ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
VIỆN ĐẢM BẢO CHẤT LƢỢNG GIÁO DỤC
NGUYỄN BÍCH CHÂU
HỆ THỐNG ISO9001 VÀ HỆ THỐNG
ĐẢM BẢO CHẤT LƢỢNG BÊN TRONG TRƢỜNG ĐẠI HỌC: SỰ
THÍCH ỨNG VÀ XUNG ĐỘT
NGHIÊN CỨU TRƢỜNG HỢP: TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM
KỸ THUẬT THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Hà Nội - 2013
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
VIỆN ĐẢM BẢO CHẤT LƢỢNG GIÁO DỤC
NGUYỄN BÍCH CHÂU
HỆ THỐNG ISO9001 VÀ HỆ THỐNG
ĐẢM BẢO CHẤT LƢỢNG BÊN TRONG TRƢỜNG ĐẠI HỌC: SỰ
THÍCH ỨNG VÀ XUNG ĐỘT
NGHIÊN CỨU TRƢỜNG HỢP: TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM
KỸ THUẬT THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Chuyên ngành: Đo lƣờng và đánh giá trong giáo dục
(Chuyên ngành t thí i)
LU VN TH S
Ngƣời hƣớng dẫn khoa học: Tiến sĩ Vũ Thị Phƣơng Anh
Hà Nội - 2013
3
MỤC LỤC
Trang
1
2
3
5
MỞ ĐẦU 6
1. 6
2. 9
3. 10
4. 10
5. 11
6. 11
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN TÀI LIỆU 12
1.1 12
1.2 ISO9001
13
1.2.1 Nghiên cứu ở các nước Phương Tây: 13
1.2.2 Các nghiên cứu tại khu vực Châu Á 19
1.2.3 Tình hình áp dụng hệ thống ISO9001 tại các trường đại học Việt Nam: 21
1.3 22
CHƢƠNG 2: CƠ SỞ LÝ LUẬN 25
2.1 25
2.2 25
2.2.1 Định nghĩa khái niệm “Chất lượngtrong giáo dục 25
2.2.2 Định nghĩa khái niệm “Khách hàng” trong giáo dục 27
2.2.3 Định nghĩa khái niệm “Sản phẩm” trong giáo dục 30
2.3 H 31
2.3.1 Giới thiệu về hệ thống ĐBCL bên trong trường đại học 31
2.3.2 So sánh các cơ chế ĐBCL 32
4
2.3.3 Các mô hình ĐBCL bên trong trường đại học 34
2.4 ISO9001: 35
2.4.1 Giới thiệu chung về hệ thống ISO9001 35
2.4.2 Lý do các trường đại học chọn hệ thống QLCL ISO9001 39
2.4.3 Những thuận lợi và khó khăn khi áp dụng hệ thống ISO9001 40
2.5 43
2.5.1 Cơ sở lý thuyết: 43
2.5.2 Mô hình nghiên cứu 48
CHƢƠNG 3: PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 49
3.1 49
3.2 49
CHƢƠNG 4: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU 52
4.1 Lý do trHSP 52
4.2 Phân tích và ISO9001 55
4.2.1 Mức độ phù hợp của hệ thống ISO9001 trong nhà trường: 60
4.2.2 Những vấn đề chưa phù hợp nảy sinh trong quá trình thực hiện:
4.2.3 Điều kiện để áp dụng thành công hệ thống ISO9001 trong giáo dục 69
KẾT LUẬN VÀ KHUYẾN NGHỊ 71
1. K 71
2. K 72
TÀI LIỆU THAM KHẢO 75
PHỤ LỤC 81
S QLCL ISO9001
SPKT tp. 82
83
85
86
87
Ph Danh sách các tr, ISO9001 91
5
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
BSI : British Standard of Instistution
:
:
ISO : International Standardization for Organization
QMS : Quality Management System
QLCL :
TQM : Total Quality Management
6
MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài:
Philip Altbach, 2006).
g tin
1982 V. Cho
BB
cho ong
.
40
tr nh giá, 71 tr khác ang
nh giá nh giá. 2
7
-
-
C
. Quá trình
ISO9001
ian 4-
H,
ISO9001 khi
30
ISO9001con
Nhà
qu
8
ISO9001
thông qua
TP. ISO9001
4 nay.
Tr
Ngày 21.9.1972 theo c
-
Ng
-
-TTg
có
-2012
98 560 9 PGS,
9
47 302 ) và 138
c k
QLCL theo
ISO9001
2. Mục tiêu nghiên cứu của đề tài:
Chính vì nhng lý do trên mà tôi tin hành nghiên c tài này, vi m
tìm hiu h thng qun lý chng ISO9001:2000 phù h nào trong vic
qun lý chng ci hc thông qua kinh nghim áp dng cng
i hc m K thut thành ph H Chí Minh.
