Tải bản đầy đủ (.pdf) (32 trang)

TÀI LIỆU HDSD NOVA-TDN 2004

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.48 MB, 32 trang )

TRƯÒNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG
KHOA XÂY DựNG CẦU ĐƯỜNG
&
CÔNG TY HÀI HOÀ

£0 GŨI 08

C7Ờ/ //V «
k ư ổ n ụ d ẫ n i ử dụng , p h ầ n tn ềtn OI&04L &(7YỈL tí m / dụng , lr7hiêl kê.^Đ iứ ng.
HÀ NỘI 10/2006
Qihóni biên iở a tt : Q Ịụ u ụỉu c/tn h 7Cải — (ệĩrần M ì n h nDiip — Qlạuụễn rĩ )ă n 'D iễn
— fiộ h ạ tn Jô ìm g @iiồnụ . cSinh rùên 3C4 7 -3CÍUUI @Âu - (D'3Ô(X / Ĩ )
-7«/
l iệ u h i i ó t t t / d ẫ n l ử i l ụ n ạ p h ấ n m ề m QĨOIÌUứng, í l ụ n tị '77hiêí k ê rĐ ttò m f
Chương I: GIỚI THIỆU CHUNG
1.1. GIỚĨ THIÊU CHƯƠNG TRĨNH
Nova -TDN 2004 Chương trình thiết kế đường bộ được thực hiện trên môi
trường AutoCAD Release 2005. Với Nova -TDN 2004 có thể thực hiện công tác
thiết kế từ dự án tiền khả thi tới thiết kế kỹ thuật.
Sử dụng Nova -TDN 2004 đơn giản và cho kết quả chi tiết hoàn toàn phù
hợp với tiêu chuẩn Việt Nam về thiết kế đường bộ và có thể thiết kế theo tiêu
chuẩn AASHTO.
Các chức năng chính của chương trình:
• Nhập số liệu khảo sát.
• Vẽ mặt bằng hiện trạng và thiết kế bình đổ tuyến.
• Thiết kế trắc dọc,trắc ngang.
• Tính toán và lập bảng khối lượng đào đắp.
• Vẽ đường bình đồ, dựng phối cảnh mặt đường cùng cảnh quan địa hình
và tạo hoạt cảnh 3D.
1.1.1. Nhằp số liẽu thiết kế
Nhập số liệu thiết kế nhằm mục đích xây dựng Mô hình địa hình dùng cho


các bước thiết kế tiếp theo. Mô hình địa hình có thể được xây dựng từ:
• Các đường đồng mức, các điểm đo của bản đồ địa hình đã được số hoá
thành bản vẽ AutoCAD.
• Các điểm đo từ máy đo toàn đạc điện tử hoặc ghi sổ đo từ máy đo quang
cơ.
• Số liệu đo trắc dọc, trắc ngang.
• Từ File toạ độ dạng (*.txt).
Trên cơ sở các điểm đo với Nova-TDN, NSD sẽ xây dựng được mô hình lưới
bề mặt tự nhiên và vẽ đường đồng mức. Đây là mô hình địa hình số 3D cho phép
nội suy toạ độ (x, y, h) của bất kỳ điểm nào nằm trong mô hình lưới.
1.1.2. Vẽ măt báng hỉén trang và thiết kế bình đổ tuyến
Từ số liệu đo có thể thể hiện được mặt bằng hiện trạng của khu vực.
Trên cơ sở mô hình địa hình đã nhập có thể tiến hành vạch các đường tim
tuyến khác nhau của con đường cần thiết kế nhằm chọn được các phương án tối ưu
hoặc là thiết kế nhiều tuyến cùng một lúc- nhất là trong thiết kế tiền khả thi. Nova
-TDN tự động phát sinh hoặc chèn các cọc và các điểm mia theo yêu cầu. Các số
liệu được tự động cập nhật, cho phép hiệu chỉnh một cách dễ dàng hoặc bổ sung
thêm cho phù hợp với số liệu địa hình thực tế. Nova -TDN 2004 cho phép thiết kế
cácđường cong chuyển tiếp hoặc đường cong tròn có siêu cao hoặc không có siêu
cao.
Nếu có siêu cao thì trong đoạn độ dốc 1 mái tim quay là tâm cọc hoặc mép ngoài
phần xe chạy hoặc mép lề phần bụng khi chưa mở rộng. Đồng thời để thuận tiện
cho NSD, Nova_TDN 2004 cho phép nhập mới và tra các tiêu chuẩn thiết kế đường
cong
và siêu cao.
Kết xuất các kết quả phục vụ cho việc xác định tuyến ngoài hiện trường.
1.1.3. Thiết kế trác doc, trác ngang
Qỉhthn biên to a n : QlạuụỀtt ( in í t TCíỉì — 'rĩrần JN inlt 'D iêp — QlạuụỀn
<7
)ă n rOiễn

— C ịp h ạ m ‘T ô ù n ụ & ư ồ n g , . c S in h o ì ê n 3 C 4 7 -~ K .h o a @ ầu - ^ Đ lìC /Ầ /í)
í7«/‘
l i ê u h ư tín ụ í l ẫ n t ử d ụ n ạ p h ầ n m ề n t fì Ỉ
0
t ì i i _ f ĩ l' fY Ì Ỉ ứ n g d ụ n ạ 'c ĩh i êl l i ỉ (Đường,
Trong trường hợp tuyến dài nhiều cây số Nova -TDN cho phép tách trắc dọc ra
nhiều đoạn khác nhau trong cùng 1 bản vẽ. Mẫu biểu bảng trắc dọc và trắc ngang
có thể tuỳ ý thay đổi cho phù hợp với bảng biểu của cơ quan hoặc theo yêu cầu của
nhiệm vụ thiết kế. Trắc ngang có thể sắp xếp cho vừa khổ giấy cẩn xuất ra và có thể
chọn chức năng in nhiều trang cắt ngang thiết kế chuẩn mà khai báo cho tuyến.
Nova -TDN cho phép thiết kế 3 phương án đường đỏ nhằm chọn ra phương án
tối ưu theo khối lượng đào đắp, được tính toán sơ bộ theo mẫu cắt ngang thiết kế
chuẩn khi khai báo các thông số thiết kế tuyến.
Đối với đường trong nội thị Nova -TDN cho phép thiết kế các giếng thu nước,
cao độ đáy cống ngầm.
Trên trắc dọc Nova -TDN cho phép nhập bề dầy của các lớp địa chất dựa vào
chứng có thể tính toán khối lượng đào của từng lóp.
Trên trắc ngang mặt cắt thiết kế sẽ được tự động xác định theo độ dốc siêu cao
và mở rộng lẻ nếu cắt ngang nằm trong đoạn có bố trí siêu cao và có mở rộng.
Các cao độ cắt ngang sẽ bám theo các cao độ thiết kế của từng phương án. Việc
thay đổi phương án đường đỏ các mặt cắt thiết kế trắc ngang sẽ tự động thay đổi
theo phù hợp với cao độ của phương án đường đỏ hiện hành.
Trong một số trường họp đặc biệt như: ta luy có dật cấp, lề hoặc mặt đường
khòng khai báo được theo tiêu chuẩn Nova_TDN cho phép thiết kế mặt đường, lề,
luy bằng các đường Polyline của AutoCAD sau đó định nghĩa thành các đối tượng
tương ứng của Nova_TDN rồi copy cho các mặt cắt ngang khác.
1.1.4. Tính toán và lâp khối lương đào đắp
Nếu thiết kế theo TCVN Nova -TDN sẽ xác định cho gần 70 loại diện tích. Trên
cơ sở các loại diện tích này người sử dụng có thể tổ hợp lại bằng cách xây dựng các
công thức tính sao cho phù hợp với yêu cầu diện tích cần kết xuất, ghi chúng lên

