Tải bản đầy đủ (.pdf) (43 trang)

ĐỒ ÁN MÔN HỌC thiết kế cầu thép

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.51 MB, 43 trang )

Đồ án Thiết kế cầu thép
SVTH: Trần Văn Đồng [1]
ĐỒ ÁN MÔN HỌC
THIẾT KẾ CẦU THÉP
MỤC LỤC
Chương I. SỐ LIỆU CHUNG 3
I.1. CÁC SỐ LIỆU THIẾT KẾ: 3
I.2. KÍCH THƯỚC MẶT CẮT NGANG CẦU, DẦM CHỦ,CÁC BỘ PHẬN CẦU THÉP 3
I.3. VẬT LIỆU 4
Chương II. TÍNH TOÁN DẦM CHÍNH 5
II.1. XÁC ĐỊNH ĐẶC TRƯNG HÌNH HỌC DẦM CHÍNH 5
II.1.1. ĐTHH giai đoạn 1 ( mặt cắt dầm thép không liên hợp) 5
II.1.2. ĐTHH giai đoạn 2 ( mặt cắt liên hợp) 6
II.1.2.1. Bề rộng bản cánh dầm hữu hiệu (4.6.2.6) 6
II.1.2.2. Mặt cắt dầm thép liên hợp ( tải trọng ngắn hạn) 7
II.1.2.3. Mặt cắt dầm thép liên hợp ( tải trọng dài hạn) 8
II.1.3. Bảng tổng hợp các đặc trưng hình học của dầm chủ 10
II.1.4. Xác định đặc trưng hình học mặt cắt giai đoạn chảy dẻo. 10
II.1.4.1. Xác định vị trí trục trung hòa dẻo (PNA) 11
II.1.4.2. Xác định chiều cao sườn dầm chịu nén 11
II.1.4.3. Xác định momen chảy My 11
II.1.4.4. Xác định momen dẻo Mp. 13
II.2. XÁC ĐỊNH HỆ SỐ PHÂN BỐ NGANG 13
II.2.1. Tính cho dầm giữa: 13
II.2.1.1. Hệ số phân bố hoạt tải đối với momen : 13
II.2.1.2. Hệ số phân bố hoạt tải đối với lực cắt : 14
II.2.1.3. Hệ số phân bố ngang đối với tải trọng người đi: 14
II.2.2. Tính cho dầm biên: 14
II.2.2.1. Hệ số phân bố hoạt tải đối với momen: 14
II.2.2.2. Hệ số phân bố hoạt tải đối với lực cắt: 15
II.2.3. Bảng tổng hợp hệ số phân bố ngang tính toán 16


II.3. XÁC ĐỊNH NỘI LỰC DẦM CHÍNH TẠI CÁC MẶT CẮT ĐẶC TRƯNG 16
II.3.1. Nội lực do tỉnh tải tác dụng lên dầm chủ 17
II.3.1.1. Tải trọng tác dụng lên dầm chủ 17
II.3.1.2. Xác định tĩnh tải giai đoạn 1 18
II.3.1.3. Xác định tĩnh tải giai đoạn 2 18
II.3.1.4. Nội lực do tĩnh tải 19
II.3.2. Nội lực do hoạt tải tác dụng lên dầm chủ: 21
II.3.2.1. Hoạt tải thiết kế 21
II.3.2.2. Nội lực do hoạt tải 21
II.3.3. Tổ hợp nội lực trong dầm chính 26
II.3.3.1. Tổ hợp tải trọng tác dụng giai đoạn 1 – (Mặt cắt dầm thép chưa liên hợp) 26
II.3.3.2. Tổ hợp tải trọng tác dụng giai đoạn 2 - Mặt cắt dầm thép liên hợp 27
II.4. KIỂM TRA TÍNH CÂN XỨNG CỦA MẶT CẮT DẦM CHỦ 29
II.4.1. Kiểm tra tính cân xứng chung của mặt cắt. 29
II.4.2. Kiểm tra độ mãnh sườn dầm của mặt cắt đặc chắc 29
II.4.3. Kiểm tra độ mãnh cánh chịu nén của mặt cắt đặc chắc 29
II.4.4. Kiểm tra tương tác giữa sườn dầm với bản cánh chịu nén của mặt cắt đặc chắc. 30
II.5. KIỂM TRA DẦM CHỦ THEO TTGH CƯỜNG ĐỘ 1 30
II.5.1. Kiểm toán sức kháng uốn của dầm chủ: 30
II.5.1.1. Sức kháng uốn của mặt cắt liên hợp đặc chắc 30
II.5.1.2. Kiểm toán khả năng chịu lực của dầm. 31
Đồ án Thiết kế cầu thép
SVTH: Trần Văn Đồng [2]
II.5.2. Kiểm toán sức kháng cắt dầm chủ 31
II.5.2.1. Xác định hệ số c. 31
II.5.2.2. Sức kháng cắt của dầm chủ 32
II.5.2.3. Kiểm toán khả năng chịu cắt của dầm. 33
II.6. KIỂM TOÁN DẦM CHỦ THEO TTGH SỬ DỤNG 34
II.6.1. Kiểm tra độ võng do tỉnh tải theo phân tích đàn hồi. 34
II.6.2. Kiểm toán độ võng do hoạt tải theo phân tích đàn hồi 35

II.6.2.1. Tính độ võng do tải trọng làn và tải trọng người 35
II.6.2.2. Tính độ võng do xe tải thiết kế 35
II.6.2.3. Kiểm toán độ võng do hoạt tải 36
II.6.2.4. Tính độ vồng 36
II.7. TÍNH TOÁN VÀ BỐ TRÍ NEO LIÊN KẾT 37
II.7.1. Xác định các tải trọng tác dụng lên neo 37
II.7.1.1. Sự phát sinh lực trượt và lực bóc. 37
II.7.1.2. Lực trượt danh định tác dụng lên neo 37
II.7.2. Xác định khả năng chịu lực của neo 38
II.7.3. Sức kháng mỏi của neo. 38
II.7.4. Bố trí neo 39
II.7.5. Kiểm toán neo theo TTGH mỏi 39
II.8. TÍNH TOÁN MỐI NỐI DẦM 40
II.8.1. Khả năng chịu lực của bulong. 40
II.8.2. Tính toán mối nối bản bụng. 40
II.8.2.1. Cấu tạo mối nối bản bụng 40
II.8.2.2. Kiểm toán khả năng chịu lực của bulong 41
II.8.3. Tính toán mối nối bản cánh: 42
II.8.3.1. Mối nối bản cánh trên 42
II.8.3.2. Mối nối bản cánh dưới 42