- M thích ng & s t khi áp dng h thng qun lý
chng ISO9001:2000 trong h thng ng.
- Nh u kin cn thit giúp cho ng có th trin khai h
thng ISO9001 mt cách hiu qu.
Sự thích ứng: m phù hp ca h thng ISO9001 trong h th
cng
Sự xung đột: nhng khó kng gp phi khi vn hành và duy trì
h thng ISO9001
3. Ý nghĩa về mặt lý luận và thực tiễn
a) Ý nghĩa về mặt lý luận
mô hình
ISO9001 ên trong
--
10
b) Ý nghĩa về mặt thực tiễn
1 trong công tác
khai thác
.
4. Phạm vi và phƣơng pháp nghiên cứu của đề tài:
Phạm vi nghiên cứu
và
000 trong m
Phương pháp nghiên cứu của đề tài
Nghiên cu c tin hành thông qua hai bc chính: nghiên cu s b và
nghiên cu chính thc.
Nghiên cu s b thc hin bng phng pháp nh tính thông qua phng
pháp phng vn sâu và các chuyên viên ca phòng qun lý cht
lng thuc 2 trng i hc có kinh nghim áp dng h thng ISO9001. Kt qu
nghiên cu s b giúp xác nh trng hp c nghiên cu và vn trng tâm
cn nghiên cu.
Nghiên cu chính thc c thc hin thông qua phng pháp nghiên cu
trng hp, s dng phng pháp phng vn sâu, tài liu liên
quan.
11
5. Câu hỏi nghiên cứu
-
1. ng chn h thng ISO9001 áp dng trong h thng qun lý
cng là gì?
2. Hin trng ca vic áp dng h thng ISO9001 t nào?
a) S thích ng ca h thng ISO9001trong vic qun lý hành chánh ca
nào? (Sự thích ứng: m phù hp ca h
thng ISO9001 trong h thng)
b) Xy ra trong quá trình vn hành ca h thng ISO9001
tng? (Sự xung đột: nhng gp phi khi vn hành
và duy trì h thng ISO9001)
3. u ki áp dng h thng ISO9001 ng?
6. Khách thể và đối tƣợng nghiên cứu:
- Khách thể nghiên cứu:
.
và bên ngoài
- Đối tƣợng nghiên cứu:
Các
.
12
CHƢƠNG 1
TỔNG QUAN TÀI LIỆU
1.1 Giới thiệu:
Ch
ISO9001
.
1.2 Các nghiên cứu liên quan đến việc đánh giá hệ thống QLCL ISO9001 trong
lĩnh vực giáo dục
H thng QLCL ISO9001 là mt h thng qun lý trong công nghic thit
lc Anh. T thc ng h mnh m và lan
dc trên th gii tên gi BS5750 hay ISO9001. Vào nh
80 ca th k 20, các nhà qun lý giáo d
áp dc giáo dc. H thng ISO9001 c khu ti Anh, tip
theo sc Châu Âu, và cui cùng là M c Châu Á (Van den
Berghe, 1997). Ti Anh & M, th th
nào t chính ph n vic áp dng h thng ISO9001. Tuy nhiên, vào
cui thp niên 80 và tip tn thp niên 90, nhng nhà chính sách c hai quc
gia bn vic áp dng h thng ISO9001 trong giáo dt
bin pháp ci tin h thng qun lý chng. Lý gic th
hin qua nhnh ca Srikathan (2003), Thonhauser & Passmore (2006): Khi sn
phm ci hc nhu cu xã hi, chính ph bt
n vic nâng cao chng giáo dc mt cách hiu qu ng
ng chng trong giáo dc.
13
a) Nghiên cứu ở các nước Phương Tây:
ISO9001
1
không
Curtin University of Technology)
ISO9001 4
hai (1991-
ISO9001
ISO9001
ISO9001. Tuy nhiê
ISO9001 Nghiên
14
3
chánh, G.Srikanthan
.
Sirvanci (2004), thông
. Theo
khách
Romar (2006), Eagle & Brennan
(2007khách hàng- sinh
TQM.
ISO9001
ISO9001
& CEAB (Canada) thông qua
15
chuyên v
ISO9001 .
a sinh viên và
QLCL ISO9001
trong
ISO9001
, (4) PChu
khác
QLCL ISO9001 trong các t onzales (
focus group) tr
hành chánh, giúp nhân viên hàng
ngày
.
16
, n
ISO9001
Trong khi ó, Van den Berghe (1998) cho rng: h thng ISO9001 không phi
là mt h thng QLCL phù hp trong giáo dc. Tác gi không tìm thy s phù hp
ca h thng ISO9001 trong nhà trng. Nhng vn không phù hp lp i lp li
trong các nghiên cu trc ây là s gia tng công vic giy t, nguy c liên quan
n công vic bi hot ng da vào th tc, qui trình; chi phí có
giy chng nhn và duy trì h th
ISO9001
; (2)
.
