Đúc -
Lp CTK7LC1 Trang:
21

TRƯờng đhspkt hng yên
Đồ án công nghệ chế tạo
máy

Khoa : cơ khí
phvg
D
V
n
t
t
/43,576
100.14,3
181.1000
.
.1000
===

Ta chọn số vòng quay theo máy n
m
= 600 vòng/phút.

Nh vậy tốc độ cắt thực tế là:
phm
nD
V
t
tt
/4,188
1000
600.100.14,3
1000

===

Ta có S
ph
=1,8.600=1080mm/ph, chọn theo máy ta có S
ph
=1000mm/ph.
Công suất cắt N
o
=3,8 KW (Bảng 5-130 tr.118 Sổ tay CNCTM II ).
N
o
< N
m
.=10.0,75=7,5 KW
Với máy đã chọn,đã đủ các yêu cầu cần thiết để gia công chi tiết .
Chế độ cắt khi phay tinh .
Gia công với chiều sâu cắt t = 0,5 mm lợng chạy dao vòng
S

0
=1 mm/vòng (Bảng 5-37 Sổ tay CNCTM tập 2 ) .
Lợng chạy dao răng S
z
= S
o
/z =1/10 =0,1 mm/răng
Tốc độ cắt V
b
= 260 m/ph (Bảng 5-127 SổTayCNCTM ) .
Số vòng quay của trục chính là:
phvg
D
V
n /03,828
100.14,3
260.1000
.
.1000
===

Ta chọn số vòng quay theo máy n
m
=750 vg/ph.
Nh vậy tốc độ cắt thực tế là:
phm
nD
V
tt
/5,235

1000
750.100.14,3
1000

===

Ta có S
ph
=1.750=750mm/ph, chọn theo máy ta có S
ph
=800mm/ph .
Từ các kết quả trên ta có công suất cắt N
0
= 2,3 Kw (Bảng 5-130 Sổ tay
CNCTM tập 2 )
N
o
< N
m
.=10.0,75=7,5 KW
Với máy đã chọn đã đủ các yêu cầu cần thiết để gia công chi tiết .
Bảng thông số chế độ cắt nguyên công V:
Phay tinh 235,5 750 0,5 800
Phay thô 188,4 600 3,0 1000
Bớc CN V(m/phút) n(v/phút) t(mm) S(mm/ph)
GVHD: Đỗ Anh Tuấn
SVTH : Nguyễn Chí Đúc -
Lp CTK7LC1 Trang:
22


TRƯờng đhspkt hng yên
Đồ án công nghệ chế tạo
máy

Khoa : cơ khí
6. Nguyên công VI

: Khoan , khoét, doa lỗ

18
* Định vị : Chi tiết đợc định vị 6 bậc tự do, 3 bậc ở mặt phẳng trên C vừa
gia công, 3 bậc với chốt trụ ngắn và mặt bên B.
* Kẹp chặt : Dùng đòn kẹp liên động để kẹp chi tiết từ trên xuống

Sơ đồ định vị và kẹp chặt nguyên công V
* Chọn máy : Máy khoan cần 2H53 .Công suất máy N
m
= 2,8KW
* Chọn dao : Mũi khoan thép gió , mũi khoét thép gió .
+ Mũi khoan ruột gà thép gió đuôi trụ kiểu III có các kích thớc cơ bản nh sau :
d = 16 mm ; L =178 mm ; l = 120 mm .
+ Mũi khoét lắp mảnh hợp kim cứng chuôi côn:
D =17 ; L = 180-355 mm ; l = 85-210 mm
+ Mũi doa lắp mảnh hợp kim cứng chuôi côn:
D = 18 mm; L= 140-340 mm ; l = 16-18 mm
Chế độ cắt :Vì ta phải thực hiện cả khoan và khoét và doa trong một
nguyên công nên khi gia công ta thực hiện theo 3 bớc : Bớc 1 khoan lỗ
16 , bớc 2 khoét lỗ 17, bớc 3 doa lỗ 18. Chế độ cắt gia công lỗ 18
đợc tính ở dới .
GVHD: Đỗ Anh Tuấn