Đồ án Thiết kế cầu thép
SVTH: Trần Văn Đồng [3]
Chương I. SỐ LIỆU CHUNG

I.1. CÁC SỐ LIỆU THIẾT KẾ:
Họ tên : TRẦN VĂN ĐỒNG mã đề: 22BYQU
Chiều dài dầm : L
d
= 22 (m)

Khổ cầu : 7.0+2x1.5(m)
Tải trọng thiết kế : 0.65HL93+Người 3KN/m2
Loại thép cấp : 345
Cường độ chịu nén bê tong BMC : 30MPa
Chiều dài nhịp tính toán : L
tt
= L
d
-2x0.3=21.4 (m)
I.2. KÍCH THƯỚC MẶT CẮT NGANG CẦU, DẦM CHỦ,CÁC BỘ PHẬN CẦU THÉP
I.2.1. Mặt cắt ngang cầu:
Mặt cắt ngang cầu được chọn như sau:

Hình 1.1: Mặt cắt ngang cầu
- Số làn xe thiết kế:
  
B 7.0
n 2 làn
3,5m 3,5

- Số lượng dầm chủ : 5 dầm
- Khoảng cách giữa các dầm chủ : S=2200mm
- Chiều dài cánh hẫng : S
h
=1100mm
- Tổng bề rộng cầu: B=11000mm
- Chiều dày bản mặt cầu: h
f
=200mm
- Độ dốc ngang cầu: i=2%

- Lớp phủ mặt cầu như sau:
+ Lớp vữa tạo mui luyện dày TB 80mm
+ Lớp phòng nước dày 10mm
+ Lớp bê tông Asphan dày 50mm
I.2.2. Mặt cắt ngang dầm chủ
- Mặt cắt ngang dầm chủ được chọn như sau:
Đồ án Thiết kế cầu thép
SVTH: Trần Văn Đồng [4]

Hình 1.2: Mặt cắt ngang dầm chủ

- Chiều cao dầm chủ: d=1360m
- Bề rộng cánh trên: b
c
=400mm
- Bề dày cánh trên: t
c
=30mm
- Bề rộng cánh dưới: b
f
=600mm
- Bề dày cánh dưới: t
f
=30mm
- Chiều cao sườn: D=1300mm
- Chiều dày sườn: t
w
=20mm
- Chiều dày bản bê tông: t
s

=200mm
- Chiều cao đoạn vút : t
v
=100mm
- Góc nghiêng phần vút: 45
0


I.3. VẬT LIỆU
I.3.1. Thép kết cấu dầm
- Dầm I sử dụng thép cấp 345 theo tiêu chuẩn ASTM A709
- Mô đun đàn hồi của thép E
p
=200000 Mpa
- Cường độ kéo nhỏ nhất của thép f
u
=400 Mpa
- Giới hạn chảy của thép f
y
=345 Mpa
I.3.2. Thép kết cấu khác
- Thép chế tạo neo liên hợp: cường độ chảy nhỏ nhất : f
y
=420Mpa
- Cốt thép chịu lực bản mặt cầu:cường độ chảy nhỏ nhất : f
y
=420Mpa
- Liên kết dầm
+ Liên kết dầm chủ bằng đường hàn
+ Liên kết mối nối dầm bằng bulong cường độ cao.

I.3.3. Bê tông
Bản mặt cầu và gờ lan can đổ tại chổ
- Cường độ chịu nén của bê tông f’
c
=30 Mpa
- Trọng lượng riêng BTCT γ
c
=24.5KN/m
3

- Mô đun đàn hồi của bê tông

     
1,5 ' 1,5
c c c
E 0,043 f 0,043 2450 30 28561 Mpa

Hệ số tính đổi mô đun đàn hồi
- Đối với tải trọng tạm thời n=8
- Đối với tải trọng dài hạn 3n=24

Đồ án Thiết kế cầu thép
SVTH: Trần Văn Đồng [5]
Chương II. TÍNH TOÁN DẦM CHÍNH

II.1. XÁC ĐỊNH ĐẶC TRƯNG HÌNH HỌC DẦM CHÍNH
Đặc trưng hình học dầm chính được tính theo hai giai đoạn chủ yếu:
- Giai đoạn 1 : Thi công bản mặt cầu (Mặt cắt dầm thép không liên hợp)
- Giai đoạn 2 : Mặt cắt dầm liên hợp dưới tác dụng của tải trọng dài hạn (hệ
số mô đun 3n)

: Mặt cắt dầm liên hợp dưới tác dụng tải trọng tức thời ( hệ số
mô đun n)
II.1.1. ĐTHH giai đoạn 1 ( mặt cắt dầm thép không liên hợp)

Hình 4.2: Mặt cắt dầm chủ giai đoạn 1
- Xác định diện tích tiết diện dầm thép:

   
s c c w f f
A b .t D.t b .t 56000mm2

- Mômen tỉnh đối với trục X-X




       





c
f
X X i i c c w c f f c
t
t
D
S A Y b .t . D.t . t b .t . D t
2 2 2

42070000mm3


- Xác định khoảng cách từ trục X-X đến trọng tâm thiết diện (Trục X
NC
-X
NC
)


XX
s
S
c 751.25mm
A

- Xác định khoảng cách từ trục trung hoà đến mép dầm

s,t
NC
y c 751.25mm

  
s,b
NC
y d c 608.75mm

- Xác định mômen quán tính của thiết diện
Đồ án Thiết kế cầu thép
SVTH: Trần Văn Đồng [6]

   


      



   



33
2
s,t s,b
3
w NC c w NC f
2 s,t
c c c
NC i i i c c NC
2
3
s,b
f f f
f f NC
t . y t t . y t
b t t
I (I a .A ) b t y
12 2 3 3
b t t
b t y 16646379166mm4

12 2

- Momen kháng uốn của tiết diện dầm thép
 Momen kháng uốn đối với thớ trên tiết diện dầm thép

s,t
NC
NC
s,t
NC
I
S 22158242mm3
Y

 Momen kháng uốn đối với thớ dưới tiết diện dầm thép

s,b
NC
NC
s,b
NC
I
S 27345181mm3
Y

II.1.2. ĐTHH giai đoạn 2 ( mặt cắt liên hợp)
II.1.2.1. Bề rộng bản cánh dầm hữu hiệu (4.6.2.6)
II.1.2.1.1. Dầm giữa
Đối với bề rộng bản cánh dầm hữu hiệu của các dầm giữa có thể lấy trị số nhỏ
nhất của:

 1/4 chiều dài nhịp hữu hiệu
 12 lần độ dầy trung bình của bản cộng với số lớn nhất của bề dầy bản bụng
dầm hoặc lấy 1/2 bề rộng của bản cánh trên của dầm hoặc.
 Khoảng cách trung bình của các dầm liền kề nhau.






