LỜI CẢM ƠN
!"#$%&'()#*+, #
%!/0*#1234526/7#8,
9:#;#8<=*84>/?
2@'APhát triển hoạt động cho vay tiêu dùng tại Ngân hàng
Thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam – Chi nhánh Vĩnh PhúcBC
D=$35>EF'.$9:=G
(DH5I/?*J9 >=%K-KL(#M
<#N>I1.234#IO#123#1
'#2@'8<C
PEF'./39:=QDR
S5D=GS(DH5I9:=-;>I23
498%#1(DRTSC
PEF'.%%O$9Th.S Lê Đức TốC.9/?
J=N1#93/U$JV>2@'K
9C
K"5>EF'.#%%O/3/*5-
-W5':'X/7#8'$'!>@U/4#I=(
.#@I:-$/9:9C
YSZ[DC\8G4DK[SLD8
]
MỤC LỤC
DANH MỤC BẢNG
STT Tên bảng Trang
^.]C Tổng tài sản, tổng doanh thu và lợi nhuận trước thuế của
Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam – Chi nhánh
Vĩnh Phúc qua 3 năm 2010-2012
]
^.]C] Tình hình huy động vốn của Ngân hàng TMCP Ngoại
thương Việt Nam – Chi nhánh Vĩnh Phúc qua 3 năm 2010-
2012
]]
^.]C_ Cơ cấu dư nợ tín dụng của Ngân hàng TMCP Ngoại
thương Việt Nam – Chi nhánh Vĩnh Phúc qua 3 năm 2010-
2012
]`
^.]C` Tỷ trọng dư nợ cho vay tiêu dùng trong tổng dư nợ cho
vay tại Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam – Chi
nhánh Vĩnh Phúc năm 2010- 2012
]a
^.]Cb
Cơ cấu cho vay tiêu dùng theo mục đích vay vốn tại Ngân
hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam – Chi nhánh Vĩnh
Phúc năm 2010- 2012
]c
^.]Ca Lợi nhuận từ cho vay tiêu dùng của Ngân hàng TMCP
Ngoại thương Việt Nam – Chi nhánh Vĩnh Phúc năm
2010- 2012
]d
YSZ[DC\8G4DK[SLD8
_
DANH MỤC BIỂU ĐỒ
STT Tên biểu đồ Trang
^U/X]C Tốc độ tăng trưởng của Ngân hàng TMCP Ngoại thương
Việt Nam – Chi nhánh Vĩnh Phúc năm 2010-2012
21
^U/X]C] Huy động vốn của Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt
Nam – Chi nhánh Vĩnh Phúc năm 2010-2012
23
^U/X]C_ Tổng dư nợ của Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt
Nam – Chi nhánh Vĩnh Phúc năm 2010-2012
25
^U/X]C` Dư nợ cho vay tiêu dùng và tổng dư nợ của Ngân hàng
TMCP Ngoại thương Việt Nam – Chi nhánh Vĩnh Phúc
năm 2010-2012
26
^U/X]Cb Cơ cấu cho vay tiêu dùng theo mục đích vay vốn tại Ngân
hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam – Chi nhánh Vĩnh
Phúc năm 2010- 2012
28
^U/X]Ca Tổng lợi nhuận và lợi nhuận từ cho vay tiêu dùng của
Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam – Chi nhánh
Vĩnh Phúc năm 2010- 2012
30
DANH MỤC VIẾT TẮT
DH Thương mại cổ phần
SDH Ngân hàng thương mại
S Ngân hàng nhà nước
YZ Phòng giao dịch
QeSZQZ Kết quả hoạt động kinh doanh
DQD Tổ chức kinh tế
YDY Giấy tờ có giá
YSZ[DC\8G4DK[SLD8
`
LỜI NÓI ĐẦU
C Tính cấp thiết của đề tài
D=/12123$97=U5/%KJ
/J/f5;=@69/J#!
#$1V?#,'2/4,8J"C
D9852:.'!8J"6@U=.N.
%O*CO-O/f3/@5/?=U
/7#98J"g/122,*)?
%O=$2@2.LCh=7
O%2%.i9=/5%K'f2*/3L'85
2:M=X/2UC
Cho vay tiêu dùng là nhu cầu cần thiết của cá nhân và hộ gia
đình, nhưng lợi ích của nó đối với nền kinh tế là rất lớn, nó kích
thích cầu tiêu dùng, từ đó thúc đẩy sản xuất kinh tế. Vì vậy đây là
vấn đề rất cần quan tâm trong giai đoạn suy giảm kinh tế như hiện
nay.
Ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam – Chi nhánh Vĩnh Phúc
mới thành lập được 7 năm và không nằm ngoài xu thế của thị
trường. Ngay từ những ngày đầu thành lập Ngân hàng TMCP Ngoại
Thương Việt Nam – Chi nhánh Vĩnh Phúc cũng đã xác định cạnh
tranh phát triển cho vay tiêu dùng sẽ là hướng đi mới giúp phân
tán rủi ro và nâng cao khả năng hội nhập. Tuy đã bước đầu hình
thành và tổ chức hoạt động theo thông lệ của các NHTM hiện đại
trên thế giới, theo đó các hoạt động bán lẻ được quan tâm chỉ đạo
và kiểm soát một cách bài bản nhưng trong bối cảnh nền kinh tế
đương đầu với những khó khăn thách thức, hoạt động tín dụng tiêu
dùng của Vietcombank Vĩnh Phúc gặp không ít khó khăn.
YSZ[DC\8G4DK[SLD8
b
Xuất phát từ lý do đó, tôi chọn đề tài “Phát triển hoạt động cho vay
tiêu dùng tại Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam – Chi nhánh Vĩnh
Phúc” làm đề tài cho khóa luận tốt nghiệp của mình.
]C Mục đích nghiên cứu
84I#N/1'j' #1#98J"5/k/U5#=+
,#98J"/K#$,U=1235M/@N9/f
<=(,#=U/7#98J"
C
Nghiên cứu để xem xét một cách tổng quát và có hệ thống về
thực trạng cho vay tiêu dùng của Ngân hàng TMCP Ngoại Thương
Việt Nam – Chi nhánh Vĩnh Phúc trong xu thế hội nhập. Trên cơ sở
đó đề xuất một số giải pháp nhằm làm cho sản phẩm cho vay tiêu
dùng của Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam – Chi nhánh
Vĩnh Phúc phong phú và đa dạng hơn, thu được hiệu quả cao hơn.
_C Đối tượng và phạm vi nghiên cứu
Đề tài tập trung nghiên cứu về việc phát triển hoạt động cho
vay tiêu dùng tại Ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam – Chi
nhánh Vĩnh Phúc.
Phạm vi nghiên cứu của khóa luận là thực trạng hoạt động cho
vay tiêu dùng tại Ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam – Chi
nhánh Vĩnh Phúc trong các năm 2010, 2011, 2012
`C Phương pháp nghiên cứu
Khóa luận sử dụng tổng hợp các phương pháp phân tích, so
sánh, diễn giải và tổng kết thực tiễn nhằm đánh giá được tình
hình cho vay tiêu dùng tại Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt
Nam – Chi nhánh Vĩnh Phúc
bC Kết cấu
YSZ[DC\8G4DK[SLD8
a
Ngoài lời mở đầu và kết luận, kết cấu của chuyên đề gồm ba
chương:
Chương 1: Lý luận cơ bản về cho vay tiêu dùng và phát triển
cho vay tiêu dùng của Ngân hàng Thương mại
Chương 2: Thực trạng cho vay tiêu dùng tại Ngân hàng TMCP
Ngoại thương Việt Nam – Chi nhánh Vĩnh Phúc
Chương 3: Giải pháp phát triển hoạt động cho vay tiêu dùng tại
Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam – Chi nhánh Vĩnh Phúc
CHƯƠNG 1: LÝ LUẬN CƠ BẢN VỀ CHO VAY TIÊU DÙNG VÀ PHÁT
TRIỂN CHO VAY TIÊU DÙNG CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI
C Hoạt động tín dụng của NHTM
1.1.1 Khái niệm tín dụng NHTM
DRJlENMI\'=>J>@'%m5R
CD3n#3 /1'N9MK95#3'=>JCD>:I
J5RJl'%#9f'VC@7%K<
%#1RJl[
D>H[ADRJl'%9Uf'f=;M%mI%
%FJl/U%7N/;'/f'f=;'$
'f=;-/BCo=g51p<h=9%mI=
7#p<h9UM9%mI%9
/75812:./f-)=/U62:
/>-/5@h/>#95/>f'#$/12'@%q<9#1
/UEN#$72*N/;C
6@UU[ADRJl'<#9fJ=898O=.
.#K'V'?%7N/;BC
S9<[ADRJl'%9Uf<91%FJl7'f=;
N/;J$*4#91M%mI%%FJl
YSZ[DC\8G4DK[SLD8
r
#$7N/;#2/35%FJl.
