1
I HC QUI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC GIÁO DỤC
HONG TH XUYN
ĐA
́
NH GIA
́
ĐÔ
̣
HIÊ
̣
U LƢ
̣
C CU
̉
A BA
̉
NG KIÊ
̉
M HA
̀
NH VI TRE
̉
EM
ACHENBACH – PHIÊN BA
̉
N VIÊ
̣
T NAM (CBCL-V) TRONG
SNG LỌC RI LOẠN TĂNG ĐNG GIẢM CH
LUẬN VĂN THẠC SĨ TÂM L HỌC
H NI – 2014
2
I HC QUI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC GIÁO DỤC
HONG TH XUYN
ĐA
́
NH GIA
́
ĐÔ
̣
HIÊ
̣
U LƢ
̣
C CU
̉
A BA
̉
NG KIÊ
̉
M HA
̀
NH VI TRE
̉
EM
ACHENBACH – PHIÊN BA
̉
N VIÊ
̣
T NAM (CBCL-V) TRONG
SNG LỌC RI LOẠN TĂNG ĐNG GIẢM CH
LUẬN VĂN THẠC SĨ TÂM L HỌC
CHUYÊN NGNH: TÂM L HỌC LÂM SNG TRẺ EM V V THNH NIÊN
Mã số: Thí điểm
Ngƣời hƣớng dẫn khoa học: PGS.TS. Đặng Hoàng Minh
H NI – 2014
i
Lơ
̀
i ca
̉
m ơn
,
, , .
:
, qu
c
tng d
t
.
Đặng Hoàng Minh ,
.
m th
.
28 5
ii
DANH MỤC VIT TẮT
ADHD:
Ri long gi
ASEBA:
H thc nghim ca Achenbach.
ARS:
i long gi
AUC:
Khu vng cong
CBCL:
Bn ki
cho cha m
CBCL-V:
Bn ki n Vit
Nam
CBCL-V-CY:
Bn ki em Achenbacn Vit
Nam ti
CBCL-APS:
Bn ki em Achenbach - ti
v
CBCL-V-HN
Bn ki n Vit
Nam ti ng ngoi
CBCL-V-HVHT
Bn ki n Vit
Nam ti
CBCL-V-PVQT
Bn ki n Vit
Nam ti qui tc
DESR:
T u chnh cu ht
DISC:
Bng ling vn ch em
DSM-IV:
S tay chi lon (Hi
n hc Hoa Kn ln th
ICD - 10:
Bi bnh quc t (t chc y t th gii) ln th
10
PV:
ROC:
ng tip nhn
SD:
lch chun
iii
VADPRS :
i long gi
b tr li
VADPRS-
ADHD
i long gi
b tr li phn tii lon
ng gim ch
VADPRS-CY
i long gi
b tr li phn ti
VADPRS-
i long gi
b tr li phn ti
ng.
iv
MỤC LỤC
Trang
Li c
i
Danh mc vit tt
ii
Mc lc
iv
Danh mng
vi
Danh m
vii
MỞ ĐẦU
1
Chƣơng 1: CƠ SỞ L LUẬN
7
1.1. T hiu lc ca bng ki
tr c ri lo ng gi
7
1.1.1. T gii
7
1.1.2. Tc
10
1.2. Mt s
11
1.2.1. Ri long gi
11
i long gi
17
22
c ca mt trc nghic
23
1.2.5.
24
28
1.2.7 c ADHD
29
Chƣơng 2: TỔ CHỨC V PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
37
u
37
2.1.1. V u
37
2.1.2. Chn mu
37
u
39
u
42
2.2. T chc nghu
46
v
c hin thu thp s liu
46
2.2.2. Ti u
46
Chƣơng 3: KT QUẢ NGHIÊN CỨU
48
48
-V
48
50
3.-ADHD
51
tin cy c
53
hiu lc c
54
hit ca CBCL-V
54
hiu lc hi t ca CBCL-V
56
hiu lc d a CBCL-V
57
ca CBCL-c ADHD
60
KT LUẬN V KHUYN NGH
64
1. Kt lun
64
2. Khuyn ngh
65
TI LIỆU THAM KHẢO
67
PHỤ LỤC
71
vi
DANH MỤC CÁC BẢNG
Trang
Bng 2.1: T l tu u
38
Bng 2.2: M
39
Bng 3.1: t s bin CBCL-V
48
B v ng gia
VADPRS
50
Ba DISC-ADHD
51
B tin cy ca mt s tiu test CBCL-V
53
B tin c
53
Bng
55
Ba v a CBCL-V viVADPRS
57
Bt qu -V-
59
Bng 3.9:Chi long gi
60
B cc ADHD
62
vii
DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ
Trang
Bi m CBCL-V-CY gi
49
Bi m VADPRS-ADHD gi
51
Bi -ADHD gi
52
Bi u
ng.
55
Bi t qu c
58
Bi ng cong ROC
61
1
MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
Ri lon tng git trong nhng ri lo em
ng hay gp phi. Tr i long gi i din vi rt
nhiu v trong
, trong hc tp
trong cuc sng cng hu tp trung,
hay b d n kt qu hc tp; cn
nh, d n mi quan h vi mi xung
quanh ca tr.