    








c
2 _g s w
tt
S 2200
b
400
b min 12.t max t , 12.200 2600
22
L
22000
5500

44

Chọn b
i
= 2200mm

II.1.2.1.2. Dầm biên
Đối với các dầm biên, bề rộng bản cánh dầm hữu hiệu có thể được lấy bằng 1/2 bề
rộng hữu hiệu của dầm trong kề bên, cộng thêm trị số nhỏ nhất của:
 1/8 lần chiều dài nhịp hữu hiệu
 6,0 lần độ dày trung bình của bản, cộng với số lớn hơn giữa 1/2 độ dầy bản
bụng dầm hoặc 1/4 bề rộng của bản cánh trên của dầm chính, hoặc.
 Bề rộng của phần hẫng

Đồ án Thiết kế cầu thép
SVTH: Trần Văn Đồng [7]







     











tt
c
iw
es
hang
L
22000
2750
88
b
bt
20 400
b min 6.t max , 6.200 max , 1300
2 2 4 2 4
b 1100


Chọn
  
e
2200
b 1100 2200mm
2

II.1.2.2. Mặt cắt dầm thép liên hợp ( tải trọng ngắn hạn)


Hình 4.3: Tiết diện liên hợp ngắn hạn

II.1.2.2.1. Xác định diện tích mặt cắt ngang dầm
+ Diện tích phần dầm thép:

2
s
A 56000 mm

+ Diện tích cốt thép dọc bản:

  
2
2
ct
3.14 14
A 22 3384.92 mm
4

+ Diện tích phầnbản bê tông quy đổi về diện tích cốt thép :


   
  
2
c
c td
A
2200 200 (400 100) 100
A 61250 mm

n8

+ Diện tích mặt cắt ngang dầm:


   
2
d s ct c cd
A A A A 120634.92 mm

II.1.2.2.2. Xác định mômen quán tính của tiết diện liên hợp đối với trục trung hòa
của nó:
 Xác định trục trung hòa của tiết diện liên hợp
 Môđun mặt cắt (Mômen tĩnh) của dầm liên hợp đối với trục
'
NC NC
XX
:
  
      

NC NC
3
X' X i i c td c td ct ct
S A Y A Y A Y 60567300 mm

Trong đó:
Đồ án Thiết kế cầu thép
SVTH: Trần Văn Đồng [8]
+

c td
Y

: Là khoảng cách từ trục
'
NC NC
XX
đến trọng tâm phần bê tông tính
đổi:

  


ci ci
c td
ci
A .Y
Y c 936.28mm
A

ct
Y
: Là khoảng cách từ trục
'
NC NC
XX
đến trọng tâm cốt thép dọc bản
  
ct ct
Y c Y 951.25mm


 Khoảng cách từ trục
'
NC NC
XX
(Trọng tâm phần dầm thép) đến trục trung
hòa của tiết diện liên hợp ngắn hạn ( Trục X
ST
-X
ST
):


'
NC NC
XX
'
d
S
c 502.07 mm
A

 Khoảng cách từ trục đến các mép dầm
+ Mép trên dầm thép:
  
s,t s,t
ST NC
Y Y c' 249.18 mm

+ Mép dưới dầm thép:

  
s,b s,b
ST NC
Y Y c' 1110.82 mm

+ Mép dưới bản bê tông:

c,b s,t
ST ST
Y Y 249.18mm

+ Mép trên bản bê tông:
  
c,t s,b
ST ST
Y H Y 549.18mm

 Mômen quán tính của tiết diện liên hợp đối với trục trung hòa của nó (
ST ST
X' X
):

   

         

   
   




22
3
2 2 c,t c,t
e s s s
ST i i i NC s e s ST ct ST
4
B t t t
1
I I a A I c .A B t y A . y
n 12 2 2
43302873310 mm

 Xác định mômen kháng uốn đối với mép trên và mép dưới dầm thép


s,t 3
ST
ST
s,t
ST
I
S 173782229 mm
Y


s,b 3
ST
ST
s,b

ST
I
S 38982762mm
Y

 Xác định mômen kháng uốn đối với mép trên và mép dưới bản bê tông


c,t 3
ST
ST
c,t
ST
I
S n. 630801647 mm
Y


c,b 3
ST
ST
c,b
ST
I
S n. 1390257832 mm
Y

II.1.2.3. Mặt cắt dầm thép liên hợp ( tải trọng dài hạn)
Đồ án Thiết kế cầu thép
SVTH: Trần Văn Đồng [9]


Hình 4.4: Tiết diện liên hợp dài hạn.
II.1.2.3.1. Xác định diện tích mặt cắt ngang dầm
+ Diện tích phần dầm thép:

2
s
A 56000 mm

+ Diện tích cốt thép dọc bản:

  
2
2
ct
3.14 14
A 22 3384.92 mm
4

+ Diện tích phầnbản bê tông quy đổi về diện tích cốt thép :


   
  
2
c
c td
A
2200 200 (400 100) 100
A 20416.67 mm

3n 3.8

+ Diện tích mặt cắt ngang dầm:


   
2
d s ct c cd
A A A A 79801.59 mm

II.1.2.3.2. Xác định mômen quán tính của tiết diện liên hợp đối với trục trung hòa
của nó:
 Xác định trục trung hòa của tiết diện liên hợp
 Môđun mặt cắt (Mômen tĩnh) của dầm liên hợp đối với trục
'
NC NC
XX
:
  
      

NC NC
3
X' X i i c td c td ct ct
S A Y A Y A Y 22335704 mm

Trong đó:
+
c td
Y


: Là khoảng cách từ trục
'
NC NC
XX
đến trọng tâm phần bê tông tính
đổi:

  


ci ci
c td
ci
A .Y
Y c 936.28mm
A

ct
Y
: Là khoảng cách từ trục
'
NC NC
XX
đến trọng tâm cốt thép dọc bản
  
ct ct
Y c Y 951.25mm

 Khoảng cách từ trục

'
NC NC
XX
(Trọng tâm phần dầm thép) đến trục trung
hòa của tiết diện liên hợp dài hạn ( Trục X
LT
-X
LT
):


