Tải bản đầy đủ (.doc) (41 trang)

Thiết kế quy trình gia công chi tiết Piston vòi phun bơm cao áp Diezel D12 (T5)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (381.36 KB, 41 trang )

Tr
Tr
ờng Đại Học S
ờng Đại Học S
Phạm Kỹ Thuật H
Phạm Kỹ Thuật H
ng Yên
ng Yên


Khoa Cơ Khí
Khoa Cơ Khí


Đồ án môn học
Đồ án môn học
Nhận xét của giáo viên h
Nhận xét của giáo viên h
ớng dẫn
ớng dẫn








































































MụC LụC

MụC LụC
Nội dung
Nội dung
Trang
Trang
Phần I : Phân tích tính công nghệ của chi tiết
Phần I : Phân tích tính công nghệ của chi tiết
Phần II: Xác định dạng sản xuất
Phần II: Xác định dạng sản xuất
Phần III: Xác định loại phôi và ph
Phần III: Xác định loại phôi và ph
ơng pháp chế tạo phôi
ơng pháp chế tạo phôi
Phần III.1 : Ph
Phần III.1 : Ph
ơng án tạo phôi
ơng án tạo phôi
Phần III.2 : Gia công chuẩn bị phôi
Phần III.2 : Gia công chuẩn bị phôi
Phần IV: Lập quy trình công nghệ gia công Piston vòi phun bơm
Phần IV: Lập quy trình công nghệ gia công Piston vòi phun bơm
Phần IV.1 : Đ
Phần IV.1 : Đ
ờng lối công nghệ
ờng lối công nghệ
Phần IV.2 : Ph
Phần IV.2 : Ph
ơng án gia công
ơng án gia công







Sinh viên thực hiện : Nguyễn Công Hoàn
Sinh viên thực hiện : Nguyễn Công Hoàn




Lớp : CTK7LC1
Lớp : CTK7LC1
Trang
Trang
3
3
Tr
Tr
ờng Đại Học S
ờng Đại Học S
Phạm Kỹ Thuật H
Phạm Kỹ Thuật H
ng Yên
ng Yên


Khoa Cơ Khí
Khoa Cơ Khí



Đồ án môn học
Đồ án môn học
Phần IV.3 : Thứ tự các nguyên công
Phần IV.3 : Thứ tự các nguyên công
-Nguyên công 1
-Nguyên công 1
-Nguyên công 2
-Nguyên công 2
-Nguyên công 3
-Nguyên công 3
-Nguyên công 4
-Nguyên công 4
-Nguyên công 5
-Nguyên công 5
-Nguyên công 6
-Nguyên công 6
Phần V: Tính l
Phần V: Tính l
ợng d
ợng d
cho các bề mặt gia công
cho các bề mặt gia công
Phần VI : Tính toán chế độ cắt cho các nguyên công
Phần VI : Tính toán chế độ cắt cho các nguyên công
Phần VII : Tính thời gian gia công cơ bản cho các nguyên công
Phần VII : Tính thời gian gia công cơ bản cho các nguyên công
Phần VIII : Tính toán thiết kế đồ gá cho nguyên công gia công phay rónh
Phần VIII : Tính toán thiết kế đồ gá cho nguyên công gia công phay rónh







Sinh viên thực hiện : Nguyễn Công Hoàn
Sinh viên thực hiện : Nguyễn Công Hoàn




Lớp : CTK7LC1
Lớp : CTK7LC1
Trang
Trang
4
4
Tr
Tr
ờng Đại Học S
ờng Đại Học S
Phạm Kỹ Thuật H
Phạm Kỹ Thuật H
ng Yên
ng Yên


Khoa Cơ Khí
Khoa Cơ Khí



Đồ án môn học
Đồ án môn học
Tài liệu tham khảo
Tài liệu tham khảo
1
1


Công nghệ chế tạo máy
Công nghệ chế tạo máy
< Tập 1-2>
< Tập 1-2>
2
2


Đồ gá
Đồ gá
< Nhà xuất bản khoa học và kỹ thuật - Đặng Vũ Giao>
< Nhà xuất bản khoa học và kỹ thuật - Đặng Vũ Giao>
3
3
Nguyên lý cắt kim loại
Nguyên lý cắt kim loại
<Tr
<Tr
ờng ĐHBK Hà Nội>
ờng ĐHBK Hà Nội>
4

4


Sổ tay công nghệ chế tạo máy
Sổ tay công nghệ chế tạo máy
<Tập 1-2-3>Nhà xuất bản khoa học và kỹ thuật
<Tập 1-2-3>Nhà xuất bản khoa học và kỹ thuật
5
5


Sổ tay thiết kế công nghệ chế tạo máy
Sổ tay thiết kế công nghệ chế tạo máy
<Tập 1-2>Tr
<Tập 1-2>Tr
ờng ĐHBK Hà Nội
ờng ĐHBK Hà Nội
6
6


Tính và thiết kế đồ gá
Tính và thiết kế đồ gá
< Đặng Vũ Giao>
< Đặng Vũ Giao>
7
7


Thiết kế đồ án công nghệ chế tạo máy

Thiết kế đồ án công nghệ chế tạo máy
< Nhà xuất bản khoa học kỹ thuật >
< Nhà xuất bản khoa học kỹ thuật >
8
8


Công nghệ vật liệu cơ bản trong ngành cơ khí
Công nghệ vật liệu cơ bản trong ngành cơ khí
< Tr
< Tr
ờng ĐHBK Hà Nội.>
ờng ĐHBK Hà Nội.>
9 Dung sai và chuỗi kích th
9 Dung sai và chuỗi kích th
ớc trong thiết kế
ớc trong thiết kế
<Nhà xuất bản KH & KT >
<Nhà xuất bản KH & KT >
10
10
Chế độ cắt gia công cơ khí
Chế độ cắt gia công cơ khí
< Tr
< Tr
ờng ĐHSPKT TPHCM>
ờng ĐHSPKT TPHCM>
11
11
Sổ tay và Atlas đồ gá

Sổ tay và Atlas đồ gá
< Nhà xuất bản khoa học và kỹ thuật Trần Văn Địch>
< Nhà xuất bản khoa học và kỹ thuật Trần Văn Địch>






Sinh viên thực hiện : Nguyễn Công Hoàn
Sinh viên thực hiện : Nguyễn Công Hoàn




Lớp : CTK7LC1
Lớp : CTK7LC1
Trang
Trang
5
5
Tr
Tr
ờng Đại Học S
ờng Đại Học S
Phạm Kỹ Thuật H
Phạm Kỹ Thuật H
ng Yên
ng Yên



Khoa Cơ Khí
Khoa Cơ Khí


Đồ án môn học
Đồ án môn học
Lời nói đầu
Lời nói đầu


N
N
ớc ta đang trên con đ
ớc ta đang trên con đ
ờng công nghiệp hoá và hiện đại hoá đất n
ờng công nghiệp hoá và hiện đại hoá đất n
ớc theo đ
ớc theo đ
ờng lối
ờng lối
xây dựng chủ nghĩa xã hội. Đảng ta đã đồng thời đề ra 3 cuộc cách mạng KHKT là
xây dựng chủ nghĩa xã hội. Đảng ta đã đồng thời đề ra 3 cuộc cách mạng KHKT là
then chốt tạo ra của cải cho xã hội . Do đó phải
then chốt tạo ra của cải cho xã hội . Do đó phải
u tiên công nghiệp nặng một cách
u tiên công nghiệp nặng một cách
hợp lý.
hợp lý.
Tr

Tr
ớc tình hình và yêu cầu cấp thiết đó việc phát triển công nghiệp chế tạo máy
ớc tình hình và yêu cầu cấp thiết đó việc phát triển công nghiệp chế tạo máy
đóng vai trò hết sức quan trọng đối với việc phát triển nền kinh tế quốc dân , song
đóng vai trò hết sức quan trọng đối với việc phát triển nền kinh tế quốc dân , song
song với việc phát triển ngành chế tạo máy đòi hỏi phải có đội ngũ cán bộ công nhân
song với việc phát triển ngành chế tạo máy đòi hỏi phải có đội ngũ cán bộ công nhân
kỹ thuật lành nghề . Để đáp ứng nhu cầu của sự phát triển đó . Hiện nay em là một
kỹ thuật lành nghề . Để đáp ứng nhu cầu của sự phát triển đó . Hiện nay em là một
sinh viên đã và đang trang bị kiến thức về mặt lý luận , về kỹ thuật cơ sở và đặc biệt là
sinh viên đã và đang trang bị kiến thức về mặt lý luận , về kỹ thuật cơ sở và đặc biệt là
kiến thức chuyên môn , tay nghề để sau này ra tr
kiến thức chuyên môn , tay nghề để sau này ra tr
ờng với vốn kiến thức đ
ờng với vốn kiến thức đ
ợc trang bị em
ợc trang bị em
có thể góp một phần nhỏ bé của mình làm giàu cho đất n
có thể góp một phần nhỏ bé của mình làm giàu cho đất n
ớc.
ớc.
Vừa rồi em đã đ
Vừa rồi em đã đ
ợc giao đề tài : Thiết kế quy trình công nghệ gia công chi tiết <<
ợc giao đề tài : Thiết kế quy trình công nghệ gia công chi tiết <<
Piston Vòi phun bơm Cao áp Diezel D12
Piston Vòi phun bơm Cao áp Diezel D12
>> .
>> .
Mục đích của đề tài này nhằm kiểm

