www.DeThiThuDaiHoc.com –
ĐềThiThửĐạiHọc chấm com Trang 1/7 - Mã đề thi 132
SỞ GD & ĐT PHÚ THỌ
TRƯỜNG THPT THANH THỦY
Đề có 6 trang
(50 câu trắc nghiệm)
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐH-CĐ LẦN 1
MÔN: VẬT LÝ KHỐI A, A1
NĂM HỌC: 2013-2014
Thời gian làm bài: phút 90;
Mã đề thi 132
Câu 1: Trong dao động điều hòa, đồ thị của gia tốc phụ thuộc vào tọa độ là
A. một đường sin. B. một đường parabol. C. một đường elip. D. một đoạn thẳng.
Câu 2: Đoạn mạch AC có điện trở thuần, cuộn dây thuần cảm và tụ điện mắc nối tiếp. B là một
điểm trên AC với u
AB
= sin100πt (V) và u
BC
= 3sin(100πt -
π
2
) (V). Tìm biểu thức hiệu điện thế
u
AC
.
A.
AC
u 2 sin 100 t V
3
π
= π +
B.
AC
u 2sin 100 t V
3
π
= π +
C.
AC
u 2 2sin(100 t)V
= π
D.
AC
u 2sin 100 t V
3
π
= π −
Câu 3: Một mạch dao động LC đang bức xạ được sóng ngắn. Để mạch đó bức xạ được sóng
trung thì phải
A. mắc nối tiếp thêm vào mạch một cuộn dây thuần cảm thích hợp.
B. mắc song song thêm vào mạch một tụ điện có điện dung thích hợp.
C. mắc nối tiếp thêm vào mạch một điện trở thuần thích hợp.
D. mắc nối tiếp thêm vào mạch một tụ điện có điện dung thích hợp.
Câu 4: M, N, P là 3 điểm liên tiếp nhau trên một sợi dây mang sóng dừng có cùng biên độ 4mm,
dao động tại N ngược pha với dao động tại M. MN=
NP
2
=1 cm. Cứ sau khoảng thời gian ngắn
nhất là 0,04s sợi dây có dạng một đoạn thẳng. Lấy π= 3,14.Tốc độ dao động của phần tử vật chất
tại điểm bụng khi qua vị trí cân bằng là
A. 628mm/s B. 314mm/s C. 363mm/s D. 375mm/s
Câu 5:
M
ộ
t máy bi
ế
n áp lý t
ưở
ng có m
ộ
t cu
ộ
n s
ơ
c
ấ
p và hai cu
ộ
n th
ứ
c
ấ
p
đượ
c qu
ấ
n trên m
ộ
t l
ỏ
i thép
chung hình khung ch
ữ
nh
ậ
t. Cu
ộ
n s
ơ
c
ấ
p có N
1
= 1320 vòng dây; cu
ộ
n th
ứ
c
ấ
p th
ứ
hai có N
3
= 25 vòng
dây. Khi m
ắ
c vào hai
đầ
u cu
ộ
n s
ơ
c
ấ
p m
ộ
t
đ
i
ệ
n áp xoay chi
ề
u có giá tr
ị
hi
ệ
u d
ụ
ng U
1
= 220 V thì hi
ệ
u
đ
i
ệ
n th
ế
hi
ệ
u d
ụ
ng
ở
hai
đầ
u cu
ộ
n th
ứ
c
ấ
p th
ứ
nh
ấ
t là U
2
= 10 V; c
ườ
ng
độ
dòng
đ
i
ệ
n ch
ạ
y trong cu
ộ
n
th
ứ
c
ấ
p th
ứ
nh
ấ
t và th
ứ
hai có giá tr
ị
l
ầ
n l
ượ
t là I
2
= 0,5 A và I
3
= 1,2 A.
Coi h
ệ
s
ố
công su
ấ
t c
ủ
a m
ạ
ch
đ
i
ệ
n là 1. C
ườ
ng
độ
dòng
đ
i
ệ
n hi
ệ
u d
ụ
ng ch
ạ
y trong cu
ộ
n s
ơ
c
ấ
p có giá tr
ị
là
A.
2/9 A.
B.
1/44 A.
C.
3/16 A.
D.
1/22 A.
