Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Chuyên đề phương trình mũ ôn thi tốt nghiệp THPT quốc gia 2015

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (169.03 KB, 7 trang )

PHƯƠNG TRÌNH MŨ.
Phương pháp 1: Đưa về cùng cơ số:Giải phương trình
1):
2 1
1
2
4.9 3.2
x
x
+

=
Hdẫn: (1)
2 3
3 3
( ) 1
2
2
x
x

⇔ = ⇔ =
.
2)
1 2 4 3
7.3 5 3 5
x x x x+ + + +
− = −
Hdẫn: (2)
1 1 1
3


3 5 ( ) 1 1
5
x x x
x
+ + +
⇔ = ⇔ = ⇔ = −
3)
5008.5
1
=

x
x
x
Hdẫn:
3( 1) 3 1
3 2 3 3 3
1
3 3 3
1
1
5
(3) 5 .2 5 .2 5 2 5 (2 )
3 0
3
1
5 ( ) (5.2 ) 1
log 2
5.2 1
2

x x
x x x x
x x x
x x x
x
x
x
x
x
x
− −

− − −
− − −
⇔ = ⇔ = ⇔ =
− =

=


⇔ = ⇔ = ⇔ ⇔

= −


=

4)
( )
7

4
5
4 3
4 3
[ 27 ] 3
x x
x x

+
=
. ĐS: x=10.
Phưong pháp 2: Đặt ẩn phụ:
1)
2 2
2
2 2 3.
x x x x− + −
− =
Hdẫn: Đặt
2
2 ( 0)
x x
t t

= >
. Phương trình trở thành:
4 1
4
3
1( ) 2

t x
t
t l x
t
= = −
 
− = ⇔ ⇒
 
= − =
 
2)
2 5 1
3 36.3 9 0
x x+ +
− + =
. ĐS: x=-1; x=-2.
3)
2 2
2 2 1
3 28.3 9 0
x x x x+ + +
− + =
. ĐS: x=-2; x=1.
4)
9 6 2.4
x x x
+ =
Hdẫn: Chia cả 2 vế cho 4
x
ta được phương trình

2
3 3
( ) ( ) 2 0
2 2
x x
+ − =
. ĐS: x=0
5)
2 2
5 1 5
4 12.2 8 0
x x x x− − − − −
− + =
.
Hdẫn: Đặt
2
2
5
2
3
2 5 1
2 ( 0)
9
4
5 2
4
x x
x
t x x
t t

t
x
x x
− −
=


= − − =



= > ⇒ ⇒ ⇔


=
=


− − =


6)
1444
7325623
222
+=+
+++++− xxxxxx
HVQHQT - D - 99
7)
( ) ( )

4347347
sinsin
=−++
xx
ĐHL - 98
8)
( )
1
2
12
2
1
2.62
13
3
=+−−
− xx
xx
ĐHY HN - 2000
9)
( )
77,0.6
100
7
2
+=
x
x
x
ĐHAN - D - 2000

10)
1
12
3
1
3
3
1
+






+






xx
= 12 HVCTQG TPHCM - 2000
11)
1099
22
cossin
=+
xx

ĐHAN - D - 99
12)
1 1 2
4 2 2 12
x x x+ + +
+ = +
ĐHTCKT - 99
13)
2 2
2 1 2 2
2 9.2 2 0
x x x x+ + +
− + =
ĐHTL - 2000
14)
( ) ( )( ) ( )
3243234732 +=−+++
xx
ĐHNN - 98
15)
06.3-1-7.35.3
1xx1-x1-2x
=++
+
9
A) khèi-2001 - øc§ hång H(§
16)
06.913.6-6.4
xxx
=+

17)
205-3.1512.3
1xxx
=+
+
D) khèi- 2001 - huÕ H(§
18)
323
1-x1-2x
+=

BD) - 2001 - «§ «ng§ lËp dan H(§
19)
( ) ( )
1235635-6
xx
=++
2001) - nghÖ c«ngthuËt küDL H(§
20)
0326.2-4
1xx
=+
+

