PTNT
HCăVINăNỌNGăNGHIPăVITăNAM
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
LUăVĔN NĔNG
NGHIÊNăCUăNHăHNG CAăSỬăDNGăĐT SNăXUT NÔNG
NGHIPăĐNăTÀIăNGUYÊNăRNGăăĐKăNỌNG
Chuyênăngành:ăQunălỦăđtăđai
Mưăs:ă62 85 01 03
TÓMăTTăLUNăÁNăTINăSĨ
Ngiăhớngădnăkhoaăhc:ă
1. GS.TS. TrầnăĐcăViên
2. TS. NguynăThanhăLâm
Phnăbină1:ă PGS.ăTS.ăNguynăThanhăTrà
Hcăvin NôngănghipăVităNam
Phnăbină2:ă TS.ăMaiăVĕnăPhn
TổngăccăQunălỦăđtăđai
Phnăbină3:ă TS.ăLơngăVĕnăTin
VinăKhoaăhcăLâm nghipăVităNam
, ngày tháng 15
Cóăthểătìmălunăánăti:
1
-
N Tây
Nguyên. n qua,
SXNN).
phân tích, SXNN
phá
.
3.1. Đối tượng nghiên cứu
- SXNN
- SXNN
-
3.2. Phm vi nghiên cứu
-
- SXNN lúa,
-
-
2000-
2
4.
4.1. Ý nghĩa khoa học
SXNN
SXNN
4.2. Ý nghĩa thực tiễn
SXNN
nguy
ng Tây Nguyên nói riêng.
1.1
1.1.1. Khái niệm đất sn xuất nông nghiệp
SXNN SXNN, bao
, 2007).
1.1.2. Khái niệm về đất lâm nghiệp
khoa
, 2007).
3
1.2. Y
SXNN
1.3. Khái quát s
,
SXNN
SXNN
-
- kinh -
v
,; (ii)-
4
;
- SXNN
SXNN
.
- k Nông:
- --môi tr
-
2.2.1. Phương pháp thu thập số liệu thứ cấp
, nghiên
2.2.2. Phương pháp điều tra số liệu sơ cấp
2.2.3. Phương pháp tổng hợp thông tin
; .
2.2.4. Phương pháp chồng ghép bn đồ ẢIS
2.2.5. Phương pháp phân tích, xử lý số liệu
-
-
2.2.6. Phương pháp phân tích SWOT
T
SXNN
5
2.2.7. Phương pháp đánh giá hiệu qu kinh tế, xã hội, môi trường
trong sử dụng đất nông nghiệp
2.2.8. Phương pháp chuyên gia
- Tham gia và t 02
.
3.1. - Nông
3.1.1. Điều kiện tự nhiên
3.1.1.1
Tây Nguyên
11
o
o
o
o
Tây
Nam và cao trung bình 750m.
3.1.1.2
o
- 12
o
, trong hô và
.
trong
.
3.1.1.3.
T
H
.
3.1.2. Điều kiện kinh tế-xã hội
3.1.2.1. P,
SXNN
.
6
3.1.2.2. D
là 538.034 ,
t
3.1.3. Đánh giá chung
3.1.3.1.
ai
SXNN
SXNN
thu
khí và mùa khô),
0
C-23
0
3.1.3.2.
. Ngoài ra
3.2.
3.2.1. ảiện trng sử dụng đất nông nghiệp tỉnh Đắk Nông năm 2012
3.
).
7
u s dt tnh
k Nông t n 2012
3.2.1.2.
, màu có
8.817 1,35
có 102.253; (iii)
c208.379 ha, ch.
3.2.1.3. Hi
có
n tích ; (ii) c
29.258 ha, ; (iii) ó
198.684 h30,5.
3.2.2. Biến động sử dụng đất sn xuất nông nghiệp, đất lâm nghiệp
tỉnh Đắk Nông
.
Hì
nà
K
SXNN
1).
8
Bk Nông
: ha
TT
2000
2005
2010
2012
Th
2000-
2012
1
SXNN
157.776
223.484
306.749
319.466
161.690
1.1
49.264
90.320
106.620
111.086
61.822
6.643
9.800
8.767
8.817
2.174
39.842
76.465
82.924
97.160
57.318
cây hàng
2.779
4.054
14.929
5.110
2.331
1.2
108.512
133.164
200.129
208.379
99.867
86.049
126.227
193.455
200.050
114.001
22.463
6.937
6.674
8.329
-14.134
SXNN
(Hình 3.2).
Hình 3.2. Bit sn xut nông nghip các huyn tk Nông
3.2.2.3
T2012
, 20%,
119.180 ha (Hình 3.3).
64.376 ha
9
820 ha.
Song, Krông Nô và
.
Bng 3.2ng các huyn tk Nông
TT
2000
2005
2010
2012
2000-2012
Toàn tỉnh
397.150
370.548
279.510
265.425
-131.725
1
127.100
127.636
95.857
89.568
-37.532
2
3
45.171
40.127
36.963
37.107
-8.064
4
32.760
25.174
20.405
20.469
-12.291
5
51.470
45.428
31.529
30.319
-21.151
6
40.925
38.426
26.167
26.167
-14.758
7
99.724
93.757
68.589
61.795
-37.929
8
SXNN
SXNN
3.2.3. Đánh giá chung về thực trng sử dụng đất
SXNN
SXNN
Hình 3.3. Bit rng tk Nông
10
SXNN Trong tha
SXNN
.