'
NC NC
XX
'
d
S
c 279.89 mm
A

 Khoảng cách từ trục đến các mép dầm
+ Mép trên dầm thép:
  
s,t s,t
LT NC
Y Y c' 471.36 mm

+ Mép dưới dầm thép:
Đồ án Thiết kế cầu thép
SVTH: Trần Văn Đồng [10]

  
s,b s,b
LT NC
Y Y c' 888.64mm

+ Mép dưới bản bê tông:

c,b s,t
LT LT
Y Y 471.36 mm

+ Mép trên bản bê tông:
  
c,t s,b
LT LT
Y H Y 771.36mm


 Mômen quán tính của tiết diện liên hợp đối với trục trung hòa của nó (

LT LT
X' X
):

   

         

   
   




22
3
2 2 c,t c,t
e s s s
LT i i i NC s e s LT ct LT
4
B t t t
1
I I a A I c .A B t y A . y
3.n 12 2 2
31458645867 mm

 Xác định mômen kháng uốn đối với mép trên và mép dưới dầm thép


s,t 3
LT
LT
s,t
LT
I
S 66740235 mm
Y


s,b 3
LT

LT
s,b
LT
I
S 35400870 mm
Y

 Xác định mômen kháng uốn đối với mép trên và mép dưới bản bê tông


c,t 3
LT
LT
c,t
LT
I
S 3n. 978801030mm
Y


c,b 3
LT
LT
c,b
LT
I
S 3.n. 1601765650 mm
Y

II.1.3. Bảng tổng hợp các đặc trưng hình học của dầm chủ

Do bề rộng bản cánh hữu hiệu của dầm biên và dầm giữa như nhau b
e
=b
i
=2200mm
do đó các đặc trưng hình học của dầm biên giống dầm giữa
Ta có bảng tổng hợp các đặc trưng hình học dầm chủ như sau:
DẦM GIỮA - DẦM BIÊN
Đặc trưng
Tiết diện dầm thép
Tiết diện dầm
liên hợp
Tiết diện dầm
liên hợp
Giai đoạn 1
Ngắn hạn-GĐ 2
Dài hạn-GĐ 2
Diện tích tiết diện
56,000
120,635
79,802
Mômen kháng uốn thớ
dưới dầm thép (mm
3
)
27,345,181
38,982,763
35,400,870
Mômen kháng uốn thớ
trên dầm thép(mm

3
)
22,158,242
173,782,229
66,740,235
Mômen kháng uốn tại mép
dưới bản bê tông (mm
3
)
0.00
1,390,257,832
1,601,765,650
Mômen kháng uốn tại mép
trên bản bê tông(mm
3
)
0.00
630,801,648
978,801,030
Mômen quán tính của tiết
diện (mm
4
)
16,646,379,167
43,302,873,310
31,458,645,867

II.1.4. Xác định đặc trưng hình học mặt cắt giai đoạn chảy dẻo.
- Giai đoạn 3: khi ứng suất trên toàn mặt cắt đều đặt đến giới hạn chảy.
Đồ án Thiết kế cầu thép

SVTH: Trần Văn Đồng [11]
- Mặt cắt tính toán là mặt cắt liên hợp => Đặc trưng hình học giai đoạn 3 là đặc
trưng hình học của tiết diện liên hợp.
II.1.4.1. Xác định vị trí trục trung hòa dẻo (PNA)
- Mặt cắt dầm làm việc trong giai đoạn chảy dỏe khi tất cả các phần trên mặt cắt
đều đã đạt đến giới hạn chảy.
- Vị trí trục trung hòa dẻo (PNA) được xác định như sau:
+ Nếu Pt+Pw > Pc + Prb + Ps + Prt => TTH đi qua sườn dầm
+ Nếu Pt+Pw < Pc + Prb + Ps + Prt và Pt+Pw + Pc > Prb + Ps + Prt => TTH đi
qua bản cánh trên
+ Nếu Pt+Pw + Pc < Prb + Ps + Prt => TTH đi qua bản bê tông.


Tính lực dẻo của các phần của mặt cắt dầm:
- Lực dẻo trong cánh chịu kéo của dầm thép:


   
1
t t t yt
P = b t F 60.3.345.10 6210kN

- Lực dẻo tại bản cánh chịu nén của dầm thép:


   
1
c c c yc
P = b t F 40.3.345.10 4140kN


- Lực dẻo tại sườn dầm thép:


   
1
w w yw
P = D t F 130.2.345.10 8970kN

- Lực dẻo trong trong tâm bản bê tông:


   
1
s s c
P = A 0.85 f ' 4900.0,82.30.10 12495kN

- Lực dẻo trong cốt thép dọc bản bê tông (lưới dưới):


  
1
rb rb yrb
P = A F 16,92.420.10 710.83kN

- Lực dẻo trong cốt thép dọc bản bê tông (lưới trên):


  
1
rt rt yrt

P = A F 16,92.420.10 710.83kN

Đối với dầm biên ta có:

      
t w c s rb rt
P P 15180 kN P P P P 18056.67kN


      
t w c s rb rt
P P P 19320 kN P P P 13916.67kN


Trục trung hoà đi qua bản cánh trên

II.1.4.2. Xác định chiều cao sườn dầm chịu nén
Trục TH dẻo đi qua bản cánh trên:
   




c t w s rb rt
cp
c
t P P P P P
D1
2P



Kết quả tính chiều cao phần sườn dầm chịu nén:
+ Đối với dầm biên:
   




   

  


c t w s rb rt
cp
c
t P P P P P
D1
2P
3 6210 8970 12495 710,83 710,83
1 1,96cm
2 4140

II.1.4.3. Xác định momen chảy My
Đồ án Thiết kế cầu thép
SVTH: Trần Văn Đồng [12]

Ứng suất trong dầm thép do M
D1
:

+ Momen do tỉnh tải giai đoạn 1: M
D1
=1286.08kNm
+ Momen quán tính của mặt cắt nguyên I
NC
=1664638cm4
+ Khoảng cách từ TTH I-I đến mép dưới dầm thép

1
60,88
b
y cm

+ Khoảng cách từ TTH I-I đến mép trên dầm thép

1
75,13
t
y cm

+ Ứng suất tại mép trên dầm thép:
   
1
11
. 58,04
tt
D
NC
M
f y Mpa

I

+ Ứng suất tại mép dưới dầm thép:

1
11
. 47,03
bb
D
NC
M
f y Mpa
I

Ứng suất trong dầm thép do M
D2
:
+ Momen do tỉnh tải giai đoạn 2: M
D2
=587,83kNm
+ Momen quán tính của mặt cắt liên hợp dài hạn I
LT
=3145865cm4
+ Khoảng cách từ TTH II-II đến mép dưới dầm thép