Câu 6: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với nguồn sáng đơn sắc, hệ vân trên màn có khoảng
vân i. Nếu tăng khoảng cách giữa hai khe thêm 5% và giảm khoảng cách từ hai khe đến màn 3%
so với ban đầu thì khoảng vân giao thoa trên màn
A. Giảm 8,00% B. Giảm 7,62 % C. Giảm 1,67% D. Tăng 8,00 %
Câu 7: Đặt một điện áp
2 os
u U c t
ω
=
(U, ω không đổi) vào đoạn mạch AB nối tiếp. Giữa hai
điểm AM là một biến trở R, giữa MN là cuộn dây có r và giữa NB là tụ điện C. Khi R = 75
Ω
thì
đồng thời có biến trở R tiêu thụ công suất cực đại và thêm bất kỳ tụ điện C’ nào vào đoạn NB dù
nối tiếp hay song song với tụ điện C vẫn thấy U
NB
giảm. Biết các giá trị r, Z
L
, Z
C
, Z (tổng trở)
nguyên. Giá trị của r và Z
C
là:
A. 128
Ω
; 120
Ω
B. 21
Ω
; 120
Ω
C. 128
Ω
; 200
Ω
. D. 21
Ω
; 200
Ω
Câu 8: Một công nhân mắc nối tiếp một động cơ điện xoay chiều một pha với một tụ điện có điện
dung C. Đặt vào hai đầu động cơ một điện áp: u = 160cos(100πt + π/3) V. Cho biết trên động cơ
www.DeThiThuDaiHoc.com –
ĐềThiThửĐạiHọc chấm com Trang 2/7 - Mã đề thi 132
có ghi 100V- 80W và khi động cơ hoạt động đúng công suất định mức của nó thì hệ số công suất
của động cơ là 0,8. Để động cơ hoạt động đúng công suất định mức của nó thì giá trị điện dung C
là
A.
3
10
8
π
−
B.
3
10
6
π
−
F C.
3
10
14
π
−
F D.
3
10
16
π
−
F
Câu 9: Tại một nơi xác định trên trái đất , nếu tăng chiều dài con lắc đơn thêm 50cm thì chu kì
dao động nhỏ của nó thay đổi 50%. Hỏi nếu giảm chiều dài ban đầu của con lắc đơn một đoạn
30cm thì chu kì dao động nhỏ của nó thay đổi như thế nào so với chu kì ban đầu:
A. Tăng 1,3 lần B. giảm 1,5 lần C. giảm 1,6 lần D. giảm 2 lần
Câu 10: Con lắc lò xo treo thẳng đứng, tại vị trí cân bằng lò xo dãn một đoạn là
0
∆
ℓ
. Kích thích
để quả nặng dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu kì T. Thời gian lò xo bị nén
trong một chu kì là T/4. Biên độ dao động của vật bằng
A.
0
2
∆
ℓ
. B.
0
3
2
∆
ℓ
. C.
0
2
∆
ℓ
. D.
0
3
2
∆
ℓ
.
Câu 11: Con lắc lò xo thẳng đứng, lò xo có độ cứng k = 100N/m, vật nặng có khối lượng m =
1kg. Nâng vật lên cho lò xo có chiều dài tự nhiên rồi thả nhẹ để con lắc dao động. Bỏ qua mọi lực
cản. Khi vật m tới vị trí thấp nhất thì nó tự động được gắn thêm vật m
0
= 500g một cách nhẹ
nhàng. Chọn gốc thế năng là vị trí cân bằng. Lấy g = 10m/s
2
. Hỏi năng lượng dao động của hệ
thay đổi một lượng bằng bao nhiêu?
A. Giảm 0,25J B. Tăng 0,25J C. Tăng 0,125J D. Giảm 0,375J
Câu 12: Một con lắc lò xo có độ cứng k=20N/m dao động điều hòa với tần số 3Hz. Trong một
chu kì, khoảng thời gian để vật có độ lớn gia tốc không vượt quá 360
3
cm/s
2
là
2
9
s. Lấy π
2
=10.
Năng lượng dao động là
A. 4 mJ. B. 6 mJ. C. 2 mJ. D. 8 mJ.
Câu 13: Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch AB gồm
một điện trở thuần mắc nối tiếp với một tụ điện. Bỏ qua điện trở các cuộn dây của máy phát. Khi
rôto của máy quay đều với tốc độ n (vòng/phút) thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn
mạch là 1A. Khi rôto của máy quay đều với tốc độ 2n (vòng/phút) thì cường độ dòng điện hiệu
dụng trong đoạn mạch là 0,8
10
A. Nếu rôto quay đều với tốc độ 3n (vòng/phút) thì cường độ
dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là
A. 1,2
10
A. B. 1,8
10
A. C. 1,8
5
A. D. 2,4
5
A.