Mục đích của đề tài này nhằm kiểm
tra đánh giá việc vận dụng kiến thức khoa học kỹ thuật vào thực tế sản xuất đã đ
tra đánh giá việc vận dụng kiến thức khoa học kỹ thuật vào thực tế sản xuất đã đ
ợc
ợc
tiếp thu trong quá trình học tập trong tr
tiếp thu trong quá trình học tập trong tr
ờng ĐHSPKT h
ờng ĐHSPKT h
ng yên , so sánh qua lý thuyết
ng yên , so sánh qua lý thuyết
và thực tế sản xuất và đặc biệt là rèn luyện kỹ năng nghề cho em.
và thực tế sản xuất và đặc biệt là rèn luyện kỹ năng nghề cho em.
Sau khi nhận đề tài với sự giúp đỡ chỉ đạo tận tình của c
Sau khi nhận đề tài với sự giúp đỡ chỉ đạo tận tình của c


giáo
giáo
on Th Hng
on Th Hng
,
,
c
c
ựng
ựng
các thầy cô giáo trong khoa , các bạn cùng lớp và sự nỗ lực cố gắng của bản
các thầy cô giáo trong khoa , các bạn cùng lớp và sự nỗ lực cố gắng của bản
thân em đã làm việc một cách nghiêm túc cùng với sự tìm tòi nghiên cứu cho đến nay

thân em đã làm việc một cách nghiêm túc cùng với sự tìm tòi nghiên cứu cho đến nay
đề tài của em đã đ
đề tài của em đã đ
ợc hoàn thành.
ợc hoàn thành.
Trong quá trình thực hiện mặc dù đã cố gắng hết sức nh
Trong quá trình thực hiện mặc dù đã cố gắng hết sức nh
ng do trình độ còn hạn
ng do trình độ còn hạn
chế cùng những kinh nghiệm còn ít nên không tránh khỏi những sai sót.
chế cùng những kinh nghiệm còn ít nên không tránh khỏi những sai sót.
Vậy em kính mong sự chỉ bảo giúp đỡ của các thầy cô để đề tài của em đ
Vậy em kính mong sự chỉ bảo giúp đỡ của các thầy cô để đề tài của em đ
ợc hoàn
ợc hoàn
thiện hơn.
thiện hơn.
Em xin chân thành cảm ơn các thầy cô đã giúp đỡ em hoàn thiện đề tài này.
Em xin chân thành cảm ơn các thầy cô đã giúp đỡ em hoàn thiện đề tài này.




Tr
Tr
ờng ĐHSPKT H
ờng ĐHSPKT H
ng Yên
ng Yên
Ngày 28 Tháng 03 Năm 2011

Ngày 28 Tháng 03 Năm 2011
Sinh Viên
Sinh Viên


Nguyễn Công Hoàn
Nguyễn Công Hoàn






Sinh viên thực hiện : Nguyễn Công Hoàn
Sinh viên thực hiện : Nguyễn Công Hoàn




Lớp : CTK7LC1
Lớp : CTK7LC1
Trang
Trang
6
6
Tr
Tr
ờng Đại Học S
ờng Đại Học S
Phạm Kỹ Thuật H

Phạm Kỹ Thuật H
ng Yên
ng Yên


Khoa Cơ Khí
Khoa Cơ Khí


Đồ án môn học
Đồ án môn học
Phần I: phân tích tính công nghệ
Phần I: phân tích tính công nghệ


Tính công nghệ của một sản phẩm hay của một chi tiết là đảm bảo những yêu
Tính công nghệ của một sản phẩm hay của một chi tiết là đảm bảo những yêu
cầu và công nghệ chế tạo sản phẩm đó .Tận dụng đ
cầu và công nghệ chế tạo sản phẩm đó .Tận dụng đ
ợc nguyên liệu, hợp lý hoá kết cấu
ợc nguyên liệu, hợp lý hoá kết cấu
sao cho chi tiết dễ tháo lắp, tận dụng đ
sao cho chi tiết dễ tháo lắp, tận dụng đ
ợc thời gian gia công và thời gian lắp ráp.Vật
ợc thời gian gia công và thời gian lắp ráp.Vật
liệu trong quá trình gia công là ít nhất, sử dụng đ
liệu trong quá trình gia công là ít nhất, sử dụng đ
ợc các ph
ợc các ph
ơng pháp gia công tiên tiến

ơng pháp gia công tiên tiến
để nâng cao đ
để nâng cao đ
ợc chất l
ợc chất l
ợng và hạ giá thành sản phẩm .
ợng và hạ giá thành sản phẩm .


Chi tiết cần chế tạo là
Chi tiết cần chế tạo là
Piston Vòi phun bơm cao áp Diezel D12 .
Piston Vòi phun bơm cao áp Diezel D12 .
Vật liệu để chế
Vật liệu để chế
tạo là Thép 45 nên chi tiết có thể dễ dàng gia công trên các loại máy vạn năng bằng
tạo là Thép 45 nên chi tiết có thể dễ dàng gia công trên các loại máy vạn năng bằng
các loại dao thông th
các loại dao thông th
ờng .
ờng .


Từ bản vẽ của Piston ta có thể thấy phần làm việc chính của Piston chủ yếu là
Từ bản vẽ của Piston ta có thể thấy phần làm việc chính của Piston chủ yếu là
phần
phần


10,5 ,độ dài là 8,5 mm .Độ nhẵn bề mặt theo yêu cầu là R

10,5 ,độ dài là 8,5 mm .Độ nhẵn bề mặt theo yêu cầu là R
z
z
32 t
32 t
ơng ứng với cấp
ơng ứng với cấp
độ nhẵn là 8. Để có thể đạt đ
độ nhẵn là 8. Để có thể đạt đ
ợc độ nhẵn này thì ở b
ợc độ nhẵn này thì ở b
ớc gia công cuối cùng ta phải dùng
ớc gia công cuối cùng ta phải dùng
ph
ph
ơng pháp mài tinh lại các bề mặt.Trên phần làm việc này còn có một lỗ
ơng pháp mài tinh lại các bề mặt.Trên phần làm việc này còn có một lỗ


4, yêu cầu
4, yêu cầu
kỹ thuật gia công đạt cấp chính xác là 5 .Nh
kỹ thuật gia công đạt cấp chính xác là 5 .Nh
vậy ta có thể khoan rồi doa tinh để đạt
vậy ta có thể khoan rồi doa tinh để đạt
cấp chính xác này.
cấp chính xác này.


Góc nghiêng của lỗ so với lỗ

Góc nghiêng của lỗ so với lỗ


3 là 4
3 là 4
0
0
nên ta cần gia công sau khi đã gia công đ
nên ta cần gia công sau khi đã gia công đ
ợc
ợc
lỗ
lỗ


3 rồi phân độ để gia công lỗ
3 rồi phân độ để gia công lỗ


4 . Lỗ
4 . Lỗ


3 này sẽ đ
3 này sẽ đ
ợc gia công sau khi phay một
ợc gia công sau khi phay một
rãnh vuông nghiêng 45
rãnh vuông nghiêng 45
0

0
,yêu cầu về độ vuông góc giữa mặt A & B
,yêu cầu về độ vuông góc giữa mặt A & B

0,03 mm nên
0,03 mm nên
trong nguyên công chuẩn bị phôi ,tr
trong nguyên công chuẩn bị phôi ,tr
ớc khi khỏa mặt đầu phải tiện đi một lớp mỏng để
ớc khi khỏa mặt đầu phải tiện đi một lớp mỏng để
khử các mấp mô ở bề mặt trụ thì khi gia công mặt đầu có thể giảm đ
khử các mấp mô ở bề mặt trụ thì khi gia công mặt đầu có thể giảm đ
ợc sai số gây ra
ợc sai số gây ra
do hình dáng hình học của phôi và đạt độ vuông góc nh
do hình dáng hình học của phôi và đạt độ vuông góc nh
yêu cầu kỹ thuật.
yêu cầu kỹ thuật.
Trên Piston có đoạn trụ dài 9 mm , một rãnh dài 1,5 mm và các đoạn trụ
Trên Piston có đoạn trụ dài 9 mm , một rãnh dài 1,5 mm và các đoạn trụ


8,5 có
8,5 có
thể tiện dễ dàng trên máy tiện vạn năng .
thể tiện dễ dàng trên máy tiện vạn năng .
Vì điều kiện làm việc của Piston đòi hỏi phải có độ cứng để Piston không bị cong
Vì điều kiện làm việc của Piston đòi hỏi phải có độ cứng để Piston không bị cong
vênh , mòn trong quá trình làm việc nên cần phải nhiệt luyện tr
vênh , mòn trong quá trình làm việc nên cần phải nhiệt luyện tr

ớc khi mài đạt kích th
ớc khi mài đạt kích th
-
-
ớc yêu cầu của chi tiết.
ớc yêu cầu của chi tiết.






