Tải bản đầy đủ (.doc) (56 trang)

THIẾT KẾ QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ GIA CÔNG CHI TIẾT CÀNG GẠT VÊNH C15 (thuyết minh + bản vẽ)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (449.88 KB, 56 trang )

Đại học s phạm kỹ thuật Hng Yên
Khoa Cơ khí Đồ án công nghệ chế tạo
máy
M c L c Trang
Li M u 1
Phn I: Phõn tớch chc nng lm vic ca chi tit 2
Phn II : Phõn tớch tớnh cụng ngh trong kt cu ca chi tit 2
Phn III : Xỏc nh dng sn xut 3
Phn IV : Chn phng phỏp ch to phụi 4
Phn V : Lp th t cỏc nguyờn cụng 6
Phn VI : Tớnh lng d v tra l

30
+0,021

21
PhnVII : Tớnh ch ct cho nguyờn cụng v kim tra lng d cho cỏc b mt cũn li khi gia cụng
ng kớnh l

30
+0,021
23
Phn VIII : Tớnh thi gian gia cụng c bn cho tt c cỏc nguyờn cụng 26
Phn IX : Tớnh va Thit k gỏ gỏ t chi tit cho nguyờn cụng gia cụng l
ng kớnh

30
+0,021
30
GVHD: Nguyễn Văn Hà
SVTH: Nguyễn Huy Hoàng


Lớp : CTK7LC.1 Trang 1
Đại học s phạm kỹ thuật Hng Yên
Khoa Cơ khí Đồ án công nghệ chế tạo
máy
LI NểI U
Hiện nay, các nghành kinh tế nói chung và nghành cơ khí nói riêng đòi hỏi kỹ s cơ khí
và cán bộ kỹ thuật cơ khí đợc đào tạo ra phải kiến thức sâu rộng, đồng thời phải biết vận
dụng kiến thức đó để giải quyết những vấn đề cụ thể thờng gặp trong sản xuất, sửa chữa
và sử dụng.
Mục tiêu của môn học là tạo điều kiện có ngời học lắm vữngvà vận dụng có hiệu quả
các phơng pháp có thiết kế, xây dựng và quản lỳ các quá trình chế tạo sản phẩm cơ khí
về kỹ thuật sản xuất và tổ chức sản xuất nhằm đạt các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật theo yêu
cầu trong điều kiện và quy mô sản xuất cụ thể. Môn học còn truyền đạt những yêu cầu
về chỉ tiêu công nghệ trong quá trình thiết kế các kết cấu cơ khí để góp phần nâng cao
hiệu quả chế tạo chúng.
Đồ án môn học công nghệ chế tạo máy nằm trong chơng trình đào tạo của nghành chế
tạo máy thuộc khoa cơ khí có vai trò hết sức quan trọng nhắm tạo cho sinh viên hiểu
một cách sâu sắc về các vấn đề mà ngời kỹ s thờng gặp phải khi thiết kế một quy trìng
sản xuất chi tiết cơ khí.
Đợc sự giúp đỡ tận tình của thầy giáo Nguyễn Văn Hà đã giúp em hoàn thành tốt đồ
án môn học này.
Em xin cảm ơn!
Sinh viên thực hiện

Nhận xét giáo viên hớng dẫn






GVHD: Nguyễn Văn Hà
SVTH: Nguyễn Huy Hoàng
Lớp : CTK7LC.1 Trang 2
Đại học s phạm kỹ thuật Hng Yên
Khoa Cơ khí Đồ án công nghệ chế tạo
máy




























Nội dung các phần thuyết minh tính toán
1.Phân tích chức năng làm việc của chi tiết.
2.Phân tích tính công nghệ trong kết cấu của chi tiết.
3.Xác định dạng sản xuất.
4.Chọn phơng pháp chế tạo phôi.
5.Lập các trình tự nguyên công.
6.Tính lợng d bề mặt và tra lợng d cho các bề mặt còn lại.
7.Tính chế độ cắt cho một nguyên công và tra chế độ cắt cho các nguyên công còn lại.
8.Tính thời gian gia công cơ bản cho tất cả các nguyên công.
GVHD: Nguyễn Văn Hà
SVTH: Nguyễn Huy Hoàng
Lớp : CTK7LC.1 Trang 3
Đại học s phạm kỹ thuật Hng Yên
Khoa Cơ khí Đồ án công nghệ chế tạo
máy
9.Tính và thiết kế đồ gá.
I. Phân tích chức năng làm việc:
Là chi tiết dạng càng có chức năng biến đổi chuyển động thẳng chi tiết này thành
chuyển động quay chi tiết khác.
GVHD: Nguyễn Văn Hà
SVTH: Nguyễn Huy Hoàng
Lớp : CTK7LC.1 Trang 4
Đại học s phạm kỹ thuật Hng Yên
Khoa Cơ khí Đồ án công nghệ chế tạo
máy
II. Phân tích tính công nghệ trong kết cấu của chi tiết:
- Hình vẽ:

- Chi tiết dạng càng C15 đợc làm bằng thép 45 nên có những đặc tính công nghệ nh
sau:
Chứa 0,45 %C
Độ bền: 750 MPa
Độ cứng trong giới hạn: HB = 197
Trọng lợng riêng: = 7,852 kg/dm
3
Kết cấu càng làm bằng thép 45 lên cần đợc đảm bảo khả năng cứng vững của chi tiết.
Kết cấu càng bởi hai bề mặt gia công song song cho phép gia công dễ dàng cùng với
lỗ ứ25.
Hệ thống lỗ trên càng cho phép gia công chúng gia công bằng các máy, hình dạng lỗ
cho phép gia công thông xuốt từ một hoặc hai phía.
Do kết cấu càng không đối sứng lên cơ cấu đồ gá cần phải vững chắc để khi gia công
chi tiết không bị sô lệch.
III: Xác định dạng sản xuất:
Mun xỏc nh dng sn xut trc ht ta phi bit sn lng hng nm ca chi tit gia
cụng. Sn lng hng nm c xỏc nh theo cụng thc sau:
GVHD: Nguyễn Văn Hà
SVTH: Nguyễn Huy Hoàng
Lớp : CTK7LC.1 Trang 5
Đại học s phạm kỹ thuật Hng Yên
Khoa Cơ khí Đồ án công nghệ chế tạo
máy
N = N
1
.m
Trong ú
N S chi tit c sn xut trong 1 nm
N
1

S sn phm c sn xut trong 1 nm (16.000 SP /nm)
m S chi tit trong mt sn phm
S chi tit c ch to thờm d tr = (5ữ7)%
Vy
N = 16000.1 = 16.000 + 960 = 16.960 (chi tit/nm)
Sau khi xỏc nh c sn lng hng nm ca chi tit N ta phi xỏc nh trng lng
ca chi tit. Trng lng ca chi tit c xỏc nh theo cụng thc sau:
Q
1
= V. (kG)
Trong ú
Q
1
Trng lng ca chi tit
Trng lng riờng ca vt liu
thộp
= 7,852kg/dm
3
V Th tớch ca chi tit.
Da vo hỡnh v ta cú th chia chi tit ra lm 2 phn nh sau:
Nhng l nh ta cú th b qua khụng cn tớnh vỡ khi ta tớnh thỡ th tớch ca l nh xp
x bng 1.
Phn 1: Ta cú th chia nh sau: V
phn 1
= V
hỡnh hp
V
tr
Mt khỏc : V
tr

= 0,2..0,125
2

V
hỡnh hp
= 0,4.0,38.0,2
GVHD: Nguyễn Văn Hà
SVTH: Nguyễn Huy Hoàng
Lớp : CTK7LC.1 Trang 6
Đại học s phạm kỹ thuật Hng Yên
Khoa Cơ khí Đồ án công nghệ chế tạo
máy
V
phn1
= 0,4.0,38.0,2 0,2..0,125
2
= 0,0206(dm
3
)
Phn 2: Ta cú th chia nh sau: V
phn 2
= V
hỡnh hp
V
tr
Mt khỏc : V
tr
= 0,2..0,16
2
/2+0,165.0,32.0,2=0,0186(dm

3
)
V
hỡnh hp
= 0,55.0,2.0,42
V
phn2
= 0,55.0,2.0,42 0,0186 = 0,0276 (dm
3
)
Th tớch ca chi tit l:
V = V
phn 1
V
phn 2
= 0,0206 + 0.0276 = 0,0482 (dm
3
)
Vy khi lng ca chi tit l: Q
1
= V. = 0,0482.7,852 = 0,3784 (kg)
Sau khi xỏc nh c N v Q
1
ta da vo bng 2 trong sỏch (thit k ỏn CNCTM) ta
cú dng sn xut l dng sn xut hng lot ln.
Dạng sản xuất
Q
1
- Trọng lợng của chi tiết
>200kg 4