D) khèi- 2001 - hiÕn v¨n lËp dan H(§
21)
0173.
3
26
9 =+








xx
22)
022
64312
=−
−++ xx
23)
( ) ( )
43232 =++−
xx
Đặt
(
)
2 3
x

=t (t>0). phương trình trở thành :
2 3 2
1
4
2
2 3
t x

t
x
t
t

= − =

+ = ⇔ ⇒


= −
= +



24)
( ) ( )
02323347 =+−−+
xx
25)
111
222
964.2
+++
=+
xxx
26)
12.222
56165
22

+=+
−−+− xxxx
27)
101616
22
cossin
=+
xx
28)
( ) ( )
7 5 2 ( 2 5) 3 2 2 3(1 2) 1 2 0
x x
x
+ + − + + + + − =
Hdẫn: Đặt
3 2
2
(1 2) ; 0
( 2 5) 3 1 2 0
( 1)( ( 2 4) 2 1) 0
1
0
3 2 2 2
1
1 2
x
t t
pt t t t
t t t
t

x
t x
x
t
= + >
⇔ + − + + − =
⇔ − + − + − =
=

=



⇔ = − ⇒ = −




=
= +


29)
2 1 2 2( 1)
3 3 1 6.3 3
x x x x+ + +
= + − +
. ĐS:
3
11

log (2 )
3
x = +
30) Giải phương trình
. Đặt
Giải phương trình trên ta được .
Phương pháp 3: lôgarit hoá:
1)
1
5 . 8 100
x x
x+
=
ĐK: x nguyên dương
2
( 1) 3 2( 1) 2( 1) 2 2
2
2
5
(1) 5 .2 5 .2 5 2
log 5.( 2) 2
2
1 log 2( )
x x x x x x x x
x x x
x
x l
+ + + − − −
⇔ = ⇔ =
⇔ − − = −

=



= − −

2)
2 2
3 2 6 2 5
2 3 3 2
x
x x x x x+ + − + −
− = −
Hdẫn:
2 ( 2)( 4)
2
3
(2) 2 2 2 ( 2)( 4)log 3
2
log 2 4
x x x
x x x
x
x
− − +
⇔ = ⇔ − = − +
=




= −

Phương pháp 4: Sử dụng tính đơn điệu của hàm số.
1)
3 4 5
x x x
+ =
3 4
(1) ( ) ( ) 1
5 5
x x
⇔ + =
+) Ta thấy x=2 là nghiệm của pt
+ Nếu x>2 : VT<1
+) Nếu x<2 : Vt>1
2)
8 (3 1) 4
x
x + =
.
Pt có nghiệm x=1/3
3)
( )
3 2 ( 3 2) ( 5)
x
x x
− + + =
Hdẫn :
3 2 3 2
(3) ( ) ( ) 1

5 5
3 2 3 2
;0 1; ; 1
5 5
x x
u u v v
− +
⇔ + =
− +
= < < = >
+Nếu
0: 0; 1 1
x x
x u v VT≥ > ≥ ⇒ >
+Nếu
0: 1; 0 1
x x
x u v VT< ≥ > ⇒ >
Vậy pt vô nghiệm.
4) Cho a, b, c là các số dương, a<c, b<c. CMR : phương trình a
x
+b
x
=c
x
có một và chỉ một nghiệm.
Hdẫn :
( ) ( ) 1 0
x x
a b

c c
⇔ + − =
Đặt VT=f(x) . Ta có f(x) là hàm số liên tục trên R, f(x) là hàm nghịch biến trên R
0 0
lim ( ) 1; lim ( ) ! : ( ) 0
x x
f x f x x f x
→+∞ →−∞
= − = +∞ ⇒ ∃ ∈ =¡
hay pt có nghiệm duy nhất.
5)
1
2 4 1
x x
x
+
− = −
Hdẫn :
2 (2 2 ) 1
x x
x⇔ − = −
+x=1 là nghiệm
+x>1 : VT<0 ; VP>0
+x<1 : VT>0 ; VP<0
6)
2
2 3 1
x
x
= +

Hdẫn :
3 1
( ) ( ) 1
2 2
x x
⇔ + =
. ĐS : x=2.
7)
2 2
3.16 (3 10)4 3
x x
x x
− −
+ − + −
Hdẫn :
Đặt
2
4 ( 0).
x
t t

= >
Pt trở thành :
2
4
2
2
1
1
4

2 log 3
3 (3 10) 3 0
3
3
2
3
4 3
x
x
x
t
t x t x
x
t x
x




=
= −
=



+ − + − = ⇔ ⇒ ⇔



=


= −
= −



8) Giải phương trình:
Phương trình tương đương với:
Rõ ràng phương trình có là nghiệm
Ta có
với
;
Suy ra là hàm liên tục,đồng biến và nhận cả giá trị âm,cả giá trị dương trên R nên phương trình
có nghiệm duy nhất .
Từ bảng biến thiên của hàm có không quá hai nghiệm.
Vậy phương trình có đúng hai nghiệm : .
Chú ý : * Có thể chứng minh phương trình có nghiệm như sau :
Ta có :