2
88,86
b
y cm


+ Khoảng cách từ TTH II-II đến mép trên dầm thép

2
47,14
t
y cm

+ Ứng suất tại mép trên dầm thép:
   
2
22
. 8,81
tt
D
LT
M
f y Mpa
I

+ Ứng suất tại mép dưới dầm thép:

2
22
. 16,61
bb
D
LT
M
f y Mpa
I



=>
          
3 1 2
345 (58,04) ( 8,81) 278,15
t t t
y
f f f f Mpa


Đồ án Thiết kế cầu thép
SVTH: Trần Văn Đồng [13]
=>
      
3 1 2
345 47,03 16,61 281,36
b b b
y
f f f f Mpa

- Xác định momen uốn bổ xung M
AD
:
+ Momen quán tính của mặt cắt liên hợp ngắn hạn I
ST
=4330287cm4
+ Khoảng cách từ TTH II-II đến mép dưới dầm thép

2

111,08
b
y cm

+ Khoảng cách từ TTH II-II đến mép trên dầm thép

2
24,29
t
y cm

+ Momen uốn bổ xung cần thiết để cánh trên chảy :
      
3
32
2
.
. 48337,78
t
t
t t t
ST
AD
AD
t
ST
fI
M
f y M kNm
Iy


+ Momen uốn bổ xung cần thiết để cánh dưới chảy :
     
3
32
2
.
. 10968,33
b
b
b b b
ST
AD
AD
b
ST
fI
M
f y M kNm
Iy

+ Momen uốn cần thiết để xảy ra điểm chảy đầu tiên trên dầm (M
AD
) :
 
min , 10968,33
tb
AD AD AD
M M M kNm


- Xác định momen uốn bổ xung M
y
:
      
12
1286,08 587,83 10968,33 12842,24
y D D AD
M M M M kNm

II.1.4.4. Xác định momen dẻo Mp.
- Mômen dẻo của tiết diện được xác định theo công thức:

P i i
M (P.d )


Trong đó:
+ P
i
: giá trị lực dẻo thứ i.
+ d
i
: khoảng cách đại số từ điểm đặt lực dẻo P
i
đến trục trung hoà dẻo.
Thế số ta có:

     
     


P
M 6210 132.54 8970 66.04 4140 0,46
710,83 16,66 710,83 27,26 12495 21,96
1722960 kN.cm=17229.60kNm


II.2. XÁC ĐỊNH HỆ SỐ PHÂN BỐ NGANG
II.2.1. Tính cho dầm giữa:
II.2.1.1. Hệ số phân bố hoạt tải đối với momen :
 Khoảng cách giữa trọng tâm của dầm không liên hợp đến trọng tâm bản mặt
cầu:
     
s
gt
t
200
e y 851,3 100 951.3 mm
22

 Tỷ lệ modun giữa dầm và bản mặt cầu:
n8

 Tham số độc cứng dọc(4.6.2.2.1-1):
 
       

22
gg
11 4
K n I A e 8 (16646379166 56000 951,3 )

5,39.10 mm

Với: I: Mômen quán tính của tiết diện phần dầm cơ bản
A: Diện tích của tiết diện phần dầm cơ bản
Đồ án Thiết kế cầu thép
SVTH: Trần Văn Đồng [14]
e
g
: Khoảng cách giữa trọng tâm dầm cơ bản (dầm thép) và bản mặt
cầu
 Với dầm chữ I, hệ số phân bố ngang được tính theo công thức sau (4.6.2.2a) :
 Với một làn thiết kế chịu tải:
   


   


   

   
  

   
   

0.3 0.1
0.4
g
SI

M
3
tt tt s
0.1
0.4 0.3
11
2
K
SS
mg 0,06 . .
4300 L L .t
2200 2200 5,39.10
0,06 . . 0,493
4300 21400 21400.200

 Với hai hay nhiều làn thiết kế chịu tải:
   


   


   

   
  

   
   


0.2 0.1
0.6
g
MI
M
3
tt tt s
0.1
0.6 0.2
11
2
K
SS
mg 0,075 . .
2900 L L .t
2200 2200 5,39.10
0,075 . . 0,678
2900 21400 21400.200


II.2.1.2. Hệ số phân bố hoạt tải đối với lực cắt :
 Với một làn thiết kế chịu tải:
    
SI
V
S 2200
mg 0,36 0,36 0,649
7600 7600

 Với hai hay nhiều làn thiết kế chịu tải:

   
      
   
   
22
MI
V
S S 2200 2200
mg 0,2 0,2 0,769
3600 10700 3600 10700

II.2.1.3. Hệ số phân bố ngang đối với tải trọng người đi:
- Đối với dầm trong thì ảnh hưởng của tải trọng Người là không đáng kể. Khi đó
ta xếp tải trọng Người lên cả hai lề đi bộ và coi như tải trọng này phân bố đều cho các
dầm chủ:
   
EE
V _PL M_ PL
22
g g 0,4
n5

II.2.2. Tính cho dầm biên:
II.2.2.1. Hệ số phân bố hoạt tải đối với momen:
 Với một làn thiết kế chịu tải (dùng phương pháp đòn bẩy):
- Cự ly theo chiều ngang của 2 loại xe này như nhau (1.8m), nên hệ số phân bố
của 2 loại xe này như nhau.
Đồ án Thiết kế cầu thép
SVTH: Trần Văn Đồng [15]


Hình 4.5: Sơ đồ tính theo phương pháp đòn bẩy cho dầm biên
- Tính các tung độ đường ảnh huưởng


1
2200 600
y 1,27
2200
;

3
2200
y 1.00
2200



4
2200 900
y 0.59
2200
;


5
2200 1800
y 0,18
2200

 Với xe tải thiết kế:

    
SE
M_ HL 3 5
mg 1,2.0,5.(y y ) 1,2.0,5.(1.00 0.59) 0,709

 Với tải trọng làn:

   

SE
M _ LANE i
1 1 1,27 2,8
mg 1,2. 1,2. . 0,713
3 3 2

 Với tải trọng người đi:


    

E
14
M _ PL i
PL
(y y ).1,5
1 1 1 (1,27 0,59).1,5
g . . . 0.932
B 1,5 2 1,5 2

 Với 2 hay nhiều làn thiết kế chịu tải:

ME MI
MM
mg e mg
Với
e
d
e 0,77
2800


Phạm vi áp dụng -300 ≤ d
e
≤ 1700
Ta có d
e
=600  nằm trong phạm vi áp dụng
     
e
d
600
e 0,77 0,77 0.98 1 chon e=1
2800 2800

    
ME MI
MM
mg e mg 1 0,678 0,678

II.2.2.2. Hệ số phân bố hoạt tải đối với lực cắt:
 Với một làn thiết kế chịu tải (dùng phương pháp đòn bẩy):

 Với xe tải thiết kế:
     
SE SE
V _HL M_ HL 3 5
mg mg 1,2.0,5.(y y ) 1,2.0,5.(1.00 0.59) 0,709

y1
y2=1
y5
y3
y4
Đồ án Thiết kế cầu thép
SVTH: Trần Văn Đồng [16]
 Với tải trọng làn:

    

SE SE
V _LANE M _ LANE i
1 1 1,27 2,8
mg mg 1,2. 1,2. . 0,713
3 3 2

 Với 2 hay nhiều làn thiết kế chịu tải:
ME MI
VV
mg e mg
Với
e
d

e 0,6
3000


Phạm vi áp dụng -300 ≤ d
e
≤ 1700
Ta có d
e
=600  nằm trong phạm vi áp dụng
   
600
e 0,6 0.8 1 chon e=1
3000

Vậy
    
ME MI
VV
mg e mg 1 0,769 0,769


II.2.3. Bảng tổng hợp hệ số phân bố ngang tính toán
Vị trí
m.g
Xe tải thiết kế/
Xe 2 trục thiết
kế
Tải trọng làn
Người đi bộ

Dầm giữa
Momen
0,678
0,678
0,400
Lực cắt
0,769
0,769
0,400
Dầm biên
Momen
0,709
0,713
0,932
Lực cắt
0,769
0,769
0,932
So sánh hệ số phân bố ngang giữa dầm biên và dầm giữa ta thấy hệ số
phân bố ngang đối với dầm biên lớn hơn tức dầm biên chịu lực bất lợi hơn
dầm trong nên ta tính toán thiết kế cho dầm biên
II.3. XÁC ĐỊNH NỘI LỰC DẦM CHÍNH TẠI CÁC MẶT CẮT ĐẶC TRƯNG
Các mặt cắt đặc trưng
 Mặt cắt tại gối
 Mặt cắt tại vị trí Ltt/8
 Mặt cắt tại vị trí Ltt/4
 Mặt cắt tại vị trí mối nối
 Mặt cắt giữa nhịp Ltt/2
Bảng tọa độ các mặt cắt tính nội lực.
STT

Tên mặt cắt
X
Đơn vị
1
Mặt cắt Gối
0
m
2
Mặt cắt L/8
2,68
m
3
Mặt cắt L/4
5,35
m
4
Mặt cắt Mối nối
6,65
m
5
Mặt cắt L/2
10,70
m

Phương pháp tính nội lực
 Vẽ đường ảnh hưởng nội lực tại các mặt cắt
 Xếp tải lên đường ảnh hưởng
 Với tải trọng tập trung P
i
: xác định tung độ đường ảnh hưởng tương ứng y

i

 Với tải trọng phân bố q
i
: xác định diện tích đường ảnh hưởng Ω
i

Đồ án Thiết kế cầu thép
SVTH: Trần Văn Đồng [17]
Tính nội lực:
 Với tải tập trung: Σ P
i
x y
i

 Với tải phân bố : Σ q
i
x Ω
i

II.3.1. Nội lực do tỉnh tải tác dụng lên dầm chủ
II.3.1.1. Tải trọng tác dụng lên dầm chủ
II.3.1.1.1. Cấu tạo các hệ liên kết trong KCN
 Hệ liên kết tại mặt cắt gối
Tại mặt cắt gối ta sử dụng dầm ngang I600
+Trọng lượng dầm ngang trên 1m dài: g
dn
=1.06kN/m
+Tổng số dầm ngang trên toàn cầu: n=2x4=8 dầm
+Chiều dài mỗi dầm ngang Ldn=2.16m

Trọng lượng dầm ngang trên 1m dài dầm chủ

dn
1,06.8.2,16
q = 0.16kN / m
5.22


 Hệ liên kết ngang tại mặt cắt trung gian:
Thép góc làm thanh ngang L100x100x10
+Trọng lượng thanh trên 1m dài: q=0.15kN/m
+Chiều dài thanh ngang: L=2.14m
+Tổng số thanh ngang : n=4
Trọng lượng các thanh ngang trong 1 hệ liên kết ngang

tn
P 4.2,14.0,15 1.284kN

Thép góc làm thanh xiên L100x100x10
+Trọng lượng thanh trên 1m dài: q=0.15kN/m
+Chiều dài thanh xiên : L=2.25m
+Tổng số thanh xiên: n=2
Trọng lượng các thanh xiên trong 1 hệ liên kết ngang

tn
P 2.2,25.0,15 0,675kN


Trọng lượng hệ liên kết ngang trên 1m dài 1 dầm chủ:
Tổng số liên kết ngang trên toàn cầu :28




lkn
lkn
nh
P
(1.284 0.675).28
q = 0.498kN / m
n.L 5.22


 Sườn tăng cường dầm thép:
Cấu tạo và trọng lượng hệ sườn tăng cường
+Chiều cao sườn tăng cường: h
s
=130cm
+Chiều dày sườn tăng cường : t
s
=1.6cm
+Bề rộng sườn tăng cường : b
s
=19cm
+Trọng lượng 1 sườn tăng cường p
s
=30,4.130.10
-6
.78,5=0,310kN
+Khoảng cách giữa các sườn tăng cường: d
o

