Tải bản đầy đủ (.pdf) (63 trang)

Vấn đề 6 Bất phương trình Logarit Mũ và Hệ bất phương trình Logarit Mũ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.27 MB, 63 trang )

VẤN ĐỀ 6

BẤT PHƯƠNG TRÌNH LOGARITMŨ VÀ HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH
LOGARIT-MŨ
121


Vấn đề 6

Bất phương trình Logarit-Mũ và hệ
bất phương trình Logarit-Mũ
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
I. Giả sử f(x) và g(x) là hai hàm số xác định trên một tập con D
của R, khi đó :
a) Nếu a > 1 thì bất phương trình logaf(x) > logag(x)

⎧g ( x ) > 0

(1) tương đương với hệ bất phương trình ⎨ f ( x ) > g ( x )

⎩( x ∈ D )

b) Nếu 0 < a < 1 thì bất phương trình (1) tương đương với hệ bất
phương trình :

⎧ f ( x) > 0

⎨ f ( x) < g( x)

⎩( x ∈ D )


II. Giả sữ f(x) , g(x) và α(x) là hững hàm số trên một tập hợp con
D của R .Khi đó bất phương trình logα(x)f(x) > logα(x)g(x) tương
đương với 2 hệ bất phương trình :

⎧α ( x ) > 1
⎧0 < α ( x ) < 1


⎪g ( x ) > 0
⎪ f ( x) > 0
hay ⎨

⎪ f ( x) > g( x)
⎪ f ( x) < g( x)
⎪ x∈D
⎪ x∈D
)
)
⎩(
⎩(

122


B. BÀI TẬP CÓ HƯỚNG DẪN GIẢI .
Bài 1
Giải bất phương trình sau : log x (3 x ) ≤

( )


log 3x 3

Giải
Điều kiện x > 0 và x ≠ 1

⎡⎧log3x < 0
(1)
⎢⎨
3
⎢⎩log(3x ) ≥ 0
Bpt ⇔ ⎢
⎪log 3x ≥ 0
⎢⎧ x
(2)
⎢⎨[log x (3x )]2 ≤ log x (3x 2 )

⎣⎪
⎧log x 3 x < log x 1
⎧(x − 1)(3 x − 1) < 0
⇔ ⎨
⇔x>
Giaûi (1) ⇔ ⎨
3
3
⎩(x − 1)(3 x − 1) < 0
⎩log(3x ) ≥ log x 1

3

1

(a)
3

⎧x > 0

Giaûi (2) ⇔ ⎨(x − 1)(3 x − 2 ) > 0

2
⎩(log x 3 + 1) ≤ log x 3 + 3 (*)
(*) ⇔ log 2 3 + log x 3 − 2 ≤ 0 ⇔ -2 ≤ logx ≤ 1
x

1

⎪0 < x < ∨ x > 1
(2) ⇔ ⎨
3
⎪− 2 ≤ log x 3 ≤ 1

⎡⎧
1
⎢⎪0 < x < 3
⎡⎧
1

⎢⎨
⎢⎪0 < x < 3
⎢⎪ 1
⎢⎨
⎪− 2 ≤ log x 3 ≤ 1 ⇔ ⎢⎪ x 2 ≥ 3 ≥ x ⇔

⇔ ⎢⎩



⎢⎧ x > 1
⎢⎧ x > 1

⎢⎪ 1
⎢⎩− 2 ≤ log x 3 ≤ 1


⎢⎪ 2 ≤ 3 ≤ x
⎣⎩ x


1
⎢0 < x ≤
3

⎢x ≥ 3


(b )
(c )

Hợp (a) và (b) và (c) ta có x > 0
Baøi 2
123



log2(1 + log 1 x – log9x) < 1

Giải bất phương trình sau :

9

Giải
Điều kiện : x > 0
⇔ 1 – log9x – log9x < 1 (với x > 0) ⇔ 1 – 2log9x < 1
⇔ log9x > −

1
1
1
⇔ log 9x > − log33 ⇔ x >
2
2
3

Bài 3
Giải bất phương trình sau : 3 lg x + 2 < 3 lg x
Giải
Điều kiện : x > 0
(1) ⇔ 3lgx.9 < 32lgx.35 – 2 (với x > 0)
đặt t = 3lgx

2

+5


− 2 (1)

⎡ 1
⎢t > 9
2
2
bpt ⇔ 9t < 243t – 2 ⇔ 243t – 9t – 2 > 0 ⇔ ⎢
⎢t < − 2

27

1
• Với t >
:
9
1
⎛1⎞
3 > ⇔⎜ ⎟
9
⎝3⎠

− lg x

2

⎛1⎞
> ⎜ ⎟ ⇔ -lgx < 2 ⇔ lgx > -2 = -2lg10
⎝ 3⎠
1
⇔ x > 10-2 ⇔ x >

100
2
:
• Với t < −
27
2
3lgx < −
: bất phương trình vô nghiệm
27
1
KL : nghiệm cuả bất phương trình là : x >
100
lgx

124


Bài 5
Giải bất phương trình : log7x > log3(2 +

x ) (**)