Suy ra phương trình có nghiệm .
9) Giải hệ phương trình:
Hệ phương trình
hoặc
CÁC BÀI TOÁN CÓ CHỨA THAM SỐ.
Bài 1 : Tìm m để pt
.2 2 5 0
x x
m

+ − =

có nghiệm duy nhất.
Giải :
Đặt t=2
x
, t>o. Pt trở thành :
2
1
5 0 ( ) 5 1 0mt f t mt t
t
+ − = ⇔ = − + =
+Nếu m=0 : t=1/5 (t.m)
+ Nếu m≠0 :
Pt đã cho có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi pt (2) có duy nhất 1 nghiệm dương. Xét 3 TH :
1 2
1 2
1 2
0
0
0
0
25
0
0
4
0
m
t t
m
t t m
m

t t
m


<
< <

<





= < ⇔ ∃ ⇔


=

< =







∆ =


Bài 2 : Cho pt :

.16 2.81 5.36
x x x
m + =
a) Giải pt khi m=3
b) Tìm m để pt có nghiệm duy nhất.
Hdẫn : Đặt
9
( ) ; 0
4
x
t t= >
. Pt trở thành
2
2 5 0.t t m− + =
(2)
a) x=0 ; x=1/2
b) (2)
2
2 5m t t⇔ = − +
Pt đã cho có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi pt (2) có đúng một nghiệm dương. Khảo sát hàm số y=-2t
2
+5t
trên (0 :+∞) ta được
25
; 0
8
m m= ≤
Bài 3 : Tìm a để pt sau có nghiệm duy nhất :
( ) ( )
5 1 5 1 2

x x
x
a+ + − =
Hdẫn :
5 1 5 1
1
2 2
x x
   
+ −
⇔ + =
 ÷  ÷
   
Đặt t=
5 1
2
x
 
+
 ÷
 
(t>0) phương trình trở thành :
2
1 0
a
t t t a
t
+ = ⇔ − + =
ĐS :
1

0
4
a a≤ ∨ =
.
Bài 4 : Biện luận theo a, số nghiệm của phương trình
7 3 5 7 3 5
8
2 2
x x
a
   
+ −
+ =
 ÷  ÷
   
Đặt t=
7 3 5
2
x
 
+
 ÷
 
(t>0), phương trình trở thành
2 2
8 8 0 8
a
t t t a a t t
t
+ = ⇔ − + = ⇔ = − +

.
Khảo sát hs và lập bảng biến thiên
+a>16 ; pt vô nghiệm
+a=16 hoặc a≤0 : pt có nghiệm duy nhất
+0<a<16 : pt có 2 nghiệm phân biệt
Bài 5: Tìm m để phương trình sau có nghiệm
2 2
sin os
81 81
x c x
m+ =
Hdẫn:
Đặt
[ ]
2
sin
81 1;81
x
t t= ⇒ ∈
. Phương trình trở thành:
81
t m
t
+ =
Khảo sát hàm số ta được kết quả 18≤m≤82
Bài 6: Cho phương trình
2 2
4 2 2
3 2.3 2 3 0
x x

m
− −
− + − =
a) Giải phương trình khi m=0
b) Xác định m để phương trình có nghiệm.
Giải: Đặt
(
]
2
2
3 0;9
x
t t

= ⇒ ∈
a) x=±1
b) Khảo sát hàm số
(
]
2
3
( ) ; 0;9
2 2
t
f t t t= − + + ∈
được -30≤m≤2
Bài 7: Tìm a để phương trình sau có nghiệm
2 2
1 1 1 1
9 ( 2).3 2 1 0

t t
a a
+ − + −
− + + + =
Hdẫn: Đặt t=
[ ]
2
1 1
3 3;9
t
t
+ −
⇒ ∈
. Khảo sát hs được
64
4
7
a≤ ≤
Bài 8: Cho phương trình
( ) ( )
2 2
1
2 1 2 1 0
x x
m

+ + − + =
. Tìm m để phương trình có nghiệm
Hdẫn: Đặt
( )