Sinh viên thực hiện : Nguyễn Công Hoàn
Sinh viên thực hiện : Nguyễn Công Hoàn




Lớp : CTK7LC1
Lớp : CTK7LC1
Trang
Trang
7
7
Tr
Tr
ờng Đại Học S
ờng Đại Học S
Phạm Kỹ Thuật H
Phạm Kỹ Thuật H

ng Yên
ng Yên


Khoa Cơ Khí
Khoa Cơ Khí


Đồ án môn học
Đồ án môn học
Phần II
Phần II
:
:
Xỏc nh Dng Sn Xut
Xỏc nh Dng Sn Xut


Xác định dạng sản xuất là khái niệm đặc tr
Xác định dạng sản xuất là khái niệm đặc tr
ng có tính chất tổng hợp giúp cho việc
ng có tính chất tổng hợp giúp cho việc
xác định hợp lý đ
xác định hợp lý đ
ờng lối công nghệ và tổ chức sản xuất để chế tạo sản phẩm đạt chi
ờng lối công nghệ và tổ chức sản xuất để chế tạo sản phẩm đạt chi
tiêu kinh tế kỹ thuật.
tiêu kinh tế kỹ thuật.



- Để xác định dạng sản xuất ta căn cứ vào hai thông số chính là :
- Để xác định dạng sản xuất ta căn cứ vào hai thông số chính là :
+ Khối l
+ Khối l
ợng chi tiết.
ợng chi tiết.
+ Số l
+ Số l
ợng đ
ợng đ
ợc sản xuất trong một năm .
ợc sản xuất trong một năm .
II.1 Xác định khối l
II.1 Xác định khối l
ợng chi tiết
ợng chi tiết






Để tính đ
Để tính đ
ợc khối l
ợc khối l
ợng chi tiết ta cần phải xác định đ
ợng chi tiết ta cần phải xác định đ
ợc thể tích của chi tiết.
ợc thể tích của chi tiết.



Ta chia chi tiết thành các phần nh
Ta chia chi tiết thành các phần nh
sau:
sau:
Thể tích của chi tiết là:
Thể tích của chi tiết là:




V =V
V =V
1
1
+ V
+ V
2
2
+ V
+ V
3
3
+ V
+ V
4
4
+ V
+ V

5
5
- V
- V
6
6
-V
-V
7
7
-V
-V
8
8
+ V
+ V
9
9
+ V
+ V
10
10
(1)
(1)




Ta có :
Ta có :

V
V
1
1
=
=
1,632
4
3,7.5,10.
4
L.D.
2
1
==

mm
mm
3
3
V
V
2
2
+ V
+ V
4
4
=
=
8,527

4
)95,1.(8.
4
)LL.(D.
2
42
2
2
=
+
=
+

mm
mm
3
3
V
V
3
3
+ V
+ V
5
5
=
=
2,2071
4
)205,16.(5,8.

4
)LL.(D.
2
53
2
3
=
+
=
+

mm
mm
3
3
V
V
6
6


6,649,1.4.5,8 =




mm
mm
3
3

V
V
7
7
=
=
7,46
4
6,6.3.
4
L.D.
2
7
2
7
==

mm
mm
3
3
V
V
8
8
=
=
6,63
4
9.3.

4
L.D.
2
8
2
8
==

mm
mm
3
3


V
V
9
9
=
=
8.224
2
2,1).5,103.(
2
H).DD.(
22
2
9
2
9

'
=
+
=
+


mm
mm
3
3






Sinh viên thực hiện : Nguyễn Công Hoàn
Sinh viên thực hiện : Nguyễn Công Hoàn




Lớp : CTK7LC1
Lớp : CTK7LC1
Trang
Trang
8
8
Tr

Tr
ờng Đại Học S
ờng Đại Học S
Phạm Kỹ Thuật H
Phạm Kỹ Thuật H
ng Yên
ng Yên


Khoa Cơ Khí
Khoa Cơ Khí


Đồ án môn học
Đồ án môn học
V
V
10
10
=
=
51
4
6,2.5.
4
L.D.
2
10
2
10

==

mm
mm
3
3
Thay vào công thức (1) ta có :
Thay vào công thức (1) ta có :




V=3181,7 mm
V=3181,7 mm
3
3
= 3181,7. 10
= 3181,7. 10
-6
-6
dm
dm
3
3
Khối l
Khối l
ợng của chi tiết đ
ợng của chi tiết đ
ợc tính theo công thức :
ợc tính theo công thức :



m =
m =


.V (2)
.V (2)


Với V : Thể tích của chi tiết .
Với V : Thể tích của chi tiết .




: Khối l
: Khối l
ợng riêng của vật liệu làm chi tiết.
ợng riêng của vật liệu làm chi tiết.
m : Khối l
m : Khối l
ợng của chi tiết.
ợng của chi tiết.
Tra bảng ta đ
Tra bảng ta đ
ợc
ợc



=7.852 kg/dm
=7.852 kg/dm
3
3
.
.


=> Khối l
=> Khối l
ợng của chi tiết là :
ợng của chi tiết là :


m = 7,852.3181,7.10
m = 7,852.3181,7.10
-6
-6
= 0,025 Kg =25 g.
= 0,025 Kg =25 g.


II.2
II.2


Xác định dạng sản xuất
Xác định dạng sản xuất



Trong ngành chế tạo máy ng
Trong ngành chế tạo máy ng
ời ta phân biệt các loại ngành sản xuất nh
ời ta phân biệt các loại ngành sản xuất nh
sau:
sau:


Sản xuất đơn chiếc .
Sản xuất đơn chiếc .


Sản xuất hang loạt
Sản xuất hang loạt
+ Loạt nhỏ
+ Loạt nhỏ
+ Loạt vừa
+ Loạt vừa
+Loạt lớn
+Loạt lớn


- Sản xuất hàng khối
- Sản xuất hàng khối







Sinh viên thực hiện : Nguyễn Công Hoàn
Sinh viên thực hiện : Nguyễn Công Hoàn




Lớp : CTK7LC1
Lớp : CTK7LC1
Trang
Trang
9
9
Tr
Tr
ờng Đại Học S
ờng Đại Học S
Phạm Kỹ Thuật H
Phạm Kỹ Thuật H
ng Yên
ng Yên


Khoa Cơ Khí
Khoa Cơ Khí


Đồ án môn học
Đồ án môn học
Việc xác định dạng sản xuất dựa vào Bảng 2 (TKĐACNCTM)
Việc xác định dạng sản xuất dựa vào Bảng 2 (TKĐACNCTM)

Dạng sản xuất
Dạng sản xuất
Khối l
Khối l
ợng chi tiết (Kg)
ợng chi tiết (Kg)
Kg>200
Kg>200
4 - 200
4 - 200
Kg
Kg
< 4 Kg
< 4 Kg
Sản l
Sản l
ợng hàng năm của chi tiết (Chi tiết)
ợng hàng năm của chi tiết (Chi tiết)
Đơn chiếc
Đơn chiếc
Loạt nhỏ
Loạt nhỏ
Loạt vừa
Loạt vừa
Loạt lớn
Loạt lớn
Hàng khối
Hàng khối
<5
<5

5 100
5 100
100 300
100 300
300 1000
300 1000
>1000
>1000
<10
<10
10 200
10 200
200 500
200 500
500 1000
500 1000
>5000
>5000
<100
<100
100 500
100 500
500 5000
500 5000
5000 50000
5000 50000
>50000
>50000
Theo phân công :Sản l
Theo phân công :Sản l

ợng hàng năm là N = 2000 chiếc/năm
ợng hàng năm là N = 2000 chiếc/năm


Khối l
Khối l
ợng chi tiết là m = 0,025 Kg < 4 Kg
ợng chi tiết là m = 0,025 Kg < 4 Kg


Dạng sản xuất là
Dạng sản xuất là
loạt vừa.
loạt vừa.