Theo DSM IV TR, t l 3 - 7%
tr tuc [18]. T chnh Hoa K
(CDC), l: 3-10% tr tui t 6-12 tu gii
i long gi [30].
c ta,
l tr i lon
Nguyn Th v
ca hc sinh tiu hi long
gi l 1,63% tr i lon ng gim tin
c sinh ng tiu hc ti [12].
cu ca Nguyn Th Thu Hin (2012) ti c sinh tiu hc
thuc khuc vc qu - i, t l tr i long gim
[4]. Nng s v
cc khn ca tr em Vit Nam-Thc tru t nguy
l 4% tr em Vi v
m [9]. Tnh vi
u tip nhu tr u hi
u tr.
T giu
c ri long gi ng s (2010)
2
ti c ri long
gi [24] ng s (2005)
u v vic ki hiu l u qu ca CBCL trong vic
nhn bit tr v ri long gi c [25];
Lampert ng s (2004) u v hiu xut ca CBCL ph
v c ri long gi Brazil.
Vi trc nghic Nguy
c
ri long giu CBCL
m c ri long gi
V thc tin, trong nhic ti Khoa nh ca Bnh vin
nhn tht nhing hp tr
t hong hc, vi ch
ch t qu hc t
v lri long gim
ng tng hp, tr n i chn
i long gi
lchun chi lo
ng gi u, y rng t a bnh
u, hoc tng hc trang b v
c ri long gi ch d
nhng triu ch ch
trng chu nhm ly.
, ti (
, B, B
,
,
:
,
3
DSM IV, d
, t,
ri long gi
ph cp r a bnh
ng hc,
n Vit
Nam (CBCL V)
.
2. Mục đích nghiên cứu
nh u lc cao trong c ri lo
ng gi a bu.
3. Đối tƣợng, khách thể nghiên cứu
3.1. Đối tượng nghiên cứu
hiu lc ca Bng ki tr em Achenbach n Vit
Nam (CBCL-c tr i long gi
3.2. Khách thể nghiên cứu
102 b 6 tu n 12 tui ng
ngoi tnh vin.
3.3. Mẫu nghiên cứu
102 b m hoi tr tham gia tr
li phiu.
4. Giả thuyết khoa học
Bng ki em Achenbach th s dng trong c tr
ri long gi
5. Nhiệm vụ nghiên cứu
- H th n v v ri lo
ng gim c, hiu lc; v Bng ki
4
tr em Achenbach (CBCL), i lo ng gi
Vanderbilt (ADHD Vanderbilt) Bng li em
phn chi long giDISC-IV ADHD).
- hiu lc hi t ca Bng ki em Achenbach
- n Vit Nam a Bng ki
tr n Vit Nam (CBCL-V) ph v
i lo ng gi (ADHD Vanderbilt)
ph ng gitronc tr v ri lon
ng gi
- hiu l t ca Bng ki em
Achenbach - n Vit Nam a kt qu
m th c t qu
m th cng.
- hiu lc d a Bng ki em Achenbach -
n Vit Nam qua via kt qu t
qu chng vn chbng DISC.
- tr ca Bng ki n Vit
Nam c ri long gi.
6. Giới hạn phạm vi nghiên cứu
6.1. Giới hạn khách thể nghiên cứu
Tr em t n 12 tu (ho
ti Vin sc khn Bch Mai, Bnh vinh vin
6.2. Giới hạn nội dung nghiên cứu
hiu lc ca
Bng ki em Achenbach - n Vit Nam ph v
v -V-CY) c tr i long gi
5
Ph-V v la
chn bn bnh vi ng ngoi.
6.3. Giới hạn về không gian nghiên cứu
6.4. Nguồn thông tin
Cha m ho tr li bng hi.
7. Phƣơng pháp nghiên cứu
7.1. Phương pháp lý luận
t s v n, tham kh
t s n nhu
m.
7.2. Phương pháp trắc nghiệm
Thc hin ng hi:
- Bng ki em Achenbach n Vit Nam (CBCL-V),
- T i lon ng gi (ADHD
Vanderbilt).
7.3. Phương pha
́
p pho
̉
ng vâ
́
n sâu
ng Bng ling vn
ch em phn chi long gi
(DISC-IV ADHD).
7.4. Phương pháp thống kê toán học
c th li u tra
nht qu u c
X liu bng phn mm SPSS 19.0
6
8. Công cụ nghiên cứu
(1). Bng ki n Vit Nam (CBCL-V)
(2). i long gi (ADHD
Vanderbilt)
(3). ng vn ch em - ph
ri long gi-IV ADHD).
9. Đóng góp mới của luận văn
u v hiu lc ca Bng kim
em Achenbach n Vit Nam (CBCL V) Vit Nam.
Kh ca Bng ki em Achenbach
bn Vit Nam c tr i long gi
Cung cm m tin c hiu l c ri
long gi
10. Đạo đức nghiên cứu
- S chp nhn: tr u phc s
a cha m ho ca tr.