Giải
Điều kiện x > 0 , đặt log7x = t ⇔ x = 7t
Bất phương trình (**)
t

⇔ t > log3(2 +

t

⎛1⎞ ⎛ 7 ⎞
t
⎟ = f(t)
7 ) ⇔ 3 > 2 + 7 ⇔ 1 > 2. ⎜ ⎟ + ⎜
3⎠ ⎜ 3 ⎟



t

t

Do f(t) là hàm nghịch biến trên R , f(2) = 1
nên bất phương trình (**) ⇔ f(t) < f(2) ⇔ t > 2 ⇔log7x > 2
⇔ x > 72 = 49 .
Bài 6
Giải bất phương trình :

2-x

Xét f(x) = 3

32− x + 3 − 2x
≥ 0 (*)
4x − 2

(Đại học luật 1996)

Giải
- 2x + 3 nghịch biến trên R , f(2) = 0 , g(x) = 4x – 2 đồng


⎛1⎞
⎝2⎠

biến trên R , g ⎜ ⎟ = 0
Bất phương trình (*) ⇔

f (x)
≥0
g( x )

⎧⎧f ( x ) ≥ 0 = f (2)
⎧⎧ x ≤ 2
⎪⎪
⎪⎪
1
⎪⎨g( x ) > 0 = g⎛ 1 ⎞ ⎪⎨
⎜ ⎟
x>
⎪⎪
2 ⎠ ⎪⎪

1
2

⎪⎩
⇔ ⎨
⇔⎨
2

⎪⎧f ( x ) ≤ 0 = f (2)
⎪⎧ x ≥ 2


⎪⎨
1
⎛ 1 ⎞ ⎪⎨
⎪⎪g( x ) < 0 = g⎜ ⎟ ⎪⎪x <
2
⎪⎩
⎝ 2 ⎠ ⎩⎩

Vậy bất phương trình có nghệm là

1
2

125


Bài 7

Với giá trị nào của m thì : y = 2 log 2 [(m +1)x − 2 mx − m ] có tập nghiệm xác
định là R.
Giải
Yêu cầu đầu baøi cho ta (m + 1)x2 – 2mx – m > 0 (*) , ∀x ∈ R
1
• m = -1 : 0.x2 + 2x + 1 > 0 ⇔ x > 2
⎛ 1


⎜ − ,+∞ ⎟ ⊂ R nên không thỏa yêu cầu (*) đúng ∀x ∈ R.
⎝ 2

⎧m 2 + m + 1 < 0
⎧m ∈ ∅
⎧∆ ' < 0

• m ≠ -1 (*) ⇔ ⎨
⇔ ⎨
⇔ ⎨
⎪m > −1
⎩m + 1 > 0
⎩m > −1

⇔m∈∅
Kết luận : m ∈ ∅
Bài 8
Giải bất phương trình :
2

(

x 4 − 8e x −1 > x x 2 e x −1 − 8

)

(Đại Học Xây Dựng 2001)

(


)

Giải

x 4 − 8e x −1 > x x 2 e x −1 − 8 ⇔ x(x3 + 8) – ex-1(x3 + 8) > 0
⇔ (x3 + 8) (x – ex-1) > 0
(*)
Xét hàm số : f(x) = x – ex-1
f’(x) = 1 – ex-1 = 0 ⇔ x = 1
Bảng biến thiên :
1
+∞
x
-∞
f’(x)
+
0
f(x)
0
+∞
-∞
Bảng biến thiên cho :
f(x) ≤ 0 ; ∀x ∈ R (f(x)=0⇔x=1)
Dể thấy x = 1 không thỏa (*)
Vậy : f(x) < 0 ∀x ≠ 1 . Khi đó : (*) ⇔ x3 + 8 < 0 ⇔ x < -2

126



Bài 9
Tìm m sao cho bất phương trình sau đây được nghiệm đúng với mọi x
logm (x2 – 2x + m + 1) > 0
(Đại học Đà Nẳng )
Giải
Ta có : Logm (x2 – 2x + m + 1) > 0

⎡⎧0 < m < 1
⎢⎨ 2
⎢⎩x − 2 x + m + 1 < 1
⇔ ⎢
m >1
⎢⎧
⎨ 2
⎢⎩x − 2 x + m + 1 < 1


⎡⎧0 < m < 1
(1)
⎢⎨ 2
⎢⎩x − 2 x + m < 0
⇔ ⎢
m >1
⎢⎧
( 2)
⎨ 2
⎢⎩x − 2 x + m > 0


Xeùt (1) : ta thấy x2 –2x +m < 0 không thể xảy ra vơi mọi x

Xét (2) :x2 – 2x + m > 0 nghiệm đúng với mọi x thuộc R

⇔ ∆ ' < 0 ⇔ 1 – m < 0 ⇔ m >1
Vậy: m > 1 thì bất phương trình đã cho nghiệm đúng với mọi x.
Bài 10
Tìm tất cả các giá trị của x thoả x > 1 nghiệm đúng bất phương trình
sau : log 2( x2 + x ) ( x + m − 1) < 1 với mọi giá trị của m : 0 < m ≤ 4
m