Sinh viên thực hiện : Nguyễn Công Hoàn
Sinh viên thực hiện : Nguyễn Công Hoàn




Lớp : CTK7LC1
Lớp : CTK7LC1
Trang
Trang

10
10
Tr
Tr
ờng Đại Học S
ờng Đại Học S
Phạm Kỹ Thuật H
Phạm Kỹ Thuật H
ng Yên
ng Yên


Khoa Cơ Khí
Khoa Cơ Khí


Đồ án môn học
Đồ án môn học
Phần III :
Phần III :
Phng Phỏp Ch To Phụi
Phng Phỏp Ch To Phụi
III.1 Ph
III.1 Ph
ơng án chế tạo phôi
ơng án chế tạo phôi


Phôi đ
Phôi đ

ợc xác định theo kết cấu của chi tiết ,vật liệu, dạng sản xuất và điều kiện cụ
ợc xác định theo kết cấu của chi tiết ,vật liệu, dạng sản xuất và điều kiện cụ
thể của từng nhà máy, xí nghiệp , địa ph
thể của từng nhà máy, xí nghiệp , địa ph
ơng . Có nhiều ph
ơng . Có nhiều ph
ơng pháp chế tạo phôi khác
ơng pháp chế tạo phôi khác
nhau nh
nhau nh
: Đúc , dập , rèn , cán
: Đúc , dập , rèn , cán


Đúc đ
Đúc đ
ợc dùng chế tạo phôi cho các loại chi tiết nh
ợc dùng chế tạo phôi cho các loại chi tiết nh
: Gối đỡ , các chi tiết dạng hộp ,
: Gối đỡ , các chi tiết dạng hộp ,
các loại càng phức tạp ,các loại trục chữ thập Vật liệu th
các loại càng phức tạp ,các loại trục chữ thập Vật liệu th
ờng dùng cho phôi đúc là
ờng dùng cho phôi đúc là
gang , thép, đồng , nhôm và một số loại hợp kim khác .Đúc đ
gang , thép, đồng , nhôm và một số loại hợp kim khác .Đúc đ
ợc thực hiện trong các
ợc thực hiện trong các
khuôn cát , khuôn kim loại , trong khuôn vỏ mỏng hoặc các ph
khuôn cát , khuôn kim loại , trong khuôn vỏ mỏng hoặc các ph

ơng pháp đúc ly tâm ,
ơng pháp đúc ly tâm ,
đúc áp lực , đúc theo mẫu chảy Tuỳ theo dạng sản xuất , vật liệu , hình dáng và khối
đúc áp lực , đúc theo mẫu chảy Tuỳ theo dạng sản xuất , vật liệu , hình dáng và khối
l
l
ợng chi tiết mà chọn các ph
ợng chi tiết mà chọn các ph
ơng pháp đúc hợp lý .
ơng pháp đúc hợp lý .


Dập dùng để chế tạo phôi cho các loại chi tiết nh
Dập dùng để chế tạo phôi cho các loại chi tiết nh
: Trục răng côn , trục răng thẳng
: Trục răng côn , trục răng thẳng
,các loại bánh răng khác, các chi tiết dạng càng ,trục khuỷu Các chi tiết đ
,các loại bánh răng khác, các chi tiết dạng càng ,trục khuỷu Các chi tiết đ
ợc dập trên
ợc dập trên
máy dập nằm ngang hoặc máy dập đứng .Đối với các loại chi tiết đơn giản thì dập sẽ
máy dập nằm ngang hoặc máy dập đứng .Đối với các loại chi tiết đơn giản thì dập sẽ
không có ba via còn chi tiết phức tạp có ba via ( khoảng 0,5 ->1% trọng l
không có ba via còn chi tiết phức tạp có ba via ( khoảng 0,5 ->1% trọng l
ợng của
ợng của
phôi ).
phôi ).



Rèn : Trong sản xuất đơn chiếc và hang loạt nhỏ, ng
Rèn : Trong sản xuất đơn chiếc và hang loạt nhỏ, ng
ời ta thay phôi bằng phôi rèn tự
ời ta thay phôi bằng phôi rèn tự
do. Ưu điểm chính của phôi rèn tự do là giá thành hạ do không phải chế tạo khuôn dập
do. Ưu điểm chính của phôi rèn tự do là giá thành hạ do không phải chế tạo khuôn dập
.
.


Cán : Phôi cán hay phôi thép thanh dùng để chế tạo các loại chi tiết nh
Cán : Phôi cán hay phôi thép thanh dùng để chế tạo các loại chi tiết nh
con lăn , chi
con lăn , chi
tiết kẹp chặt , các loại trục , xi lanh, Piston , bạc ,bánh răng có đ
tiết kẹp chặt , các loại trục , xi lanh, Piston , bạc ,bánh răng có đ
ờng kính nhỏ
ờng kính nhỏ
Trong sản xuất hàng loạt vừa, loạt lớn và hàng khối thì dung sai của phôi thép có thể
Trong sản xuất hàng loạt vừa, loạt lớn và hàng khối thì dung sai của phôi thép có thể
đạt đ
đạt đ
ợc theo bảng 3 < Thiết kế đồ án CNCTM > .
ợc theo bảng 3 < Thiết kế đồ án CNCTM > .


Trong thực tế , chi tiết đ
Trong thực tế , chi tiết đ
ợc chế tạo là Piston vòi phun bơm ,dạng sản xuất là loạt
ợc chế tạo là Piston vòi phun bơm ,dạng sản xuất là loạt

vừa, khối l
vừa, khối l
ợng chi tiết nhỏ ,điều kiện sản xuất thuận lợi .Dựa vào việc phân tích các
ợng chi tiết nhỏ ,điều kiện sản xuất thuận lợi .Dựa vào việc phân tích các
ph
ph
ơng án chế tạo và điều kiện thực tế ta chọn ph
ơng án chế tạo và điều kiện thực tế ta chọn ph
ơng pháp gia công chế tạo phôi là
ơng pháp gia công chế tạo phôi là
phôi cán .
phôi cán .
III-2 Gia công chuẩn bị phôi:
III-2 Gia công chuẩn bị phôi:


Do dạng sản xuất là sản xuất hàng loạt vừa nên việc gia công chuẩn bị phôi là việc
Do dạng sản xuất là sản xuất hàng loạt vừa nên việc gia công chuẩn bị phôi là việc
đầu tiên của quá trình gia công cơ , cần chuẩn bị phôi vì : vì phôi đ
đầu tiên của quá trình gia công cơ , cần chuẩn bị phôi vì : vì phôi đ
ợc chế tạo ra có bề
ợc chế tạo ra có bề
mặt xấu so với yêu cầu nh
mặt xấu so với yêu cầu nh
xù xì rỗ nứt .Tình trạng đó làm cho dụng cụ cắt nhanh bị
xù xì rỗ nứt .Tình trạng đó làm cho dụng cụ cắt nhanh bị
mòn , nhanh hỏng , chế độ cắt khi gia công bị hạn chế nhiều , đồng thời dễ sinh ra va
mòn , nhanh hỏng , chế độ cắt khi gia công bị hạn chế nhiều , đồng thời dễ sinh ra va
đập , rung động làm giảm nhanh độ chính xác của các thiết bị , máy móc sai lệch hình
đập , rung động làm giảm nhanh độ chính xác của các thiết bị , máy móc sai lệch hình

dáng hình học của phôi lớn do tính in dập khi gia công để đạt yêu cầu của chi tiết cần
dáng hình học của phôi lớn do tính in dập khi gia công để đạt yêu cầu của chi tiết cần
phải cắt nhiều lần và bằng nhiều dao làm cho thời gian công kéo dài chi phí lớn . Do
phải cắt nhiều lần và bằng nhiều dao làm cho thời gian công kéo dài chi phí lớn . Do
đó để khắc phục ta phải tiến hành gia công chuẩn bị phôi.
đó để khắc phục ta phải tiến hành gia công chuẩn bị phôi.


Gia công chuẩn bị phôi th
Gia công chuẩn bị phôi th
ờng là làm sạch phôi , gia công bóc vỏ . Tuỳ thuộc vào
ờng là làm sạch phôi , gia công bóc vỏ . Tuỳ thuộc vào
dạng phôi yêu cầu cần đạt của chi tiết gia công mà dùng nguyên công gia công chuẩn
dạng phôi yêu cầu cần đạt của chi tiết gia công mà dùng nguyên công gia công chuẩn
bị phôi thích hợp nhất , không nhất thiết phải qua các công việc nói trên . Trong tr
bị phôi thích hợp nhất , không nhất thiết phải qua các công việc nói trên . Trong tr
ờng
ờng
hợp phôi dùng để gia công thành chi tiết là Piston nên ta cần phải gia công bóc vỏ tr
hợp phôi dùng để gia công thành chi tiết là Piston nên ta cần phải gia công bóc vỏ tr
ớc
ớc
khi gia công tạo các bề mặt .
khi gia công tạo các bề mặt .
Phần IV :
Phần IV :
Thit K Nguyờn Cụng
Thit K Nguyờn Cụng







Sinh viên thực hiện : Nguyễn Công Hoàn
Sinh viên thực hiện : Nguyễn Công Hoàn




Lớp : CTK7LC1
Lớp : CTK7LC1
Trang
Trang
11
11
Tr
Tr
ờng Đại Học S
ờng Đại Học S
Phạm Kỹ Thuật H
Phạm Kỹ Thuật H
ng Yên
ng Yên


Khoa Cơ Khí
Khoa Cơ Khí



Đồ án môn học
Đồ án môn học
Phần IV.1 Đ
Phần IV.1 Đ
ờng lối công nghệ
ờng lối công nghệ


Do dạng sản xuất là hang loạt vừa do đó việc lập quy trình công nghệ cho chi tiết
Do dạng sản xuất là hang loạt vừa do đó việc lập quy trình công nghệ cho chi tiết
Piston vòi phun bơm hợp lý có ý nghĩa quan trọng . Nó ảnh h
Piston vòi phun bơm hợp lý có ý nghĩa quan trọng . Nó ảnh h
ởng tới năng xuất lao
ởng tới năng xuất lao
động và chất l
động và chất l
ợng sản phẩm
ợng sản phẩm
Thực tế quy trình công nghệ đ
Thực tế quy trình công nghệ đ
ợc xây dựng trên nguyên công hay một số nguyên
ợc xây dựng trên nguyên công hay một số nguyên
công trong tr
công trong tr
ờng hợp có nhiều dao hoặc trên máy có phạm vi rộng tức là quy trình
ờng hợp có nhiều dao hoặc trên máy có phạm vi rộng tức là quy trình
công nghệ đ
công nghệ đ
ợc phân ra nhiều nguyên công đơn giản , ít b
ợc phân ra nhiều nguyên công đơn giản , ít b