- Quyn bo mt: bo mt cung cp.
- liu trung thc.
- u, s liu c
n.
11. Cấu trúc luận văn
n m u, kt lun, khuyn nghu tham kho, ph lc,
n
nhng v
ch
y m
u.
t qu ng kt qu
c.
7
CHƢƠNG 1
CƠ SỞ L LUẬN
1.1. Tổng quan nghiên cứu đánh giá độ hiệu lực của bảng kiểm hành vi
trẻ em Achenbach (CBCL) trong sàng lọc rối loạn tăng động giảm chú ý
1.1.1. Tổng quan tình hình nghiên cứu trên thế giới
Trong hai thp k tr li c s dng r
M nhi gii, bi s ng v
hiu lc tin cy nhiu n. nh nh
cu v hiu lc c v sc khn
t nhiu v hiu lc c
lc tr i long gi
Chen Biederman n
i long gia th
nhba mu hi qui tuyu (s
tr tui t 6-18 tui long git s
i long gic kim tra
mu ch v
cu li lon giy
g l
nh chi long gi [21].
, ng s u v hiu xut chn
a CBCL (CBCL-
lc ri lo ng gi i lon
ng gi Brazil. CBCL-c thc hi em
n nhi chnh da
n DSM-IV i long gi. Hiu xut chn
ng cong ROC. Kt qu
AUC=0.79, 95%Cl=0.76- c bi i vi b
8
95%Cl=0.82- y rng hiu xut ch a CBCL-
i vi vic tr i long git cao [27].
u trong
cng, s dng CBCL i long gi
(ARS the ADHD Rating Scale i long gim
M hiu lc c
c ri long ginh b
n thc hin dn cha DSM IV. Kt
qu c 46 tr v ng gi, trong
tr c chnh b ri long gi
t 90% m ranh gii, cho th hiu lc
d t cao. Nhhy rng vic s
dng kt hp c
d c th em b ri
long gich t hc. Np mt
ng dn h m u da
ng cn
t s hn ch c chn c, c
mu ca ri long gii nh [25].
m 2007, mnhm c
tr ri long gia tr c
thc hin bi ng s. M
v vic ch ri lon
ng gi n ca DSM i lo
ng gi dn ca ICD 10. dng p
u bnh phm ca tr ci long gi
(Brazil, N=248 c; N=154) s dng CBCL hiu lc ca
u chng v v . Kt qu, m i
m s t c a CBCL so
9
vi b c (p<0,05); kt qu CBCL
ng n trong c hai nt qu cho thy rng vic
s di ch v v ca
tin c hiu lc ri long
gi [29].
, c ri lo
ng gi M gc Phi do Flowers thc hin.
dng thang c tr em M
gi long gi. Ma
th cung cp mn gu qu M gc
i long gi Phn li lon
ng gi hiu lc b mt du chun cha
DSM-IV. Nhng n lc thc hi u
qu ci ri long gi th trong
n th c tc. ADHD tin cu lc cao trong
c ADHD tr i M gc Phi [24].
, Biederman ng s u v vic s dng CBCL
t u chnh cu h
c vi ri long giTuy cn ch u tra v
cnh biu hia ri lo
c ki tit ch i
long gin tui v a tr.
la chn 177 tr i long gi i lon
ng gia tui t 6-18 tui, (54% tr c
bng phng vn chng ca ch
CBLC-m >=180 < 210 trong tu ch
m cm) u.
p = 0.01), mt t l a ri lon
10
c chi (z = 3.01, p = 0. i -
41, p = 0.02) so vng ADHD.
cho thy rng mt h - n
tiu ch tr i long gi
thy r nh tr ADHD [20].
thy r gii quyt mt
phn nhu cu c c hi c ri long gi
c c
lc ADHD.
1.1.2. Tổng quan tình hình nghiên cứu trong nước
Nguy(2003) u trc nghim
Conner nh trc nghi hu hi n tr
ri long gi [7]vic x t qu ca Conner
i phc t ng r bin trong cng.
u n hin
ng ri nhing gi hc sinh trung h
kt lun: h s t ch ging gi
hn hng gic nghim Conner [3].
-
-
-V
, hay
11
1.2. Một số khái niệm công cụ
1.2.1. Rối loạn tăng động giảm chú ý
1.2.1.1. [32], [16]
ADHD , einrich
Hofman . Trong
"The story of Fidgety Philip
[32].
.
Neorge
gia
-
[29].
-
- Minimal Brain Dysfunction
12
DSM-,
Theo DSM
[18].
T
[16].
1.2.1.2. [16]
.
[16].
13
g
[16].
giai
ti, k ,
ung quanh
v
[16].
14
1.2.1.3. [32]
,
tranh
do
[13], [32].
.
[34].
- [29]
15
[12], [32].
[29].
[29]:
. [12], [32].
o:
1.2.1.4. ADHD
-
8], [32].
+ [32]:
- -
-
16
+ [32]:
-
-
-
- -7%.
Phân biệt với các bệnh: c;
Tiên lượng [32]:
-
- ADH -
1.2.1.5. [29]
-
-