Tải bản đầy đủ (.pdf) (401 trang)

336 Nghiên cứu cơ sở khoa học và thực tiễn nhằm đề xuất các chính sách, giải pháp bảo vệ môi trường và phát triển bền vững kinh tế trang trại tại Việt Nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (15.51 MB, 401 trang )


đại học huế
trung tâm tài nguyên, môi trờng và công nghệ sinh học








báo cáo tổng kết đề tài cấp nhà nớc
m số kc 08.30


nghiên cứu cơ sở khoa học và thực tiễn
nhằm đề xuất các chính sách, giải pháp bảo vệ
môi trờng và phát triển bền vững kinh tế
trang trại tại việt nam



chủ nhiệm đề tài: TS lê văn thăng














5948
20/7/2006

huế 07-2006



đhh
tt tnmt&cnsh
đhh
tt tnmt&cnsh
đhh
tt tnmt&cnsh




đại học huế
trung tâm ti nguyên, môi trờng
v công nghệ Sinh học
01 Điện Biên Phủ - Huế, ĐT: 054. 820 438








báo cáo tổng kết khoa học v kỹ thuật đề ti





nghiên cứu cơ sở khoa học v thực tiễn
nhằm đề xuất các chính sách, giải pháp
bảo vệ môi trờng v phát triển bền vững
kinh tế trang trại tại việt nam


Mã Số: kc.08.30




TS. Lê Văn Thăng





Huế, 07 - 2006

Bản quyền thuộc TT TNMT&CNSH ĐHH
Đơn xin sao chép ton bộ hoặc từng phần ti liệu ny phải gửi đến Giám đốc TT TNMT&CNSH ĐHH

trừ trờng hợp sử dụng với mục đích nghiên cứu.
Danh sách tác giả
Của đề ti kh&cn cấp nh nớc
(Danh sách những cá nhân đã đóng góp sáng tạo chủ yếu cho
Đề ti đợc sắp xếp theo thứ tự đã thoả thuận)
1. Tên đề ti:
Nghiên cứu cơ sở khoa học v thực tiễn nhằm đề xuất
các chính sách, giải pháp bảo vệ môi trờng v phát triển
bền vững kinh tế trang trại tại Việt Nam.
Mã số: KC.08.30
2. Thuộc Chơng trình:
Bảo vệ môi trờng v phòng tránh thiên tai. Mã số: KC.08
3. Thời gian thực hiện:
Từ tháng 1 năm 2004 đến tháng 12 năm 2005
4. Cơ quan chủ trì đề ti:
Trung tâm Ti nguyên Môi trờng v Công nghệ Sinh học Đại học Huế
01. Điện Biên Phủ, Tp Huế. ĐT: 054.820438, Fax: 054.820438
E-mail:

website:
5. Cơ quan chủ quản:
Đại học Huế, Bộ Giáo dục v Đo tạo
6. Cơ quan quản lý đề ti:
Bộ Khoa học v Công nghệ
7. Danh sách tác giả:

TT Học hm, học vị, họ v tên Cơ quan Chữ ký
1 TS. Lê Văn Thăng
Trung tâm TNMT&CNSH
Đại học Huế


2 CN. Nguyễn Đình Huy
Trung tâm TNMT&CNSH
Đại học Huế


i

3 PGS.TS. Nguyễn Khoa Lân
Trung tâm TNMT&CNSH
Đại học Huế

4 PGS.TS. Phùng Chí Sỹ
Trung tâm Công nghệ Môi
trờng tại Tp.HCM thuộc Hội
Bảo vệ Thiên nhiên v Môi
trờng Việt Nam

5
GS.TSKH. Đặng Trung
Thuận
Đại học Quốc gia H Nội

6 CN. Nguyễn Huy Anh
Trung tâm TNMT&CNSH
Đại học Huế

7 TS. Phạm Mạnh Ti
Trung tâm Công nghệ Môi
trờng tại Tp.HCM thuộc Hội

Bảo vệ Thiên nhiên v Môi
trờng Việt Nam

8 ThS. Nguyễn Mộng
Trờng Đại học Khoa học,
Đại học Huế

9
ThS. NCS. Nguyễn Đăng
Anh Thi
Trung tâm Công nghệ Môi
trờng tại Tp.HCM thuộc Hội
Bảo vệ Thiên nhiên v Môi
trờng Việt Nam

10 TS. Nguyễn Khắc Hon
Trờng Đại học Kinh tế, Đại
học Huế

11 TS. Nguyễn Thanh Bình
Trung tâm Công nghệ Thông
tin Đại học Huế

Thủ trởng cơ quan chủ trì đề ti

ii

Tóm tắt kết quả đề ti



Ngy 02 tháng 2 năm 2000, Chính Phủ đã ra Nghị quyết số 03/2000 QĐ - CP
về kinh tế trang trại, trong đó khẳng định Nh nớc khuyến khích phát triển v bảo hộ
kinh tế trang trại, đặc biệt khuyến khích việc đầu t khai thác v sử dụng có hiệu quả
đất trống đồi núi trọc ở trung du miền núi, biên giới hải đảo, tăng cờng quản lý Nh
nớc để trang trại phát triển lnh mạnh, có hiệu quả.
Sự hình thnh v phát triển của kinh tế trang trại đã góp phần khai thác thêm
nguồn vốn trong dân, mở mang thêm diện tích canh tác trên vùng đất trống, đồi núi
trọc, đất hoang hoá, nhất l các vùng trung du, miền núi v ven biển; tạo thêm việc
lm cho lao động nông thôn, góp phần xoá đói giảm nghèo; tăng thêm nông sản
hng hoá. Kinh tế trang trại đã v đang góp phần thúc đẩy nông nghiệp phát triển v
lm thay đổi diện mạo kinh tế - xã hội nông thôn nớc ta. Tuy nhiên, quá trình phát
triển kinh tế trang trại đang đặt ra nhiều vấn đề cần đợc giải quyết kịp thời, trong
đó có vấn đề môi trờng của các trang trại.
Vì vậy, đề ti : Nghiên cứu cơ sở khoa học v thực tiễn nhằm đề xuất các
chính sách, giải pháp bảo vệ môi trờng v phát triển bền vững kinh tế trang trại tại
Việt Nam đợc triển khai nhằm mục tiêu: đa ra bức tranh tổng thể về hiện trạng
v xu thế diễn biến môi trờng một số loại hình trang trại phổ biến tại Việt Nam v
cung cấp các cơ sở khoa học v thực tiễn để đề ra các chính sách, giải pháp bảo vệ
môi trờng v phát triển bền vững kinh tế trang trại tại Việt Nam.
Sau khi tổng quan về những vấn đề chung liên quan đến kinh tế trang trại,
hon cảnh ra đời v phát triển của kinh tế trang trại trên thế giới, ở Việt Nam cũng
nh lãnh thổ nghiên cứu. Đề ti đi đến nhận xét một số vấn đề bức bách m kinh tế
trang trại tạo ra, trong số đó có vấn đề môi trờng sinh thái.
Trên cơ sở phơng pháp luận với 3 cách tiếp cận chính l: tổng hợp - đa
ngnh, sinh thái hệ thống v kinh tế môi trờng trong nghiên cứu, đồng thời dựa trên
3 nguyên tắc cơ bản khi nghiên cứu cơ sở khoa học v thực thiễn v 3 nguyên tắc đề
xuất các chính sách v giải pháp bảo vệ môi trờng, phát triển bền vững kinh tế
trang trại tại Việt Nam, đề ti đã lựa chọn 2 vùng: DHMT v ĐBSCL để nghiên cứu
về tình hình phát triển trang trại, đánh giá những thnh quả đã đạt đợc của KTTT
v những vấn đề môi trờng bức xúc phát sinh tại các trang trại.