%mI#$7'f=;'$5'$(''f4BC
D=37%K5IRJl6/fU>1
2"9>-K.%FJls9.=<R5"9>M
.lUIRJl@77J=8Ctu7<
RlU5RJl'7J;#1%.=8%m@=.I,
UsEu=82R9UJ;<v#9[RJl/f'
9UJ;M<v#9%/#9wD=7%KI.lU5
IRJl/X#$I#9CRJl5RJlO@
UU'#9OC
1.1.2 Đặc trưng của tín dụng NHTM
Tín dụng ngân hàng có một số đặc trưng cơ bản sau:
xD=/7RJl5%.J;@U>*4
#9y-g1zk8y'@5-N/7%.zC
xS/7RJl,ENM98O=./9/,5
/!.#K#'?
xK1=.'$%K1'!#9C
xK#9.@l/R5/. %FJl/!l/R#@<.C
xD=<RJl51#9/fN=8%m=.#:
/12C
xD35RJl'/73{=('$N=N
%.,SDH5/>'=,=#M'?'$NC
CC_ Phân loại tín dụng NHTM
1.1.3.1 Căn cứ vào hình thức tín dụng
Z#L495RJl,SDH/f'-K'[
YSZ[DC\8G4DK[SLD8
c
Cho vay:\/72#972.1#$23
2.=..K#'?=2.E/;C#9'
/7<=(#3{=('$N=/7NRJlC
Bảo lãnh:SDH/f '?#95 '?5 '?
f/X5 '?/N#*4 '?2-g9R
#-g2.LR,*/K#$ '?CH4 '?
/K#$72#4 '?,7SDH2:/f#f
<{'%#$#K@,SDHC
Chiết khấu:SDH/f32N3#N9@O
2/K#$45#@32N3#N9@
O2/K#$4RJl2C32N'#
4=$124#$=;,3=M/
,/U%mI73/3yk7N9
fzC32N/fE>7'*RJl#*/?-)=m
/U#172.'$='#$'?%NE/;=$C
Cho thuê tài chính:'#-)1=%./U2
8>I)N/;C/@2.=..K#'?
CSDHK/78R.':9
R=8>;/;,R,#14#/7,:9
8RC
1.1.3.2 Căn cứ vào mức độ rủi ro
D>8R95RJl/f[
Tín dụng lành mạnh:'I2.RJl@2.LXC
Tín dụng có vấn đề:'I2.RJl@JN2:'
28l%.i53/723-;52
k8527-RwC
YSZ[DC\8G4DK[SLD8
d
Nợ quá hạn có khả năng thu hồi:'2.f/?<#$O
#2@232OlK5%./. @=;'$w
Nợ quá hạn khó đòi:'2.f/?<<'52.L=.f=N
2u5%.3N)k-;.529*w
CC_C_ Căn cứ vào mức độ tín nhiệm đối với khách hàng
Cho vay không bảo đảm:/9'2.#92:@%.K53N
k '?,4-CQ.#9/fN#9
R,R2/@2:X-%f4C\*R
Jl9/f%FJl/K#$2K5==2J5@2.
LR'w
Cho vay có bảo đảm:''*#9J=8%m@ /.[3
N5K%.k@4-/Xj '?C\*RJl9
!.U=,=#*222:=./ff5
@UX7-%./. k '?%q.
=.7C
CC_C` Căn cứ vào mục đích cho vay
Cho vay bất động sản:''#9gl/R%O#E9J-N
/7%.m5/N/k-N/7%.='#:5
#J;#lC
Cho vay công nghiệp và thương mại:''#9O-%#K'
/7J='#:5#J;#lC
Cho vay nông nghiệp:''#9/U==.R%.EN
-@5K=M%5K9=X54L%!5'/758'w
Cho vay các định chế tài chính :'/7NRJl5
:9R5:98R5:9 Uw
Cho vay tiêu dùng:''#9g/48
%O#Jl/O15/J';5J(5mw
YSZ[DC\8G4DK[SLD8
|
Cho thuê:-X''8##8RCD%.
