Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

bộ đề thi thử môn vật lý 2015

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (216.4 KB, 12 trang )

www.DeThiThuDaiHoc.com – Đề Thi Thử Đại Học
Facebook.com/ThiThuDaiHoc.com
1

TRƯỜNG THPT QUẢNG XƯƠNG 1

ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CÁC MÔN THI ĐẠI HỌC LỚP 12
LẦN 1- NĂM HỌC 2014-2015
Môn: VẬT LÍ
(Thời gian làm bài : 90 phút)

Họ, tên thí sinh : Số báo danh
Mã đề 135

DeThiThuDaiHoc.com 1. Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Biết lò xo có độ cứng 36 N/m và vật nhỏ có khối
lượng 100 g. Lấy
π
2
= 10. Động năng của con lắc biến thiên theo thời gian với tần số là :
A. 1 Hz. B. 3 Hz. C. 12 Hz. D. 6 Hz.
DeThiThuDaiHoc.com 2 . Trong bài toán thực hành của chương trình vât lý 12 , bằng cách sử dụng con lắc đơn để
đo gia tốc rơi tự do là
g g g
= ± ∆
( ∆g là sai số tuyệt đối trong phép đo ) . Bằng cách đo gián tiếp thì xác định được
chu kỳ và chiều dài của con lắc đơn là T = 1,7951 ± 0,0001 (s) ; l = 0,8 ± 0,0002 ( m) . Gia tốc rơi tự do có giá trị là :
A. 9,801 ± 0,0035 (m/s
2
) C. 9,801 ± 0,0023 (m/s
2
)


B. 9,801 ± 0,0003 (m/s
2
) D. 9,801 ± 0,0004 (m/s
2
)
DeThiThuDaiHoc.com 3 . Giảm xóc của ôtô là một bộ phận ứng dụng tính chất của :
A. dao động tắt dần B. dao động điều hòa C. dao động duy trì D. dao động cưỡng bức
DeThiThuDaiHoc.com 4. Vật dao động điều hoà với biên độ A = 5cm, tần số f = 4Hz. Tốc độ của vật khi có li độ x
= 3cm là:
A. 2π(cm/s) B. 16π(cm/s) C. 32π(cm/s) D. π(cm/s)
DeThiThuDaiHoc.com 5. Phương trình nào sau đây mô tả quan hệ gia tốc và li độ của con lắc lò xo dao động điều
hòa :
A. a = 4x
2
B. a = -4x C. a = -4x
2
D. a = 4x
DeThiThuDaiHoc.com 6. Phương trình của một vật dao động điều hòa có dạng
(
)
(
)
scmtx ,cos6
ππ
+=
. Xác định
li độ và vận tốc của vật khi pha dao động bằng 30
0
A.
( )




−=
=
scmv
cmx
/3
33
π
B.
( )



−=
−=
scmv
cmx
/33
3
π

C.
( )
3 3
3 3 /
x cm
v cm s
π


=


=



D.
( )



−=
=
scmv
cmx
/33
3
π

DeThiThuDaiHoc.com 7. Ở một mặt nước (đủ rộng), tại điểm O có một nguồn sóng dao động theo phương thẳng
đứng với phương trình
4cos20
O
u t
π
=
(u tính bằng cm, t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 40 m/s,
coi biên độ sóng không đổi khi sóng truyền đi. Phương trình dao động của phần tử nước tại điểm M (ở mặt nước),

cách O một khoảng 50 cm là
A.
M
u 4cos(20 t )
2
π
= π +
(cm). B.
M
u 4cos(20 t )
4
π
= π −
(cm).
C.
M
u 4cos(20 t )
2
π
= π −
(cm). D.
M
u 4cos(20 t )
4
π
= π +
(cm).
DeThiThuDaiHoc.com 8.
M


t ngu

n âm
đ
i

m truy

n sóng âm
đẳ
ng h
ướ
ng vào trong không khí v

i t

c
độ

truy

n âm là v. Kho

ng cách gi

a 2
đ
i

m g


n nhau nh

t trên cùng h
ướ
ng truy

n sóng âm dao
độ
ng ng
ượ
c pha
nhau là d. T

n s

c

a âm là

A
.
2
v
d
.
B
.
2
v

d
.
C
.
4
v
d
.
D
.
v
d
.
DeThiThuDaiHoc.com 9.
Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 10 cm, dao động
theo phương thẳng đứng với phương trình lần lượt là u
A
= 3cos(40πt +
π
/6) (cm); u
B
=4cos(40πt + 2
π
/3) (cm). Cho
biết tốc độ truyền sóng là 40 cm/s. Một đường tròn có tâm là trung điểm của AB, nằm trên mặt nước, có bán kính R=
2cm. Số điểm dao động với biên độ 5cm có trên đường tròn là
A. 15 B. 16 C. 17 D. 18
DeThiThuDaiHoc.com 10. Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa với công suất truyền đi ở trạm phát điện
không đổi , hiêu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đường dây tải là U thì điện năng hao phí trên đường dây sẽ
www.DeThiThuDaiHoc.com – Đề Thi Thử Đại Học

Facebook.com/ThiThuDaiHoc.com
2

A. tỉ lệ U B. tỉ lệ với U
2
C. tỉ lệ nghịch với U
2
D. tỉ lệ nghịch với U
DeThiThuDaiHoc.com 11. Một máy biến thế có cuộn sơ cấp 1000 vòng dây được mắc vào mạng điện xoay chiều
có điện áp hiệu dụng 220V. Khi đó điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 484V. Bỏ qua hao phí của máy.
Số vòng dây cuộn thứ cấp là
A. 1100vòng B. 2000vòng C. 2200 vòng D. 2500 vòng
DeThiThuDaiHoc.com 12. Xét hai dao động cùng phương, cùng tần số. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao
động sẽ không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây :
A. Biên độ dao động thứ nhất B. Biên độ dao động thứ hai
C. Tần số dao động D. Độ lệch pha hai dao động
DeThiThuDaiHoc.com 13. Một con lắc lò xo gồm quả nặng có khối lượng 1kg gắn với một lò xo có độ cứng k
=1600N/m. Khi quả nặng ở vị trí cân bằng, người ta truyền cho nó vận tốc ban đầu bằng 2m/s. Biên độ dao động của
con lắc là:
A. A = 6 cm. B. A = 5cm. C. A = 4 cm. D. A = 3 cm.
DeThiThuDaiHoc.com 14. Một trạm hạ áp cấp điện cho một nông trại để thắp sáng các bóng đèn sợi đốt cùng loại
có điện áp định mức 220 V. Nếu dùng 500 bóng thì chúng hoạt động đúng định mức, nếu dùng 2000 bóng thì chúng
chỉ đạt 85 % công suất định mức. Coi điện trở của bóng đèn không đổi. Điện áp hiệu dụng ra ở cuộn thứ cấp của
máy hạ áp có giá trị gần đúng là :
A. 210 V. B. 250 V. C. 231 V. D. 225 V.
DeThiThuDaiHoc.com 15. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần 40 Ω và tụ điện mắc
nối tiếp. Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch lệch pha
3
π
so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch. Dung kháng