200kg < 4kg
Sản lợng hàng năm của chi tiết (chiếc)
Đơn chiếc <5 <10 <100
Hàng loạt nhỏ 55-100 10-20 100-500
Hàng loạt vừa 100-300 200-500 500-5000
Hàng loạt lớn 300-1000 500-1000 5000-50000
Hàng khối >1000 >5000 >50000
IV: Xác định phơng án chế tạo phôi.
1. Xác định loại phôi:
Loi phụi c xỏc nh theo kt cu chi tit vt liu, iu kin sn xut c th ca
tng nh mỏy xớ nghip. Chn loi phụi tc l chn phng ỏn ch to phụi, da vo
bn v chi tit gia cụng v tớnh cụng ngh ca chi tit ta chn phng ỏn ch to phụi
GVHD: Nguyễn Văn Hà
SVTH: Nguyễn Huy Hoàng
Lớp : CTK7LC.1 Trang 7
Đại học s phạm kỹ thuật Hng Yên
Khoa Cơ khí Đồ án công nghệ chế tạo
máy
hp lý bi vỡ nú nh hng ti cht lng sn phm v nh hng ti tớnh kinh t .
Chn phụi cn chỳ ý sao cho hỡnh dỏng ca phụi gn ging vi hỡnh dỏng ca chi tit.
Cú nhiu phng phỏp ch to phụi khỏc nhau nh:
Phụi thộp thanh:
Phụi thộp thanh hay dựng ch to cỏc loi chi tit nh con ln, chi tit kp
cht, cỏc loi trc, xilanh, pittong, bc, bỏnh rng cú ng kớnh nh v.v
Phụi ỳc
Thng dung cho cỏc chi tit cú hỡnh dng v kt cu phc tp nh cỏc chi tit
dng hp, gi Vt liu dựng cho phụi ỳc l Gang, Thộp, ng v cỏc hp kim
khỏc . ỳc d c khớ hoỏ hin i hoỏ , giỏ thnh r cho nng sut cao.
Phụi dp.

Dựng vi chi tit dng hp nh cú hỡnh dng khụng phc tp dng sn xut
hng lot ln, hng khi. Phng phỏp ny thng cú c tớnh tt v t nng sut cao.
Phụi cỏn.
L loi phụi thộp thanh dựng ch to trc tip hoc dựng cỏc chi tit ban u
khi ch to phụi bng phng phỏp bin dng do. Phụi cỏn c s dng trong sn
xut hng lot ln v hng khi.
Phụi rốn.
c s dng trong sn xut n chic v lot nh. u im ca phụi rốn trong
iu kin sn xut nh giỏ thnh h (Khụng phi ch to khuụn dp) . Thng dựng cho
cỏc chi tit nh bỏnh rng trc khuu, trc ch thp cỏc chi tit nh dn v hai phớa
vũng trũn v.v .
Theo yờu cu ca ti thit k quy trỡnh cụng ngh ch to chi tit Cng C15 vt liu
C45 . Kt cu khụng phc tp, thuc dng sn xut hng lot ln ta chn phng phỏp
ch to phụi bng phng phỏp dp.
2. Xác định phơng pháp tạo phôi.
IV: Xác định ph ong pháp chế tạo phôi:
4.1 Phôi ban đầu để rèn và dập nóng:
GVHD: Nguyễn Văn Hà
SVTH: Nguyễn Huy Hoàng
Lớp : CTK7LC.1 Trang 8
Đại học s phạm kỹ thuật Hng Yên
Khoa Cơ khí Đồ án công nghệ chế tạo
máy
Trớc khi rèn và dập nóng kim loại ta phải làm sạch kim loại, cắt bỏ ra từng phần nhỏ
từng phần phù hợp đợc thực hiện trên máy ca. Trong trờng hợp trọng lợng của chi tiết
( biên liền)khoảng 1,7 kg (< 10 kg) thì ta chọn phôi là cán định hình.
4.2 Rèn tự do:
4.3 Dập lần 1:
4.4 Dập lần 2:
4.5 Cắt bavia:

4.6 Bản vẽ lồng phôi:(Hình vẽ lồng phôi)
V. Lập thứ tự các nguyên công:
5.1: ng li cụng ngh
Do dng sn xut l lot ln nờn vic lp quy trỡnh cụng ngh ch ta chi tit
Cng C15 hp lý cú ý ngha quan trng. Nú nh hng ti nng sut lao ng v cht
lng ca sn phm.
Thc t quy trỡnh cụng ngh c xõy dng trờn nguyờn cụng hay mt s nguyờn
cụng trong trng hp cú nhiu dao hoc trờn mỏy cú phm vi rng tc l quy trỡnh
cụng ngh c phõn ra nhiu nguyờn cụng n gin, ớt bc cụng ngh. Trong mt s
GVHD: Nguyễn Văn Hà
SVTH: Nguyễn Huy Hoàng
Lớp : CTK7LC.1 Trang 9
Đại học s phạm kỹ thuật Hng Yên
Khoa Cơ khí Đồ án công nghệ chế tạo
máy
nguyờn cụng dựng mỏy vn nng kt hp vi mt s thit b chuyờn dựng hoc chuyờn
dựng n gin ch to.
Nguyờn tc khi thit k nguyờn cụng l phi m bo nng sut lao ng v
chớnh xỏc yờu cu. Nng sut v chớnh xỏc ph thuc vo ch ct, cỏc bc gia
cụng, th t cỏc bc cụng ngh. Vỡ vy ta phi da vo dng sn xut, ng li cụng
ngh chn s nguyờn cụng cho phự hp vi dng sn xut ú thỡ gia cụng tp
chung cho mt v trớ hay mt vi v trớ s dng gỏ vn nng kt hp, cỏc nguyờn
cụng cũn li vi dng sn xut hng lot ln ta phi da trờn nguyờn tc tp trung
nguyờn cụng nhiu v trớ v dựng gỏ chuyờn dựng v mt s nguyờn cụng n ú cú
th gia cụng lm nhiu bc.
Vi dng sn xut hng lot ln cỏc nguyờn cụng c tỏch ra v gia cụng cú
nhiu v trớ khỏc nhau v cú th gia cụng bng nhiu dao hoc bng nhiu t hp
dao.Chi phớ cho cỏc dng c l cỏc c s sau õy:
+Kt cu hỡnh dỏng kớch thc ca chi tit.
+Vt liu v c tớnh vt liu ca chi tit m thit k ũi hi.

+Sn lng ca chi tit hoc dng sn xut.
+Hon cnh v kh nng c th ca xớ nghip.
+Kh nng t c chớnh xỏc v yờu cu k thut ca phng phỏp to phụi.
5.2: Phng ỏn thc hin.
Sau khi ó nghiờn cu k nguyờn lý lm vic cựng vi hỡnh dng vt tht chi tit
ta tin hnh phõn chia cỏc b mt gia cụng v chn phng phỏp gia cụng hp lý.Ta cú
cỏc phng ỏn thc hin nh sau:
GVHD: Nguyễn Văn Hà
SVTH: Nguyễn Huy Hoàng
Lớp : CTK7LC.1 Trang 10
Đại học s phạm kỹ thuật Hng Yên
Khoa Cơ khí Đồ án công nghệ chế tạo
máy
Phng ỏn 1:
Nguyờn cụng1: Phay mt 1
Nguyờn cụng 2: Phay mt 2
Nguyờn cụng 3: Phay mt 3,4
Nguyờn cụng 4: Phay mt 5,6
Nguyờn cụng 5: Khoột, Doa l ỉ25
Nguyờn cụng 6: Phay mt rónh bỏn kớnh R16.
Nguyờn cụng 7: Phay mt 7,8.
GVHD: Nguyễn Văn Hà
SVTH: Nguyễn Huy Hoàng
Lớp : CTK7LC.1 Trang 11
Đại học s phạm kỹ thuật Hng Yên
Khoa Cơ khí Đồ án công nghệ chế tạo
máy
Nguyờn cụng 8: Phay mt 9,10.
Nguyờn cụng 9: Khoan, doa l ỉ6.
Nguyờn cụng 10: Khoan, khoột, taro ỉ6.