8-X-N/7%.#/7%.,93'9@53-;C
CC_Cb Căn cứ vào thời hạn cho vay
Cho vay ngắn hạn:'2.#9@J$]5/f%F
Jl/U-"/OI3l#K'/7,J#
8O,C
Cho vay trung hạn:'2.#9@ML/3bLC\
RJl9,93/fJ"/U/%O%.K/;5.3k
/$3-;:5m=7%.EN2J5E9JJ$
@<9:)#@X#KC=5#9=+
'X*#K'/7E98,JC
Cho vay dài hạn:'2.#9@=8bLCG9''*
RJl/fN/U/4JE9Jm5
3-;5#.@<9:'$5kE9JER$C
C] Cho vay tiêu dùng tại NHTM
C]C Khái niệm và đặc điểm cho vay tiêu dùng tại NHTM
C]CC Khái niệm cho vay tiêu dùng tại NHTM
#98J"/f/;%[A#98J"'%.iR
Jl&=fXR%O#Jl/*5%FI
m5%FE>$5'237/*5(R5/J';5I
-5w # 3 93 2 = 7 %KBC yD>
'>CzC
6@U/;[A#98J"'#l=/@'
#95/#9'57/*=898O=..
K#'?=72.E/;g!8J"%FJl
@5J;#l=$2(@2.L=.5/12(/f
m4%KBC
YSZ[DC\8G4DK[SLD8
G;#1#98J"@U27J '
K5"/1/3l/R,'*#99[#98J"
'/Ul#ll/R8J"5%,57/*5I
@4%K@2.L=.=C
=U%.i#98J"/U/4,2
#/fK"'fM2.#9C
C]CC] Đặc điểm cho vay tiêu dùng tại NHTM
#98J",SDH@1/k/U2CD985/U
-#$'*#925!@UEu=87%Kk%[
Về khách hàng
#98J"@2l8'#7/*@
%OF5@5#Jlwg4%KC
#98J"9.>2*[#9,22:h
l7#**R,(+l7#**23
=I/lUy2*23zCQ123=U52
'<#1*ml7%K6Cf'5
2123%9*#98J"6-;}#.%!C
#98J",2R?#$'?%N#98
J"CD:5/#9<$%K1.
''?%N(.;C
Về khoản vay
- Y=;2.#92:'$%K'f2.#91[$l/R
/4988J",#7/*8<9:,&2.
#98J")%#$=;2.#9%.EN2JCD9
85%K'f2.#98J"'=N1J8,
9L'8#$4/7E98CS952123
YSZ[DC\8G4DK[SLD8
]
L=m/;#/%KJ/f.*#98
J"/UN'f7%K'/1J~UC
R<.'R@#98J"'$[J=;&2.#92:
'$#V.K1#'/U/9/,
7<9=*RJlCSI5#$%K'f'$2.#9*#<.'R
,SDH62:/.CG96''RJ23'?%NJl=
#98J"'$#9C
#98J"@4/7=,=[=,==#98J"
=2JC•,=8J"-X=,='?%N#=,=MR2
CD=/@5'?%N#98J"''?%N4O=2'?%N
=#92JJl9''?%N./f/1
h>2*82;=@-3/75'?%N9/7#KL'85
%qk=,='?%N2#98J"CSI5X=.f
,22.#98J"l7#,(8
3@IK/7'.*/1/@6'L/7
=,=C
Về lợi nhuận
*#98J"@'?%N8/>''f'$SDHC
Gk-'2123L=m588J",
J99C/?E>Eu/7#98
J"'7/7<=(/g'f#L2.
L=,*C
C]C] Vai trò của cho vay tiêu dùng tại NHTM
#98J"'/7'1'fR123C=+#
'fR,@624#$&,U232C
Về phía NHTM
YSZ[DC\8G4DK[SLD8
_
"#$%=Uq,1235N'f7%K9
/f23K)?I,*C
G1923#98J"=m7;=1LCS95
/m$;=9I'fR@'CHkJ"
2.=f>*4#98J"')#$%K'f
2.9'=N'$y/Kf,#98J"'N.(
=E?7z5#*35<9:'=N'$C^8/@5'?%N,2.
=f>*49=NyJ/#9>*49R<
/3'?%Nh</3=$Oz8'
7{%N'f/K'$C
Về phía người đi vay
#98J"/k-@Jl#$@N#=-*C
D:<#l95(%q/fmJ;#l5R=$2@/,
2.L#1R%O@393@=;y5E>
wz9==f8N-935Jlw^N
46K/f)?I,*M@N93
/3I@EEhC5#$I=€5(@/,2.