[
)
2
2 1 1;
x
t t+ = ⇒ ∈ +∞
. Phương trình trở thành:
2 1
m t
t
+
− = +
Khảo sát hàm số
[
)
2 1
( ) ; 1;f t t t
t
+
= + ∈ +∞
được
2 2 1 2 2 1m m− ≥ + ⇒ ≤ − +
Bài 9: Cho phương trình
2 2
2 2 2 4 2 2
5 5 2
x mx x mx m
x mx m
+ + + + +
− = + +

. Tìm m để phương trình có đúng 2
nghiệm thuộc (0;2).
Hdẫn:
Đặt
2
2
2
2 2
2
2 4 2
u x mx
v u x mx m
v x mx m

= + +

⇒ − = + +

= + + +


Phương trình trở thành
5 5 5 5 ( ) ( )
u v u v
v u u v f u f v− = − ⇔ + = + ⇔ =
với f(t)=5
t
+t
Ta có f(t) là HSĐB trên R nên pt tương đương u=v
2

( ) 2 0g x x mx m⇔ = + + =
(*)
Pt đã cho có đúng 2 nghiệm thuộc (0 ;2) khi và chỉ khi pt (*) có đúng 2 nghiệm thuộc (0 ;2). Khảo sát hàm số
ta được kết quả không tồn tại m thoả mãn.
Bài 10 :
Bµi tËp tæng hîp vÒ ph¬ng tr×nh mò
Bµi 1: Gi¶i c¸c ph¬ng tr×nh:
a)
3
8
2
4
82
3


=
x
x
b)
2121
333555
++++
++=++
xxxxxx
c)
( )
3
2
9

2
2222
2
+−=+−

xxxx
x
d)
( )
2
cos
1
2
cos
22 xx
x
x
x
x
+=+
+
e)
231224
3.23.2
+−++
=
xxxx
Bµi 2: Gi¶i c¸c phong tr×nh:
a)
( ) ( )

02.75353 =−++−
x
xx
b)
xxx
27.2188 =+
c)
02028
332
=−+
+
x
x
x
d)
1
2
12
2
1
2.62
)1.(3
3
=+−−
− xx
xx
e)
64)5125.(275.95
3
=+++

−− xxxx
Bµi 3: Gi¶i c¸c ph¬ng tr×nh:
a)
xxx
9133.4
13
−=−
+
b)
093.613.73.5
1112
=+−+−
+−− xxxx
d)
5lglg
505 x
x
−=
f)
24223
2212.32.4
++
+−=−
xxxx
Bµi 4: Gi¶i c¸c ph¬ng tr×nh:
a)
482
2
2
2

log.2
1log
−=
+
x
x
x
b)
2
6log
2
log
2
2
9.2 xx
x
−=
d)
2
6.52.93.4
x
xx
=−
e)
( )
( )
( )
32
4
3232

121
2
2

=−++
−−− xxx
Bµi 5: Gi¶i c¸c ph¬ng tr×nh:
a)
( )
02.93.923
2
=++−
xxxx
b)
( ) ( )
021.2.23
2
=−+−−
xx
xx
c)
( )
0523.2.29 =−+−+ xx
xx
d)
( )
035.10325.3
22
=−+−+
−−

xx
xx
Bµi 6: Gi¶i c¸c ph¬ng tr×nh:
a)
1444
73.25623
222
+=+
+++++− xxxxxx
b)
( )
1224
2
22
11
+=+
+−+ xxxx
c)
xxx
6242.33.8 +=+
d)
20515.33.12
1
=−+
+xxx
e)
xxx
6132 +=+

Bµi 7: Gi¶i c¸c ph¬ng tr×nh:

a)
2
7log3log
22
−=+ xxx
b)
2
312
x
x
+=
c)
123223
1122
+++=++
++
x
xxx
xx
d)
5log3log
22
xxx =+
Bµi 8: Gi¶i c¸c ph¬ng tr×nh:
a)
x
x
2cos3
2
=

b)
( )
xx
xx 2.1.24
2
2
++−=
c)
( ) ( ) ( )
xxx
5.22357 =+++
d)
( )
x
x
x
+
+=
1
2cos
22
2
e)
x
x
6
217.9 =+
Bµi 9: Gi¶i c¸c ph¬ng tr×nh:
a)
( )

2
11
124
2
−=−
−−
x
xx
b)
x
x
x
x
x
1
2
1
22
22
2
211
−=−
−−
c)
x
xxxx
3cos.722
322
cos.4cos.3
=−

++
d)
( ) ( )
134732
1
−=+−+
+
x
xx

×