từng trắc ngang. Sau khi điền các loại diện tích trên các trắc ngang và qua quá trình
vi chỉnh Nova_TDN cho phép tự động lập bảng tổng hợp khối lượng đào đắp.
1.1.5. Vẽ đường bình đổ và tao hoat cảnh 3D
Nova -TDN cho phép thể thể hiện đường đồng mức của mô hình thiết kế điểm.
Dựng phối cảnh mặt đường thiết kế và bề mặt tự nhiên cùng cảnh quan hiện trạng,
tạo hoạt cảnh. Mô duyn này thường dùng khi thiết kế và trình duyệt dự án tiền khả
thi.
Q i hó n i b i ên i ở a t t : Q Ị ụ u ụ ỉ u c / t n h 7Cải — (ệ ĩr ầ n M ì n h nD iip — Q l ạ u ụ ễn rĩ ) ă n 'D i ễn
— fiộ h ạ t n T ôù nụ. (^ líđ n ụ . (S in h rùỀn 3C4 7 -3CÍUUI @Âu - (D'3Ô(X / Ĩ )
r j i l i l i ê u h ư iỉn ụ í l ẫ n s ứ í l ụ n ụ p h ầ n tn ề n t í ) ( f í o a _ f ĩ ^ f X Ì Ỉ ứ n ụ í l ụ n ụ v ĩ h ỉê l k ê (Dưèfnụ
Chương II. CÁC CÂU LỆNH TRONG NOVA TDN 2004
DANH MỤC TÊN LÊNH
1.
Cài đặt các thông số ban đầu
NS
Menu
địa
hình
Khai báo
KBNDH
Hệ Toạ độ Giả Định
Điền ký hiệu hướng bắc HB
Tạo lưới khống chế mặt bằng LUOI
Chuyển sang Hệ toạ độ Giả Định TDDL
Định nghĩa trạm máy NM
Dữ liệu điểm đo
Tạo điểm cao trình từ tệp số liệu
CDTEP
Tao các điểm cao trình NT
Tạo điểm cao trình từ sổ đo

NDD
Tao đia hình nhà NHA
Chuyển đổi máy toàn đạc điện tử HYURVEYT
Xuất cao độ theo TEXT CDTEXT
Nhập đường đồng mức NDM
Định nghĩa đường đồng mức hoặc đường mép
DNDM
Định nghĩa đường đổng mức DNCDM
Số liệu tuyến
Nhập số liệu tuyến RTDN
Chuyển đổi tệp số liệu TDN CVERT
Chuyển đổi tệp số liệu TKD PMNV
Chuyển đổi tệp số liệu CCIC QHNV
Chuyển đổi tệp số liệu TEDI TDCD
Chuyển đổi tệp số liệu DHGTVT CNVSY
Xây dựng mô hình lưới bề mặt
LTG
Vẽ đường đồng mức DM
Tra cứu cao độ tự nhiên CDTN
Hiêu chỉnh
Hiệu chỉnh cao trình HCCT
Bật/Tắt điểm cao trình trong cơ sở dữ liệu BTCD
Điền và nối các điểm cao trình CDT
Bật các điểm cao trình trong bản vẽ BCD
Tắt các điểm cao trình trong bản vẽ TCD
Xuất các điểm cao trình ra tệp XCD
Q ỉ hó n i b i ên so ư t t : Q ĩụ ii ụ ễ n c / h i h 7Cái — 'r ĩr ầ n J ỉ t i n h rĐiỀf> — Ql ạtiụ Ẫ n r( ) ì i t t ' D iễ n
— <jQ ltạm J ô iu ig , (ịư ồ n ụ . S ù th ơ ìê tt 3C 4 7 -~KỈH)« @ ầa ty ìtìtU itỊ - <ĩ)'dù(Ằ[/J) ậ
r j i l i l i ê u l itit U u f d ẫ n s ử í l ụ n ụ p h ầ n m ỉ m ( ịtl o vu t í ứ n ụ d ụ n ạ 'r j h iê l l iê ^Đ ùĩitu i
Thư viên vât đia hình- Nova- TDN TVDH

2.
Tuỳ chọn TCH
Menu
tuyến
Khai báo
Khai mẫu bảng trắc dọc và trắc ngang BB
Khai báo vét bùn + hữu cơ KBVB
Khai báo các lớp áo đường theo TCVN KBK
Khai báo tiêu chuẩn thiết kế đường ST
Tuyến đường
Khai báo và thay đổi tuyến thiết kế c s
Vẽ tuyến theo TCVN T
Khai báo gốc tuyến GT
Định nghĩa các đường mặt bằng tuyến DMB
Bố trí đường cong và siêu cao CN
Chênh lý trình cũ và mới OLDS
Khai báo bán kính điền BKD
Tạo điển cao trình theo số liệu trắc ngang
Thav đổi vị trí tuyến DT
Xây dựng lại dữ liệu tuyến từ bản vẽ
Cọc trên tuyến
Phát sinh cọc
PSC
Chèn cọc mới c c
Xác định khoảng lệch cọc so với tuyến KD
Xác định lại số liệu mia PSL
Xoá tuyến hoặc cọc XOA
Hiệu chỉnh số liệu các điểm mia SSLT
Lấy số liệu vỉa hè SLVH
Cập nhật lại số liệu tự nhiên từ trắc ngang TNTT

Vẽ lại số liệu điểm TIN theo tuyến DCD
Sửa tên cọc STC
Tra cứu số liệu cọc
TCC
Vẽ mặt bằng tuyến
Mặt bằng tuyến theo yếu tố cong và trắc ngang chuẩn BTC
Mặt bằng tuyến từ trắc ngang BT
Điền yếu tố cong
YTC
Điền tên cọc trên tuyến DTC
Điền cao độ cọc
DCDC
Điền điểm cao trình dọc tuyến DCDT
Xuất số liệu các đoạn cong SLC
Q ỉ hó n i b i ên so ư t t : Q ĩụ ii ụ ễ n c / h i h 7Cái — 'r ĩr ầ n J ỉ t i n h rĐiỀf> — Ql ạtiụ Ẫ n r( ) ì i t t ' D iễ n
— (ịQ ltạm Jô iu ig , ( ịư ồ n ụ . S ù th ơ ìê tt 3C47 -~KỈH)« @ ầa tyìtìtU itỊ - <ĩ)'dù(Ằ[/J) ^
í7à/'
l i ê u hưồn ụ'■ d ẫ n s ử i l ụ n ụ p h ầ n m ỉ m (ịtlovutí ứ n ụ d ụ n ạ 'r j h iê l l iê ^Đ ùĩi tu i
Điền ký hiệu lý trình DLT
Tra lý trình TLT
Trắc doc tư nhiên
Trắc dọc tự nhiên TD
Lớp địa chất LDC
Điền mức so sánh DSSTD
Thay đổi mức so sánh TSSTD
Hiệu chỉnh trắc dọc EDTD
Hệ toạ độ trắc dọc GTD
Thiết kế trắc dọc
Phương án đường đỏ hiện hành PADD
Thiết kế trắc dọc DD