(Đại học Giao thông vận tải )
Giải
Vì x > 1 ⇒ 2(x2 + x) > 4 ; cùng với 0 < m ≤ 4



2( x 2 + x )
> 1 và x + m – 1 > 0.
m

Bất phương trình đã cho được viết thành :
127


x+ m –1 <

2( x 2 + + x )
m

⇔ 2x2 + (2 – m) x – m2 + m > 0 ⇔ (x – m + 1) (2x + m) > 0
⇔x>m–1


( vì 2x + m > 0)

Vì x > 1 vaø 0 < m ≤ 4 ⇒ x > 3
Bài 10
Giải bất phương trình : 2x + 23-x ≤ 9
(Đại học Kỹ thuật công nghệ thành phố Hồ Chí Minh , khối A
năm1998 – 1999)
Giải
Đặt t = 2x với t > 0 ta được : t2 – 9t + 8 = 0
Tam thức bậc hai theo t ấy có 2 nghiệm là 1 và 8 .Tam thức ấy âm khi
và chỉ khi 1 ≤ t ≤ 8
Từ đó suy ra nghiệm của bất phương trình là 0 ≤ x ≤ 3
Bài 11
a) Giải bất phương trình 22x+1 – 9.2x + 4 ≤ 0 (1)
b) Định m để mọi nghiệm của bất phương trình (1) cũng là nghiệm
của bất phương trình :
(m2 + 1)x + m(x + 3) + 1 > 0
(Đại học An ninh – Đại học cảnh sát , khối G năm 1998 – 1999)
Giải
a) Ta có : 22x+1 – 9.2x + 4 ≤ 0 (1) ⇔ 2.22x = 9.2x + 4 ≤ 0
Đặt t = 2x > 0 , ta sẽ có : (1) ⇔ 2t2 – 9t + 4 ≤ 0

1
và 4.
2
1
Tam thức âm hoặc baèng 0 khi :
≤t≤4
2

1
≤ 2x ≤ 4 hay 2-1 ≤ 2x ≤ 22
Do đó ta có :
2
Nghiệm của tam thức theo t là

Đáp số : –1 ≤ x ≤ 2
b) (m2 + 1)x + m(x + 3) + 1 > 0 (2)
128


⇔ (m2 + m + 1)x + 3m + 1 > 0
Đặt f(x) = (m2 + m + 1)x + 3m + 1
Mọi nghiệm của (1) là nghiệm của (2) khi và chỉ khi f(x) > 0,
∀x ∈ [-1 , 2]

⎧ f (− 1) > 0
⇔0⎩ f (2) > 0

⇔ ⎨

Đáp số : 0 < m < 2
Bài 12
Giải bất phương trình : log x 3

x−5

6x


≥−

1
3

(Đại học An ninh – Đại học cảnh sát , khối A năm 1998 – 1999)
Giải
Ta phải có điều kiện x > 0 và x ≠ 1

log x 3
Trường hợp 0 < x < 1
(1) ⇔

x−5
6x



x−5
6x

≥−

1
1
= log x3
(1)
3
x


1
⇔ ⏐5 - x⏐ ≤ 6 ⇔ x ≥ -1 ⇔ 0 < x < 1 (vì 0 < x ≠ 1)
x

Trường hợp x > 1

⎡ x ≤ −1
⎣ x ≥ 11

(1) ⇔ ⏐x - 5⏐ ≥ 6 ⇔ ⎢

Do đó ta có 0 < x < 1 hay x ≥ 11
Bài 13
Tìm tham số a sao cho 2 bất phương trình sau đây tương đương :

⎧(a − 1)x − a + 3 > 0

⎩(a + 1)x − a + 2 > 0

(Cao đẳng Hải quan năm 1998)
Giải
Xét a = -1.
Hai bất phương trình đã cho sẽ có dạng –2x > -4 ; Ox > -3 .
Hai bất phương trình ấy không tương đương
129


Xét a > 1 : Nghiệm của bất phương trình thứ nhất là x >
nghiệm của bất phương tình thứ hai là x >


a−2
a +1

a−3

a −1

Muốn cho 2 bất phương trình đó tương đương thì phải có :

a−3 a−2
=
⇒a=5
a −1 a +1

Bằng cách tương tự khi a < -1 hay –1 < a < 1 ta có hai phương trình
không tương đương .
Kết luận : Hai bất phương trình tương đương khi a = 5
Bài 14
Giải bất phương trình : log2x + log3x < 1 + log2x.log3x
(Đại học ngoại thương , khối A năm 1998 – CSII)
Giải
Bất phương trình tương đương với :
log2x(1 – log3x) – (1 - log3x) < 0 ; (x > 0)
⇔ (1 - log3x)(log2x – 1) < 0
Có thể xảy ra 2 trường hợp :



⎧1 − log 3 x > 0
⇔0


log 2 x − 1 < 0




⎧1 − log 3 x < 0
⇔x>3

⎩log 2 x − 1 > 0

⎡0 < x < 2
⎣x > 3

Vậy nghiệm của bất phương trình là : ⎢

130


Bài 15
Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho bất phương trình sau đây
được thoả mãn với mọi x ≤ 0 ; x ≥ 1
2

2

m. 4 x − x + (m+1). 10 x − x - 251+ x − x

2


>0

Giải
Ta có :