của tụ điện bằng
A.
20 3

. B
.
40 3
3

.
C
.
40

.
D
.
40 3

.
DeThiThuDaiHoc.com 16.Đặ
t m

t
đ
i

n áp xoay chi

u u = 100

2
cos100πt (V) vào hai
đầ
u
đ
o

n m

ch có R, L, C
m

c n

i ti
ế
p. Bi
ế
t
R = 50 Ω, cu

n thu

n c

m có
độ
t

c


m L =
π
1
H và t


đ
i

n có
đ
i

n dung C =
π
4
10.2

F. C
ườ
ng
độ
hi

u d

ng c

a

dòng
đ
i

n trong
đ
o

n m

ch là

A
. 1 A.
B
. 2 A.
C
. 2
2
A.
D
.
2
A
DeThiThuDaiHoc.com 17.
Trong m

t
đ
o


n m

ch xoay chi

u không phân nhánh, c
ườ
ng
độ
dòng
đ
i

n s

m pha ϕ
(v

i 0<ϕ<0,5π) so v

i
đ
i

n áp

hai
đầ
u
đ

o

n m

ch.
Đ
o

n m

ch
đ
ó

A
. g

m cu

n thu

n c

m và t


đ
i

n.

B
. g

m
đ
i

n tr

thu

n và t


đ
i

n.

C
. ch

có cu

n c

m.
D
. g


m
đ
i

n tr

thu

n và cu

n thu

n c

m.
DeThiThuDaiHoc.com 18.
M

c c
ườ
ng
độ
âm do ngu

n S (ngu

n âm
đẳ
ng h
ướ

ng)) gây ra t

i
đ
i

m M cách S m

t
kho

ng d là L. Cho ngu

n S d

ch l

i g

n M thêm m

t
đ
o

n 18m trên cùng ph
ươ
ng truy

n âm thì m


c c
ườ
ng
độ
âm
t

i M t
ă
ng thêm 20dB. Kho

ng cách d là :

A.
8m.
B.
12,6 m.
C.
14,6m
D.
20m.
DeThiThuDaiHoc.com 19.
Trên m

t s

i dây dài 1m, hai
đầ
u c



đị
nh, có sóng d

ng v

i 2 b

ng sóng. B
ướ
c sóng c

a
sóng trên dây là

A.
1 m.
B.
2 m.
C.
0,5 m.
D.
0,25 m.
DeThiThuDaiHoc.com 20.
T

i cùng m

t v


trí
đị
a lí, n
ế
u chi

u dài con l

c
đơ
n t
ă
ng 4 l

n thì chu kì dao
độ
ng
đ
i

u
hoà c

a nó :

A
. gi

m 2 l


n.
B
. gi

m 4 l

n.
C
. t
ă
ng 2 l

n.
D
. t
ă
ng 4 l

n.
DeThiThuDaiHoc.com 21.
M

t con l

c lò xo dao
độ
ng
đ
i


u hoà theo ph
ươ
ng th

ng
đứ
ng v

i t

n s

góc
ω
=
20rad/s t

i v

trí có gia t

c tr

ng tr
ườ
ng g = 10m/s
2
, khi qua v


trí x = 2cm, v

t có v

n t

c v = 40
3
cm/s. L

c
đ
àn
h

i c

c ti

u c

a lò xo trong quá trình dao
độ
ng có
độ
l

n

A

. 0,1(N)
B.
0,4(N)
C.
0(N)
D.
0,2(N)
DeThiThuDaiHoc.com 22.
V

m

t k
ĩ
thu

t,
để
gi

m t

c
độ
quay c

a rôto trong máy phát
đ
i


n xoay chi

u, ng
ườ
i ta
th
ườ
ng dùng rôto có nhi

u c

p c

c. Rôto c

a m

t máy phát
đ
i

n xoay chi

u m

t pha có p c

p c

c quay v


i t

c
độ

750 vòng/phút. Dòng
đ
i

n do máy phát ra có t

n s

50 Hz. S

c

p c

c c

a rôto là

A.
2.
B.
1.
C.
6.

D.
4.
www.DeThiThuDaiHoc.com – Đề Thi Thử Đại Học
Facebook.com/ThiThuDaiHoc.com
3

DeThiThuDaiHoc.com 23. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Hệ số công suất
của đoạn mạch không phụ thuộc vào
A. tần số của điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch. B. điện trở thuần của đoạn mạch.
C. điện áp hiệu dụng đặt vào hai đầu đoạn mạch. D. độ tự cảm và điện dung của đoạn mạch.
DeThiThuDaiHoc.com 24. Một chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox có vận tốc bằng 0 tại hai thời điểm liên tiếp
1
1,75
t s
=

2
2,5
t s
=
, tốc độ trung bình trong khoảng thời gian đó là
16 /
cm s
. Toạ độ chất điểm tại thời điểm
0
t
=

A. -8 cm B. -3 cm C. 0 cm D. -4 cm
DeThiThuDaiHoc.com 25. Đặt điện áp xoay chiều 120 V - 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 50


mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện là 96 V. Giá trị của C là
A.
4
2.10
F
3

π
B.
4
3.10
F
2

π
C.
4
3.10
F
4

π
D.
4
2.10
F

π


DeThiThuDaiHoc.com 26. Đặt một điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây nối
tiếp với tụ điện có điện dung 10
-3