Phng ỏn2:
Nguyờn cụng 1: Phay mt 1
Nguyờn cụng 2: Phay mt 2
Nguyờn cụng 3: Phay mt 3,4
Nguyờn cụng 4: Phay mt 5,6.
Nguyờn cụng 5: Phay mt 7,8.
Nguyờn cụng 6: Phay mt 9,10.
Nguyờn cụng 7: Khoột, doa l ỉ25.
Nguyờn cụng 8: Phay rónh bỏn kớnh R16.
Nguyờn cụng 9: Khoan, doa l ỉ6.
Nguyờn cụng 10: Khoan, khoột, taro ỉ6.
So sỏnh cỏc phng phỏp trờn v do chi tit Cng C15 l chi tit dng cng vi dng
sn xut l lot ln nờn quy trỡnh cụng ngh phi thc hin theo nguyờn tc phõn tỏn
nguyờn cụng, m bo nng sut v iu kin lm vic ca chi tit, chớnh xỏc v
kớch thc cng nh nhn búng b mt ta chn phng ỏn 1 tin hnh gia cụng vỡ
phng ỏn ny chn chun n gin, kt cu gỏ khụng quỏ phc tp, cú th gia cụng
mt cỏch d dng m vn m bo cỏc yờu cu v k thut v kinh t.
GVHD: Nguyễn Văn Hà
SVTH: Nguyễn Huy Hoàng
Lớp : CTK7LC.1 Trang 12
Đại học s phạm kỹ thuật Hng Yên
Khoa Cơ khí Đồ án công nghệ chế tạo
máy
5.3 Trỡnh t cỏc nguyờn cụng
NGUYấN CễNG 1: Phay mt 1 ca chi tit lm chun tinh:
Lp s gỏ t: (H.v)
GVHD: Nguyễn Văn Hà
SVTH: Nguyễn Huy Hoàng
Lớp : CTK7LC.1 Trang 13
Đại học s phạm kỹ thuật Hng Yên

Khoa Cơ khí Đồ án công nghệ chế tạo
máy
nh v:
t nm chi tit.Dựng mt u trờn lm chun thụ. Mt u trờn (mt 2) c nh v
trờn 2 phin t, khng ch 3 bc t do quay quanh OX,OY v tnh tin OZ. Mt bờn
c nh v bng 2 cht t khng ch 2 bc t do quay quanh OZ, tnh tin theo
OY.Cú th dựng thờm 1 cht t ph tng cng vng cho chi tit gia cụng.
Nh vy chi tit c hn ch 5 bc t do, gia cụng t c kớch thc
20
0,02
v mt u trờn song song vi mt ỏy.
Kp cht:
Dựng mt m kp c khớ kp cht chi tit ti v trớ mt bờn i xng vi 2
cht t mt bờn kia, ln W v cú phng chiu nh hỡnh v.
Chn mỏy gia cụng: S dng mỏy phay ng vn nng 6H12. Cỏc thụng s chớnh
ca mỏy c tra theo bng 9-38 [STCNCTM]:
+ Phm vi tc trc chớnh: 30 ữ1500 (vũng/phỳt)
GVHD: Nguyễn Văn Hà
SVTH: Nguyễn Huy Hoàng
Lớp : CTK7LC.1 Trang 14
Đại học s phạm kỹ thuật Hng Yên
Khoa Cơ khí Đồ án công nghệ chế tạo
máy
+ Bc tin ca bn mỏy (mm/phỳt): 30; 37,5; 47,5; 60; 75; 95; 118; 150; 190;
235; 300; 375; 475; 600; 750; 960; 1500.
+ S cp tc trc chớnh:18
+ Cụng sut ng c chớnh N=7 KW
+ Hiu sut ca mỏy = 0,75.
+ Kớch thc lm vic bn mỏy B1=320mm; L=1250mm.
+ Lc ln nht cho phộp c cu tin ca bn mỏy (kg) :1500Kg.

Chn dao:
Dựng dao phay mt u rng chp mnh hp kim cng T15K6. Tra bng 4-
95[STCNCTM] ta chn dao cú cỏc thụng s sau:
D =125 mm, B = 55, d(H7) = 40 mm ; s rng Z =8 rng.
Phay thụ v phay tinh cựng mt loi dao trờn.
Cỏc bc gia cụng:
- Bc 1: phay thụ.
- Bc 2: phay tinh.