Câu 14: Một ánh sáng đơn sắc có bước sóng bằng 480nm khi truyền trong thủy tinh (thủy tinh có
chiết suất tuyệt đối bằng 1,5). Khi truyền trong không khí, ánh sáng này có bước sóng bằng:
A. 1,08. 10
3
nm B. 400nm C. 720nm D. 320 nm
Câu 15: Trong thông tin liên lạc bằng sóng điện từ, sau khi trộn tín hiệu âm tần có tần số f
a
với
tín hiệu dao động cao tần có tần số f (biến điệu biên độ) thì tín hiệu đưa đến ăngten phát biến
thiên tuần hoàn với tần số
A. f
a
và biên độ như biên độ của dao động cao tần.
B. f và biên độ như biên độ của dao động âm tần.
C. f và biên độ biến thiên theo thời gian với tần số bằng f
a
.
D. f
a
và biên độ biến thiên theo thời gian với tần số bằng f.
Câu 16: Đoạn mạch xoay chiều AB nối tiếp gồm: AM chứa cuộn cảm thuần có độ tự cảm L,
đoạn MN chứa điện trở thuần R, đoạn và đoạn NB chứa tụ điện có điện dung C. Gọi Z
L
là cảm
kháng của cuộn cảm, Z
C
là dung kháng của tụ. Biết Z
L
=
3
R=3Z
C
. Khi điện áp hai đầu đoạn
mạch AN là 100
3
V thì điện áp hai đầu đoạn mạch MB là 100V . Điện áp cực đại của đoạn
mạch AB là:
www.DeThiThuDaiHoc.com –
ĐềThiThửĐạiHọc chấm com Trang 3/7 - Mã đề thi 132
A. 100
3
V. B. 50
14
V. C. 100
7
V. D. 100V.
Câu 17: Một con lắc lò xo tham gia đồng thời 2 dao động cùng phương, cùng tần số ω = 5
2
(rad/s), có độ lệch pha bằng 2π/3. Biên độ của hai dao động thành phần là A
1
= 4cm và A
2
. Biết độ
lớn vận tốc của vật tại thời điểm động năng bằng thế năng là 20cm/s. Biên độ thành phần A
2
bằng:
A. 6cm B.
3
cm C. 4
3
cm D. 4cm
Câu 18: Chọn câu trả lởi không đúng. Tính chất của sóng điện từ:
A. Truyền được trong mọi môi trường vật chất, kể cả trong chân không.
B. Sóng điện từ mang năng lượng. Năng lượng sóng tỉ lệ với bước sóng.
C. Là sóng ngang. Tại mọi điểm của phương truyền sóng, các vectơ
E B v
⊥ ⊥
và theo thứ tự
tạo thành một diện thuận.
D. Tốc độ truyền trong chân không bằng tốc độ ánh sáng c=3.10
8
m/s.
Câu 19: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Suất điện động của máy phát điện xoay chiều tỉ lệ với tốc độ quay của rôto.
B. Dòng điện do máy phát điện xoay chiều tạo ra luôn có tần số bằng số vòng quay trong một
giây của rôto.
C. Chỉ có dòng xoay chiều ba pha mới tạo ra được từ trường quay.
D. Dòng điện xoay chiều một pha chỉ có thể do máy phát điện xoay chiều một pha tạo ra.
Câu 20: Con lắc lò xo treo thẳng đứng tại nơi có gia tốc trọng trường g = π
2
(m/s
2
), dao động
điều hòa với chu kì T=0,6s. Nếu biên độ dao động là A thì độ lớn của lực đàn hồi lớn nhất của lò
xo lớn gấp 4 lần độ lớn của lực đàn hồi nhỏ nhất. Biên độ dao động của con lắc là
A. 5,4 cm. B. 6,4 cm. C. 4,8 cm. D. 4,5 cm.
Câu 21: Một sóng cơ học lan truyền dọc theo một đường thẳng với biên độ sóng không đổi có
phương trình sóng tại nguồn O là: u = Acos(ωt - π/2) (cm). Một điểm M cách nguồn O bằng 1/6
bước sóng, ở thời điểm t = 0,5 π/ω có ly độ
3
(cm). Biên độ sóng A là:
A.