ớc công nghệ . Trong một số
ớc công nghệ . Trong một số
nguyên công dùng máy vạn năng kết hợp với một số thiết bị chuyên dùng hoặc chuyên
nguyên công dùng máy vạn năng kết hợp với một số thiết bị chuyên dùng hoặc chuyên
dùng đơn giản để chế tạo .
dùng đơn giản để chế tạo .
Nguyên tắc khi thiết kế thi công là phải đảm bảo năng xuất lao động và độ chính
Nguyên tắc khi thiết kế thi công là phải đảm bảo năng xuất lao động và độ chính
xác yêu cầu . Năng xuất và độ chính xác phụ thuộc vào chế độ cắt , các b
xác yêu cầu . Năng xuất và độ chính xác phụ thuộc vào chế độ cắt , các b
ớc gia công
ớc gia công
thứ tự các b
thứ tự các b
ớc công nghệ . Vì vậy ta phải dựa vào dạng sản xuất , đ
ớc công nghệ . Vì vậy ta phải dựa vào dạng sản xuất , đ
ờng lối công nghệ
ờng lối công nghệ
để chọn sơ đồ nguyên công cho phù hợp với dạng sản xuất đó thì gia công tập chung
để chọn sơ đồ nguyên công cho phù hợp với dạng sản xuất đó thì gia công tập chung
cho một vị trí hay một vài vị trí sử dụng đồ gá vạn năng kết hợp , các nguyên công còn
cho một vị trí hay một vài vị trí sử dụng đồ gá vạn năng kết hợp , các nguyên công còn
lại với dạng sản xuất hàng loạt vừa ta phải dựa trên nguyên tắc phân tán nguyên công
lại với dạng sản xuất hàng loạt vừa ta phải dựa trên nguyên tắc phân tán nguyên công
có thể gia công trên nhiều vị trí và dùng đồ gá chuyên dùng và một số nguyên công
có thể gia công trên nhiều vị trí và dùng đồ gá chuyên dùng và một số nguyên công
nào đó có thể gia công làm nhiều b
nào đó có thể gia công làm nhiều b
ớc
ớc

Với dạng sản xuất hàng loạt vừa và hàng khối các nguyên công đ
Với dạng sản xuất hàng loạt vừa và hàng khối các nguyên công đ
ợc tách ra và gia
ợc tách ra và gia
công có ở nhiều vị trí khác nhau và có thể gia công bằng nhiều dao hoặc bằng nhiều tổ
công có ở nhiều vị trí khác nhau và có thể gia công bằng nhiều dao hoặc bằng nhiều tổ
hợp dao . Chi phí cho các dụng cụ là các cơ sở sau đây
hợp dao . Chi phí cho các dụng cụ là các cơ sở sau đây
-
-
Kết cấu hình dáng kích th
Kết cấu hình dáng kích th
ớc của chi tiết
ớc của chi tiết
-
-
Vật liệu và đặc tính vật liệu của chi tiết mà thiết kế đòi hỏi
Vật liệu và đặc tính vật liệu của chi tiết mà thiết kế đòi hỏi
-
-
Sản l
Sản l
ợng của chi tiết hoặc dạng sản xuất
ợng của chi tiết hoặc dạng sản xuất
-
-
Hoàn cảnh và khả năng cụ thể của xí nghiệp
Hoàn cảnh và khả năng cụ thể của xí nghiệp
-
-

Khả năng đạt đ
Khả năng đạt đ
ợc độ chính xác và yêu cầu kỹ thuật của ph
ợc độ chính xác và yêu cầu kỹ thuật của ph
ơng pháp
ơng pháp


tạo phôi .
tạo phôi .
IV.2 Trình tự các nguyên công
IV.2 Trình tự các nguyên công


Ph
Ph
ơng án 1 :
ơng án 1 :


Nguyên công 1 : Phay hai
Nguyên công 1 : Phay hai


, khoan
, khoan





Nguyên công 2 : Tiện các mặt trụ
Nguyên công 2 : Tiện các mặt trụ


8 và
8 và


8,5 .
8,5 .


Nguyên công 3 : Đảo đầu chi tiết ,tiện mặt trụ
Nguyên công 3 : Đảo đầu chi tiết ,tiện mặt trụ


10,5 và mặt côn .
10,5 và mặt côn .


Nguyên công 4 : Phay rãnh rộng 4mm trên mặt trụ
Nguyên công 4 : Phay rãnh rộng 4mm trên mặt trụ


8,5 .
8,5 .


Nguyên công 5 : Gia công khoan lỗ
Nguyên công 5 : Gia công khoan lỗ



3.
3.


Nguyên công 6 : Gia công khoan lỗ
Nguyên công 6 : Gia công khoan lỗ


4
4




Ph
Ph
ơng án 2:
ơng án 2:
Nguyên công 1 : Tiện khoả mặt đầu .
Nguyên công 1 : Tiện khoả mặt đầu .
Nguyên công 2 : Tiện các mặt trụ .
Nguyên công 2 : Tiện các mặt trụ .
Nguyên công 3 : Khoan 2 lỗ
Nguyên công 3 : Khoan 2 lỗ


3 và
3 và



4 .
4 .
Nguyên công 4 : Phay rãnh trên mặt trụ
Nguyên công 4 : Phay rãnh trên mặt trụ


8,5 .
8,5 .


Nguyên công 5 : Nhiệt luyện .
Nguyên công 5 : Nhiệt luyện .






Sinh viên thực hiện : Nguyễn Công Hoàn
Sinh viên thực hiện : Nguyễn Công Hoàn




Lớp : CTK7LC1
Lớp : CTK7LC1
Trang
Trang

12
12
Tr
Tr
ờng Đại Học S
ờng Đại Học S
Phạm Kỹ Thuật H
Phạm Kỹ Thuật H
ng Yên
ng Yên


Khoa Cơ Khí
Khoa Cơ Khí


Đồ án môn học
Đồ án môn học


Nguyên công 6 : Mài tinh lại các mặt trụ .
Nguyên công 6 : Mài tinh lại các mặt trụ .




Sau khi đã nghiên cứu kỹ nguyên lý làm việc cùng với hình dáng vật thật chi tiết ta
Sau khi đã nghiên cứu kỹ nguyên lý làm việc cùng với hình dáng vật thật chi tiết ta
tiến hành phân chia các bề mặt gia công và chọn ph
tiến hành phân chia các bề mặt gia công và chọn ph

ơng pháp gia công hợp lý.So sánh
ơng pháp gia công hợp lý.So sánh
các ph
các ph
ơng pháp trên để đạt độ chính xác về kích th
ơng pháp trên để đạt độ chính xác về kích th
ớc cũng nh
ớc cũng nh
độ nhẵn bóng bề mặt để
độ nhẵn bóng bề mặt để
đảm bảo điều kiện làm việc của chi tiết ta chọn
đảm bảo điều kiện làm việc của chi tiết ta chọn
Ph
Ph
ơng án 1
ơng án 1
để gia công vì chọn chuẩn
để gia công vì chọn chuẩn
đơn giản , kết cấu đồ gá không quá phức tạp có thể gia công một cách dễ dàng .
đơn giản , kết cấu đồ gá không quá phức tạp có thể gia công một cách dễ dàng .






Sinh viên thực hiện : Nguyễn Công Hoàn
Sinh viên thực hiện : Nguyễn Công Hoàn





Lớp : CTK7LC1
Lớp : CTK7LC1
Trang
Trang
13
13
Tr
Tr
ờng Đại Học S
ờng Đại Học S
Phạm Kỹ Thuật H
Phạm Kỹ Thuật H
ng Yên
ng Yên


Khoa Cơ Khí
Khoa Cơ Khí


Đồ án môn học
Đồ án môn học
IV.3 Các nguyên công
IV.3 Các nguyên công


*
*

Nguyên công I :
Nguyên công I :
Khoả mặt đầu và khoan lỗ tâm .
Khoả mặt đầu và khoan lỗ tâm .