Dng c o kim: Thc o sõu v dng phng.

NGUYấN CễNG 2: Phay mt 2
Lp s gỏ t: (H.v)
GVHD: Nguyễn Văn Hà
SVTH: Nguyễn Huy Hoàng
Lớp : CTK7LC.1 Trang 15
Đại học s phạm kỹ thuật Hng Yên
Khoa Cơ khí Đồ án công nghệ chế tạo
máy
nh v:
t nm chi tit.Dựng mt u trờn lm chun thụ. Mt u trờn (mt 1) c nh
v trờn 2 phin t, khng ch 3 bc t do quay quanh OX,OY v tnh tin OZ. Mt
bờn c nh v bng 2 cht t khng ch 2 bc t do quay quanh OZ, tnh tin theo
OY.Cú th dựng thờm 1 cht t ph tng cng vng cho chi tit gia cụng.
Nh vy chi tit c hn ch 5 bc t do, gia cụng t c kớch thc
20
0,02
v mt u trờn song song vi mt ỏy.
Kp cht:
Dựng mt m kp c khớ kp cht chi tit ti v trớ mt bờn i xng vi 2

cht t mt bờn kia, ln W v cú phng chiu nh hỡnh v.
Chn mỏy gia cụng: S dng mỏy phay ng vn nng 6H12. Cỏc thụng s chớnh
ca mỏy c tra theo bng 9-38 [STCNCTM]:
+ Phm vi tc trc chớnh: 30 ữ1500 (vũng/phỳt)
GVHD: Nguyễn Văn Hà
SVTH: Nguyễn Huy Hoàng
Lớp : CTK7LC.1 Trang 16
Đại học s phạm kỹ thuật Hng Yên
Khoa Cơ khí Đồ án công nghệ chế tạo
máy
+Bc tin ca bn mỏy (mm/phỳt): 30; 37,5; 47,5; 60; 75; 95; 118; 150; 190;
235; 300; 375; 475; 600; 750; 960; 1500.
+ S cp tc trc chớnh: 18
+Cụng sut ng c chớnh N=7 KW
+Hiu sut ca mỏy = 0,75.
+ Kớch thc lm vic bn mỏy B1=320mm; L=1250mm.
+Lc ln nht cho phộp c cu tin ca bn mỏy (kg) :1500Kg.
Chn dao:
Dựng dao phay mt u rng chp mnh hp kim cng T15K6. Tra bng 4-
95[STCNCTM] ta chn dao cú cỏc thụng s sau:
D =125 mm, B = 55, d(H7) = 40 mm ; s rng Z =8 rng.
Phay thụ v phay tinh cựng mt loi dao trờn.
Cỏc bc gia cụng:
- Bc 1: phay thụ.
- Bc 2: phay tinh.

Dng c o kim: Thc o sõu v dng phng.
Nguyên công 3: Phay 2 mặt phẳng 3,4
+Sơ đồ gá đặt:
GVHD: Nguyễn Văn Hà

SVTH: Nguyễn Huy Hoàng
Lớp : CTK7LC.1 Trang 17
Đại học s phạm kỹ thuật Hng Yên
Khoa Cơ khí Đồ án công nghệ chế tạo
máy
X
Y
Z
O
W
n
nh v:
Dựng mt 1 lm chun tinh. Mt 1 c nh v trờn 2 phin t, khng ch 3 bc t
do quay quanh ox, oy, tnh tin oz. Mt bờn c nh v bng 1 cht t khng ch 1
bc t do tnh tin theo oy.
Nh vy chi tit c hn ch 4 bc t do, gia cụng t c kớch thc yờu
cu.
Kp cht:
Dựng mt m kp c khớ kp cht chi tit ti v trớ mt bờn i xng vi 2
cht t mt bờn kia, ln W v cú phng chiu nh hỡnh v.
Chn mỏy gia cụng: S dng mỏy phay nm 6H82. Cỏc thụng s chớnh ca mỏy
c tra theo bng 9-38 [STCNCTM]:
+ Phm vi tc trc chớnh: 30 ữ1500 (vũng/phỳt)
GVHD: Nguyễn Văn Hà
SVTH: Nguyễn Huy Hoàng
Lớp : CTK7LC.1 Trang 18
Đại học s phạm kỹ thuật Hng Yên
Khoa Cơ khí Đồ án công nghệ chế tạo
máy
+Bc tin ca bn mỏy (mm/phỳt): 30; 37,5; 47,5; 60; 75; 95; 118; 150; 190;