Đường cong đứng CD
Điền thiết kế DTK
Điền lý trình DLTTD
Cống tròn CONG
Cầu CAU
Tạo giếng thu nước
TGT
Nhận lại cao độ thiết kế NCD
Định nghĩa đường thiết kế và lớp địa chất DNDD
Iluỷ cao độ thiết kế IICDTK
Nối cao độ đường đỏ mặt VDD
Trắc ngang tự nhiên
Vẽ trắc ngang tự nhiên TN
Đường cũ VDC
Nhập lớp địa chất trắc ngang NDCTN
Vẽ các lóp địa chất trắc ngang DCTN
Thiết kế trắc ngang
Thiết kế trắc ngang TKTN
Định nghĩa thiết kế trắc ngang DNTKTN
Tạo đa tuvến dốc tại trắc ngang DTD
Tạo luy TL
Tạo ốp taluy đắp TOPTL
Tạo các lớp áo đường theo TCVN APK
Điền thiết kế trắc ngang DTKTN
Vét bùn và hữu cơ VB
Tự động xác định vét bùn và hữu cơ VBTD
Đánh cấp
DC
Q ỉ hó n i b i ên so ư t t : Q ĩụ ii ụ ễ n c / h i h 7Cái — 'r ĩr ầ n J ỉ t i n h rĐiỀf> — Ql ạtiụ Ẫ n r( ) ì i t t ' D iễ n
— (ịQltạm Jôiuig, (ịư ồnụ . S ùth ơ ìê tt 3C47 -~KỈH)«

@ầa
tyìtìtUitỊ - <ĩ)'dù(Ằ[/J)
^
í7à/'
l i ê u hưồn ụ'■ d ẫ n s ử i l ụ n ụ p h ầ n m ỉ m (ịtlovutí ứ n ụ d ụ n ạ 'r j h iê l l iê ^Đ ùĩi tu i
Tự động xác định đánh cấp DCID
Tính diện tích
Nhập chiều dài chiếm dụng NLCD
Tính sơ bộ diện tích đào đắp DTSB
Tính diện tích TDT
Điền giá trị diện tích DDT
Bảng biểu
Xuất bảng cắm cong BCC
Bảng yếu tố cong
BYTC
Xuất bảng toạ độ cọc
TDC
Lập bảng Khối lượng LBDT
Lập bảng khối lượng từ giá trị điền LBGT
Hiệu chỉnh trắc ngang
Copy các đối tượng trắc ngang CTK
Xóa thiết kế trắc ngang XTK
Dịch đỉnh thiết kế trắc ngang DTN
Hệ toạ độ trắc ngang GTN
Hiệu chỉnh trắc ngang EDTN
Hiện trắc ngang theo tên HTN
Cống
Trắc ngang cống tròn TNCT
Cống tròn crcr
Cống bản CBCT

Cấu tạo móng cống MONGC
Phối cảnh tuyến
Phối cảnh tuyến đường thiết kế PC
Vẽ lưới bề mặt tự nhiên CED
Tạo vạch sơn
vvs
Tạo hoạt cảnh 3D SD
Hoạt cảnh theo hành trình OB
Phụ trợ
Loại đối tượng khỏi Nova -TDN LDT
Tra cứu các đối tượng của Nova -TDN TRA
Nova -TDN Help
About Nova -TDN AboutTDN
3. Phụ
Pline hướng tuyến PLT
trợ
Pline PLTD
Pline theo độ dốc PLDD
Q ỉ hó n i b i ên so ư t t : Q ĩụ ii ụ ễ n c / h i h 7Cái — 'r ĩr ầ n J ỉ t i n h rĐiỀf> — Ql ạtiụ Ẫ n r( ) ì i t t ' D iễ n
— (ịQ ltạm Jô iu ig , ( ịư ồ n ụ . S ù th ơ ìê tt 3C47 -~KỈH)« @ ầa tyìtìtU itỊ - <ĩ)'dù(Ằ[/J) <y
í7à/'
l i ê u h ư ồ n ụ '■ d ẫ n s ử i l ụ n ụ p h ầ n m ỉ m (ịtlovutí ứ n ụ d ụ n ạ 'r j h iê l l iê ^Đ ùĩitu i
Rải luy RTL
Kích thước KT
Xoá đối tượng theo lớp XL
Hiệu chỉnh lớp ELAY
Căn chỉnh các cụm kích thước EMD
Sửa Text ET
Đổi co chữ DCCHU
Hiệu chỉnh các đối tượng Text EMT

Hiệu chỉnh các đối tượng Attribute EMA
Làm trơn các đường đa tuyến bằng lệnh PEDIT LT
Làm trơn đa tuyến theo khoảng phân LTP
Làm trơn đa tuyến theo Spline
LTS
Mũi tên liên tục MT
Ký hiệu cắt đứt CDUT
Hiệu chỉnh bảng
Tạo và hiệu chỉnh bảng THB
Hiệu chỉnh bảng HCB
Tách bảng CHB
Trích bảng TRICHB
Thêm bớt hàng cột bảng HHCB
Copy công thức, dữ liệu bảng CPB
In nhiều trang U-PL
Thư viện người dùng TV
Q i hó n i b i ên i ở a t t : Q Ị ụ u ụ ỉ u c / t n h 7Cải — (ệ ĩr ầ n M ì n h nD iip — Q l ạ u ụ ễn rĩ ) ă n 'D i ễn
— rf t h ạ m TCùng. @iiồnụ . cSinh t ì i ỉ n 3 L4 7 -~KliO(í @iìu ^ Đ tiồ ttq - (D'3Ô(X / Ĩ )
g
Çfài liêu h iióttt/ dẫ n sử ilụn ạ ph ấ n m ềm QÍOIÌUứng, ílụ n tị ÇJltiêl kê rĐttòm f
Chương III BÀI TOÁN THIẾT KÊ ĐƯỜNG
n u . s ổ LIÊU ĐẨU VẢO
Có các cách đưa số liệu đầu vào là :
• Các đườiig đồng mức, các điểm đo của bản đồ địa hình đã được số hoá
thành bản vẽ AutoCAD.
• Các điểm đo từ máy đo toàn đạc điện tử hoặc ghi sổ đo từ máy đo quang
cơ.
• Số liệu đo trắc dọc, trắc ngang.
• Từ File toạ độ dạng (*.txt).
Trong bài toán này chúng tôi xin trình bày cách xây dựng tuyến đường từ bình đồ

phục vụ cho sinh viên làm đồ án đường .
Cụ thể cách đưa số liệu đầu vào như sau :
Quét ảnh bình đồ vào máy và tô lại các đường đồng mức. Khi tô cần lưu ý
những điểm sau :
cMhtUtt biên so tin : ^ÌỈẨịuụỉn (tuÍ! 7ôải — Çïran J l lin h — QtgẨiụễn, r()ií ti ^Oìễn