3
(cm) B. 2
3
(cm) C. 4 (cm) D. 2 cm
Câu 22: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình x = Acos(ωt + φ) . Để trong khoảng
thời gian 5T/4 đầu tiên vật đi được quãng đường ngắn nhất thì giá trị của pha ban đầu là
A.
3 4
π
+
hoặc
4
π
−
B.
6
π
−
hoặc
5 6
π
+
C.
4
π
+
hoặc
3 4
π
−
D.
6
π
+
hoặc
5 6
π
−
Câu 23: Hai mũi nhọn S
1
, S
2
ban đầu cách nhau 8cm gắn ở đầu một cần rung có tần số f =
100Hz, được đặt chạm nhẹ vào mặt nước. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là v = 0,8 m/s. Điểm
M
1
cách đều S
1
, S
2
một khoảng d = 8cm. Tìm trên đường trung trực của S
1
, S
2
điểm M
2
gần M
1
nhất và dao động cùng pha với M
1
.
A. 0,91cm B. 0,92 cm C. 0,9 cm D. 0,93 cm
Câu 24: Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của một máy biến áp lí tưởng (bỏ qua hao phí) một điện áp
xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp (để hở)
của nó là 100V. Nếu tăng thêm n vòng dây ở cuộn sơ cấp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu để
hở của cuộn thứ cấp là U, nếu giảm bớt n vòng dây ở cuộn sơ cấp thì điện áp hiệu dụng giữa hai
đầu để hở của cuộn thứ cấp là 2U. Hỏi khi tăng thêm 2n vòng dây ở cuộn sơ cấp thì điện áp hiệu
dụng giữa hai đầu (để hở) của cuộn thứ cấp của máy biến áp trên bằng bao nhiêu?
A. 50 V. B. 60 V. C. 120 V. D. 100 V.
Câu 25: Một vật nhỏ dao động điều hòa với biên độ 10cm và tần số 2Hz. Tại thời điểm ban đầu
vật đi theo chiều dương, lúc t = 2s vật có gia tốc a = 8
3
m/s
2
, lấy π ≈10, phương trình dao động
của vật là
A. x = 10cos(4π- π/3) (cm) B. x = 10cos(4πt - 2π/3) (cm)
C. x = 10cos(4πt- 5π/6) (cm) D. x = 10
2
cos(4πt + 5π/6) (cm)
www.DeThiThuDaiHoc.com –
ĐềThiThửĐạiHọc chấm com Trang 4/7 - Mã đề thi 132
Câu 26: Một máy phát điện xoay chiều một pha có một cặp cực, mạch ngoài được nối với một
mạch RLC nối tiếp gồm cuộn thuần cảm có độ tự cảm L=
10
25
π
H , tụ điện C và điện trở R. Khi
máy phát điện quay với tốc độ 750vòng/phút thì dòng điện hiệu dụng qua mạch là
2
A; khi máy
phát điện quay với tốc độ 1500vòng/phút thì trong mạch có cộng hưởng và dòng điện hiệu dụng
qua mạch là 2A. Giá trị của điện trở thuần R và tụ điện C lần lượt là
A. R=15Ω; C=
3
2.10
π
−
F; B. R=25Ω; C=
3
10
25
F
π
−
;
C. R=30Ω; C=
3
10
π
−
F; D. R=30Ω; C=
4
4.10
π
−
F;
Câu 27: Trong mạch dao động LC khi có dao động điện từ duy trì gọi q, u, i là điện tích, điện áp
và dòng điện tức thời; q
o
, U
o
, I
o
là điện tích, điện áp và dòng điện cực đại thời của mạch. Trong
giai đoạn dòng điện trong mạch có chiều âm và độ lớn đang tăng dần, đúng lúc W
L
= W
C
thì nhận
định nào sau đây là đúng
A. u = U
0
/4 và đang tăng B. q = -q
0
/2 và đang giảm
C. u = U
0
/
3
và đang giảm D. u = U
0
/
2
và đang giảm
Câu 28: Một con lắc lò xo dao động điều hoà với biên độ 18cm. Tại vị trí có li độ x = 6cm, tỷ số
giữa động năng và thế năng của con lắc là:
A. 8 B. 6 C. 3 D. 0,125
Câu 29: Cuộn dây có điện trở thuần R, độ tự cảm L mắc vào điên áp xoay chiều
tu
π
100cos2250
=
(V) thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuôn dây là 5A và i lệch pha so với
u góc 60
0
. Mắc nối tiếp cuộn dây với đoạn mạch X thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch
là 3A và điện áp hai đầu cuộn dây vuông pha với điện áp hai đầu X. Công suất tiêu thụ trên đoạn
mạch X là.