17
Tác giả
Phƣơng pháp
nghiên cứu
Kết quả nghiên cứu
(Phƣơng tây)
Đánh giá sự phù hợp
Những yếu tố tác động đến sự
thành công của hệ thống QLC
ISO 9000
Điểm phù hợp
Điểm chƣa phù hợp
Doherty (1995)
- -
-
-
nâng cao
-
tác
-
Curtin University
(1995)
n= 36
-
-
-
-
cho NV
-
ISO9001
Sirvancy (2004)
-
a SV
18
Tác giả
(Phƣơng tây)
Phƣơng pháp
nghiên cứu
Kết quả nghiên cứu
Đánh giá sự phù hợp
Những yếu tố tác động đến sự
thành công của hệ thống QLCL
ISO 9000
Điểm phù hợp
Điểm chƣa phù hợp
Solomon (1993)
.
-
-
-
-
-
-
trong c
-
Gonzales, Alkeaid
(2004)
ISO9001
-
- GV-
ISO9001
-
-
-
m tra
Van den Berghe
(1998)
ISO9001 không phù
-
-
-
Willborn &
paraketrovic (1999)
tính
-
-
-
19
b) Các nghiên cứu tại khu vực Châu Á
ShNanyang, Singapore (1998
ISO9001
ISO9001
ISO9001 k
. ISO9001
ISO9001
ng
;
i hc và các t chc giáo dc hin nay
i chu áp lc cnh tranh v thu hút sinh viên toàn cu. Chính vì
tht v ng phu gii quyt.
ng dch v là mt khía cnh quan trng cn ci ti ng
có th c mc tiêu chic ca mình. Trong bi cnh trên, các nhà lãnh
o và qui hy vic áp dng nhng mô hình qun
lý cht s m bo cho t chc hong tt và khách hàng trong
c phc v t
QLCL ISO9001
-
ISO9001 sát
20
; (2)
; (3) n
; (4)
các
ISO9001
ISO9001
ISO9001
ISO9001.
ISO9001
sán
ISO9001
.
21
ISO9001
sau ( Ayudhya, 2001)
1- Giảng viên và nhân viên có thái độ tích cực hơn, có cái nhìn quốc tế hóa
hơn.
2- Chuẩn mực trong giảng dạy và học tập được nâng cao ở mức độ như nhau
giữa những lớp học khác nhau với những giảng viên khác nhau.
3- Hệ thống cải tiến chất lượng liên tục được tạo ra.
4- Dịch vụ cho các đối tượng liên quan đến trường học được cải thiện.
, Tambi & Wallace (1999
ISO9001
. Tannock (1996)
quan tâm ISO9001
ISO9001.
ISO9001
annock, 1991; Kanzi, 1999).
c) Tình hình áp dụng hệ thống ISO9001 trong các trường đại học Việt Nam:
Theo thng kê ca Hip hi chng thành ph H n tháng
3/2011 c ng i hng ng h thng
ISO9001 (ph lc 7). Mt s n áp dng ISO9001 c
giáo dc cho rng: s d o bng lý thuyt
TQM hay mô hình qun lý chng xut sc ca Châu Âu (EFQM) thì vic xây
dng h thng qun lý chng ISO9001 có th áp dng h thng
22
qun lý EFQM
1
trong giáo di hc Vit Nam vì h thc áp dng
ph bin c công nghip ca EU, Australia, M .
QLCL ISO9001
: ISO9001 là
giúp nhà tr
g ISO9001 không
.
ISO9001
c
Srikanthan, 2002).
1.3 Tóm tắt
châu Á
ISO9001
QLCL ISO9001
ISO9001 phù
qua
1
EFQM: European Foundation for Quality Management
23
. ùy
khác nhau cho ISO9001
24
CHƢƠNG 2
CƠ SỞ LÝ LUẬN
2.1 Giới thiệu:
2.2 Định nghĩa khái niệm
2.2.1 Khái niệm “Chất lượng” trong giáo dục:
s
các
(Crosby-1979)
Derming-1986: ; Juran
1988: Ch.
(1986): C
theo Owlia (1996)
(TQM) rming
Harvey, 1993).
nhau tùy
25
Harvey, 1993); tron
- .
ng
W.
.
QLCL ISO9001 (59%):
v
giá ch
(1998)
0. , n
tiên .
khách hàng (Customer focus) (Sahney, 2007).
Srikanthan & Dalrymple (2004) (quality as
Chất lượng giáo dục đại học
sự vượt trội
sự hoàn hảo sự phù hợp với