135; 300; 375; 475; 600; 750; 950; 1180; 1500.
+ S cp tc trc chớnh: 18
+Cụng sut ng c chớnh N=7 KW
+Hiu sut ca mỏy = 0,75.
+ Kớch thc lm vic bn mỏy B1=320mm; L=1250mm.
+Lc ln nht cho phộp c cu tin ca bn mỏy (kg) :1500Kg.
Chn dao:
Dựng dao phay a 3 mt ct u rng chp mnh hp kim cng T15K6. Tra bng 4-
95[STCNCTM] ta chn dao cú cỏc thụng s sau:
D = 125 mm, d(H7) = 32 mm s rng Z = 26 rng.
Phay thụ v phay tinh cựng mt loi dao.
Cỏc bc gia cụng:
- Bc 1: phay thụ.
- Bc 2: phay tinh.

Dng c o kim: Thc o sõu v dng phng.
Nguyên công 4: Gia công lỗ (khoét- doa thô-doa tinh lỗ ỉ25)
+Sơ đồ gá đặt:
GVHD: Nguyễn Văn Hà
SVTH: Nguyễn Huy Hoàng
Lớp : CTK7LC.1 Trang 19
Đại học s phạm kỹ thuật Hng Yên
Khoa Cơ khí Đồ án công nghệ chế tạo
máy
nh v:
Chi tit c khng ch 6 bc. Mt ỏy c nh v trờn 2 phin t, khng ch 3
bc t do quay quanh ox, oy, tnh tin oz. Mt bờn c nh v bng 2 cht t khng
ch 2 bc t do tnh tin theo ox v quay quanh oz. Nh vy chi tit c khng ch 5
bc t do.
Kp cht:

Dựng c cu kp bng ren, ln W v cú phng chiu nh hỡnh v.
Chn mỏy gia cụng:
GVHD: Nguyễn Văn Hà
SVTH: Nguyễn Huy Hoàng
Lớp : CTK7LC.1 Trang 20
Đại học s phạm kỹ thuật Hng Yên
Khoa Cơ khí Đồ án công nghệ chế tạo
máy
S dng mỏy khoan ng 216A. Cỏc thụng s chớnh ca mỏy c tra theo bng 9-
3 [STCNCTM]:
+ ng kớnh mi khoan ln nht khi khoan thộp cú bn trung bỡnh l 75mm.
+Cụng sut ng c N= 13 KW.
Chn dao:
-Mi khoột cú gn mnh hp kim cng T5K10 cú D = 24,5mm, mi doa gn mnh
hp kim cng T5K10 cú D = 25mm ( Tra theo bng 4-47, 4-49 STCNCTM II).
Cỏc bc gia cụng:
- Bc 1: Khoột l 25,5 .
- Bc 2: Doa thụ 25.
- Bc 3: Doa tinh ỉ25.

Dng c o kim:Thc kp v thc o sõu.

Nguyên công 5: Phay mặt phẳng 5 v 6.
+Sơ đồ gá đặt:
GVHD: Nguyễn Văn Hà
SVTH: Nguyễn Huy Hoàng
Lớp : CTK7LC.1 Trang 21
Đại học s phạm kỹ thuật Hng Yên
Khoa Cơ khí Đồ án công nghệ chế tạo
máy