2
(F). Biết điện áp hai đầu cuộn dây và điện áp hai đầu đoạn mạch có cùng giá trị
hiệu dụng nhưng lệch pha nhau π/3 rad. Độ tự cảm của cuộn dây là
A. 50 mH. B. 10
3
mH. C. 10 mH. D. 25
3
mH.
DeThiThuDaiHoc.com 27.
Cho cơ hệ như hình bên. Biết lò xo có chiều dài khi không
biến dạng là 60cm , M = 1,8kg, lò xo nhẹ độ cứng k = 100N/m. Một vật khối lượng m =
200g chuyển động với tốc độ v
0
= 5m/s đến va chạm vào M (ban đầu đứng yên) theo trục
của lò xo. Hệ số ma sát trượt giữa M và mặt phẳng ngang là µ = 0,2. Coi va chạm hoàn
toàn đàn hồi xuyên tâm. Chiều dài ngắn nhất của lò xo khi vật M dao động là :

A.
55cm
B.
46,3cm
C.
52,8 cm
D.
49,7 cm
DeThiThuDaiHoc.com 28. Hai vật A và B dán liền nhau

2 200 ,
B A
m m g
= =
treo vào một lò xo có độ cứng k = 50
N/m. Nâng hai vật lên đến vị trí lò xo có chiều dài tự nhiên
0
30
l cm
=
thì thả nhẹ, lấy g = 10m/s
2
. Hai vật dao động
điều hoà theo phương thẳng đứng, đến vị trí lực đàn hồi của lò xo có độ lớn lớn nhất thì vật B bị tách ra. Chiều dài
ngắn nhất của lò xo sau đó là
A. 26 cm. B. 24 cm. C. 30 cm. D. 22 cm.
DeThiThuDaiHoc.com 29. Một con lắc đơn dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10m/s
2
, vật nặng
có khối lượng 120g. Tỉ số giữa độ lớn gia tốc của vật tại vị trí cân bằng và độ lớn gia tốc của vật tại vị trí biên là
0,08. Độ lớn lực căng dây tại vị trí cân bằng là
A. 1,21N B. 1,16N C. 1,32N D. 1,09N
DeThiThuDaiHoc.com 30. Tại một nơi, chu kì dao động điều hoà của một con lắc đơn là 2,0 s. Sau khi tăng chiều
dài của con lắc thêm 21 cm thì chu kì dao động điều hoà của nó là 2,2 s. Chiều dài ban đầu của con lắc này là
A. 100 cm B. 101 cm C. 98 cm D. 99 cm
DeThiThuDaiHoc.com 31. Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình là
5cos(6 )
u t x
π π
= −

(cm), với
t đo bằng s, x đo bằng m. Tốc độ truyền sóng này là
A. 3 m/s. B. 60 m/s. C. 6 m/s. D. 30 m/s.
DeThiThuDaiHoc.com 32. Đặt điện áp u = 220
2
cos(100π.t + π/3) V vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp gồm R
= 50 Ω, L = 1,5/π (H) và C = 10
-4
/π (F). Cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức
A. i = 4,4cos(100π.t + π/4) A. B. i = 4,4cos(100π.t + 7π/12) A.
C. i = 4,4cos(100π.t – π/4) A. D. i = 4,4cos(100π.t + π/12) A.
DeThiThuDaiHoc.com 33. Chọn phát biểu sai? Trong giao thoa sóng nước
A. Hình ảnh giao thoa gồm các đường hypebol của những điểm dao động cực đại xen kẽ các đường hypebol của
những điểm dao động với biên độ cực tiểu
B. Khi hai nguồn cùng pha thì đường trung trực là đường cực đại
C. Khi hai nguồn ngược pha thì đường trung trực là đường cực tiểu
D. Khoảng cách giữa hai điểm liên tiếp dao động với biên độ cực đai luôn bằng
2/
λ
.
DeThiThuDaiHoc.com 34. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương
trình:
x
1
= 5cos(
π
t +
π
/3) (cm); x
2

= 5cos
π
t (cm). Dao động tổng hợp của vật có phương trình
A. x = 5
3
cos(
π
t -
π
/4 ) (cm) B.x = 5
3
cos(
π
t +
π
/6) (cm)
C. x = 5cos(
π
t +
π
/4) (cm) D.x = 5cos(
π
t -
π
/3) (cm)









m
M
www.DeThiThuDaiHoc.com – Đề Thi Thử Đại Học
Facebook.com/ThiThuDaiHoc.com
4

DeThiThuDaiHoc.com 35.
Đặt điện áp xoay chiều u=U
0
cosωt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thuần. Gọi
U là điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch; i, I
0
và I lần lượt là giá trị tức thời, giá trị cực đại và giá trị hiệu
dụng của cường độ dòng điện trong đoạn mạch. Hệ thức nào sau đây sai?
A.
0 0
0
U I
U I
− =
.
B
.
0 0
2
U I
U I

+ = .
C
.
0
u i
U I
− =
.
D
.
0 0
2
u i
U I
+ =
DeThiThuDaiHoc.com 36. Mắc vào đoạn mạch RLC không phân nhánh gồm một nguồn điện xoay chiều có tần số
thay đổi được. Ở tần số f
1
= 50 Hz , hệ số công suất đạt cực đại
cos 1
ϕ
=
. Ở tần số
2
120
f Hz
=
, hệ số công suất
nhận giá trị
cos 2 2

ϕ
=
. Ở tần số f
3
= 100 Hz , hệ số công suất của mạch có giá trị gần bằng :
A. 0,87 B.0,79 C. 0,62 D. 0,7
DeThiThuDaiHoc.com 37. Một xe máy chạy trên con đường lát gạch, cứ cách khoảng 9 m trên đường lại có một
rãnh nhỏ. Chu kì dao động riêng của khung xe trên các lò xo giảm xóc là 1,5 (s) . Xe bị xóc mạnh nhất khi vận tốc
của xe là
A. v = 6 km/h B. v = 21,6 km/h. C. v = 0,6 km/h. D. v = 21,6 m/s
DeThiThuDaiHoc.com 38. Đặt điện áp xoay chiều u = U
0
cos(ωt + ϕ) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần
L, tụ điện C và điện trở thuần R mắc nối tiếp. Tăng dần điện dung của tụ điện, gọi t
1
, t
2
và t
3
là thời điểm mà giá trị
hiệu dụng U
L
, U
C
, và U
R
đạt cực đại. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. t
1
= t

2
> t
3
. B. t
1
= t
3
< t
2
. C. t
1
< t
2
< t
3
. D. t
1
> t
3
> t
2
.
DeThiThuDaiHoc.com 39. Đặt điện áp
u 100 2 cos100 t
= π
(V) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần
50

, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Khi đó, điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần có biểu thức
L

u 200cos(100 t )
2
π
= π +
(V). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB bằng
A. 300 W B. 400 W C. 200 W D. 100 W
DeThiThuDaiHoc.com 40. Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa . Biết hiệu điện thế ở đầu mạch là U
1
, hệ số
công suất là
cos φ
1
và nơi tiêu thụ có hiệu điên thế là U
2
, hệ số công suất là cosφ
2
. Nếu độ giảm điên áp trên đường dây
∆U = 15%U
1
và φ
1
= 30
0
thì φ
2
có giá trị gần đúng là :
A. 35
0
B. 32
0

C. 42
0
D. 30
0

DeThiThuDaiHoc.com 41. Hai âm cùng độ cao là hai âm có cùng
A. biên độ. B. cường độ âm. C. mức cường độ âm. D. tần số.
DeThiThuDaiHoc.com 42. Một nhỏ dao động điều hòa với li độ
x = 10cos(πt +
6
π
) cm . Lấy
π
2
= 10. Gia tốc của
vật có độ lớn cực đại là :

A
. 100 cm/s
2
B
. 100
π
cm/s
2
.
C
. 10
π
cm/s

2
.
D
. 10 cm/s
2
.

DeThiThuDaiHoc.com 43. Cho 4 vật dao động điều hòa cùng phương ,cùng chung trục tọa độ với biên độ như
nhau bằng 10 cm và tần số của các vật tương ứng là f
1
, f
2
, f
3
, f
4
. Biết rằng tại mọi thời điểm thì ta luôn có
1 2 3 4
1 2 3 4
x x x x
v v v v
+ = +
.Tại thời điểm t khi x
1
= 5
3
cm , x
2
= 6 cm , x
3

= 5 cm thì x
4
có giá trị gần nhất với giá trị nào
sau đây :
A. 5,6cm B. 5
2
cm C. 9,3 cm D. 8,7 cm
DeThiThuDaiHoc.com 44. M và N là hai điểm trên một mặt nước phẳng lặng cách nhau một khoảng 12 cm. Tại
một điểm O trên đường thẳng MN và nằm ngoài đoạn MN, người ta đặt một nguồn dao động với phương trình u = 5
cos20πt (cm), tạo ra một sóng trên mặt nước với tốc độ truyền sóng v = 1,6 m/s. Khoảng cách xa nhất giữa hai
phần tử môi trường tại M và N khi có sóng truyền qua là
A. 13,9 cm. B. 13 cm. C. 12,5 cm. D. 15,7cm.
DeThiThuDaiHoc.com 45. Một sóng cơ có tần số 50 Hz truyền theo phương Ox có tốc độ 30 m/s. Khoảng cách
giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương Ox mà dao động của các phần tử môi trường tại đó lệch pha nhau
3
π
bằng
A. 10 cm B. 20 cm C. 5 cm D. 60 cm
DeThiThuDaiHoc.com 46. Một máy biến áp có số vòng dây của cuộn sơ cấp lớn hơn số vòng dây của cuộn thứ
cấp. Máy biến áp này có tác dụng
A. tăng điện áp và tăng tần số của dòng điện xoay chiều.
B. tăng điện áp mà không thay đổi tần số của dòng điện xoay chiều.
www.DeThiThuDaiHoc.com – Đề Thi Thử Đại Học
Facebook.com/ThiThuDaiHoc.com
5

C. giảm điện áp và giảm tần số của dòng điện xoay chiều.
D. giảm điện áp mà không thay đổi tần số của dòng điện xoay chiều.
DeThiThuDaiHoc.com 47. Một đoạn mạch RLC nối tiếp có Z
L

> Z
C
. So với điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch,
dòng điện trong mạch sẽ:
A. Cùng pha B. Chậm pha C. Nhanh pha D. Lệch pha
2
π

DeThiThuDaiHoc.com 48. Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ có điện dung C=
4
10
( )
F
π


có biểu thức u=
200 2cos(100 )( )
t V
π
. Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là :
A. i=
)()
6
5
100cos(22 At
π
π
+
B. i=

2 2 cos(100 )( )
2
t A
π
π


C.i=
2 2 cos(100 )( )
2
t A
π
π
+
D.i=
)()
6
100cos(2 At
π
π


DeThiThuDaiHoc.com 49. Điện áp u = U
0
cos(100π.t) (t tính bằng s) được đặt vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn
dây và tụ điện mắc nối tiếp. Cuộn dây có độ tự cảm L = 0,15/π (H) và điện trở r = 5
3
Ω, tụ điện có điện dung C =
10
-3

/π (F). Tại thời điểm t
1
(s) điện áp tức thời hai đầu cuộn dây có giá trị 100 V, đến thời điểm t
2
= t
1
+ 1/75 (s) thì
điện áp tức thời hai đầu tụ điện cũng bằng 100 V. Giá trị của U
0
gần đúng là
A. 115 V. B. 150 V. C. 125 V. D. 100
3
V.
DeThiThuDaiHoc.com 50. Một vật dao động điều hoà với biên độ A = 4cm và chu kỳ T = 2s, chọn gốc thời gian là
lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là
A. x = 4cos(2πt -
2
π
)cm B. x = 4cos(πt -
2
π
)cm C. x = 4cos(2πt +
2
π
)cm D. x = 4cos(πt +
2
π
)cm

HẾT

CHÚ Ý : - Đề theo thang điểm 20
- Lần kiểm tra thứ 2 sẽ tổ chức vào ngày 28/2 và 1/3 năm 2015
www.DeThiThuDaiHoc.com – Đề Thi Thử Đại Học
Facebook.com/ThiThuDaiHoc.com
6


TRƯỜNG THPT QUẢNG XƯƠNG 1

(Đề này gồm 6 trang)

ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CÁC MÔN THI ĐẠI HỌC LỚP 12
LẦN 1- NĂM HỌC 2014-2015
Môn: VẬT LÍ
(Thời gian làm bài : 90 phút)

Mã đề 135

DeThiThuDaiHoc.com 1. Đáp án : D
- Tần số dao động của vật là
1
2
k
f
m
π
=
= 3(Hz)
- Động năng biến thiên tuần hoàn với tần số f’= 2f =6 (Hz)
DeThiThuDaiHoc.com 2 . Đáp án A

- Ta có biều thức chu kỳ của con lắc đơn là :
2
2
4
2
l l
T g
g T
π
π
= ⇒ = (*)
- Ta có giá tri trung bình là
2
2
2
4
9,801 /
l
g m s
T
π
= =

- Từ biểu thức (*) ta có công thức tính sai số tương đối là
2
2 0,0035 /
g l T
g m s
g l T
∆ ∆ ∆

= + ⇒ ∆ = ( công
th

c sai s



bài “các phép tính sai s

” - v

t lý 10)
-

Do
đ
ó
g g g
= ± ∆
= 9,801 ± 0,0035 m/s
2

DeThiThuDaiHoc.com 3
.
Đáp án :A
DeThiThuDaiHoc.com 4.