=1,35m
Trọng lượng của sườn tăng cường


s
s
0
2.g
2.0,31
q = 0,46kN / m
d 1,35

 Hệ liên kết dọc cầu:
Cấu tạo và trọng lượng hệ liên kết dọc cầu
Thép góc làm hệ liên kết dọc L100x100x10
Đồ án Thiết kế cầu thép
SVTH: Trần Văn Đồng [18]
+Chiều dài một thanh xiên của hệ LK dọc : L
x
=3.4m
+Số thanh LK dọc trên một khoang: n=3 thanh
Tổng số thanh xiên của HLK dọc n=24thanh
Tổng trọng lượng của các thanh xiên trong HLK dọc

lkd
P 24.3,4.0,15 12.24kN

Trọng lượng hệ liên kết dọc cầu trên 1m dài 1 dầm chủ:



lkd
n
dc nh
P
12,24
q = 0,11kN / m
n .L 5.22


II.3.1.2. Xác định tĩnh tải giai đoạn 1
- Tỉnh tải giai đoạn 1 gồm:
+ Trọng lượng bản thân dầm chủ.
+ Trọng lượng hệ liên kết ngang cầu.
+ Trọng lượng hệ liên kết dọc cầu.
+ Trọng lượng mối nối.
+ Trọng lượng bản mặt cầu và những phần bê tông được đổ cùng với bản.
 Trọng lượng rãi đều dầm thép:
:

sb
0,056.22.78,5
q = 4.396kN / m
22

 Trọng lượng rãi đều của bản bê tông mặt cầu:
:


sc
bmc

nh
A.
0,49.22.25
q = 12.25kN / m
L 22

 Tỉnh tải tiêu chuẩn giai đoạn 1:
DC
1
= q
sb
+ q
dn
+ q
lkn
+ q
s
+ q
lkd
+ q
mn

= 4.395 + 0.16 + 0.498+ 0,46+ 0,11+ 0,1 = 5.723kN/m
DC
2
= q
bmc
= 12.25 kN/m
II.3.1.3. Xác định tĩnh tải giai đoạn 2
- Tỉnh tải giai đoạn 2 gồm:

+ Trọng lượng lớp phủ lề người đi bộ.
+ Trọng lượng lớp phủ mặt cầu và phần xe chạy
+ Trọng lượng trọng lượng phần chân lan can, lan can
.
- Để đơn giản trong tính toán ta coi như trọng lượng lớp phủ lề đi bộ và trọng
lượng lớp phủ mặt cầu phân bố đều cho các dầm chủ.

 Trọng lượng rãi đều của lớp phủ người đi bộ:

  
le le a
le
2.b .h .
2.1,5.0,05.2300
q = 69kG / m 0.69kN / m
n5

 Trọng lượng rãi đều của lớp phủ mặt cầu:

  
mc xe a
mc
h .B .
0,14.7.2300
q = 450.8kG / m 4.51kN / m
n5

 Trọng lượng phần chân lan can:



clc clc c
clc
2.b .h .0.75.
2.0,5.0,5.0,75.25
q = 1.875kN / m
n5

 Trọng lượng lan can tay vịn trong tính toán có thể lấy sơ bộ:q
lc
=0.1kN/m
Đồ án Thiết kế cầu thép
SVTH: Trần Văn Đồng [19]
 Tỉnh tải tiêu chuẩn giai đoạn 2:
DC
3
= q
clc
+ q
lc

= 1.875 + 0.10 = 1.975kN/m
DW = q
le
+ q
mc
= 0.69+4.51=5.20 kN/m
II.3.1.3.1. Bảng tổng hợp tỉnh tải tác dụng lên dầm chủ
Loại tải trọng

hiệu

Đơn vị
Giá trị
Giai đoạn 1
TT bản thân dầm chủ + phần
vút + LK ngang + neo + STC +
mối nối
DC
1

kN/m
5.723
TT bản thân BMC
DC
2

kN/m
12.250
Giai đoạn 2
TT lan can
DC
3

kN/m
1.975
TT lớp phủ mặt cầu
DW
kN/m
5.200

II.3.1.4. Nội lực do tĩnh tải

II.3.1.4.1. Tính các giá trị đường ảnh hưởng

ĐAH Lực cắt

Bảng tính giá trị ĐAH đối với Momen:
Mặt cắt
Gối
L/8
L/4
Mối nối
L/2
X(mm)
21,40
2,68
5,35
6,65
10,70
Y (mm)
0,00
2,34
4,01
4,58
5,35
+
Y
X
Ltt=21400
1
Y
2


X
Ltt=21400
Y
+
ĐAH Momen
Đồ án Thiết kế cầu thép
SVTH: Trần Văn Đồng [20]
Diện tích (Ω
M
)
0,00
25,04
42,93
49,04
57,25






Bảng tính giá trị ĐAH đối với Lực cắt:
Mặt cắt
Gối
L/8
L/4
Mối nối
L/2
X (mm)

0
2,68
5,35
6,65
10,70
Y
1
(mm)
1,00
0,88
0,75
0,69
0,50
Y
2
(mm)
0,00
0,13
0,25
0,31
0,50
Diện tích(Ω
V
+
)
10,70
8,19
6,02
5,08
2,68

Diện tích (Ω
V
-
)
0,00
0,17
0,67
1,03
2,68
Diện tích

V
= Ω
V
+
- Ω
V
-
)
10,70
8,03
5,35
4,05
0,00

II.3.1.4.2. Tính nội lực do tĩnh tải tại các mặt cắt đặc trưng của dầm chủ
Do tĩnh tải bản DC
1
:


1
DC 1 M
M DC x


1
DC 1 V
V DC x

Do tĩnh tải bản mặt cầu DC
2
:

2
DC 2 M
M DC x


2BMC
DC 2 V
V DC x

Do tĩnh tải lan can DC
3
:

3
DC 3 M
M DC x



3
DC 3 V
V DC x

Do tĩnh tải lớp phủ DW:

DW M
M DWx


DW V
V DWx

II.3.1.4.3. Bảng tổng hợp nội lực do tỉnh tải
Bảng nội lực do tĩnh tải (không hệ số)
Tải trọng
Mặt cắt ngang dầm
Gối
L/8
L/4
Mối nối
L/2
DC
1

Momen
0,00
143,33
245,71

280,68
327,61
Lực cắt
61,24
45,93
30,62
23,18
0,00
DC
2

Momen
0,00
306,80
525,94
600,79
701,25
Lực cắt
131,08
98,31
65,54
49,61
0,00
DC
3

Momen
0,00
49,46
84,79

96,86
113,06
Lực cắt
21,13
15,85
10,57
8,00
0,00
DW
Momen
0,00
130,23
223,26
255,03
297,67
ỏn Thit k cu thộp
SVTH: Trn Vn ng [21]
Lc ct
55,64
41,73
27,82
21,06
0,00
II.3.2. Ni lc do hot ti tỏc dng lờn dm ch:
II.3.2.1. Hot ti thit k
Hot ti thit k 0.65HL93 gm mt t hp ca Xe ti thit k hoc xe hai trc thit
k v Ti trng ln thit k:
Ti trng ngi i l ti trng phõn b cú giỏ tr : PL = 3KN/m2

II.3.2.2. Ni lc do hot ti

II.3.2.2.1. Ti mt ct Gi


Hỡnh 4.7: Xp hot ti trờn .A.H mt ct Gi

Ni lc ti mt ct Gi do hot ti (khụng h s)