3.2.3.2.
nhiên ch
Xu
trong
3.3.
3.3.1. Khái quát chung nh hưởng bởi các yếu tố tự nhiên, xã hội
SXNN
SXNN.
3.3.1.2
SXNN
.
ò
11
ngày
.
T-
3).
Bng 3.3. M rt quy hoch sn xut nông nghip theo loi rng
TT
SXNN
cây
cây lâu
12.710
23.973
36.683
1
-
-
-
-
1.732
790
2.522
2
-
-
-
3
10.978
23.183
34.161
-
1.284
1.284
-
158
158
-
h 1592
1.640
1.640
-
1.100
1.100
-
1.418
11.045
12.463
-
5.378
12.138
17.516
SXNN
- 2012 cóSXNN gia
so
SXNN
12
SXNN
SXNN.
3.3.3. nh hưởng qua mở rộng đất sn xuất nông nghiệp không theo
quy hoch
SXNN -
4 SXNN
Bng 3.4. Chu chuyn s dt sn xut nông nghip
t lâm nghip 2000-2012
TT
CHN
CLN
RSX
RPH
1
hàng
49.264
42.907
2.185
677
48
0
3.447
2
108.512
2.329
100.595
1.173
61
0
4.354
3
266.852
37.805
83.052
139.765
1.615
1.155
3.460
4
(RPH)
101.860
4.245
3.401
37.058
34.420
5.980
16.756
5
28.438
0
0
6.237
10
22.105
86
6
96.260
23.801
19.146
13.774
1.330
18
38.568
111.087
208.379
198.684
37.484
29.258
66.671
4
13
SXNN
SXNN
SXNN
-
5).
SXNN không theo quy
SXNN
Bng 3.5. M rt sn xut nông nghip không quy hoch
theo loi rng
STT
5.124
0
86.696
91.820
1
2.513
0
26.827
29.340
2
2.611
0
59.869
62.480
SXNN
-201
14
.
hành chính
SXNN.
Ngoài ra, n
và
SXNN,
trái phép.
15
3.3.4. Một số tác động khác đến tài nguyên rừng
SXNN có
-
-
6
Bng 3.6. Tài nguyên rng cho các mn ca tnh
TT
c
CSHT
khác
1
-
-
-
2
-
-
-
3
10.260
123
968
11.351
64
64
T 134
15
15
44
44
10.260
10.260
184
184
784
784
T
chính
.
16
3.3.4.2. Do thiên tai và quá trình khai thác
T thác
2000-2012
7).
Bng 3.7. Tài nguyên rng ng do thiên tai, khai thác
STT
Khai
thác
Cháy
Lý do
khác
9.367
119
146
9.632
1
-
32
15
47
2
-
-
4
4
3
9.367
87
127
9.581
Quá trình thiên tai,
tuy nhiên
3.4.
,
3.4.1. ảiệu qu kinh tế
ngày công.
SXNN
17
-
-
-
-
3.4.2. ảiệu qu xã hội
t
T
-
- -
- Khoai Lang; ng- - Ngô;
-
3.4.3. ảiệu qu môi trường
- -
-
-
18
-
.
8
- - .
Bng 3.8. Tng hp hiu qu kinh t - xã hi - ng
ca các kiu s dt ca tk Nông
TT
giá
chung
Kinh
Xã
Môi
1
LUT 1
-hè thu
TB
TB
TB
TB
-
TB
TB
TB
TB
2
LUT2
- - Khoai
lang
TB
TB
TB
TB
- - Ngô
TB
TB
TB
TB
--ngô
TB
Cao
TB
TB
-khoai
lang
TB
Cao
TB
TB
- Khoai lang
TB
Cao
TB
TB
3
LUT3
TB
TB
TB
TB
4
LUT4
Cam quýt
Cao
Cao
Cao
Cao
Cao
Cao
Cao
Cao
Cao
Cao
Cao
Cao
Chanh dây
TB
TB
Cao
TB
5
LUT5
Cà phê
Cao
Cao
TB
Cao
Cao su
TB
Cao
Cao
Cao
TB
Cao
Cao
Cao
Tiêu
TB
Cao
Cao
Cao
Ca cao
TB
Cao
Cao
Cao
6
LUT6
TB
Cao
TB
Keo
TB
Cao
TB
TB
Cao
TB
19
C
.
3.5.
-
3.5.1. Đối với đất sn xuất nông nghiệp
3.5.1.1.
u và
N
3.5.1.2. hình a màu
D
cao
20
3.5.1.3. g chuyên màu và
M
3.5.1.4.
G
3.5.1.5.
D và
3.5.1.6.
Du
3.5.2. Đối với đất lâm nghiệp
3.5.2.1. và giao
Rà soát
-
xem
nh
.
21
3.5.2.2.
R Công ty
3.5.2.3.
3.5.2.4. hình
CSXNN và
3.5.3. Nhóm gii pháp chung
và và Phát
h
3.5.3.2.
c
ngành ( ),
SXNN
22
3.5.3.3. V
3.5.3.4.
3.5.3.5.
.
.
3.5.3.6. V
ng c
khoa
23
1
1)
SXNN
SXNN
2) SXNN
SXNN
SXNN SXNN
ng
3) SXNN
2000-
SXNN
SXNN
.
SXNN không
SXNN
.
4) SXNN
-