Đáp án C
v =
2 2 2 2 2 2

A x 2 f A x 8 5 3 32
ω − = π − = π − = π
cm/s


DeThiThuDaiHoc.com 5.

Đáp án B .
a = -
ω
2
x = - 4x
DeThiThuDaiHoc.com 6.

Đáp án : A.
Ta có



−=−=
==
scmAv
cmx
/3)6/sin(
33)6/cos(6
ππω
π

DeThiThuDaiHoc.com 7.


Đáp án : B.
Ta có
)()
4
20cos(4)5,0
40
20
20cos(4)cos( cmttd
v
tAu
π
π
π
π
ω
ω
−=−=−=

DeThiThuDaiHoc.com 8.

Đáp án : A
- Hai
đ
i

m trên ph
ươ
ng truy

n sóng dao

độ
ng ng
ượ
c pha nhau có d = (2k +1)
2
λ

- d
min
= d =
2
λ
=>
λ
= 2d =
f
v
=> f =
d
v
2

DeThiThuDaiHoc.com 9.

Đáp án : B
- B
ướ
c sóng cm
f
v

2
20
40
===
λ

- G

i
đ
i

m C trên AB .Ta có ph
ươ
ng trìh sóng do A,B truy

n
đế
n C
1 1
2 2 2
3cos(40 ); 4cos(40 )
6 3
AC BC
d d
u t u t
π π π π
π π
λ λ
= + − = + −


- Coi t

i C là t

ng h

p c

a 2 dao
độ
ng . Mà bi

n
độ
t

i C là 5cm, ngh
ĩ
a
là 2 sóng do 2 ngu

n A,B truy

n t

i C vuông pha. Vì v
ậỵ

độ

l

ch pha
c

a 2 sóng là
2 1
2 ( )
2
d d
π π
ϕ
λ

∆ = −
(1)
- Vì vuông pha nên :
∆φ
=
π
/2 + k
π
(2)
- T

(1)(2) ta có
2 1
2 1
2 ( )
1

2 2
d d
k d d K
π π π
π
λ

− = + ⇒ − = +
(3)
N
M
B A
www.DeThiThuDaiHoc.com – Đề Thi Thử Đại Học
Facebook.com/ThiThuDaiHoc.com
7

- Mặt khác vì C nằm trên AB và thuộc MN nên
2 1
4 4
d d
− ≤ − ≤
(4)
- Từ (3),(4) ta có -5 ≤ K ≤ 3. Do đó trên đoạn MN có 9 điểm dao động với biên độ 5cm ( trong đó M,N là 2
điểm trong 9 điểm trên ) , vì vậy sẽ có 9 đường hypecbol dao động với biên độ 5 cm trên đoạn MN và cắt đường
tròn tâm O tại 16 điểm ( tại M,N chỉ cắt tại 1 điểm ). Do đó trên đường tròn có 16 điểm dao động với biên độ
5cm
DeThiThuDaiHoc.com 10. Đáp án : C
DeThiThuDaiHoc.com 11. Đáp án :C . Từ
2 2 2
2 1

1 1 1
.
U N U
N N
U N U
= => =
Thế số : N
2
=
484
.1000
220
= 2200 vòng .

DeThiThuDaiHoc.com 12. Đáp án C .

DeThiThuDaiHoc.com 13. Đáp án B.
2
0
2
0
v
k
m
xA +=
= 0,05m = 5cm.
DeThiThuDaiHoc.com 14. Đáp án D.
- Gọi Điện áp hiệu dụng ra ở cuộn thứ cấp của máy hạ áp là U
- Gọi điện trở mỗi đèn là R
0

. Gọi điện trở đường dây truyền tải
là R

- Các bóng đèn ở nông trại mắc song song .
- Khi mắc 500 bóng thì điện trở của nông trại:
0
1
500
nt
R
R = .
- Ta có các
đ
èn sáng bình th
ườ
ng nên hi

u
đ
i

n th
ế


nông tr

i và trên
đườ
ng dây truy


n t

i là :
1 1
220 ; 220
nt d
U V U U= = − .
- M

t khác ta có : U
nt1
= I
1
R
nt1
; U
1d
= I
1
. R . Nên ta có t

s

là :
1 0 1 0 0
1
220 220
500
500 500 220 220

nt nt
d
R R U R R
R R U R U R U
= = ⇒ = ⇒ =
− −
(1)
- Khi m

c 2000 bóng, t
ươ
ng t

ta c
ũ
ng có :
0
2
2000
nt
R
R =
- Ta
đượ
c:
2 2
2
nt nt
d
R U

R U
= hay
0 2
2
2000
nt
d
R U
R U
= (2)
T

(1)và (2 ) ta có :
2
2
55
(U 220)
nt
d
U
U
=

(3)
- M

t khác ta có :
2 2d nt
U U U
+ =

(4) . T

(3)(4) ta có :
2
55
165
nt
U
U
U
=

.
Ta
đượ
c t

s

công su

t m

i bóng
đ
èn trong hai tr
ườ
ng h

p:

2 2
2
2 2 0 2
1 1 0 1
55
0,85 0,85 226,39
220( 165)
nt
nt
P I R U U
U V
P I R U U
   
 
= = = ⇔ = ⇒ =
   
 

 
   
.
DeThiThuDaiHoc.com 15.

Đáp án : D .
Ta có tan
C
Z
R
ϕ
= − mà

3
π
ϕ
= −
. Thay s

vào ta có Z
C
=
40 3


DeThiThuDaiHoc.com 16.Đáp án : D
- Ta có t

ng tr

m

ch
đ
i

n
2 2
( ) 50 2( )
L C
Z R Z Z
= + − = Ω


- Áp d

ng
đị
nh lu

t ôm :
2( )
U
I A
Z
= =
DeThiThuDaiHoc.com 17.