2

2

m. 4 x − x + (m+1). 10 x − x - 251+ x − x

⎛5⎞
⇔ m + (m + 1). ⎜ ⎟
⎝2⎠

⎛5⎞
Đặt : y = ⎜ ⎟
⎝2⎠

x−x2

⎡⎛ 5 ⎞ x − x
- 25 ⎢⎜ ⎟
⎢⎝ 2 ⎠


2







2

>0

2

>0

x−x2

>0

Khi x ≥ 1 , x ≤ 0 , ta coù : x – x2 ≤ 0 . Vậy 0 < y ≤ 1 .
Ta đưa về bài toán : Tìm m để bất phương trình
f(y) = 25y2 - (m + 1) y – m < 0 thoaû mãn với mọi y sao cho 0 < y ≤ 1

⇔ f(y) có 2 nghiệm y1 ; y2 thoả y1 ≤ 0 < 1 < y2

⎧f (0) ≤ 0
⎩f (1) < 0

⇔ ⎨

⎧− m ≤ 0
⎩− 2m + 24 < 0

⇔ ⎨


⇔ m > 12

131


Bài 16
1. Giải bất phương trình :

log 2 ( x − 5) + 3 log 5 5 ( x − 5) + 6 log 1 ( x − 5) − 4 log 25 ( x − 5) + 2 ≤ 0
1
5

25

2. Với giá trị nào của m thì bất phương trình trên và bất phương trình
sau:

(x – m)(x – 35) ≥ 0 chỉ có một nghiệm chung duy nhất .
Giải

2
1/ log1 (x − 5) + 3log5 5 (x − 5) + 6 log 1 (x − 5) − 4 log25 (x − 5) + 2 ≤ 0 (1)
5

25


2
log 5 ( x − 5) + 2 log 5 ( x − 5) − 3 log 5 ( x − 5) − 2 log 5 ( x − 5) + 2 ≤ 0


Đặt y = log5(x – 5) .
(1) ⇔

y2 – 3y + 2 ≤ 0 ⇔ 1 ≤ y ≤ 2

Vaäy 1 ≤ log5(x – 5) ≤ 2 ⇔ 5 ≤ x – 5 ≤ 25 ⇔ 10 ≤ x ≤ 30
2/ (x – m)(x – 35) ≥ 0

(1)

• Trường hợp 1 : khi m ≥ 35
⎡x ≥ m
⎣ x ≤ 35

(không thoả)

(1) ⇔ ⎢

• Trường hợp 2 : khi m < 35
⎡x ≤ m
⎣ x ≥ 35

(1) ⇔ ⎢

(1) coù nghiệm duy nhất trong [10;30] ⇔ m = 10

132



Bài 17
Giải bất phương trình :
log2

log2

(x

2

(x

2

)

+ 3 − x 2 − 1 + 2 log 2 x ≤ 0
Giaûi

)

+ 3 − x 2 − 1 + 2 log 2 x ≤ 0
⎧ x2 + 3 − x2 −1 > 0

⎪x > 0


Điều kiện của nghiệm: ⎨
Khi đó : log2x < 0 vaø


⇒ log2

(x

2

⇔ 0
x 2 + 3 − ( x 2 + 1) < 1

)

+ 3 − x2 −1 < 0

Vậy vế trái bất phương trình luôn âm với 0 < x < 1
Nghiệm của bất phương trình là : 0 < x <1
Bài 18
Tìm tất cả các giá trị của m để bất phương trình :

log 2 (2 x 2 − x + 2m − 4m 2 ) + log 1 ( x 2 + mx − 2m 2 ) = 0 (1)
2
2
có hai nghiệm phân biệt x1 ; x2 và thoả : x 1 + x 2 > 1
2

(1) ⇔

Giaûi
Log2(2x – x + 2m – 4m2) = log2(x2 + mx – 2m2)
2


2
2
2
⎧ 2
⎪2 x − x + 2m − 4m = x + mx − 2m
⎪x 2 + mx − 2m 2 > 0


⇔ ⎨

⎧ ⎡ x = 2m
⎧x 2 − (m + 1) x + 2m(1 − m) = 0
⎪⎢

⇔ ⎨ 2
⇔ ⎨⎣ x = 1 − m
2
⎪x + mx − 2 x > 0
⎪ 2

2
⎩x + mx − 2m > 0
Điều kiện của bài toán :

133


⎧4 m 2 > 0
⎧(2m) 2 + m(2m) − 2m 2 > 0


2

2
2
⎪− 2 m − m + 1 > 0
(1 − m) + m(1 − m) − 2m > 0


⇔ ⎨
⇔ ⎨5m 2 − 2m > 0
2
2
⎪(2m) + (1 − m) > 1

⎪2 m ≠ 1 − m
⎪m ≠ 1


3

⎡− 1 < m < 0
⇔ ⎢2
2
⎣5
Bài 19
Xác định các giá trị của tham số m để bất phương trình sau đây có
nghiệm :
4x − m.2 x +1 + 3 − 2m ≤ 0


Giaûi
x

4 − m.2

x +1

+ 3 − 2m ≤ 0

x

Đặt : t = 2 (t > 0)
(1)

⇔ t 2 − 2mt + 3 − 2m ≤ 0


t2 + 3
≤ 2m
t +1

Đặt : f (t) =

t2 + 3
t1

f '(t) = 0 ⇔

t=1


vaäy :

f (t) ≤ 2m

(t > 0)