Để lm cơ sở cho việc nghiên cứu đề xuất các chính sách v giải pháp đối
với sự phát triển kinh tế trang trại, đặc biệt tập trung nghiên cứu kinh tế trang trại
nuôi trồng thuỷ sản, đề ti đã khái quát về điều kiện tự nhiên, ti nguyên thiên
nhiên, hoạt động kinh tế xã hội cũng nh sự tác động của hoạt động kinh tế trang
trại lên sức khoẻ cộng đồng ở 2 vùng trọng điểm nghiên cứu l DHMT v ĐBSCL.

iii
Về vấn đề môi trờng trong phát triển kinh tế trang trại thuỷ sản, đề ti đã
phác hoạ một bức tranh tổng thể về hiện trạng môi trờng, từ đó, bớc đầu phân tích
xu thế diễn biến môi trờng của kinh tế trang trại v đặc biệt l kinh tế trang trại
nuôi trồng thuỷ sản.
Dựa trên quan điểm phát triển bền vững, đề ti đã đề xuất một số tiêu chí đối
với sự phát triển kinh tế trang trại thuỷ sản theo hớng bền vững. Đồng thời, đề ti
cũng đã đa ra 4 mô hình kinh tế trang trại thuỷ sản điển hình, thông qua đó góp
phần lm cơ sở thực tiễn cho việc đề xuất các chính sách v giải pháp bảo vệ môi
trờng các trang trại theo hớng bền vững.
Từ những cơ sở khoa học v thực tiễn trên, đề ti đã phân tích v đánh giá
những mặt tích cực cũng nh hạn chế của một số chính sách, giải pháp đã có liên
quan đến kinh tế trang trại nuôi trồng thuỷ sản. Đồng thời đề xuất bổ sung các chính
sách, giải pháp cụ thể v hớng dẫn thực hiện các chính sách, giải pháp nhằm góp
phần bảo vệ môi trờng các trang trại, đặc biệt l kinh tế trang trại thuỷ sản theo
hớng bền vững.


iv
Summary of Project's results
On February 2
rd
2000, the Government issued a Resolution 03/2000 QD - CP
about farm - based economy in which it affirms that "The State encourages to

develop and protect farm - based economy, especially in encouraging in investing
and using effectively bare land and hill in midland, highland, border and island and
intensify the State's management in order that farm - based economy developes
effectively and towards the State's orientation".
The establishment and development of farm - based economy have partly
contributed to exploit people's source of capital, enlarge cultivated surface area on
bare land and hill, waste land, infertile soil especially in midland, highland and
coastal; provide job for rural labors, have a hand in alleviation poverty and increase
agri - products. Farm - based economy has partly contributed to foster the
development of agriculture and change the socio - economic face of rural areas in
our country. However, the development of farm - based economy has been posing a
lot of problems included farm’s environmental issues that need solve timely.
Consequently, the project: “Research on scientific and practical bases to
propose environmental protection solutions and policies and sustainable
development farm-based economy in Vietnam" has been carrying out to show an
overall picture about the actual state and general trend of environmental
happenings of some common farm - based economy's forms in Vietnam and to
provide scientific and practical grounds to propose environmental protection
solutions and policies and to sustainably develop farm - based economy in Vietnam.
The project comes to some urgent issues that farm - based economy causes
urgently environmental issues after showing backgrounds related to farm - based
economy such as its establishment and development circumstances all over the
world and in Vietnam as well as studied areas.
Based on methodology with three major approaches to is: collective -
interdisciplinary, ecological system and economic environment in studying. At
once, based on three fundermental principles in researching scientific and practical
grounds and three principles in proposing environmental protection solutions and
policies and to sustainably develop farm - based economy in Vietnam. The project
chose two regions of the Coastal Centre and the Mekong Delta to study the situation
of farm - based economy development, to assess its obtained achievements and

urgently posed environment issues at farms.

v
To lay the foundation for studying and proposing policies and solutions to
the development of farm - based economy and partially focus on researching
aquaculture farm - based economy, the project generalized natural conditions,
natural resources, socio - economic actions as well as the effects of farm - based
economy on community health at two main regions of the Coastal Centre and the
Mekong Delta.
As regards, environmental issues were caused by developing of aqualculture,
the project outlined a general picture about the environmental state and thence
analized environmental happenings of farm - based economy, first and foremost
aqualculture farm - based economy.
From the point of view of sustainable development, it proposed some criteria
for sustainable developing’s aquaculture. Simultaneously, it showed four typical
aquaculture forms to lay the foundation for practical bases of proposing
environmental protection policies and solutions in farms towards sustainability.
From the aboved scientific and practical bases, the project analized and assessed
positive and negative aspects of some existed policies and solutions related to
aquaculture. And it supplemented some specific policies and solutions in order to protect
environmental farms, especially in sustainable aquaculture farm-based economy.

vi
Lời cảm ơn

Đề ti "Nghiên cứu cơ sở khoa học v thực tiễn nhằm đề xuất các chính sách,
giải pháp bảo vệ môi trờng v phát triển bền vững kinh tế trang trại tại Việt Nam" mã
số KC.08.30 thuộc Chơng trình khoa học công nghệ trọng điểm của Nh nớc giai
đoạn 2001-2005 về "Bảo vệ môi trờng v phòng tránh thiên tai" - KC.08 đã đợc triển
khai bắt đầu từ năm 2001 v kết thúc vo năm 2005.