Đáp án : B
DeThiThuDaiHoc.com 18.

Đáp án D
- Ta có : L = lgI/I
0
. Hay I = I
0
10
L
(1)
-
M

t khác v


i ngu

n sóng
đẳ
ng h
ướ
ng ta có :
2
1 2
2
2 1
I d
I d
= (2)
R
R
nt
www.DeThiThuDaiHoc.com – Đề Thi Thử Đại Học
Facebook.com/ThiThuDaiHoc.com
8

- Từ (1),(2) ta có :
1 2
2
2
2
1
10
L L
d

d

= (3)
- Theo dữ kiện bài toán ta có : d
2
= d
1
-18 ; L
2
= L
1
+2. Thay vào (3) ta có d
1
= 20m hoặc d
1
= 16,3636m
DeThiThuDaiHoc.com 19. Đáp án : A. HD:
m
k
l
kl 1
2
1.22
2
===⇒=
λ
λ

DeThiThuDaiHoc.com 20.


Đáp án : C.

2
l
T
g
π
= khi l tăng 4 lần thì t tăng 2 lần .
DeThiThuDaiHoc.com 21. Đáp án : C
A =
22
)(
ω
v
x +
= 4(cm). Khi vật ở VTCB thì độ giãn của lò xo là:
2
ω
g
k
mg
l ==∆ =2,5cm. Khi vật ở vị trí li độ
x = - 2,5cm thì lò xo không biến dạng, F
đh
= 0.
DeThiThuDaiHoc.com 22. Đáp án : D . HD: f= 4
750
50.6060
60
===


n
f
p
np

DeThiThuDaiHoc.com 23. Đáp án :C
22
)
.2
1
.2(
cos
Cf
LfR
R
π
π
ϕ
−+
= ⇒
⇒⇒

ϕ
cos

không
ph

thu


c vào
đ
i

n áp hi

u d

ng
đặ
t vào hai
đầ
u
đ
o

n m

ch
DeThiThuDaiHoc.com 24.

Đáp án :B .
- Vị
trí có v

n t

c b


ng không là v

trí biên vì v

y t

2 th

i
đ
i

m liên ti
ế
p
1
1,75
t s
=

2
2,5
t s
=
thì
- Quãng
đườ
ng v

t

đ
i là S = 2A
-
Th

i gian là

2 1
0,75( ) ; 1,5( )
2
T
t t t t s T s
∆ = = − ⇒ ∆ = =
- Ta có t

c
độ
trung bình
12
S
v S cm
t
= ⇒ =

hay A = 6cm
- Xét t

i th

i

đ
i

m t
1
= 1,75 (s) . Ta phân tích t
1
= T + 0,25 (s). Do
đ
ó xét t

hai v

trí biên và
đ
i cùng chi

u kim
đồ
ng h

trên
đườ
ng tròn 1 kho

ng th

i gian là 0,25(s) t
ươ
ng


ng v

i góc quét là 60
0
thì ta thu
đượ
c 2 v

trí :
+
Đ
i t

v

trí biên d
ươ
ng thì li
độ
x = 3cm
+
Đ
i t

v

trí biên âm thì li
độ
x = - 3cm .

Căn cứ vào đáp án . Ta chọn đáp án B
DeThiThuDaiHoc.com 25.

Đáp án B

F
fZ
CIUZA
R
U
IVUUU
C
CC
R
CR
ππ
2
10.3
2.
1
3
200
/44,17296120
4
2222

==⇒Ω==⇒==⇒=−=−=
DeThiThuDaiHoc.com 26.

Đáp án : A

- Cu

n dây có
đ
i

n tr

trong
- Ta có
2 2 2 2
( ) / 2 50
d d L L C L C
U U Z Z r Z r Z Z Z Z L mH
= ⇔ = ⇔ + = + − ⇒ = → =
DeThiThuDaiHoc.com 27. ĐÁP ÁN : D +
Chọn gốc tọa độ là vị trí lò xo bị nén cực đại, chiều dương sang
phải
+ ĐL bảo toàn động lượng:
0 1 2
mv mv Mv
= +
  
210
Mvmvmv +=⇒ (1)
+ Động năng bảo toàn:
2 2 2
0 1 2
mv mv Mv
2 2 2

= + (2)
+ Từ (1), (2) có: v
2
=
0
2mv
1
m M
=
+
m/s
+ ĐL bảo toàn năng lượng:
(
)
)(103,0
2
2
maxmax
2
max
2
2
mllMg
lk
Mv
=∆⇒∆+

=
µ
= 10,3 cm









m
M
www.DeThiThuDaiHoc.com – Đề Thi Thử Đại Học
Facebook.com/ThiThuDaiHoc.com
9

+ Chiều dài ngắn nhất của lò xo khi vật bị nén lần đầu tiên : l
min
= l
0
- ∆l
max
= 49,7 cm
DeThiThuDaiHoc.com 28. Đáp án D.
Biên độ ban đầu
cmAlcm
k
gmm
lA
BA
122;6
)(

0max00
==∆⇒=
+
=∆=

Biên độ sau A =
cm
k
gm
l
A
10
max
=−∆
. Chiều dài ngắn nhất của lò xo
cmAlll 222
max0min
=−∆+=
.
DeThiThuDaiHoc.com 29. Đáp án A.
Con lắc đơn khi dao động, quỹ đạo của vật nặng (quả cầu nhỏ của con lắc) là một cung tròn. Gia tốc của con lắc
gồm hai thành phần là gia tốc tiếp tuyến
t
a

và gia tốc pháp tuyến (gia tốc hướng tâm)
n
a .

Gia tốc toàn phần là

2 2
t n t n
a a a a a a .
= + ⇒ = +
  

Trong đó các độ lớn gia tốc thành phần là
2
t
a s s
′′
= = ω

2
n
v
a .
=


Tại vị trí cân bằng,
2 2 2 2
max 0 0
t 1 n
v S S
g
a 0; a .
a
ω
= = = = =

ℓ ℓ ℓ ℓ
Tại vị trí biên,
n
a 0,
=

2
2 t 0 0
g
a a S .S
= = ω =

.
L

p t

s


0
1
2
S
a
.
a
=

Suy ra biên

độ
dài c

a con l

c là
( )
1 1
0 0 0
2 2
a a
S rad .
a a
= = α ⇒ α =ℓ ℓ
Độ
l

n l

c c
ă
ng dây t

i VTCB là
( )
( )
2
2
0
0 0

mg 3 2cos mg 3 2 1 mg 1 .
2
 
 
α
τ = − α ≈ − − ≈ + α
 
 
 
 

Thay s

, ta
đượ
c:
(
)
(
)
2
0,120.10. 1 0,08 1,2076 N .
τ = + =


Chọn A
.
DeThiThuDaiHoc.com 30.