A. 200W B.
3300
W C. 300W D.
2200
W
Câu 30: Cường độ dòng điện tức thời chạy qua một đoạn mạch xoay chiều là i=2cos100πt (A), t
đo bằng giây. Tại thời điểm t
1
, dòng điện đang giảm và có cường độ bằng 1A. Đến thời điểm
t
2
=t
1
+0,005 (s) cường độ dòng điện bằng
A.
3
A. B.
2
−
A. C.
2
A. D.
3
−
A.
Câu 31: Một quả cầu có khối lượng M = 0,2kg gắn trên một lò xo nhẹ thẳng đứng có độ cứng
20N/m, đầu dưới của lò xo gắn với đế có khối lượng M
đ
. Một vật nhỏ có khối lượng m = 0,1 kg
rơi từ độ cao h = 0,45m xuống va chạm đàn hồi với M. Lấy gia tốc trọng trường g = 10m/s
2
. Sau
va chạm vật M dao động điều hòa theo phương thẳng đứng trùng với trục của lò xo. Muốn để
không bị nhấc lên thì M
đ
không nhỏ hơn
A. 300 g B. 200 g C. 600 g D. 120 g
Câu 32: Mạch chọn sóng của một máy thu thanh gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L =
2,9µH và tụ điện có điện dung C = 490pF. Để máy thu được dải sóng từ
λ
m
= 10m đến
λ
M
=
50m, người ta ghép thêm một tụ xoay có điện dung biến thiên liên tục và tỉ lệ thuận với góc quay
theo hàm bậc nhất từ giá trị C
1
=10pF đến C
2
=490pF tương ứng khi góc quay của các bản tụ tăng
dần từ 0
0
đến 180
0
. Muốn mạch thu được sóng có bước sóng
λ
= 20m, thì phải xoay các bản di
động của tụ C
V
từ vị trí ứng với điện dung cực đại C
M
một góc
α
là:
A. 172
0
B. 168
0
C. 170
0
D. 165
0
Câu 33: Một sợi dây đàn hồi được treo thẳng đứng vào một điểm cố định, đầu dưới của dây để tự
do. Người ta tạo sóng dừng trên dây với tần số bé nhất là f
1
. Để có sóng dừng trên dây phải tăng
tần số tối thiểu đến giá trị f
2
. Tỉ số
1
2
f
f
là:
A. 2. B. 3. C. 2,5. D. 1,5.
www.DeThiThuDaiHoc.com –
ĐềThiThửĐạiHọc chấm com Trang 5/7 - Mã đề thi 132
M
N
C
A
B
R
L, r
Câu 34: Sóng ngang có tần số f=56Hz truyền từ đầu dây A của một sợi dây đàn hồi rất dài. Phần
tử dây tại điểm M cách nguồn A một đoạn x=50cm luôn luôn dao động ngược pha với phần tử
dây tại A. Biết tốc độ truyền sóng trên dây nằm trong khoảng từ 7m/s đến 10m/s. Tốc độ truyền
sóng trên dây là
A. 10 m/s. A. 6 m/s. C. 8 m/s. D. 9 m/s.
Câu 35: Một mạch RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L =
H
π
1
, tụ có điện dung C
=
F
π
4
10
−
, được mắc vào một hiệu điện thế xoay chiều với tần số dao động điện f thay đổi. Với
các giá trị f lần lượt là 30Hz, 40Hz, 50Hz, 90Hz thì cường độ dòng hiệu dụng qua mạch tương
ứng là I
1
, I
2
, I
3
, I
4
. Hệ thức nào dưới đây là đúng khi so sánh các giá trị cường độ dòng ở trên:
A. I
1
< I
2
< I
3
< I
4
. B. I
4
<
I
1
< I
2
< I
3
. C. I
1
< I
2
< I
3
= I
4
. D. I
1
=
I
4
< I
2
< I
3
.