L=.I/@./UR'69C$#9
8J"58J"@UKfI)?m#2.L
m#'CZ#958J"'/fm
=3#1N'fR*4#99'CD9856
2:8'Jl#98J"#*@@U'/#98
#f<4u5'.2.L32#8='C
Về phía nền kinh tế- xã hội
3#98J"/fJ"/U=f8#1@5J;#l
=$*@@Jl=NK#2R5!/i9L=m23C
D98532:/fJ"/!#9*@U'.2.L3
2=$C#98J"'I'fR%[
YSZ[DC\8G4DK[SLD8
`
GK#$J5#98J"2u'#123
<9:%.ENLs4/7/$#!#1N'f9
'$CR/19/?'-7<=*%.EN5=/5K5
8J"J~=@#<.5/@R'1.,L=m
23C
#98J"!/i98J"#J/@L=
$5=N%.i<K7s3%l7#$
5J/@!/i9=U23-1#IC
#98J"@E@-)#+'i<i[N32R
%.'fNC
#98J"!/i9L=m235#'#M/@''L
52.LL325m=779/7#K#=U
J;#l,4RJlC
#95#98J"'/7@'f.#95/
#9#12359@2'@'fR5#=+<=(E?7C
R#*#95=U/7#98J"'7$//!/O,
SDHC
C]C_ Phân loại cho vay tiêu dùng tại NHTM
C]C_C Căn cứ vào mục đích cho vay tại NHTM
D>8R95#98J"/f[
Cho vay tiêu dùng cư trú:'2.#9g=f
%O5E9J5.m,2'97/*C
Cho vay tiêu dùng phi cư trú:'2.#9=f#==.
R%OE>75/XJ"/*5R(5.=R#J';C
C]C_C] Căn cứ vào phương thức hoàn trả tại NHTM
D>L495#98J"-X[
Cho vay tiêu dùng trả góp: G9'*4#98J"=/@
/#9=.fyK#'?z 1'5>IN/;
=#9C 49Jl#$2.#9@
YSZ[DC\8G4DK[SLD8
b
=;'$5kM/;2*,2#92:/,2.L
37'%Kf#9C
Cho vay tiêu dùng phi trả góp:1#9/f2
7'2/CS*4#99h"f#$I2.
#9@=;)#OC
Cho vay tiêu dùng tuần hoàn:'2.#98J"=/@
u2%FJl€RJlk'%>/fu
NJ=82.#?'C
C]C_C_ Căn cứ vào nguồn gốc khoản nợ tại NHTM
D>L495#98J"/f[
Tín dụng tiêu dùng trực tiếp:YX]4[
DRJl=.>/;2*['4=/@2#9#=.=3
#$4=.#=.&'/f<9/;lU2#9C
S*492.L2./1/k#Rf#$
@/;#/1/kC
D€RJl['#lRJl5=/@€I
@2.m/,/12N€#N/;4$R
JlK/@€/fu%FJlC
Tín dụng tiêu dùng gián tiếp
G9/fU'/7RJl8J"<#
2.f%JI:9-'€/?-;@9J;#l
8J"##95@R'*4=f-=.@,
SDHC
C_ Phát triển cho vay tiêu dùng của NHTM
C_C Khái niệm và mục tiêu của phát triển cho vay tiêu dùng đối với NHTM
C_CC Khái niệm phát triển cho vay tiêu dùng tại NHTM
D>UN5A=UB'%L#1(k,7,U5
=/@-X%L3.#1kN#'fC#952@/3%
=U#98J"'@/3%L#1%K'f#N'f,
/79,SDHCYL#1%K'fXh8lUJ%K
YSZ[DC\8G4DK[SLD8
a
#95Jf#95%K'ff/XRJlCL#1N'f
#98J"X/'f%.,f<5fEN#%L
=J%KXfC=U#98J",SDHJ#9
.'%Lf#1N#'f5#2R/79./
%#Rh8lU./'f9C
C_CC] Mục tiêu của phát triển cho vay tiêu dùng tại NHTM
Hl8K/@=;,,%mI':'l8<=(N,
-N2*J/7=123;=CS/72
J,=N/J1F5RJl55N
J;#l2w5N./79/>'
C#98J"g=/7RJl5'7=I
/7,93,#'RC*3
=U#98J",SDH<L%K'f#N'f2.