Đáp án : A.


2
2 2 1 0 21 100
l l l l T'
HD :T ;T' , l cm
g g l T
π π
+ ∆ ∆
 
= = ⇒ = − = → =
 
 

DeThiThuDaiHoc.com 31.

Đáp án C
-
Ph
ươ
ng trình có d

ng )
2
cos(
xtau
λ
π
ω
−= .Suy ra: )(3
2

6
)/(6
Hzfsrad
==

=
π
π
πω
;
- Ta có :
2
x
π
λ
= πx =>
m
2
2
=

=
λπ
λ
π


v =
f.
λ

= 2.3 = 6(m/s)
DeThiThuDaiHoc.com 32. Đáp án D
- Z = 50
2
Ω => I
0
= U
0
/Z = 4,4A.
- tanφ = (Z
L
– Z
C
)/R = 1 => φ = π/4 = φ
u
– φ
i
=> φ
i
= π/12 => i = 4,4cos(100π.t + π/12) A.
DeThiThuDaiHoc.com 33. Đáp án D. Khoảng cách này chỉ đúng với các điểm nằm trên đường thẳng nối 2
nguồn
DeThiThuDaiHoc.com 34. Đáp án B
Phương pháp truyền thống Phương pháp dùng số phức
www.DeThiThuDaiHoc.com – Đề Thi Thử Đại Học
Facebook.com/ThiThuDaiHoc.com
10

Biên độ:
2 2

1 2 1 2 2 1
2. .cos( )
= + + −A A A A A
ϕ ϕ


Pha ban đầu ϕ: tan ϕ =

Thế số:(Bấm máy tính)

A=
2 2
5 5 2.5.5.cos( / 3) 5 3
+ + =
π
(cm)
tan ϕ =
5.sin( / 3) 5.sin0 5. 3 / 2 3
1
5cos( / 3) 5.cos0 3
5. 1
2
+
= =
+
+
π
π
=>
ϕ

ϕϕ
ϕ = π/6. Vậy :x = 5
3
cos(
π
t +
π
/6) (cm)
Giải 1: Máy FX570ES: Bấm: MODE 2
-Đơn vị đo góc là độ (D)bấm: SHIFT MODE 3
Nhập: 5 SHIFT (-)∠ (60) + 5 SHIFT (-) ∠ 0 =
Hiển thị kết quả: 5
3
∠30
Vậy :x = 5
3
cos(
π
t +
π
/6) (cm)
(Nếu Hiển thị dạng đề các:
15 5 3
2 2
+
i
thì
B

m SHIFT 2 3

=
Hi

n th

: 5
3
∠30 )


DeThiThuDaiHoc.com 35. Đáp án :D
Ta có bi

u th

c
đị
nh lu

t ôm
đố
i v

i
đ
i

n tr

là :

0
0
U
I
R
=
(1) ;
U
I
R
=
(2) ;
u
i
R
=
(3)
- L

y (2) chia cho (1) ta có :
0 0
0
U I
U I
− =
; Thêm b

t c

2 v

ế
v

i 2
0
I
I
thì ta
đượ
c :
0 0 0
2 2
U I I
U I I
+ = =

- L

y (3) chia cho (2) ta có :
0
u i
U I
− =

-
Đ
áp án D không th

x


y ra v

i giá tr

t

c th

i nên là
đ
áp án
đượ
c ch

n

DeThiThuDaiHoc.com 36.

Đáp án B:
Ta có Z
L1
= Z
C1
=> ω
1
L =
C
1
1
ω

=> LC =
2
1
1
ω
(1)
cosϕ
2
=

2/2 => ϕ
2
= 45
0
=> tanϕ
2
=
R
ZZ
CL
22

=1 => R = Z
L2
- Z
C2

tanϕ
3
=

R
ZZ
CL 33

=
22
33
CL
CL
ZZ
ZZ


=
C
L
C
L
2
2
3
3
1
1
ω
ω
ω
ω



=
3
2
ω
ω
1
1
2
1
2
2
2
1
2
3


ω
ω
ω
ω
=
3
2
ω
ω
2
1
2
2

2
1
2
3
ωω
ωω


=
3
2
f
f
2
1
2
2
2
1
2
3
ff
ff



tanϕ
3
=
3

2
f
f
2
1
2
2
2
1
2
3
ff
ff


. Thay s

vào ta có . (tanϕ
3
)

= 90/119 . Hay
φ
3
= 37,1
0
=> cosϕ
3
= 0,7976.
DeThiThuDaiHoc.com 37. Đáp án : B

- Xe ch

u tác d

ng c

a ngo

i l

c c
ưỡ
ng b

c do các rãnh trên
đườ
ng sinh ra
- Xe b

xóc m

nh nh

t khi x

y ra c

ng h
ưở
ng : T

nl
= T
0
= 1,5(s)
- Th

i gian gi

a 2 rãnh liên ti
ế
p t
ươ
ng
đươ
ng là chu k

c

a ngo

i l

c
- Xe chuy

n
độ
ng th

ng

đề
u nên ta có S = v.T

v = 21,6,km/h
DeThiThuDaiHoc.com 38.

Đáp án B
- Ta có U
R
= U
Rmax
và U
L
= U
Lmax
khi Z
L
= Z
C
trong m

ch có c

ng h
ưở
ng
đ
i

n

để
I = I
max
. Do
đ
ó t
1
= t
3

- U
C
= U
Cmax
khi Z
C
=
L
L
Z
ZR
22
+
= Z
L
+
L
Z
R
2

> Z
L
=> t
2
> t
1


Do đó: t
1
= t
3
< t
2
.
DeThiThuDaiHoc.com 39.