Ta coù : f '(t) =

∀t > 0 ⇔ 2 ≤ 2m

t 2 + 2t − 3
(t + 1) 2

⇔ 1≤ m

Lưu ý :
Dạng 1 : g(T) ≤ m, T ∈ Dg (*), luôn có nghiệm khi m ≥ Ming(T)T ∈ Dg
Daïng 2 : g(T) ≥ m, T ∈ Dg (*) lu6n có nghiệm) ⇔ m ≤ Maxg(T), T ∈ Dg

134


Bài 20
Cho bất phương trình :
2
2
2
m.92x − x − (2m + 1).62x − x + m.42x − x ≤ 0


Xaùc định các giá trị của tham số m để bất phương trình có nghiệm .
Giải
2
2
2
m.92x − x − (2m + 1).62x − x + m.42x − x ≤ 0

⎛3⎞
(1) ⇔ m ⎜ ⎟
⎝2⎠

2x 2 − x

⎛3⎞
− ( 2m + 1) ⎜ ⎟
⎝2⎠

2x 2 − x

(1)

+m≤0

⎧g ( x ) = 2x 2 − x


g( x )
Đặt : ⎨
⎛3⎞
⎪t = ⎜ ⎟


⎩ ⎝2⎠


1⎤

⎡1



Ta khảo sát y = g ( x ) với x ∈ ⎜ −∞, − ⎥ ∪ ⎢ , +∞ ⎟
2⎦ ⎣2


g ' ( x ) = 4x − 1

Ta coù : x ≥

o

1
⎛3⎞
⇒ g(x) ≥ 0 ⇒ t ≥ ⎜ ⎟ = 1
2
⎝2⎠

(1) ⇔ mt 2 − ( 2m + 1) t + m ≤ 0

(


)

⇔ m t 2 − 2t + 1 ≤ t ⇔ m ≤

t

( t − 1)2

∀t > 1

Bạn đọc có thể làm tương tự như bài trên …….
Bài 21
Giải bất phương trình :
2
log a + log a x + 2
> 1 (cơ số a dương và khác 1 .)
log a x
(Đề ĐH Bách Khoa Hà Nội )
Giải
2
log a +

log a x + 2
> 1 ( a > 0 ; a ≠ 1)
log a x − 2
135


⎧x > 0
log a x ≠ 2 ⇔ ⎨x ≠ a 2


Đặt t = log a x , ta có bất phương trình theo t :
t2 + t + 2
t2 + 4
>1⇔
>0 ⇔t–2>0⇔ t>2
t−2
t−2
2

Vaäy log a x > 2 ⇔ ⎢ x > a
neáu a > 1
0 < x <1
0 < x < a2

Bài 22
Tìm nghiệm của phương trình : sin4x + cos4x = cos2x thoả mãn bất
phương trrình :
1 + log 1 (2 + x − x 2 ) > 0
2

(Đề ĐH Bách Khoa Hà Nội )
Giải
1 2
sin 2x = cos2x ⇔ cos22x – 2cos2x + 1 = 0
2
⇔ cos2x = 1 ⇔ x = k π; k ∈ Z
⎧2 + x − x 2 > 0



− 2
(2) ⇔ ⎨log 1 (2 + x − x 2 ) ≥ −1 ⇔ ⎨2 + x 2 x > 0
⎩x − x ≤ 0
⎪ 2

⎧− 1 < x < 2

⇔ ⎨⎡ x ≥ 1
⇔ ⎧− 1 < x ≤ 0
⎨1 ≤ x < 2

⎪⎢ x ≤ 0
⎩⎣

(1) ⇔ 1 −

Nghiệm của (1) thoả mãn (2) khi ⎡ − 1 < kπ ≤ 0 ⇔ k = 0
⎢1 ≤ kπ ≤ 2

Vaäy x = 0 .

136


Bài 23
Giải các bất phương trình :

b)

x − x −1


⎛1⎞
≥⎜ ⎟
⎝3⎠
log 2 ( x + 1) 2 − log 3 ( x + 1) 3

a) 3

x 2 −2 x

x 2 − 3x − 4

> 0
(Đề ĐH Bách Khoa Hà Nội )
Giải

a) Điều kiện cuả nghiệm : x2 – 2x ≥ 0 ⇔ ⎡ x ≥ 2
⎢x ≤ 0


3



x 2 −2x

⎛1⎞
≥⎜ ⎟
⎝ 3⎠


x − x −1

⇔ 3

x 2 −2 x

≥3

x −1 − x

x 2 − 2x ≥ − x + x − 1 (**)

Vì ( x – 1)2 = x2 –2x + 1 > x2 – 2x



x − 1 > x 2 − 2x ∀x ≥ 2 hoặc x ≤ 0

Vì thế (**) không thể xảy ra , khi − x ≥ 0 hay x ≤ 0
Vậy phải có x > 0 ,do đó x > 2 .
Lúc đó , (**) trở thành :

x 2 − 2x ≥ − x + x − 1 = − 1 , là hiển nhiên đúng .
Vậy nghiệm của (*) là : x ≥ 2.
Cách khác :
Xét x > 1 : đưa về dạng
A ≥ B hoặc A ≤ B
Xét x < 1 : bạn hãy tự giải , rất dễ sẽ ⇒ đáp số
b) Điều kiện x + 1 > 0 . Nếu x + 1 = 1 thì tử thức bằng 0 , vô lý ;
Nên phải có x + 1 ≠ 1. Lúc đó :