#9.'L/fJCZ%2=M/
R%q/f'f5'fJ"/U4#-%#X#K
2J,5</@'L=;#K,%mIC
l8K"'L=;#K,%mI5SDH+@
Il8=23'f=U#98J"[
GJ@%.iJ;#l5%FJl<.X#K
DLL'=
=UK<#$2J52
D#=+,SDH=3'f=U23<K
C_C] Các chỉ tiêu phản ánh sự phát triển cho vay tiêu dùng tại NHTM
C_C]C Tốc độ tăng doanh số cho vay tiêu dùng tại NHTM
Z%K#98J"''f12#9
=N/;5'7LC=U,#98J"
/f/'=8<9:,J%K#98J"#%L,@
>Ce9:#98J"'$5K/7LJ%K
*4)/7#98J",=UC
YSZ[DC\8G4DK[SLD8
r
D985J%K#98J"$h.%=U#1'f5
./fN'f,/79CHl8,'.
/fK#'?,2.#95#*3%L,J%K#9./
2W#$%L=m,J%KXfCZ%KXf.@K/7
L/k'$K/7L,J%K#9$/.
/f<.,#98J"C
C_C]C] Tốc độ tăng dư nợ cho vay tiêu dùng tại NHTM
Zf#9'%K12f7/U5@.
'f1X/fC
=U,Jf#98J"@U/f.>%K9/K
k/KCDK/7L9/K'%L,Jf#9>
5'N9h8Jf#/UKLCZf#98J"
LML9<L25.%=U#1'f,#9
8J"CQ:h/%LJf#9>+.
E>Eu@=K<#$Jf,./U
RC3K/7LJf#9'$K/7L,Jf
#98J"4)%=U,/7#98J">2;
%=U,'*RJl2C*#952/%L,
Jf#98J"./@=K<#$%L,
/72,C
C_C]C_ Tỷ lệ nợ quá hạn trong tổng dư nợ cho vay tiêu dùng tại NHTM
f<'2.f/3/U=.,2
#VX/f5/9'7h8/N'fRJl,
C:4[
D{'f<•Zf<‚DJf#98J"
Q9Uf<'=,=2:X/ffK#
'?,/?L'8#@UJV/3N#KCf<1.
N'fRJl,2:K54/1=,==
/72JCf'5{'f<N4)%=U#
YSZ[DC\8G4DK[SLD8
c
/;,/79C=U#98J"2:h'%L
#1%K'f+./"#$N'f,2.#95'
2.#98J".)?/f8J",#9#
/f3fK#'?#K=.fC*352
=U/7RJl9.':!=(/.
2.#98J"/U3$4NN{'9C
C_C]C` Sự đa dạng trong các sản phẩm cho vay tiêu dùng tại NHTM
GJ@%.i'7=I3'fH=2>/!/O,
-N2*J=123;=5g==,=#/J
@'fC6#95':*=I%.i$
gl#lK2#L'fCH7@
/7#98J"=U2%.i#98J"
!#/JC1%.i@'2.L/48
J",2C
C_C]Cb Lợi nhuận từ cho vay tiêu dùng tại NHTM
\f'h8fN.%=U#98J"
=SDHC\f,/7#98J"/fR-g'N9
J=M/R5'f94)/7RJl8
J",=U.#1%K'f'VN'fC985E>
Eu%L=m>,h8'f5+./{=(
/@@M/7#98J"#'f,.CDM/@
R#=+<=(,=U#98J"/K#$SDHC
=U#98J"@U=O2:#*l/R'f
I;=5L=s=J5@.''f
CH7'f'4=ƒ=N/U/%
=U,#98J".#1%K'f#N'fC
C_C_ Các nhân tố ảnh hưởng đến phát triển cho vay tiêu dùng của NHTM
C_C_C Nhân tố khách quan
* Môi trường kinh tế
YSZ[DC\8G4DK[SLD8
d
/?-3:=23-X@[=*/7=U235%
/;235<KJ5-*</5R%15
/#93K2%q@I/7/3#48J"
,JCGk-2/%KJ*8J"
'$#M/@/127=UJ;#l,*C
6@I4/+).@%/1h
/U@UX#=UC
D=123@%L=m/;J%q@I.4K
/K#$8J"#*(':98#2„#(='5%q!