Đáp án C :
Nh

n xét vì u
L
vuông pha v

i u

m

ch có c


ng h
ưở
ng

P= W
R
U
200
50
100
22
==
DeThiThuDaiHoc.com 40. ĐÁP ÁN : A
2211
2211
coscos
sinsin
ϕϕ
ϕ
ϕ
AA
AA
+
+

www.DeThiThuDaiHoc.com – Đề Thi Thử Đại Học
Facebook.com/ThiThuDaiHoc.com
11

- Ta có :

1 2
U U U
= + ∆
  

- Mà ∆U = I.R nên khi biểu diễn trên giản đồ véc tơ thì
U


cùng pha với
0
I

.
- Do đó ta có giản đồ véc tơ như hình vẽ
- Từ giản đồ véc tơ áp dụng định lý hàm số cos ta có :

2 2 2
2 1 1 1 2 1
2 cos 0,8733
U U U U U U U
ϕ
= + ∆ − ∆ ⇒ =
- Áp dụng định lý hàm số sin ta có :
0
2 1
2
1 2
34,927
sin sin(180 )

U U
ϕ
ϕ ϕ
= ⇒ =


DeThiThuDaiHoc.com 41.

Đáp án : D.
Âm có cùng
độ
cao khi chúng có cùng t

n s

âm (
độ
cao c

a âm là
đặ
c tr
ươ
ng sinh lý c

a âm và ph

thu

c vào t


n s

âm)
DeThiThuDaiHoc.com 42.
Đáp án : A .
Ta có a
max
=
ω
2
A =
100 cm/s
2
.
DeThiThuDaiHoc.com 43. Đáp án D
-

Ta có :
2 2 2 2
2 2 2 2 2 2 2
1 1
( )
x x v v x v ax x x
v v v A x A x
ω
ω

′ ′
− −

 
= = = + = +
 
− −
 

-

T

bi

u th

c
1 2 3 4
1 2 3 4
x x x x
v v v v
+ = +
.
Đạ
o hàm hai v
ế
thì ta
đượ
c
2 2 2 2
1 2 3 4
2 2 2 2 2 2 2 2

1 2 3 4
x x x x
A x A x A x A x
+ = +
− − − −

-

Thay s

vào ta có x
4
= 8,738 cm
DeThiThuDaiHoc.com 44.

Đáp án A






B
ướ
c sóng
λ
= v/f =1,6/10 = 0,16m = 16cm ;
∆ϕ
M,N
= 2

π
.12/16 = 1,5
π
=> u
M
và u
N
vuông pha
N
ế
u u
M
= 5 cos20
π
t thì u
N
= 5 cos(20
π
t –
π
/2)
=> Kho

ng cách gi

a hai ph

n t

môi tr

ườ
ng t

i M và N khi có sóng truy

n qua là L =
22
)(
NM
uuMN −+ .
+
Để
tìm kho

ng cách gi

a M,N theo ph
ươ
ng th

ng
đứ
ng ta tìm hi

u : u = u
M
– u
N
= 5
2

cos(20
π
t +
π
/4)
=> kho

ng cách gi

a M,N theo ph
ươ
ng th

ng
đứ
ng: d
max
= 5
2
cm ; Theo ph
ươ
ng ngang : MN = 12cm.

Kho

ng cách xa nh

t gi

a hai ph


n t

t

i M và N khi có sóng truy

n qua là :
2 2
max
12 (5 2) 13,9
L cm
= + =
DeThiThuDaiHoc.com 45. Đáp án : A.
cmm
f
v
d
d
101,0
50.6
30
662
3
2
min
======⇒=∆
λ
π
π

λ
λ
π
ϕ

DeThiThuDaiHoc.com 46.

Đáp án : D . ⇒>⇒>⇒=
2121
1
2
1
2
UUNN
N
N
U
U
Máy gi

m áp
Máy bi
ế
n áp là thi
ế
t b

dùng
để
bi

ế
n
đổ
i
đ
i

n áp xoay chi

u mà không thay
đổ
i t

n s

c

a dòng
đ
i

n xoay chi

u

gi

m
đ
i


n áp mà không thay
đổ
i t

n s

c

a dòng
đ
i

n xoay chi

u.
DeThiThuDaiHoc.com 47. Đáp án : B

DeThiThuDaiHoc.com 48. Đáp án : C
- Tính
1
.
C
Z
C
ω
=
=100Ω, mà I

= U /Z

C
=200/100 = 2A;
- m

t khác i s

m pha góc π/2 so v

i u hai
đầ
u t


đ
i

n; Suy ra: i =
2 2 cos(100 )( )
2
t A
π
π
+
DeThiThuDaiHoc.com 49.

Đáp án : A
- Z
L
= 15


, Z
C
= 10

=>
( )
2
2
10 3
d L C
Z r Z Z
= + − = Ω
; Z = 10

.
- Ta
đượ
c U
0d
=
3
U
0C
; U
0
= U
0C
; u
d
nhanh pha h

ơ
n u
C
m

t góc 5
π
/6.
a


-
a

a

a

-
a

N

M

-
a

O


1
U


2
U


2
ϕ

U



1
ϕ

0
I


www.DeThiThuDaiHoc.com – Đề Thi Thử Đại Học
Facebook.com/ThiThuDaiHoc.com
12

- Tại thời điểm t
1
ta có biểu thức hiệu điện thế hai đầu cuộn dây và tụ điện là :
u

d1
= U
0d
cos (100πt + π/6) V; u
C1
= U
0C
cos (100πt - 2π/3)V
- Tại thời điểm t
2
= t
1
+ 1/75 (s) thì biểu thức hiệu điện thế hai đầu tụ điện là u
C2
= U
0C
cos (100πt + 2π/3)V
- Ta thấy
0 1
d
U

vuông pha với
0 2
C
U

.
- Do đó ta có hệ thức sau :
2 2

1 2
1
d c
od oc
u u
U U
   
+ =
   
   

Thay s

vào ta có :
2
2 2 2
0
0 0 0
0
100 100 100 100 200
1 1
3 3
C
d C C
C
U V
U U U
U
 
     

+ = ⇒ + = ⇒ =
 
     
     
 

Do
đ
ó U
0
= U
0C
= 200/

3 = 115,47 V
DeThiThuDaiHoc.com 50.

Đáp án : B. HD: Tại t = 0
2
0sin
0cos
π
ϕ
ϕω
ϕ
−=⇒



>−=

==
Av
Ax





HẾT

CHÚ Ý : - Đề theo thang điểm 20
- Lần kiểm tra thứ 2 sẽ tổ chức vào ngày 28/2 và 1/3 năm 2015




×