Với khuôn khổ thời gian trong 2 năm (1/2004 - 12/2005), Ban Chủ nhiệm đề ti
KC.08.30 cảm ơn về sự giúp đỡ tận tình, sự chỉ đạo thờng xuyên v kịp thời của Bộ
KH&CN, đặc biệt l Vụ Quản lý Khoa học XH&TN, Vụ Kế hoạch v Ti chính v Ban
Chủ nhiệm Chơng trình KC.08. Đồng thời, đề ti cũng nhận đợc sự quan tâm giúp đỡ
của Vụ KH - CN, Bộ Giáo dục v Đo tạo; sự chỉ đạo v giúp đỡ chu đáo của Ban Giám
đốc Đại học Huế, Ban Quản lý KH&ĐN Đại học Huế.
Ban Chủ nhiệm đề ti xin chân thnh cảm ơn sự tham gia tích cực v nhiệt tình của
các tổ chức v các chuyên gia trong suốt quá trình thực hiện đề ti. Sự thnh công của đề
ti l kết quả nghiên cứu của tập thể các chuyên gia khoa học thuộc các Viện nghiên cứu,
Trung tâm nghiên cứu, các trờng Đại học, các cơ quan quản lý từ Trung ơng đến các địa
phơng thuộc vùng Duyên hải miền Trung v đồng bằng sông Cửu Long.
Ban Chủ nhiệm đề ti đặc biệt xin cảm ơn các tổ chức v cá nhân có tên sau đây
về sự hợp tác quý báu trong quá trình thực hiện đề ti:

n
Các tổ chức:
1. Trung tâm Ti nguyên, Môi trờng v Công nghệ Sinh học Đại học Huế
2. Trung tâm Công nghệ Môi trờng tại Tp.HCM thuộc Hội Bảo vệ Thiên nhiên v
Môi trờng Việt Nam
3. Khoa Môi trờng, trờng ĐHKH, Đại học Huế
4. Trung tâm Công nghệ Thông tin Đại học Huế
5. Trờng Đại học Kinh tế, Đại học Huế
6. Trờng Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia H Nội
7. Các Sở TN&MT, Sở KH&CN, Sở Thuỷ sản, Chi cục Bảo vệ nguồn lợi Thuỷ sản
của các địa phơng sau đây:
- Vùng Duyên hải miền Trung gồm các tỉnh: Thanh Hoá, Nghệ An, H Tĩnh,
Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế, Đ Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình
Định, Phú Yên v Khánh Ho.

vii

- Vùng đồng bằng sông Cửu Long gồm các tỉnh: Long An, Tiền Giang, Bến Tre,
Vĩnh Long, Tr Vinh, Cần Thơ, Hậu Giang, Sóc Trăng, Bạc Liêu, C Mau, Kiên Giang,
An Giang v Đồng Tháp.
8. Công ty TNHH Đức Thắng, tỉnh Quảng Bình
9. Công ty TNHH Việt - Mỹ (Haoai), tỉnh Phú Yên
10. Chủ trang trại Trần Đình Quang, xã Vinh Hng, huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa
Thiên Huế
11. Chủ trang trại Châu Thanh Tâm, xã Tắc Vân, huyện Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu
12. Chủ trang trại Trần Hong Minh, xã Phớc Long, huyện Phớc Long, tỉnh Bạc Liêu
n
Các chuyên gia:
1. PGS.TS. Phùng Chí Sỹ: Trung tâm ENTEC tại Tp. Hồ Chí Minh
2. GS.TSKH. Đặng Trung Thuận: Đại học Quốc gia H Nội
3. TS. Phạm Quang Anh: Đại học Quốc gia H Nội
4. TS. Phạm Mạnh Ti : Trung tâm ENTEC tại Tp. Hồ Chí Minh
5. ThS. Nguyễn Mộng: Khoa Môi trờng, trờng ĐHKH, Đại học Huế
6. ThS. Nguyễn Đăng Anh Thi: Trung tâm ENTEC tại Tp. Hồ Chí Minh
7. ThS. Trần Anh Tuấn: Khoa Môi trờng, trờng ĐHKH, Đại học Huế
8. TS. Nguyễn Khắc Hon: Khoa Quản trị Kinh doanh, trờng ĐHKT, Đại học Huế
9. TS. Nguyễn Thanh Bình: Trung tâm Công nghệ Thông tin Đại học Huế
10. CN. Nguyễn Bắc Giang: Khoa Môi trờng, trờng ĐHKH, Đại học Huế
11. ThS. Lê Thị Kim Liên: Khoa Kế toán Ti chính, trờng ĐHKT, Đại học Huế
V nhiều chuyên gia khác,...
Đồng thời trong quá trình triển khai nghiên cứu, Ban chủ nhiệm đề ti cũng
nhận đợc sự đóng góp nhiều ý kiến quá báu của các nh khoa học:
GS.TSKH.Trơng Quang Học, PGS.TSKH. Nguyễn Văn C, GS.TS. Trần Đình
Hợi, GS.TS. Đờng Hồng Dật, GS.TS. Lê Văn Khoa, PGS.TS. Hong Đức Triêm,
PGS.TS. Đặng Kim Chi, TS. Trần Văn ý, TS. Tô Đình Huyến, ThS. Lê Quang
Thnh, KS. Ngô Văn Đắc, KS. Dơng Quang San. Nhân đây Ban Chủ nhiệm đề ti
xin chân thnh cám ơn về sự giúp đỡ nói trên.


viii
Mục Lục

Trang
Danh sách tác giả i
Tóm tắt đề ti iii
Lời cảm ơn vii
Mục lục ix
Danh mục các bảng xiii
Danh mục hình xvii
Danh mục chữ viết tắt xix
Danh các tổ chức cá nhân tham gia xxii
Mở đầu 1
1. Đặt vấn đề 1
2. Tính cấp thiết của đề ti 1
3. Mục tiêu của đề ti 3
4. Nội dung nghiên cứu của đề ti 3
5. Nguồn ti liệu v số liệu sử dụng 7
6. Những kết quả mới của đề ti 8
7. Tổ chức thực hiện 8
8. Cấu trúc của đề ti 9
9. Cơ sở của việc lựa chọn đối tợng v giới hạn nghiên cứu 9
10. Thời gian v địa bn nghiên cứu 10
11. Các công việc đã thực hiện 10
Chơng 1. Tổng quan về phát triển kinh tế trang trại v phơng pháp
nghiên cứu 11
1.1. Khái niệm về trang trại v kinh tế trang trại 11
1.1.1. Khái niệm, tiêu chí xác định v phân loại trang trại 11
1.1.2. Khái niệm về kinh tế trang trại 16