^
p h ạ m ‘J ô iu iụ ('Jừ(ftuf
.
S in h tìiê ti 3C47 -3Uiaa ũ ầ u (DưồMỊ - (D'3Ô(X)(T) ọ
- Đặt layer riêng cho đường đồng mức cần tô .
- Phải tô lại đường đồng mức bằng lệnh polyline của Cad (lưu ý
nên làm trong chương trình NOVA)
- Các phân đoạn tô càng nhỏ thì việc nội suy cao độ càng chính
xác .
- Nên tô lại các đường đồng mức thành 1 đoạn liền không bị đứt
Trong trường hợp đường đồng mức bị đứt đoạn, ta dùng lệnh
PolylỉneEdỉt (PE) của Cad để nối lại.
Lưu ý : Hiện nay có 1 số phần mềm có thể chuyển từ bình đồ giấy thành bình
đồ số hoặc bạn có thể đến các viện để lấy bình đồ số tại tuyến sẽ đi qua.
III.2. CẮC BƯỚC THIẾT KẾ BANG NOVA TDN
Sau khi vào NOVA và mở bình đồ đã tạo à trên ta tiến hành theo các hước sau
III.2.1. Thiết kẽ tuyến :
Bưởc 1 : Khai báo thông số ban đầu .
Đây là lệnh tiện ích của Nova phục vụ cho việc định dạng chữ số trong khi thiết
kế. Định dạng số chữ số chính xác sau dấu phẩy là 2 chữ số (0.00)
Cú pháp : NS J
Menu : Địa hình / Cài đặt thông số ban đầu
Tuyến Phụ trợ Insert Format Tools c
í7«/‘

l i ê u h ư ố n ụ íl ẫ n í ứ d ụ n ụ p h ầ n m ỉ m ft ỉ f í o a _ y ĩ rf y ĩ i ứ n ụ d ụ n ạ r ĩ l t i è í l iè rf ) tỉ ò ' tu i
Đ ịa hình
Cài đặt các thông số ban đầu
Khai báo
H ộ T o$ độ G iả Đ inh
Đinh n gtĩa trạm máy
Dữ liệu điểm đo ►
Nhập đường đồng mức
Đinh ngKa đường đồng mức hoặc đường mép
Đinh nghĩa các đường đổng mức
Số liệu tuyến ►
Xây dựng mô hình lưới bề mặt
Vẽ đường đổng mức
T ra cứu cao độ tự nhiên
Hiệu chỉnh
Thư viện đìa hình Nova TDN
Ngoài ra bạn có thể chỉnh định dạng chữ số theo mong muốn bằng cách hiệu
chỉnh bản vẽ của Cad , trên menu chọn : Format / Units
L e ng th
Typ e:
A ng le
Typ e :
D e c im al
b d
D e cim al D eg rees
M
P re c isio n : Pre cis ion:
■ 0
i ° M
I I C lo c k wis e

D ra g -a n d -d rop sc a le
U nits to s ca le d ra g-a nd -dro p c o n te n t:
M illim e ters | v ]
S a m ple O utp ut
1.50,2.00,0.00
3.00<45,0.00
O K ] | C an ce l | [ D ir e ctio n | | H elp
w f t o n t f û ê n t o
Ult
: O ỉ iỊ iiự ễ t i c / in h 7 Cải — ÇTrtut M ì n h <ĩ)iịfb — Q t ạ u ụ ễ n <X)ăiL rO iẽn
— rị) l t ự n i JCiutg. ( ịi t ồ n ụ . cSinh rùên DC4 7 -3Ut(Hi @ầu - W iï f f J i / O
í7ài
liệu hư iỉn ụ ílẫn sứ ílụn ụ ph ầ n tn ềnt í)(fíoa_fĩ^fXÌỈ ứnụ ílụnụ vĩh ỉêl kê (Dưèfnụ
Bưỏc 2 : Khai báo và thay đổi tuyến thiết k ế:
Cú pháp: C S J
Menu : Tuyến / Tuyến đường / Khai báo và thay đổi tuyến thiết kế
ai bá o v ồ th ay đôi tuyên thiẽ
Theo TCVN
Tiêu chuẩn thiết kế:
Tệp tiêu chuẩn thiết kế
C:\HarmonyCADJ3roup\NovaTDN16\TCVN4054-98.std
T uyến hiện hành: T uyến đường thứ 1
T ên tuyến
Tốc đô
Lý trinh
1 T uyếri đường thứ 1
40.0 0.00000
2
3
4

c
z \
Kiểu chữ:
Kiểu chữ số:
Cao chữ:
TIEUDE
V
Tỉ
lệ
bình
đồ 1:
10000
CHUSO
V
0 Điền góc chuyển hướng
6
Chiều dài kp hiệu cọc:
6
[
OK
3
Cancel
Tuỳ theo các yêu cầu của nhiệm vụ thiết kế đề ra mà ta có thể chọn:
■ Chọn tiêu chuẩn thiết kế.
■ Chọn vtk.
> Chọn lý trình đầu .
■ Chọn tỷ lệ bình đồ.
Bưổc 3 : Định nghĩa đường đồng mức :
Cú pháp : DNDM J
Menu : Địa hình / Định nghĩa đường đồng mức và đường mép

Chọn vào đường đồng mức cần định nghĩa và nhập cao độ
Áp dụng cho những bình đồ chưa được số hoá, ta phải định nghĩa cao độ cho từng
đường đồng mức.
t i
ịnh ng h ĩa đưđm g đông mức ho ặc '
@ Đường đổng mức □ Không thay đổi cao độ
o Đường mép *"'ao
0.5
n m
Cancel
Q í h ó m f ũ ẻ n s o t i tt : O ỉi Ịi iự ễ ti c / in h 7C ải — (¿Trẩu M ìn h 'K íiệp — Q t ạ u ụ ễ n
<T
) á n rOiẽ n
— JCiing. ( ị it ồ n ụ . cSinh rùên DC4 7 -3Ut(Hi @ầu (D ư ởtt ụ - ty y d ỉ /Ầ / O
í7«/‘
l i ệ u h ư i ỉn ụ í l ẫ n
sứ ílụ nụ
p h ầ n
tn ềnt í
) ( f ío a _ fĩ ^ f X Ì Ỉ ứ n ụ
ílụ nụ
v ĩ h ỉê l k ê (D ưèfn ụ
Lưu ý : Nên đánh dấu mức cao độ cho các đường đồng mức trước bằng lệnh Dtext
của Cad để tránh nhầm lẫn cao độ
Bưởc 4 : Kiểm tra việc định nghĩa đường đồng mức bằng một trong các cách :
■ Dùng VP J .
> Dùng CDTN J .
Để chắc chắn đã nhập đường đồng mức chính xác, ta cẩn kiểm tra lại. Hoặc có thể
dùng lệnh LIST (LI) để kiểm tra toạ độ cũng như cao độ của từng đường, từng
điểm.