2 log x +1 3 − 3 log x +1 2
2
3
log2(x +1)2 – log3(x + 1)3 =

=
log x +1 2 log x +1 3
log x +1 2. log x +1 3

⎛9⎞
log x +1 ⎜ ⎟
⎛9⎞
⎝8⎠
= log 3 ⎜ ⎟. log 2 ( x + 1)
=
(log x +1 2)(log x +1 3)
⎝8⎠
137


Do đó :

log 2 ( x + 1) 2 − log 3 ( x + 1) 3
x 2 − 3x − 4

> 0 (1) trở thành :

⎛9⎞
⎡⎧x > 4
log 3 ⎜ ⎟. log x +1 2

⎢⎨x + 1 > 1
⎝8⎠
⇔ ⎡x > 4
> 0 ⇔ (x – 4)logx+12 > 0 ⇔ ⎢⎩
⎢x < 0
⎧x < 4

( x + 1)( x − 4)
⎢⎨x + 1 < 1
⎣⎩
Đối chiếu điều kiện − 1 < x ≠ 0 ta có nghiệm của (1) là :
x > 4 hoặc − 1 < x < 0.
Bài 24
Giải bất phương trình :
1
log 3 x 2 − 5x + 6 + log 1 x − 2 > log 1 ( x + 3)
2
3
3
(Đề ĐH Bách Khoa Hà Nội )
Giảøi
⎧⎡ x > 3
⎧ x 2 − 5x + 6 > 0 ⎪ ⎢ x < 2
⎪⎣

Điều kiện : ⎨x − 2 > 0
⇔ ⎨x > 2 ⇔ x > 3
⎪x > −3
⎪x + 3 > 0




Với điều kiện treân :
1
log 3 x 2 − 5x + 6 + log 1 x − 2 > log 1 ( x + 3)
2
3
3

1
1
1
⇔ 2 log 3 ( x − 2)( x − 3) − 2 log 3 ( x − 2) > − 2 log 3 ( x + 3)
⎡ ( x − 2)( x − 3) ⎤
⇔ log 3 ⎢
⎥ + log 3 ( x + 3) > 0
x−2


⇔ log 3 ( x − 3) + log 3 ( x + 3) > 0 ( vì x > 3 )
⇔ log 3 ( x − 3)(x + 3) > 0 ⇔ x2 – 9 > 0
⇔ x > 10 ⇔ x > 10
Đáp số : x > 10

138

( vì x > 3 )


Bài 25

Tìm m để bất phưong trình log 1 ( x 2 − 2 x + m) > −3 coù nghiệm.
2

Giải

log 1 ( x 2 − 2x + m) > −3
2

⎧ 2
⇔ log 2 ( x 2 − 2x + m) > 3 ⇔ ⎨x 2 − 2x + m > 0
⎩x − 2 x + m < 8
⎧m > 2 x − x 2 = f 1 ( x )
⇔ ⎨
2
⎩m < x + 2 x + 8 = f 2 ( x )
Xét các điểm M(x,m) thuộc miền trong của (f2) và miền ngoài của
(f1).
Do f2(x) > f1(x) ∀ x nên (f1) ở bên trong (f2) , vì vậy để bất phương
trình trên có nghiệm cần và đủ là :
m < max(f2) ⇔ m < 9
Vậy khi m < 9 thì : log 1 ( x 2 − 2 x + m) > −3 có nghiệm .
2

Bài 26
Giải bất phương trrình sau :
4 x 2 + x .2 x

1-\ 4x + x.2
2


x 2 +1

+ 3.2

x2

2

+1

2

2

+ 3.2 x > x 2 .2 x + 8x + 12

Giaûi
> x .2 + 8x + 12
2

x2

2

2

⇔ 4( x − 2x − 3) + 2 x (2 x + 3 − x 2 ) > 0

[


⇔ ( x 2 − 2 x − 3) 4 − 2 x

2

]

⎡⎧x 2
⎢⎨x 2
> 0 ⇔ ⎢⎩ 2
⎢⎧x
⎢⎨x 2
⎣⎩

− 2x − 3 > 0
<2
− 2x − 3 < 0
>2

139


⎡⎧⎡ x > 3
⎢⎪⎢ x < −1
⎨⎣
⎢⎪
− 2
⇔ ⎢ ⎩− 1 < x < 3
⇔ ⎢− 2 < x < −1



⎣ 2 ⎢⎪⎡ x > 2

⎢⎪⎢ x < − 2
⎣⎩⎣
Vậy nghiệm của bất phương trình đã cho là : (− 2 ;−1) U ( 2 ;3)
Bài 27
Với 0 < x <

π
, chứng minh :
2

3

2 2 sin x + 2 tgx > 2 2

x +1

(Đề Đại Học Dược Hà Nội )
Giaûi

2 2 sin x + 2 tgx > 2 2 2 sin x + tgx =

2 sin x + tgx
+1
2 2

Ta xét hàm f(x) = 2sinx + tgx – 3x

f’(x) = 2cosx +

0
π
2

1
1
−3=
(1 − 3 cos 2 x + 2 cos 3 x )
2
2
cos x
cos x

1
(1 – cosx )(1 + cosx – 2cos2x)
cos 2 x
1
=
(1 – cosx )2 (1 + 2cosx) > 0
2
cos x
=

⇒ f(x) là hàm tăng , f(x) > f(0) = 0 với 0 < x <
Suy ra
Bài 28


2

2 sin x

+2

tgx

>

3
x +1
22

(đpcm).