1.2. Hon cảnh ra đời v sự phát triển kinh tế trang trại trên Thế giới
v ở Việt Nam 22
1.2.1. Trên Thế giới 22
1.2.2. ở Việt Nam 25
1.3. Một số nhận xét về tình hình phát triển kinh tế trang trại ở nớc ta 34
1.4. Phơng pháp luận v phơng pháp nghiên cứu 36

ix
1.4.1. Phơng pháp luận 36
1.4.2. Phơng pháp nghiên cứu 42
Chơng 2. Phát triển kinh tế trang trại ở duyên hải miền Trung 43
2.1. Khái quát điều kiện tự nhiên, ti nguyên thiên nhiên v kinh tế -
xã hội vùng duyên hải miền Trung 43
2.1.1. Điều kiện tự nhiên 43
2.1.2. Ti nguyên thiên nhiên 49
2.1.3. Điều kiện kinh tế - xã hội 55
2.2. Hiện trạng phát triển kinh tế trang trại tại DHMT 56
2.2.1. Các loại hình KTTT ở DHMT 56
2.2.2. Tình hình phát triển kinh tế trang trại ở các tỉnh duyên hải miền Trung 58
2.3. Tác động của kinh tế trang trại nuôi trồng thuỷ sản lên sự phát triển
kinh tế - xã hội, môi trờng sinh thái v sức khỏe cộng đồng 77
2.3.1. Tác động đến hoạt động kinh tế - xã hội 77
2.3.2. Tác động đến môi trờng sinh thái 79
2.3.3. Tác động lên sức khoẻ của con ngời 81
Chơng 3. Phát triển kinh tế trang trại ở đồng bằng sông Cửu Long 82
3.1. Khái quát điều kiện tự nhiên, ti nguyên thiên nhiên v kinh tế - xã hội
vùng đồng bằng sông Cửu Long 82
3.1.1. Điều kiện tự nhiên 82
3.1.2. Ti nguyên thiên nhiên vùng đồng bằng sông Cửu Long 84
3.1.3. Điều kiện kinh tế - xã hội 92

3.2. Hiện trạng phát triển trang trại tại ĐBSCL 94
3.2.1. Các loại hình KTTT 94
3.2.2. Tình hình phát triển KTTT ở ĐBSCL 97
3.2.3. Hiệu quả kinh tế xã hội của các trang trại ở ĐBSCL 102
3.3. Tác động của kinh tế trang trại lên sự phát triển kinh tế - xã hội,
môi trờng sinh thái v sức khoẻ cộng đồng 105
3.3.1. Tác động đến hoạt động kinh tế - xã hội 105
3.3.2. Tác động đến môi trờng sinh thái 109
3.3.3. Tác động lên sức khoẻ của con ngời 111
Chơng 4. Vấn đề môi trờng trong phát triển kinh tế trang trại 113

x
4.1. Hiện trạng môi trờng kinh tế trang trại 113
4.1.1. Vùng duyên hải miền Trung 113
4.1.2. Vùng đồng bằng sông Cửu Long 133
4.2. Khả năng diễn biến môi trờng kinh tế trang trại
nuôi trồng thuỷ sản 145
4.2.1. Mục tiêu của dự báo diễn biến môi trờng 145
4.2.2. Các phơng pháp đánh giá diễn biến môi trờng 145
4.2.3. Khả năng diễn biến môi trờng 148
4.3. Nhận xét chung về tác động của sự phát triển trang trại ở Việt Nam đến
môi trờng v sự phát triển bền vững 160
4.3.1. Những thnh tựu của KTTT 160
4.3.2. Những mặt hạn chế v bất cập cần giải quyết 163
Chơng 5. Phát triển kinh tế trang trại theo hớng bền vững 165
5.1. Quan niệm về phát triển bền vững 165
5.2. Tiếp cận đối với phát triển bền vững 166
5.2.1. Tiếp cận mang tính đạo đức 166
5.2.2. Tiếp cận kinh tế 166
5.2.3. Tiếp cận sinh thái 166

5.3. Phát triển kinh tế trang trại theo hớng bền vững 167
5.3.1. Tiêu chí phát triển KTTT theo hớng bền vững 167
5.3.2. Những tổn thất trong phát triển kinh tế trang trại 169
5.3.3. Sự cần thiết thay đổi phát triển kinh tế trang trại 172
5.4. Lựa chọn v hon thiện một số mô hình kinh tế trang trại theo
hớng bền vững 173
5.4.1. Quan điểm 173
5.4.2. Cách giải quyết vấn đề 174
5.4.3. Các kết quả nghiên cứu hon thiện mô hình trang trại 174
Chơng 6. Đề xuất các chính sách, giải pháp bảo vệ môi trờng v phát triển
bền vững kinh tế trang trại nuôi trồng thuỷ sản ở Việt Nam 212
6.1. Đánh giá những mặt tích cực, hạn chế của một số chính sách, giải
pháp liên quan đến kinh tế trang trại nuôi trồng thuỷ sản 212

xi
6.1.1. Chính sách đất đai 212
6.1.2. Chính sách tín dụng, huy động vốn đầu t hỗ trợ phát triển KTTT 215
6.1.3. Chính sách thuế, thị trờng v tiêu thụ sản phẩm 217
6.1.4. Về đo tạo nhân lực v chuyển giao khoa học - công nghệ - kỹ thuật 218
6.1.5. Về khuyến nông - khuyến ng 220
6.1.6. Giảm thiểu, phòng ngừa v xử lý ô nhiễm môi trờng 221
6.1.7. Chính sách liên kết "bốn nh" 223
6.2. Đề xuất các chính sách, giải pháp phát triển kinh tế trang trại
nuôi trồng thủy sản theo hớng bền vững 224
6.2.1. Về đất đai 224
6.2.2. Huy động vốn đầu t phát triển kinh tế trang trại 227
6.2.3. Chính sách Quỹ hỗ trợ phát triển kinh tế trang trại 229
6.2.4. Chính sách thuế 231
6.2.5. Chuyển giao khoa học - công nghệ v kỹ thuật 233
6.2.6. Khuyến nông - khuyến ng 235