SVTH : Nguyễn Chí Đúc -
Lp CTK7LC1 Trang:
23

TRƯờng đhspkt hng yên
Đồ án công nghệ chế tạo
máy

Khoa : cơ khí
Tra chế độ cắt khi khoan lỗ 16 :
+ Mũi khoan ruột gà thép gió 16
Chiều sâu cắt: t = 8 mm.
Lợng chạy dao tra bảng 5.89[2] có: S = 0,32 mm/vòng.
Tốc độ cắt tra đợc(bảng 5.90[2]) có: V
b
= 35 mm/phút.
Tốc độ tính toán: Vt = V
b
.k1.k2
Hệ số điều chỉnh k1 phụ thuộc chu kỳ bền của mũi khoan, k1=1,0.
Hệ số điều chỉnh k2 phụ thuộc chiều sâu mũi khoan(bảng 5.87[2]),
k2=1,0.
Vt = 35.1.1 = 35 m/phút.
Tốc độ trục chính:
phvg
D
V
n
t
t

/65,696
16.14,3
35.1000
.
.1000
===

Chọn tốc độ máy: n
m
= 695 vòng/phút.
Tốc độ cắt thực tế:
phm
nD
V
t
tt
/92,34
1000
695.16.14,3
1000

===

.
+ Khoét lỗ

17.
*Chọn dao : Khoét lỗ 17: chọn mũi khoét lắp mảnh hợp kim cứng chuôi
côn tra bảng 4-47(STCNCTMI) có :D =17 , L=180-355, l=85-210,
= 6

0
; = 8
0
; = 10
0
;
0
= 40 ;
0
1
= 30 ; f = 1 mm
Chế độ cắt :
Khi khoét 17: chiều sâu cắt t=0,5mm
Lợng chạy dao S=0,6 mm/vòng( bảng 5-107 STCNCTM II)
Tốc độ cắt V
b
=138 m/ph ( Bảng 5-109 STCNCTM II)
V
tt
=V
b
.1.1=138 mm/ph
Số vòng quay tính toán của trục chính:
n
t
=
23,2585
17.14,3
138.1000
.

.1000
==
d
v
t

vòng/phút
tốc độ cắt thực tế: v
t
=
9,137
1000
17.23,2585.14,3
1000

==
dn
t

m/ph
Số vòng quay của trục chính theo dãy số vòng quay: n
m
= 2500 vòng/phút
và lợng chạy dao S =0,6 mm/vòng.
GVHD: Đỗ Anh Tuấn
SVTH : Nguyễn Chí Đúc -
Lp CTK7LC1 Trang:
24

TRƯờng đhspkt hng yên

Đồ án công nghệ chế tạo
máy

Khoa : cơ khí
+ Doa lỗ

18
*Chọn dao :
Mũi doa máy có gắn các mảnh hợp kim cứng chuôi côn tra bảng 4.49
( sổ tay CNCTM tập 1 ) có: với D=18 ; L = 140-340 ; l = 16-18
Xác định chế độ cắt cho Doa

.
-Khi doa: Chiều sâu cắt t = 0,5 mm,
Lợng chạy dao S =0,8ữ1,2 mm/vòng ; tốc độ cắt V
b
=(60-80) mm/phút
(5-116 STCNCTM II) V
tt
=(60-80).1.1=(60-80) mm/ph
Ta xác định số vòng quay tính toán của trục chính n
t
vào công thức:
n
t
=
6,1061
18.14,3
60.1000
.

.1000
==
d
v
t

vòng/phút
Số vòng quay của trục chính theo dãy số vòng quay: n
m
=1100 vòng/phút
và lợng chạy dao S = 1,05 mm/vòng.
tốc độ cắt thực tế: v
t
=
172,62
1000
18.1100.14,3
1000

==
dn
t

m/ph
Doa 18
62,172 1100 0,5 1,05 1155
Khoét 17
137,9 2500 0,5 0,6 1500
Khoan 16
34,92 695 8 0,32 222,4

Bớc CN V(m/phút) n(v/phút) t(mm) S(mm/vg) S(mm/ph)
8. Nguyên công VIII

: Tổng kiểm tra
- Kiểm tra độ vuông góc 23 với mặt đáy A
- Kiểm tra độ vuông góc giữa 18 với 23
GVHD: Đỗ Anh Tuấn
SVTH : Nguyễn Chí Đúc -
Lp CTK7LC1 Trang:
25

TRƯờng đhspkt hng yên
Đồ án công nghệ chế tạo
máy

×