⎛ 2x − 1 ⎞
Giải bất phương trình sau : log x ⎜
⎟ > 1
⎝ x −1 ⎠
Giaûi
2x − 1
2x − 1 ⎞

> log x x
log x ⎜
⎟ > 1 ⇔ log x
x −1
⎝ x −1 ⎠
140


π
2




⎛ 2x − 1


⎪( x − 1)⎜ x − 1 − x ⎟ > 0
⎪ x 2 − 3x + 1 < 0




⇔ ⎨x > 0; x ≠ 1
⇔ ⎨x > 0; x ≠ 1
1
⎪ 2x − 1
⎪⎡
⎪ x −1 > 0
⎪⎢ x < 2

⎪⎢ x > 1
⎩⎣

⎪3 − 5
3+ 5
⎡3 − 5

1


2
2

2
⇔ ⎨x > 0
⇔⎢ 2
⎢1 < x < 3 + 5
1
⎪⎡

⎪⎢ x < 2
2

⎪⎢ x > 1
⎩⎣
Bài 29
Giải bất phương trình : 214x + 349x – 4x ≥ 0
(Đề Đại Học Giao Thông Vận Tải )
Giải
x

x

⎛ 4 ⎞
⎛2⎞

Bất phương trình được viết thành : ⎜ ⎟ − 2⎜ ⎟ − 3 ≤ 0
⎝ 49 ⎠
⎝7⎠
x

⎛2⎞
Đặt ⎜ ⎟ = t > 0 , ta có bất phương trình : t2 –2t – 3 ≤ 0
⎝7⎠
⇔ − 1 ≤ t ≤ 3 ; vì t > 0 nên ta lấy : 0 < t ≤ 3.
x
⎛2⎞
Chuyển về x , ta coù 0 < ⎜ ⎟ ≤ 3 ⇔ x ≥ log 2 3
⎝7⎠
7

141


Bài 30
Cho bất phương trình : (m − 1)4 x + 2 x +1 + m + 1 > 0 (1)
1-\ Giải bất phương trình (1) khi m = − 1
2-\ Tìm tất cả các giá trị của m để bất phương trình (1) thoả mãn với
mọi x .
(Đề Đại Học Giao Thông Vận Tải )
Giải
x
1-\ Khi m = − 1 : (1) ⇔ − 2.4 + 2 x +1 > 0 ⇔ 2 x (1 − 2 x ) > 0 ⇔
x<0
2-\ Đặt t = 2x . Ki x ∈ R , ta nhận m giá trị trong (0 ; + ∞ ).
(1) ⇔ f(t) = (m – 1)t2 + 2t + m +1 > 0 ( ∀t > 0 ) (2).

Neáu m < 1 : m – 1 < 0 ,
Neáu m = 1 : (2) ⇔ 2t + 1 > 0 , ( ∀t > 0 ) (đúng )
Nếu m > 1 : (2) rõ ràng thoả.
Vậy (1) thoả mãn với mọi x ⇔ m ≥ 1.
Bài 31
Giải bất phương trình :

( 10 + 3)



( 10 + 3) < ( 10 − 3)
( 10 + 3) < ( 10 + 3)
x −3
x −1

x −3
x −1



<

( 10 − 3)

x +3
x +1

(Đề Đại Học Giao Thông Vận Tải )
Giải

1
10 − 3 =
= ( 10 + 3) −1
10 + 3

Vì ( 10 + 3)( 10 − 3) = 1 nên
Vậy

x −3
x −1

x +3
x +1

x +1
x +3



x −3
x +1
x − 3 x +1
<−

+
<0
x −1
x+3
x −1 x + 3




x2 − 9 + x2 −1
< 0 ⇔ ( x + 5 )( x + 3)( x − 1)( x − 5 ) < 0
( x − 1)( x + 3)


⇔ ⎢1 < x < 5
⎣− 3 < x < − 5
142


Bài 32
Giải bất phương trình :
(4 x − 12.2 x + 32) log 2 (2 x − 1) ≤ 0
(Đề Học Viện Quan Hệ Quốc Tế )
Giải
x
x
(4 − 12.2 + 32) log 2 (2x − 1) ≤ 0

⇔ (2 x − 4)(2 x − 8) log 2 (2x − 1) ≤ 0
⇔ (2 x − 2 2 )(2 x − 2 3 ) log 2 (2x − 1) ≤ 0

• (x – 2)(x – 3)(2x – 1 – 20 ) ≤ 0
• (x – 1)(x – 2)(x – 3) ≤ 0
x ≤1

⎢2 ≤ x ≤ 3


Bài 33
Giải bất phương trình :

lg( x 2 − 3x + 2)
> 2
lg x + lg 2

lg( x 2 − 3x + 2)
> 2
lg x + lg 2
(Đề Đại Học Kiến Trúc Hà N ội )
Giaûi
2
lg( x − 3x + 2)