Bưởc 5 : Chèn thêm điểm cao độ cho vị trí mà NOVA không định nghĩa được cao
độ:
■ Vị trí đèo yên ngựa.
■ Vị trí giữa 2 đường đồng mức song song cách xa nhau .
■ Các điểm đỉnh
Cú pháp : NT J .
Bưởc 6 : Xây dựng mô hình lưới bề mặt.
Cú pháp : LTG J
Menu : Địa hình / Xây dựng mô hình lưới bề mặt.
Mục đích của lệnh này là cơ sở để xây dựng mô hình lưói bề mặt địa hình mà tuyến
đường sẽ đi qua, giúp ta có cái nhìn trực quan hơn, tạo cho việc đi tuyến được chính
xác hơn.
Bưởc 7 : Xem lưới tam giác :
Cú pháp : CED J
Menu : Tuyến /Phối cảnh tuyến/ Vẽ lưới bề mặt tự nhiên .
Sau khi đã định nghĩa đường đồng mức, ta được bình đồ số hoá.
Từ đây ta có thể vạch tuyến và thiết kế đường .
Bưởc 8 : Vạch tuyến trên bình đồ
Q ĩ h ó n i
biêu
SÍHUI : O ỉiỊ iiự ễ ti c / in h 7C ải


í7r«i( M ìn h
'Kíiệp

Q t ạ u ụ ễ n
<T
) á n rOiẽ n
— f J ) fu w i JC ùng. (ị i t ồ n ụ . cSinh rùên DC4 7 -3Ut(Hi @ầu - (D'JÔ(3ỮT)

r j i l i l i ê u h ư iỉn ụ í l ẫ n s ứ í l ụ n ụ p h ầ n tn ề n t í ) ( f í o a _ f ĩ ^ f X Ì Ỉ ứ n ụ í l ụ n ụ v ĩ h ỉê l k ê (Dưèfnụ
Cú pháp : PL J ( dùng lệnh polyline để vạch tuyến )
Thiết kế tuyến phải chú ý đến địa hình,tuân thủ theo những nguyên tắc đi tuyến
trên từng địa hình mà ta đã được học. Ví dụ như địa hình miền núi có nhiều đường
đồng mức san sát nhau thì đi tuyến phải chú ý là đủ bước Compa để tránh độ dốc
đột ngột, phải đi men theo đường đồng mức
Bưức 9 : Khai báo gốc tuyến
Cú pháp : GT J
Menu : Tuyến / Tuyến đường/ Khai báo gốc tuyến .
ạp g o c tuyen
Toạ độ theo HTĐGĐ X: Y:
Góc phương VỊ tuyến:
độ
Chí điểm< Ị
\

OK

1 Cancel
Sau khi click vào nút LSỈAỂIĩl,] ta chọn gốc tuyến ở trên bình đồ cần thiết k ế.
Tuỳ theo tuyến đường thiết kế từ đâu đến đâu mà ta chọn điểm gốc tuyến cho phù
hợp.
Bưởc 10 : Định nghĩa tim tuyến
Cú pháp : DMB J
Menu: Tuyến/ Tuyến đường/ Định nghĩa các đường mặt bằng tuyến
ĩ
Í
, . I I . . , . I \ "
■ẩìiìẳằầ- MlếầìiiẮỈÍỈÌ lì? il FTif il
® ịĩỉm đương

o Mép phân cách trái o Mép phân cách phải
o Mép xe chạy trái o Mép xe chạy phải
o Mép lề trái o Mép lề phải
o Mép đường cũ
Cancel
Chọn vào tuyến đã vạch trên bình đồ ( đường Polyline )
Qỉ.hớni b iê u SÍHUI : O ỉi Ịi iự ễ t i c / in h 7 Cải — (¿Trẩu M ì n h 'K íiệp — Q t ạ u ụ ễ n
<T
) á n rOiẽ n
— f J ) fu w i JC iing. ( ịi t ồ n ụ . cSinh rùên DC4 7 -3Ut(Hi @ầu (D ư ởtt ụ - ty y d ỉ /Ầ / O
r j i l i l i ê u h ư iỉn ụ í l ẫ n s ứ í l ụ n ụ p h ầ n tn ề n t í ) ( f í o a _ f ĩ ^ f X Ì Ỉ ứ n ụ í l ụ n ụ v ĩ h ỉê l k ê (Dưèfnụ
Đây là lệnh định nghĩa các đường mặt bằng tuyến, ta có thể định nghĩa được nhiều
đường. Ở đây ta vạch tuyến theo tim đường .
Bưởc 1 1 : Cắm đường cong nằm và bố trí siêu cao :
Cú pháp :CNJ
Menu : Tuyến/ Tuyến đường / Bố trí đường cong và siêu cao
Sau đó chọn hai cạnh của đỉnh cần bố trí đường cong và siêu cao . Sẽ có một hộp
thoại xuất hiện :
m
ặp so liệu cho I uyẽn đương thứ
Tệp tiêu chuẩn thiết kế C:\Harrnony CAD Gfoup\NovaTDN16\TCVN4054-98. std
Đoạn nối
29d43'20" Flmin=?
Yếu tố cong
Góc chuyển hướng:
© Đường cong không chuyển tiếp
o Đường cong chuyển tiếp
p= 3.461 T = 26.535
Mở rộng
Lmin=?

Bán kính: 100
51.875
Mở rộng bụng:
0.8 Mở rộng lưng: 0
0 Giữ nguyên kích thước lề
Lề đường tối thiểu :
Siêu cao
o Không bố trí siêu cao
© Bố trí siêu cao
Kiểu quay của dốc 1 mái:
Đoạn nối đầu
Nửa nối đầu:
Đoạn nối cuối:
Nửa nối cuối:
Hệ số mở rộng
30
19.8249
30
19.6249
i Siêu cao %:
o Quay quanh lề
0 Quay quanh đỉnh 0 Qtanh mép ngoài phần xe chạy
n Tính đoạn nối
[ T ra đỉnh hiện thòi ]
T ra và áp toàn tuyến
Q K
Cancel
Lưu ý:
Nếu bán kính cong chọn nhỏ thì phải bố trí siêu cao, đồng thời chọn bố trí đường
cong chuyển tiếp và phần mở rộng cho phù hợp vói tiêu chuẩn thiết kế đường mà ta