6.2.7. Giảm thiểu, phòng ngừa v xử lý ô nhiễm môi trờng 238
6.2.8. Đề xuất bổ sung về Chính sách liên kết "bốn nh" đối với kinh tế
trang trại (Nh nớc, Chủ trang trại, Nh doanh nghiệp v Nh khoa học) 246
6.3. Hớng dẫn thực hiện các chính sách, giải pháp bảo vệ môi trờng kinh tế
trang trại nuôi trồng thủy sản 249
6.3.1. Mục đích 249
6.3.2. Cách tiếp cận để thực hiện các chính sách, giải pháp 239
6.3.3. Phơng hớng thực hiện các chính sách, giải pháp 251
6.3.4. Các biện pháp chủ yếu để thực hiện các chính sách, giải pháp 254
6.3.5. Đảm bảo các điều kiện thực hiện 258
6.3.6. Phối hợp tổ chức thực hiện 260
Kết luận v kiến nghị 263
I. Kết luận 263
II. Kiến nghị 265
Ti liệu tham khảo 266

xii
Danh sách các biểu bảng
Chơng 1
Bảng 1.1. Tiêu chí phân loại trang trại của Hội Kinh tế học Việt Nam năm 1994
Bảng 1.2. Đặc điểm chung của kinh tế trang trại
Bảng 1.3. Sự khác nhau về một số đặc trng cơ bản giữa KTTT v kinh tế hộ gia đình
nông dân
Bảng 1.4. Sự phát triển KTTT qua các năm của một số nớc trên thế giới
Bảng 1.5. Số lợng trang trại trong các loại hình khác nhau ở Việt Nam phân theo các vùng
Bảng 1.6. Số lợng trang trại thay đổi qua các thời kỳ
Bảng 1.7. Cơ cấu chủ trang trại theo chức năng xã hội
Bảng 1.8. Cấu thnh quỹ đất bình quân cho 1 trang trại theo hớng sản xuất (trong số
3.044 trang trại mẫu điều tra)
Bảng 1.9. Bình quân sử dụng đất trong 1 trang trại phân theo các loại hình

Bảng 1.10. Tỷ lệ theo quy mô diện tích của từng loại hình trang trại
Bảng 1.11. Quy mô diện tích đất nông nghiệp cho 1 trang trại
Bảng 1.12. Vốn sản xuất của các loại hình trang trại
Bảng 1.13. Kết quả sản xuất kinh doanh của các loại hình trang trại
Bảng 1.14. Quy mô lao động bình quân của các loại hình trang trại ở Việt Nam
Chơng 2
Bảng 2.1. Diện tích các đồng bằng một số tỉnh vùng DHMT
Bảng 2.2. Một số yếu tố khí hậu vùng DHMT
Bảng 2.3. Một số đặc trng hình thái lu vực sông chính ở DHMT
Bảng 2.4. Tiềm năng đất phục vụ NTTS ở vùng DHMT
Bảng 2.5. Diện tích tiềm năng đất cát ở DHMT
Bảng 2.6. Diện tích NTTS của các tỉnh DHMT qua các năm
Bảng 2.7. Diện tích rừng v trữ lợng gỗ vùng DHMT
Bảng 2.8. Thnh phần v số lợng loi ở biển v ven biển các tỉnh DHMT
Bảng 2.9. Ti nguyên sinh vật ở vùng đồng bằng DHMT
Bảng 2.10. Số lợng các loại hình trang trại của các tỉnh ở DHMT
Bảng 2.11. Cơ cấu của một số loại hình trang trại ở DHMT

xiii
Bảng 2.12. Vốn đầu t bình quân của các trang trại các tỉnh DHMT
Bảng 2.13. Cơ cấu nguồn vốn của tỉnh Quảng Ngãi v Khánh Ho
Bảng 2.14. Thu nhập của các loại hình trang trại ở vùng DHMT
Bảng 2.15. Lợi nhuận của các trang trại ở Quảng Ngãi
Bảng 2.16. Thu nhập bình quân của các trang trại điều tra ở Quảng Ngãi
Bảng 2.17. Lợi nhuận bình quân của các loại hình trang trại ở Khánh Ho
Bảng 2.18. Thu nhập của các lao động trang trại ở T.T. Huế
Bảng 2.19. Các giá trị bình quân của một trang trại trồng trọt ở DHMT
Bảng 2.20. Một số chỉ tiêu bình quân của một trang trại chăn nuôi ở DHMT
Bảng 2.21. Một số chỉ tiêu bình quân của trang trại lâm nghiệp ở DHMT
Bảng 2.22. Một số chỉ tiêu bình quân của một trang trại NTTS ở DHMT

Bảng 2.23.

Diện tích nuôi tôm nớc lợ ở các tỉnhDHMT
Bảng 2.24. Diện tích NTTS ở các tỉnh DHMT phân theo môi trờng nớc ngọt, lợ v mặn
Bảng 2.25. Lịch thời vụ NTTS ở các tỉnh DHMT
Bảng 2.26. Tổng thu, thu nhập bình quân của các nhóm trang trại ở Khánh Hòa
Bảng 2.27. Cơ cấu các loại hình sản xuất kinh doanh của trang trại ở tỉnh Quảng Ngãi
Bảng 2.28. Cơ cấu các loại hình trang trại ở Thừa Thiên Huế
Bảng 2.29. Tuổi tác, trình độ văn hoá, nguồn gốc xuất thân của các chủ trang trại ở Quảng Ngãi
Bảng 2.30. Bình quân lao động ở các trang trại vùng DHMT
Chơng 3
Bảng 3.1. Hiện trạng sử dụng đất ở một số tỉnh, thnh phố thuộc khu vực ĐBSCL
Bảng 3.2. Diện tích đất có rừng phân bố theo các tỉnh thuộc ĐBSCL
Bảng 3.3. Diện tích NTTS các tỉnh thuộc khu vực ĐBSCL qua các năm
Bảng 3.4. Sản lợng cá phân bố theo một số tỉnh thuộc khu vực ĐBSCL
Bảng 3.5. Số lợng các loại hình KTTT ở các tỉnh ĐBSCL
Bảng 3.6. Loại hình KTTT ở ĐBSCL theo cơ cấu kinh tế sản xuất - kinh doanh v nguồn
gốc tích tụ ruộng đất
Bảng 3.7. Số lợng trang trại ở các tỉnh ĐBSCL qua một số năm
Bảng 3.8. Tơng quan giữa sự suy giảm diện tích rừng ngập mặn v sự mở rộng diện tích
nuôi tôm nớc lợ ở một số tỉnh ĐBSCL năm 2002

xiv
Bảng 3.9.