Câu 36: Một sóng cơ học lan truyền dọc theo một đường thẳng có phương trình sóng tại nguồn O
là: u = Acos(
2
π
T
t) cm. Một điểm M cách nguồn O bằng một phần ba bước sóng ở thời điểm t =
T
2
có li độ u
M
=2cm. Biên độ sóng là
A. A=
3
4
cm B. A= 2cm C. A= 4cm D. A= 2
3
cm
Câu 37: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a = 2 mm,
khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là D = 1,5 m. Nguồn sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,6
µm. Xét trên khoảng MN trên màn, với MO = 5 mm, ON = 10 mm, (O là vị trí vân sáng trung
tâm). Hỏi trên MN có bao nhiêu vân sáng, bao nhiêu vân tối?
A. 34 vân sáng 33 vân tối B. 33 vân sáng 34 vân tối
C. 22 vân sáng 11 vân tối D. 11 vân sáng 22 vân tối
Câu 38: Cho 3 điểm A, B, C nằm trên đường thẳng đi qua nguồn âm O và về cùng một phía đối
với O. Cho biết mức cường độ âm tại A, B, C lần lượt là 40dB; 35,9dB và 30dB ; đồng thời
khoảng cách giữa 2 điểm B, C là 78m. Khoảng cách giữa 2 điểm A, C là
A. 108m B. 30m C. 38m D. 150m
Câu 39: Một sợi dây đàn hồi rất dài có đầu O dao động điều hòa với phương trình u
0
=10cos2πft
(mm). Vận tốc truyền sóng trên dây là 6,48 m/s. Xét điểm N trên dây cách O là 54cm, điểm này
dao động ngược pha với O. Biết tần số f có giá trị từ 45Hz đến 56Hz. Bước sóng của sóng trên
dây là
A. 18 cm. B. 8 cm. C. 12 cm. D. 16 cm.
Câu 40: Trên một sợi dây đang có sóng dừng ổn định người ta thấy 3 điểm liên tiếp nhau M, N, P
cùng biên độ 4cm và đều không phải là các điểm bụng sóng. Biết MN = NP = 10cm, tính biên độ
tại bụng sóng và bước sóng.
A. 4
2
cm, 60cm B. 8
2
cm, 60cm C. 8
2
cm,40cm D. 4
2
cm,40cm
Câu 41: Đoạn mạch điện xoay chiều như hình vẽ. Đặt vào hai đầu
đoạn mạch một điện áp xoay chiều u
AB
= U
2
cos(100
t
π
) V.
Biết R = 80
Ω
, cuộn dây có r = 20
Ω
, U
AN
= 300V ,
U
MB
= 60
3
V và u
AN
lệch pha với u
MB
một góc 90
0
.
Điện áp hiệu dụng hai đầu mạch có giá trị :
A. 200V B. 180V C. 275V D. 125V
Câu 42: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng. Nguồn phát ánh sáng trắng ( 0,38 µm
≤λ≤ 0.76 µm). Trên đoạn thẳng MN thuộc màn quan sát vuông góc với các vạch sáng (M nằm ở
vân sáng bậc 2 màu tím, N nằm ở vân sáng bậc 3 màu tím) có bao nhiêu điểm tại đó có 2 bức xạ
cho vân sáng trùng nhau?
A. Không có điểm nào. B. Có vô số điểm. C. Có 2 điểm. D. Có 3 điểm.
www.DeThiThuDaiHoc.com –
ĐềThiThửĐạiHọc chấm com Trang 6/7 - Mã đề thi 132
Câu 43: Con lắc lò xo gồm một vật nhỏ có khối lượng 250g và lò xo nh
ẹ có độ cứng 100 N/m
dao động điều hòa dọc theo trục Ox với biên đ
ộ 4 cm. Khoảng thời gian ngắn nhất để vận tốc
của vật có giá trị từ -40 cm/s đến 40
3
cm/s là
A.
20
s
π
B.
40
s
π
.
C.
s
120
π
D.
s
60
π
Câu 44:
Chiếu ánh sáng trắng do một nguồn nóng sáng phát ra vào khe hẹp F của một máy quang phổ
lăng kính thì trên tấm kính ảnh (hoặc tấm kính mờ) của buồng ảnh sẽ thu được
A.
bảy vạch sáng từ đỏ đến tím, ngăn cách nhau bằng những khoảng tối.
B.
các vạch màu sáng, tối xen kẽ nhau.
C.
ánh sáng trắng
D.
một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục.
Câu 45: Trong thí nghiệm giao thoa khe I-âng dùng ánh trắng có bước sóng trong khoảng từ
0,38µm đến 0,76µm, hiệu khoảng cách từ hai khe sáng đến một điểm A trên màn là ∆d =3,5µm.