đã chọn.
Kết thúc, ta được kết quả mô hình trên bình đồ như sau :
Bưởc 12 : Phát sinh cọc trên tuyến :
Cú pháp : PSC J
Qlhóttt hiên to an : Qlạuụễn cAnli
5
'Cải — ^ĩrtht Minh. ^ĐlĨỊt. — Qlụuụẽn <Xỉàtt (Diễjt
— CịQhạrn ’7 ủ ìm ụ (ậưồny. . rSinh n iê n 3C.4 7 -~Kỉtoa @ầu ^ Dưồn ụ - <rtì'3 ô 0 ũ (T)
£7à i liê u h u đ n ụ d ẫ n u i ' d ụ n ụ p h ầ n n iê m ÍÙ U Ị d u n g . '7 h ìỀ Í k í (D ư ờ tiụ
Menu : Tuyến / Cọc trên tuyến / Phát sinh cọc
Khoảng cách cọc:
100
Từ lý trình Km:
0
Tới lý trình Km: 1.64954
0 Phát sinh lại cả hai đẩu
Đọc tù tệp Chọn đoạn tuyến<
[ s
.
1
Cancel
Do yêu cầu thiết kế mà ta có thể nhập khoảng cách cắm cọc trên cả tuỵếh hoặc trên
một đoạn tuyến bằng việc chọn lý trình từ đâu đến đâu và chọn I



1
Bước 13 : Chèn cọc :
Cú pháp :CCJ
Menu : Tuyến / Cọc trên tuyến / Chèn cọc mới

0 sé liệu theo mô hình
® Tại lý trinh Km:
o T ại khoảng cách dồn:
T ên cọc:
TD1|
Chỉ trên írắc dọc Chỉ trên tuyến
L—,S£
__
I
Cancel
Q t h ó tn h iê n t o a n : Q l ạ u ụ ễ n c / t n h Tú ií i — ^ ĩ r t h t M in h . ^ĐlĨỊt. — Q l ụ u ụ ẽ n <Xỉàtt (D i ễj t

<5
Qh ạrn ' ĩô ù n ụ (ậưồny. . cSùth n i ên 3C4 7 -~Kỉtoa @ầu ^Dư ồn ụ - <rtì '3 ô 0 ũ (T)
!7àt
l iê u h u đ n ụ d ẫ n s ử d ụ n ụ p h ầ n
m ềm
^ H o tư i_ j7 ^ fX í ị ứn g , í l ụ n ụ '7 hìỀ Í k í (Đ ưồ n ụ
Đây là bước chèn các cọc đặc biệt mà bước phát sinh cọc chưa chèn vào như : cọc
trong đường cong ( TD , TC , p ) và các cọc địa hình ( Phân thuỷ , tụ thuỷ , giao
đường đồng mức , điểm xuyên ) Việc chọn cọc này có thể trực tiếp trên tuyến
hoặc là trên trắc dọc sau khi đã chạy xong trắc dọc .
Lưu ý : Phải nhập tên cọc để tránh nhầm lẫn với các cọc đã có từ trước .
Bước 14 : Hiệu chỉnh số liệu các điểm mia
Cú pháp : SSLT J
Menu : Tuyến / Cọc trên tuyến / Hiệu chỉnh số liệu các điểm mia
Thực hiện lệnh này sẽ xuất hiện bảng điền các thông số của các cọc, ở đây ta cũng
có thể sửa tên các cọc ở cột “Tên cọc”.
Ũ ầ ấ
!


ir—
3 s *
1 Tệp
Lệnh
D Ể S G Xi ^
d i 1 - Q !-: +
- ỳ
0 .
V
#4
T.T T ên cọc Cộng dồn CaođộTN (| Góc chăn cung Bán kính
1 0 0
472.42 1
180.00.00 0

2
1
100 472.53 ì 180.00.00 0
3
2 200
466.55 1 180.00.00 0
4 TD1 291.07
467.09 1
180.00.00
0
5
3
300 467.79 1 180.00.00 0
6

P1 324.42 469.13 1 205.28.54 0
7
TC1 357.78
471.42 ỉ
180.00.00 0
8 4 400 469.99 1 180.00.00 0
9 5
500
195.44 1
180.00.00 0
10
6 G00 469.95 1
180.00.00
0
11 TD2 645.81 465.56 1 180.00 00 0
12
P2
671.75
464.94
209.43.20
0
13 TC2 697.68
467.55
180.00.00 0
14
7 700 4G7.87 Ị 180.00 00
0
15 8 800 4G7.77 1 180.00.00 0
16 9 900 368.09 1 180.00 00 0
17 10 1000

4G7.35 ị 180.00.00
0
13 TD3 1015.47 467.07
180.00.00 0
19 P3 1073.4 205.33 1 97.01.28 0
20 11 1100 250.74 1 180.00.00
0
21 TC3 1131.33
117.87 1 180.00.00 0
22
12
1200 465 1 180.00 00 0
23 13
1300 465 1 180.00.0G
0
24
14 1400 4G5 I T
180.00.00 ũ
25 15 1500 485 1 180.00.00 0
26 18 1600 19169 Ị 180.00.00
0
-
Bước 15 : Điền tên cọc :
Cú pháp : DTC J
Menu : Tuyến / Mặt bằng tuyến / Điền tên cọc trên tuyến
Thực hiện lệnh này, tên các cọc sẽ được điền trên tuyến .
Qlhóttt biên toan : Qlạuụễn cAnli
5
'Cải — ^ĩrtht Minh. ^ĐlĨỊt. — Qlụuụẽn <ĩ)àn (Diễjt


<5
Qh ạrn ’7 ủì m ụ (ậưồny. . rSinh n iê n 3C4 7 -~Kỉtoa @ầu ^D ưồnụ - <rtì '3 ô 0 ũ (T)
!7àt
l iê u h u đ n ụ d ẫ n s ử d ụ n ụ p h ầ n
m ềm
^ H o tư i_ j7 ^ fX í ị ứn g , í l ụ n ụ '7 hìỀ Í k í (Đ ưồ n ụ

lẽn cho I uyẽn đương thừ
o Điền
1
phía @ỊĐịển so lẹ|
Điền phía:
Cách tuyến mm:
trãi I
60
Cao chữ:
Chỉ đoạn tuyến<< OK. Cancel
Ta có thể điền so le hoặc điền một phía và cả khoảng cách từ các tên cọc đến tuyến
và cao chữ đảm bảo cho việc theo dõi tuyến dễ dàng .
Bước 16 : Điền yếu tố cong :
Cú pháp : YTC J
Menu : Tuyến / Mặt bằng tuyến / Điền yếu tố cong
íên yẽu tô cong
0 Vẽ đường nối đỉnh
0 Điền yếu tố cong
Khoảng cách tới tim tuyến: 30
r ~ 5 T - i
Cancel
Qdiãtn hiên to an : Qlạuụễn cAnli
5