Tơng quan diện tích NTTS v diện tích rừng ngập mặn bị mất qua một số năm
Chơng 4
Bảng 4.1. Chất lợng nớc biển ven bờ tỉnh Thanh Hoá (trung bình qua các năm)
Bảng 4. 2. Chất lợng nớc biển tại một số cửa sông ở Nghệ An (giá trị trung bình từ năm
1998 - 2004)

Bảng 4.3. Chất lợng nớc mặt của các sông ở Quảng Bình
Bảng 4.4. Chất lợng nớc biển ven bờ tại một số vị trí cửa sông ở Quảng Bình
Bảng 4.5. Chất lợng nớc ở sông Hơng v đầm phá Thừa Thiên Huế (giá trị trung bình
từ năm 1998 -2003)
Bảng 4.6. Chất lợng nớc biển ven bờ tại một số vị trí ở Đ Nẵng
Bảng 4.7. Chất lợng nớc mặt một số điểm tại Quảng Ngãi
Bảng 4.8. Chất lợng nớc tại các ao NTTS vùng DHMT
Bảng 4.9. Chất lợng nớc thải NTTS vùng DHMT
Bảng 4.10. Chất lợng nớc ngầm ở DHMT
Bảng 4.11. Chất lợng môi trờng không khí ven biển một số tỉnh vùng DHMT
Bảng 4.12. Kết quả phân tích môi trờng không khí tại vùng nuôi tôm công nghiệp ở
Thừa Thiên Huế
Bảng 4.13. Tổng hợp chất lợng môi trờng đất đáy một số ao nuôi thủy sản ven biển tỉnh
Khánh Ho
Bảng 4.14. Chất lợng môi trờng đất ở một số điểm nuôi trồng thủy sản Khánh Hòa
Bảng 4.15. Tổng hợp kết quả phân tích chất lợng nớc mặt ở một số tỉnh ĐBSCL
Bảng 4.16. Kết quả quan trắc N-NH
3
tháng 12 năm 2003 ở tỉnh Kiên Giang
Bảng 4.17. Chất lợng nớc ngầm ở Bến Tre
Bảng 4.18. Chất lợng nớc ngầm ở một số giếng khoan ở tỉnh Tr Vinh (mẫu lấy v
phân tích vo tháng 3/2004 do trung tâm BVMT phân tích)
Bảng 4.19. Kết quả phân tích chất lợng nớc ngầm tỉnh Đồng Tháp
Bảng 4.20. Kết quả phân tích một số chỉ tiêu chất lợng nớc ngầm ở Hậu Giang
Bảng 4.21. Kết quả phân tích chất lợng nớc thải nuôi thuỷ sản một số trang trại ở Bến Tre
Bảng 4.22. Một số chỉ tiêu môi trờng tại trang trại nuôi tôm thâm canh Tuấn Ti tỉnh C Mau
Bảng 4.23. Chất lợng nớc ở trại nuôi tôm bán thâm canh (trang trại của phòng Nông
nghiệp, huyện Đầm Dơi)

xv

Bảng 4.24. Chất lợng nớc ở trang trại nuôi quảng canh (LNT Tam Giang 1)
Bảng 4.25. Chất lợng môi trờng không khí tại khu vực ĐBSCL
Bảng 4.26. Chất lợng không khí ở tỉnh Đồng Tháp
Bảng 4.27. Quy mô diện tích đất bị nhiễm mặn trong tỉnh Bạc Liêu
Bảng 4.28. Kết quả phân tích chất lợng môi trờng đất NTTS tỉnh Bến Tre
Bảng 4.29. Ma trận diễn biến môi trờng KTTT theo kịch bản 1
Bảng 4.30. Ma trận diễn biến môi trờng KTTT theo kịch bản 2
Chơng 5
Bảng 5.1. Lợng vôi khử độ chua của ao nuôi tôm (trang trại Đức Thắng)
Bảng 5.2. Thời điểm v lợng thức ăn mỗi lần cho tôm ăn hng ngy (trang trại Đức Thắng)
Bảng 5.3. Lợng thức ăn viên sử dụng hng ngy tính theo khối lợng của tôm (trang trại
Đức Thắng)
Bảng 5.4. Các biện pháp xử lý bằng hoá chất để cải thiện chất lợng nớc ao (trang trại
Đức Thắng)
Bảng 5.5. Một số hiện tợng thờng gặp của tôm nuôi, nguyên nhân v cách xử lý (trang
trại Đức Thắng)
Bảng 5. 6. Chất lợng nớc ngầm tại khu vực xung quanh của trang trại (trang trại Đức Thắng)
Bảng 5.7. Chất lợng nớc thải của trang trại (trang trại Đức Thắng)
Bảng 5.8. Chất lợng nớc biển ven bờ gần trang trại (trang trại Đức Thắng)
Bảng 5.9. Chất lợng môi trờng đất tại trang trại (trang trại Đức Thắng)
Bảng 5.10. Chất lợng không khí tại khu vực trang trại (trang trại Đức Thắng)

Bảng 5.11. Chất lợng nớc thải của trang trại ở xã Vinh Hng
Bảng 5.12. Chất lợng nớc cấp của thuỷ vực tiếp nhận nớc thải từ các trang trại ở Vinh Hng




xvi


Danh sách các hình vẽ
Chơng 1:
Hình 1.1: Phơng pháp tiếp cận trong nghiên cứu đề ti KC.08.30
Hình 1.2: Sơ đồ triển khai nghiên cứu Đề ti KC.08.30
Hình 1.3: Tơng tác giữa hệ sinh thái v hệ xã hội
Hình 1.4: Tính hệ thống của KTTT
Chơng 4:
Hình 4.1: Mức độ ô nhiễm nớc mặt ở DHMT
Hình 4.2a: So sánh chất lợng nớc cấp v nớc thải tại ao NTTS vùng DHMT
Hình 4.2b: So sánh chất lợng nớc cấp v nớc thải tại ao NTTS vùng DHMT
Hình 4.3: Mô hình "áp lực - hiện trạng - đáp ứng" sử dụng cho các nghiên cứu đánh giá
về diễn biến môi trờng KTTT
Chơng 5:
Hình 5.1: Mối quan hệ giữa môi trờng - kinh tế - xã hội
Hình 5.2: Hiện trạng mô hình trang trại Đức Thắng trớc khi hon thiện
Hình 5.3: Mô hình hon thiện trang trại nuôi tôm Đức Thắng
Hình 5.4: Hiện trạng mô hình trang trại nuôi tôm dựa vo cộng đồng (Ông Trần Đình
Quang, xã Vinh Hng, Phú Lộc) trớc khi hon thiện.
Hình 5.5: Mặt cắt ngang ao nuôi
Hình 5.6: Mô hình hon thiện trang trại nuôi tôm quảng canh cải tiến ở xã Vinh Hng
Huyện Phú lộc, Thừa Thiên Huế
Hình 5.7: Hệ thống công nghệ sản xuất v bảo vệ môi trờng trang trại Châu Thanh
Tâm trớc khi hon thiện
Hình 5.8: Mô hình hon thiện bảo vệ môi trờng trang trại Châu Thanh Tâm
Hình 5.9: Hệ thống công nghệ sản xuất v bảo vệ môi trờng trang trại Phơng Thảo
trớc khi hon thiện
Hình 5.10: Mô hình hon thiện bảo vệ môi trờng trang trại Phơng Thảo
xvii