Có bao nhiêu bức xạ đơn sắc bị triệt tiêu tại A
A. 5 B. 2 C. 4 D. 8
Câu 46: Trong thí nghiệm lâng về giao thoa ánh sáng người ta dùng ánh sáng đơn sắc có bước
sóng λ. Hai khe cách nhau 0,75mm và cách màn 1,5m. Vân tối bậc 2 cách vân sáng bậc 5 cùng
phía so với vân sáng trung tâm một đoạn 4,2mm. Bước sóng λ bằng
A. 0,48µm. B. 0,50µm. C. 0,60µm. D. 0,75µm.
Câu 47: Chiếu xiên từ nước ra không khí một chùm sáng song song rất hẹp (coi như m
ột tia
sáng) gồm ba thành phần đơn sắc: đỏ, lam và tím. Gọi r
đ
,
r
ℓ
,
r
t
lần lượt là góc khúc x
ạ ứng
với tia màu đỏ, tia màu lam và tia màu tím. Coi chi
ết suất của không khí với tất cả các tia đó
đều là 1. Hệ thức đúng là
A. r
t
< r
đ
<
r
ℓ
. B. r
đ
<
r
ℓ
< r
t
. C. r
t
<
r
ℓ
< r
đ
D.
r
ℓ
= r
t
= r
đ
.
Câu 48: Cho hai mạch dao động lí tưởng L
1
C
1
và L
2
C
2
với C
1
= C
2
= 0,1µF, L
1
= L
2
= 1 µH. Ban
dầu tích điện cho tụ C
1
đến hiệu điện thế 6V và tụ C
2
đến hiệu điện thế 12V rồi cho mạch dao
động. Thời gian ngắn nhất kể từ khi mạch dao động bắt đầu dao động thì hiệu điện thế trên 2 tụ
C
1
và C
2
chênh lệch nhau 3V?
A.
6
10
6
−
s B.
6
10
2
−
s C.
6
10
12
−
s D.
6
10
3
−
s
Câu 49: Đoạn mạch R, L(thuần cảm) và C nối tiếp được đặt dưới điện áp xoay chiều không đổi,
tần số thay đổi được. Khi điều chỉnh tần số dòng điện là f
1
và f
2
thì pha ban đầu của dòng điện qua
mạch là
6
π
−
và
12
π
còn cường độ dòng điện hiệu dụng không thay đổi. Hệ số công suất của mạch
khi tần số dòng điện bằng f
1
là
A. 0,9852. B. 0,8642 C. 0,8513. D. 0,9239.
Câu 50: Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo thẳng đứng thì phát biểu nào sau đây là
đúng?
A. Lực kéo về là hợp của lực đàn hồi và trọng lực
B. Lực đàn hồi luôn cùng chiều với chiều chuyển động khi vật đi về vị trí cân bằng.
C. Với mọi giá trị của biên độ, lực đàn hồi luôn ngược chiều với trọng lực.
D. Lực đàn hồi đổi chiều tác dụng khi vận tốc bằng không.
HẾT
Họ, tên thí sinh: Số báo danh……………………
www.DeThiThuDaiHoc.com –
ĐềThiThửĐạiHọc chấm com Trang 7/7 - Mã đề thi 132
ĐÁP ÁN THI THỬ LẦN 1
ĐỀ 132
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đáp án
D D B A D B D C D A
Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Đáp án
D A C C C B D B A A
Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
Đáp án
B A A B C C D A B D
Câu 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
Đáp án
B B B C B C A A C D
Câu 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
Đáp án
C C B D C C B D D A
ĐỀ 209
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đáp án
C D A A D C B B A C
Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Đáp án
C C A D B A A C D B
Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
Đáp án
C B B A A A D A B C
Câu 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
Đáp án
B D C D C B A C D B
Câu 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
Đáp án
B B D A C C A D D C
ĐỀ 357
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đáp án
A A A A C B B C A B
Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Đáp án
C B A B D C D C D A
Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
Đáp án
D B A C B B D A C B
Câu 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
Đáp án
D A D D B B B D A C
Câu 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
Đáp án
D D B C D D C A C B
ĐỀ 485
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đáp án
A D D C D A A D D A
Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Đáp án
C B B D C D C D B A
Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
Đáp án
B C A B C C C D B B
Câu 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
Đáp án
A D A B A B D D B D
Câu 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
Đáp án
A C C A D C C B C A