> 2 (1)
lg 2x

⎧⎡ x > 2
⎪⎢ x < 1
Điều kiện : ⎨⎣
1
⎪x ≠ , x > 0
2

⎧2 x > 1
Với điều kiện đó (1) ⇔ (2) ⎨ 2
2 hoaëc (3)
⎩ x − 3x + 2 > 4 x
⎧2 x < 1

⎨ x 2 − 3x + 2 < 4 x 2

(1) vô nghiệm (không thoả điều kiện );
1
11
(2) cho ta
< x < −1 +
2
3
1
11
KL: nghiệm bất phương trình đã cho .là: < x < −1 +
2
3
143


Baøi 34

( x − 2) log 2 4( x − 2 ) = 2 α ( x − 2) 3 .

Cho phương trình :

1. Giải phương trình với α = 2 .
2. Xác định α để phương trình có 2 nghiệm phân biệt x1 , x2 thoả
mãn :
5
5
≤ x 1 ≤ 1 và
≤ x2 ≤1

2
2
(Đề Đại Học Kiến Trúc Hà N ội )
Giải
log 2 4 ( x − 2 )
α
3
( x − 2)
= 2 ( x − 2) .
(1)
1. Khi α = 2 : (1) ⇔ ( x − 2) log 2 4( x − 2 ) = 4(x – 2)3
x – 2 = 1 hay x = 3 khoâng phải là nghiệm nên lấy log2 hai vế được:
(1) ⇔ log 2 4( x − 2). log 2 ( x − 2) = 3 log 2 ( x − 2) + 2
Điều kiện : x – 2 > 0 hay x > 2.
2
Lúc đó (1) ⇔ [log 2 ( x − 2)] . log 2 ( x − 2) = 3 log 2 ( x − 2) + 2



[log 2 ( x − 2)]2 − log 2 ( x − 2) − 2 = 0

5

x = 2 + 2 −1 =
⇔ ⎡log 2 ( x − 2) = −1 ⇔ ⎢
2 (thoả điều kiện )
⎢log 2 ( x − 2) = 2

⎢x = 2 + 2 2 = 6


2. Vì x > 2 và không thể có duy nhất x = 3 là nghiệm nên
0Lúc đó : (1) ⇔ [log 2 ( x − 2) + ]. log 2 ( x − 2) = α + 3 log 2 ( x − 2)
⇔ [log 2 ( x − 2)] − log 2 ( x − 2) − α = 0
5
≤ x ≤ 4 ⇔ − 1 ≤ log 2 ( x − 2) ≤ 1
2
2

Như vậy (1) có 2 nghiệm phân biệt x1 , x2 mà

5
≤ x1 ≤ 4 và
2

5
≤ x2 ≤ 4 ⇔ phương trình f(t) = t2 – t − α = 0 (2) có 2 nghiệm
2
phân biệt trong [ − 1 , 1 ].

144


⎧f (−1) ≥ 0
⎪f (1) ≥ 0
⎧α ≤ 0
⎧2 − α ≥ 0
1




1 ⇔− <α≤0
⇔ ⎨− α ≥ 0 ⇔ ⎨
⇔ ⎨∆ > 0
α>−
4

⎪− 1 ≤ − − 1 ≤ 1 ⎪1 + 4α > 0

4


2

Bài 35
Cho bất phương trình :

x 2 − (3 + m) x + 3m ≤ ( x − m) log 1 x
2

1. Chứng minh rằng với m = 2 thì bất phương trình vô nghiệm .
2. Giải và biện luận bất phương trình theo m .
(Đề Đại Học Kinh Tế Quốc Dân Hà Nội )
Giải
1-\ Với m = 2 , bất phương trình có dạng :
x 2 − 5x + 6 < ( x − 2) log 1 x
2

⇔ (x – 2)( x – 3) < (x – 2) log 1 x ⇔ (x – 2)(x + log2 – 3) < 0
2


* Neáu x – 2 = 0 ⇔ x = 2 bất phương trình vô nghiệm .
* Nếu x > 2 ⇒ x – 2 > 0 ; x + log2x – 3 > 2 + 1 – 3 = 0 (vô nghiệm )
* Neáu 0 < x < 2 ⇒ x – 2 < 0 ; x + log2x – 3 < 2 + 1 – 3 = 0 (vô
nghiệm )
Vậy bất phương trình đã cho vô nghiệm .
2-\ Ta có (1) ⇔ ⎧( x − m)( x + log 2 x − 3) < 0
⎨x > 0

Với x > 2 ⇒ x + log 2 x − 3 > 2 + 1 – 3 = 0
0 < x < 2 ⇒ x + log 2 x − 3 < 2 + 1 – 3 = 0
Do đó :
* Nếu m ≥ 0 : bất phương trình (1) có nghiệm : 0 < x < 2
* Neáu 0 < x < 2 : (1) có nghiệm m < x < 2
* Nếu m = 2 (1) vô nghiệm (theo phần I )
* Nếu m > 2 (1 ) có nghiệm : 2 < x < m .

145


×