Định vị và kẹp chặt : Trên 2 kh
Định vị và kẹp chặt : Trên 2 kh
!
!
i V
i V




"#$%#&"$'("
"#$%#&"$'("
)*!
)*!
+,-%.)(/
+,-%.)(/
01.2%.)3456
01.2%.)3456
7.7#.8%%9%#/6:66;9<
7.7#.8%%9%#/6:66;9<
=!.>9!.?#9%#5
=!.>9!.?#9%#5
7*!@AB%#.8%#9%#(/3'(/@A;9<
7*!@AB%#.8%#9%#(/3'(/@A;9<

=!.>9!.?.8%%,%5
=!.>9!.?.8%%,%5
=!7@AB%#.8%%,%/6 66
=!7@AB%#.8%%,%/6 66
0)*>?.9%#,%'C3/C/DE
0)*>?.9%#,%'C3/C/DE




F%F%9%#GH
F%F%9%#GH




Mũi khoan ruột gà
Mũi khoan ruột gà


3, dao vát lỗ (vật liệu P9)
3, dao vát lỗ (vật liệu P9)
I
I


Các b
Các b
ớc gia công
ớc gia công





$%#%
$%#%


D%JK%
D%JK%


D%
D%








Sinh viên thực hiện : Nguyễn Công Hoàn
Sinh viên thực hiện : Nguyễn Công Hoàn




Lớp : CTK7LC1
Lớp : CTK7LC1

Trang
Trang
14
14
Tr
Tr
ờng Đại Học S
ờng Đại Học S
Phạm Kỹ Thuật H
Phạm Kỹ Thuật H
ng Yên
ng Yên


Khoa Cơ Khí
Khoa Cơ Khí


Đồ án môn học
Đồ án môn học
*
*
Nguyên công II :
Nguyên công II :
Tiện các mặt trụ
Tiện các mặt trụ


8,5 và
8,5 và



8 .
8 .


Định vị : Dùng 2 mũi tâm định vị để khống chế 5 bậc tự do (3 bậc tịnh tiến theo
Định vị : Dùng 2 mũi tâm định vị để khống chế 5 bậc tự do (3 bậc tịnh tiến theo
Ox,Oy,Oz , 2 bậc quay quanh Ox ,Oz ) mũi tâm ở mâm cặp là mũi tâm tự lựa .
Ox,Oy,Oz , 2 bậc quay quanh Ox ,Oz ) mũi tâm ở mâm cặp là mũi tâm tự lựa .






Sinh viên thực hiện : Nguyễn Công Hoàn
Sinh viên thực hiện : Nguyễn Công Hoàn




Lớp : CTK7LC1
Lớp : CTK7LC1
Trang
Trang
15
15
Tr
Tr

ờng Đại Học S
ờng Đại Học S
Phạm Kỹ Thuật H
Phạm Kỹ Thuật H
ng Yên
ng Yên


Khoa Cơ Khí
Khoa Cơ Khí


Đồ án môn học
Đồ án môn học


Máy tiện : T616
Máy tiện : T616


+,-%.)> /6
+,-%.)> /6


DL..M%%NK'36
DL..M%%NK'36


=!.>9!.?GH..-OP(/
=!.>9!.?GH..-OP(/



7@AB%#GH..-::(Q46@A;9<
7@AB%#GH..-::(Q46@A;9<


0)*>?.:C3DE
0)*>?.:C3DE


Dao : Dao vai (có gắn hợp kim T15K6 hoặc BK8)
Dao : Dao vai (có gắn hợp kim T15K6 hoặc BK8)


dao cắt rãnh (vật liệu P9 )
dao cắt rãnh (vật liệu P9 )


Các b
Các b
ớc gia công :
ớc gia công :


+ B
+ B
ớc 1 :Tiện đoạn trụ
ớc 1 :Tiện đoạn trụ



8,5 dài 38 mm.
8,5 dài 38 mm.


+ B
+ B
ớc 2 :Tiện cắt rãnh 2 đoạn
ớc 2 :Tiện cắt rãnh 2 đoạn


8.
8.


Dụng cụ đo , kiểm tra :Th
Dụng cụ đo , kiểm tra :Th
ớc cặp , Panme .
ớc cặp , Panme .


*
*
Nguyên công III :
Nguyên công III :
Quay đầu , tiện trụ
Quay đầu , tiện trụ


10,5 và tiện côn
10,5 và tiện côn



Định vị , máy nh
Định vị , máy nh
nguyên công II
nguyên công II


Dao : Dao vai , dao cắt rãnh ,dao tiện định hình
Dao : Dao vai , dao cắt rãnh ,dao tiện định hình


Các b
Các b
ớc gia công :
ớc gia công :
+ B
+ B
ớc 1 : Tiện đoạn trụ
ớc 1 : Tiện đoạn trụ


10,5
10,5
+ B
+ B
ớc 2 : Tiện đoạn trụ
ớc 2 : Tiện đoạn trụ



5 trên độ dài còn lại .
5 trên độ dài còn lại .
+ B
+ B
ớc 3 : Tiện đoạn côn dài 1,2 mm .
ớc 3 : Tiện đoạn côn dài 1,2 mm .






Sinh viên thực hiện : Nguyễn Công Hoàn
Sinh viên thực hiện : Nguyễn Công Hoàn




Lớp : CTK7LC1
Lớp : CTK7LC1
Trang
Trang
16
16
Tr
Tr
ờng Đại Học S
ờng Đại Học S
Phạm Kỹ Thuật H
Phạm Kỹ Thuật H

ng Yên
ng Yên


Khoa Cơ Khí
Khoa Cơ Khí


Đồ án môn học
Đồ án môn học


Dụng cụ đo , kiểm tra :
Dụng cụ đo , kiểm tra :
Th
Th
ớc cặp ,Panme.
ớc cặp ,Panme.
*
*
Nguyên công IV :
Nguyên công IV :
Phay rãnh vuông rộng 4 mm .
Phay rãnh vuông rộng 4 mm .


Định vị :
Định vị :
G,!@(.!RS.!2T9O
G,!@(.!RS.!2T9O



Máy : Máy phay đứng FW 250 x 900 .
Máy : Máy phay đứng FW 250 x 900 .


)*!#
)*!#


?.)GH..-:6
?.)GH..-:6


=!U.2U#(
=!U.2U#(


0)*>?..-3
0)*>?..-3


=!.>9!.?GH..-5
=!.>9!.?GH..-5







Sinh viên thực hiện : Nguyễn Công Hoàn
Sinh viên thực hiện : Nguyễn Công Hoàn




Lớp : CTK7LC1
Lớp : CTK7LC1
Trang
Trang
17
17
Tr
Tr
ờng Đại Học S
ờng Đại Học S
Phạm Kỹ Thuật H
Phạm Kỹ Thuật H
ng Yên
ng Yên


Khoa Cơ Khí
Khoa Cơ Khí


Đồ án môn học
Đồ án môn học



Dao : Dùng dao phay ngón ( vật liệu thép P9 ) .
Dao : Dùng dao phay ngón ( vật liệu thép P9 ) .


+,-%
+,-%
:
:
:
:


Các b
Các b
ớc gia công :
ớc gia công :
+B
+B
ớc 1 : Phay thô
ớc 1 : Phay thô
+B
+B
ớc 2 : Phay tinh
ớc 2 : Phay tinh


Dụng cụ đo , kiểm tra :
Dụng cụ đo , kiểm tra :
Panme , Th
Panme , Th

ớc cặp
ớc cặp








Sinh viên thực hiện : Nguyễn Công Hoàn
Sinh viên thực hiện : Nguyễn Công Hoàn




Lớp : CTK7LC1
Lớp : CTK7LC1
Trang
Trang
18
18
Tr
Tr
ờng Đại Học S
ờng Đại Học S
Phạm Kỹ Thuật H
Phạm Kỹ Thuật H
ng Yên
ng Yên



Khoa Cơ Khí
Khoa Cơ Khí


Đồ án môn học
Đồ án môn học




*
*
Nguyên công V :
Nguyên công V :
Gia công lỗ
Gia công lỗ


3
3
Định vị : Nh
Định vị : Nh
nguyên công IV
nguyên công IV


Máy : Khoan K125
Máy : Khoan K125



)*!#
)*!#


+,-,%/3
+,-,%/3


DL..V+KGH..GH/36
DL..V+KGH..GH/36


=!.>9!.?Q
=!.>9!.?Q


$7@!.?GH..-Q'( 56@A;9<
$7@!.?GH..-Q'( 56@A;9<


D # '3X366
D # '3X366


0)*>?./C4DE
0)*>?./C4DE



Dao : Mũi khoan ruột gà
Dao : Mũi khoan ruột gà


Mũi doa
Mũi doa






Sinh viên thực hiện : Nguyễn Công Hoàn
Sinh viên thực hiện : Nguyễn Công Hoàn




Lớp : CTK7LC1
Lớp : CTK7LC1
Trang
Trang
19
19
Tr
Tr
ờng Đại Học S
ờng Đại Học S
Phạm Kỹ Thuật H
Phạm Kỹ Thuật H

ng Yên
ng Yên


Khoa Cơ Khí
Khoa Cơ Khí


Đồ án môn học
Đồ án môn học


Mũi vát mép
Mũi vát mép


Vật liệu làm dao đều là P9
Vật liệu làm dao đều là P9
+,-%
+,-%
3
3




Các b
Các b
ớc gia công :
ớc gia công :



+ B
+ B
ớc 1 : Khoan lỗ
ớc 1 : Khoan lỗ


3
3
+ b
+ b
ớc 2 : Doa lỗ
ớc 2 : Doa lỗ


3
3


Dụng cụ đo , kiểm tra :
Dụng cụ đo , kiểm tra :


Panme đo lỗ , calip đo trong
Panme đo lỗ , calip đo trong















Sinh viên thực hiện : Nguyễn Công Hoàn
Sinh viên thực hiện : Nguyễn Công Hoàn




Lớp : CTK7LC1
Lớp : CTK7LC1
Trang
Trang
20
20
Tr
Tr
ờng Đại Học S
ờng Đại Học S
Phạm Kỹ Thuật H
Phạm Kỹ Thuật H
ng Yên
ng Yên