/i9J8J"#/12m=7
/7,*CD=123%9'E98J~=m
4*J'@.%!#(%q@E$32
1538J"J#9'.m/3/7RJl,
#/7#98J"6%q-;.mC
H793K23I.m/3/72J,/@'
**233$C$E3@1233$%q@=N
1/5/R$'%==m
'89OCDM/@=$.@I9/q=
N./7,*/U@U=/f#$$
C
* Môi trường văn hóa – xã hội
H:=9-X[=E?75=*/7(#N5'K%K@
<>%FJl %OJ7CCCCCCI93K9.m2:)/3
/7RJl,CQ7Jm#7(
%q3l%FJl%.i,/@#+=,8--W
"F1#/@5f'2J/?N1*
J~E.9=*=.4J991'.m2:)/3/7
RJl,C
YSZ[DC\8G4DK[SLD8
]|
Q!*U=ƒ#1##L@8J",2*M/@
%q!E9J/fR%53'f=U"
f#$M2#;=C
* Khách hàng vay vốn
GK#$#98J"*2,93'(<
/3#N/1%O',93C
QE>Eu93K9/7/3=U#98J"Eu93
K%[
G/,2#9#K[G@'%R,2/K#$
#L''j,(C…3K9=N<=(.m/3#
=.fCL''j'IL''/?<9/lU
#9@C+/7R'J=8%mR5=@
/f.=ƒ=X%<24,#9C$7@#9/f
'K1'!=<=*%FJl#K#9@UJJ'+
#9%FJl1#92:/!l/R2:;=.f
C
Q.LR,#9[K9=N<=(/3/7,
@#/7#98J"@=8CQ#9-7
RJl':.!j/3X=.f,#95M/@E/;/f4
#9/K#$2y"#$%./. zC$2.#98
J"<9/;X=.f'E98,#9C$
2@#/;*%q/f#9#$4C
Z;#l'%.i#:*#*322:*N92:
UOI#=N2@2L=/N'f%.iJ;#l=$2
5=<=*#%2CQ%qJ#%mk
2/U@I<93/;'(%.i#NC*
YSZ[DC\8G4DK[SLD8
]
3':.IK<O-@#$2/U
/f1#9R#$2C
* Đối thủ cạnh tranh
D=IL/9@=N15/;
3R#7%K$/f'M/@/?/k
=$9==NCGU@U/4#I#=U
.LL'=,*3
842v/K,=#2/U@I3'flU
*C
C_C_C] Nhân tố chủ quan
Qui mô vốn tự có và tổng nguồn vốn của NHTM
K@'7=I8R<=(N2/L',
7SDHCK@'$*4)1',5
@/12'f=#=U/72J5/k-'
=/72JRJlCK@'$%qJ~JE9J=l%m5
%O=3-;/#@2.L3%#$/K,
=C
93K#K@52=U#98J",SDH+.
E>Eu/3<9:X#K,C$<9:X#K'$5
%q@U#9#$%K'f'$5/4/f-N2*,
2!/fJl%.i5J;#l#9/
J5!C
Chính sách tín dụng của ngân hàng
R%RJl'I98O5h//f
3'/UlU@l853'fg!/N9:#>l8
/1=CR%RJl-X93K4RJl52*5'?
%N54R5'#954#95R%/. 2.L
,25wDN.93K9/1/7=3$#
3'f,CH7R%RJl/!/O5f'R5'
YSZ[DC\8G4DK[SLD8
]]
%q/4/f/J,2Cf'53R%
RJl/=4O5/k52:/4/f/J
#1#K,2*@%q'=.=<=*3'f,
C
Nguồn nhân lực
Gk/U,/7#98J"'/+)X''$.#1%K
'f'VN'fCZ#95/9'793K2:U3=3'f
=U#98J"/K#$CX'@=*/7
''f3==,&#*@@UL2.L
!25#;3,5.=,==#98J"C
3@7X'932u%qk=N12@2L=
#m=7#9/K#$8J"C^g#9UI#8
)#4I=*/52345#l
#8E985'8l5SDH%q=/f71.#IO/U
=U/7#98J"C
Trình độ công nghệ và quản lí
D=/75:#=*/7<.'R/@#=+<
=(C:,'1#4,3-;:
/fJ"=9R59nDH5 †!
/.@,l5=!OJ;5 :
2KCD=*/7<.'RU=#/152U=52U
%/7,s2.L<.'RK%q!
/7@<.5//fl8#1'fC
Địa điểm và uy tín của ngân hàng
9952'91*#N/1'f=
<=*%FJlJ;#l/f2/k-<CQ':
K*%'fN*5#*3(%q*/3N
@UC^m#955+J;,/f/km=
YSZ[DC\8G4DK[SLD8
]_
5/:J%q''f3'$/U!X1F32#
=U/7#98J"C
^8/@59R,6'93K<=(C‡9R'*.5
'%.#:*,CZ"''$9)*9R,
6'7=I8R2'(/##9
#KC
CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG CHO VAY TIÊU DÙNG TẠI NGÂN HÀNG
TMCP NGOẠI THƯƠNG VIỆT NAM – CHI NHÁNH VĨNH PHÚC
2.1 Tổng quan về Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam –
Chi nhánh Vĩnh Phúc
2.1.1 Lịch sử hình thành của Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam – Chi
nhánh Vĩnh Phúc
!R4/79
‚‚]||a#/f/8DH T
!9b‚a‚]||cCrL/75E/;
l8E98%K=<=*/7'A =U55<.#
-1#IBC
@k=8;= !7%#$7%K5
I9/$'5>-2 !k=N12@2L#1
;=52#''f-7+)5323C
SrL<5#$3'f2J/!/O5>-2 !/?