'Cải — ^ĩrtht Minh. ^ĐlĨỊt. — Qlụuụẽn <ĩ)àn (Diễjt

<5
Qh ạrn ’7 ủì m ụ (ậưồny. . rSinh n iê n 3C4 7 -~Kỉtoa @ầu ^D ưồnụ - <rtì '3 ô 0 ũ (T)
!7àt
l iê u h u đ n ụ d ẫ n s ử d ụ n ụ p h ầ n
m ềm
^ H o tư i_ j7 ^ fX í ị ứn g , í l ụ n ụ '7 hìỀ Í k í (Đ ưồ n ụ
III.2.1.2 Thiết kế trác doc :
Bước 17 : Khai mẫu bảng biểu trắc dọc, trắc ngang :
Cú pháp : BB J
Menu : Tuyến / Khai báo / Khai báo mẫu bảng biểu
ặp dư liẹu đau I rã c đọc v ã I rã c ngang
Đầu Trắc Dọc Đầu Trắc Ngang
Cao chữ:
Kh.cách đầu:
Chọn kiểu chữ
Tiêu Đề: TIEUDE
T ên cọc:
Chữ số:
TENCOC
H
90
-
Ghi chú SS:
Ghi chú CĐHT:
Ghi chú CĐĐĐ:
MSS:
Cao độ hoàn thiện:
Cao độ thiết kế:

TT
Số hiêu
Mô tả
Kh Cách
1
O.None
Đia chất 15.00
2
11.Tên coc T ên coc 10.00
3
24.Lý trình Lý trình
10.00
4
2.DỐC doc thiết kế Dốc doc thiết kế 10.00
5 7. Cao độ tim đường Cao đô tư nhiên 15.00
6 3. Cao đô thiết kế Cao đô thiết kế 15.00
7 9. Cư Im lẻ Cư k> lẻ
10.00 -T
Đọc từ tệp Ghi vào tệp Đổng ý Huy bó
Bước 18 : Vẽ trắc dọc tự nhiên :
Cú pháp : TD J
Menu : Tuyến / Trắc dọc tự nhiên / Vẽ trắc dọc tự nhiên
răc dọc tự nhiên cùa ĩu yẽn đường thử
T ừ cọc:
0 Km 0+00
T ới cọc:
16Km 1+600
KCách Min:
KCách Max:
40

200
Tỷ lệ X:
Tỷ Id V:
1000
200
CH Tự động thay đổi mức so sánh
Khai mẫu bảng Ũ K Cancel
Trong bước này ta có thể khai báo lại bảng biểu , có thể chọn vào tự động thay đổi
mức so sánh cho phù hợp với việc bố trí khổ giấy thuận lợi cho công việc in ấn sau
này. Sau đó chỉ điểm chuột trái để chọn điểm đặt trắc dọc, ta được trắc dọc tự nhiên
Qỉ .hớ ni b iê u SÍHUI : O ỉ iỊ iiự ễ ti c /i n h 7C ải —
í7 r « i(
M ìn h 'Kíiệp — Q t ạ uụễ n
<T
)á n rOi ẽn
— rp itạ n i 7ỗitinf P tiòtuỊ . <Sinh oiêtt 3C4
7
-~Khoa
ể ầ i í
^Đ ườtiụ - (DIÙOC/D
C7«;
l i ê u hư ở n g , d ẫ n s ử d u n ạ p l u ỉn m ề m {ì ị o t ì a _ f ĩ ^ f X fi ứ n ụ d u n g , v ĩ h ỉ ê l k ê (D ưèfnụ
Bưởc 19 : Điền mức so sánh trắc dọc :
Cú pháp : DSSTD J
Menu : Tuyến / Trắc dọc tự nhiên / Điền mức so sánh
Bưởc 20 : Thiết kế đường đỏ :
Cú pháp : DD J
Menu : Tuyến / Thiết kế trắc dọc / Thiết kế trắc dọc.
Xuất hiện hộp thoại:
Đường thiết kế

0 Bám theo cọc
T ên cọc:
Thiết kế đường đỏ
vi
K M 1 3 K m 0+00
Cao độ cọc: 34 380
Lấy cao độ hiện có
Cao độ:
35|
m Lý trình: Km
I I
Cancel
Bước 2 1: Cắm đường cong đứng :
Cú pháp : CD J
Menu : Tuyến / Thiết kế trắc dọc / Đường cong đứng
Sau khi chọn vào các cạnh của đường cong đứng, sẽ xuất hiện hộp thoại cho phép
ta nhập vào bán kính điền :
Qỉ.hớni b iê u SÍHUI : O ỉi Ịi iự ễ t i c / in h 7 Cải —
í7r«i(
M ì n h 'Kíiệp — Q t ạ u ụ ễ n
<T
) á n rOiẽ n
— rp i t ạ n i JC iing. ( ịi t ồ n ụ . cSinỉt rùỀn 3 L 4 7 -3Ut(Hi @ầu (D ư ởtt ụ - W d f f J i /O
I ọ
<c7ài
l i ê u h ư iỉ n ụ íl ẫ n s ử í í ụ n ụ p h ầ n tn ề n t f ) (f í o a _ fĩ ^ f X Ì Ỉ ứ n ụ íl ụ n ụ ^ ĩ h ìè í k ê rĐưtUuf
%
o liẹu cong đừng cno I uyẽn
i T ổng = 4.818 Khoảng phân: 0.580
© Đường cong tròn 0 Bán kính T = 48182

o Đường cong Parabôn
Bán kính: 2|000
0K
D/2 = 48.172
Chỉ điểm 0 Điền yếu tó cong
Cancel
Bưởc 22 : Điền thiết kế trắc dọc :
Cú pháp : DTK J
Menu : Tuyến / Thiết kế trắc dọc / Điền thiết kế
0 Điền giá tri chênh cao
[^1 Dốc mặt tính đến đỉnh giao nhau
[
0 K
]
Cancel
Chọn I



1 ta được trắc dọc hoàn thiện.
III.2.1.3 Thiết kẽ trác ngang :
Bưởc 23 : Vẽ trắc ngang tự nhiên :
Cú pháp :TNJ
Menu : Tuyến / Trắc ngang tự nhiên/ Vẽ trắc ngang tự nhiên
Q i hó n i b i ên i ở a t t : Q Ị ụ u ụ ỉ u c / t n h 7Cải — (ệ ĩr ầ n M ì n h nD iip — Q l ạ u ụ ễn rĩ ) ă n ' D iễ n
— rf t h ạ m TCùng. @iiồnụ . cSinh t ì i ỉ n 3 L 4 7 -~Kho(í (ậẢu (Đư ồtiụ, - (D'3Ô(X / Ĩ )
20
Từ cọc: KM13Km 0+00
V
Tới cọc:

-7«/
l i ê u lu i ó ' tt tf d ẫ n s ử i l ụ n ạ p h ấ n m ề m QĨOIÌUíintị í í ụ tt ụ '77hiêi k ê tĩ ) ư ờ n ụ
KM14 Km 0+991.5
Tỷ lệ X:
Tỷ lệ V:
200
Số cột: 5
200 15
Cách cột:
1
0
Số hàng:
Cách hàng
KCách Min: 40 KCáchđầucờ: 150
I I Vẽ hết số liệu khảo sát
0 Không vẽ đầu từ cột thứ 2 Lấy san9 trái:
0 Bỏ qua trắc ngarg không có số liệu Lấy sang phải:
40
40
Khai m!u bảng [ OK I Cancel
Điền các thông số, sau đó ta được các trắc ngang tự nhiên :
Bưởc 24 : Thiết kế trắc ngang :
Cú pháp :
TKTN
J
Menu : Tuyến / Thiết kế trắc ngang/Thiết kế trắc ngang
¡J2
let Ke trac ngang I uyen
T ừ cọc:
KM13 Km 0+00