Xe Truck
Xe Tandem
Ln(WL)
Ngi i
b (PL)
P
i
(q
i
)
P1
P2
P3
P4
P5
9,30
3,000
y
i
(
i
)
0,00

0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
P
i
*y
i
(q
i
*
i
)
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00

Momen (kN.m)
0,00
0,00
0,00
0,00
y
i
(

i
)
0,60
0,80
1,00
1,00
0,94
10,70
10,70
P
i
*y
i
(q
i
*
i
)
20,93
115,86
145,00
110,00
103,83
99,51

Lc ct (kN)
281,799
213,832
99,510
32,10


II.3.2.2.2. Ti mt ct L/8
+
Taỷi troùng laứn thieỏt keỏ
1
P1P2P3
P4 P5
ỏn Thit k cu thộp
SVTH: Trn Vn ng [22]


Hỡnh 4.8: Xp hot ti trờn .A.H mt ct L/8

Ni lc ti mt ct L/8 do hot ti (khụng h s)

Xe Truck
Xe Tandem
Ln(WL)
Ngi i
b (PL)
P
i
(q
i
)
P1
P2
P3
P4
P5

9,30
3,000
y
i
(
i
)
1,27
1,80
2,34
2,34
2,19
25,05
25,05
P
i
*y
i
(q
i
*
i
)
44,30
261,45
339,39
257,47
240,97
232,92


Momen (kN.m)
645,14
498,44
232,92
75,14
y
i
(
i
)
0,47
0,67
0,88
0,88
0,82
8,19
8,19
P
i
*y
i
(q
i
*
i
)
16,56
97,74
126,88
96,25

90,08
76,19

Lc ct (kN)
241,174
186,332
76,187
24,58

II.3.2.2.3. Ti mt ct L/4
(a*b)/Ltt
+
a/Ltt
Taỷi troùng laứn thieỏt keỏ
Taỷi troùng laứn thieỏt keỏ
b/Ltt
P1P2P3
P4 P5
P1P2P3
P4 P5
ỏn Thit k cu thộp
SVTH: Trn Vn ng [23]


Hỡnh 4.9: Xp hot ti trờn .A.H mt ct L/4


Ni lc ti mt ct L/4 do hot ti (khụng h s)

Xe Truck

Xe Tandem
Ln(WL)
Ngi i
b (PL)
P
i
(q
i
)
P1
P2
P3
P4
P5
9,30
3,000
y
i
(
i
)
1,86
2,94
4,01
4,01
3,71
42,93
42,93
P
i

*y
i
(q
i
*
i
)
65,19
425,94
581,81
441,38
408,38
399,29

Momen (kN.m)
1.072,94
849,75
399,29
128,80
y
i
(
i
)
0,35
0,55
0,75
0,75
0,69
6,02

6,02
P
i
*y
i
(q
i
*
i
)
12,18
79,61
108,75
82,50
76,33
55,97

Lc ct (kN)
200,549
158,832
55,974
18,06

II.3.2.2.4. Ti mt ct Mi ni
(a*b)/Ltt
+
a/Ltt
Taỷi troùng laứn thieỏt keỏ
Taỷi troùng laứn thieỏt keỏ
b/Ltt

P1P2P3
P4 P5
P1P2P3
P4 P5
ỏn Thit k cu thộp
SVTH: Trn Vn ng [24]

Hỡnh 4.10: Xp hot ti trờn .A.H mt ct Mi ni

Ni lc ti mt ct Mi ni do hot ti (khụng h s)

Xe Truck
Xe Tandem
Ln(WL)
Ngi i
b (PL)
P
i
(q
i
)
P1
P2
P3
P4
P5
9,30
3,000
y
i

(
i
)
1,91
3,25
4,58
4,58
4,21
49,04
49,04
P
i
*y
i
(q
i
*
i
)
66,89
470,86
664,61
504,19
463,17
456,11

Momen (kN.m)
1.202,36
967,36
456,11

147,13
y
i
(
i
)
0,29
0,49
0,69
0,69
0,63
5,08
5,08
P
i
*y
i
(q
i
*
i
)
10,06
70,81
99,94
75,82
69,65
47,27

Lc ct (kN)

180,806
145,467
47,274
15,25

II.3.2.2.5. Ti mt ct L/2
(a*b)/Ltt
+
a/Ltt
Taỷi troùng laứn thieỏt keỏ
Taỷi troùng laứn thieỏt keỏ
b/Ltt
P1P2P3
P4 P5
P1P2P3
P4 P5
ỏn Thit k cu thộp
SVTH: Trn Vn ng [25]


Hỡnh 4.11: Xp hot ti trờn .A.H mt ct L/2

Ni lc ti mt ct L/2 do hot ti (khụng h s)


Xe Truck
Xe Tandem
Ln(WL)
Ngi i
b (PL)

P
i
(q
i
)
P1
P2
P3
P4
P5
9,300
3,000
y
i
(
i
)
3,20
5,35
3,20
5,35
4,75
57,25
57,25
P
i
*y
i
(q
i

*
i
)
112,00
775,75
464,00
588,50
522,50
532,38

Momen (kN.m)
1.351,75
1.111,00
532,38
171,74
y
i
(
i
)
0,10
0,30
0,50
0,50
0,44
2,68
2,68
P
i
*y

i
(q
i
*
i
)
3,43
43,36
72,50
55,00
48,83
24,88

Lc ct (kN)
119,299
103,832
24,878
8,03

II.3.2.2.6. Bng tng hp ni lc do hot ti tỏc dng lờn dm ch:
Bng ni lc do hot ti lờn dm ch do hot ti (khụng h s)


Mt ct ngang dm
Gi
L/8
L/4
Mi ni
L/2
Xe truck

Momen
0,00
645,14
1.072,94
1.202,36
1.351,75
Lc ct
281,80
241,17
200,55
180,81
119,30
Xe tandem
Momen
0,00
498,44
849,75
967,36
1.111,00
Lc ct
213,83
186,33
158,83
145,47
103,83
Ln(WL)
Momen
0,00
232,92
399,29

456,11
532,38
Lc ct
99,51
76,19
55,97
47,27
24,88
Ngi (PL)
Momen
0,00
75,14
128,80
147,13
171,74
Lc ct
32,10
24,58
18,06
15,25
8,03
Ltt/4
0,5
0,5
Taỷi troùng laứn thieỏt keỏ
Taỷi troùng laứn thieỏt keỏ
+
P1 P2 P3
P4 P5
P1P2P3

P4 P5

×