Khoa Cơ Khí
Khoa Cơ Khí


Đồ án môn học
Đồ án môn học
*
*
Nguyên công VI
Nguyên công VI
:
:
:
:
Gia công lỗ
Gia công lỗ


4
4
Định vị : Nh
Định vị : Nh
nguyên công V
nguyên công V
Máy : Khoan K125
Máy : Khoan K125



)*!#
)*!#


+,-,%/3
+,-,%/3


DL..V+KGH..GH/36
DL..V+KGH..GH/36


=!.>9!.?Q
=!.>9!.?Q


$7@!.?GH..-Q'( 56@A;9<
$7@!.?GH..-Q'( 56@A;9<


D # '3X366
D # '3X366


0)*>?./C4DE
0)*>?./C4DE


Dao : Mũi khoan ruột gà
Dao : Mũi khoan ruột gà



Mũi doa
Mũi doa


Mũi vát mép
Mũi vát mép


Vật liệu làm dao đều là P9
Vật liệu làm dao đều là P9
+,-%,%
+,-%,%
:
:




4
4


Các b
Các b
ớc gia công :
ớc gia công :



+ B
+ B
ớc 1 : Khoan lỗ
ớc 1 : Khoan lỗ


4
4
+ b
+ b
ớc 2 : Doa lỗ
ớc 2 : Doa lỗ


4
4


Dụng cụ đo , kiểm tra :
Dụng cụ đo , kiểm tra :


Panme đo lỗ , calip đo trong
Panme đo lỗ , calip đo trong









Sinh viên thực hiện : Nguyễn Công Hoàn
Sinh viên thực hiện : Nguyễn Công Hoàn




Lớp : CTK7LC1
Lớp : CTK7LC1
Trang
Trang
21
21
Tr
Tr
ờng Đại Học S
ờng Đại Học S
Phạm Kỹ Thuật H
Phạm Kỹ Thuật H
ng Yên
ng Yên


Khoa Cơ Khí
Khoa Cơ Khí


Đồ án môn học
Đồ án môn học









Sinh viên thực hiện : Nguyễn Công Hoàn
Sinh viên thực hiện : Nguyễn Công Hoàn




Lớp : CTK7LC1
Lớp : CTK7LC1
Trang
Trang
22
22
Tr
Tr
ờng Đại Học S
ờng Đại Học S
Phạm Kỹ Thuật H
Phạm Kỹ Thuật H
ng Yên
ng Yên



Khoa Cơ Khí
Khoa Cơ Khí


Đồ án môn học
Đồ án môn học






Phần V
Phần V
:
:
Tính L
Tính L
ợng D
ợng D
Gia Công
Gia Công
Việc tính toán l
Việc tính toán l
ợng d
ợng d
gia công cho chi tiết là công việc quan trọng và cần thiết làm
gia công cho chi tiết là công việc quan trọng và cần thiết làm
cơ sở sau này cho công việc chế tạo phôi , nếu xác định l
cơ sở sau này cho công việc chế tạo phôi , nếu xác định l

ợng d
ợng d
gia công không hợp lý
gia công không hợp lý
sẽ gây cho công việc sau này có ảnh h
sẽ gây cho công việc sau này có ảnh h
ởng tới kinh tế cho nhiều mặt ,là cơ sở cho việc
ởng tới kinh tế cho nhiều mặt ,là cơ sở cho việc
tính toán chế độ cắt .
tính toán chế độ cắt .
-
-
Nếu l
Nếu l
ợng d
ợng d
quá lớn sẽ tốn nguyên vật liệu phải qua nhiều lần cắt gọt , ảnh h
quá lớn sẽ tốn nguyên vật liệu phải qua nhiều lần cắt gọt , ảnh h
ởng
ởng
tới dụng cụ cắt và độ rung động trong quá trình gia công và đồ gá không đ
tới dụng cụ cắt và độ rung động trong quá trình gia công và đồ gá không đ
ợc
ợc
bền ảnh h
bền ảnh h
ởng tới chi tiết và hiệu quả không cao.
ởng tới chi tiết và hiệu quả không cao.
-
-

Nếu l
Nếu l
ợng d
ợng d
gia công mà quá nhỏ thì sẽ không đủ để hớt đi các sai lệch hình dáng
gia công mà quá nhỏ thì sẽ không đủ để hớt đi các sai lệch hình dáng
hình học của chi tiết và chi tiết sẽ trở thành phế phẩm và bị hỏng .
hình học của chi tiết và chi tiết sẽ trở thành phế phẩm và bị hỏng .
Do vậy việc xác định l
Do vậy việc xác định l
ợng d
ợng d
hợp lý là việc công việc rất quan trọng vì nó ảnh h
hợp lý là việc công việc rất quan trọng vì nó ảnh h
ởng
ởng
đến những sai lệch và yêu cầu cho các chi tiết .
đến những sai lệch và yêu cầu cho các chi tiết .
1.Tính l
1.Tính l
ợng d
ợng d
cho nguyên công III:
cho nguyên công III:
Tiện mặt trụ
Tiện mặt trụ


8,5
8,5

Vì gia công chống tâm nên sai số gá đặt
Vì gia công chống tâm nên sai số gá đặt
= 0.
= 0.
- Sai lệch vị trí không gian của phôi đợc xác định theo công thức sau:


///
tckp
PPPP
++=
k
P
: Độ lệch của khuôn dập. Độ lệch này phụ thuộc vào khối l
: Độ lệch của khuôn dập. Độ lệch này phụ thuộc vào khối l
ợng của phôi và
ợng của phôi và
k
P
=1 mm
=1 mm
c
P
: Độ cong của phôi thô<độ cong của đ
: Độ cong của phôi thô<độ cong của đ
ờng tâm phôi>.
ờng tâm phôi>.
=
c
P

: Độ cong đơn vị,
: Độ cong đơn vị,
.
.
L: Chiều dài từ mặt đầu của phôi tới tâm đoạn cần gia công.
L: Chiều dài từ mặt đầu của phôi tới tâm đoạn cần gia công.
t
P
: Sai lệch do lấy tâm làm chuẩn
: Sai lệch do lấy tâm làm chuẩn






Sinh viên thực hiện : Nguyễn Công Hoàn
Sinh viên thực hiện : Nguyễn Công Hoàn




Lớp : CTK7LC1
Lớp : CTK7LC1
Trang
Trang
23
23
Tr
Tr

ờng Đại Học S
ờng Đại Học S
Phạm Kỹ Thuật H
Phạm Kỹ Thuật H
ng Yên
ng Yên


Khoa Cơ Khí
Khoa Cơ Khí


Đồ án môn học
Đồ án môn học
I3/C(/3C6
/

/3C6
/
/
/
/
/
mmP
p
p
=+







=+








=

p

= 3mm. Dung sai của phôi
= 3mm. Dung sai của phôi
Vậy ta có:
Vậy ta có:
I(4/64/C(3/C(6 C6(
///
mmmP
p
à
==++=


- Tính sai lệch còn lại cho sau nguyên công.
+ Sau tiện thô:


I(6Q(4/6I65C6I65C6
(
mPP
p
à
===

+ Sau tiện tinh:

IQ((4/6I63C6I63C6
/
mPP
p
à
===
+ Sau mài thô:
+ Sau mài thô:


I' (4/6I6:C6I6:C6

mPP
p
à
===
- Tính lợng d nhỏ nhất
( )
aaab
PTRZ

++=
/
//
+ Tiện thô:
( )
mZ
b
à
/(/6I/(4/6(36(36//

=++=
+ Tiện tinh:
( )
mZ
b
à
/6QI/(6Q3636//

=++=
+ Mài thô:
( )
mZ
b
à
(3(I/Q( 6 6//

=++=
+ Mài tinh:
( )
mZ

b
à
(6 I/' /6(6//

=++=
- Tính kích thớc tính toán bằng cách ghi kích thớc nhỏ nhất của chi tiết vào hàng
cuối cùng còn các kích thớc khác thì lấy kích thớc trớc đó cộng với lợng d tính
toán nhỏ nhất. Nh vậy ta có: (cột 7)
+ Mài tinh:
mmd 3/C4
:
=
+ Mài thô:
mmd '/5C4(6 I/3/C4

=+=
+ Tiện tinh:
mmd 6/4CQ(3 I/'/5C4
/
=+=
+ Tiện thô:
mmd ::5CQ(6QI/6/4CQ
(
=+=

+ Phôi:
mmd
p
'45C( /(/6I/::5CQ
=+=

- Tra dung sai của các nguyên công theo sổ tay CNCTM và ghi kết quả cột 8
- Tính kích thớc giới hạn lớn nhất (cột 10) bằng cách cộng kích thớc giới hạn nhỏ
nhất với dung sai nguyên công. vậy ta có:
+ Mài tinh:
mmd 3:C46/C63/C4
:
=+=
+ Mài thô:
mmd '5C46 C6' C4