Chơng 6:

Hình 6.1: Mô hình chính sách đất đai
Hình 6.2: Mô hình chính sách huy động vốn
Hình 6.3: Chính sách thnh lập Quỹ hỗ trợ phát triển
Hình 6.4: Mô hình chính sách u đãi
Hình 6.5: Chính sách chuyển giao KHKT - CN
Hình 6.6: Mô hình chính sách chính sách khuyến nông, lâm, ng
Hình 6.7: Mô hình xử lý nớc thải nuôi tôm
Hình 6.8: Quá trình thực hiện các chính sách v giải pháp
Hình 6.9: Phơng hớng thực hiện các chính sách, giải pháp
Hình 6.10: Tiến trình thực thi các chính sách, giải pháp theo cách tiếp cận đáp ứng dựa
vo nhu cầu

xviii
Danh mục Các chữ viết tắt

BCHTW
Ban chấp hnh Trung ơng
BKTTW
Ban kinh tế Trung ơng
BNN
Bộ nông nghiệp
BTC
Bộ Ti Chính
BTN&MT
Bộ Ti nguyên v Môi trờng
BTS
Bộ Thuỷ sản
bvmt
Bảo vệ môi trờng
BVTV

Bảo vệ thực vật
CNH
Công nghiệp hóa
CNSH
Công nghệ sinh học
CNXH
Chủ nghĩa Xã hội
CP
Chính phủ
CREB
Trung tâm Ti nguyên môi trờng v công nghệ sinh học
CT
Chỉ thị
DHMT
Duyên hải miền Trung
ĐBSCL
Đồng bằng sông Cửu Long
ĐTM
Đánh giá tác động môi trờng
ENTEC
Trung tâm Công nghệ Môi trờng
EU
Cộng đồng châu Âu
FAO
Tổ chức nông lơng Thế giới
GDP
Tổng sản phẩm quốc nội
GIS
Hệ thống thông tin địa lý
HĐH

Hiện đại hóa
HĐND
Hội đồng Nhân dân
HNTW
Hội nghị Trung ơng
HSD
Viện quốc tế về phát triển bền vững
HTMT
Hiện trạng môi trờng
HTX
Hợp tác xã
HTX NN
Hợp tác xã nông nghiệp
ICZM
Quản lý tổng hợp vùng ven bờ
IMA
Liên minh quốc tế về đời sống biển
IUCN
Hội bảo tồn thiên thiên Quốc tế
KCN
Khu Công nghiệp

xix
KCX
Khuc chế xuất
KH&CNVN
Khoa học v công nghệ Việt Nam
KHCN
Khoa học công nghệ
KHKT

Khoa học kỹ thuật
KHKT-CN
Khoa học kỹ thuật - công nghệ
KHXH
Khoa học xã hội
KKĐTTN
Khuyến khích đầu t trong nớc
KT - XH - MT
Kinh tế - Xã hội - Môi trờng
KTCN
Kỹ thuật công nghệ
KTQD
Kinh tế Quốc dân
KTTĐ
Kinh tế trọng điểm
KTTT
Kinh tế trang trại

Lao động
MEM
Phơng pháp ma trận môi trờng
NĐ-CP
Nghị định - Chính phủ
NBTC
Nuôi bán thâm canh
NCKH
Nghiên cứu khoa học
NCNTS
Nghiên cứu nuôi Thủy sản
NCS

Nghiên cứu sinh
NN
Nông nghiệp
NN & PTNT
Nông nghiệp v Phát triển Nông thôn
NQC
Nuôi quảng canh
NQ-TW
Nghị quyết Trung ơng
NTC
Nuôi thâm canh
NTTS
Nuôi trồng thuỷ sản
PCR
Máy kiểm tra virut ở tôm
PRA
Phơng pháp điều tra v đánh giá nhanh
PTBV
Phát triển bền vững
PTNT
Phát triển nông thôn

Quyết định
QH
Quy hoạch
QTKD
Quản trị Kinh doanh
SUMA
Dự án phát triển kinh tế cộng đồng về nuôi trồng thủy sản vùng
duyên hải

SXKD
Sản xuất kinh doanh

xx
SXNN
Sản xuất nông nghiệp
TCCP
Tiêu chẩn cho phép
TCTK
Tổng cục Thống kê
TCVN
Tiêu chuẩn Việt Nam
TGLX
Tứ Giác Long Xuyên
THCN
Trung học công nghiệp
TNHH
Trách nhiệm hữu hạn
TNMT&CNSH
Trung tâm ti nguyên môi trờng v Công nghệ sinh học
TP
Thnh phố
TP.HCM
Thnh phố Hồ Chí Minh
TT
Thông t
TT Huế
Thừa Thiên Huế
TTLT
Thông t liên tịch

Tr.đ
Triệu đồng
UBND
Uỷ ban nhân dân
USD
Đô la Mỹ
VA
Vờn - Ao
VAC
Vờn - Ao - Chuồng
VACR
Vờn - Ao - Chuồng - Rừng
VASEP
Hiệp hội Chế biến v Xuất khẩu thuỷ sản Việt Nam
VC
Vờn - Chuồng
VR
Vờn - Rừng
WHO
Tổ chức Y tế Thế giới
XHCN
Xã hội chủ nghĩa


xxi
Tổ chức v cá nhân tham gia đề ti
1. Cơ quan tham gia

TT Tên tổ chức Địa chỉ Hoạt động đóng góp cho đề
ti

1 Trung tâm Ti
nguyên Môi
trờng v Công
nghệ sinh học -
Đại học Huế
(CREB)
01. Điện Biên Phủ
Tp. Huế
Tel: 054.820438
Fax: 054.820438
Email:

Website:


- Tổ chức, quản lý việc thực hiện
đề ti trên phạm vi cả nớc
- Tổ chức triển khai hoạt động
nghiên cứu, thực hiện đề ti ở
vùng DHMT
- Nghiên cứu, khảo sát về môi
trờng tự nhiên, kinh tế, xã hội
các vùng KTTT ở các tỉnh vùng
DHMT
- Nghiên cứu điển hình, xây dựng
mô hình KTTT nuôi trồng thuỷ
sản theo hớng thân thiện với môi
trờng
- Xây dựng bộ bản đồ quy hoạch,
quản lý các vùng phát triển mô

hình KTTT trong cả nớc
- Quan trắc, kiểm tra chất lợng
môi trờng một số vùng NTTS, bổ
sung số liệu hiện trạng môi trờng
địa phơng
- Xây dựng đề cơng chi tiết, tổ
chức các Hội thảo nội bộ theo mỗi
giai đoạn thực hiện đề ti
- Xây dựng bộ chỉ thị môi trờng,
các quy định, thể chế v hớng
dẫn thực hiện các quy định thể
chế đó trong tơng lai nhằm xây
dựng mô hình KTTT phát triển
bền vững
- Xây dựng báo cáo tổng hợp, tổ
chức nghiệm thu đề ti
2 Trung tâm công
n
ghệ Môi
trờng
(ENTEC) thuộc
Hội Bảo vệ
Thiên nhiên v
Môi trờng Việt
Nam
439 A9 Phan Văn Trị
Q. Gò Vấp
Tp. Hồ Chí Minh
Tel: 08.9850540
Fax: 08.9850541


- Tổ chức, triển khai, quản lý thực
hiện nghiên cứu về mô hình KTTT
ở vùng ĐBSCL
- Thu thập v cung cấp các thông
tin về mô hình KTTT ở vùng
ĐBSCL
- Đánh giá hiện trạng môi trờng,
hiện trạng kinh tế,... của mô hình
KTTT vùng ĐBSCL
- Tổ chức các Hội thảo nội bộ, xây
dựng báo cáo tổng hợp về hiện
trạng việc thực hiện mô hình
KTTT ở vùng ĐBSCL

xxii
3
Trung tâm Công
nghệ Thông tin
- Đại học Huế

02. Lê Lợi, Tp. Huế
Tel: 054.828423


- Xây dựng Modul Cơ chế chính
sách môi trờng
- Xây dựng Modul quản lý, khai
thác số liệu quan trắc v các thnh
phần môi trờng

4
Khoa Môi
trờng - Trờng
ĐHKH - Đại
học Huế
77. Nguyễn Huệ, Tp. Huế
Tel: 054.848977

- Nghiên cứu các lĩnh vực kinh tế,
xã hội, chính sách quản lý, hiện
trạng môi trờng,... các tỉnh thuộc
vùng DHMT
- Lập báo cáo từng phần nghiên cứu
5
Khoa QTKD,
Trờng ĐHKT -
Đại học Huế
100. Phùng Hng, Tp. Huế
Tel: 054.538325
Fax: 054.529491
Viết báo cáo chuyên đề
6
Sở KH&CN
tỉnh Thanh Hoá
17. Hạc Thnh, Ba Đình,
Tp. Thanh Hoá
Tel: 037.852590
- Cung cấp thông tin quy hoạch v
phát triển của tỉnh
- Giới thiệu các trang trại điển hình

7
Sở KH&CN
tỉnh Nghệ An
75. Nguyễn Thị Minh Khai
Tp. Vinh
Tel: 038.847627
- Cung cấp thông tin quy hoạch v
phát triển của tỉnh
- Giới thiệu các trang trại điển hình
8
Sở KH&CN
tỉnh H Tĩnh
1A. Trần Phú,
Thị xã H Tĩnh
Tel: 039.856638
- Cung cấp thông tin quy hoạch v
phát triển của tỉnh
- Giới thiệu các trang trại điển hình
9
Sở KH&CN
tỉnh Quảng
Bình
17A. Quang Trung
Tp. Đồng Hới
Tel: 052.821686/822153
- Cung cấp thông tin quy hoạch v
phát triển của tỉnh
- Giới thiệu các trang trại điển hình
10
Sở KH&CN

tỉnh Quảng Trị
34B. Hùng Vơng,
Thị xã Đông H
Tel: 053.853205
- Cung cấp thông tin quy hoạch v
phát triển của tỉnh
- Giới thiệu các trang trại điển hình
11
Sở KH&CN
tỉnh Thừa Thiên
Huế
26. H Nội, Tp. Huế
Tel: 054.822439
Fax: 054.845093
- Cung cấp thông tin quy hoạch v
phát triển của tỉnh
- Giới thiệu các trang trại điển hình
12
Sở KH&CN
Tp. Đ Nẵng
51A. Lý Tự Trọng, Tp Đ Nẵng
Tel: 0511.830151
- Cung cấp thông tin quy hoạch v
phát triển của tỉnh
- Giới thiệu các trang trại điển hình
13
Sở KH&CN
tỉnh Quảng
Nam
54. Hùng Vơng

Thị xã Tam Kỳ
Tel: 0510.852650/ 859532
- Cung cấp thông tin quy hoạch v
phát triển của tỉnh
- Giới thiệu các trang trại điển hình
14
Sở KH&CN
tỉnh Quảng
Ngãi
544. Quang Trung
Thị xã Quảng Ngãi
Tel: 055.820380
- Cung cấp thông tin quy hoạch v
phát triển của tỉnh
- Giới thiệu các trang trại điển hình
15
Sở KH&CN
tỉnh Bình Định
68. Lê Duẩn, Tp Quy Nhơn
Tel: 056.522075
- Cung cấp thông tin quy hoạch v
phát triển của tỉnh
- Giới thiệu các trang trại điển hình
16
Sở KH&CN
tỉnh Phú Yên
08. Trần Phú, Tp. Tuy Ho
Tel: 057.842728
- Cung cấp thông tin quy hoạch v
phát triển của tỉnh

- Giới thiệu các trang trại điển hình
17
Sở KH&CN
tỉnh Khánh Ho
01. Trần Phú, Tp. Nha Trang
Tel: 058.816884
- Cung cấp thông tin quy hoạch v
phát triển của tỉnh
- Giới thiệu các trang trại điển hình
18
Sở KH&CN
tỉnh Tiền Giang
39. Hùng Vơng, P. 7,
Tp. Mỹ Tho
Tel: 073.883376
- Cung cấp thông tin quy hoạch v
phát triển của tỉnh
- Giới thiệu các trang trại điển hình

xxiii

×