nh v:
Dựng mt 1 lm chun tinh. Mt 1 c nh v trờn 1 phin t, khng ch 3 bc t
do quay quanh ox, oy, tnh tin oz. Mt bờn c nh v bng 1 cht t khng ch 1
bc t do quay quanh oz, v l 25 c nh v bng 1 cht tr ngn kt hp c cu
kp cht khng ch 2 bc t do tnh tin theo ox v oy.Nh vy chi tit c khng ch
6 bc t do.
Kp cht:
Dựng mt m kp c khớ kp cht chi tit ti v trớ mt bờn i xng vi 2 cht t
mt bờn kia, ln W v cú phng chiu nh hỡnh v.
GVHD: Nguyễn Văn Hà
SVTH: Nguyễn Huy Hoàng
Lớp : CTK7LC.1 Trang 22
Đại học s phạm kỹ thuật Hng Yên
Khoa Cơ khí Đồ án công nghệ chế tạo
máy
Chn mỏy gia cụng: S dng mỏy phay nm 6H82. Cỏc thụng s chớnh ca mỏy
c tra theo bng 9-38 [STCNCTM]:
+ Phm vi tc trc chớnh: 30 ữ1500 (vũng/phỳt)
+ Bc tin ca bn mỏy (mm/phỳt): 30; 37,5; 47,5; 60; 75; 95; 118; 150; 190;
135; 300; 375; 475; 600; 750; 950; 1180; 1500.
+ S cp tc trc chớnh: 18
+ Cụng sut ng c chớnh N=7 KW
+ Hiu sut ca mỏy = 0,75.
+ Kớch thc lm vic bn mỏy B1=320mm; L=1250mm.
+ Lc ln nht cho phộp c cu tin ca bn mỏy (kg) :1500Kg.
Chn dao:
Dựng dao phay a 3 mt ct u rng chp mnh hp kim cng T15K6. Tra bng 4-
95[STCNCTM] ta chn dao cú cỏc thụng s sau:
D = 125 mm, d(H7) = 32 mm s rng Z = 26 rng.
Phay thụ v phay tinh cựng mt loi dao.

Cỏc bc gia cụng:
- Bc 1: phay thụ.
- Bc 2: phay tinh.

Dng c o kim: Thc o sõu v dng phng.
Nguyên công 6: Phay rónh bỏn kớnh R16
+Sơ đồ gá đặt:
GVHD: Nguyễn Văn Hà
SVTH: Nguyễn Huy Hoàng
Lớp : CTK7LC.1 Trang 23
Đại học s phạm kỹ thuật Hng Yên
Khoa Cơ khí Đồ án công nghệ chế tạo
máy
X
Y
Z
O
W
n
nh v:
Dựng mt 1 lm chun tinh. Mt 1 c nh v trờn 2 phin t khng ch 3 bc t
do quay quanh ox, oy, tnh tin oz. Mt bờn c nh v bng 1 cht t khng ch 1
bc t do quay quanh oz, v l 25 c nh v bng 1 cht tr ngn kt hp c cu
kp cht khng ch 2 bc t do tnh tin theo ox v oy.Nh vy chi tit c khng ch
6 bc t do.
Kp cht:
Dựng mt m kp c khớ kp cht chi tit ti v trớ mt bờn i xng vi 2
cht t mt bờn kia, ln W v cú phng chiu nh hỡnh v.
Chn mỏy gia cụng: S dng mỏy phay nm 6H82. Cỏc thụng s chớnh ca mỏy
c tra theo bng 9-38 [STCNCTM]:

+ Phm vi tc trc chớnh: 30 ữ1500 (vũng/phỳt)
+Bc tin ca bn mỏy (mm/phỳt): 30; 37,5; 47,5; 60; 75; 95; 118; 150; 190;
135; 300; 375; 475; 600; 750; 950; 1180; 1500.
GVHD: Nguyễn Văn Hà
SVTH: Nguyễn Huy Hoàng
Lớp : CTK7LC.1 Trang 24
Đại học s phạm kỹ thuật Hng Yên
Khoa Cơ khí Đồ án công nghệ chế tạo
máy
+ S cp tc trc chớnh: 18
+ Cụng sut ng c chớnh N=7 KW
+ Hiu sut ca mỏy = 0,75.
+ Kớch thc lm vic bn mỏy B1=320mm; L=1250mm.
+ Lc ln nht cho phộp c cu tin ca bn mỏy (kg) :1500Kg.
Chn dao:
Dựng dao phay a 3 mt ct u rng chp mnh hp kim cng T15K6. Tra bng 4-
95[STCNCTM] ta chn dao cú cỏc thụng s sau:
D = 125 mm, d(H7) = 32 mm s rng Z = 26 rng.
Phay thụ v phay tinh cựng mt loi dao.
Cỏc bc gia cụng:
- Bc 1: phay thụ.
- Bc 2: phay tinh.

Dng c o kim: Thc o sõu v dng phng

Nguyên công 7: Phay mt 7 v 8.
+Sơ đồ gá đặt:
GVHD: Nguyễn Văn Hà
SVTH: Nguyễn Huy Hoàng
Lớp : CTK7LC.1 Trang 25

×