=+=
+ Tiện tinh:
mmd (3CQ(/C66 CQ
/
=+=
+ Tiện thô:
mmd 43CQ:6C6:3CQ
(
=+=






Sinh viên thực hiện : Nguyễn Công Hoàn
Sinh viên thực hiện : Nguyễn Công Hoàn





Lớp : CTK7LC1
Lớp : CTK7LC1
Trang
Trang
24
24
Tr
Tr
ờng Đại Học S
ờng Đại Học S
Phạm Kỹ Thuật H
Phạm Kỹ Thuật H
ng Yên
ng Yên


Khoa Cơ Khí
Khoa Cơ Khí


Đồ án môn học
Đồ án môn học
+ Phôi:
mmd 5QC(5 'QC(
:
=+=
- Xác định lợng d giới hạn:
là hiệu các kích thớc giới hạn lớn nhất
là hiệu các kích th

là hiệu các kích th
ớc giới hạn nhỏ nhất
ớc giới hạn nhỏ nhất
Nh
Nh
vậy ta có:
vậy ta có:
+ Mài tinh:
+ Mài tinh:
mmmZ
b
à
//6//C63:C4'5C4/
%X
===
mmmZ
b
à
/(6/(C63/C4' C4/

===
+ Mài thô:
+ Mài thô:
mmmZ
b
à
Q6 QC6/5CQ53CQ/
%X
===



mmmZ
b
à
66 6C6' C46 CQ/

===
+ Tiện tinh:
+ Tiện tinh:
mmmZ
b
à
'66'6C6(3CQ43CQ/
%X
===
mmmZ
b
à
:/6:/C6( CQ:3CQ/

===
+ Tiện thô:
+ Tiện thô:
mmmZ
b
à
54:64:C543CQ'QC(5/
%X
===



mmmZ
b
à
:/:6/:C::3CQ5QC( /

===
- Xác định lợng d tổng cộng:

=+++==
n
io
mZbZ
(
%X%X
4(3654:6'66 Q6//6//
à

=+++==
n
io
mZbZ
(

3('6:/:6:/6 66/(6//
à
- Kiểm tra phép tính:
Phép tính đúng khi :

ctpoo

ZZ

=
%X
//
8150-5170=3000-20=2980 .vậy phép tính đúng
Tổng hợp các kết quả lại ta có bảng sau
Tổng hợp các kết quả lại ta có bảng sau
B
B
ớc
ớc
Thành phần l
Thành phần l
ợng d
ợng d
L
L
ợng d
ợng d
tính toán
tính toán
Z
Z
min
min
(
(
à
à

m)
m)
Kích th
Kích th
ớc
ớc
tính toán
tính toán
( mm )
( mm )
Dung
Dung
sai
sai


(
(
à
à
m)
m)
Kích th
Kích th
ớc giới hạn
ớc giới hạn
L
L
ợng d
ợng d

giới hạn
giới hạn
Rz
Rz
(
(
à
à
m)
m)
T
T
a
a
(
(
à
à
m)
m)

a
a
(
(
à
à
m)
m)





(
(
à
à
m)
m)
D
D
max
max
(mm)
(mm)
D
D
min
min
(mm)
(mm)
2Z
2Z
max
max
(
(
à
à
m)

m)
2Z
2Z
min
min
(
(
à
à
m)
m)






Sinh viên thực hiện : Nguyễn Công Hoàn
Sinh viên thực hiện : Nguyễn Công Hoàn




Lớp : CTK7LC1
Lớp : CTK7LC1
Trang
Trang
25
25
%X

/
b
Z

/
b
Z
Tr
Tr
ờng Đại Học S
ờng Đại Học S
Phạm Kỹ Thuật H
Phạm Kỹ Thuật H
ng Yên
ng Yên


Khoa Cơ Khí
Khoa Cơ Khí


Đồ án môn học
Đồ án môn học
Phôi
Phôi
Tiện
Tiện
thô
thô
Tiện

Tiện
tinh
tinh
Mài
Mài
thô
thô
Mài
Mài
tinh
tinh
150
150
50
50
30
30
10
10
5
5
250
250
50
50
30
30
20
20
15

15
1820
1820
109
109
44
44
9
9
-
-
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
-
-
2.2120
2.2120
2.209
2.209
2.151
2.151
2.103

2.103
14,186
14,186
9,946
9,946
9,528
9,528
9,226
9,226
9,02
9,02
3000
3000
400
400
120
120
30
30
20
20
4,19
4,19
9,95
9,95
9,53
9,53
9,26
9,26
9,02

9,02
17,19
17,19
10,35
10,35
9,65
9,65
9,26
9,26
9,04
9,04
-
-
6840
6840
700
700
390
390
220
220


-
-
4240
4240
420
420
300

300
210
210






Sinh viên thực hiện : Nguyễn Công Hoàn
Sinh viên thực hiện : Nguyễn Công Hoàn




Lớp : CTK7LC1
Lớp : CTK7LC1
Trang
Trang
26
26
Tr
Tr
ờng Đại Học S
ờng Đại Học S
Phạm Kỹ Thuật H
Phạm Kỹ Thuật H
ng Yên
ng Yên



Khoa Cơ Khí
Khoa Cơ Khí


Đồ án môn học
Đồ án môn học
V.2 Tra l
V.2 Tra l
ợng d
ợng d
cho các nguyên công còn lại
cho các nguyên công còn lại
Để nhanh chóng xác định l
Để nhanh chóng xác định l
ợng d
ợng d
gia công ,giảm thời gian tính toán mà vẫn đảm bảo
gia công ,giảm thời gian tính toán mà vẫn đảm bảo
độ chính xác ng
độ chính xác ng
ời ta tra l
ời ta tra l
ợng d
ợng d
gia công trong
gia công trong
Sổ tay công nghệ chế tạo máy
Sổ tay công nghệ chế tạo máy
.

.
+ Nguyên công I :
+ Nguyên công I :
L
L
ợng d
ợng d
khi tiện cắt đứt và khoả măt đầu là :
khi tiện cắt đứt và khoả măt đầu là :


Cắt thô : 2Z = 2,5 mm ( Bảng 3.121 STCNCTM ).
Cắt thô : 2Z = 2,5 mm ( Bảng 3.121 STCNCTM ).
Cắt tinh : 2Z = 0,7 mm ( Bảng 3.125 STCNCTM ).
Cắt tinh : 2Z = 0,7 mm ( Bảng 3.125 STCNCTM ).
+ Nguyên công II & III
+ Nguyên công II & III
L
L
ợng d
ợng d
cho tiện các mặt trụ ( Bảng 3.120 )
cho tiện các mặt trụ ( Bảng 3.120 )
-Trục
-Trục


10,5 : Tiện thô : 2Z = 2 mm
10,5 : Tiện thô : 2Z = 2 mm



Tiện tinh : 2Z = 0,5 mm
Tiện tinh : 2Z = 0,5 mm
-Trục
-Trục


8 ; Tiện tinh : 2Z = 0,5 mm
8 ; Tiện tinh : 2Z = 0,5 mm
-Mặt côn : Tiện tinh : 2Z = 0,4 mm
-Mặt côn : Tiện tinh : 2Z = 0,4 mm
+ Nguyên công IV : Phay rãnh
+ Nguyên công IV : Phay rãnh
Phay tinh : 2Z = 0,5 mm
Phay tinh : 2Z = 0,5 mm
( Bảng 3. 142)
( Bảng 3. 142)
+Nguyên công V : Gia công 2lỗ
+Nguyên công V : Gia công 2lỗ


3
3
2Z= 0,08mm
2Z= 0,08mm
+Nguyên công V: Gia công 2lỗ,
+Nguyên công V: Gia công 2lỗ,


4

4
2Z= 0,08mm
2Z= 0,08mm
Phần VI :
Phần VI :


TNH TON CH CT
TNH TON CH CT
Việc tính toán và lựa chọn chế độ cắt sao cho hợp lý góp phần cho hiệu quả kinh tế
Việc tính toán và lựa chọn chế độ cắt sao cho hợp lý góp phần cho hiệu quả kinh tế
cao ,giảm giá thành sản phẩm .Việc chọn chế độ cắt có ảnh h
cao ,giảm giá thành sản phẩm .Việc chọn chế độ cắt có ảnh h
ởng đến chất l
ởng đến chất l
ợng bề mặt
ợng bề mặt
của các chi tiết gia công nh
của các chi tiết gia công nh
ảnh h
ảnh h
ởng đến tuổi bền của dao , máy và quá trình sản xuất
ởng đến tuổi bền của dao , máy và quá trình sản xuất
và chi tiết .
và chi tiết .


Xác định chế độ cắt là xác định chiều sâu cắt , l
Xác định chế độ cắt là xác định chiều sâu cắt , l
ợng chạy dao, tốc độ cắt và thời

ợng chạy dao, tốc độ cắt và thời
gian gia công cơ bản trong điều kiện gia công nhất định .
gian gia công cơ bản trong điều kiện gia công nhất định .






Sinh viên thực hiện : Nguyễn Công Hoàn
Sinh viên thực hiện : Nguyễn Công Hoàn




Lớp : CTK7LC1
Lớp : CTK7LC1
Trang
Trang
27
27

×