2p/;/f,*%"
'$=8/;-CDH T !
9#I-$/'85<93232J/1=
=O#3'fJ,.K>-2'=m
-'€/.$C
YSZ[DC\8G4DK[SLD8
]`
2.1.2 Kết quả hoạt động kinh doanh của Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt
Nam – Chi nhánh Vĩnh Phúc năm 2010-2012
Hoạt động kinh doanh
Bảng 2.1: Tổng tài sản, tổng doanh thu và lợi nhuận trước thuế của Ngân hàng
TMCP Ngoại thương Việt Nam – Chi nhánh Vĩnh Phúc qua 3 năm 2010-2012
(Đơn vị: Triệu đồng)
Chỉ tiêu 2010 2011 2012
D%. 2.335.241 2.964.976 3.175.654
DJ |rCrra _dC_b bcCa_d
\f=$3 `cCab b]C_d] bbCa|`
(Báo cáo KQHĐKD của VIETCOMBANK VĨNH PHÚC)
Z# ]C#-U/X]C[DK/7L=m,>-2
!N9%.,ML]||/3]|]/1LCL]|
/]Cda`Cdra=/XLa]dCr_b=/XL]a5drˆ%#$L]||C
L]|]/_CrbCab`=/XL]|Carc=/XLr5ˆ%#$L
]|C@UN9L]|%.L=m]|]C
L]|#L]|]']L'8323=#2@2L5L=m
'5NL5fEN+1C#$&',*5
DH T !#VJ9=*K/f
/7#23/f'fCD2J,L
/1<L57#$R/72JL2:/2U8
=$3<LL'8/K/;ClUL]||
=$3/`cCab=/X5L]|/b]C_d]=/XLr5adˆ
%#$L]||#L]|]/bbCa|`=/XLa5_ˆ%#$L]|C
D=$3, DH T
!L]||/`cCab=/X5L]|/b]C_d]=/X
L_Cr`=/XLr5adˆ%#$L]||CL]|]/bbCa|`=/X
L_C]]=/XLa5_ˆ%#$]|C
Hoạt động huy động vốn
YSZ[DC\8G4DK[SLD8
]b
S9/7#K'7=I/7<=(,@
X#K3/72CDH
T !':=(:9/7#K#
X#K'93K/8=2J5<93/;%X,
C$7N#Kf'j%q'%m/Um=7#N'f
/72J,C
Bảng 2.2: Tình hình huy động vốn của Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam –
Chi nhánh Vĩnh Phúc qua 3 năm 2010-2012
Đơn vị : Triệu đồng
Chỉ tiêu 2010 2011 2012
CD1F ]dC`_b ]r|Cdd_ `]dCa|c
]CD1FDQD C|_C_d| Cba]C`|r CbrcCrd
_C YDY _]rC`]c ]cbCbd] ]cbCrcr
Tổng cộng 1.560.253 2.118.992 2.293.574
(Báo cáo KQHĐKD của VIETCOMBANK VĨNH PHÚC)
Biểu đồ 2.2 : Huy động vốn của Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam – Chi
nhánh Vĩnh Phúc năm 2010-2012
Z#-U/XS9/7#K,DH T
!N91F#1FDQD/1L<
LC
+ Tiền gửi cá nhân: L]||/]dC`_b=/XCL]|/]r|Cdd_
=/XLbCbbc=/X#L]_5b|ˆ%#$L]||CL]|]/
`]dCa|c=/XLbcCab=/X#Lbc5b_ˆ%#$L]|C@
UN91FL=L]|]#LN/:%#$L
]|C
+ Tiền gửi TCKT[L]||/C|_C_d|=/XCL]|/Cba]C`|r
=/XLb`dC|r=/X#Lb`5cˆ%#$L]||CL]|]/
CbrcCrd=/XLbCrr]=/X#L5|ˆCL]|]1F
YSZ[DC\8G4DK[SLD8