-
T ới cọc:
KM14 Km 0+991.
d
0 Theo yếu tố cong 0 Thiết kế lại Ị Mặt cắt
Ị~l Theo mặt bang tuyến
OK
Cancel
Chọn TN<
Q i hó n i b i ên i ở a t t : Q Ị ụ u ụ ỉ u c / t n h 7Cải — (ệ ĩr ầ n M ì n h nD iip — Q l ạ u ụ ễn rĩ ) ă n 'D i ễn
— rf t h ụ n i TCùng. @iiồnụ . cSinh t ì i ỉ n 3 L 4 7 -~Kho(í (ậẢu (Đưồ tiụ, - (D'3Ô(X / Ĩ )
22
-7« /
liệu h iió ttt/ dẫ n u i ílụ n ạ ph ấn m ềm QĨOIÌUứtiụ. ílụ n tị '77hiêí kê rĐ ttòm f
để khai báo mẫu mặt cắt:Chọn vào
Mặt cắt
Bên Trái Bên Phải
Rộng lề:
Cao lề:
Rộng vát lề:
i lề
%.
Rộng mặt:
i mật
%:
2
0.5 0.5
6
3
2

Nhận
Rộng Phân cách: 0
Cao Phân cách:
i Phân cách
%.
0
Khai báo taluy
Lấy cắt ngang chuẩn
H u ỷ
Chọn
___
Khai báo tạluy

ị sau đó x u ấ t hiện hộp thoại:
Chọn
Ũ K
iẹu taluy
Tệp
Mái đắp Mái đào Rãnh Taluy địa chất
Bên trái Bên phải
TT Delta X Delta Y
1 -1.000 •1.000
TT Delta X Delta V
1
1.000
-1.000
Tên
Trái Phải
H dât cơ
0.5Ũ0 0.500

B dâl cơ 2.0Ũ0 1.000
Dốc dát cơ 0.000 0.0Ũ0
Đào rãnh với B an toàn Ũ. 500 0.500
1 °K ]
Cancel
để kết thúc khai báo.Trên trắc ngang xuất hiện
Q i hó n i b i ên
iở a tt
: Q Ị ụ u ụ ỉ u
c/tn h
7Cải — (¿Trần M in h ^ D ii p — Q lạ u ụ ễ n ( ĩ ỉ ă t t 'D i ễn
— rf t h ạ n i J ô ì m g @iiồnụ . cSinh r ùê n 3C4 7 -3Ch(ui @Âu - ^ 'Ĩ C / Ầ / Í )
-7«/
l i ê u h ii ó tt t / d ẫ n l ử i l ụ n ạ p h ấ n m ề m QĨOIÌUứng, í l ụ n t ị '77hiêí kê rĐ t tò m f
Bước 25 : Điền thiết kế trắc ngang : DTKTN
Cú pháp : DTKTN J
Menu : Tuyến / Thiết kế trắc ngang/Thiết kế trắc ngang
Xuất hiện hộp thoại:
T ừ cọc:
KM13 Km 0+00
V
Tới cọc:
KM14 Km 0+991.5
V
0 Điền độ dốc 1 1 Điền dổc rãnh
n Điền cao độ đường đỏ
O Điền cao độ hoàn thiện
CH Điền cả taluy không đổi
iđ ộ
CH Điền cao độ đáy khuôn

Chọn TN<
O K
Cancel
Cliọnt— QK ~1 trên trắc ngang xuất hiện:
Q i hó n i b i ên i ở a t t : Q Ị ụ u ụ ỉ u c / t n h 7Cải — (ệ ĩr ầ n M ì n h nD iip — Q l ạ u ụ ễn rĩ ) ă n 'D i ễn
— rf t h ạ m TCùng. @iiồnụ . cSinh t ì i ỉ n 3 L4 7 -~KliO(í @iìu - (D'3Ô(X / Ĩ )
23
-7«/ l i ệ u h ii ó t t t / d ẫ n l ử i l ụ n ạ p h ấ n m ề m QĨOIÌUứng, í l ụ n t ị '77hiêí k ê rĐ ttò m f
Bưổc 26 : Áp khuôn áo đường : APK
Cú pháp : APK J
Menu : Tuyến / Thiết kế trắc ngang/Tạo các lớp áo đường
Xuất hiện hộp thoại:
#3«! Sỉ ÍTtiiìVl»«
ĩt ĩl ấ it v íà ĩti ữĩỉíĩtĩầ
iĩT
T ừ cọc:
KM13 Km 0+00
V
T ới cọc:
KM14 Km 0+991.5
V
0 Ap tự động
o Chỉ điểm
Loại khuôn
• Khuôn trên nền đường mới
Khuôn trên nển đường cũ
Gia cố lể
0 Xoá khuôn cũ cu Đường cũ không dùng được
0 Tạo khuôn cả phần phân cách I Khai bao khuôn!.i
Chọn TN< OK Cancel

Vào phần khai báo khuôn jKhai ¿ẾiiliÉÉki
Q i hó n i b i ên i ở a t t : Q Ị ụ u ụ ỉ u c / t n h 7Cải — (ệ ĩr ầ n M ì n h nD iip — Q l ạ u ụ ễn rĩ ) ă n 'D i ễn
— rf t h ụ n i TCùng. @iiồnụ . cSinh t ì i ỉ n 3 L 4 7 -~Kho(í (ậẢu (Đưồ tiụ, - (D'3Ô(X / Ĩ )
24
44.71
-7«/
l iệ u h i i ó t t t / d ẫ n l ử i l ụ n ạ p h ấ n m ề m QĨOIÌUứng, í l ụ n tị '77hiêí k ê rĐ ttò m f
ạp so Iiẹu cno Knuon
Tên khuôn Khuon (hu1
Số lớp
T aluy phải 1:
T aluy trái 1:
Thêm
X o á
o Khuôn (tên nền cũ
© Khuôn trên nền mới
o Gia cố lề
Index Layer name
Height
1 Lớp mặt 0.100
2
Móng trên
0.200
3
Móng dưới
0.500
4
5
6
7

Ok
Cancel
Chọn số lóp cần thiết kế và khai báo các lớp gồm tên lớp và chiều dày tương ứng.
Chú ý ở đây ta có thể khai báo nhiều khuôn áo đường . Sau đó chọn [



1
Ta được trắc ngang có áp khuôn áo đường :
m.2.1.4 Tính diên tích :
Bước 27 : Lập bảng tính diện tích :
Cú pháp : LBDT J
Q ih ó n i b iê n iở a t t : Q Ị ụ u ụ ỉu c / t n h 7 C ả i — (ệ ĩr ầ n M ì n h n D iip — Q lạ u ụ ễ n rĩ ) ă n 'D i ễ n
— fiộ h ạ t n J ô ìm g @ iiồ n ụ . c S in h r ù ê n 3 C 4 7 - 3 C ÍU U I @ Â u - (D '3 Ô (X / Ĩ )

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×